!
"#$ %#&'(!$)' *+,-#.
/ !01* THPT Sơn Dương Nhóm trưởng
2 !0+3 ! THPT Kim Xuyên
4 !056'*7! PTDT-NT THPT Thư ký
8 !0*&9 :%! THPT Xuân Huy
;<
/($='*>?
Chuyên đề này gồm các bài trong chương I thuộc phần IV- Sinh học cơ thể-
Sinh học lớp 11 THPT.
Bài 8: Quang hợp ở thực vật.
Bài 9: Quang hợp ở các nhóm thực vật C3,C4 và CAM.
Bài 10: Ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh tới quang .
Bài 11: Quanghợp và năng suất cây trồng.
2@+A!'*>?B1'*C+3$*D''E '*>?F
2.1- Khái quát về quang hợp ở thực vật:
2.1.1- Khái niệm và phương trình tổng quát về quang hợp.
2.1.2- Vai trò của quang hợp.
2.2- Cơ quan quang hợp.
2.2.1- Hình thái, giải phẫu của lá thích nghi với chức năng quang hợp.
2.2.2- Lục lạp là bào quan quang hợp.
2.2.3- Hệ sắc tố quang hợp.
2.3- Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM.
2.3.1-Thực vật C3.
a. Pha sáng
b. Pha tối
2.3.2-Thực vật C4.
2.3.3-Thực vật CAM.
2.4- Ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh tới quang hợp.
2.4.1- Ánh sáng :
2.4.2- Nồng độ CO
2
2.4.3- Nước
2.4.4- Nhiệt độ
2.4.5- Nguyên tố khoáng
2.4.6- Trồng cây dưới ánh sáng nhân tạo
2.5. Quang hợp và năng suất cây trồng.
2.5.1- Quang hợp quyết định năng suất cây trồng
2.5.2- Tăng năng suất cây trồng thông qua sự điều khiển quang hợp.
4*G+H:I!
- Số tiết học trên lớp: 4 tiết
- Thời gian học ở nhà: 2 tuần học ở nhà
JK<LM
/ .'$+
//NO+3$*D'
- Nêu được khái niệm quang hợp ở thực vật và viết được phương trình tóm tắt
quá trình quang hợp.
- Phân tích được lá phù hợp với chức năng quang hợp.
- Chứng minh được lục lạp là bào quan quang hợp.
- Trình bày được chế quang hợp ở thực vật C3,C4 và CAM.
- Giải thích được các yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp.
- Nêu được một số ứng dụng quá trình quang hợp để nâng cao năng suất cây
trồng
/2NOPQ!
- Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích, khái quát hoá.
- Rèn luyện kỹ năng phỏng vấn, tìm kiếm tư liệu.
/4N*)+>@
- Có ý thức và phương pháp thực hiện các ứng dụng quá trình quang hợp vào
thực tiễn.
- Tuyên truyền ý thức bảo vệ sức khoẻ và môi trường.
/8N&**:R!S*)$$T+UQ!HV'$T!'*>?
W$$ Q!HV' )'CXQ!$**S*Y
1 Năng lực giải quyết
vấn đề.
Kĩ năng phân tích, vận dụng các kiến thức về QH
để nâng cao năng xuất cây trồng
2 Năng lực tự học Tự lập được kế hoạch học tập
Tìm kiếm tư liệu, lựa chọn những tư liệu phù hợp
3 Năng lực hợp tác. Hoạt động nhóm, thảo luận thống nhất
4 Năng lực sử dụng
công nghệ thông tin
Sử dụng công nghệ thông tin để quay video các
bài phỏng vấn, trình bày các hình ảnh minh hoạ
thu thập từ thực tế
2*Z[&'E !+)#+#*"'\+*
2/N+)#+
- Tranh vẽ về sơ đồ quang cây xanh, cấu tạo của lá cây, cấu tạo của lục lạp sơ
đồ 2 pha trong QH hợp , chu trình Can vin, sơ đồ QH C4, sơ đồ QH thực vật CAM,
đồ thị của các các nhân tố ảnh hưởng đến QH.
- Sổ theo dõi dự án.
22N"'\+*
- Hình ảnh một số loại thực vật C3, C4 và CAM ( Một số cây đại diện ở địa
phương: Cam, thanh long, mía…)
- Câu hỏi phỏng vấn.
- Bảng phụ, phấn, bảng phân công nhiệm vụ.
