B GIÁO DC VÀ ÀO TO
TRNG I HC KINH T TP. H CHÍ MINH
NGÔ TH THÙY DNG
GII PHÁP PHÁT TRIN GIAO DCả ảOÁN I LÃI SUT
TI NGÂN ảÀNG TMCP U T VÀ PảÁT TRIN
VIT NAM
LUN VN TảC S KINả T
THÀNH PH H CHÍ MINH - NM 2014
B GIÁO DC VÀ ÀO TO
TRNG I HC KINH T TP. H CHÍ MINH
NGÔ TH THÙY DNG
GII PHÁP PHÁT TRIN GIAO DCả ảOÁN I LÃI SUT
TI NGÂN ảÀNG TMCP U T VÀ PảÁT TRIN VIT NAM
CHUYÊN NGÀNH: NGÂN HÀNG
MÃ S: 60340201
LUN VN TảC S KINả T
NGI HNG DN KHOA HC:
PGS. TS BÙI KIM YN
THÀNH PH H CHÍ MINH - NM 2014
LI CAM OAN
TôiăxinăcamăđoanărngăđơyălƠăcôngătrìnhănghiênăcu ca riêng tôi, có s h tr t
giáoăviênăhng dn là PGS. TS Bùi Kim Yn. Các ni dung nghiên cuătrongăđ
tài này là trung thc,ăvƠăchaăđc công b trong bt k công trình nghiên cu nào.
Nhng s liu trong bng biu phc v cho vic phân tích, nhnăxét,ăđánhăgiáăđc
chính tác gi thu thp t các ngun khác nhau có ghi trong phn tài liu tham kho.
Nu có bt k s gian ln nào, tôi xin chu hoàn toàn trách nhimătrc Hiăđng
cngănhăkt qu lunăvnăca mình.
TPHCM,ăngƠyăăăăthángăăăănmă2014
Tác gi
MC LC
CảNẢă1:ăầÝăầUN V PHÁT TRIN GIAO DCảăảOÁNăI LÃI SUT 1
1.1 GIAO DCảăảOÁNăI LÃI SUT 1
1.1.1 KHÁI NIMăảOÁNăI LÃI SUT 1
1.1.2 VAI TRÒ CAăảOÁNăI LÃI SUT 6
1.1.2.1ăi vi nn kinh t 6
1.1.2.2ăi vi t chc tài chính (TCTC) 7
1.1.2.3ăi vi các doanh nghip 7
1.1.3 CÁC CH TH TảAMăẢẤAăảOÁNăI LÃI SUT 8
1.1.3.1ăNỂi s dng cui cùng (End users) 8
1.1.3.2 T chc tài chính trung gian (Intermediaries) 8
1.1.4 CÁCH YTăẢẤÁăI VI GIAO DCảăảOÁNăI LÃI SUT 9
1.1.5 LI ÍCH CAăảOÁNăI LÃI SUT 9
1.1.5.1 Phòng nga ri ro lãi sut, t giá 9
1.1.5.2 Tn dng li th sỊăsáỉểăđ gim chi phí vn 12
1.1.5.3 Qun lý dòng tin mt cách hiu qu,ăẾợỉăđi tài sn n-tài sn có 14
1.1.5.4 To li nhun da vào nhng d đỊáỉăđúỉỂăố din bin th ỏọng
15
1.2 RI RO CA GIAO DCảăảOÁNăI LÃI SUT 16
1.2.1 Ri ro tín dng: 16
1.2.2 Ri ro th ỏọng: 16
1.2.3 RiăọỊăẾăbn: 16
1.2.4 Ri ro thanh khon: 17
1.2.5 Ri ro chính tr: 17
1.3 PHÁT TRIN GIAO DCảăảOÁNăI LÃI SUT 17
1.3.1 Khái nim v phát trin giao dẾểăểỊáỉăđi lãi sut 17
1.3.2 Các ch ỏiêỐăđáỉểăỂiáăs phát trin giao dẾểăểỊáỉăđi lãi sut 18
1.3.2.1 T l ỏỉỂăỏọng 18
1.3.2.2 T l các hịăđỉỂăểỊáỉăđi lãi sut xu 19
1.3.2.3 S khách hàng tham gia giao dẾểăểỊáỉăđi 19
1.3.2.4 Li nhun giao dẾểăểỊáỉăđi lãi sut 19
1.3.3 Các nhân t ỉểăểỉỂăđn s phát trin giao dẾểăểỊáỉăđi lãi sut 20
1.4 KINH NGHIM PHÁT TRIN GIAO DCảăảOÁNăI LÃI SUT TRÊN TH
GII 21
1.4.1 Tình hình phát trin giao dẾểăểỊáỉăđi lãi sut trên th gii 21
1.4.2ăCáẾăđiu kin cn thiỏăđ phát trin giao dẾểăểỊáỉăđi lãi sut 26
1.5 CÁC NGHIÊN CUăTậCăÂY………………… …………………………… 28
KT LUNăCảNẢă1 29
CảNẢă 2:ă TảC TRNG PHÁT TRIN GIAO DCảă ảOÁNă I LÃI SUT
TẤăNẢÂNăảÀNẢăTMCẫăUăTăVÀăẫảÁTăTậẤN VIT NAM 30
2.1 S CN THIT PHÁT TRIN GIAO DCảăảOÁNăI LÃI SUT TI VIT
NAM 30
2.1.1ăXỐăểng hi nhp quc t 30
2.1.2ăCăẾể t do hóa lãi sut 31
2.1.3 S biỉăđng ca t giá 32
2.1.4 Vay n ỉc ngoài 33
2.2 CăS PHÁP LÝ TRONG VIC PHÁT TRIN GIAO DCảăảOÁNăI LÃI
SUT TI VIT NAM 35
2.2.1 CáẾăỌỐỔăđnh hin hành 35
2.2.2 Mt s ni dung c th ệiêỉăỌỐaỉăđn vic thc hin giao dẾểăểỊáỉăđi lãi
