Tải bản đầy đủ (.pdf) (105 trang)

Tổ chức công tác kế toán quản trị trong các doanh nghiệp xây dựng tại TPHCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.92 MB, 105 trang )


B GIÁO DC VÀ ÀO TO
TRNG I HC KINH T TP.HCM

ÀO HU LINH

T CHC CÔNG TÁC K TOÁN QUN TR TRONG CÁC
DOANH NGHIP XÂY DNG TI THÀNH PH H CHÍ MINH
Chuyên ngành: K Toán
Mã s: 60340301

LUN VN THC S KINH T

NGI HNG DN KHOA HC: PGS. TS PHM VN DC



TP. H CHÍ MINH – NM 2014

Li cam đoan

Tôi xin cam đoan đ tài ắT chc công tác k toán qun tr trong các doanh
nghip xây dng ti Thành ph H Chí Minh” lƠ công trình nghiên cu ca bn thân tôi.
Các s liu thu thp, điu tra nêu trong lun vn nƠy lƠ trung thc vƠ cha đc công b 
bt k tài liu nào khác.


Tác gi lun vn





Ơo Hu Linh




MC LC
TRANG PH BÌA
LI CAM OAN
DANH MC CH VIT TT
DANH MC S  BNG BIU
PHN M U 1
1. Lý do chn đ tài 1
2. Tng quan nghiên cu 2
3. Mc tiêu nghiên cu 4
4. Câu hi nghiên cu 4
5. i tng và phm vi nghiên cu 5
6. Phng pháp nghiên cu 5
7. Nhng đóng góp ca lun vn 5
8. Kt cu ca đ tài 6
CHNG 1: Lụ LUN CHUNG V K TOÁN QUN TR VÀ VIC NG DNG
K TOÁN QUN TR TI CÁC DOANH NGHIP 7
1.1. Tng quan v k toán qun tr 7
1.1.1. Khái nim v k toán qun tr 7
1.1.2. Vai trò ca k toán qun tr 8
1.2. Mt s ni dung c bn ca k toán qun tr 10
1.2.1. Lp d toán ngân sách 10
1.2.1.1. Khái nim 10
1.2.1.2. Phân loi d toán 10
1.2.1.3. Các bc lp d toán 12

1.2.1.4. Các mô hình d toán 13
1.2.2. K toán Chi phí và qun tr chi phí trong doanh nghip 16
1.2.2.1. Chi phí sn xut 16
1.2.2.2. Phân loi chi phí 16
1.2.2.3. Xác đnh chi phí sn xut và giá thành sn phm 19
1.2.3. Phân tích mi quan h gia chi phí ậ khi lng ậ li nhun 22

1.2.3.1. Các khái nim liên quan 23
1.2.3.2. ng dng C-V-P đ phơn tích đim hòa vn 24
1.2.3.3. ng dng C-V-P cho vic ra quyt đnh 25
1.2.4. La chn thông tin thích hp cho vic ra quyt đnh 25
1.2.4.1. Thông tin thích hp cho vic ra quyt đnh ngn hn 25
1.2.4.2. Thông tin thích hp cho vic ra quyt đnh dài hn 26
1.3. T chc k toán qun tr trong doanh nghip 26
1.3.1. T chc chng t k toán 26
1.3.2. T chc tài khon k toán 26
1.3.3. T chc s sách k toán 27
1.3.4. T chc báo cáo k toán qun tr 27
1.3.4.1. Yêu cu ca báo cáo qun tr 27
1.3.4.2. Nguyên tc thit lp báo cáo qun tr 28
1.3.5. T chc b máy k toán 28
1.3.5.1. Mô hình kt hp 28
1.3.5.2. Mô hình tách bit 28
1.3.5.3. Mô hình hn hp 29
1.4. c đim t chc sn xut và sn phm xây dng nh hng ti công tác K toán
qun trầ.29
1.4.1. c đim t chc sn xut 29
1.4.2. c đim ca sn phm xây dng 30
1.4.2.1. Sn phm xây dng mang tính đn chic 30
1.4.2.2. Sn phm xây dng có giá tr ln và thi gian thi công dài 30

1.4.2.3. a đim thi công xây dng thng xuyên thay đi 31
1.4.2.4. Quá trình thi công xây dng thng din ra ngoài tri 31
1.4.2.5. Vic s dng ngun lc lãng phí, ô nhim môi trng 31
1.4.3. c đim ca chi phí ngành xây dng 32
KT LUN CHNG 1 33
CHNG 2. THC TRNG CÔNG TÁC K TOÁN QUN TR TRONG CÁC
DOANH NGHIP XỂY DNG TI TPHCM 34

2.1. Tng quan v doanh nghip xây dng 34
2.1.1. Mt s khái nim 34
2.1.2. Các loi hình công ty xây dng 34
2.1.3. Vai trò ca ngành xây dng đi vi nn kinh t 37
2.2. Thc trng công tác k toán qun tr trong các doanh nghip xây dng ti
TPHCM 38
2.2.1. Kho sát các doanh nghip xây dng ti TPHCM 38
2.2.1.1. Mc tiêu kho sát 38
2.2.1.2. Ni dung kho sát 38
2.2.1.3. i tng kho sát 39
2.2.1.4. Phm vi kho sát 39
2.2.1.5. Phng pháp kho sát 39
2.2.1.6. Kt qu kho sát 41
2.2.2. Nhn xét chung v thc trng công tác k toán qun tr trong các doanh nghip
xây dng ti TPHCM 50
2.2.3. Mt s nguyên nhân dn ti thc trng công tác k toán qun tr trong các doanh
nghip xây dng ti TPHCM hin nay 50
2.4.3.1. Nguyên nhân t phía doanh nghip 51
2.4.3.2. Nguyên nhân t phía nhân viên k toán 51
KT LUN CHNG 2 52
CHNG 3. T CHC CÔNG TÁC K TOÁN QUN TR TRONG CÁC DOANH
NGHIP XỂY DNG TI TPHCM 53

