Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

giáo án môn hóa lớp 11 tiết 28 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.65 KB, 14 trang )

Giáo án HÓA HỌC lớp 11 Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
Bài 6 – Tiết 28 .
Ngày soạn : /
Ngày dạy : Tuần 14
I. MỤC TIÊU
1. Cấu tạo phân tử và tính chất hóa học của axit H
3
PO
4
.
2. H
3
PO
4
là một tri axit , tính axit trung bình . Củng cố về tính chất hóa học của axit , phân loại muối .
3. Rèn kó năng viết phương trình phản ứng hóa học . Giáo dục nhân sinh quan khoa học .
II. TRỌNG TÂM
H
3
PO
4
là tri axit có thể tạo được 3 loại muối , có 3 gốc axit . H
3
PO
4
là axit không có tính oxi hóa .
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên : Mẫu axit photphoric , sách giáo khoa .
2. Học sinh : Sách giáo khoa , soạn bài .
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn đònh tổ chức – kiểm diện


2. Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi Viết phương trình phản ứng chứng tỏ P vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử .
Mỗi tính chất viết 2 phương trình phản ứng minh họa
Đáp án – biểu điểm
1. Tính oxi hóa 2P + 3H
2
= 2PH
3
2,5 điểm
P + 3Na = Na
3
P 2,5 điểm
2. Tính khử 2P
t
+
2
5
O
2
= P
2
O
5
2,5 điểm
P +
2
5
Cl
2
= PCl

5
( hay PCl
3
) 2,5 điểm
Câu hỏi Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ P

P
2
O
5


H
3
PO
4


Ca
3
(PO
4
)
2


P
Đáp án – biểu điểm
2P +
2

5
O
2
= P
2
O
5
2,5 điểm
P
2
O
5
+ 3H
2
O = 2H
3
PO
4
2,5 điểm
2H
3
PO
4
+ 3Ca(OH)
2
= Ca
3
(PO
4
)

2
+ 6H
2
O 2,5 điểm
Ca
3
(PO
4
)
2
+ 3SiO
2
+ 5C = 3CaSiO
3
+ 2P + 5CO 2,5 điểm
3. Giảng bài mới
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
Đàm thoại , nêu vấn đề .

? Công thức phân tử , công thức cấu tạo
của axit photphoric .
H–O
H–O – P = O
H–O
? Tính chất vật lý của H
3
PO
4
.
Trang 23


Công thức phân tử : H
3
5+
P
O
4
Công thức cấu tạo :
H–O
H–O – P O 3H linh động , tri axit .
H–O
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Chất rắn , không màu , tan vô hạn trong nước .

Giáo án HÓA HỌC lớp 11 Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
? Tính chất hóa học của axit H
3
PO
4

– Chú ý đây là một tri axit –
? Bổ sung vào phương trình phản ứng
H
3
PO
4
+ NH
3




H
3
PO
4
+ 2NH
3



H
3
PO
4
+ 3NH
3



? Các chất hút nước
P
2
O
5
, H
3
PO
4
, H

2
SO
4
, CaCl
2
khan , …

? Đọc tên các muối của axit photphoric .
? Viết phương trình phản ứng điều chế
H
3
PO
4
từ P .
? Ứng dụng của H
3
PO
4
.

Trang 24

II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC – TÍNH AXIT TRUNG BÌNH
H
3
PO
4
là tri axit
H
3

PO
4
 H
+
+ H
2
PO
4


H
2
PO
4

 H
+
+ HPO
4

2–
HPO
4
2–
 H
+
+ PO
4

3–

Dung dòch H
3
PO
4
gồm :
H
3
PO
4
, H
2
PO
4


, HPO
4

2–
, PO
4

3–
và H
2
O

Chất chỉ thò màu
a/. Q tím


đỏ
b/. Phenolphtalein không màu

Phản ứng axit – bazơ
H
3
PO
4
+ NH
3
= NH
4
H
2
PO
4
( dihidro … )
H
3
PO
4
+ 2NH
3
= (NH
4
)
2
HPO
4
( hidro … )

