Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bài 4 sàng tuyển - dịch tễ học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 15 trang )

4/23/2013
1
SSÀÀNG TUYỂNNG TUYỂN
NGUYỄN TRỌNG TNGUYỄN TRỌNG TÀÀII
BM DTHBM DTH
Viện ĐViện Đàào tạo YHDP & YTCCo tạo YHDP & YTCC
11
MụcMục tiêutiêu
1. Trình bày được các giai đoạn lịch sử tự nhiên của bệnh
2. Trình bày được các cấp độ dự phòng.
3. Nêu được định nghĩa và mục tiêu của sàng tuyển
4. Trình bày được các tiêu chuẩn của một chương trình sàng
tuyển.
5. Nêu được cách tính toán giá trị của một xét nghiệm sàng
tuyển.
6. Nêu được cách đánh giá một chương trình sàng tuyển và
sai số thường gặp.
22
4/23/2013
2
Quá trình diễn biến tự nhiên của bệnh
LLàà ququáá trtrìình diễn biến của một bệnh theo thời gian khi không nh diễn biến của một bệnh theo thời gian khi không
ccóó sự can thiệp của điều trị.sự can thiệp của điều trị.
=> C=> Cóó thể gọi lthể gọi làà lịch sử tự nhiên của bệnh.lịch sử tự nhiên của bệnh.

Giai đoạn cảm nhiễmGiai đoạn cảm nhiễm
 LLàà giai đoạn bệnh chưa phgiai đoạn bệnh chưa pháát triển, nhưng cơ thể đã ct triển, nhưng cơ thể đã cóó phơi phơi
nhiễm với yếu tố nguy cơ.nhiễm với yếu tố nguy cơ.
 CCáác yếu tố nguy cơ lc yếu tố nguy cơ làà ccáác yếu tố lc yếu tố lààm tăng khả năng phm tăng khả năng pháát triển t triển
bệnh.bệnh.
 Trong thực tế chTrong thực tế chúúng ta không thể phng ta không thể pháát hiện được tất cả ct hiện được tất cả cáác yếu c yếu


tố nguy cơ ltố nguy cơ lààm phm pháát triển bệnh vt triển bệnh vàà điều đđiều đóó llààm hạn chế khả m hạn chế khả
năng phòng vnăng phòng vàà kiểm sokiểm soáát bệnh tật.t bệnh tật.

33
Quá trình diễn biến tự nhiên của bệnh
Giai đoạn tiền lâm sGiai đoạn tiền lâm sààngng
 LLàà giai đoạn cơ thể đã cgiai đoạn cơ thể đã cóó những sự thay đổi về mặt bệnh lý những sự thay đổi về mặt bệnh lý
nhưng chưa cnhưng chưa cóó biểu hiện lâm sbiểu hiện lâm sààng.ng.

Giai đoạn lâm sGiai đoạn lâm sààngng
 CCáác thay đổi về cơ thể vc thay đổi về cơ thể vàà chức năng đã đủ để biểu hiện ra cchức năng đã đủ để biểu hiện ra cáác c
dấu hiệu hoặc triệu chứng , vdấu hiệu hoặc triệu chứng , vàà ta cta cóó thể chẩn đothể chẩn đoáán về phương n về phương
diện lâm sdiện lâm sààng.ng.

