Tải bản đầy đủ (.pdf) (104 trang)

Giải pháp phát triển giao dịch hoán đổi lãi suất tại ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.29 MB, 104 trang )


B GIÁO DC VÀ ÀO TO
TRNG I HC KINH T TP. H CHÍ MINH

NGÔ TH THÙY DNG




GII PHÁP PHÁT TRIN GIAO DCả ảOÁN I LÃI SUT
TI NGÂN ảÀNG TMCP U T VÀ PảÁT TRIN
VIT NAM


LUN VN TảC S KINả T





THÀNH PH H CHÍ MINH - NM 2014

B GIÁO DC VÀ ÀO TO
TRNG I HC KINH T TP. H CHÍ MINH

NGÔ TH THÙY DNG



GII PHÁP PHÁT TRIN GIAO DCả ảOÁN I LÃI SUT
TI NGÂN ảÀNG TMCP U T VÀ PảÁT TRIN VIT NAM



CHUYÊN NGÀNH: NGÂN HÀNG
MÃ S: 60340201

LUN VN TảC S KINả T


NGI HNG DN KHOA HC:
PGS. TS BÙI KIM YN



THÀNH PH H CHÍ MINH - NM 2014




LI CAM OAN
TôiăxinăcamăđoanărngăđơyălƠăcôngătrìnhănghiênăcu ca riêng tôi, có s h tr t
giáoăviênăhng dn là PGS. TS Bùi Kim Yn. Các ni dung nghiên cuătrongăđ
tài này là trung thc,ăvƠăchaăđc công b trong bt k công trình nghiên cu nào.
Nhng s liu trong bng biu phc v cho vic phân tích, nhnăxét,ăđánhăgiáăđc
chính tác gi thu thp t các ngun khác nhau có ghi trong phn tài liu tham kho.
Nu có bt k s gian ln nào, tôi xin chu hoàn toàn trách nhimătrc Hiăđng
cngănhăkt qu lunăvnăca mình.
TPHCM,ăngƠyăăăăthángăăăănmă2014
Tác gi
















MC LC
CảNẢă1:ăầÝăầUN V PHÁT TRIN GIAO DCảăảOÁNăI LÃI SUT 1
1.1 GIAO DCảăảOÁNăI LÃI SUT 1
1.1.1 KHÁI NIMăảOÁNăI LÃI SUT 1
1.1.2 VAI TRÒ CAăảOÁNăI LÃI SUT 6
1.1.2.1ăi vi nn kinh t 6
1.1.2.2ăi vi t chc tài chính (TCTC) 7
1.1.2.3ăi vi các doanh nghip 7
1.1.3 CÁC CH TH TảAMăẢẤAăảOÁNăI LÃI SUT 8
1.1.3.1ăNỂi s dng cui cùng (End users) 8
1.1.3.2 T chc tài chính trung gian (Intermediaries) 8
1.1.4 CÁCH YTăẢẤÁăI VI GIAO DCảăảOÁNăI LÃI SUT 9
1.1.5 LI ÍCH CAăảOÁNăI LÃI SUT 9
1.1.5.1 Phòng nga ri ro lãi sut, t giá 9
1.1.5.2 Tn dng li th sỊăsáỉểăđ gim chi phí vn 12
1.1.5.3 Qun lý dòng tin mt cách hiu qu,ăẾợỉăđi tài sn n-tài sn có 14
1.1.5.4 To li nhun da vào nhng d đỊáỉăđúỉỂăố din bin th ỏọng
15

1.2 RI RO CA GIAO DCảăảOÁNăI LÃI SUT 16
1.2.1 Ri ro tín dng: 16
1.2.2 Ri ro th ỏọng: 16
1.2.3 RiăọỊăẾăbn: 16
1.2.4 Ri ro thanh khon: 17
1.2.5 Ri ro chính tr: 17




1.3 PHÁT TRIN GIAO DCảăảOÁNăI LÃI SUT 17
1.3.1 Khái nim v phát trin giao dẾểăểỊáỉăđi lãi sut 17
1.3.2 Các ch ỏiêỐăđáỉểăỂiáăs phát trin giao dẾểăểỊáỉăđi lãi sut 18
1.3.2.1 T l ỏỉỂăỏọng 18
1.3.2.2 T l các hịăđỉỂăểỊáỉăđi lãi sut xu 19
1.3.2.3 S khách hàng tham gia giao dẾểăểỊáỉăđi 19
1.3.2.4 Li nhun giao dẾểăểỊáỉăđi lãi sut 19
1.3.3 Các nhân t ỉểăểỉỂăđn s phát trin giao dẾểăểỊáỉăđi lãi sut 20
1.4 KINH NGHIM PHÁT TRIN GIAO DCảăảOÁNăI LÃI SUT TRÊN TH
GII 21
1.4.1 Tình hình phát trin giao dẾểăểỊáỉăđi lãi sut trên th gii 21
1.4.2ăCáẾăđiu kin cn thiỏăđ phát trin giao dẾểăểỊáỉăđi lãi sut 26
1.5 CÁC NGHIÊN CUăTậCăÂY………………… …………………………… 28
KT LUNăCảNẢă1 29
CảNẢă 2:ă TảC TRNG PHÁT TRIN GIAO DCảă ảOÁNă I LÃI SUT
TẤăNẢÂNăảÀNẢăTMCẫăUăTăVÀăẫảÁTăTậẤN VIT NAM 30
2.1 S CN THIT PHÁT TRIN GIAO DCảăảOÁNăI LÃI SUT TI VIT
NAM 30
2.1.1ăXỐăểng hi nhp quc t 30
2.1.2ăCăẾể t do hóa lãi sut 31