H
3
PO
4
+ 3NH
3
= (NH
4
)
3
PO
4

Phản ứng trao đổi ion
2H
3
PO
4
+ 3Na
2
CO
3
= 2Na
3
PO
4
+ 3H
2
O + 3CO
2


Phản ứng với kim loại
H
3
PO
4
+ 3Na = Na
3
PO
4
+
2
3
H
2
III. ANHIDRIT PHOTPHORIC : P
2
O
5
Rắn , trắng , háo nước , dùng làm chất hút nước , thăng
hoa .
P
2
O
5
+ 3H
2
O = 2H
3
PO

4
IV. MUỐI CỦA AXIT PHOTPHORIC ( muối photphat )

Phân loại : 1 muối trung hòa , 2 muối axit .
Ví dụ : Na
3
PO
4
, Ca
3
(PO
4
)
2
, … muối trung hòa .
NaH
2
PO
4
, Na
2
HPO
4
, … muối axit

Độ tan :
* Tất cả các muối H
2
PO
4



đều tan
* Các muối PO
4
3–
, HPO
4

của Na
+
, K
+
, NH
4
+
mới tan
V. ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG

Điều chế :
H
2
SO
4 đặc dư
+ Ca
3
(PO
4
)
2

= 2H
3
PO
4
+ 3CaSO
4

Ứng dụng : Sản xuất phân lân .
Giáo án HÓA HỌC lớp 11 Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
4. Củng cố
 Bổ sung vào các phương trình phản ứng :
H
3
PO
4
+ NaOH


H
3
PO
4
+ 2NaOH


H
3
PO
4
+ 3NaOH



 Khi nào cho dung dòch NaOH tác dụng với dung dòch H
3
PO
4
thì ta viết phản ứng nào
Lưu ý Ta căn cứ vào tỉ lệ
43
POH
NaOH
n
n
5. Dặn dò
 Bài tập sách giáo khoa , ôn tập theo đề cương .
 Soạn bài PHÂN BÓN HÓA HỌC .
Chú ý – Phân bón hóa học là gì , gồm các loại nào .
– Thành phần hóa học
– Tác dụng của từng loại phân
– Cách sử dụng .
V. RÚT KINH NGHIỆM



Trang 25

Giáo án HÓA HỌC lớp 11 Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
Bài 7 – Tiết 29 , 30 .
Ngày soạn : /
Ngày dạy : Tuần 14

I. MỤC TIÊU
1. Thành phần và tác dụng của phân bón hóa học : đạm , lân , kali và phân vi lượng
2. Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế cuộc sống .
3. Mối liên hệ giữa lý thuyết đã học và thực tế , giáo dục nhân sinh quan khoa học .
II. TRỌNG TÂM
Cách sử dụng cơ bản của một số loại phân bón hóa học .
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên : Sách giáo khoa . Tư liệu giảng dạy hóa học . Mẫu phân bón hóa học .
2. Học sinh : Sách giáo khoa .
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn đònh tổ chức – kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi Viết phương trình phản ứng khi cho axit photphoric tác dụng với dung dòch NaOH .
Khi nào thì vừa có phản ứng tạo muối axit và muối trung hòa .
Đáp án – biểu điểm H
3
PO
4
+ NaOH == NaH
2
PO
4
+ H
2
O (1) 2 điểm
H
3
PO
4
+ 2NaOH == Na

2
HPO
4
+ 2H
2
O (2) 2 điểm
H
3
PO
4
+ 3NaOH == Na
3
PO
4
+ 3H
2
O (3) 2 điểm
Đặt X =
43
POH
NaOH
n
n
2 < X < 3 (2) (3) xảy ra 4 điểm
Câu hỏi Tính chất hóa học và điều chế axit photphoric

Tính chất hóa học
* Chất chỉ thò màu 2 điểm
* Phản ứng axit – bazơ 2 điểm
H

3
PO
4
+ 3NH
3
= (NH
4
)
3
PO
4
* Phản ứng trao đổi ion 2 điểm
2H
3
PO
4
+ 3Na
2
CO
3
= 2Na
3
PO
4
+ 3H
2
O + 3CO
2
* Phản ứng với kim loại 2 điểm
H