sut hin nay ti Vit Nam 35
2.2.2.1 Các loiăểỊáỉăđi lãi sut ti Vit Nam 36
2.2.2.2ăiu kin thc hin giao dẾểăểỊáỉăđi lãi sut 36
2.2.2.3 Gii hn v thi hn và s vn gẾăểỊáỉăđi lãi suỏăđi vi mt DN
37
2.3 THC TRNG PHÁT TRIN GIAO DCảăảOÁNăI LÃI SUT TI NGÂN
ảÀNẢăTMCẫăUăTăVÀăẫảÁTăTậẤN VIT NAM 38
2.3.1 Quy trình thc hin giao dẾểăểỊáỉăđi lãi sut ti BIDV 38
2.3.2 Thc trng phát trin giao dẾểăểỊáỉăđi lãi sut ti Ngân hàng TMCP
ỐăỏăốỢăẫểáỏăỏọin Vit Nam 40
2.3.2.1 Thc trng chung 40
2.3.2.2 Thc trng phát trin giao dẾểăểỊáỉăđi lãi sut ti Ngân hàng
TMCẫăỐăỏăốỢăẫểáỏăTọin Vit Nam 43
2.4ă ÁNảă ẢẤÁă CảUNẢă V THC TRNG PHÁT TRIN GIAO DCH HOÁN
I LÃI SUT TẤăNẢÂNăảÀNẢăTMCẫăUăTăVÀăẫảÁTăTậẤN VIT NAM 50
2.4.1 Thành tỐăđỏăđc: 50
2.4.2 Các vỉăđ hn ch: 51
2.4.3 Nguyên nhân hn ch s phát trin giao dẾểăểỊáỉăđi lãi sut 52
2.4.3.1ăẦểỐỉỂăịểáịăệýăẾểaăđỔăđ, rõ ràng 52
2.4.3.2 Th ỏọng tài chính ViỏăNamăẾểaăịểáỏăỏọin 54
2.4.3.3 Lãi sut, t ỂiáăẾểa phỉăáỉểăđúỉỂăẾỐỉỂ- cu th ỏọng 55
2.4.3.4ăCăs h tng, công ngh ỏểôỉỂăỏiỉăẾểaăđng b 57
2.4.3.5 Tọìỉểăđ hiu bit ca cán b nhân viên ngân hàng v nghip v
ểỊáỉăđi lãi sut vn còn hn ch 58
2.4.3.6 Tâm lý ca doanh nghip Vit Nam 58
2.4.3.7 Kin thc ca nhiu doanh nghip v giao dẾểăểỊáỉăđi lãi sut còn
thp 59
2.4.3.8 Chi phí cung cp giao dch cao 60
2.4.3.9 Không có mt tham chiu chuỉăẾểỊăđng VND 60
KT LUNăCảNẢă2 61
CảNẢă3:ăẢẤI PHÁP PHÁT TRIN GIAO DCảăảOÁNăI LÃI SUT TI
NẢÂNăảÀNẢăTMCẫăUăTăVÀăẫảÁTăTậẤN VIT NAM 62
3.1 TRIN VNG PHÁT TRIN GIAO DCảăảOÁNăI LÃI SUT TI NGÂN
ảÀNẢăTMCẫăUăTăVÀăẫảÁTăTậẤN VIT NAM 62
3.2 GII PHÁP PHÁT TRIN GIAO DCảă ảOÁNă I LÃI SUT TI NGÂN
ảÀNẢăTMCẫăUăTăVÀăẫảÁTăTậẤN VIT NAM 63
3.2.1 Nhóm gii pháp to nn tng cho phát trin giao dẾểăểỊáỉăđi lãi sut 63
3.2.1.1 Hoàn thin và phát trin th ỏọnỂăỏỢiăẾểiỉể……………………… 63
3.2.1.2 Hoàn thin chính sách lãi sut 65
3.2.1.3ăiỐăểỢỉểăẾăẾể t giá linh hot 66
3.2.1.4 Hoàn thiỉămôiăỏọng pháp lý 67
3.2.1.5ăNợỉỂăẾaỊăỏọìỉểăđ ẾểỐỔêỉămôỉăốỢăđỊăđc ngh nghip caăđiăỉỂă
cán b 69
3.2.1.6 HiỉăđiăểựaăẾăs h tng, công ngh thông tin 70
3.2.2 Nhóm gii pháp h tr 72
3.2.2.1 Xây dỉỂăđng cong lãi sut chun 72
3.2.2.2 Xây dng t chẾăđnh mc tín nhim 73
3.2.2.3 NHNN h tr, phi hp vi các TCTC cung cp sn phmăểỊáỉăđi
trong công tác nâng cao nhn thc ca DN 73
3.2.2.4 NHNN cỉăđy mnh m ca th ỏọng cho nhiỐăđiăỏng tham
gia 74
3.2.2.5ăNảTMăđy mnh hoỏăđng marketing gii thiu sn phmăểỊáỉăđi
74
3.2.2.6 NHTM yêu cu v vn và th chp trong giao dẾểăểỊáỉăđi lãi sut
77
3.2.2.7 NHTM ch đng s dỉỂăểỊáỉăđi lãi sut trong chiỉăệc qun tr
ri ro ca NH 77
3.2.2.8ăNảTMăỏỉỂăẾng hp tác quc t vi các t chc tài chính khu vc
và th gii 77
3.2.2.9 Giiăịểáịăđi vi doanh nghip 78
KT LUNăCảNẢă3……………………………………………………………… 80
KT LUN CHUNG
PH LC
NH GIÁ GIAO DCảăảOÁNăI LÃI SUT
DANH MC CÁC T VIT TT
ACB : Ngân hàng TMCP Á Châu
BIDV :ăNgơnăhƠngăTMCPăuătăvƠăPhátătrin Vit Nam
BIS : Ngân hàng Thanh toán quc t
CCS :Hoánăđi tin t chéo
DN : Doanh nghip
FRA : Hpăđng k hn v lãi sut
HLSăăăăăăăăăă :ăHoánăđi lãi sut
IRS :Hoánăđi lãi sută1ăđng tin
ISDA : Hip hiăHoánăđi và Phái sinh quc t