- Phiếu điều tra về các yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp ở thực vật.
- Phiếu điều tra về các biện pháp tăng năng suất cây trồng.
4+3$T]*$^'*D'*1$>@!*"'$_S
@+A! 1$>@!'E !+)#+ 1$>@!'E *"'\+*
Bước 1: Lập kế hoạch - Thực hiện trên lớp
Nêu tên dự án Nêu tình huống có vấn đề về quang
hợp ở thực vật để dẫn tới tên dự án
Nhận biết chủ đề dự án
Xây dựng các
tiểu chủ đề.
- Tổ chức cho học sinh phát triển
mạng ý tưởng.
- Thảo luận với học sinh để lược bớt
các ý kiến trùng nhau và hình thành
các nhiệm vụ của dự án.
- Trao đổi theo nhóm, có
ý kiến phát biểu
- Cùng giáo viên chọn lọc
những nội dung để thực
hiện dự án.
Lập kế hoạch
thực hiện dự án.
- Cho học sinh nêu các nhiệm vụ
cần thực hiện của dự án.
- Giáo viên gợi ý để học sinh nêu
được:
1. Đặc điểm của các loại thực vật
C3, C4 và CAM
- Thực trạng tại địa phương.
- Các yếu tố ảnh hưởng đến quang
hợp của 3 nhóm thực vật trên.
2. Ứng dụng quá trình quang hợp để
tăng năng suất cây trồng.
- Thực trạng
- Giải pháp
Cho học sinh lựa chọn nhiệm vụ
theo sở thích, hình thành các nhóm
học sinh có cùng sở thích:
Nhiệm vụ 1: Nhóm 1
Nhiệm vụ 2: Nhóm 2
Nhiệm vụ 3: Nhóm 3
Nhiệm vụ 4: Nhóm 4
- Hướng dẫn các nhóm ghi sổ theo
dõi dự án và phân công nhiệm vụ
trong nhóm lập kế hoạch.
- Theo dõi, giúp đỡ.
- Tổ chức cho học sinh báo cáo kết
quả thảo luận.
- Theo dõi và nhận xét, bổ sung.
- Hướng dẫn một số kĩ năng thưc
hiện dự án (giao tiếp, tìm kiếm
thông tin, xử lí thông tin, trình bày
báo cáo kết quả theo khả năng của
mỗi nhóm, có thể trình bày trên
- Học sinh nêu các nhiệm
vụ cần thực hiện.
?Suy nghĩ và lựa chọn
nhiệm vụ.
- Ngồi theo nhóm có
nhiệm vụ cùng sở thích
- Lắng nghe và cùng tham
gia
- Thảo luận, xây dựng kế
hoạch thực hiện kế hoạch
của nhóm (theo mẫu)
- Các nhóm trưởng lần
lượt báo cáo kế hoạch của
nhóm.
- Các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.
máy tính).
Bước 2: Thực hiện kế hoạch dự án và xây dựng sản phẩm(2 tuần).
( Hoạt động vào thời gian ngoài giờ lên lớp)
- Thu thập
thông tin.
- Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ các
nhóm (xây dựng câu hỏi phỏng vấn,
câu hỏi trong phiếu điều tra, cách
thu thập thông tin, kĩ năng giao
tiếp )
- Thực hiện theo kế
hoạch:
+ Nhóm 1: Tìm hiểu về
quang hợp ở thực vật C3
(cây cam sành).
+ Nhóm 2: Tìm hiểu về
quang hợp ở thực vật C4
(cây mía ).
+ Nhóm 3: Tìm hiểu về
quang hợp ở thực vật
CAM (cây Thanh long).
+ Nhóm 4: Tìm hiểu ứng
dụng các biện pháp tăng
năng suất cây trồng tại địa
phương .
Tổng hợp thông
tin và hoàn
thành báo cáo
của nhóm.
- Theo dõi, giúp đỡ các nhóm (xử lí
thông tin, cách trình bày sản phẩm
của các nhóm)
- Từng nhóm phân tích
kết quả thu thập được và
trao đổi về cách trình bày
sản phẩm.
- Xây dựng báo cáo sản
phẩm của nhóm
Bước 3: Báo cáo kết quả trước lớp
Báo cáo kết quả - Tổ chức cho các nhóm báo cáo kết
quả và phản hồi
- Nhận xét, bổ sung.