2.1.3 S biỉăđng ca t giá 32
2.1.4 Vay n ỉc ngoài 33
2.2 CăS PHÁP LÝ TRONG VIC PHÁT TRIN GIAO DCảăảOÁNăI LÃI
SUT TI VIT NAM 35
2.2.1 CáẾăỌỐỔăđnh hin hành 35




2.2.2 Mt s ni dung c th ệiêỉăỌỐaỉăđn vic thc hin giao dẾểăểỊáỉăđi lãi
sut hin nay ti Vit Nam 35
2.2.2.1 Các loiăểỊáỉăđi lãi sut ti Vit Nam 36
2.2.2.2ăiu kin thc hin giao dẾểăểỊáỉăđi lãi sut 36
2.2.2.3 Gii hn v thi hn và s vn gẾăểỊáỉăđi lãi suỏăđi vi mt DN
37
2.3 THC TRNG PHÁT TRIN GIAO DCảăảOÁNăI LÃI SUT TI NGÂN
ảÀNẢăTMCẫăUăTăVÀăẫảÁTăTậẤN VIT NAM 38
2.3.1 Quy trình thc hin giao dẾểăểỊáỉăđi lãi sut ti BIDV 38
2.3.2 Thc trng phát trin giao dẾểăểỊáỉăđi lãi sut ti Ngân hàng TMCP
ỐăỏăốỢăẫểáỏăỏọin Vit Nam 40
2.3.2.1 Thc trng chung 40
2.3.2.2 Thc trng phát trin giao dẾểăểỊáỉăđi lãi sut ti Ngân hàng
TMCẫăỐăỏăốỢăẫểáỏăTọin Vit Nam 43
2.4ă ÁNảă ẢẤÁă CảUNẢă V THC TRNG PHÁT TRIN GIAO DCH HOÁN
I LÃI SUT TẤăNẢÂNăảÀNẢăTMCẫăUăTăVÀăẫảÁTăTậẤN VIT NAM 50
2.4.1 Thành tỐăđỏăđc: 50
2.4.2 Các vỉăđ hn ch: 51
2.4.3 Nguyên nhân hn ch s phát trin giao dẾểăểỊáỉăđi lãi sut 52
2.4.3.1ăẦểỐỉỂăịểáịăệýăẾểaăđỔăđ, rõ ràng 52
2.4.3.2 Th ỏọng tài chính ViỏăNamăẾểaăịểáỏăỏọin 54

2.4.3.3 Lãi sut, t ỂiáăẾểa phỉăáỉểăđúỉỂăẾỐỉỂ- cu th ỏọng 55
2.4.3.4ăCăs h tng, công ngh ỏểôỉỂăỏiỉăẾểaăđng b 57
2.4.3.5 Tọìỉểăđ hiu bit ca cán b nhân viên ngân hàng v nghip v
ểỊáỉăđi lãi sut vn còn hn ch 58
2.4.3.6 Tâm lý ca doanh nghip Vit Nam 58




2.4.3.7 Kin thc ca nhiu doanh nghip v giao dẾểăểỊáỉăđi lãi sut còn
thp 59
2.4.3.8 Chi phí cung cp giao dch cao 60
2.4.3.9 Không có mt tham chiu chuỉăẾểỊăđng VND 60
KT LUNăCảNẢă2 61
CảNẢă3:ăẢẤI PHÁP PHÁT TRIN GIAO DCảăảOÁNăI LÃI SUT TI
NẢÂNăảÀNẢăTMCẫăUăTăVÀăẫảÁTăTậẤN VIT NAM 62
3.1 TRIN VNG PHÁT TRIN GIAO DCảăảOÁNăI LÃI SUT TI NGÂN
ảÀNẢăTMCẫăUăTăVÀăẫảÁTăTậẤN VIT NAM 62
3.2 GII PHÁP PHÁT TRIN GIAO DCảă ảOÁNă I LÃI SUT TI NGÂN
ảÀNẢăTMCẫăUăTăVÀăẫảÁTăTậẤN VIT NAM 63
3.2.1 Nhóm gii pháp to nn tng cho phát trin giao dẾểăểỊáỉăđi lãi sut 63
3.2.1.1 Hoàn thin và phát trin th ỏọnỂăỏỢiăẾểiỉể……………………… 63
3.2.1.2 Hoàn thin chính sách lãi sut 65
3.2.1.3ăiỐăểỢỉểăẾăẾể t giá linh hot 66
3.2.1.4 Hoàn thiỉămôiăỏọng pháp lý 67
3.2.1.5ăNợỉỂăẾaỊăỏọìỉểăđ ẾểỐỔêỉămôỉăốỢăđỊăđc ngh nghip caăđiăỉỂă
cán b 69
3.2.1.6 HiỉăđiăểựaăẾăs h tng, công ngh thông tin 70
3.2.2 Nhóm gii pháp h tr 72
3.2.2.1 Xây dỉỂăđng cong lãi sut chun 72

3.2.2.2 Xây dng t chẾăđnh mc tín nhim 73
3.2.2.3 NHNN h tr, phi hp vi các TCTC cung cp sn phmăểỊáỉăđi
trong công tác nâng cao nhn thc ca DN 73
3.2.2.4 NHNN cỉăđy mnh m ca th ỏọng cho nhiỐăđiăỏng tham
gia 74




3.2.2.5ăNảTMăđy mnh hoỏăđng marketing gii thiu sn phmăểỊáỉăđi
74
3.2.2.6 NHTM yêu cu v vn và th chp trong giao dẾểăểỊáỉăđi lãi sut
77
3.2.2.7 NHTM ch đng s dỉỂăểỊáỉăđi lãi sut trong chiỉăệc qun tr
ri ro ca NH 77
3.2.2.8ăNảTMăỏỉỂăẾng hp tác quc t vi các t chc tài chính khu vc
và th gii 77
3.2.2.9 Giiăịểáịăđi vi doanh nghip 78
KT LUNăCảNẢă3……………………………………………………………… 80
KT LUN CHUNG
PH LC
NH GIÁ GIAO DCảăảOÁNăI LÃI SUT













