Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài toán khoảng cách và góc giữa hai mặt phẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.3 KB, 10 trang )

Khóa học: Hình học giải tích trong không gian ôn thi ĐH


Bài giảng độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà

BÀI GIẢNG SỐ 03: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC
Dạng 1: Tính khoảng cách
Loại 1: Tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng
Phương pháp:Cho điểm


0 0 0
; ;
M x y z
và mặt phẳng (P)
: 0
ax by cz d
   
. Khi đó khoảng cách
từ M đến (P) được cho bởi công thức:
 
 
0 0 0
2 2 2
;
ax by cz d
d M
a b c

  



 

Ví dụ 1:
Tìm trên Oy điểm cách đều hai mặt phẳng (P): x + y –z + 1 = 0 và (Q) x –y +z – 5 = 0
Bài giải:
Gọi điểm


0; ;0
M b Oy

Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) là:
 
 
 
2
2 2
1.0 1. 1.0 1 1
;
3
1 1 1
b b
d M P
   
 
  

Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (Q) là:
 

 
 
2
2 2
1.0 1. 1.0 5 5
;
3
1 1 1
b b
d M Q
   
 
  

Vì M cách đều hai mặt phẳng (P) và (Q) nên ta có:








; ;
d M P d M Q

1 5
1 5
3 3
b b

b b
 
     

1 5 0 4
3
1 5 2 6
b b b
b
b b b
   
 
    
 
     
 

Vậy


0; 3;0
M 
Ví dụ 2:
Viết phương trình mặt phẳng



song song với




: x + 2y + 2z – 10 = 0 và khoảng cách từ
M( 1; 0; 1) đến



bằng 2.
Khóa học: Hình học giải tích trong không gian ôn thi ĐH


Bài giảng độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà



Bài giải:




song song với



nên



có dạng: x + 2y + 2z + D = 0
Khoảng cách từ M đến




là:
 
 
2 2 2
1.1 2.0 2.1 3
;
3
1 2 2
D D
d M

   
 
 






;d M

= 2 nên có:
3
2
3
D


3 6 3
3 6
3 6 9
D D
D
D D
   
 
    
 
   
 

Vậy



có dạng
x 2y 2z 3 0
x 2y 2z 9 0
   


   


Ví dụ 3: Cho hình tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC

,
4
AC AD cm
 
, 3
AB cm

, 5
BC cm

. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng


BCD

Bài giải:
Vẽ hình:
Ta thấy:
2 2 2
AB AC BC ABC
  

vuông tại A
Chọn hệ trục tọa độ Axyz với Ax, ,
B C Ay D Az
  
.
Khi đó:
(0;0;0), (3;0;0), (0;4;0), (0;0;4)
A B C D

Phương trình mặt phẳng (BCD) là:
1 4 3 3 12 0
3 4 4
x y z
x y z
       

Khoảng cách từ A đến mặt phẳng


BCD
là:
2 2 2
12
12
34
4 3 3
d

 
 


Ví dụ 4:
a) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Ox và cách điểm M(1; 2; 1) một khoảng bằng 2
Khóa học: Hình học giải tích trong không gian ôn thi ĐH


Bài giảng độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà


b) Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0) và cách điểm N(3; 3; 1)
một khoảng bằng 3
Bài giải:
a) Mặt phẳng (P) chứa trục Ox nên có dạng: By + Cz = 0
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) là:
 
 
2 2
2
;
B C
d M P
B C









;
d M P
= 2 nên
2 2
2
2
B C

B C



2 2
2 2
B C B C
   
 
2 2 2 2
2
4 4 4 4
3 4 0
3 4 0
B C BC B C
C BC
C C B
    
  
  

0
3 4 0
C
C B




 



Nếu
0 0
C y
  

Nếu
3 4 0
C B
 
. Chọn C = 4, B = 3
3 4 0
y z
  

Vậy phương trình của (P) là:
0
3 4 0
y
y z



 


b) Gọi



; ;
n a b c

là VTPT của mặt phẳng (Q)
Phương trình mặt phẳng (Q) qua A(1; 0; 0) nhận


; ;
n a b c

là VTPT là:


1 0
a x by cz
   

0
ax by cz a
    

Vì (Q) qua B(0; 2; 0) nên có: 2b – a = 0 2
b a
 

Chọn a = 2, b = 1

phương trình (Q) là: 2x + y + cz – 2 = 0
Khoảng cách từ N đến (Q) là:
2 1 2 2

2.3 1.3 .1 2 7
3 3
2 1 5
c c
c c
   
  
  

2 2 2
7 3 5 49 14 45 9
c c c c c
        
2 2
8 14 4 0 4 7 2 0
c c c c
       

2
1
4
c
c





 



Vậy phương trình mặt phẳng (Q) là:
2x y 2z – 2 0
8x 4y - z – 8 0
  


 


Khóa học: Hình học giải tích trong không gian ôn thi ĐH


Bài giảng độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà

Loại 2: Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
Phương pháp:
Bước 1: Chọn một điểm M có tọa độ cụ thể nằm trên mặt phẳng


.


Bước 2: Khi đó











; ; .
d d M
  

Ví dụ 1: Tính khoảng cách giữa


: 2 2 11 0
x y z

   



: 2 2 2 0.
x y z

   

Bài giải:
Ta thấy:
   
1 2 2 11
/ /
1 2 2 2

 
   
Lấy




1; 3; 3M

   . Khi đó:
   
 
 
 
2 2 2
1 6 6 2
9
; ; 3
3
1 2 2
d d M
  
  
   
 

Vậy d = 3
Ví dụ 2: Lập phương trình mặt phẳng song song và cách đều hai mặt phẳng:





1 2
: 2 2 3 0, : 2 2 1 0
P x y z P x y z
       

Bài giải:
Mặt phẳng (P) song song với hai mặt phẳng


1
P



2
P
nên có dạng:
2 2 0
x y z D
   

Vì (P) cách đều


1
P




2
P
nên












1 2
; ;
d P P d P P
 (1)
Chọn








1 2

1; 1;0 , 1;0;0
A P B P
    
Có:
   
 
 
 
1
1 2
; ;
3
D
d P P d A P
  
 
   
 
 
 
2
1
; ;
3
D
d P P d B P
 
 
Từ (1)
1 2 1

3 1
3 3
D D
D D
    
       

Khóa học: Hình học giải tích trong không gian ôn thi ĐH


Bài giảng độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà

3 1 0 2
2
3 1 2 4
D D D
D
D D D
     
 
   
 
    
 

Vậy phương trình mặt phẳng (P) là:
2 2 2 0
x y z
   



Ví dụ 3: Tìm tập hợp các điểm M cách đều




:2 4 5 0, :3 5 1 0.
x y z x y z
 
       

Bài giải:
Gọi


; ;
M x y z

Khoảng cách từ M đến



là:
 
 
2 4 5 2 4 5
;
4 1 16 21
x y z x y z

d M

     
 
 

Khoảng cách từ M đến



là:
 
 
3 5 1 3 5 1
;
9 25 1 35
x y z x y z
d M

     
 
 

Vì M cách đều








nên








; ;d M d M
 

2 4 5 3 5 1
21 35
x y z x y z
     
 

   
5. 2 4 5 3. 3 5 1
5 2 4 5 3. 3 5 1
x y z x y z
x y z x y z
       
        









2 5 3 3 5 5 3 4 5 3 5 5 3 0.
x y z
      
 

Vậy tập hợp các điểm M cách đều







là hai mặt phẳng:






2 5 3 3 5 5 3 4 5 3 5 5 3 0.
x y z
      
 

Dạng 2: Tính góc giữa hai mặt phẳng

Phương pháp: Cho hai mặt phẳng




1 1 1 1 2 2 2 2
: 0, : 0
a x b y c z d a x b y c z d
 
       

Khóa học: Hình học giải tích trong không gian ôn thi ĐH


Bài giảng độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà

tạo với nhau một góc
.