- Các nhóm báo cáo kết
quả
- Các nhóm tham gia phản
hồi về phần trình bày của
nhóm bạn.
- Cùng tham gia và đưa ra
các hoạt động tiếp nối của
dự án.
- Tuyên truyền tới mọi
người biện pháp nâng cao
năng suất cây trồng tại địa
phương và trường học.
Học sinh trả lời câu hỏi
dựa vào các kết quả thu
thập được từ mỗi nhóm và
ghi kiến thức cần đạt vào
Nhìn lại quá
trình thực hiện
dự án.
Chốt lại kiến
thức cần đạt
được trong bài
- Kết luận, tuyên dương nhóm, cá
nhân.
Giáo viên đưa ra câu hỏi:
+ Nêu sự khác nhau về quang hợp ở
thực vật C3, C4 và CAM? Từ đó
đưa ra biện pháp tăng năng suất cây
trồng?
+ Giáo viên bổ sung kiến thức:
vở
85=!-($=')'-D'>@ '$+'E '*>?
@+
A!
K;K
B\`A.!')'>@!$a$T![=!S*YS*.H.'F
)' 9bO *:R! $R+
$T!'*E>?
5c
d
<e
f
<e
g
h
$*V'
#_$
- Nêu được khái
niệm quang hợp
của thực vật Phân tích
được vai trò
của QH
Chứng minh
được lá là
cơ quan QH
Giải thích
được lục lạp
là bào quan
QH
- Năng lực: tự học
- Kỹ năng: quan sát, phân
loại, tìm kiếm mối quan hệ,
xử lý và trình bày, đưa ra
các định nghĩa
h
')'
*i-
$*V'
#_$
4j8
j
Liệt kê được
một số thực vật
C3, C4, CAM ở
địa phương
Phân tích
được sơ đồ
pha sáng và
pha tối
Xác định
được mối
quan hệ
giữa pha
sáng và pha
tối
Đưa ra
được một
số điểm
khác nhau
giữa thực
vật
C3,C4,CA
M
Để ra
được
phương
pháp giúp
cây (Cam,
thanh
long, mía,
…) đem
lại năng
xuất cao
- Năng lực: tự học, giải
quyết vấn đề, công nghệ
thông tin
- Kỹ năng: quan sát, tìm
kiếm mối quan hệ, xử lý và
trình bày, tiên đoán
k*
*:h!
- Trình bày
được vai trò của
- Giải thích
được sự
Nhận ra
được những
Đề ra
được 1 số
- Năng lực: tự học, giải
quyết vấn đề, công nghệ
'E
!1+
'=*
>3
CO
2
, ánh sáng,
H
2
0, nhiệt độ,
nguyên tố
khoáng đối với
QH ở thực vật
tương quan
CO
2
, ánh
sáng, H
2
0,
nhiệt độ,
nguyên tố
khoáng ảnh
hưởng đến
sinh trưởng
và phát triển
của thực vật
điều cần
tránh trong
việc ứng
dụng các
yếu tố ngoại
cảnh ảnh
hưởng đến
cây trồng
biện pháp
cụ thể về
việc sử
dụng phân
bón ở một
vài loài
cây trồng
(phân bón
loại gì?
Thời điểm
nào? Có
tác dụng
gì? )
thông tin
- Kỹ năng: quan sát, tìm
kiếm mối quan hệ, xử lý và
trình bày, tiên đoán
#
Q!
\l$
'm
$T7!
- Nêu được
năng suất sinh
học và năng
suất kinh tế
- Giải thích
được sự
tương quan
QH và năng
suất cây
trồng
Đề ra được
1 số biện
pháp cụ thể
để nâng cao
năng suất
cây trồng
- Năng lực: tự học, giải
quyết vấn đề, công nghệ
thông tin
- Kỹ năng: quan sát, tìm
kiếm mối quan hệ, xử lý và
trình bày, tiên đoán
n(!'.>)*!+)
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ
những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá
trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật. Như vậy thực vật chủ yếu là
các sinh vật tự dưỡng. Quá trình quang hợp sử dụng năng lượng ánh sáng được hấp
thu nhờ sắc tố màu lục - Diệp lục có ở tất cả các loài thực vật (không có ở động
vật) và nấm là một ngoại lệ.