Giai đoạn hậu lâm sGiai đoạn hậu lâm sààngng
 Nhiều bệnh tiến tới khỏi hoNhiều bệnh tiến tới khỏi hoààn ton toààn, hoặc tự khỏi, hoặc phải n, hoặc tự khỏi, hoặc phải
điều trị.điều trị.
 Tuy nhiên nhiều bệnh để lại di chứng tTuy nhiên nhiều bệnh để lại di chứng tààn phế lâu dn phế lâu dàài.i.
44
4/23/2013
3
Quá trình diễn biến tự nhiên của bệnh
55
Các cấp độ dự phòng
Dự phòng cấp 1Dự phòng cấp 1
 DP sự xuất hiện của bệnh: nâng cao sức khỏe vDP sự xuất hiện của bệnh: nâng cao sức khỏe vàà bảo vệ đặc hiệu.bảo vệ đặc hiệu.
 CCáác nước phc nước pháát triển ngt triển ngàày nay: bệnh không nhiễm khuẩn, bệnh mãn ty nay: bệnh không nhiễm khuẩn, bệnh mãn tíính. nh.
Dự phòng cấp 2Dự phòng cấp 2
 LLàà phpháát hiện sớm vt hiện sớm vàà điều trị kịp thời, để cđiều trị kịp thời, để cóó thể chữa khỏi hẳn, hoặc lthể chữa khỏi hẳn, hoặc lààm m
chậm lại quchậm lại quáá trtrìình tiến triển của bệnh, phòng ngừa biến chứng, hạn chế được nh tiến triển của bệnh, phòng ngừa biến chứng, hạn chế được

ccáác khuyết tật vc khuyết tật vàà hạn chế khả năng lây lan rộng đối với chạn chế khả năng lây lan rộng đối với cáác bệnh truyền c bệnh truyền
nhiễm.nhiễm.
 LLàà nhiệm vụ của tất cả cnhiệm vụ của tất cả cáác thầy thuốc. Cc thầy thuốc. Cáác Trung tâm YT DP vc Trung tâm YT DP vàà ccáác tổ c tổ
chức cộng đồng cần tiến hchức cộng đồng cần tiến hàành thường xuyên cnh thường xuyên cáác cuộc điều tra sc cuộc điều tra sààng tuyển ng tuyển
nhằm phnhằm pháát hiện ct hiện cáác bệnh không triệu chứng, lc bệnh không triệu chứng, lààm thay đổi lịch sử tự nhiên m thay đổi lịch sử tự nhiên
của chcủa chúúng.ng.
Dự phòng cấp 3Dự phòng cấp 3
 ChChíính lnh làà điều trị với hiệu quả tối đa cho những người đã mắc bệnh nhằm hạn điều trị với hiệu quả tối đa cho những người đã mắc bệnh nhằm hạn
chế tchế tààn phế do cn phế do cáác bệnh để lại, vc bệnh để lại, vàà phục hồi cphục hồi cáác chức năng. Bao gồm cc chức năng. Bao gồm cáác c
biện phbiện phááp về tâm lý, nghề nghiệp vp về tâm lý, nghề nghiệp vàà y học.y học.

66
4/23/2013
4
Định nghĩa sàng tuyển
 LLàà việc phviệc pháát hiện sớm một bệnh chưa ct hiện sớm một bệnh chưa cóó biểu hiện rõ về biểu hiện rõ về
LS bằng một xLS bằng một xéét nghiệm, hay thăm kht nghiệm, hay thăm kháám, từ đm, từ đóó phân loại phân loại
rõ rrõ rààng ra những người hong ra những người hoààn ton toààn khỏe mạnh vn khỏe mạnh vàà những những
người cngười cóó thể đã bị bệnh.thể đã bị bệnh.
 Một xMột xéét nghiệm st nghiệm sààng tuyển không phải lng tuyển không phải làà một xmột xéét nghiệm t nghiệm
chẩn đochẩn đoáán. Những người cn. Những người cóó kết quả xkết quả xéét nghiệm dương t nghiệm dương
ttíính hay nghi ngờ phải được chuyển đến bệnh viện để lnh hay nghi ngờ phải được chuyển đến bệnh viện để lààm m
xxéét nghiệm vt nghiệm vàà điều trị.điều trị.

