Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

HỆ THỐNG câu hỏi TEST TRONG CHƯƠNG TRÌNH hóa học lớp 10 PTTH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.41 KB, 62 trang )

CHƯƠNG III
HỆ THỐNG CÂU HỎI TEST TRONG CHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC LỚP 10 PTTH
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
CÂU 1: Điền vào các chỗ trống sau bằng những từ thích hợp
1. Cho đến thế kỉ 19, rất nhiều nhà bác học cho rằng: mọi chất đều được tạo nên từ
những phần tử cực kì……………………….không phân chia được nữa: đó
là…………………………. Là có thật và có cấu tạo phức tạp hơn là người ta vẫn
tưởng
2. Ngày nay người ta đã biết rằng……………………….gồm có hạt nhân mang điện
dương và……………………… mang điện âm
CÂU 2: Khoanh tròn vào chữ Đ nếu câu phát biểu là đúng, và vào chữ S nếu câu đó là
sai
1. Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của vật chất ở trạng thái hóa hợp và mang
điện
2. Nguyên tử gồm những hạt có mang điện
3. Nguyên tử là hạt đại diện cho nguyên tố hóa học và không bị chia nhỏ
trong phản ứng hóa học
4. Những nguyên tử của một nguyên tố hóa học thì thuộc cùng một loại và
đồng nhất như nhau
5. Nguyên tử là một hệ trung hòa điện tích
6. Trong một nguyên tử, khi biết điện tích hạt nhân Z (số hiệu nguyên tử) ta
có thể suy ra số electron, proton và nơtron của nguyên tử ấy
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
CÂU 3: Trong một nguyên tử ta sẽ biết số electron, proton và nơtron khi biết
A. Số electron và số nơtron
B. Số proton và nơtron


C. Cả 2 câu trên đều đúng
CÂU 4: Giả sử rằng một tờ nhật báo loan tin người ta vừa khám phá ra một nguyên tố
mới có khối lượng nguyên tử ở giữa khối lượng nguyên tử Nitơ và Oxi. Anh chị có tin
rằng nguyên tố đó có thực hay không? C K
CÂU 5: Nguyên tử có cấu tạo như thế nào?
A. Nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt: proton, nơtron và electron
B. Nguyên tử cấu tạo bởi hạt nhân và vỏ electron
C. Nguyên tử cấu tạo bởi các điện tử mang điện âm
D. Nguyên tử cấu tạo bởi hạt nhân mang điện dương và lớp vỏ electron mang điện
âm
Hãy chọn phát biểu đúng nhất của cấu tạo nguyên tử trên đây.
CÂU 6: Chọn phát biểu đúng của cấu tạo hạt nhân nguyên tử.
A. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton
B. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt nơtron
C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton không mang điện và các hạt nơtron
mang điện dương
D. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton mang điện dương và các hạt nơtron
không mang điện
CÂU 7: Chọn định nghĩa đúng của điện tích hạt nhân nguyên tử Z
A. Số electron của nguyên tử
B. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử
C. Số proton trong hạt nhân
D. Số nơtron trong hạt nhân
E. Khối lượng của nguyên tử
CÂU 8: Đường kính của nguyên tử có cỡ khoảng bao nhiêu:
A. 10
-6
m B. 10
-8
mC. 10

-10
m D. 10
-20
m
CÂU 9: Khối lượng của một nguyên tử vào cỡ:
A. 10
-6
kg B. 10
-10
kg C. 10
-20
kg D. 10
-26
kg
CÂU 10: Điện tích chung của nguyên tử là:
A. Dương B. Âm C. Trung hòa
CÂU 11: Hạt proton có điện tích:
A. Cùng điện tích với hạt electron
B. Có điện tích dương ngược dấu với điện tích của electron
C. Trung hòa
CÂU 12: Khoang tròn vào chữ Đ nếu câu phát biểu là đúng, và vào chữ S nếu câu đó là
sai
1. Điện tích của electron bằng điện tích của nơtron
2. Khối lượng của proton xấp xỉ bằng khối lượng của electron
3. Điện tích của proton bằng điện tích của electron về giá trị tuyệt đối
4. Có thể chứng minh sự tồn tại của các electron bằng thực nghiệm
5. Trong một nguyên tử trung hòa về điện, số proton bằng số electron
6. Khối lượng của một nguyên tử được phân bố đều trong nguyên tử
CÂU 13: Trong khoảng không gian giữa hạt nhân và electron có:
A. Proton B. Nơtron C. 2 điều A và B D. Không có gì

CÂU 14: Cho số hiệu nguyên tử của Clo, Oxi, Natri và Hiđro lần lượt là 17, 8, 11 và 1.
Hãy xét xem kí hiệu nào sau đây không đúng.
A.
Cl
36
17
B.
O
16
8
C.
Na
23
11
D.
H
1
2
CÂU 15: Cho số hiệu nguyên tử của Cacbon, Nitơ và Flo lần lượt là 6, 7, 9. Khối lượng
nguyên tử của chúng lần lượt là 12, 14, 19. Xét kí hiệu nào sau đây viết sai:
A.
H
1
1
B.
O
12
6
C.
N

14
7
D.
O
16
8
E.
F
18
9
CÂU 16: Chọn định nghĩa đúng nhất của đồng vị
A. Đồng vị là những chất có cùng điện tích hạt nhân Z
B. Đồng vị là những chất có cùng số nơtron trong nhân
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron (N)
D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng trị số Z, nhưng khác trị số A
E. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối A
F. Đồng vị là những chất có cùng trị số của Z, nhưng khác trị số A
CÂU 17: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Z là số proton trong hạt nhân
B. Số khối A = Z + N
C. Hidro
H
1
1
và Đơteri
H
2
1
là 2 nguyên tố đồng vị
D. Khối lượng của nguyên tử bằng tổng khối lượng của proton, nơtron và electron có

trong nguyên tử
E. Khối lượng nguyên tử của các nguyên tố hóa học là khối lượng nguyên tử trung
bình của hỗn hợp các đồng vị có kể đến tỉ lệ phần trăm của mỗi đồng vị
CÂU 18: Nhận định 2 kí hiệu
X
25
12