Thực vật là một nhóm chính các sinh vật, bao gồm các sinh vật rất quen thuộc
như cây gỗ, cây hoa, cây cỏ, dương xỉ hay rêu. Khoảng 350.000 loài thực vật, được
xác định như là thực vật có hạt, rêu, dương xỉ và các dạng gần giống như dương xỉ,
đã được ước tính là đang tồn tại và chia ra làm 3 nhón thực vật C3, C4, CAM.
Tại tỉnh Tuyên Quang hiện nay đang phát triển mạnh các vùng chuyên canh cây
trồng đặc trưng như: Huyện Hàm Yên phát triển trồng cây cam, huyện Yên Sơn
phát triển trồng cây thanh long ruột đỏ, huyện Sơn Dương phát triển trồng cây mía
và cây chè đã tạo ra một diện mạo mới về sự phát triển nông nghiệp của tỉnh. Hiện
nay, toàn huyện Hàm Yên đang duy trì trên 4.000 ha cam sành, tập trung chủ yếu
tại 9 xã phía bắc của huyện, trong đó diện tích cam sành đang cho thu hoạch là gần
2.400 ha. Vài năm trở lại đây, nhờ việc tích cực triển khai xúc tiến thương mại, xây
dựng thương hiệu cho sản phẩm; đồng thời tập trung tuyên truyền vận động người
dân tham gia trồng càm áp dụng những tiến bộ khoa học kỹ thuật từ khâu lựa chọn
giống, phương thức trồng, chăm sóc và thu hoạch sản phẩm nên đến nay cây cam
sành của huyện đã tăng cả về diện tích, năng suất và chất lượng sản phẩm. Nếu
trước năm 2000, diện tích cam của huyện mới chỉ có 2.000 ha thì đến năm 2014,
diện tích đã phát triển lên tới gần 4.500 ha; năng suất cam sành từ 50 tạ năm 2000
tăng lên 137 tạ vào năm 2013; sản lượng đạt 31.000 tấn. Đề án phát triển vùng sản
xuất cam tập trung, giai đoạn 2014- 2020, huyện Hàm Yên sẽ tập trung vào việc
mở rộng diện tích từ 9 xã lên 13 xã. Phấn đấu diện tích cam của toàn huyện đến
năm 2020 sẽ đạt 5.000 ha, trong đó mỗi năm trồng mới trên 1.000 ha; năng suất
tăng từ 137 tạ lên 150 tạ/ha vào năm 2020, sản lượng đạt 65 nghìn tấn quả và giá
trị đạt 1.300 tỉ đồng./
/bO3$o='E o)$T]*o !*IS'i$1T C*6(p+)'S*m$`(p+>i
>:I'[q$!7$a
A. Sự khử CO
2.
B. Sự phân li nước.
C. Phân giải đường C
6
H
12
O
6.
D. Phân giải CO
2
tạo ra ôxi.
2b* \)!'E o !*ISH
A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành
năng lượng của các liên kết hoá học trong ATP và NADPH .
B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng
lượng của các liên kết hoá học trong NADPH .
C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng
của các liên kết hoá học trong ATP và NADPH .
D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành
năng lượng của các liên kết hoá học trong ATP.
4b*l$>:I'$)'*T C*r+'*$T]* #+>UC*h+>Y'*$^!*IS!H'(s%
H
A. ALPG(an đêhit phôtphoglixêric).
B. APG ( axit phôtphoglixêric).
C. AM ( axit malic).
D. RiDP( ribul ôzơ - 1,5- điphôtphat).
8bOP*_$$T7! -h-t !'YS*=+>=-[=')'
C*m[:R'H
A. Làm đất, đào hố, bón phân
B. Mật độ, khoảng cách trồng
C. Thời vụ trồng, cách trồng, chăm sóc vườn cam
D. Tất cả các phương án trên
nbW=S*Z->Y$+'E '*$T]* #+H
A. ATP, NADPH.
B. APG ( axit phôtphoglixêric).
C. ALPG(an đêhit phôtphoglixêric).
D. RiDP( ribulôzơ - 1,5- điphôtphat).
ub*l$*_g
2
$T!S* $v+'E o !*ISH
A. H
2
O
B. ATP.
C. RiDP( ribulôzơ - 1,5- điphôtphat).
D. APG ( axit phôtphoglixêric).
wb !'i*x!'m$*@'*i-$*V'#_$H
A. Xương rồng, thuốc bỏng.
B. Lúa khoai sắn đậu.
C. Ngô, mía, cỏ gấu.
D. Rau dền, các loại rau.
ybW=S*Z->Y$+'E '*$T]*
8
H:
A. Hợp chất hữu cơ có 4C trong phân tử.
B. B. APG ( axit phôtphoglixêric).
C. ALPG(an đêhit phôtphoglixêric).
D. D. RiDP( ribulôzơ - 1,5- điphôtphat).
zb)$T]*o !*IS'E $*V'#_$
4j
8
#'i>+U-!+v!* H
A. Chất nhận CO
2
đầu tiên là RiDP( ribulôzơ - 1,5- điphôtphat).