SSààng tuyển cng tuyển cóó thể cthể cóó ccáác mục tiêu sauc mục tiêu sau::
 Nhằm xNhằm xáác định tần số hay lịch sử tự nhiên của bệnh.c định tần số hay lịch sử tự nhiên của bệnh.
 CCóó thể lthể làà phòng lây bệnh hay phòng bệnh cho cộng đồng.phòng lây bệnh hay phòng bệnh cho cộng đồng.
77
Định nghĩa sàng tuyển
88

4/23/2013
5
CÁC NGUYÊN LÝ
CỦA 1 CHƯƠNG TRÌNH SÀNG TUYỂN
•• CCóó ttíính ginh giáá trị cao, trị cao,
•• CCóó độ tin cậy cao vđộ tin cậy cao vàà
•• CCóó hiệu quả cao. hiệu quả cao.

XXéét nghiệm st nghiệm sààng tuyển phải lng tuyển phải làà một xmột xéét nghiệm không ct nghiệm không cóó
hại, nhanh, rẻ tiền vhại, nhanh, rẻ tiền vàà dễ thực hiện. Vdễ thực hiện. Vìì được được ááp dụng cho cp dụng cho cáác c
nhnhóóm quần thể lớn.m quần thể lớn.

99
Các nguyên lý
TTíính ginh giáá trịtrị::
 Phân loại một người cPhân loại một người cóó bị bệnh thực sự hay không? Đbị bệnh thực sự hay không? Đóó chchíính lnh làà ttíính nh
gigiáá trị. Gồm 2 phần: Độ nhạy vtrị. Gồm 2 phần: Độ nhạy vàà Độ đặc hiệu.Độ đặc hiệu.
 Độ nhạy: khả năng một xĐộ nhạy: khả năng một xéét nghiệm pht nghiệm pháát hiện đt hiện đúúng những người đã ng những người đã
mắc bệnh.mắc bệnh.
 Độ đặc hiệu: khả năng một xĐộ đặc hiệu: khả năng một xéét nghiệm xt nghiệm xáác định đc định đúúng những người ng những người
không bị mắc bệnh.không bị mắc bệnh.
 ChChúúng được xng được xáác định bằng cc định bằng cáách so sch so sáánh với PP chẩn đonh với PP chẩn đoáán xn xáác định. c định.
Lý tưởng lLý tưởng làà = 100%. = 100%.
 Thực tế độ nhạy vThực tế độ nhạy vàà độ đặc hiệu thường cđộ đặc hiệu thường cóó mối quan hệ ngược chiều mối quan hệ ngược chiều
nhau. nhau.
 GiGiáá trị ngưỡng tuỳ thuộc vtrị ngưỡng tuỳ thuộc vàào: gio: giáá ththàành, tầm quan trọng của việc bỏ nh, tầm quan trọng của việc bỏ
ssóót chẩn đot chẩn đoáán, khả năng tiến hn, khả năng tiến hàành lặp lại xnh lặp lại xéét nghiệm trong quần thể t nghiệm trong quần thể
sau một khoảng thời gian, vsau một khoảng thời gian, vàà tỷ lệ hiện mắc của bệnh tỷ lệ hiện mắc của bệnh
1010
4/23/2013

6
Các nguyên lý…
TTíính ginh giáá trịtrị……
 VVíí dụ chdụ chúúng ta xem xng ta xem xéét một xt một xéét nghiệm st nghiệm sààng tuyển đo ng tuyển đo ááp lực nhãn cầu p lực nhãn cầu
nhằm phnhằm pháát hiện bệnh thiên đầu thống. t hiện bệnh thiên đầu thống.
 Cần cCần cóó đủ 3 yếu tố: tăng nhãn đủ 3 yếu tố: tăng nhãn ááp, teo thần kinh thị gip, teo thần kinh thị giáác vc vàà giảm thị lực. giảm thị lực.
 Mức độ nhãn Mức độ nhãn ááp không phải lp không phải làà một chỉ số chmột chỉ số chíính xnh xáác mc màà thay đổi trong thay đổi trong
ngngàày.y.
 Thorner vThorner vàà Remein gợi ý rằng xRemein gợi ý rằng xéét nghiệm st nghiệm sààng tuyển phân bố nằm trong ng tuyển phân bố nằm trong
giới hạn giao nhau giữa người bệnh vgiới hạn giao nhau giữa người bệnh vàà người bngười bìình thường. Tuy nhiên nếu ginh thường. Tuy nhiên nếu giáá
trị nhãn trị nhãn ááp nằm trong khỏang np nằm trong khỏang nàày thy thìì khkhóó xxáác định được người đc định được người đóó llàà bbìình nh
thường hay bị bệnh.thường hay bị bệnh.
1111
Các nguyên lý…
TTíính ginh giáá trịtrị::