Y
25
11
. Câu trả lời nào đúng trong các câu trả lời sau:
A. X và Y cùng thuộc về một nguyên tố hóa học
B. X và Y là các nguyên tử của 2 chất đồng vị
C. X và Y cùng có 25 electron
D. Hạt nhân của X và Y cùng có 25 hạt (proton và nơtron)
E. Cả B và C
CÂU 19: Chọn định nghĩa đúng của nguyên tố hóa học:
A. Tất cả những nguyên tử có cùng số nơtron đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học
B. Tất cả những nguyên tử có cùng số electron đều thuộc cùng một nguyên tố hóa
học
C. Tất cả những nguyên tử có cùng số electron, proton, nơtron đều thuộc cùng một
nguyên tố hóa học
D. Tất cả những nguyên tử có cùng số khối đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học
E. Tất cả những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân Z đều thuộc cùng một nguyên
tố hóa học
CÂU 20: Nhận định các tính chất:
I. Các nguyên tử có cùng số electron xung quanh nhân
II. Các nguyên tử có cùng số proton trong nhân
III. Các nguyên tử có cùng số nơtron trong nhân

IV. Cùng có hóa tính giống nhau
Các chất đồng vị có cùng các tính chất
A. I + II B. I + III C. I+ II + IV D. I + II + III E. I + II + III + IV
CÂU 21: Ta có 2 kí hiệu
U
234
92

U
235
92
thì:
A. Cả hai cùng thuộc về nguyên tố Urani
B. Mỗi nhân nguyên tử đều có 92 proton
C. Hai nguyên tử khác nhau về số electron
D. Ba câu trên đều đúng
E. Chỉ có A, B đúng
CÂU 22. Điền vào các chỗ trống sau bằng những từ thích hợp:
1. Số khối A trong một nguyên tử là ………… proton và nơtron trong nhân
2. ………………………. là những chất mà nguyên tử của chúng có cùng số Z
nhưng khác số A
3. Trong nguyên tử
Na
23
11
ta có electron
proton
nơtron
4. Nguyên tử sắt (Fe) có 26 electron, 26 proton và 30 nơtron ta có thể biểu diễn cấu
tạo của nguyên tử Fe như thế nào? ………………………………

5. Cho
S
32
16
tìm số electron, proton và nơtron electron
proton
nơtron
6. Nguyên tử K có 20 nơtron trong nhân, số hiệu nguyên tử của K là 19, tìm số khối
của K ………………………………….
CÂU 23. Xét các thành phần cấu tạo
I. Số proton trong nhân
II. Số electron ngoài nhân
III. Số nơtron trong nhân
IV. Khối lượng nguyên tử
Các nguyên tử trung hòa có cùng kí hiệu nguyên tố có cùng những thành phần nào sau
đây:
A. I và II B. I và III D. II và IV
C. I, II và III E. I, II, III và IV
CÂU 24. Trong kí hiệu
X
A
Z
thì:
A. A là số khối xem như gần đúng khối lượng nguyên tử X
B. Z là số điện tích hạt nhân của nguyên tử
C. Z là số proton trong nguyên tử X
D. Z là số electron ở lớp vỏ
E. Z là số nơtron trong hạt nhân
G. Cả A, B, C, D đều đúng
CÂU 25. Khối lượng nguyên tử thường xấp xỉ với số khối A vì:

A. Số nơtron trong nhân xấp xỉ với số proton
B. Ta đã bỏ qua khối lượng electron
C. Thực ra đó là khối lượng nguyên tử trung bình của nhiều đồng vị
D. Cả 3 câu trên đều đúng
E. Cả B và C đều đúng
CÂU 26. Nguyên tố Oxi có 3 đồng vị
O
16
8
,
O
17
8
,
O
19
8
. Vậy:
A. Tổng số hạt nhân Nucleon (proton và nơtron) của chúng lần lượt là 16, 17, 18
B. Số nơtron của chúng lần lượt là 8, 9, 10
C. Số khối của chúng lần lượt là 16, 17, 18
D. Cả A, B, C đều đúng
E. Cả A, B, C, D đều sai
CÂU 27. Nguyên tử Hiđrô (kể cả đồng vị) là nguyên tử đơn giản nhất, nó gồm có:
A. Một proton và một electron
B. Một nơtron và một electron
C. Hai proton và một electron
D. Một proton, một nơtron và một electron
CÂU 28. Các đồng vị có:
A. Cùng số khối A

B. Cùng số hiệu nguyên tử Z
C. Cùng chiếm các ô khác nhau trong bảng HTTH
D. Cùng số nơtron
CÂU 29. Hai nguyên tử đồng vị có:
A. Cùng khối lượng
B. Cùng số electron
C. Cùng số proton
D. Cùng tính chất hóa học
E. Cùng số nơtron
CÂU 30. Khoanh tròn vào chữ Đ nếu câu phát biểu là đúng và vào chữ S nếu sai
1. Mỗi chất chỉ có một đồng vị tự nhiên, các đồng vị khác là những
đồng vị nhân tạo
2. Nguyên tố hóa học là hỗn hợp của nhiều đồng vị tự nhiên có thành
phần không đổi
3. Khoảng không gian chiếm bởi một nguyên tử, chủ yếu là không gian
chiếm bởi hạt nhân của nó
4. Khối lượng của một nguyên tử thực tế bằng khối lượng hạt nhân
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
CÂU 31. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử
B. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron
C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử
D. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và tổng số hạt nơtron
CÂU 32. Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Nitơ mới có 7 proton?
B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Nitơ mới có 7 nơtron?
C. Chỉ có trong hạt nhân nguyên tử Nitơ tỉ lệ giữa số proton và số nơtron mới là 1:1

D. Chỉ có trong nguyên tử Nitơ mới có 7 electron
CÂU 33. Obitan nguyên tử là:
A. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử
B. Khối cầu nhận nguyên tử làm tâm
C. Khu vực không gian xung quang hạt nhân mà ta có thể xác định được vị trí của
electron tại từng thời điểm
D. Tập hợp các electron quanh hạt nhân nguyên tử
E. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân trong đó khả năng có mặt electron là
lớn nhất
CÂU 34. Trong obitan nguyên tử s, khả năng có mặt electron lớn nhất ở đâu?
A. Trục x
B. Trục y
C. Trục z
D. Tâm nguyên tử
E. Khắp mọi hướng xuất phát từ nhân
CÂU 35. Số lượng và hình dạng obitan nguyên tử phụ thuộc vào:
A. Số khối A của nguyên tử Z
B. Điện tích hạt nhân Z
C. Lớp electron
D. Đặc điểm của mỗi phân lớp electron
E. Hai điều C, D
CÂU 36. Obitan nguyên tử có định nghĩa đúng nhất với câu nào dưới đây:
A. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà ta có thể xác định vị trí electron tại
từng thời điểm
B. Tập hợp các phân lớp trong cùng một lớp
C. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà ta có thể xác định được vị trí của 2
electron cùng một lúc
D. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân trong đó khả năng có mặt electron là
lớn nhất
E. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân có dạng hình cầu hoặc hình bầu dục