DANH MC CÁC T VIT TT
ACB : Ngân hàng TMCP Á Châu
BIDV :ăNgơnăhƠngăTMCPăuătăvƠăPhátătrin Vit Nam
BIS : Ngân hàng Thanh toán quc t
CCS :Hoánăđi tin t chéo
DN : Doanh nghip
FRA : Hpăđng k hn v lãi sut
HLSăăăăăăăăăă :ăHoánăđi lãi sut
IRS :Hoánăđi lãi sută1ăđng tin
ISDA : Hip hiăHoánăđi và Phái sinh quc t
LIBOR : Lãi sut liên ngân hàng London
NH : Ngân hàng
NHTM :ăNgơnăhƠngăthngămi
NHNN :ăNgơnăhƠngănhƠănc
PGBank :ăNgơnăhƠngăTMCPăXngăDu Petrolimex
T-bill : Tín phiu Kho bc
TCTC : T chc tài chính
TCTD : T chc tín dng







DANH MC CÁC BNG BIU ậ HÌNH V


1. DANH MC CÁC BNG BIU

BNG
NI DUNG
TRANG
Bngă1.1
Tácăđngăcaălƣiăsutăđiăviăchăthăthamăgiaăgiaoădch
15
Bngă1.2
Giáătrăcácăgiaoădchăpháiăsinhălƣiăsutătrênăthăgiiătănmă2008ă
– 2013
22
Bngă1.3
Ktăquăkhoăsátăsăngiăsădngăgiaoădchăhoánăđiălƣiăsută
doăISDAăthcăhin
23
Bngă2.1
QuyătrìnhăthcăhinăgiaoădchăhoánăđiălƣiăsutătiăBIDVă(bană
hành ngày 31/12/2009)
38
Bngă2.2
Mtăsăgiaoădchăhoánăđiălƣiăsută1đngătinăđƣăđcăthcăhină
tiăVităNam
41
Bngă2.3
Doanh s thc hin giao dchăhoánăđi lãi sut ti NH BIDV
44
Bngă2.4
Mt s giao dch hoánăđi lãi sut thc hin ti BIDV

45
Bngă2.5
Li nhun t giao dch giao ngay và giao dchăHLSăti BIDV
t nmă2008-2010
46
Bngă2.6
Doanh s giao dchăhoánăđi lãi sut ti 1 s NHTMătrongănc
48
Bngă2.7
 sâu tài chính (M2/GDP) ti mt s quc gia
54




2. DANH MC CÁC HÌNH V
HÌNH
NI DUNG
TRANG
Hình 1.1
Hoánă đi lãi sut thc hin gia 2 t chc có khe h k hn
khác nhau
15
Hình 1.2
T trng các công c phái sinh trên th trng OTC (tính vào
thi đim tháng 6/2013)
22
Hình 1.3
Mt giao dchăhoánăđi lãi sutăđc thc hin trên Reuters
24

Hình 2.1
Căcu ch n nc ngoài ca VităNamănmă2012
34
Hình 2.3
S binăđng t giá ca VND và mt s đng tin so vi USD
57













LI M U
Cùng vi s phát trin ca kinh t th giiă vƠăxuăhng hi nhp kinh t
toàn cu, công c phái sinh ngày càng tr nên quan trngăvƠăđc s dng rng rãi
trong công tác phòng nga và hn ch riăro.ăTrongăđó,ăphi nhcăđn công c có s
phát trinăvt bc nht trong nhngănmăvaăqua,ăđóălƠăcôngăc hoánăđi lãi sut.
K t giao dchăđuătiênăvƠoănmă1981,ăhoánăđi lãi sutăđƣăchngăminhăđc tm
quan trng ca mình trong công tác phòng nga ri ro và nhanh chóng tr thành
công c có s dăgiao dch chim t trng ln nht trên th trng OTC ca th gii.
Th nhng,ă ti th trng Vit Nam, doanh s giao dchă hoánăđi lãi sut
chim mt t trng rt nh. Mcădùăđƣăđc phép thc hin t nmă2003,ăhoánăđi
lãi sut vn là công c tngăđi mi m vi c ngơnăhƠngăthngămi và các doanh

nghip. Th nhng,ătrongă quáă trìnhă hi nhp hin nay, khi mà nhng ri ro bin
đng trên th trng quc t ngày càng có s tácăđng mnh m ti nn kinh t Vit
Nam thì vic thiu vng nhng công c phái sinh nhăhoánăđi lãi sut thc s là
mt thách thc không nh đi vi các doanh nghip nói riêng và c nn kinh t Vit
Nam nói chung. Do vy, vic phát trin công c hoánăđi lãi sut là mt vic làm rt
cn thit. Chính vì vy, tác gi đƣăchn và nghiên cu đ tƠiă“Gii pháp phát trin
giao dchăhoánăđi lãi sut tiăNgơnăhƠngăthngămi c phnăuăTăvƠăPhátăTrin
VităNam”ălƠmălunăvnătt nghip ca mình.
MC TIÊU NGHIÊN CU
 tài nghiên cuăđaăraănhm gii quyt các vnăđ sau:
 Làm sáng t mt s vn đ lý lun v phát trin giao dchăhoánăđi lãi sut.
 Nghiên cu tình hình phát trin giao dchăhoánăđi lãi sut trên th gii. T
đó,ăchoăthy s cn thit phi phát trin giao dch này ti các NHTM Vit
Namănóiăchungăcngănh Ngân hàng TMCP uătăvƠăPhát trin Vit Nam
nói riêng.