Từ những giải thTừ những giải thíích nêu trên, chch nêu trên, chúúng ta cng ta cóó::

1212
4/23/2013
7
Các nguyên lý…
TTíính ginh giáá trịtrị::
 Ta mong xTa mong xéét nghiệm ct nghiệm cóó độ nhạy cao, xđộ nhạy cao, xáác định cao những người thực c định cao những người thực
sự csự cóó bệnh, vbệnh, vàà ccóó íít âm tt âm tíính giả. nh giả.
 Đồng thời muốn độ đặc hiệu cao, xĐồng thời muốn độ đặc hiệu cao, xéét nghiệm dương tt nghiệm dương tíính chỉ xảy ra ở nh chỉ xảy ra ở
những người thực sự bị bệnh vnhững người thực sự bị bệnh vàà ccóó íít dương tt dương tíính giả.nh giả.
 TTíính ginh giáá trị còn bị ảnh hưởng: giai đoạn bệnh, vtrị còn bị ảnh hưởng: giai đoạn bệnh, vàà của ccủa cáác bệnh khc bệnh kháác. c.
VVíí dụ: dụ:
XXéét nghiệm huyết thanh giang mai âm tt nghiệm huyết thanh giang mai âm tíính trong những tuần đầu sau nh trong những tuần đầu sau

khi nhiễm bệnh. khi nhiễm bệnh.
Sự cSự cóó mặt của sốt rmặt của sốt réét, hủi, lupus ban đỏ, bệnh chất tạo keo ct, hủi, lupus ban đỏ, bệnh chất tạo keo cóó thể gây thể gây
ra phản ứng dương tra phản ứng dương tíính giả đối với xnh giả đối với xéét nghiệm st nghiệm sààng lọc bệnh giang ng lọc bệnh giang
mai.mai.

1313
Các nguyên lý…
TTíính ginh giáá trịtrị::
GiGiáá trị dự đotrị dự đoáán của một xn của một xéét nghiệm st nghiệm sààng tuyểnng tuyển
 Khả năng dự đoKhả năng dự đoáán phụ thuộc vn phụ thuộc vàào tỷ lệ hiện mắc, vo tỷ lệ hiện mắc, vàào độ nhạy vo độ nhạy vàà độ độ
đặc hiệu của xđặc hiệu của xéét nghiệm. t nghiệm.
 Tỷ lệ hiện mắc cTỷ lệ hiện mắc cààng cao, ging cao, giáá trị dự đotrị dự đoáán dương tn dương tíính của xnh của xéét nghiệm t nghiệm
ccààng cao, cng cao, cóó nghĩa lnghĩa làà tỷ lệ dương ttỷ lệ dương tíính thật. nh thật.
 ChChúúng ta phải đặc biệt chng ta phải đặc biệt chúú ý cẩn thận nhý cẩn thận nhóóm được lựa chọn để sm được lựa chọn để sààng ng
tuyển.tuyển.
 Giả sử, một bệnh nGiả sử, một bệnh nàào đo đóó ccóó tỷ lệ hiện mắc ltỷ lệ hiện mắc làà 2%, 2%,
độ nhạy của xđộ nhạy của xéét nghiệm st nghiệm sààng tuyển lng tuyển làà 90%, 90%,
độ đặc hiệu lđộ đặc hiệu làà 95%. 95%.
Quần thể sQuần thể sààng tuyển cng tuyển cóó 1000 người. 1000 người.
Dựa vDựa vàào những thông tin no những thông tin nàày, chy, chúúng ta lập bảng 2x2.ng ta lập bảng 2x2.
1414
4/23/2013
8
Các nguyên lý
TTíính ginh giáá trịtrị::
GiGiáá trị dự đotrị dự đoáán của một xn của một xéét nghiệm st nghiệm sààng tuyểnng tuyển