CÂU 37. Hình dạng của obitan nguyên tử phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. Lớp electron
B. Đặc điểm của mỗi phân lớp electron
C. Năng lượng electron
D. Điện tích hạt nhân Z
E. Số khối A
CÂU 38. Mỗi obitan nguyên tử chỉ chứa tối đa bao nhiêu electron
A. 1
B. 2
C. 3
D. Số electron tối đa tùy thuộc loại obitan s hay p
E. Không giới hạn
CÂU 39. Xét xem yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến tính chất hóa học của một nguyên
tố hóa học
A. Khối lượng nguyên tử
B. Điện tích hạt nhân
C. Lực hút của điện tích hạt nhân với các electron ngoài cùng mạnh hay yếu
D. Cả 2 điều B, C
CÂU 40. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa:
A. 1 electron
B. 2 electron
C. 3 electron
D. 4 electron
E. Một số electron khác
CÂU 41. Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào:
A. Nguyên tử lượng tăng dần
B. Điện tích hạt nhân tăng dần
C. Số khối tăng dần
D. Mức năng lượng
E. Sự bão hòa của các lớp electron

CÂU 42. Điều nào sau đây sai:
A. Trong nhân của nguyên tử
H
1
1
có 1 nơtron
B. Phân lớp s có tối đa 2 electron
C. Phân lớp p có tối đa 6 electron
D. Phân lớp d có tối đa 10 electron
E. Phân lớp f có tối đa 14 electron
CÂU 43. Dựa vào nguyên lí vững bền hãy xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây
sai:
A. 1s < 2s
B. 2p > 2s
C. 3s < 4s
D. 3d < 4s
E. 3p < 3d
CÂU 44. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Chuyển động của electron trong nguyên tử không theo một quỹ đạo xác định
B. Mọi electron đều liên kết với hạt nhân đều chặt chẽ như nhau
C. Những electron ở gần hạt nhân nhất ở mức năng lượng thấp nhất
D. Mỗi lớp n có n phân lớp và mỗi lớp n chứa tối đa 2n
2
electron
E. Hiện tại chỉ có 4 phân lớp s, p, d, f chứa electron
CÂU 45. Công thức electron của nguyên tố X là 1s
2
2s
2
2p

6
3s
1
. Biết rằng X có số khối là
24 thì trong hạt nhân của X có
A. 24 proton
B. 11 proton, 13 nơtron
C. 12 proton, 12 nơtron
D. 11 proton, số nơtron không định được
E. 13 proton, 11 nơtron
CÂU 46. Các nguyên tố trong bảng HTTH được sắp xếp theo thứ tự……………….tăng
dần. Chọn câu đúng nhất dưới đây có thể điền vào phần ………………… cho hợp nghĩa
A. Số khối A
B. Nguyên tử lượng
C. Năng lượng
D. Điện tích hạt nhân
E. Độ âm điện (khả năng của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử hút electron về
phía mình)
CÂU 47. Điều nào đúng trong các điều sau khi cho biết kí hiệu là 3p
5
A. Có 3 phân lớp p
B. Phân lớp p thuộc lớp thứ 3
C. Phân lớp p có nhiều nhất 5 electron
D. Hai điều A, C
E. Hai điều B, C
CÂU 48. K có điện tích hạt nhân Z = 19 thì K có 1 electron ở lớp ngoài cùng thuộc phân
lớp:
A. 4s B. 3d C. 3p D.4p E. Khác
Hai nguyên tử X, Y đứng kế tiếp nhau trong cùng chu kì thuộc bảng HTTH có tổng số
điện tích hạt nhân là 25. Từ giả thiết trên hãy trả lời các câu hỏi thứ 49, 50, 51 sau đây.

CÂU 49. Số điện tích hạt nhân của X và Y lần lượt là:
A. 5 và 6 B. 7 và 8 C. 12 và 13 D. 11 và 12 E. Các kết quả trên đều sai
CÂU 50. X và Y thuộc chu kì nào:
A. Chu kì 1
B. Chu kì 2
C. Chu kì 3
D. Chu kì 4
E. Chu kì 5
CÂU 51. X, Y thuộc các phân nhóm nào?
A. X thuộc phân nhóm chính nhóm II, Y thuộc phân nhóm chính nhóm III
B. X thuộc phân nhóm phụ nhóm II, Y thuộc phân nhóm chính nhóm III
C. X thuộc phân nhóm phụ nhóm II, Y thuộc phân nhóm phụ nhóm III
D. X thuộc phân nhóm chính nhóm I, Y thuộc phân nhóm chính nhóm II
E. Tất cả đều sai
Đề bài chung cho các câu 52, 53, 54
Cho 5 cấu hình electron của 5 nguyên tố lần lượt là:
1.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
2.
1s
2

2s
2
2p
4
3.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
4.
1s
1
5.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
CÂU 52. Hãy xét xem cấu hình electron nào là cấu hình electron của nguyên tố kim loại?
phi kim
A. 1, 2, 3: kim loại 4,5: phi kim

B. 1, 4: kim loại 2,3,5: phi kim
C. 1, 2, 3: phi kim 4,5: kim loại
D. 1,3,4: kim loại 2,5: phi kim
E. Tất cả đều sai
CÂU 53. Phân nhóm của các nguyên tố trên là
A. 4, 5 thuộc phân nhóm chính nhóm I
B. 1, 2 thuộc phân nhóm chính nhóm VI
C. 3 thuộc phân nhóm chính nhóm VII
D. Cả A, B, C đều đúng
E. Cả A, B, C, D đều sau
CÂU 54. Chu kì của các nguyên tố trên là
A. 1,3,5 ở chu kì 3; 4 ở chu kì 1; 2 ở chu kì 2
B. 1,3 ở chu kì 3; 4,5 ở chu kì 1
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B, C đều sai
CÂU 55. Hãy viết cấu hình đầy đủ cho các nguyên tử có lớp electron ngoài cùng là:
A.
………………………… 2s
1
B.
………………………… 2s
2
2p
3
C.
………………………… 2s
2
2p
6
D.