3.1. Phng hng ca vic t chc công tác k toán qun tr trong các doanh nghip
xây dng ti TPHCM 53
3.2. Gii pháp t chc công tác KTQT trong các doanh nghip xây dng ti TPHCM
 54
3.2.1. Gii pháp t chc chng t k toán 54
3.2.2. Gii pháp t chc tài khon k toán 60
3.2.3. Gii pháp t chc s sách k toán 62
3.2.4. Gii pháp t chc báo cáo k toán 63
3.2.5. Gii pháp t chc b máy k toán 71

3.3. Kin ngh 72
3.3.1. V phía doanh nghip 72
3.3.2. V phía nhân viên k toán 72
3.4.  xut cho nghiên cu tip theo 73
KT LUN CHNG 3 74
KT LUN 75
TÀI LIU THAM KHO
PH LC





DANH MC CH VIT TT

AAA
American Accounting Association
ABC
Activity based costing
BCKQHKD

Báo cáo kt qu hot đng kinh doanh
BCTC
Báo cáo tài chính
CKT
Cơn đi k toán
CP
C phn
C-V-P
Cost - Volume - Profit
DN
Doanh nghip
DNTN
Doanh nghip t nhơn
T
i tng
VT
n v tính
EVA
Economic Value Added
GDP
Gross Domestic Product
HKD
Hot đng kinh doanh
IFAC
International Federation of Accountant
KQHKD
Kt qu hot đng kinh doanh
KTQT
K toán qun tr
LNKH

Li nhun k hoch
NVL
Nguyên vt liu
PL
Phân loi
QT
Qun tr
SLSP
S lng sn phm
SX
Sn xut
TNHH
Trách nhim hu hn
TPHCM
Thành ph H Chí Minh
TSC
Tài sn c đnh
VN
Vit Nam ng
XNK
Xut nhp khu



DANH MC S  BNG BIU
I. S đ
S đ 1.1: Quy trình lp d toán ngơn sáchầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầ12
S đ 1.2: Mô hình n đnh thông tin t trên xungầầầầầầầầầầ ầầ.ầ14
S đ 1.3: Mô hình thông tin phn hiầầầầầầầầầầầầầầầầ ầầ.15
S đ 1.4: Mô hình thông tin t di lênầầầầầầầầầầầầầầầ.ầ ầ.16

II. Bng Biu
Bng 2.1: Loi hình hot đngầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầ 41
Bng 2.2: Thi gian hot đngầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầ ầầ.42
Bng 2.3: Quy mô lao đngầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầ.ầầầ.43
Bng 2.4: Tng ngun vnầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầầ.43
Bng 2.5: Ch đ k toán áp dngầầầầầầầầầầầầầ ầầầ ầ.ầầ.44
Bng 2.6: B máy t chc k toánầầầầầầầầầầầầầ ầầầầầ.ầ.44
Bng 2.7: Hình thc k toánầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầầ.44
Bng 2.8: Phng thc lao đng k toánầầầầầầầầầầầầ.ầầầ.ầầ.44
Bng 2.9: Tm quan trng ca k toán qun trầầầầầầầầầầầầầ.ầầ.45
Bng 2.10: Mc tiêu ca KTQTầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầ.ầ.45
Bng 2.11: Ni dung k toán qun tr đang áp dng ầầầầầầầ.ầầầầầầ 46
Bng 2.12: Loi d toán đc lp  các doanh nghipầầầầầầ ầầầầầầ 46
Bng 2.13: Phân loi chi phí theo cách ng xầầầầầầầầầầầầầ ầầ 47
Bng 2.14: Báo cáo đc lpầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 47
Bng 2.15: Báo cáo li nhun theo C-V-Pầầầầầầầầầầầầ.ầầầầầ 48
Bng 2.16: BCKQHKD tng d ánầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 48
Bng 2.17: T chc b máy KTQTầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 49
Bng 2.18: T chc chng t, tài khon, s sách, báo cáo KTQTầầ.ầầầầầầ 49
Bng 2.19: Nhân s k toán qun trầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầ 49
Bng 2.20: Phn mm k toán qun trầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầ 50
Bng 3.1:  ngh mua hƠngầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầ.55

Bng 3.2:  ngh xut vt tầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầầ.56
Bng 3.3: Bng tng hp theo dõi nhân công trc tipầầầầầầầầầầầầ.57
Bng 3.4: Bng chi tit theo dõi nhân công trc tipầầầầầầầầầ ầầầ.57
Bng 3.5: Bng chi tit theo dõi máy thi côngầầầầầầầầầầầầầ.ầầ.59
Bng 3.6: Báo cáo d toán doanh thuầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầ 63
Bng 3.7: Bng d toán chi phí vt liu ầầầầầầầầầầầầầầầ ầầ.64
Bng 3.8: Bng d toán chi phí nhân công trc tipầầầầầầầầầầầầầ.65