Khi đó
1 2 1 2 1 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 2 2 2
.
cos
.
.
n n
a a bb c c

n n
a b c a b c
 
 

 
 
   
 
 


Ví dụ 1:
Tính góc giữa các mặt phẳng




: 1 0, : 5 0.
x y z x y z
 
       
Đs:
Bài giải:
VTPT của







1;1; 1
n

 


VTPT của






1; 1;1
n

 


Gọi
.

là góc giữa hai mặt phẳng








. Khi đó
 
 
2
2 2 2 2 2
.
1.1 1.1 1.1
1
cos
3
.
1 1 1 . 1 1 1
n n
n n
 
 

 
  
     
 
 

Ví dụ 2:
a) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Oz và tạo với mặt phẳng



:

2 5 0
x y z
  
một góc
0
60

b) Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A(3; 0; 0), C(0; 0; 1)
và tạo với mặt phẳng (Oxy) một góc
0
60

Bài giải:
a) Mặt phẳng (P) chứa trục Oz nên có dạng: Ax + By = 0
VTPT của (P) là:


; ;0
P
n A B


, VTPT của



là:


2;1; 5

n

 


Khóa học: Hình học giải tích trong không gian ôn thi ĐH


Bài giảng độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà

Vì mặt phẳng (P) tạo với mặt phẳng



một góc
0
60
nên:
2 2
.
2
1
cos
2
.
. 4 1 5
P
P
n n

A B
n n
A B




  
  
 
 
2 2
2 2 10
A B A B
   


2 2 2 2
4 4 4 10 10
A AB B A B
    
2 2
6 16 6 0
A AB B
   
1
3
3
A B
A B






 


Với
1
3
A B
 . Chọn B = 3, A = 1
3 0
x y
  

Với
3
A B
 
. Chọn B = -1, A = 3
3 0
x y
  

Vậy phương trình mặt phẳng (P) là:
3 0
3 0
x y

x y
 


 


b) Gọi


; ;
Q
n a b c


là VTPT của mặt phẳng (Q)
Mặt phẳng (xOy) có phương trình z = 0

VTPT của (xOy) là
(0;0;1)
n 


Phương trình mặt phẳng (Q) qua A có VTPT


; ;
Q
n a b c



là:


3 0
a x by cz
   
ax 3 0
by cz a
    

Vì (Q) qua C (0; 0; 1) nên
3 0 3
c a c a
   

Chọn a = 1, c = 3
( ):x 3 3 0
Q by z
    

Vì mặt phẳng (Q) tạo với mặt phẳng (xOy) một góc
0
60
nên ta có:
2 2 2 2
.
3
3
cos

.
1 3 . 1 10
Q
Q
n n
n n
b b

  
  
 
 


0
1
cos os60
2
c

 
nên
2 2
2
3 1
10 6 10 36
2
10
b b
b

      



2
26 26
b b    
Vậy phương trình mặt phẳng (Q) là:
x 26 3 3 0
x- 26 3 3 0
y z
y z

   

  




Ví dụ 3: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có A(0; 0; 0), B(a; 0; 0),
D(0; a; 0), A’(0; 0; b) với a, b là những số dương và M là trung điểm của CC’.
a) Tính thể tích tứ diện BDA’M
Khóa học: Hình học giải tích trong không gian ôn thi ĐH


Bài giảng độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà

b) Tìm tỉ số

a
b
để mặt phẳng (A’BD)

(MBD)
Bài giải:
Vẽ hình:
a) Chọn hệ trục tọa độ Oxyz với








0;0;0 , ;0;0 , 0; ;0 , ' 0;0;
A B a D a A b

Từ giả thiết ta có:
   
; ;0 , ' ; ; ; ;
2
b
C a a C a a b M a a
 

 
 


Vậy
 
; ;0 , 0; ;
2
b
BD a a BM a
 
  
 
 
 
2
; ; ;
2 2
ab ab
BD BM a
 
 
  
 
 
 
 


   
2
2
3
' ;0; ; . ' ; ; ;0;

2 2 2
ab ab a b
BA a b BD BM BA a a b

 
 