………………………… 3s
2
3p
1
E.
………………………… 3s
2
3p
3
F.
………………………… 3s
2
3p
5
G.
………………………… 3s
2
3p
6
CÂU 56. Tìm công thức electron sai:
A.
H (Z=1) 1s
1
B.
H
+
(Z=2) 1s
1
C.
Na (Z=11) 1s

2
2s
2
2p
6
3s
1
D.
Na
+
(Z=11) 1s
2
2s
2
2p
6
E.
Ca (Z=20) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
CÂU 57. Tìm phát biểu sai

A. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần
B. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều khối luowngj nguyên tử tăng
dần
C. Nguyên tử các các nguyên tố cùng chu kì có số lớp electron bằng nhau
D. Cả 2 điều A, C
CÂU 58. Tìm phát biểu sai
A. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần
B. Trong chu kì, số electron lớp ngoài cùng tăng từ 1 đến 8 theo chiều tăng của điện
tích hạt nhân
C. Chu kì nào cũng mở đầu là một kim loại điển hình và kết thúc là một phi kim điển
hình
D. Hai điều A, B
CÂU 59. Mệnh đề nào sau đây không đúng:
A. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng nhóm có số electron ngoài cùng bằng
nhau
B. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng phân nhóm có số electron ngoài cùng
bằng nhau
C. Nguyên tử của các nguyên tố thuộc phân nhóm chính có electron lớp ngoài cùng
bằng số thứ tự của nhóm
D. Số thứ tự của nhóm bằng hóa trị cao nhất đối với Oxi
CÂU 60. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau
B. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng phân nhóm chính bao giờ cũng
tương tự nhau
C. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng chu kì bao giờ cũng giống nhau
D. Tính chất hóa học của các nguyên tố chỉ phụ thuộc vào cấu trúc electron trong
nguyên tử không phụ thuộc số electron lớp ngoài cùng
CÂU 61. Điền vào các chỗ trống sau
Để đặc trưng đầu đủ nguyên tử của nguyên tố Uran, người ta kí hiệu như sau:
(1)…………………ý nghĩa của những chữ và số đó là (2)……………… Số hiệu nguyên

tử của nguyên tố đó bằng (3)………………Trong tự nhiên, tồn
tại………………….nguyên tố, các nguyên tố còn lại có được bằng cách (5)……………
Những nguyên tử có điện tích hạt nhân bằng nhau nhưng lại khác nhau về khối lượng
được gọi là (6)…………………… Đó là do chúng có (7)………………… khác nhau
Tính chất hóa học của những nguyên tử này (8)……………………… còn tính chất lí
học thì (9)………………………… Sở dĩ như vậy là vì (10)……………………………
CÂU 62. Xét xem mệnh đề nào đúng:
A. Khi nguyên tử lưu huỳnh nhận thêm một số electron, nguyên tố lưu huỳnh đã biến
thành nguyên tố khác
B. Khi nguyên tử lưu huỳnh bớt một số electron, nguyên tố lưu huỳnh đã biến thành
nguyên tố khác
C. Khi nguyên tử lưu huỳnh nhận thêm một số electron, nguyên tố lưu huỳnh vẫn
không biến đổi thành nguyên tố khác
D. Khi nguyên tử lưu huỳnh mất bớt một số electron, nguyên tố lưu huỳnh vẫn
không biến đổi thành nguyên tố khác
E. Hai điều A, B
F. Hai điều C, D
CÂU 63. Xét xem mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Khi hạt nhân nguyên tử cacbon nhận thêm 1 proton nó vẫn là nguyên tố cacbon
B. Khi hạt nhân nguyên tử cacbon nhận thêm một proton, nó đã biến thành nguyên tố
khác
C. Bất kì hạt nhân nguyên tử của nguyên tố nào nhận thêm 1 proton nó vẫn là
nguyên tố đó
D. Sản phẩm của sự tự phân rã đó là những nguyên tử của các nguyên tố có điện tích
hạt nhân lớn hơn
E. Một nguyên tố phóng xạ không thể do một nguyên tố phóng xạ khác sinh ra
CÂU 64. Phương trình nào sau đây đặc trưng cho biến đổi hạt nhân
A.
H + H → H
2

B.
H
2
O (rắn) → H
2
O (lỏng) → H
2
O (hơi)
C.
HeHH
4
2
1
1
3
1
→+
D.
2H
2
+ O
2
→ 2H
2
O
CÂU 65. Phương trình nào sau đây đặc trưng cho biến đổi hóa học
A.
nHeHLi
1
0

4
2
2
1
7
3
)(2 +→+
B.
NHC
13
7
1
1
12
6
→+
C. I
2
(rắn) → I
2
(hơi)
D. C + 2H
2
→ CH
4
CÂU 66. Hoàn thành các phản ứng hạt nhân
A.
HHeNa
1
1

4
2
23
11
+→+
B.
nHeBe
1
0
4
2
9
4
+→+
C.
HeHLi
4
2
1
1
7
3
+→+
CÂU 67. Nguyên tử cần tìm trong việc hoàn thành phản ứng hạt nhân trên được xác định
theo quy tắc nào sau đây:
A. Tổng số proton của 2 nguyên tử trước phản ứng bằng tổng số proton của 2 nguyên
tử sau phản ứng
B. Tổng số nơtron của 2 nguyên tử trước phản ứng bằng tổng số nơtron của 2 nguyên
tử sau phản ứng
C. Tổng số loại nguyên tử trước phản ứng bằng tổng số loại nguyên tử sau phản ứng

D. Hai điều A, B
E. Hai điều A, C
Quy ước trả lời chung cho các câu từ 68 đến 73 các câu sau đây có 2 mệnh đề I và II. Hai
mệnh đề này có thể đúng hoặc sai và mệnh đề II có thể là mệnh đề giải thích sự kiện nêu
ra ở mệnh đề I.
Hãy dùng các quy ước sau đây để trả lời các câu trắc nghiệm
A. Mệnh đề I đúng. Mệnh đề II đúng. Mệnh đề II giải thích sự kiện nêu ra ở mệnh đề
I
B. Mệnh đề I đúng. Mệnh đề II đúng. Mệnh đề II không liên quan với mệnh đề I
C. Mệnh đề I đúng. Mệnh đề II sai
D. Mệnh đề I sai. Mệnh đề II đúng
E. Mệnh đề I và II đều sai
CÂU 68.
I. Nguyên tử
F
12
9
có 10 nơtron
II. Vì số nơtron N = A – Z = 19 – 9 = 10
CÂU 69.
I. Lớp electron M (n=3) chứa tối đa 18 electron
II. Vì lớp thứ tự n chứa tối đa 2n
2
electron
CÂU 70.
I. Những nguyên tử đồng vị có những tính chất hóa học khác nhau
II. Vì những nguyên tử đồng vị có số nơtron khác nhau
CÂU 71.
I. Khối lượng của một nguyên tử có thể được coi như do khối lượng của các proton
và nơtron tạo thành

II. Vì mỗi proton có khối lượng gần bằng khối lượng của mỗi nơtron còn khối lượng
của electron không đáng kể (khoảng 1800 lần ít hơn)
CÂU 72.
I. Nguyên từ của tất cả các nguyên tố khí hiếm đều có lớp ngoài cùng gồm 8
electron
II. Vì khí hiếm còn được gọi là khí trơ (hầu như không tham gia vào các phản ứng
hóa học)
CÂU 73.
I. Obitan s của nguyên tử có dạng cầu mà tâm là hạt nhân
II. Vì electron quay quanh nhân trên những quỹ đạo tròn
CÂU 74. Chọn cấu hình electron ở cột II ghép vào chỗ trống ở cột I cho thích hợp
Cột I
A.
N
14
7
có cấu hình electron
B.
−314
7
N
có cấu hình electron
C.
Na
23
11
có cấu hình electron
D.
+
Na