LIBOR : Lãi sut liên ngân hàng London
NH : Ngân hàng
NHTM :ăNgơnăhƠngăthngămi
NHNN :ăNgơnăhƠngănhƠănc
PGBank :ăNgơnăhƠngăTMCPăXngăDu Petrolimex
T-bill : Tín phiu Kho bc
TCTC : T chc tài chính
TCTD : T chc tín dng
DANH MC CÁC BNG BIU ậ HÌNH V
1. DANH MC CÁC BNG BIU
BNG
NI DUNG
TRANG
Bngă1.1
Tácăđngăcaălƣiăsutăđiăviăchăthăthamăgiaăgiaoădch
15
Bngă1.2
Giáătrăcácăgiaoădchăpháiăsinhălƣiăsutătrênăthăgiiătănmă2008ă
– 2013
22
Bngă1.3
Ktăquăkhoăsátăsăngiăsădngăgiaoădchăhoánăđiălƣiăsută
doăISDAăthcăhin
23
Bngă2.1
QuyătrìnhăthcăhinăgiaoădchăhoánăđiălƣiăsutătiăBIDVă(bană
hành ngày 31/12/2009)
38
Bngă2.2
Mtăsăgiaoădchăhoánăđiălƣiăsută1đngătinăđƣăđcăthcăhină
tiăVităNam
41
Bngă2.3
Doanh s thc hin giao dchăhoánăđi lãi sut ti NH BIDV
44
Bngă2.4
Mt s giao dch hoánăđi lãi sut thc hin ti BIDV
45
Bngă2.5
Li nhun t giao dch giao ngay và giao dchăHLSăti BIDV
t nmă2008-2010
46
Bngă2.6
Doanh s giao dchăhoánăđi lãi sut ti 1 s NHTMătrongănc
48
Bngă2.7
sâu tài chính (M2/GDP) ti mt s quc gia
54
2. DANH MC CÁC HÌNH V
HÌNH
NI DUNG
TRANG
Hình 1.1
Hoánă đi lãi sut thc hin gia 2 t chc có khe h k hn
khác nhau
15
Hình 1.2
T trng các công c phái sinh trên th trng OTC (tính vào
thi đim tháng 6/2013)
22
Hình 1.3
Mt giao dchăhoánăđi lãi sutăđc thc hin trên Reuters
24
Hình 2.1
Căcu ch n nc ngoài ca VităNamănmă2012
34
Hình 2.3
S binăđng t giá ca VND và mt s đng tin so vi USD
57
LI M U
Cùng vi s phát trin ca kinh t th giiă vƠăxuăhng hi nhp kinh t
toàn cu, công c phái sinh ngày càng tr nên quan trngăvƠăđc s dng rng rãi
trong công tác phòng nga và hn ch riăro.ăTrongăđó,ăphi nhcăđn công c có s
phát trinăvt bc nht trong nhngănmăvaăqua,ăđóălƠăcôngăc hoánăđi lãi sut.
K t giao dchăđuătiênăvƠoănmă1981,ăhoánăđi lãi sutăđƣăchngăminhăđc tm
quan trng ca mình trong công tác phòng nga ri ro và nhanh chóng tr thành
công c có s dăgiao dch chim t trng ln nht trên th trng OTC ca th gii.
Th nhng,ă ti th trng Vit Nam, doanh s giao dchă hoánăđi lãi sut
chim mt t trng rt nh. Mcădùăđƣăđc phép thc hin t nmă2003,ăhoánăđi
lãi sut vn là công c tngăđi mi m vi c ngơnăhƠngăthngămi và các doanh
nghip. Th nhng,ătrongă quáă trìnhă hi nhp hin nay, khi mà nhng ri ro bin
đng trên th trng quc t ngày càng có s tácăđng mnh m ti nn kinh t Vit
Nam thì vic thiu vng nhng công c phái sinh nhăhoánăđi lãi sut thc s là
mt thách thc không nh đi vi các doanh nghip nói riêng và c nn kinh t Vit
Nam nói chung. Do vy, vic phát trin công c hoánăđi lãi sut là mt vic làm rt
cn thit. Chính vì vy, tác gi đƣăchn và nghiên cu đ tƠiă“Gii pháp phát trin
giao dchăhoánăđi lãi sut tiăNgơnăhƠngăthngămi c phnăuăTăvƠăPhátăTrin
VităNam”ălƠmălunăvnătt nghip ca mình.
MC TIÊU NGHIÊN CU
tài nghiên cuăđaăraănhm gii quyt các vnăđ sau:
Làm sáng t mt s vn đ lý lun v phát trin giao dchăhoánăđi lãi sut.
Nghiên cu tình hình phát trin giao dchăhoánăđi lãi sut trên th gii. T
đó,ăchoăthy s cn thit phi phát trin giao dch này ti các NHTM Vit
Namănóiăchungăcngănh Ngân hàng TMCP uătăvƠăPhát trin Vit Nam
nói riêng.