 Phân tích tình hình phát trin giao dchă hoánă đi lãi sut ti Ngân hàng
TMCPăuătăvƠăPhátătrin Vit Nam t nmă2008ă– 2013. T đó,ăđaăraă
nhng mt hn ch s phát trin giao dch này.
  xut mt s gii pháp cn thităđ phát trin giao dchăhoánăđi lãi sut
ti các NHTM VităNamănóiăchungăcngănhăNgơnăhƠngăTMCPăuătăvƠă
Phát Trin Vit Nam nói riêng.
ẤăTNG NGHIÊN CU:  tài tp trung nghiên cu v tình hình phát trin
giao dchăhoánăđi lãi sut ti Ngân hàng TMCP uătăvƠăPhátătrin Vit Nam .
Quaăđó,ătìmăraăgii pháp nhm phát trin giao dch này.
PHM VI NGHIÊN CU:  tài tp trung nghiên cu giao dchăhoánăđi lãi sut
ti th trng th gii và th trng Vit Nam, tình hình phát trin ti Ngân hàng

TMCPău tăvƠăPhátătrin Vit Nam trong khong thi gian t nmă2008-2013.
ẫảNẢăẫảÁẫăNẢảẤÊNăCU
Lunăvnăs dngăphngăphápăthuăthp thông tin, thng kê mô t, phân tích, so
sánh,ăđi chiuầđiăt căs lý lunăđn thc tin nhm gii quyt và làm sáng t
mcăđíchăđtăraătrongăđ tài nghiên cu.
KT CU LUNăVN
Ni dung ca lunăvnăgmă3ăchng:
Chngă1:ăLỦălun v phát trin giao dchăhoánăđi lãi sut.
Chngă2:ăThc trng phát trin giao dchăhoánăđi lãi sut ti Ngân hàng
TMCPăuătăvƠăPhátăTrin Vit Nam
Chngă3:ă Gii pháp phát trin giao dchăhoánă đi lãi sut ti Ngân hàng
TMCPăuătăvƠăPhátăTrin Vit Nam



1



CHNG 1: Lụ LUN V PHÁT TRIN GIAO DCH HOÁN I LÃI
SUT
1.1 GIAO DCH HOÁN I LÃI SUT
1.1.1 KHÁI NIM HOÁN I LÃI SUT
Hoánăđi là mt sn phm phái sinh tài chính bao gm hai bên thc hin mt
chui các thanh toán cho bên còn li vào mt khong thiăgianăxácăđnh vi mc giá
đƣăđc tha thun  thiăđim hin ti (Howard Corb, 2013). Ví d, mtăbênăđi
tácăđangănhnăđc mt dòng tin t mt khonăđuătănhngăvìălỦădoănƠoăđó,ăli
mun có mt dòng tin khác vi dòng tinămƠămìnhăđangăth hng. Chính vì vy,
bênăđi tác này s liên lc vi nhà môi gii và thc hin mt v th đi nghch trong
giao dch.

Khác vi quyn chn hay hpăđngătngălai,ătrongăđó,ăgiáăcăs t lnăđu
đƣăđc các bên năđnh theo hpăđng, trong mt hpăđngăhoánăđi, mt phn
thanh toán có th thc hinătheoăgiáătngălai,ăchaăxácăđnh khi ký hpăđng. Tùy
thuc vào s binăđng ca lãi sut, t giá, giá chng khoán, hoc giá hàng hóa mà
mt bên s thu li nhun hay b l. Hu ht sn phmăhoánăđiăđc mua bán trên
th trngăOTC,ăđc kí kt trc tip gia hai ngân hàng hoc gia khách hàng vi
ngân hàng.
Hàng hóa trên th ỏọỉỂăểỊáỉăđi: rtăđaă dngănhălƣiăsut, tin t, hàng
hóa, c phiuầTrongăđó,ăhoánăđi lãi sut và hoánăđi tin t là 2 sn phmăcăbn
nht.
 Hoánăđi lãi sut là mtăhoánăđiămƠătrongăđóăc haiăbênăđng ý trao
đi mt chui các thanh toán tin lãi daătrênă1ăđng tin. Kt qu thanh toán
đc da trên mt khon vn gc,ănhngăcácăbênăs không thanh toán s vn
gc này (Brian Coyle, 2001).
2



Ví d: Quantum Electronics thc hin mt giao dchă hoánă đi lãi sut có
khon vn gc là $20 triu vi ABSwaps trong thiăgiană2ănm.ăăHpăđng hoán
đi có niădungănhăsau:ăQuantumăElectronicăđng ý thanh toán theo lãi sut c
đnhă9.75%/nmăchoăABSwapsăvƠănhn thanh toán theo lãi sut LIBOR 6 tháng t
ABSwaps.ăHoánăđi c th hóa vic thanh toán s đc thc hin mi sáu tháng vi
lãi sut th niăđcăxácăđnh biăLIBORăvƠoăđu mi k 6 tháng. Tt c các thanh
toánăđu da trên gi đnh 6 tháng có 180 ngày và 360 ngày trong mtănm.(Nguyn
Th Ngc Trang, 2013)
Dòng tin caăhoánăđi lãi sut t gócăđ công ty Quantum Electronic:






Ghi chú: L
t
(180) là lãi sută LIBORă6ăthángă vƠoăngƠyătăvƠăqătngătrngăchoă (s
ngày/360)
Vào mi k thanh toán, khon thanh toán mà Quantum Electronic nhnăđc là:
$20.000.000*(LIBOR-9.75%)*(S ngày/360)
Kt qu thanh toán thc t trong giao dchăhoánăđi lãi sut này là:
Ngày
LIBOR
(%)
ABSwaps
chi tr
Quantum
Electronic chi tr
Thanh toán thun cho
Quantum Electronic
0
9.00