Bng 3.9: Bng d toán chi phí máy thi côngầầầầầầầầầầầầ ầầầ.65
Bng 3.10: Bng d toán chi phí chungầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 66
Bng 3.11: Bng d toán chi phí bán hàngầầầầầầầầầầầầầầầầầ.66
Bng 3.12: Bng d toán chi phí qun lý DNầầầầầầầầầầầầầầầầ.66
Bng 3.13: Bng d toán li nhunầầầầầầ.ầầầầầầầầầầầầầ 67
Bng 3.14: Bng d toán thu ậ chi tinầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầ.ầ.68





1

PHN M U
1. Lý do chn đ tài
Trong điu kin cnh tranh gay gt ca nn kinh t th trng hin nay, doanh
nghip phi đi mt vi nhiu thách thc trong hot đng sn xut kinh doanh.  tn ti
và phát trin, các doanh nghip phi có nhng thông tin quan trng đ điu hành và ra
quyt đnh trong kinh doanh. Tuy nhiên, các doanh nghip nói chung và các doanh nghip
xây dng nói riêng mi ch tp trung vào vic thit lp thông tin k toán tài chính phc v
cho vic lp báo cáo tƠi chính mƠ cha quan tơm nhiu đn vai trò ca k toán qun tr
trong doanh nghip. KTQT cung cp thông tin v hot đng ni b ca doanh nghip, nên
không có mt khuôn mu chung đ áp dng cho tt c các doanh nghip.
Mt khác, xut phát t vai trò quan trng ca ngành xây dng trong nn kinh t.
Hin nay, giá tr sn xut ngành xây dng chim khong 6% GDP (theo s liu nm 2013
là 5.94%). Xu th ca ngành xây dng nhm phát trin bn vng là liên kt và tng bc
nâng cp các doanh nghip to nng lc cnh tranh vƠ nơng cao nng lc sn xut. Ngành
xây dng là ngành công nghip nng cn mt lng lao đng ln, góp phn to công n
vic làm và gii quyt các vn đ xã hi, cn đc u tiên phát trin theo hng hin đi
hóa, tng trng nhanh, n đnh và bn vng.

Hn na, phát trin trong bi cnh cnh tranh, hi nhp, các doanh nghip xây
dng cn hoàn thin, t chc tt công tác k toán qun tr nhm cung cp nhng thông tin
kp thi cho nhà qun lý doanh nghip. Các thông tin cung cp đó phi đm bo các yêu
cu phù hp, tin cy và kp thi. ơy lƠ điu kin tiên quyt giúp cho doanh nghip chin
thng trong môi trng cnh tranh khc lit. Trong bt c môi trng cnh tranh nào, thì
vic t chc tt công tác k toán qun tr s giúp cho doanh nghip s dng hp lý các
ngun lc và ra quyt đnh đúng đn trong quá trình hot đng kinh doanh ca mình.
Vi nhng lý do đó tôi đư chn đ tƠi ắ T chc công tác k toán qun tr trong
các doanh nghip xây dng ti Thành ph H Chí Minh”, vi mong mun s làm rõ
nhng lý lun c bn v k toán qun tr và h tr v mt thc tin cho nhà qun tr trong
các công ty xây dng ti TPHCM.
2

2. Tng quan nghiên cu
Các công trình nghiên cu nc ngoài
Tác gi Martin N. Kellogg (nm 1962) vi công trình nghiên cu ắFundamentals
of responsibility accounting” đc đng trên tp chí ắNational Association of
accountants” nghiên cu nƠy đư lƠm rõ đc mi quan h ca k toán trách nhim đi vi
các yu t khác nh: c cu t chc, k toán chi phí, ngơn sáchầ  thit lp k toán
trách nhim cn phi t chc thành các trung tâm, b phn. Tác gi ca nghiên cu này
cng đ cp đn h thng k toán chi phí đc s dng phc v cho nhu cu qun lý.
ng thi, ch ra phi tìm hiu rõ ngun gc chi phí và phân loi chi phí đ có th kim
soát đc.
 Nht Bn, k toán qun tr cng đc quan tâm và nghiên cu nhiu. Chng hn
nh tác gi Monden, Y. và Hamada, K., 1991 trong nghiên cu ắTarget costing and
kaizen costing in Japanese Automobile companies” nghiên cu nƠy đư cho thy áp dng
k toán qun tr chi phí hiu qu trong các doanh nghip sn xut ô tô  Nht Bn.
Các công trình nghiên cu trong nc
Tác gi Nguyn Vit (nm 1995) trong lun án ca mình vi đ tƠi ắVn đ hoàn
thin h thng k toán Vit Nam” nghiên cu nƠy đư nêu lên nhng ni dung k toán qun

tr c bn vƠ đa ra nhng đ xut khi đu trong bi cnh k toán qun tr bt đu áp
dng  Vit Nam.
Tác gi Phm Vn Dc (nm 1997) đư nghiên cu đ tƠi ắPhng hng xây
dng ni dung và t chc vn dng k toán qun tr vào các doanh nghip Vit Nam”.
Nghiên cu này nêu nhng đim khái quát nht v k toán qun tr, đng thi ch ra
nhng đim khác nhau gia k toán qun tr và k toán tài chính. Qua đó nghiên cu đa
ra các gii pháp đ xây dng các ni dung k toán qun tr nh: k toán qun tr chi phí,
xây dng d toán ngân sách, phân tích mi quan h chi phí ậ khi lng ậ li nhun (C-
V-P) vƠ phng hng vn dng các ni dung đó vƠo các doanh nghip Vit Nam.
Tác gi Phm Ngc ToƠn (nm 2010) Vi đ tƠi ắXây dng ni dung và t chc k
toán qun tr cho các doanh nghip nh và va  Vit Nam ”.
3