Phân tích tình hình phát trin giao dchă hoánă đi lãi sut ti Ngân hàng
TMCPăuătăvƠăPhátătrin Vit Nam t nmă2008ă– 2013. T đó,ăđaăraă
nhng mt hn ch s phát trin giao dch này.
xut mt s gii pháp cn thităđ phát trin giao dchăhoánăđi lãi sut
ti các NHTM VităNamănóiăchungăcngănhăNgơnăhƠngăTMCPăuătăvƠă
Phát Trin Vit Nam nói riêng.
ẤăTNG NGHIÊN CU: tài tp trung nghiên cu v tình hình phát trin
giao dchăhoánăđi lãi sut ti Ngân hàng TMCP uătăvƠăPhátătrin Vit Nam .
Quaăđó,ătìmăraăgii pháp nhm phát trin giao dch này.
PHM VI NGHIÊN CU: tài tp trung nghiên cu giao dchăhoánăđi lãi sut
ti th trng th gii và th trng Vit Nam, tình hình phát trin ti Ngân hàng
TMCPău tăvƠăPhátătrin Vit Nam trong khong thi gian t nmă2008-2013.
ẫảNẢăẫảÁẫăNẢảẤÊNăCU
Lunăvnăs dngăphngăphápăthuăthp thông tin, thng kê mô t, phân tích, so
sánh,ăđi chiuầđiăt căs lý lunăđn thc tin nhm gii quyt và làm sáng t
mcăđíchăđtăraătrongăđ tài nghiên cu.
KT CU LUNăVN
Ni dung ca lunăvnăgmă3ăchng:
Chngă1:ăLỦălun v phát trin giao dchăhoánăđi lãi sut.
Chngă2:ăThc trng phát trin giao dchăhoánăđi lãi sut ti Ngân hàng
TMCPăuătăvƠăPhátăTrin Vit Nam
Chngă3:ă Gii pháp phát trin giao dchăhoánă đi lãi sut ti Ngân hàng
TMCPăuătăvƠăPhátăTrin Vit Nam
1
CHNG 1: Lụ LUN V PHÁT TRIN GIAO DCH HOÁN I LÃI
SUT
1.1 GIAO DCH HOÁN I LÃI SUT
1.1.1 KHÁI NIM HOÁN I LÃI SUT
Hoánăđi là mt sn phm phái sinh tài chính bao gm hai bên thc hin mt
chui các thanh toán cho bên còn li vào mt khong thiăgianăxácăđnh vi mc giá
đƣăđc tha thun thiăđim hin ti (Howard Corb, 2013). Ví d, mtăbênăđi
tácăđangănhnăđc mt dòng tin t mt khonăđuătănhngăvìălỦădoănƠoăđó,ăli
mun có mt dòng tin khác vi dòng tinămƠămìnhăđangăth hng. Chính vì vy,
bênăđi tác này s liên lc vi nhà môi gii và thc hin mt v th đi nghch trong
giao dch.
Khác vi quyn chn hay hpăđngătngălai,ătrongăđó,ăgiáăcăs t lnăđu
đƣăđc các bên năđnh theo hpăđng, trong mt hpăđngăhoánăđi, mt phn
thanh toán có th thc hinătheoăgiáătngălai,ăchaăxácăđnh khi ký hpăđng. Tùy
thuc vào s binăđng ca lãi sut, t giá, giá chng khoán, hoc giá hàng hóa mà
mt bên s thu li nhun hay b l. Hu ht sn phmăhoánăđiăđc mua bán trên
th trngăOTC,ăđc kí kt trc tip gia hai ngân hàng hoc gia khách hàng vi
ngân hàng.
Hàng hóa trên th ỏọỉỂăểỊáỉăđi: rtăđaă dngănhălƣiăsut, tin t, hàng
hóa, c phiuầTrongăđó,ăhoánăđi lãi sut và hoánăđi tin t là 2 sn phmăcăbn
nht.
Hoánăđi lãi sut là mtăhoánăđiămƠătrongăđóăc haiăbênăđng ý trao
đi mt chui các thanh toán tin lãi daătrênă1ăđng tin. Kt qu thanh toán
đc da trên mt khon vn gc,ănhngăcácăbênăs không thanh toán s vn
gc này (Brian Coyle, 2001).
2
Ví d: Quantum Electronics thc hin mt giao dchă hoánă đi lãi sut có
khon vn gc là $20 triu vi ABSwaps trong thiăgiană2ănm.ăăHpăđng hoán
đi có niădungănhăsau:ăQuantumăElectronicăđng ý thanh toán theo lãi sut c
đnhă9.75%/nmăchoăABSwapsăvƠănhn thanh toán theo lãi sut LIBOR 6 tháng t
ABSwaps.ăHoánăđi c th hóa vic thanh toán s đc thc hin mi sáu tháng vi
lãi sut th niăđcăxácăđnh biăLIBORăvƠoăđu mi k 6 tháng. Tt c các thanh
toánăđu da trên gi đnh 6 tháng có 180 ngày và 360 ngày trong mtănm.(Nguyn
Th Ngc Trang, 2013)
Dòng tin caăhoánăđi lãi sut t gócăđ công ty Quantum Electronic:
Ghi chú: L
t
(180) là lãi sută LIBORă6ăthángă vƠoăngƠyătăvƠăqătngătrngăchoă (s
ngày/360)
Vào mi k thanh toán, khon thanh toán mà Quantum Electronic nhnăđc là:
$20.000.000*(LIBOR-9.75%)*(S ngày/360)
Kt qu thanh toán thc t trong giao dchăhoánăđi lãi sut này là:
Ngày
LIBOR
(%)
ABSwaps
chi tr
Quantum
Electronic chi tr
Thanh toán thun cho
Quantum Electronic
0
9.00
180
9.75
$900.000
$975.000
-$75.000
360
10.00
975.000
$975.000
$0
540
10.50
1.000.000
$975.000
$25.000
720
1.050.000
$975.000
$75.000
20tr$(0.0975)q
20tr$(0.0975)q
20tr$(0.0975)q
Ngày bt
đu
Ngày 180
Ngày 360
Ngày 540
Ngày 720
20tr$*L
0
(180)*q
20tr$*L
180
(180)q
20tr$*L
360
(180)*q
20tr$*L
540
(180)*q
20tr$(0.0975)q
3
T kt qu thanh toán trên cho thy: Nu lãi sut LIBOR > 9.75% thì
Quantum Electronic s nhn mt khon thanh toán t ABSwapsăvƠăngc li nu
LIBOR < 9.75% thì Quantum Electronic phi thc hin thanh toán cho ABSwaps.