B. Sảm phẩm đầu tiên là APG ( axit phôtphoglixêric).
C. Có chu trình Canvin.
D. Diễn ra trên cùng môt loại tế bào.
/{b>:G!'v>&*g
2
h$*V'#_$
8j
>+U-C*)'* '%[=H
A. Chất nhận CO
2
.
B. Sản phẩm đầu tiên.
C. Quá trình diễn ra gồm 2 giai đoạn ở 2 thời điểm khác nhau .
D. C
4
diễn ra ban ngày,CAM lúc đầu diển ra ban đêm.
//bO*+$Q!':G!>@)*\)!' *%>+U-[|)*\)!*:!'*: >1$
$R+>+U-[}*)*\)!$*]:
A. Cường độ quang hợp giảm dần tỉ lệ nghịch với cường độ ánh sáng.
B. Cường độ quang hợp tăng dần tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng.
C. Cường độ quang hợp không thay đổi .
D. Cả A, B, C sai.
/2b)'$+ \)!'i>@A+[:R'\i!C*)'* =**:h!C*(!!+v!*
>3':G!>@o !*IS !*IS'*~p=T $1+-+?)*\)!
A. Đỏ. B/ Xanh tím.
C. Vàng. D. Cả đỏ và xanh tím.
/4b !*ISh'm -$*@'*,-o3$>&*[ *+S*Y
$TQ-Q!\l$'m$T7!•
A. Quang hợp quyết định 50% - 65% năng suất cây trồng.
B. Quang hợp quyết định 70% - 85,5% năng suất cây trồng.
C. Quang hợp quyết định 90% - 95% năng suất cây trồng.
D. Cả A, B, C sai.
/8b)'$+ \)!>rp€'$+3o)$T]*
A. Tổng hợp ADN. B.Tổng hợp prôtêin.
C. Tổng hợp lipit. D. Tổng hợp cacbohidrat.
/nb)'$+ \)!p *$6-o)$T]*C6'*$*6'*
A. Tổng hợp ADN. B.Tổng hợp prôtêin.
C. Tổng hợp lipit. D. Tổng hợp cacbohid.
/ub5o $*V'*+,'*D'Q!*(*lS'*6*H
A. Không bào. B. Ti thể.
C. Trung thể. D. Lạp thể.
/wbO3$$*€'o)$T]*>:G!S*mj$a/S*m$`!H'(s%j$3[$*>:I'
A. 2 Phân tử axit piruvic, 2 phẩn tử ATP và 4 NADPH.
B. 2 Phân tử axit piruvic, 4phẩn tử ATP và 4 NADPH.
C. 1Phân tử axit piruvic, 2 phẩn tử ATP và 4 NADPH.
D. 2 Phân tử axit piruvic, 2 phẩn tử ATP .
/yb*$T]*T•SA+0T h
A. Tế bào chất. B. Nhân.
C. Lục lạp. D. Ti thể
/zbO3$o=*(*lSC&C*6BS*m!+=+C&C*6Fj$a/S*m$`!H'(s%!+=+S*i!
>:I'
A. 2ATP. B. 36ATP. C. 38ATP. D. 34ATP.
2{b+ +>1o !*IS$*V'\V$1
u
/2
g
u
h'm-6 H!+ +>1
\ >m•
A. Quang phân li nước. B. Chu trình Canvin.
C. Pha sáng. D. Pha tối.
‚*Y'm*r+$VH_
m/ƒ-*}$T]*[*x!'Y>+?C+,!1+'=* (Nhiệt độ,
Nước, Ánh sáng, Đất đai)?
m2 *G+#.[i'*#:G' -> !'io=>:I''*+ H--l>I$
$T!Q-•)'*$*D'[i$•