23
11
có cấu hình electron
Cột II
1. 1s
2
2s
2
2p
6
2. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3. 1s
2
2s
2
2p
3
4. 1s
2
2s
2
2p
6

5. 1s
2
2s
2
2p
5
6. 1s
2
2s
1
CÂU 75. Khoanh tròn vào chữ Đ nếu câu phát biểu là đúng và vào chữ S nếu câu đó là
sai.
1. Các kim loại là những chất nhận electron
2. Các phi kim là những chất hấp dẫn electron
3. Nguyên tử hỉđô có thể lấy 1 electron
4. Canxi là một chất kiềm
5. Các khí hiếm hầu như không tham gia vào phản ứng hóa học
6. Một nguyên tử có thể mất tất cả các electron ngoài cùng để đạt tới cấu trúc
của khí trơ gần nhất
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
7. Các khí trơ (trừ He) đều bền vững vì chúng đề có 8 electron ở lớp ngoài
cùng
8. Khối lượng của 1 ion rất khác khối lượng của nguyên tử tương ứng trung
hòa về điện
Đ S

Đ S
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1
Câu 1. 1. nhỏ bé, nguyên tử. Nguyên tử
2. Nguyên tử, phần vỏ
Câu 2. 1-S 2-Đ 3-Đ 4-Đ 5-Đ
Câu 3. C
4. K
5. D
6.
D
7.
C
8.
C
9.
D
10.
C
11.
B
12.
1-S 2-S 3-Đ 4-Đ 5-Đ 6-S
13.
D
14.
D
15.
E
16.
C

17.
C
18.
D
19.
E
20.
C
21.
E
22.
1- Tổng số
2- Đồng vị
3- 11e, 11p, 12n
4-
Fe
56
26
5- 16e, 16p, 16n
6- 39
23.
A
24.
G
25.
E
26.
D
27.
AD

28.
B
29.
BCD
30.
1-S 2-Đ 3-S 4-Đ
31.
B
32.
BC
74. A3 B1 C2 D4
75. 1-S 2-Đ 3-Đ 4-S 5-Đ 6-Đ
7-Đ 8-S
33.
E
34.
E
35.
D
36.
D
37.
B
38.
B
39.
D
40.
B
41.

D
42.
A
43.
D
44.
B
45.
B
46.
D
47.
B
48.
A
49.
C
50.
C
51.
A
52.
C
53.
D
54.
A
55.
A: 1s
2

B: 1s
2
C: 1s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
E. 1s
2
2s
2
2p
6

G. 1s
2
2s
2
2p
6
H. 1s
2
2s
2
2p
6
56.

B
57.
B
58.
C
59.
A
60.
B
61.
(1)
U
238
92
(2) Chữ U là kí hiuệ
nguyên tố Urani. Số 92 là
điện tích hạt nhân, 238 là
số khối
(3) 92 ; (4) 92
(5) điều chế nhân tạo
(6) đồng vị
(7) số nơtron
(8) giống nhau
(9) khác nhau ít nhiều
(10) các nguyên tử có
cùng số electron và cùng
kiểu cấu trúc
62.
G (F)
63.

B
64.
C
65.
D
66.
(A)
Mg
26
12
(B)
C
12
6
(C)
He
4
2
2
67.
D
68.
A
69.
A
70.
D
71.
A
72.

D
73.
C
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG II LIÊN KẾT HÓA HỌC
ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN MENĐÊLÊÉP
CÂU 76. Chọn định nghĩa đúng nhất của liên kết cộng hóa trị
A. Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa các nguyên tử
B. Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa những nguyên tử giống nhau
C. Liên kết cộng hóa trị là liên kết trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về một
nguyên tử
D. Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành do sự dùng chung electron của 2
nguyên tử khác nhau
E. Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa các nguyên tử bằng những cặp electron
chung
CÂU 77. Liên kết nào bền nhất:
A. Liên kết đơn B. Liên kết đôi C.Liên kết ba
CÂU 78. Obitan phân tử do 2 obitan nguyên tử xen phủ lên nhau mà tạo ra. Hai obitan
nguyên tử này là:
A. Obitan s và obitan s
B. Obitan s và obitan p
C. Obitan p và obitan p
D. Cả 3 trường hợp A, B, C
E. Hai trường hợp A, B
CÂU 79. Ion là
A. Những hạt nhỏ có mang điện âm hay dương
B. Những hạt nhỏ có mang điện
C. Những nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử có mang điện
CÂU 80. Ion dương là
A. Những nguyên tử đã nhận thêm electron
B. Những nguyên tử đã nhận thêm proton

C. Những nguyên tử đã nhường electron
CÂU 81. Điện tích của ion là:
A. Dương B. Âm C.Trung hòa
CÂU 82. Xét các tính chất:
I. Độ nóng chảy và độ sôi tương đối thấp
II. Thường không dẫn điện
III. Thường ít tan trong nước
IV. Thường có dưới dạng tinh thể
Các hợp chất cộng hóa trị có những tính chất nào sau đây:
A. I và II
B. I và III
C. I, II và III
D. II và III
E. I, II, III và IV
CÂU 83. Nhận định các hợp chất có liên kết cộng hóa trị sau:
I. Cl
2
III.H
2
O II.HF IV.H
2
Các phân tử có liên kết cộng hóa trị có cực
A. I + II C. III + IV E. II + V
B. II + III D. I + IV
CÂU 84. Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự F, O, N, Cl. Xét xem phân tử nào
dưới đây có liên kết phân cực nhất:
A. F
2
O C. ClF E.NF
3

B. Cl
2
O D. NCl
3
F.NO
CÂU 85. Cho biết công thức electron của các phân tử F
2
, CO
2
, N
2
, SO
2
và ion NH
4
+
dưới
đây. Hãy viết công thức cấu tạo của các phân tử đó và cho biết kiểu liên kết tương ứng.
CTCT Kiểu liên kết
A.

::

F

:

F
……………. ….………….
B.

OOO


×
×
×
×


……………. ………………
C.










NN
… ………… ……………….
D.

:

.
::
.