V bn cht,ăhoánăđi tin t cngănhăhoánăđi lãi sutănhngăđc
thc hin bngă2ăđng tină khácănhau,ădoăđóăcònăđc gi lƠăhoánăđi lãi
sutăhaiăđng tin.ăTrongăhoánăđi tin t, s vn gcăthngăđcătraoăđi
vào thiăđim btăđuăvƠăđáoăhn ca hpăđng.
Ví d: Reston thc hin mtăhoánăđi tin t vi GSI theo ni dung công ty
s thc hin mt chui các thanh toán tin lãi mi naănmăbng EUR cho GSI vi
lãi sută4.35%/nm,ăda trên vn gc là 10 triuăeuro.ăng thi GSI s tr cho
Reston tin lãi mi naănmăbng USD vi lãi sută6.1%/nmătrongăvòngă2ănm,ă
da trên s vn gc là 9.804 triuăđôla.ăHaiăbênăs traoăđi khon vn gc vào thi
đim btăđu và kt thúc giao dch. (Nguyn Thi Ngc Trang, 2013)
Vào mi k thanh toán: Reston s thanhătoánăchoăGSI:ă€10*4.35%*0.5=ă€217.500
Reston s nhnăđc t GSI: $9.804*6.1%*0.5= $299.022
Dòng tin ca mtăhoánăđi tin t t quanăđim ca Reston:
Mi quan h giaăểỊáỉăđi lãi suỏăốỢăểỊáỉăđi tin t (Nguyn Th Ngc Trang,
2013, trang 516)
Ngày
btăđu
Ngày
thanh toán 1
Ngày
thanh toán 2
Ngày
thanh toán 3
Ngày
kt thúc
€10.000.00
$9.804.000
€ă217.500
$299.022
$299.022
$299.022
€ă217.500
€ă217.500
$9.804.000 +$299.022
=$10.103.032
€10.000.000ă+ €ă217.500
= €10.217.500
4
Nhăvy, chúng ta có th kt hpăhaiăhoánăđi tin t đ cho ra mtăhoánăđi
lãi sutăcngăgingănhăchúngătaăcóăth kt hp mtăhoánăđi tin t vi mt hoán
đi lãi sutăđ to ra mtăhoánăđi tin t khác.
(Xét v bn cht, hai giao dch này khá ging nhau, chính vì th, trong lun
ốỉ,ăỏáẾăỂi xin giăểỊáỉăđi lãi suỏă1ăđng tiỉăốỢăểỊáỉăđi tin t ệỢăểỊáỉăđi lãi
sut)
Bn cht ca giao dẾểăểỊáỉăđi lãi sut
Mt là,ăhoánăđi lãi sut là s kt hpăđng thi gia nghip v mua và bán
trái phiu.
Ví d:
Mt DN tin hành phát hành trái phiu có lãi sut th ni k hnă4ănm.ă
Tng giá tr đt phát hành là $40 triu,ătheoăđóăvicăthanhătoánălƣiăđc tin hành
hƠngănmătheoălƣiăsut LIBOR. Dòng tin DN phiăthanhătoánăchoăđt phát hành
trái phiuănhăsau:
Tr EUR c đnh
Nhn USD c đnh
Tr USD th ni
Nhn EUR c đnh
Tr USD th ni
Nhn USD c đnh
+
Tr USD th ni
Nhn EUR th ni
Tr EUR c đnh
Nhn USD th ni
Tr EUR c đnh
Nhn EUR th ni
+
Tr USD c đnh
Nhn EUR th ni
Tr EUR th ni
Nhn USD th ni
Tr USD c đnh
Nhn USD th ni
+
Tr USD c đnh
Nhn EUR c đnh
Tr EUR th ni
Nhn USD c đnh
Tr EUR th ni
Nhn EUR c đnh
+
5
Bên cnhăđó,ăDNănƠyăcngămuaătráiăphiu k hnă4ănmăvi tng giá tr $40
triu,ăđc thanh toán lãi sut c đnhălƠă6%/ănm.ăDòngătin DN nhnăđc t vic
đuătătráiăphiuănhăsau:
Kt hp 2 dòng tin trên, giao dchăhoánăđi lãi sutăđc hình thành.
Trongăđó,ăngi thanh toán theo lãi sut th ni trong giao dch hoán đi lãi
sutălƠăngi mua trái phiu lãi sut c đnh và phát hành trái phiu lãi sut th ni.
VƠăngc li,ăngi thanh toán theo lãi sut c đnhălƠăngi mua trái phiu lãi sut
th ni và phát hành trái phiu lãi sut c đnh.
Hai là,ăhoánăđi lãi sut là mt chui các giao dch k hn v lãi sut (FRA)
Ví d: Hai bên A và B ký kt 1 hpăđng FRA 6 tháng vi giá tr là $20 triu.