3
PO
4
+ 3Na = Na
3
PO
4
+
2
3
H
2

Điều chế H
2
SO
4 đặc dư
+ Ca
3
(PO
4
)
2
= 2H
3
PO
4
+ 3CaSO
4
2 điểm

3. Giảng bài mới
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
Đàm thoại , nêu vấn đề ,diễn giảng
? Phân bón hóa học là gì .
Trang 26

PHÂN BÓN HÓA HỌC
Những hóa chất chứa các nguyên tố dinh dưỡng ( N , P ,
K , … ) . Dùng để bón cho cây trồng , nhằm nâng cao năng
suất .
Giáo án HÓA HỌC lớp 11 Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
? Vai trò của phân đạm trong quá trình
phát triển của cây trồng .
Phân đạm đặc biệt làm bộ lá phát triển
mạnh .
Chú ý các loại cây lấy lá như : rau , chè ,…
? Kể một số loại phân đạm .
Loại phân đạm nào được coi là tốt nhất.
NH
4
+
làm chua đất , do NH
4
+
bò thủy phân
tạo H
+
.
? Thử nhận biết đạm Urea và NH

4
Cl
Tiết 30
? Vai trò của phân lân trong quá trình
phát triển của cây trồng .
Phân lân đặc biệt cần cho sự phát triển
của bộ rễ .
? Kể một số loại phân lân .
Lân nung chảy hay lân thủy tinh tan chậm ,
dùng bón lót .
? So sánh khả năng tan trong nước của lân
tự nhiên và super lân .Super lân và amophot đều dễ tan , cây hấp
thu nhanh . Chú ý : dễ bò rửa trôi
Di Amoni Photphat = D.A.P
K
2
CO
3
: tro dừa
Vùng đất cát – thiếu K – quả kém ngọt .
? Tình trạng cây trồng khi thiếu phân vi
lượng .
Thiếu B : hoa rụng , hạt lép .
Thiếu Mn : làm mất chất diệp lục .
Thiếu Cu : hạt lép
Thiếu Mo : khó hấp thu đạm .
Trang 27

Gồm :


Đạm

Lân

Kali

Vi lượng
I. PHÂN ĐẠM
Cung cấp N dạng NO
3

hay NH
4
+
. Phân đạm làm tăng tỷ lệ
protit thực vật , làm cây phát triển nhanh , cành lá xanh tươi
nhiều hạt , nhiều củ , nhiều quả .

Đạm amoni : NH
4
Cl , NH
4
NO
3
( đạm hai lá ) ,
(NH
4
)
2
SO

4
( S.A )

Đạm Urea : chứa 46% N . Công thức C=O
Loại đạm tốt nhất hiện nay .
(NH
2
)
2
CO + H
2
O

(NH
4
)
2
CO
3
Cây dễ hấp thu NH
4
+
, không làm chua đất .

Đạm nitrat : NaNO
3
, Ca(NO
3
)
2

, …
II. PHÂN LÂN
Cung cấp photpho dạng PO
4
3–
. Đặc biệt dùng cho cây ở
thời kỳ sinh trưởng . Làm cây cứng , cành lá khỏe , hạt chắc ,
củ , quả to .

Phân lân tự nhiên : Dùng trực tiếp bột quặng photphat (
rẻ tiền ) . Dạng phổ biến là phân lân nung chảy ( lân thủy
tinh )

Super photphat : Super lân
a) Super photphat đơn
Ca(H
2
PO
4
)
2
và CaSO
4
.2H
2
O
b) Super photphat kép
Ca(H
2
PO

4
)
2

Amophot : Đạm – Lân
NH
4
H
2
PO
4
, (NH
4
)
2
HPO
4
III. PHÂN KALI
Cung cấp Kali dạng K
+
. Làm cây hấp thụ được nhiều đạm .
Thúc đẩy khả năng tạo đường , bột , xơ , dầu . Chống bệnh ,
rét , hạn .
Gồm : KCl , K
2
SO
4
, K
2
CO