Tuy nhiên, ba công trình nghiên cu trên nghiên cu k toán qun tr chung cho tt
c các doanh nghip Vit Nam. Mt khác vi tng lnh vc, tng ngành ngh khác nhau
thì cách thc vn dng k toán qun tr cng khác nhau.
Cng có nhiu công trình nghiên cu đi sơu hn v nhng ngƠnh, lnh vc nh:
Tác gi Phm Th Thy (nm 2007) đư nghiên cu đ tƠi ắXây dng mô hình k
toán qun tr chi phí trong các doanh nghip sn xut dc Vit Nam”
Tác gi H Th Hu (nm 2011) trong lun vn thc s ca mình vi đ tƠi ắxây
dng k toán qun tr trong doanh nghip sn xut ti Thành ph H Chí Minh”.
Tác gi H M Hnh (nm 2013) vi đ tƠi ắt chc h thng thông tin k toán
qun tr chi phí trong các doanh nghip may Vit Nam”.
Bên cnh nhng nghiên cu k toán qun tr v ngành dc, ngành may thì ngành
xây dng cng đc nhiu tác gi quan tâm và nghiên cu. in hình có nhng nghiên
cu sau:
Lun vn thc s ca tác gi ng Tun Ngc (nm 2004) vi đ tƠi ắHoàn thin
công tác k toán chi phí sn xut và tính giá thành sn phm trong các doanh nghip xây
dng cu đng”.
Tác gi Nguyn Hu Phú (nm 2013) nghiên cu đ tƠi ắT chc k toán trách

nhim trong các Tng công ty xây dng thuc B giao thông vn ti”
Tác gi Nguyn Th Thanh Hi (nm 2013) vi đ tƠi ắHoàn thin h thng ch
tiêu đánh giá hiu qu kinh doanh trong các doanh nghip xây dng công trình giao
thông thuc b giao thông vn ti”.
Nhng công trình nghiên cu liên quan đn ngành xây dng nƠy đư đ cp đn
nhiu vn đ nh: công tác k toán sn xut và giá thành sn phm, t chc k toán trách
nhim, ch tiêu đánh giá hiu qu kinh doanh, nhng cha đ cp đn t chc công tác k
toán qun tr cho các doanh nghip xây dng. NgoƠi ra, cng có rt nhiu nghiên cu v
k toán qun tr ti mt doanh nghip nhm nghiên cu sơu hn vƠ chi tit hn đ giúp
các doanh nghip có th vn dng k toán qun tr mt cách d dàng và hiu qu nh các
nghiên cu:
4

Tác gi Nguyn Bích Liên (Nm 2007) vi đ tƠi ắHoàn thin công tác k toán
qun tr ti Công ty Phân bón Min Nam”.
Tác gi Lê Th M Linh (Nm 2013) trong lun vn thc s đ tƠi ắHoàn thin
công tác k toán qun tr ti công ty c phn XNK thy sn Cà Ná”.
Nh vy, k toán qun tr là mt công c qun lý rt hiu qu, đư đc nhiu tác
gi nghiên cu vi nhiu góc đ khác nhau. Qua tìm hiu các nghiên cu  nc ngoài và
trong nc, lun vn có k tha mt s lý lun v KTQT.  áp dng KTQT đi sơu vƠo
mt ngành c th thì cn nghiên cu sơu hn v đc đim t chc sn xut cng nh đc
đim sn phm ca ngành ngh đó. Chính vì vy, tác gi nhn thy s cn thit đ t chc
k toán qun tr cho các doanh nghip xây dng trên đa bàn TPHCM.
3. Mc tiêu nghiên cu
Lun vn s h thng hóa các vn đ c bn v k toán qun tr. T đó xác lp
quan đim và mc tiêu xây dng ni dung và t chc công tác k toán qun tr cho các
doanh nghip xây dng ti TPHCM.
Phơn tích, đánh giá thc trng t chc công tác KTQT trong các doanh nghip xây
dng ti TPHCM.
 xut ni dung và t chc công tác k toán qun tr cho các doanh nghip xây

dng trên đa bàn TPHCM.
4. Câu hi nghiên cu
 đt đc mc tiêu, lun vn cn phân tích các vn đ liên quan đn k toán
qun tr ti các công ty xây dng đ tr li các câu hi nh:
- Nhân t nào nh hng ti công tác k toán qun tr ti các doanh nghip xây dng
trên đa bàn TPHCM?
- Nhu cu s dng thông tin k toán qun tr ca các nhà qun lý và mc đ tha
mãn ca h đi vi thông tin mà k toán chi phí cung cp hin nay nh th nào?
- Vic t chc công tác k toán qun tr ti doanh nghip xây dng hin nay nh th
nào?
5