180
9.75
$900.000
$975.000
-$75.000
360
10.00

975.000
$975.000
$0
540
10.50
1.000.000
$975.000
$25.000
720

1.050.000
$975.000
$75.000
20tr$(0.0975)q
20tr$(0.0975)q
20tr$(0.0975)q
Ngày bt
đu
Ngày 180
Ngày 360
Ngày 540
Ngày 720
20tr$*L
0
(180)*q
20tr$*L
180
(180)q
20tr$*L
360

(180)*q
20tr$*L
540
(180)*q
20tr$(0.0975)q
3



T kt qu thanh toán trên cho thy: Nu lãi sut LIBOR > 9.75% thì
Quantum Electronic s nhn mt khon thanh toán t ABSwapsăvƠăngc li nu
LIBOR < 9.75% thì Quantum Electronic phi thc hin thanh toán cho ABSwaps.
 V bn cht,ăhoánăđi tin t cngănhăhoánăđi lãi sutănhngăđc
thc hin bngă2ăđng tină khácănhau,ădoăđóăcònăđc gi lƠăhoánăđi lãi
sutăhaiăđng tin.ăTrongăhoánăđi tin t, s vn gcăthngăđcătraoăđi
vào thiăđim btăđuăvƠăđáoăhn ca hpăđng.
Ví d: Reston thc hin mtăhoánăđi tin t vi GSI theo ni dung công ty
s thc hin mt chui các thanh toán tin lãi mi naănmăbng EUR cho GSI vi
lãi sută4.35%/nm,ăda trên vn gc là 10 triuăeuro.ăng thi GSI s tr cho
Reston tin lãi mi naănmăbng USD vi lãi sută6.1%/nmătrongăvòngă2ănm,ă
da trên s vn gc là 9.804 triuăđôla.ăHaiăbênăs traoăđi khon vn gc vào thi
đim btăđu và kt thúc giao dch. (Nguyn Thi Ngc Trang, 2013)
Vào mi k thanh toán: Reston s thanhătoánăchoăGSI:ă€10*4.35%*0.5=ă€217.500
Reston s nhnăđc t GSI: $9.804*6.1%*0.5= $299.022
Dòng tin ca mtăhoánăđi tin t t quanăđim ca Reston:






Mi quan h giaăểỊáỉăđi lãi suỏăốỢăểỊáỉăđi tin t (Nguyn Th Ngc Trang,
2013, trang 516)


Ngày
btăđu
Ngày
thanh toán 1
Ngày
thanh toán 2
Ngày
thanh toán 3
Ngày
kt thúc
€10.000.00
$9.804.000
€ă217.500
$299.022
$299.022
$299.022
€ă217.500
€ă217.500
$9.804.000 +$299.022
=$10.103.032
€10.000.000ă+ €ă217.500
= €10.217.500
4















Nhăvy, chúng ta có th kt hpăhaiăhoánăđi tin t đ cho ra mtăhoánăđi
lãi sutăcngăgingănhăchúngătaăcóăth kt hp mtăhoánăđi tin t vi mt hoán
đi lãi sutăđ to ra mtăhoánăđi tin t khác.
(Xét v bn cht, hai giao dch này khá ging nhau, chính vì th, trong lun
ốỉ,ăỏáẾăỂi xin giăểỊáỉăđi lãi suỏă1ăđng tiỉăốỢăểỊáỉăđi tin t ệỢăểỊáỉăđi lãi
sut)
Bn cht ca giao dẾểăểỊáỉăđi lãi sut
Mt là,ăhoánăđi lãi sut là s kt hpăđng thi gia nghip v mua và bán
trái phiu.
Ví d:
Mt DN tin hành phát hành trái phiu có lãi sut th ni k hnă4ănm.ă
Tng giá tr đt phát hành là $40 triu,ătheoăđóăvicăthanhătoánălƣiăđc tin hành
hƠngănmătheoălƣiăsut LIBOR. Dòng tin DN phiăthanhătoánăchoăđt phát hành
trái phiuănhăsau:
Tr EUR c đnh
Nhn USD c đnh
Tr USD th ni
Nhn EUR c đnh
Tr USD th ni

Nhn USD c đnh
+

Tr USD th ni
Nhn EUR th ni
Tr EUR c đnh
Nhn USD th ni
Tr EUR c đnh
Nhn EUR th ni
+

Tr USD c đnh
Nhn EUR th ni
Tr EUR th ni
Nhn USD th ni
Tr USD c đnh
Nhn USD th ni
+


Tr USD c đnh
Nhn EUR c đnh
Tr EUR th ni
Nhn USD c đnh
Tr EUR th ni
Nhn EUR c đnh
+

5





Bên cnhăđó,ăDNănƠyăcngămuaătráiăphiu k hnă4ănmăvi tng giá tr $40
triu,ăđc thanh toán lãi sut c đnhălƠă6%/ănm.ăDòngătin DN nhnăđc t vic
đuătătráiăphiuănhăsau:

Kt hp 2 dòng tin trên, giao dchăhoánăđi lãi sutăđc hình thành.