      
 
 
 
   

Do đó:
2
'
1
; . '
6 4
BDA M
a b
V BD BM BA
 
 
 
  

b) Mặt phẳng (BDM) có VTPT là:
2
1
; ; ;

2 2
ab ab
n BD BM a
 
 
  
 
 
 
  

Mặt phẳng (A’BD) có VTPT là:


2
2
; ' ; ;
n BD BA ab ab a
 
 
 
  

   
2 2 2 2
4
1 2
' . 0 0 1
2 2
a b a b a

BDM A BD n n a a b
b
           
 

BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
Bài 1: Cho ba điểm






1;0;0 , 0;2;0 , 3;3;1
A B C .
a. Chứng tỏ A, B, C không thẳng hàng. Tinh diện tích
ABC


ĐS:
3 6
2
ABC
S 


b. Lập phương tình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A và B và cách điểm C một khoảng bằng
3 ĐS:
2 2 2 0
( ):

8 4 8 0
x y z
Q
x y z
   


   


Bài 2: Tìm tập hợp các điểm cách đều hai mặt phẳng (P) và (Q):
Khóa học: Hình học giải tích trong không gian ôn thi ĐH


Bài giảng độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà

a. (P): 2x + y – 2z – 1 = 0 và (Q): 6x – 3y + 2z – 2 = 0
b. (P): x + 2y + z – 1 = 0 và (Q): x + 2y + z + 5 = 0
ĐS: a) 4x – 16y + 20z + 1 = 0 hoặc 32x – 2y – 8x – 13 = 0
b) x + 2y + z + 2 = 0
Bài 3: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân với BA = BC = a, SA = a vuông
góc với đáy. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm AB và AC
a. Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) ĐS:
3


b. Tính góc giữa hai mặt phẳng(SEF) và (SBC) ĐS:
3
os

10
c



Bài 4: trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm






1;0;0 , 0; ;0 , 0;0;
A B b C c
, trong đó
,
b c
dương và mặt phẳng (P):
1 0
y z
  
. Xác định
b

c
, biết mặt phẳng


ABC
vuông góc với

mặt phẳng (P) và khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng


ABC
bẳng
1
3

ĐS:
1
2
b c
 

Bài 5: trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện
ABCD
có các đỉnh






1;2;1 , 2;1;3 , 2; 1;1
A B C  và


0;3;1
D . Viết phương trình mặt phẳng



P
đi qua
,
A B
sao cho
khoảng cách từ
C
đến


P
bằng khoảng cách từ
D
đến


P

ĐS:
4 2 7 15 0
( ):
2 3 5 0
x y z
P
x z
   


  



Bài 6:Cho hình hộp đứng
. ' ' ' '
ABCD A B C D
có đáy là hình vuông, tam giác
'
A AC
vuông cân,
'
A C a

. Tính thể tich của khôi tứ diện
' '
ABB C
và khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng


'
BCD
theo a. ĐS:
6
6
a

Bài 7:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng



: 3 0
P x y z
   



: 1 0
Q x y z
   
. Viết phương trình mặt phẳng


R
vuông góc với


P



Q
sao cho khoảng
cách từ O đến


R
bằng 2. ĐS:
( ) : 2 2 0
R x z
  


Khóa học: Hình học giải tích trong không gian ôn thi ĐH


Bài giảng độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà

Bài 8:Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' '
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại B,
,AA' 2 , ' 3
AB a a A C a
  
. Gọi
M
là trung điểm của đoạn thẳng
' '
A C
,
I
là giao điểm của
AM


'
A C
. Tính theo

a
thể tích khối tứ diện
IABC
và khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng


IBC

ĐS:
 
 
3
4 2 5
, ;
9 5
IABC
a a
V d A IBC 
Bài 9: Cho 3 điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) với a, b, c là những số dương thay đổi sao cho
a
2
+ b
2
+ c
2
= 3. Xác định a, b, c để khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) lớn nhấ
t.
ĐS: a = b = c = 1












×