- T kt qu đánh giá thc trng công tác k toán qun tr trong các doanh nghip
xây dng, đ xut gii pháp t chc công tác k toán qun tr trong các doanh nghip xây
dng ti TPHCM?
5. i tng và phm vi nghiên cu
i tng nghiên cu ca lun vn lƠ các vn đ v h thng k toán qun tr trong
các doanh nghip xây dng ti TPHCM.
Phm vi nghiên cu ca Lun vn ch gii hn trong các doanh nghip xây dng
ti TPHCM.
Thi gian nghiên cu t tháng 01 nm 2014 đn tháng 10 nm 2014
6. Phng pháp nghiên cu
Lun vn s dng phng pháp nghiên cu hn hp. Trong phng pháp nƠy, tác
gi đư s dng phng pháp nghiên cu đnh tính trong nghiên cu các vn đ thc tin.
Ngoài ra, tác gi còn s dng các phng pháp nh: phơn tính, đánh giá,thng kê mô t,
thu thp thông tin, phng vnầng thi, đa ra các gii pháp đ t chc công tác k
toán qun tr trong các doanh nghip xây dng ti TPHCM.
Trình t nghiên cu nh sau:
Nghiên cu c s lý lun v t chc KTQT ti các doanh nghip xây dng đ xác
lp quan đin nhm đ xut gii pháp t chc KTQT cho các doanh nghip xây dng.

Thu thp tài liu th cp v thc trng KTQT trong các doanh nghip xây dng ti
TPHCM thông qua phng vn, kho sát; Kho sát thu thp tài liu s cp v thc trng t
chc công tác KTQT ti các doanh nghip xây dng vƠ đánh giá thc trng v t chc
công tác KTQT trong các doanh nghip xây dng ti TPHCM.
 xut gii pháp đ t chc KTQT trong các doanh nghip xây dng ti TPHCM.
7. Nhng đóng góp ca lun vn
V mt lý lun
Da trên c s lý thuyt v k toán qun tr, lun vn đư nghiên cu và h thng
hóa các vn đ liên quan đn k toán qun tr, c th là: tp trung xây dng h thng k
toán chi phí, h thng d toán, phân tích mi quan h chi phí ậ khi lng ậ li nhun,
6

thit k thông tin thích hp phc v cho vic ra quyt đnh ngn hn và dài hn. ng
thi tác gi cng nêu lên s cn thit phi t chc công tác k toán qun tr ti các doanh
nghip.
V mt thc tin
Tìm hiu thc trng công tác k toán qun tr trong các công ty xây dng ti
TPHCM, và s cn thit ca k toán qun tr trong các quyt đnh kinh doanh. T đó, đ
xut gii pháp nhm t chc công tác k toán qun tr trong các doanh nghip xây dng
ti TPHCM.
a các chính sách ca nhƠ nc ban hƠnh đn gn vi thc t hn vƠ giúp các
doanh nghip xây dng tng kh nng cnh tranh trên c s tuân th các quy đnh ca
pháp lut.
8. Kt cu ca đ tài
Ngoài phn li cam đoan, phn m đu, kt lun, tài liu tham kho và ph lc,
lun vn đc chia làm ba chng:
Chng 1: Lý lun chung v k toán qun tr vƠ vic ng dng k toán qun tr ti
các doanh nghip.
Chng 2: Thc trng công tác k toán qun tr trong các doanh nghip xây dng
ti TPHCM.

Chng 3: T chc công tác k toán qun tr trong các doanh nghip xây dng ti
TPHCM.

7

CHNG 1: LÝ LUN CHUNG V K TOÁN QUN TR VÀ VIC NG
DNG K TOÁN QUN TR TI CÁC DOANH NGHIP
1.1. Tng quan v k toán qun tr
1.1.1. Khái nim v k toán qun tr
Nu xét k toán nh mt quá trình sn xut thì nguyên liu đu vào là nhng
chng t ghi nhn các nghip v kinh t phát sinh, trong quá trình sn xut s kt hp
gia k toán viên vi trình đ chuyên môn vƠ các phng tin trang thit b khác s cung
cp cho ngi s dng mt sn phm đó lƠ báo cáo. Tùy thuc vào đi tng s dng ca
báo cáo mà k toán đc chia làm hai loi ch yu là k toán tài chính và k toán qun tr.
K toán tài chính s cung cp nhng thông tin v tài sn, ngun vn, kt qu hot
đng kinh doanh ca mt doanh nghip trong mt k kinh doanh nht đnh. K toán tài
chính phc v cho đi tng bên ngoài doanh nghip nh: c quan thu, ngân hàng, nhà
đu t, khách hƠng, nhƠ cung cpầ Do đó k toán tài chính phi tuơn theo các quy đnh
chun mc và nguyên tc k toán. Khi so sánh s liu k toán tài chính qua các k chúng
ta có th thy đc s bin đng tài sn, ngun vn hay s phát trin ca doanh nghip
đng thi đánh giá đc hiu qu s dng các ngun lc. Tuy nhiên đ đáp ng nhu cu
d báo và ra quyt đnh thì k toán tƠi chính cha đáp ng đc. Thông tin k toán tài
chính ch phn ánh đc các hot đng đư xy ra. Nh vy nhà qun tr không th ch da
vào thông tin mà k toán tài chính cung cp đ điu hành và qun lý doanh nghip. 
đáp ng đc yêu cu đó thì k toán qun tr đư ra đi.
Khác vi k toán tài chính, k toán qun tr không cung cp thông tin cho các đi
tng bên ngoài, mà cung cp thông tin cho nhà qun tr doanh nghip đ giúp h qun lý
vƠ điu hành. Do đó thông tin ca k toán qun tr không theo các chun mc, quy đnh
mà ph thuc vào yêu cu ca nhà qun lý. Thông tin ca k toán qun tr phi đc báo
cáo hàng ngày, hàng tun, tháng, quý, nm ch không phi nh k toán tài chính (theo