Trongăđó,ăngi thanh toán theo lãi sut th ni trong giao dch hoán đi lãi
sutălƠăngi mua trái phiu lãi sut c đnh và phát hành trái phiu lãi sut th ni.
VƠăngc li,ăngi thanh toán theo lãi sut c đnhălƠăngi mua trái phiu lãi sut
th ni và phát hành trái phiu lãi sut c đnh.
Hai là,ăhoánăđi lãi sut là mt chui các giao dch k hn v lãi sut (FRA)
Ví d: Hai bên A và B ký kt 1 hpăđng FRA 6 tháng vi giá tr là $20 triu.
Theoăđó,ăvƠoăngƠyăđáoăhn, A s thanh toán theo lãi sut LIBOR 6 tháng cho B còn
6



B s thanh toán theo lãi sut c đnh 5% cho A. Gi s vƠoăngƠyăđáoăhn, lãi sut
LIBOR lúc này là 5.8%. Vy:
A nhn: 5%*0.5* $20.000.000=$500.000
A tr: 5.8%*0.5* $20.000.000=-$580.000
Thanh toán ròng: -$80.000
Qua ví d trên, có th thy mt hpăđng k hn lãi sutănhălƠă1ăk thanh
toán ca giao dchăhoánăđi lãi sut.ăTrongăđó,ăv th caăngi bán FRA gingănhă
v th caăngi thanh toán theo lãi sut th ni và v th caăngi mua FRA ging
nhăngi thanh toán theo lãi sut c đnh trong giao dchăhoánăđi. Thông qua
giao dchăhoánăđi cho phép các nhà giao dch có th tin hành boăđm ri ro lãi

sut mt cách dài hn, gim s cn thit phi tin hành các giao dch tunăhoƠnănhă
trong giao dch k hn.
1.1.2 VAI TRọ CA HOÁN I LÃI SUT
Theo Don M. Chance (2003), hoánăđi lãi sut là công c rt hiu qu trong
vic phòng nga riăro,ăđc bit là trong trung dài hn. T giao dchăhoánăđiăđu
tiênăđc thc hinăvƠoănmă1981ăgia World Bank và IBM, th trngăhoánăđi
ngày càng phát trin và dn chim t trng ln nht th trng phái sinh toàn cu.
Tính ti tháng 06/2013, tng s dăgiaoădchăhoánăđi lãi sutăđt 450.223 t USD,
gpăhnă50.000ăln so viănmă1982.ăVi s phát trinăvt bcănhăvy,ăhoánăđi
lãi sut phnănƠoăđƣăchngăminhăđc vai trò caămìnhăđi vi các ch th tham gia
cngănhăđi vi nn kinh t.
1.1.2.1 i vi nn kinh t
Diăgócăđ phơnătíchăv mô, s phát trin ca th trng phái sinh nói chung
cngănhăs phát trin ca th trngăhoánăđi lãi sut nói riêng có vai trò rt ln
đi vi nn kinh t ca mi qucăgia,ăđc bitătrongăđiu kin hi nhp kinh t quc
t nhăhin nay.
7



 S phát trin ca th trngăhoánăđi góp phn to ra s phát trin hoàn thin
ca các th trng khác. Vi bn cht là 1 công c phòng nga ri ro thì th trng
này s h tr cho th trng trái phiu, th trng tín dng, th trng ngoi hiầă
phát trin năđnh, hiu qu, góp phnăthúcăđy nn kinh t tngătrng và phát trin
bn vng.
 Th trngăhoánăđi phát trin s toăđiu kin thun li thu hút vnăđuătă
nc ngoài, thu hút các doanh nghipăncăngoƠiăđuătăvƠoăVit Nam. Quá trình
này gn lin vi s tinătng, nim tin caănhƠăđuătăv mcăđ phòng nga ri ro
khi nn kinh t cóăđ các bin pháp phòng nga,ăđ nhƠăđuătăbo toàn và to li
nhun,ăcngănhăch đng trong các k hochăđuătăkinhădoanh.ă

1.1.2.2 i vi t chc tƠi chính (TCTC)
ViăốaiăỏọòăệỢăỉểỢămôiăỂii:ăcácăTCTCăthuăđcăphíătăvicălƠăđiădinăgiaoă
dch,ăthuăchênhălchăgiaălƣiăsutăhoánăđiăthanhătoánăhocăphíătrătrcăđădƠnăxpă
giaoădch.ăngăthi,ăhătrăkhănngămărng,ăphátătrinăcácăhotăđngăkhácănh:ă
huyăđngăvn,ăchoăvay,ădchăvăthanhătoán,ătăvn.
ViăốaiăỏọòăệỢăỉểỢăđỐăỏ: cácăTCTCăthamăgiaăvƠoăcácăgiaoădchăhoánăđiăviă
mcăđíchăphòngăngaăriăroăhocăvìăliănhun.ăơyălƠămtăyuătărtăthunăliăchoă
cácă ngơnă hƠngă vìăcácăsnăphmă kinhădoanhă vƠăsnăphmăhoánăđiă cngănhă sn
phmăpháiăsinhăgnălinăviănhau,ăcácănhơnăviênăcóăsăhiuăbit,ănghipăvăchuyênă
sơuăvƠăngơnăhƠngăcóăngunăvnălinhăhotăcóăthădădƠngăđiuăchuynăgiaăcácăhotă
đngăđuăt.ăQuaăđó,ăngơnăhƠngăcóăthăthcăhinăqunălỦăcăcuătƠiăsnăn-tƠiăsnăcóă
theoăđnhăhngăchinălcăvƠăchinăthutăcaăngơnăhƠng.ăngăthi,ăphòngăngaă
riăroălƣiăsut,ătăgiá,ăcuătrúcăliăcácămcănhmămcătiêuătiăđaăhóaăliănhun,ătiă
thiuăhóaăriăroăvƠăchiăphí.
1.1.2.3 i vi các doanh nghip
HoánăđiălƣiăsutălƠăcôngăcăgiúpăDNăphòngăngaăvƠăhnăchăcácăloiăriăroă
doăsăbinăđngăcaălƣiăsut,ătăgiá.ăQuaăđó,ăđmăboăchoăcácăDNăkhôngăchuăcácă
8