::

OSO
……………… ………………
E. [
H
HNH
H
::
]
+
……………… ……………….
CÂU 86. Xét các tính chất
I. Chất rắn có nhiệt độ nóng chảy cao
II. Dẫn điện ở trạng thái dung dịch hay nóng chảy
III. Dễ hòa tan trong nước
IV. Dễ hóa lỏng
Các hợp chất ion có những tính chất nào sau đây
A. I, II C. I, II và III E. I, II, III và IV
B. I, III D. I, II và IV
CÂU 87. Trong các hợp chất sau đây, chất nào là hợp chất ion
A.
Na
2
O
B.
CO
2
C.

HCl
D.
NH
3
E.
P
2
O
5
CÂU 88. Chọn định nghĩa đúng và đầy đủ của liên kết ion
A. Liên kết ion tạo thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion
B. Liên kết ion tạo thành do sự hút nhau giữa các ion mang điện tích
C. Liên kết ion là liên kết được hình thành do sự tương tác giữa các ion
D. Liên kết ion được hình thành do sự hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích
ngược dấu
E. Liên kết ion là liên kết được hình thành do sự cho nhận electron
CÂU 89. Khoanh tròn vào chữ Đ nếu câu phát biểu là đúng và vào chữ S nếu câu đó là
sai
1. Bản chất liên kết ion là sự góp chung electron giữa các nguyên tử để có
trạng thái bền như khí hiếm
2. Muốn biết điện hóa trị của một nguyên tố, ta có thể nhìn vào kí hiệu của
ion tương ứng
3. Biết rằng ion nhôm có kí hiệu Al
3+
vậy nguyên tố nhôm có điện hóa trị
bằng +3
4. Hợp chất ion là một hỗn hợp của các ion đơn nguyên tử
5. Về phương diện cộng hóa trị, một nguyên tử có thể góp chung với một
nguyên tử khác nhiều electron
6. Nguyên tử Nitơ (N) có 5 electron ở lớp ngoài cùng nên ta có thể dự đoán

rằng nguyên tử N có thể góp chung 3 electron với các nguyên tử khác
7. Liên kết cho nhận là một trường hợp đặc biệt của liên kết cộng hóa trị
8. Liên kết cho nhận là một giới hạn của liên kết ion và liên kết cộng hóa trị
9. Liên kết cộng hóa trị có cực là dạng chuyển tiếp giữa liên tiếp cộng hóa
trị không cực và liên kết ion
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
CÂU 90. Điền vào các chỗ trống sau:
1.
Hợp chất K
+
Cl
-
là một hợp chất ion. Nhìn vào công thức đó, hãy xét xem:
A. K nhường hay nhận electron và bao nhiêu electron?
B. Cl nhường hay nhận electron và bao nhiêu electron?
2.
Cho biết trong hợp chất ion Ba
2+
Cl
2
-
A. Điện hóa trị của Ba ……………………………………………….

B. Điện hóa trị của Cl ……………………………………………….
3.
Mỗi gạch tượng trưng 1 cặp electron. Xét công thức của NH
3
H
HNH
|
−−
A. N góp chung bao nhiêu electron?
B. N còn bao nhiêu electron chưa tạo liên kết?
C. Cộng hóa trị của N là bao nhiêu?
4.
Công thức của axit cloric (HClO
3
) là:

:
|
: :

O H
O Cl O

¬ →
Trong công thức ấy:
A. Có bao nhiêu liên kết cộng hóa trị?
B. Có bao nhiêu liên kết phối trí?
C. Về phương diện liên kết có giống nhau không?
D. Cl còn mấy cặp electron chưa dùng đến?
5.

2Cl + …………… → 2Cl
-
Ca - …………… → Ca
2+
6.
Nếu hiệu số độ âm điện giữa 2 nguyên tử
A. >1,77 ta có liên kết gì?
B. <1,77 ta có liên kết gì?
C. =0 ta có liên kết gì?
7.
Trong 2 phân tử Cl
2
, HCl liên kết cộng hóa trị của phân tử nào?
A. Không bị phân cực …………………………………………………………
B. Bị phân cực…………………………………………………………………
8.
Cho
C
6

S
16
hãy viết công thức cấu tạo của CS
2
về phương diện liên kết cộng
hóa trị………………………………….
CÂU 91. H có độ âm điện bằng 2.1
F có độ âm điện bằng 4.0
Cl có độ âm điện bằng 3.0
Br có độ âm điện bằng 2.8

I có độ âm điện bằng 2.5
Trong những chất HCl, HI, HF, HBr hãy sắp đặt độ phân cực từ mạnh nhất đến yếu nhất:
………………… >…………………… >………………………>……………………
CÂU 92. Độ phân cực của các liên kết trong dãy oxit của các nguyên tố thuộc chu kì 3
(ghi dưới đây) thay đổi như thế nào?
Na
2
O, MgO, Al
2
O
3
, SiO
2
, P
2
O
5
, SO
3
, Cl
2
O
7
Biết rằng đi từ trái sang phải tính chất kim loại của các nguyên tố yếu
dần………………………………………………………………………………………
CÂU 93. Khoanh tròn vào chữ Đ nếu câu phát biểu là đúng và vào chữ S nếu câu đó là
sai.
1.
Các kim loại chỉ có khả năng tạo thành cation không bao giờ tạo
thành anion

2.
Hiđrô có khả năng tạo thành H
-
trong các hợp chất với kim loại mạnh
3.
Liên kết ion được tạo nên do sự góp chung electron từ nguyên tử nọ
sang nguyên tử kia
4.
Trong tinh thể Canxi Clorua có bao nhiêu ion Ca
2+
thì có bấy nhiêu
ion clorua Cl
-
5.
Tổng những hóa trị cao nhất của mỗi nguyên tố trong các oxit và
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
trong các hợp chất khí với hiđrô bằng 8 Đ S
CÂU 94. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ phân cực của liên kết cho độ âm điện của O =
3.5; S=2.5; H=2.1; Ca=1; Na=0.9
Na
2
O, SO
2
, CaO, H
2
O ……………<…………… <……………….<……………
CÂU 95. Dựa vào độ âm điện chọn chất tương ứng ở cột II viết vào trong ngoặc ở cột I

cho thích hợp
Cho độ âm điện
Al = 1.5; Cl = 3; N = 3; Na = 0.9; Br = 2.8; Mg = 1.2; O = 3.5; B =2
CỘT I
A. ……………………… là liên kết ion
B. ………………………là liên kết cộng
hóa trị không cực
C. ……………………… là liên kết cộng
hóa trị có cực
CỘT II
1. AlCl
3
2. N
2
3. NaBr
4. MgO
5. BCl3
CÂU 96. Chọn những định nghĩa đúng của hóa trị
A. Hóa trị là những electron ở lớp bên ngoài có khả năng tham gia vào việc tạo thành
liên kết hóa học
B. Hóa trị của một nguyên tố tức là số electron chưa ghép đôi
C. Hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất ion bằng số điện tích của ion đó
D. Hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất cộng hóa trị bằng số liên kết mà nguyên
tử của nguyên tố đó có thể tạo thành với các nguyên tử của nguyên tố khác
E. Hóa trị của một nguyên tố là số điện tích âm hay dương hay bằng không
CÂU 97. Hóa trị của một nguyên tố có tính chất:
A. Nhất định và không đổi
B. Thay đổi tùy phân tử
C. Thay đổi theo điều kiện thí nghiệm
CÂU 98. Lực hút giữa các phân tử thì:

A. Yếu hơn nhiều so với lực liên kết cộng hóa trị
B. Yếu hơn nhiều so với lực hút tĩnh điện giữa các ion
C. Rất yếu, không đáng kể
D. 2 điều A, B
CÂU 99. Lực hút giữa các phân tử trở nên quan trọng trong điều kiện nhiệt độ nào sau
đây?
A. Cao
B. Thấp
C. Bình thường
D. Thấp với hóa chất ở thể khí
E. Thấp với hóa chất ở thể lỏng
CÂU 100. Chất nào sau đây có mạng tinh thể ion
A. Kim cương
B. Nước đá
C. Iốt
D. Muối ăn
E. Nhôm
CÂU 101. Chọn chất tương ứng ở cột II viết vào trong ngoặc ở cột I cho thích hợp:
CỘT I
A. Mạng tinh thể nguyên tử là……………
B. Mạng tinh thể phân tử là………………
C. Mạng tinh thể ion là…………………
CỘT II
1. KCl
2. Nước đá
3. Thạch anh
4. Mg
5. Nhôm (Al)
CÂU 102. Ở điều kiện tiêu chuẩn (t=O
0

C,p = 1atm) 2g H
2
và 32g O
2
chiếm những thể
tích như thế nào?
A. Bằng nhau
B. Khác nhau
C. Cùng thể tích 22.4l
D. Cùng thể tích 11.2l
E. Tất cả đều sai
CÂU 103. Ở điều kiện tiêu chuẩn 22g CO
2
và 28g N
2
chiếm những thể tích như thế nào?
A. Bằng nhau và bằng 22.4l
B. Bằng nhau và bằng 11.2l
C. Thể tích CO
2
bằng 22.4l và thể tích N
2
bằng 11.2l
D. Thể tích CO
2
bằng 11.2l và thể tích N
2
bằng 22.4l
E. Tất cả đều sai
CÂU 104. Ở điều kiện tiêu chuẩn 1 mol của chất nào sau đây có thể tích bằng 22.4l

A.
H
2
O
B.
H
2
C.
Axit clohiđric (HCl)
D.
Axit sunfuric (H
2
SO
4
)
E.
Tất cả các chất trên
CÂU 105. Ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất thì 1g khí H
2
và 16g khí O
2
A. Cùng có thể tích 11.2l
B. Cùng có thể tích 22.4l
C. Có cùng số phân tử và có thể tích bằng nhau
D. Không có các tính chất trên
E. Có các tính chất A, B, C
CÂU 106. Nhận định 4 điều:
I. 16g Oxi II. 2g Hiđrô III. 32g Oxi IV. 12g Nitơ
Theo định luật Avôgadrô thì tập hợp có cùng thể tích trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp
suất

A.I, II B. II, IV C. II, III D. II, IV E. II, III, IV
Các câu trắc nghiệm sau đây (107 – 112) đều gồm 2 mệnh đề:
Mệnh đề thứ nhất nêu lên sự kiện I
Mệnh đề thứ hai nêu lên sự kiện II có ý muốn giải thích sự kiên I
Khi chọn câu trả lời ta theo quy ước sau:
A. I đúng, II đúng và có tương quan (giải thích được)
B. I đúng. II đúng nhưng không tương quan (không giải thích được)
C. I đúng, II sai
D. I sai, II đúng
E. I sai, II sai
CÂU 107.
I. Độ âm điện của Na lớn hơn độ âm điện của K
II. Vì Na và K cùng thuộc phân nhóm chính nhóm I của bẳng HTTH các nguyên tố
hóa học, cùng có 1 electron ở lớp ngoài cùng
CÂU 108.
I. Bán kính nguyên tử của Cl nhỏ hơn bán kính nguyên tử của F
II. Vì Cl có ít lớp electron hơn F
CÂU 109.
I. Mỗi mol chất khí đều gồm 6.023 x 10
23
phân tử
II. Vì ở cùng nhiệt độ và áp suất, mỗi mol khí đều có thể tích 22.4l
CÂU 110.
I. Theo định luật Avôgađrô thì mỗi mol của bất cứ khí nào đều có thể tích 22.4l
II. Vì mỗi mol khí đều có cùng khối lượng
CÂU 111.
I. Ở đktc, 1 mol khí có khối lượng M g thì ở 30
o
C p=1atm, 1 mol khí ấy vẫn có khối
lượng M g

II. Vì khi nhiệt độ tăng mà áp suất không đổi thì thể tích chất khí tăng
CÂU 112.
I. Có một lượng khí nặng 20g ở đktc thì ở điều kiện khác khối lượng của khí ấy vẫn
bằng 20g
II. Vì khối lượng không đổi theo nhiệt độ và áp suất
CÂU 113 Theo định luật Avôgađrô thì 71g khí Clo và 2g khí hiđrô có…………………
Chọn câu đúng nhất dưới đây có thể điền vào phần…………trên cho hợp nghĩa
A. Cùng thể tích
B. Cùng thể tích là 22.4l
C. Cùng thể tích là 22.4l ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất
D. Cùng nhiệt độ và áp suất
E. Cùng số phân tử
CÂU 114. Khoanh tròn vào chữ Đ nếu câu phát biểu là đúng và vào chữ S nếu câu đó là
sai
1. Trong một phân nhóm chính của HTTH, khi đi từ trên xuống dưới bán kính
nguyên tử càng tăng và độ âm điện càng giảm
2. Trong một chu kì của HTTH, khi đi từ trái sang phải bán kính nguyên tử càng
tăng và độ âm điện càng tăng
3. Các nguyên tố thuộc phân nhóm chính có số electron ở lớp ngoài cùng bằng 8
trừ đi số thứ tự của nhom
4. Biết được số thứ tự chu kì, số thứ tự nhóm, số thứ tự của nguyên tố ta viết được
cấu hình electron
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
CÂU 115. Sự sắp xếp các nguyên tố trong bảng HTTH dựa vào:
A. Hóa trị
B. Điện tích hạt nhân
C. Độ âm điện