quý hoc nm). ng thi thông tin cung cp phi có tính linh hot, phi đc tng hp
phơn tích di nhiu góc đ khác nhau và có th d báo cho tng lai.
Tuy nhiên gia k toán tài chính và k toán qun tr có mi quan h cht ch vi
nhau. Chúng đu s dng các chng t ban đu lƠm c s đ tính toán các ch tiêu kinh
8

t-tài chính. K toán tài chính và k toán qun tr đu quan tâm ti trách nhim ca nhà
qun lý.
Theo lut k toán : ắK toán qun tr là vic thu thp, x lý, phân tích và cung cp
thông tin kinh t, tài chính theo yêu cu qun tr và quyt đnh kinh t,tài chính trong ni
b đn v k toán”.
Theo liên đoƠn k toán quc t (IFAC) nm 1989: ắ K toán qun tr là quá trình
xác đnh, đo lng, tích ly, phân tích, chun b, gii thích, và truyn đt thông tin (c tài
chính và hot đng) đc s dng bi nhà qun lý đ lp k hoch, đánh giá và kim soát
trong mt t chc, đm bo nhà qun lý s dng và có trách nhim gii thích đi vi các
ngun lc ca t chc”.
Tóm li có th hiu, k toán qun tr là quá trình xây dng báo cáo và din gii các
thông tin k toán cho nhng ngi ra quyt đnh bên trong t chc, giúp h đa ra các
quyt đnh kinh t đúng đn, hiu qu.
1.1.2. Vai trò ca k toán qun tr
K toán qun tr có vai trò quan trng trong qun lý, điu hành doanh nghip th
hin qua các đim c bn sau:
Là ngun cung cp thông tin đáng tin cy cho nhà qun tr ra các quyt đnh kinh
t nh: lp k hoch, t chc thc hin, kim tra, đánh giá và ra quyt đnh.
Lp k hoch: là lp mt bc tranh tng th ca doanh nghip trong tng lai,
hoc tng th các ch tiêu kinh t đc xây dng vƠ đa ra các bin pháp đ đt đc các
mc tiêu k vng.  xây dng k hoch nhà qun tr thng phi d đoán kt qu ca
các ch tiêu kinh t s xy ra da trên nhng c s khoa hc có sn. Trong quá trình xây
dng, nhà qun tr thng phi liên kt các ch tiêu kinh t vi nhau đ thy rõ s tác
đng v nguyên nhân và kt qu trong tng lai.

T chc thc hin: đây là chc nng c bn ca các nhà qun tr. Chc nng nƠy
nhm truyn đt các ch tiêu k hoch cho các phòng ban trong doanh nghip. ng thi
t chc thc hin ti các phòng ban theo k hoch đ ra. Chc nng này đòi hi phi có s
liên kt cht ch t các phòng ban vi nhau, s dng ngun lao đng hp lý nhm khai
thác ti đa các yu t ca quá trình sn xut. Chc nng nƠy yêu cu các nhà qun tr phi
9

s dng tng hp các thông tin ca nhiu b phn trong doanh nghip, các thông tin bên
trong vƠ bên ngoƠi, thông tin đnh lng vƠ thông tin đnh tính.  t đó phán đoán vƠ
thc hin tt các quá trình kinh doanh theo k hoch, d toán đư xơy dng.
T chc thc hin còn là s kt hp hài hoà gia các yu t trong quá trình sn
xut và vai trò ca các nhà qun tr đ thc hin các khâu công vic theo nh k hoch đư
đ ra, nhm đt đc mc tiêu ca quá trình kinh doanh. ơy lƠ giai đon quyt đnh nht,
bi vì các quyt đnh kinh doanh phi linh hot và phù hp vi các yu t sn xut đ đt
đc mc tiêu ti u.
Kim tra: là mt chc nng rt quan trng. Bng cách lp các báo cáo phân tích,
so sánh chênh lch đ phát hin ra nhng chênh lch. T đó đa ra các gii pháp nhm
đm bo vic thc hin không đi chch khi mc tiêu ca doanh nghip.
Cn c vào các ch tiêu ca vic thc hin kt hp vi các k hoch đ ra đ tin
hành kim tra vƠ đánh giá tình hình thc hin ca doanh nghip. Thông qua đó phơn tích
và thu nhn các thông tin phc v cho quá trình kinh doanh tip theo. Thc cht ca quá
trình kim tra vƠ đánh giá thng là so sánh s khác nhau gia thc hin vi k hoch đư
xây dng. T đó xác đnh các nguyên nhân nh hng đ có th điu chnh quá trình thc
hin ca tng ngi, tng phòng ban nhm cho các t chc hot đng đt đc các mc
tiêu ti u. Thông thng vic kim tra, đánh giá ca k toán qun tr thông qua h thng
kim soát ni b ca doanh nghip. H thng kim soát ni b đc thc hin thông qua
vic phân công, phân cp da trên c ch qun lý tài chính và trách nhim ca tng cá
nhân, b phn trong mt t chc hot đng c th.
Ra quyt đnh: ca nhà qun tr luôn luôn thc hin đan xen vi các chc nng
khác. Sau khi nhn đc thông tin cung cp, nhà qun tr s tin hành ra các quyt đnh