khonălădoăcácăbinăđngăbtăliătăcácăyuătătrên,ăboăđmăliănhun,ăduyătrìăktă
quăkinhădoanhătheoăđúngăkăhochăđƣăđăra.ă
Bên cnhăđó,ăgiúpăcácăDNănơngăcaoăhiuăquăqunătrătƠiăsnănă- tƠiăsnăcó,ă
sădngăvnăhiuăquănhăcơnăđiăđcălungătinăbngăcáchăcăcuăliătƠiăsnănă-
tƠiăsnăcóăvƠăgimăbtăchiăphíăvnăchoăDN.ăngăthi,ăDNăcóăthătoăliănhunănuă
nhnăđnhăđúngădin binăthătrng.
1.1.3 CÁC CH TH THAM GIA HOÁN I LÃI SUT
1.1.3.1 Ngi s dng cui cùng (End users): cóăthălƠămtăDN,ămtăquă
huăbng,ăquăphòngăngaăriăroăhocăbtăkìămtătăchc,ăcáănhơnănƠoăđó.ăHăthamă

giaăgiaoădchăhoánăđiălƣiăsutănhmămc đíchăboăvăcácăkhonăvay,ăcácăkhonăđuă
tătrcănhngăbinăđngăcaălƣiăsutăvƠătăgiá,ăcơnăđiăcácălungătin,ăcăcuăliătƠiă
snăn-tƠiăsnăcóăvƠăgimăbtăchiăphíăvnăhocăvìămcăđíchăđuăcătrênăcăsănhnă
đnhăđúngădinăbinăthătrng. (Whittaker, 1987)
1.1.3.2 T chc tƠi chính trung gian (Intermediaries): cóăthălƠăngơnăhƠngă
thngămiă(NHTM)ăhayăngơnăhƠngăđuăt,ăcôngătyăboăhimầ- đóngăvaiătròănhă
nhngănhƠătoălpăthătrng.ăNgoƠiăvicăthamă giaăthătrngăhoánăđiăđăphòngă
ngaăriăroăchoăchínhămình,ăcácăTCTCănƠyăcònăđóngăvaiătròălƠănhƠămôiăgiiăspăxpă
giaoădchăhoánăđiăgiaăhaiăbênăthamăgiaăđăthuăphíădƠnăxpăgiaoădchămƠăkhôngă
chuăbtăkăriăroănƠoăhocăthamăgiaăviăvaiătròălƠămtăbênăgiaoădchăviăkháchăhƠngă
đăthuăchênhălchălƣiăsutăhoánăđiăthanhătoán.ă (Whittaker, 1987)
Ví d:


Các TCTC s thu phí da trên s chênh lch gia lãi sut c đnhăđc nhn
và lãi sut c đnh phi thanh toán. Trong trng hpănƠy,ălƣiămƠăTCTCăcóăđc là
0.5%.
A
11.75%
LIBOR 6 tháng
B
TCTC
12.25%
LIBOR 6 tháng
9



1.1.4 CÁCH YT GIÁ I VI GIAO DCH HOÁN I LÃI SUT
USD IRS-6M LIBOR

SWAP
TENOR
BID
ASK
RATE
SPREAD
RATE
SPREAD
2 – Year
0.835
0.200
0.841
0.205
3 – Year
1.337
0.240
1.343
0.245
5 – Year
2.220
0.225
2.226
0.230
7 – Year
2.841
0.173
2.849
0.178
10 – Year
3.392

0.113
3.398
0.118
Ngun:
Hng ngày, các TCTC tin hành chào giá hpă đngăhoánăđi lãi sut trên
đin thoi hoc thông qua mt h thng giao dchăđin t (đinăhìnhănhăReuters).ă
Ví d nhăđi vi hpăđngăhoánăđi k hnă5ănm,ămtăTCTCăchƠoăgiáă“Bid”ălƠă
2.22% - là mc lãi sut c đnh mà các TCTC snăsƠngăthanhătoánăđ nhn lãi sut
th ni LIBOR 6 tháng t đi tác.ăVƠăngc liăTCTCăđóăs nhn mc lãi sut c
đnhătheoăgiáă“Ask”ă(trongătrng hpănƠyălƠă2.226%)ăđ thanh toán theo lãi sut
th ni LIBOR 6 tháng. S chênh lch giaă “Bidă – Askărate”ă chínhă lƠă phn li
nhun mà các TCTC có th thuăđc.
Thôngăthng lãi sutăhoánăđi s đcăchƠoăgiáăcaoăhnăsoăvi lãi sut tín
phiu Kho bc có cùng thiă giană đáoă hn và khon chênh lchă nƠyă đc gi là
chênh lch lãi sutăhoánăđi (Swap spread). Khon chênh lch này s phn ánh mc
đ ri ro tín dng ca nn kinh t. Mt khi nn kinh t yuăđi,ări ro tín dngătngă
lên thì khon chênh lch này rngăhn. (Cusatis and Thomas, 2005)
1.1.5 LI ệCH CA HOÁN I LÃI SUT
1.1.5.1 Phòng nga ri ro lƣi sut, t giá
10



Theo Choudhry (2005), hoánăđiălƣiăsutălƠăsnăphmăgiúpăkhách hàng phòng
ngaă hiuă quă riă roă bină đngă lƣiă sut,ă tă giáă trongă trungă dƠiă hn.ă Thôngă quaă
nghipăvăhoánăđi,ăriăroătƠiăchínhăđcăphòngăngaăhayăchiăphíăvnăđcăcăđnhă
giúpădoanhănghipădădƠngătpătrungăhnăvƠoăvicăhochăđnhăcácăchinălcăkinhă
doanh.
ỉỂăếỉỂăẾaăỂiaỊăếẾểăểỊáỉăđiăệụiăsỐỏăđăịểòỉỂăỉỂaăọiăọỊăểiỐăỌỐ
Khách hàng có khon vay/tài sn n trung-dài hn bng lãi sut c đnh/th ni