3
, …
IV. PHÂN VI LƯNG
Dùng lượng nhỏ , Khi bón trộn với phân khác .
Gồm : Phân B – dạng borat .
Phân Mn , Cu , Zn – dạng sunfat
Phân Mo – amoni molipdat
NH
2
NH
2
Giáo án HÓA HỌC lớp 11 Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
4. Củng cố
Tiết 29
 Phân bón hóa học là gì . Gồm những loại nào .
 Kể các loại phân đạm phổ biến .
 Loại phâm đạm nào được coi là tốt nhất . Tại sao .
Tiết 30
 Vai trò của phân lân trong quá trình phát triển của cây trồng .
 Cách sử dụng các loại phân lân cho từng thời kỳ phát triển của cây trồng .
 Biểu hiện của tình trạng thiếu ở cây trồng .
 Cách sử dụng phân vi lượng .
5. Dặn dò
 n tập theo đề cương . Trọng tâm axit nitric , bazơ , muối , pH . Chuẩn bò thi học kỳ I .
 Chuẩn bò bài thực hảnh số 3 .
V. RÚT KINH NGHIỆM



Trang 28


Giáo án HÓA HỌC lớp 11 Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
Bài Thực hành số 3 – Tiết 31 .
Ngày soạn : /
Ngày dạy : Tuần 16
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt các loại phân bón .
2. Khắc sâu kiến thức về NH
4
+
, NO
3

, H
2
PO
4

. Rèn kỷ năng thực hành .
3. Giáo dục tính cẩn thận , nghiêm túc trong nghiên cứu và học tập . Gây hưng phấn cho các họat động
học .
II. TRỌNG TÂM
Nhận biết cacù ion NH
4
+
, NO
3

, PO
4

3–
.
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên : Sách giáo khoa .
Hóa chất : Phân , đạm , phân lân , phân kali , NH
4
NO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, H
3
PO
4
, dung dòch Ca(OH)
2
Dung dòch NaOH , BaCl
2
, H
2
SO
4
, Cu .
Dụng cụ : Đèn cồn , 6 óng nghiệm , giá để , kẹp , …
2. Học sinh : Trang phục , bao tay , bài thực hành .
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1. Ổn đònh tổ chức và kiểm diện .
2. Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi : Bổ sung vào các phương trình phản ứng sau đây , nếu có xảy ra .
NH
4
+
+ OH




Na
+
+ OH



Ba
2+
+ SO
4
2–


Ba
2+
+ NO
3




Cu + H
+
+NO
3



Đáp án ; NH
4
+
+ OH

= NH
3
+ H
2
O 2 điểm
Na
+
+ OH

= không phản ứng 2 điểm
Ba
2+
+ SO
4
2–
= BaSO
4

2 điểm
Ba
2+
+ NO
3

= không phản ứng 2 điểm
3Cu+8H
+
+2NO
3

= 3Cu
2+
+ 4H
2
O + 2NO 2 điểm
3. Bài thực hành .
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
Thực hành , trực quan .
Hướng dẫn viết tường trình
Trang 29

Thí nghiệm 1 : Quan sát hình dạng , sự hòa tan của
phân bón hóa học .
Tên phân bón CTHH Màu Dạng Tính tan
Đạm : …
Lân : …
Kali : …


Giáo án HÓA HỌC lớp 11 Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
? Viết phương trình phản ứng
NH
4
+
+ OH




Cu + H
+
+ NO
3



– Hiện tượng
– Giải thích
– Viết phương trình phản ứng
– Cách tiến hành
– Hiện tượng
– Giải thích
– Viết phương trình phản ứng
– Hiện tượng – chú ý màu kết tủa .
– Giải thích
– Viết phương trình phản ứng

4. Dặn dò

 n tập theo đề cương .
 Trọng tâm axit nitric , bazơ , muối , pH . Chuẩn bò thi học kỳ I .
 Viết và nộp bài tường trình thí nghiệm .
V. RÚT KINH NGHIỆM



Trang 30

Thí nghiệm 2 : Xác đònh ion NH
4
+
, NO
3


( trong đạm hai lá )
Cho 2 ml dung dòch NH
4
NO
3
vào 2 óng nghiệm
– Nhận biết ion NH
4
+
bằng dung dòch NaOH ( t
o
)
– Nhận biết ion NO
3


bằng H
2
SO
4
đặc , Cu .
Thí nghiệm 3 : Xác đònh phân đạm urea (NH
2
)
2
CO
– Lấy 2 ml dung dòch urea cho vào ống nghiệm , thêm từ từ
dung dòch BaCl
2
vào , lắc nhẹ , lọc .
– Nhận biết ion NH
4
+
trong phần nước lọc như trên .
Thí nghiệm 4 : Phân biệt dung dòch super photphat
Ca(H
2
PO
4
)
2
và dung dòch KCl .
– Cho 2ml dung dòch Ca(H
2
PO

