Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài toán giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.2 KB, 6 trang )

Khóa học: Các bài toán hàm số ôn thi đại học

Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: ThS. Đỗ Viết Tuân –Quách Thị Nhuần


Bài giảng sô 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ

A. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Định nghĩa
Cho hàm số
)(xfy

xét trên tập .
- Số  gọi là giá trị lớn nhất của hàm số  = 
(

)
trên  nếu

∀ ∈ :
(

)
≤ 
∃

∈ :
(



)
= 
.
Kí hiệu là max
∈

(

)
=  = 
(


)
.
- Số  gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số  =
(

)
trên  nếu

∀ ∈ :
(

)
≥ 
∃

∈ :
(



)
= 
.
Kí hiệu là min
∈

(

)
=  =
(


)
.
2. phương pháp tìm min và max
Phương pháp 1: Bảng biến thiên
Bước 1: Tìm miền xác đinh và tính y’
Bước 2: Lập bảng biến thiên
Bước 3: Kết luận giá trị min và max dựa vào bảng biến thiên.
Phương pháp 2: Phương pháp hàm liên tục trên đoạn.

B. CÁC VÍ DỤ MẪU
Ví dụ 1: Tìm GTLN và GTNN của hàm số
2
2
3( 1)
( )

2 2
x
f x
x x


 

trên khoảng


;
 

Lời giải
Tập xác định  =ℝ
Ta có
2
2 2
6
1 (1)
3 3
'( ) ; '( ) 0
5
(2 2)
1 ( 1) 2
x f
x
f x f x
x x

x f

  


  

 
    



2
3
)( 

xfLim
x

Bảng biến thiên







1



1


+



(

)


+

0



0

+





(

)






3
2



















2








6
5


3
2

Dựa vào bảng biến thiên ta có:
12)(max  xxf
D
;
1
5
6
)(min  xxf
D

Khóa học: Các bài toán hàm số ôn thi đại học

Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: ThS. Đỗ Viết Tuân –Quách Thị Nhuần

Ví dụ 2: Tìm GTLN và GTNN của hàm số
2
4)( xxxf 

trên miền xác định của nó.

Lời giải
Tập xác định


2;2D
Ta có: 20)('
4
1)('
2


 xxf
x
x
xf
2)2(;22)2(;0)2(;2)2(  ffff

Vậy 222)(max  xxf
D
; 22)(min  xxf
D

Ví dụ 3: Tìm GTLN và GTNN của hàm số
x
x
y
2
ln



trên đoạn


3
;1 e
Lời giải
Ta có :
2
)ln2(ln
'
x
xx
y


;


 














32
3
;1
;11
2ln
0ln
0'
eex
ex
x
x
y
Khi đó
0)1(

y
;
2
2
4
)(
e
ey 
;
3
3
9
)(

e
ey 

Vậy
 
2
2
;1
4
max
3
ex
e
y
e

; 10min  xy
Ví dụ 4: Tìm GTNN của hàm số
)sincos2(sin
cos
2
xxx
x
y



trên khoảng







3
;0


Lời giải
Hàm số xác định trên khoảng






3
;0









3
;0


x

ta có 0cos

x . Chia cả tử và mẫu cho
x
cos
ta được
)tan2(tan
1
tan2
1
2
xxx
y






Đặt
x
t
tan


thì



3;0
3
;0 






 tx


Khóa học: Các bài toán hàm số ôn thi đại học

Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: ThS. Đỗ Viết Tuân –Quách Thị Nhuần

Khi đó ta có:
)(
)2(
1
2
1
2
tg
ttt
y 






 
 