Theoăđó,ăvƠoăngƠyăđáoăhn, A s thanh toán theo lãi sut LIBOR 6 tháng cho B còn
6
B s thanh toán theo lãi sut c đnh 5% cho A. Gi s vƠoăngƠyăđáoăhn, lãi sut
LIBOR lúc này là 5.8%. Vy:
A nhn: 5%*0.5* $20.000.000=$500.000
A tr: 5.8%*0.5* $20.000.000=-$580.000
Thanh toán ròng: -$80.000
Qua ví d trên, có th thy mt hpăđng k hn lãi sutănhălƠă1ăk thanh
toán ca giao dchăhoánăđi lãi sut.ăTrongăđó,ăv th caăngi bán FRA gingănhă
v th caăngi thanh toán theo lãi sut th ni và v th caăngi mua FRA ging
nhăngi thanh toán theo lãi sut c đnh trong giao dchăhoánăđi. Thông qua
giao dchăhoánăđi cho phép các nhà giao dch có th tin hành boăđm ri ro lãi
sut mt cách dài hn, gim s cn thit phi tin hành các giao dch tunăhoƠnănhă
trong giao dch k hn.
1.1.2 VAI TRọ CA HOÁN I LÃI SUT
Theo Don M. Chance (2003), hoánăđi lãi sut là công c rt hiu qu trong
vic phòng nga riăro,ăđc bit là trong trung dài hn. T giao dchăhoánăđiăđu
tiênăđc thc hinăvƠoănmă1981ăgia World Bank và IBM, th trngăhoánăđi
ngày càng phát trin và dn chim t trng ln nht th trng phái sinh toàn cu.
Tính ti tháng 06/2013, tng s dăgiaoădchăhoánăđi lãi sutăđt 450.223 t USD,
gpăhnă50.000ăln so viănmă1982.ăVi s phát trinăvt bcănhăvy,ăhoánăđi
lãi sut phnănƠoăđƣăchngăminhăđc vai trò caămìnhăđi vi các ch th tham gia
cngănhăđi vi nn kinh t.
1.1.2.1 i vi nn kinh t
Diăgócăđ phơnătíchăv mô, s phát trin ca th trng phái sinh nói chung
cngănhăs phát trin ca th trngăhoánăđi lãi sut nói riêng có vai trò rt ln
đi vi nn kinh t ca mi qucăgia,ăđc bitătrongăđiu kin hi nhp kinh t quc
t nhăhin nay.
7
S phát trin ca th trngăhoánăđi góp phn to ra s phát trin hoàn thin
ca các th trng khác. Vi bn cht là 1 công c phòng nga ri ro thì th trng
này s h tr cho th trng trái phiu, th trng tín dng, th trng ngoi hiầă
phát trin năđnh, hiu qu, góp phnăthúcăđy nn kinh t tngătrng và phát trin
bn vng.
Th trngăhoánăđi phát trin s toăđiu kin thun li thu hút vnăđuătă
nc ngoài, thu hút các doanh nghipăncăngoƠiăđuătăvƠoăVit Nam. Quá trình
này gn lin vi s tinătng, nim tin caănhƠăđuătăv mcăđ phòng nga ri ro
khi nn kinh t cóăđ các bin pháp phòng nga,ăđ nhƠăđuătăbo toàn và to li
nhun,ăcngănhăch đng trong các k hochăđuătăkinhădoanh.ă
1.1.2.2 i vi t chc tƠi chính (TCTC)
ViăốaiăỏọòăệỢăỉểỢămôiăỂii:ăcácăTCTCăthuăđcăphíătăvicălƠăđiădinăgiaoă
dch,ăthuăchênhălchăgiaălƣiăsutăhoánăđiăthanhătoánăhocăphíătrătrcăđădƠnăxpă
giaoădch.ăngăthi,ăhătrăkhănngămărng,ăphátătrinăcácăhotăđngăkhácănh:ă
huyăđngăvn,ăchoăvay,ădchăvăthanhătoán,ătăvn.
ViăốaiăỏọòăệỢăỉểỢăđỐăỏ: cácăTCTCăthamăgiaăvƠoăcácăgiaoădchăhoánăđiăviă
mcăđíchăphòngăngaăriăroăhocăvìăliănhun.ăơyălƠămtăyuătărtăthunăliăchoă
cácă ngơnă hƠngă vìăcácăsnăphmă kinhădoanhă vƠăsnăphmăhoánăđiă cngănhă sn
phmăpháiăsinhăgnălinăviănhau,ăcácănhơnăviênăcóăsăhiuăbit,ănghipăvăchuyênă
sơuăvƠăngơnăhƠngăcóăngunăvnălinhăhotăcóăthădădƠngăđiuăchuynăgiaăcácăhotă
đngăđuăt.ăQuaăđó,ăngơnăhƠngăcóăthăthcăhinăqunălỦăcăcuătƠiăsnăn-tƠiăsnăcóă
theoăđnhăhngăchinălcăvƠăchinăthutăcaăngơnăhƠng.ăngăthi,ăphòngăngaă
riăroălƣiăsut,ătăgiá,ăcuătrúcăliăcácămcănhmămcătiêuătiăđaăhóaăliănhun,ătiă
thiuăhóaăriăroăvƠăchiăphí.