4
)
2
vào ống nghiệm , thêm vài
giọt dung dòch AgNO
3
vào .
– Cho 2ml dung dòch KCl vào ống nghiệm , thêm vài giọt
dung dòch AgNO
3
vào .
Giáo án HÓA HỌC lớp 11 Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
Tiết 32 , 33 .
Ngày soạn : /
Ngày dạy : Tuần 16
I. MỤC TIÊU
1. Cũng cố và hoàn thiện kiến thức về chất điện ly . Nitơ , amoniac , axit nitric .
2. Rèn kỷ năng viết phương trình phản ứng hóa học dạng phân tử và ion .
3. Vận dụng kiến thức lý thuyết vào bài tập hóa học .
II. TRỌNG TÂM
Nitơ , amoniac , axit nitric , hidroxit lưỡng tính , pH .
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên : Đề cương ôn tâp học kỳ I .
2. Học sinh : n tập theo đề cương .
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn đònh tổ chức – kiểm diện .
2. Kiểm tra bài cũ – trong lúc ôn tập .
3. n tập
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
Đàm thoại , nêu vấn đề .

? pH của dung dòch Al
2
(SO
4
)
3
.
Giải thích
? pH của dung dòch CH
3
COONa .
Giải thích
? Phương trình phản ứng chứng tỏ N
2

vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
? Phương trình phản ứng chứng tỏ NH
3

vừa có tính bazơ vừa có tính khử
? Phương trình phản ứng chứng tỏ HNO
3

vừa có tính oxi hóa vừa có tính axit
? Xác đònh A , B , C , D .
viết phương trình phản ứng minh họa .
Trang 31

Câu 1 : Tính axit , bazơ của dung dòch muối
– Dung dòch Al

2
(SO
4
)
3
là dung dòch axit , pH < 7 .
Al
3+
+ 3H
2
O  Al(OH)
3
+ 3H
+
.
– Dung dòch CH
3
COONa là dung dòch bazơ , pH > 7
CH
3
COO

+ H
2
O  CH
3
COOH + OH

Câu 2 : Chứng minh tính chất của chất .
– N

2
có tính oxi hóa N
2
+ H
2
N
2
có tính khử N
2
+ O
2
– NH
3
có tính bazơ NH
3
+ HCl
NH
3
có tính khử NH
3
+ O
2
– HNO
3
có tính axit HNO
3
+ NaOH
HNO
3
có tính oxi hóa HNO

3
+ Fe
Câu 3 : Tổng hợp chất
– Khí A : NH
3
, dung dòch A : dung dòch NH
3
, B : HCl ,
C : NH
4
NO
3
, D : N
2
O .
– N
2


NH
3


NO

NO
2


HNO

3


NH
4
NO
3
.
Câu 4 : Nhận biết các chất
Không dùng thêm thuốc thử hãy nhận biết các dung dòch sau :
HCl , H
2
SO
4
, BaCl
2
, Na
2
CO
3
Giáo án HÓA HỌC lớp 11 Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
Dựa các hiện tượng khác nhau giữa những
thí nghiệm , nhận biết được các chất mà
không dùng thêm thuốc thử .
? Viết phương trình phản ứng minh họa .
? Viết phương trình phản ứng
Dạng phân tử và ion thu gọn .
Tiết 33
Bước 1 Tóm tắt đề bài toán bằng sơ đồ

Bước 2 Viết phương trình phản ứng
Bước 3 Tính ra mol
Bước 4 Đặt ẩn số .
Đặt phương trình đại số
Giải phương trình đại số
? Tính khối lượng mỗi kim loại
Suy ra % .
? Tính nồng độ của dung dòch HCl pH = 2
{HCl} = 0,01
?Thể tích dung dòch HCl có dư 20% .
? Viết phương trình phản ứng
? Tính ra mol
n = hóa trò = 1,2,3
? Tính khối lượng dung dòch HNO
3
.