D. Khối lượng nguyên tử
CÂU 116. Trong cùng một phân nhóm chính của HTTH, khi đi từ trên xuống dưới thì:
A. Bán kính nguyên tử tăng dần
B. Tính kim loại tăng dần
C. Độ âm điện tăng dần
D. Hai điều A, B
E. Hai điều A, C
CÂU 117. Trong cùng một chu kì của HTTH, khi đi từ trái sang phải thì:
A. Bán kính nguyên tử giảm dần
B. Tính phi kim giảm dần
C. Độ âm điện giảm dần
D. Hai điều A, C
E. Hai điều B, C
CÂU 118. Flo (F), Clo (Cl), Brom (Br), Iot (I), Atatin (At) thuộc
A. Họ Lantan
B. Họ halogen
C. Họ kim loại kiềm
D. Họ kim loại kiềm thổ
CÂU 119. Đa số các nguyên tố thuộc họ actini là
A. Những kim loại
B. Những nguyên tố nhân tạo
C. Những nguyên tố bền
CÂU 120. Tất cả các khí hiếm (trừ He)
A. Đều có độ âm điện mạnh
B. Đều có độ âm điện yếu
C. Đều có 8 electron ở lớp ngoài cùng
CÂU 121. Nguyên tử X dễ thu electron hơn nguyên tử Y thì:
A. Nhân của X có nhiều điện tích dương hơn nhân của Y
B. Bán kính nguyên tử của X lớn hơn bán kính nguyên tử của Y
C. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y

D. Hai câu A, C đúng
E. Ba câu A, B, C đúng
CÂU 122. Điều nào sau đây sai khi nói về bảng HTTH
A. Các nguyên tố trong phân nhóm chính nhóm I có 1 electron ở lớp ngoài cùng
B. Trong cùng một chu kì, độ âm điện thường giảm từ trái sang phải
C. Nguyên tố nào ở chu kì 5 phải có 5 lớp electron
D. Trong cùng một phân nhóm chính bán kính nguyên tử thường tăng từ trên xuống
dưới.
E. Flo là nguyên tố có độ âm điện lớn nhất
CÂU 123. Trong bảng HTTH các nguyên tố được xếp lần lượt theo thứ tự nào?
A. Khối lượng nguyên tử tăng dần
B. Điện tích hạt nhân Z tăng dần
C. Số nơtron tăng dần
D. Số electron ở lớp ngoài cùng tăng dần
E. Số lớp electron tăng dần
CÂU 124. Hai nguyên tử Clo đồng vị Cl 35 và Cl 37 có vị trí như thế nào trong bảng
HTTH
A. Cùng một ô
B. Hai ô kế tiếp nhau và cùng chu kì
C. Hai ô cùng chu kì và cách nhau bởi một ô khác
D. Hai ô cùng nhóm và cách nhau bởi một ô khác
CÂU 125. Phát biểu nào sau đây không hoàn toàn đúng?
A. Số chu kì của bảng HTTH liên quan với số lớp electron
B. Số nhóm liên quan đến số electron ở lớp ngoài cùng
C. Các khí trơ được xếp vào phân nhóm chính nhóm VIII
D. Các nguyên tố xếp ngoài bảng thuộc vào hai họ: Lantan và Actini
E. Bảng HTTH hiện nay gồm 7 chu kì và 8 nhóm
CÂU 126. Chọn nguyên tử có bán kính lớn nhất
A. H (Z=1)
B. C (Z=6)

C. N (Z=7)
D. O (Z=8)
E. Na (Z=11)
CÂU 127. Chọn nguyên tử có độ âm điện lớn nhất
A. O (Z=8)
B. F (Z=9)
C. Cl (Z=19)
D. Br (Z=35)
E. I (Z=53)
CÂU 128. Chọn phát biểu đúng:
A. Trong cùng một chu kì từ trái sang phải bán kính nguyên tử tăng dần
B. Trong cùng một chu kì từ trái sang phải độ âm điện tăng dần
C. Nguyên tố ở phân nhóm phụ nhóm III có 3 electron ở lớp ngoài cùng
D. Nguyên tố ở nhóm VIII có 8 electron ở lớp ngoài cùng
E. Hiđrô là nguyên tố kim loại vì ở phân nhóm chính nhóm I
CÂU 129. Nguyên tố ở chu kì 3 phân nhóm chính nhóm VII có Z bằng bao nhiêu?
A. 7
B. 12
C. 15
D. 17
E. 19
CÂU 130. Nguyên tố X có cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
4s
2
Xác định số thứ tự chu kì và nhóm của X
A. Chu kì 3, phân nhóm chính nhóm II
B. Chu kì 4, phân nhóm chính nhóm II
C. Chu kì 2, phân nhóm chính nhóm IV
D. Chu kì 4, phân nhóm phụ nhóm II
E. Chu kì 2, phân nhóm phụ nhóm IV
CÂU 131. Nguyên tố X trên có những tính chất nào sau đây
I. Kim loại
II. Phi kim
III. Độ âm điện bé
IV. Dễ thành anion
Chọn câu trả lời đúng
A. I và III
B. I và IV
C. II và III
D. II và IV
E. III và IV
CÂU 132. Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn (đối với 20 nguyên tố đầu
bảng)
A. Số electron lớp ngoài cùng
B. Số lớp electron
C. Hóa trị cao nhất đối với oxi
D. Thành phần của các oxit, hidroxit
E. Số electron trong nguyên tử
CÂU 133. Tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn (đối với 20 nguyên tố đầu bảng)
A. Khối lượng nguyên tử
B. Số proton trong hạt nhân nguyên tử

C. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử
D. Số electron lớp ngoài cùng
CÂU 134. Xét xem bazơ nào mạnh nhất?
A.
NaOH
B.
Mg(OH)
2
C.
Be(OH)
2
D.
Al(OH)
3
CÂU 135. Xét xem axit nào mạnh nhất?
A.
H
2
SiO
3
B.
H
3
PO
4
C.
H
2
SO
4

D.
HClO
4
E.
H
2
GeO
3
CÂU 136. Xét xem axit nào yếu nhất?
A.
HIO
4
B.
HBrO
4
C.
HClO
4
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG II
CÂU 76 E; 77C; 78D; 79C; 80C; 81AB; 82C; 83B; 84C; 85:
A. F – F, liên kết đơn
B. O = C = O, liên kết đôi
C. N

N, liên kết ba
D. O = S → O, liên kết cho-nhận
E.
+















→−
H
HNH
H
|
|
liên kết cho-nhận
86C; 87A; 88D; 89 (1-S; 2-Đ; 3-Đ; 4-S; 5-Đ; 6-Đ; 7-Đ; 8-Đ; 9-Đ)
90 (1) A: nhường một; B: nhận một
(2) A: +2 ; B: -1

×