theo thi đim và mc đích c th.
ơy lƠ chc nng c bn nht ca thông tin k toán qun tr. Da vào ngun thông
tin thu nhp, thông qua phân tích, chn lc đ đa ra quyt đnh đi vi tng hot đng
ca quá trình kinh doanh nhm nâng cao hiu qu s dng vn, tit kim chi phí
Ra quyt đnh là công vic thng xuyên ca các nhà qun tr nh hng đn kt
qu cui cùng ca doanh nghip. Vic ra quyt đnh thng da trên c s tng hp nhiu
10

ngun thông tin khác nhau, nhng trong đó thông tin k toán qun tr thng gi vai trò
quyt đnh vƠ đ tin cy cao.
1.2. Mt s ni dung c bn ca k toán qun tr
1.2.1. Lp d toán ngân sách
1.2.1.1. Khái nim
D toán ngân sách là mt k hoch v mc tiêu kinh t-tài chính ca doanh nghip
cn đt đc trong mt k hot đng, đng thi vch rõ cách thc huy đng và s dng
ngun lc đ thc hin đc mc tiêu đó.
D toán ngân sách bao gm: d toán tiêu th, d toán sn xut, d toán chi phí
nguyên vt liu trc tip, d toán chi phí nhân công trc tip, d toán chi phí sn xut
chung, d toán chi phí bán hàng, d toán chi phí qun lý doanh nghip, d toán giá vn
hàng bán, d toán vn đu t, d toán tin, d toán báo cáo kt qu hot đng kinh doanh,
d toán bng cơn đi k toán.
D toán ngơn sách cng lƠ c s đ đánh giá vic thc hin ca các b phn cng
nh đánh giá trách nhim ca nhà qun lý.
1.2.1.2. Phân loi d toán
Phân loi theo chc nng: d toán hot đng và d toán tài chính.
D toán hot đng là d toán liên quan đn hot đng sn xut kinh doanh ca
doanh nghip nh: d toán tiêu th nhm d toán tình hình tiêu th sn phm trong k, t
đó d toán s sn phm d kin tiêu th trong k, da vào s lng sn phm tiêu th d
kin đ d toán sn xut. Sau đó lp d toán chi phí nguyên vt liu trc tip, chi phí
nhân công trc tip, chi phí sn xut chung, d toán chi phí bán hàng, d toán chi phí

qun lý doanh nghip và d toán kt qu hot đng kinh doanh.
D toán tài chính là các d toán liên quan đn tin t nh : d toán dòng tin, d
toán vn, d toán bng cơn đi k toán, d toán báo cáo lu chuyn tin t.
Phân loi theo phng pháp lp: d toán c đnh và d toán linh hot.
D toán c đnh: là d toán đc lp vi mc đ hot đng xác đnh trc và không
thay đi trong sut quá trình thc hin. Loi d toán này thích hp vi điu kin doanh
11

nghip có hot đng kinh t n đnh, không thay đi nhiu khi có s tác đng ca môi
trng kinh doanh.
D toán linh hot: là d toán đc lp vi các mc đ hot đng khác nhau trong
mt k nht đnh. Các nhà qun lý thng s dng d toán linh hot nhiu hn d toán c
đnh và nó đc xem nh lƠ mt công c hoch đnh và kim soát ca doanh nghip. D
toán nƠy thng đc lp  3 mc đ hot đng c bn: mc đ hot đng thp nht, mc
đ hot đng trung bình, mc đ hot đng cao nht. u đim ca loi d toán này là
thích ng đc vi môi trng kinh doanh có nhiu bin đng vƠ điu kin doanh nghip
hot đng kinh t không n đnh.
Phân loi theo thi gian: d toán ngn hn và d toán dài hn.
D toán ngn hn đc lp trong thi gian thng lƠ 1 nm vƠ có th chia nh ra
tng quý, tháng. D toán ngn hn thng liên quan đn vic mua hàng, bán hàng, sn
xut, doanh thu, chi phí, sn phm tiêu th, mc giá bánầ d toán ngn hn đc lp
hƠng nm trc khi kt thúc niên đ k toán vƠ đc xem nh mt công c hoch đnh
làm mc tiêu hƠnh đng ca nm k hoch.
D toán dài hn thng đc lp vi thi hn trên 1 nm, thng bao gm d toán
cho các mc tiêu dài hn nh chin lc kinh doanh, đu t m rng sn xut, nhƠ xng,
đu t mua sm tài sn c đnhầD toán dài hn là vic đu t các ngun lc đ thu
đc li nhun d kin trong tng lai. c đim ca loi d toán này là ri ro cao, d
toán dài hn thng thc hin da vào d toán ngn hn.
Phân loi theo mc đ phân tích: d toán gc và d toán cun chiu.
D toán gc: là d toán đc lp mƠ không quan tơm đn d liu trong quá kh, mà

ch quan tâm ti hin ti vƠ tng lai. Các d toán v doanh thu, chi phí s đc đánh giá
nh lƠ ln đu tiên thc hin, tuy nhiên khi lp d toán cn tránh tình trng xa ri thc t.
u đim ca loi d toán nƠy lƠ phát huy đc tính ch đng và sáng to ca nhà qun lý
các cp, đng thi s tránh đc nhng khuyt đim ca quá kh.
D toán cun chiu: là d toán đc lp trên c s d liu quá kh vƠ điu chnh
cho các d toán k tip theo. D toán nƠy thng đc lp cho mt nm sau đó chia
thành nhng k hoch quý và tháng. Ví d d toán lp cho 12 tháng, tháng 1 đư đi qua thì
12