1.1.2.3 i vi các doanh nghip
HoánăđiălƣiăsutălƠăcôngăcăgiúpăDNăphòngăngaăvƠăhnăchăcácăloiăriăroă
doăsăbinăđngăcaălƣiăsut,ătăgiá.ăQuaăđó,ăđmăboăchoăcácăDNăkhôngăchuăcácă
8
khonălădoăcácăbinăđngăbtăliătăcácăyuătătrên,ăboăđmăliănhun,ăduyătrìăktă
quăkinhădoanhătheoăđúngăkăhochăđƣăđăra.ă
Bên cnhăđó,ăgiúpăcácăDNănơngăcaoăhiuăquăqunătrătƠiăsnănă- tƠiăsnăcó,ă
sădngăvnăhiuăquănhăcơnăđiăđcălungătinăbngăcáchăcăcuăliătƠiăsnănă-
tƠiăsnăcóăvƠăgimăbtăchiăphíăvnăchoăDN.ăngăthi,ăDNăcóăthătoăliănhunănuă
nhnăđnhăđúngădin binăthătrng.
1.1.3 CÁC CH TH THAM GIA HOÁN I LÃI SUT
1.1.3.1 Ngi s dng cui cùng (End users): cóăthălƠămtăDN,ămtăquă
huăbng,ăquăphòngăngaăriăroăhocăbtăkìămtătăchc,ăcáănhơnănƠoăđó.ăHăthamă
giaăgiaoădchăhoánăđiălƣiăsutănhmămc đíchăboăvăcácăkhonăvay,ăcácăkhonăđuă
tătrcănhngăbinăđngăcaălƣiăsutăvƠătăgiá,ăcơnăđiăcácălungătin,ăcăcuăliătƠiă
snăn-tƠiăsnăcóăvƠăgimăbtăchiăphíăvnăhocăvìămcăđíchăđuăcătrênăcăsănhnă
đnhăđúngădinăbinăthătrng. (Whittaker, 1987)
1.1.3.2 T chc tƠi chính trung gian (Intermediaries): cóăthălƠăngơnăhƠngă
thngămiă(NHTM)ăhayăngơnăhƠngăđuăt,ăcôngătyăboăhimầ- đóngăvaiătròănhă
nhngănhƠătoălpăthătrng.ăNgoƠiăvicăthamă giaăthătrngăhoánăđiăđăphòngă
ngaăriăroăchoăchínhămình,ăcácăTCTCănƠyăcònăđóngăvaiătròălƠănhƠămôiăgiiăspăxpă
giaoădchăhoánăđiăgiaăhaiăbênăthamăgiaăđăthuăphíădƠnăxpăgiaoădchămƠăkhôngă
chuăbtăkăriăroănƠoăhocăthamăgiaăviăvaiătròălƠămtăbênăgiaoădchăviăkháchăhƠngă
đăthuăchênhălchălƣiăsutăhoánăđiăthanhătoán.ă (Whittaker, 1987)
Ví d:
Các TCTC s thu phí da trên s chênh lch gia lãi sut c đnhăđc nhn
và lãi sut c đnh phi thanh toán. Trong trng hpănƠy,ălƣiămƠăTCTCăcóăđc là
0.5%.
A
11.75%
LIBOR 6 tháng
B
TCTC
12.25%
LIBOR 6 tháng
9
1.1.4 CÁCH YT GIÁ I VI GIAO DCH HOÁN I LÃI SUT
USD IRS-6M LIBOR
SWAP
TENOR
BID
ASK
RATE
SPREAD
RATE
SPREAD
2 – Year
0.835
0.200
0.841
0.205
3 – Year
1.337
0.240
1.343
0.245
5 – Year
2.220
0.225
2.226
0.230
7 – Year
2.841
0.173
2.849
0.178
10 – Year
3.392
0.113
3.398
0.118
Ngun:
Hng ngày, các TCTC tin hành chào giá hpă đngăhoánăđi lãi sut trên
đin thoi hoc thông qua mt h thng giao dchăđin t (đinăhìnhănhăReuters).ă
Ví d nhăđi vi hpăđngăhoánăđi k hnă5ănm,ămtăTCTCăchƠoăgiáă“Bid”ălƠă
2.22% - là mc lãi sut c đnh mà các TCTC snăsƠngăthanhătoánăđ nhn lãi sut
th ni LIBOR 6 tháng t đi tác.ăVƠăngc liăTCTCăđóăs nhn mc lãi sut c
đnhătheoăgiáă“Ask”ă(trongătrng hpănƠyălƠă2.226%)ăđ thanh toán theo lãi sut
th ni LIBOR 6 tháng. S chênh lch giaă “Bidă – Askărate”ă chínhă lƠă phn li
nhun mà các TCTC có th thuăđc.
Thôngăthng lãi sutăhoánăđi s đcăchƠoăgiáăcaoăhnăsoăvi lãi sut tín
phiu Kho bc có cùng thiă giană đáoă hn và khon chênh lchă nƠyă đc gi là
chênh lch lãi sutăhoánăđi (Swap spread). Khon chênh lch này s phn ánh mc
đ ri ro tín dng ca nn kinh t. Mt khi nn kinh t yuăđi,ări ro tín dngătngă
lên thì khon chênh lch này rngăhn. (Cusatis and Thomas, 2005)
1.1.5 LI ệCH CA HOÁN I LÃI SUT
1.1.5.1 Phòng nga ri ro lƣi sut, t giá
10
Theo Choudhry (2005), hoánăđiălƣiăsutălƠăsnăphmăgiúpăkhách hàng phòng
ngaă hiuă quă riă roă bină đngă lƣiă sut,ă tă giáă trongă trungă dƠiă hn.ă Thôngă quaă
nghipăvăhoánăđi,ăriăroătƠiăchínhăđcăphòngăngaăhayăchiăphíăvnăđcăcăđnhă
giúpădoanhănghipădădƠngătpătrungăhnăvƠoăvicăhochăđnhăcácăchinălcăkinhă
doanh.