m
dd
= 31,5 gam .
Trang 32

Lấy một mẫu tử bất kỳ cho tác dụng với ba mẫu thử còn lại
HCl H
2
SO
4
BaCl
2

Na
2
CO
3
HCl ////////////
/////////////
không
phản ứng
không
phản ứng
sủibọt
khí
H
2
SO
4
không
phản ứng
////////////
/////////////
tạo kết
tủa
sủibọt
khí
BaCl
2
không
phản ứng
tạo kết
tủa

////////////
/////////////
tạo kết
tủa
Na
2
CO
3
sủibọt
khí
sủibọt
khí
tạo kết
tủa
////////////
/////////////
Câu 5 :Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion
a) KHCO
3
+ KOH = K
2
CO
3
+ H
2
O
HCO
3

+ OH


= CO
3
2–
+ H
2
O
g) 4Zn + 10HNO
3
= 4Zn(NO
3
)
2
+ 3H
2
O + NH
4
NO
3

4Zn +10H
+
+NO
3

= 4Zn
2+
+ 3H
2
O + NH

4
+
Câu 14 :
Fe a H
2
0,06 mol
Al b
Mg c NO
2
0,04 mol
Ta có
3,16 = 56.2a + 27.2b + 24.2c (1)
0,06 = a +
2
3
b + c (2)
0,04 = 2c (3)
a = 0,01 b = c = 0,02

m
Fe
= 1,12 gam

%Fe = 35,44%
m
Al
= 1,08 gam

%Al = 34,17%
m

Mg
= 0,96 gam

%Mg = 30,38%

n
HCl
= 0,12 mol

V
ddHCl
= 14,4 lít
Câu 15
3M + 4nHNO
3
= 3M(NO
3
)n + 2nH
2
O + nNO
1,35 = aM
0,15 = an

M = Al
dd HCl pH=2 dư
HNO
3
đặc nguội



M = 9n
Giáo án HÓA HỌC lớp 11 Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
Câu 17 – Hướng dẫn
? Viết phương trình phản ứng với HCl
? Viết phương trình phản ứng với HNO
3
? Đặt phương trình 28,88
? Đặt phương trình 0,38
? Đặt phương trình 0,32
? Giải phương trình và biện luận .
4. Dặn dò
 Ôn tập theo đề cương . Chuẩn bò thi học kỳ I theo lòch thống nhất của toàn trưòng .
 Trọng tâm : axit nitric , amoniac , nitơ , pH , phương trình phản ứng dạng phân tử và ion .
V. RÚT KINH NGHIỆM



Trang 33

Câu 17
Phần I Fe + 2HCl =
M + nHCl =
Phần II Fe + 4HNO
3
=
3M +4nHNO
3
=
Ta có 28,88 = 56.2a + M.2b

0,38 = a + nb/2
0,32 = a + nb/3
a = 0,2
nb = 0,36
Mb = 3,24


M = Al
Giáo án HÓA HỌC lớp 11 Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
Bài kiểm tra số 3 – tiết 34 .
Ngày soạn : /
Ngày dạy : Tuần 17
I. MỤC TIÊU
1. Đánh giá trình độ học sinh , trên cơ sở đó xác đònh phương pháp phù hợp nâng cao chất lượng dạy
và học – Kiểm tra viết – tự luận – thời gian làm bài 45 phút – kiểm tra tập trung toàn trường .
2. Kiểm tra nghiêm túc , công bằng , đánh giá đúng trình độ học sinh .
3. Phát huy tính tích cực và tự lực trong học tập , nghiên cứu của học sinh .Giáo dục ý thức tự giác
trong công việc .
II. TRỌNG TÂM
Axit nitric , amoniac , nitơ , pH , phương trình phản ứng dạng phân tử và ion .
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên

: Đề kiểm tra , đáp án , biểu điểm .
2. Học sinh

: n tập theo hướng dẫn .
IV. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA
1. Ổn đònh tổ chức và kiểm diện
2. Đề Kiểm tra ( in sẳn – phát đề )

Trang 34

Giáo án HÓA HỌC lớp 11 Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
VI. RÚT KINH NGHIỆM
Trang 35

Giáo án HÓA HỌC lớp 11 Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
Trang 36

×