chúng ta s dng d toán ca tháng 1 đ lp d toán cho tháng 2 ầ nu trong tháng 1 có
s chênh lch gia d toán và thc t thì tin hƠnh điu chnh cho phù hp ri lƠm c s
lp d toán tip. Loi d toán nƠy có u đim lƠ đc cp nht vƠ điu chnh liên tc đ
sát vi tình hình thc t. Nhng nó cng có nhc đim là l thuc vào d toán c, không
phát huy tính ch đng, sáng to ca nhà qun lý.
1.2.1.3. Các bc lp d toán
Theo Stephen Brookson (nm 2000), quy trình d toán đc chia lƠm 3 giai đon:
chun b, son tho vƠ theo dõi. VƠ quy trình đc khái quát theo s đ sau:





















































S đ 1.1: quy trình lp d toán ngân sách

Xác đnh rõ mc tiêu
chung ca công ty
Thu thp thông tin, s
liu, chun b d tho
ngơn sách đu tiên
Phân tích s khác nhau
gia kt qu thc t và
d toán
Chun hóa ngân sách
Kim tra các con s d
toán bng cách cht
vn và phân tích
Theo dõi các khác bit
và phân tích các sai s,
kim tra nhng điu
không ng đn
Lp d toán tin mt
đ theo dõi dòng tin
t bng CKT vƠ Báo
cáo KQHKD

D báo li vƠ điu
chnh, xem xét s dng
nhng dng ngân sách
khác, rút kinh nghim
ánh giá h thng
Xem li quy trình
hoch đnh ngân sách
và chun b ngân sách
tng th
13

Giai đon chun b: đơy lƠ giai đon đu tiên ca quá trình lp d toán, trong giai
đon này doanh nghip cn xác đnh đúng mc tiêu cn đt đc. Cn c vào mc tiêu đ
c th hóa thành các chin lc. Sau đó doanh nghip s xây dng d toán chun. iu
này giúp nhà qun lý cp cao d dàng phi hp vi các d toán b phn đ so sánh, kt
ni ni dung. Sau khi mi th đc chun b đy đ cho vic lp d toán chúng ta tin
hành xem xét li toàn b đ đm bo vic son tho ngơn sách đc thun li.
Giai đon son tho: sau giai đon chun b lƠ giai đon son tho.  giai đon
này ban d toán ngân sách phi tp hp thông tin bên trong và bên ngoài doanh nghip
nh: môi trng kinh doanh, các ngun lc ca doanh nghipầ Trên c s đó tin hành
lp các d toán nguyên vt liu, nhân công, sn xut chung, dòng tin, d toán bng cân
đi k toán, d toán kt qu hot đng kinh doanhầ
Giai đon theo dõi: vic lp d toán ngân sách din ra liên tc, nhiu k. Do đó,
cn theo dõi vƠ đánh giá thng xuyên đ điu chnh và rút kinh nghim cho nhng ln
tip theo.
1.2.1.4. Các mô hình d toán
Tác gi s trình bày 3 mô hình lp d toán ngân sách: mô hình n đnh thông tin t
trên xung, mô hình thông tin phn hi, mô hình thông tin t di lên.
Mô hình 1: Mô hình n đnh thông tin t trên xung
u tiên các ch tiêu s đc đnh ra  ban qun lý cp cao, sau đó chuyn xung

cho ban qun lý cp trung gian. Sau khi cp trung gian xem xét s chuyn xung ban qun
lý cp c s làm mc tiêu, k hoch hƠnh đng ti tng phòng ban trong doanh nghip.
Lp d toán theo mô hình nƠy mang tính áp đt t trên xung, nu các ch tiêu áp
đt quá cao s gây bt bình cho cp di và kh nng đt mc tiêu thp. Do vy khi áp
dng mô hình nƠy đòi hi nhà qun lý phi có cái nhìn bao quát, xem xét kh nng thc
hin vƠ nng lc ca các b phn nhm tng tính kh thi khi thc hin d toán.




14












Mô hình 2: Mô hình thông tin phn hi
u tiên các ch tiêu đc đnh ra bi nhà qun lý cp cao, sau đó chuyn xung
cp trung gian xem xét, cp trung gian xem xét xong và chuyn xung cp qun lý c s.
Cn c vào tình hình thc t và kh nng ca mình, nhà qun tr cp c s s điu chnh
các ch tiêu cho phù hp và bo v d toán ca mình vi cp qun lý trung gian. Nhà qun
lý cp trung gian s tng hp li vƠ xác đnh các ch tiêu cho b phn mình và tin hành
bo v d toán trc nhà qun tr cp cao.

B phn qun lý cp cao s tng hp li s liu t cp trung gian và cn c vào
tình hình hot đng thc t ca doanh nghip đ tng hp thành mt d toán làm k
hoch hƠnh đng cho toàn công ty.
Lp d toán theo mô hình này s tn rt nhiu thi gian, chi phí vƠ nó đòi hi s
phi hp nhp nhàng gia các phòng ban. u đim ca mô hình nƠy lƠ phát huy đc trí
tu, kh nng sáng to ca nhà qun lý các cp, đng thi d toán đc lp có đ tin cy
và tính kh thi cao.



















S đ 1.2: mô hình n đnh thông tin t trên xung

QT cp cao
QT cp c s

QT cp c s
QT cp c s
QT cp c s
QT cp trung
QT cp trung

×