 Tọng hp khách hàng có khon vay trung-dài hn bng lãi sut th ni
 Doanh nghipăđiăvayăvƠăcóădoanh thu cùng mtăđng tin
Trongătrng hp DN có nhu cu bo him ri ro lãi sut, nu DN có ngun
thu bngăđng tin tr n thì DN có th thc hin giao dchăhoánăđi lãi sut mt
đng tinăăđ chuyn lãi sut th ni sang lãi sut c đnh. Vic thc hin giao dch
này s giúp DN c đnh chi phí tr lãi, d tính k hoch kinh doanh d dƠngăhn,ă
chiăphíăxácăđnhătrc, DN ch cn tp trung vào vic lên k hoch kinh doanh hiu
qu.
Ví d: Ngân hàng A và công ty B ký kt hpăđng tín dng bng VND vi
lãi sut th ni. Công ty B mun c đnh chi phí vay vn bng cách tham gia giao
dchăhoánăđi lãi sut viăC.ăTheoăđó,ăcôngătyăBătr cho C lãi sut th ni và nhn
v lãi sut c đnh.

 Doanh nghipăđiăvayăvƠăcóădoanhăthuăbng hai loiăđng tin khác
nhau
Trongătrng hp DN có nhu cu bo him ri ro lãi sut và ri ro t giá, nu
DN có doanh thu bngăđng tin th haiă(khácăđng tin tr n), DN có th thc
hin giao dchăhoánăđi tin t chéoăđ chuyn t lãi sut th ni caăđng tin th
11



nht sang lãi sut c đnh bngăđng tin th hai, vi mc lãi sutăđc c đnh
ngay t thiăđim giao dch. V căbn, vic thc hin giao dchăhoánăđi tin t
chéo giúp DN có th căcu li khonăvayăsangăđng tin phù hp vi thu nhp ca
mình.
Ví d: Ngân hàng A và công ty B ký kt hpăđng tín dng bng USD vi lãi
sut th ni. Tuy nhiên, công ty B có doanh thu bngăVND.ă tránh ri ro, công ty
B tham gia giao dchăhoánăđi tin t chéo viăCătheoăđóăBăs thanh toán cho C lãi
VND c đnh và nhn v lãi USD th ni. Giao dchănƠyăcóătraoăđi vn gcăđu k

và cui k.


 Tọng hịăỆểáẾểăểỢỉỂăểỐỔăđng vn trung –dài hn bng lãi sut c đnh
ỉểăịểáỏăểỢỉểăỏọáiăịểiu
Trongătrng hpăkháchăhƠngăhuyăđng vn trên th trng bng lãi sut c
đnh, nu lãi sut th trngăcóăxuăhng gim thì chi phí tr lãi cao s là gánh nng
12



choăDN.ăKhiăđó,ăthc hinăhoánăđi lãi sut c đnh sang lãi sut th ni trong k
hn nhtăđnh s giúp DN tn dngăđc xu th lãi sut gimăđ gim chi phí tr lãi.
Khách hàng có tài sỉăđu ỏă(ỏọáiăịểiu, giy t có giá, tin gi, các khoỉăđu
ỏăỆểáẾ)ăbng lãi sut th ni/c đnh
Ngiăđiăvayălƣiăsut th ni lo s lãi sutătng,ăngi cho vay lãi sut th ni
có th lo s lãi sut gim?ăTrongătrng hpănƠy,ăngi cho vay lãi sut th ni có
th thc hin giao dchăhoánăđi lãi sutăđ hoánăđi t lãi sut th ni sang lãi sut
c đnhăđ c đnh thu nhp ca mình.
Khách hàng có tài snăđuătă(tráiăphiu, giy t có giá) vi lãi sut c đnh
nhngăd đoánălƣiăsutătngăcngăcóăth thc hin giao dchăhoánăđi lãi sut mt
đng tinăđ hoánăđi t lãi sut c đnh sang lãi sut th ni nu không mun mt
chiăphíăcăhiătrongătrng hp lãi sut trên th trngăcóăxuăhngătng.
CáẾăỉểỢăđỐăỏăỏểc hiỉăđỐăỏăỆiỉểăếỊaỉểăỏiăỉc ngoài
Ví d: MtăDNănc ngoài thc hinăđuătăkinhădoanhăti Vit Nam. H
vay ngoi t t nc ngoài và chuynăsangăVNDăđ chi tr các chi phí, và sau khi
đƣăcóăli nhun, h s chuyn tin v nc bng cách chuyn t đng Vit Nam
sang ngoi t. Chính s chuynăđi này khinăchoăcácănhƠăđuătăcóăth gp ri ro
v t giá.
Các công c phái sinh nuăđc s dngătrongătrng hp này s giúp các

DNătránhăđc khon thit hiădoătrt giá ngoi t nuăcó.ăinăhìnhănhăvic thc
hin giao dchăhoánăđi tin t chéo s giúpăcácănhƠăđuătăphòngănga ri ro do s
binăđng t giá và c lãi sut và vnăđápăng nhu cu s dng tinăđng trong quá
trình gii ngân vnăđuătănc ngoài và nhu cu chuyn ngoi t v nc.
1.1.5.2 Tn dng li th so sánh đ gim chi phí vn
Gi s mt t chc có phân hng tín dng thp không th gia nhp vào th
trng m đ phát hành trái phiu lãi sut thp,ădoăđó,ăt chc này buc phi s

×