1
0
0430)('
)2(
43
2
1
)('
3
24
2
2
t
t
ttttg

tt
tt
t
tg

Bảng biến thiên

t

0 1
3

)(' tg

- 0 +
)(tg





2

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy


4
12)(minmin
1;0
3

;0









xttgy

Ví dụ 5: Cho các số thực không âm
y
x
,

thay đổi và thỏa mãn
1


yx
. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức




xyxyyxS 253434
22

 .
Lời giải
Ta có
S


xyxyyxyx 2591216
3322







xyyxxyyxyx 3431216
3
22




xyxyyx 34311216
22
 12216
22
 xyyx
Đặt
xy
t



với











4
1
;0
4
1
4
0
2
t
yx
xy
Ta được 12216
2
 ttS

với








4
;0

t







4
1
;0
16
1
0'232' tStS
Bảng biến thiên
Khóa học: Các bài toán hàm số ôn thi đại học

Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: ThS. Đỗ Viết Tuân –Quách Thị Nhuần


t

0
16
1


4
1

)(' tg




0



)(tg

12
16
191


2
25

Dựa vào bảng biến thiên ta có






















4
32
;
4
32
4
32
;
4

32
16
1
2
25
)(minmin
4
1
;0
yx
yx
ttgS
2
1
4
1
2
25
)(maxmax
4
1
;0







yxttgS


Ví dụ 6: Tìm m để phương trình


xxmxxx  4512
(1)
có nghiệm.
Lời giải
Điều kiện:
40


x
.
Khi đó
 
)(
45
12
1 xF
xx
xxx
m 



Ta có:
12)(  xxxxf



 
)(4;0,0
122
1
2
3
)(' xfx
x
x
xf 



tăng trên


4;0 và




4;0,0)(  xxf .
xxxg  45)(


 
)(4;0,0
42
1
52

1
)(' xgx
xx
xg 







giảm trên


4;0




4;0,0)(  xxg
Do đó
)
(
x
F

là hàm tăng trên


4;0 .

Ta có bảng biến thiên:


Khóa học: Các bài toán hàm số ôn thi đại học

Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: ThS. Đỗ Viết Tuân –Quách Thị Nhuần

x

0


4

)(' xF





)(xF



)0(F





)4(F

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy để (1) có nghiệm
)4()0( FmF




12
25
12


 m
C. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
1
1
2



x
x
y

trên đoạn


2;1 .

Đs:
)1(0min);1(2max  fyfy

Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 1)3(
2
 xxy

trên đoạn


2;0 .
Đs:
5min;3max  yy

Bài 3: Cho
1,0,0




yxyx
.Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
yx
P 33
2
 .
Đs:


















3
3
3
3
3
2
3
log1;
2
3
log
4
9
min));0;1((10max yPyP
Bài 4: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
x

x
xx
y
66
44
cos
sin
cossin


 .
Đs:
1max;
7
5
min  yy
.
Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
2
1
1
3
1
1
)(
2
2
2
3
2

2























xx
xx
xx
xx
xf


Đs:
2min;2max



yy

Bài 6: Cho hai số thực
0,0


yx

thay đổi thỏa mãn điều kiện xyyxxyyx 
22
)( . Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức
33
11
yx
A 
.
Khóa học: Các bài toán hàm số ôn thi đại học

Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: ThS. Đỗ Viết Tuân –Quách Thị Nhuần

Đs:
2
1

16max  yxA

Bài 7: Cho x, y là hai số thực dương thay đổi thỏa mãn
4
5
 yx
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
yx
S
4
14

.
Đs:
)1(5max SS



Bài 8: Cho hai số thực x, y thay đổi và thỏa mãn 2
22
 yx . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
thức


xyyxP 32
33
 .
Đs:
7min,
2

13
max  PP

Bài 9: Cho
2
3
;0,,  zyxzyx
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
zyx
zyxP
111

.
Đs:
Bài 10: Cho x, y là hai số thực thỏa mãn


24
3
 xyyx
. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức




123
222244
 yxyxyxA .
Đs:
2

1
16
9
min  yxA

Bài 11: Tìm m để phương trình




mxxxxx  4sincossin4cossin4
26644

có nghiệm.
Đs:
1
16
9


m


×