ỉỂăếỉỂăẾaăỂiaỊăếẾểăểỊáỉăđiăệụiăsỐỏăđăịểòỉỂăỉỂaăọiăọỊăểiỐăỌỐ
Khách hàng có khon vay/tài sn n trung-dài hn bng lãi sut c đnh/th ni
Tọng hp khách hàng có khon vay trung-dài hn bng lãi sut th ni
Doanh nghipăđiăvayăvƠăcóădoanh thu cùng mtăđng tin
Trongătrng hp DN có nhu cu bo him ri ro lãi sut, nu DN có ngun
thu bngăđng tin tr n thì DN có th thc hin giao dchăhoánăđi lãi sut mt
đng tinăăđ chuyn lãi sut th ni sang lãi sut c đnh. Vic thc hin giao dch
này s giúp DN c đnh chi phí tr lãi, d tính k hoch kinh doanh d dƠngăhn,ă
chiăphíăxácăđnhătrc, DN ch cn tp trung vào vic lên k hoch kinh doanh hiu
qu.
Ví d: Ngân hàng A và công ty B ký kt hpăđng tín dng bng VND vi
lãi sut th ni. Công ty B mun c đnh chi phí vay vn bng cách tham gia giao
dchăhoánăđi lãi sut viăC.ăTheoăđó,ăcôngătyăBătr cho C lãi sut th ni và nhn
v lãi sut c đnh.
Doanh nghipăđiăvayăvƠăcóădoanhăthuăbng hai loiăđng tin khác
nhau
Trongătrng hp DN có nhu cu bo him ri ro lãi sut và ri ro t giá, nu
DN có doanh thu bngăđng tin th haiă(khácăđng tin tr n), DN có th thc
hin giao dchăhoánăđi tin t chéoăđ chuyn t lãi sut th ni caăđng tin th
11
nht sang lãi sut c đnh bngăđng tin th hai, vi mc lãi sutăđc c đnh
ngay t thiăđim giao dch. V căbn, vic thc hin giao dchăhoánăđi tin t
chéo giúp DN có th căcu li khonăvayăsangăđng tin phù hp vi thu nhp ca
mình.
Ví d: Ngân hàng A và công ty B ký kt hpăđng tín dng bng USD vi lãi
sut th ni. Tuy nhiên, công ty B có doanh thu bngăVND.ă tránh ri ro, công ty
B tham gia giao dchăhoánăđi tin t chéo viăCătheoăđóăBăs thanh toán cho C lãi
VND c đnh và nhn v lãi USD th ni. Giao dchănƠyăcóătraoăđi vn gcăđu k
và cui k.
Tọng hịăỆểáẾểăểỢỉỂăểỐỔăđng vn trung –dài hn bng lãi sut c đnh
ỉểăịểáỏăểỢỉểăỏọáiăịểiu
Trongătrng hpăkháchăhƠngăhuyăđng vn trên th trng bng lãi sut c
đnh, nu lãi sut th trngăcóăxuăhng gim thì chi phí tr lãi cao s là gánh nng
12
choăDN.ăKhiăđó,ăthc hinăhoánăđi lãi sut c đnh sang lãi sut th ni trong k
hn nhtăđnh s giúp DN tn dngăđc xu th lãi sut gimăđ gim chi phí tr lãi.
Khách hàng có tài sỉăđu ỏă(ỏọáiăịểiu, giy t có giá, tin gi, các khoỉăđu
ỏăỆểáẾ)ăbng lãi sut th ni/c đnh
Ngiăđiăvayălƣiăsut th ni lo s lãi sutătng,ăngi cho vay lãi sut th ni
có th lo s lãi sut gim?ăTrongătrng hpănƠy,ăngi cho vay lãi sut th ni có
th thc hin giao dchăhoánăđi lãi sutăđ hoánăđi t lãi sut th ni sang lãi sut
c đnhăđ c đnh thu nhp ca mình.
Khách hàng có tài snăđuătă(tráiăphiu, giy t có giá) vi lãi sut c đnh
nhngăd đoánălƣiăsutătngăcngăcóăth thc hin giao dchăhoánăđi lãi sut mt
đng tinăđ hoánăđi t lãi sut c đnh sang lãi sut th ni nu không mun mt
chiăphíăcăhiătrongătrng hp lãi sut trên th trngăcóăxuăhngătng.
CáẾăỉểỢăđỐăỏăỏểc hiỉăđỐăỏăỆiỉểăếỊaỉểăỏiăỉc ngoài
Ví d: MtăDNănc ngoài thc hinăđuătăkinhădoanhăti Vit Nam. H
vay ngoi t t nc ngoài và chuynăsangăVNDăđ chi tr các chi phí, và sau khi
đƣăcóăli nhun, h s chuyn tin v nc bng cách chuyn t đng Vit Nam
sang ngoi t. Chính s chuynăđi này khinăchoăcácănhƠăđuătăcóăth gp ri ro
v t giá.
Các công c phái sinh nuăđc s dngătrongătrng hp này s giúp các
DNătránhăđc khon thit hiădoătrt giá ngoi t nuăcó.ăinăhìnhănhăvic thc
hin giao dchăhoánăđi tin t chéo s giúpăcácănhƠăđuătăphòngănga ri ro do s
binăđng t giá và c lãi sut và vnăđápăng nhu cu s dng tinăđng trong quá
trình gii ngân vnăđuătănc ngoài và nhu cu chuyn ngoi t v nc.
1.1.5.2 Tn dng li th so sánh đ gim chi phí vn
Gi s mt t chc có phân hng tín dng thp không th gia nhp vào th
trng m đ phát hành trái phiu lãi sut thp,ădoăđó,ăt chc này buc phi s