Số liệu được trSố liệu được trìình bnh bàày như sau:y như sau:
1515
Các nguyên lý

TTíính ginh giáá trịtrị::
GiGiáá trị dự đotrị dự đoáán của một xn của một xéét nghiệm st nghiệm sààng tuyểnng tuyển

Nếu tỷ lệ hiện mắc giảm xuống 1%, với cNếu tỷ lệ hiện mắc giảm xuống 1%, với cùùng độ nhạy vng độ nhạy vàà độ đặc hiệu đã nêu ở độ đặc hiệu đã nêu ở
trên, vtrên, vàà ttíính tonh toáán như trên, chn như trên, chúúng ta cng ta cóó gigiáá trị dự totrị dự toáán dương tn dương tíính chỉ lnh chỉ làà
15,4%.15,4%.


1616
4/23/2013
9
Các nguyên lý
TTíính ginh giáá trịtrị::
GiGiáá trị dự đotrị dự đoáán của một xn của một xéét nghiệm st nghiệm sààng tuyểnng tuyển

 GiGiáá trị dự đotrị dự đoáán phụ thuộc vn phụ thuộc vàào mối liên quan giữa cột 1 vo mối liên quan giữa cột 1 vàà cột 2, ccột 2, cóó nghĩa nghĩa
vvàào tỷ lệ người bị bệnh trong quần thể hay tỷ lệ mắc bệnh.o tỷ lệ người bị bệnh trong quần thể hay tỷ lệ mắc bệnh.

 Nếu tỷ lệ hiện mắc thấp, ngay cả khi một xNếu tỷ lệ hiện mắc thấp, ngay cả khi một xéét nghiệm ct nghiệm cóó ttíính ginh giáá trị cao, vẫn trị cao, vẫn
mang lại gimang lại giáá trị dự đotrị dự đoáán thấp. Vn thấp. Vìì gigiáá trị dự totrị dự toáán dương tn dương tíính của bệnh phụ nh của bệnh phụ
thuộc vthuộc vàào tỷ lệ hiện mắc ở quần thể được xo tỷ lệ hiện mắc ở quần thể được xéét nghiệm, chỉ số nt nghiệm, chỉ số nàày phải được y phải được
xem xxem xéét khi quyết định những bước chẩn đot khi quyết định những bước chẩn đoáán tiếp theo.n tiếp theo.
1717
Các nguyên lý
TTíính ginh giáá trịtrị::
GiGiáá trị dự đotrị dự đoáán của một xn của một xéét nghiệm st nghiệm sààng tuyểnng tuyển
Độ tin cậyĐộ tin cậy
 LLàà xxéét nghiệm cho kết quả như nhau khi tiến ht nghiệm cho kết quả như nhau khi tiến hàành lặp lại xnh lặp lại xéét nghiệm ở ct nghiệm ở cùùng ng
một cmột cáá thể trong những điều kiện giống nhau. thể trong những điều kiện giống nhau.


Hai yếu tố ảnh hưởng đến tHai yếu tố ảnh hưởng đến tíính hằng định: nh hằng định:
 Do phương phDo phương phááp xp xéét nghiệm: tt nghiệm: tíính vững bền của honh vững bền của hoáá chất vchất vàà vvàào sự dao o sự dao
động của những chất được xđộng của những chất được xéét nghiệm: vt nghiệm: víí dụ liên quan đến bữa ăn, dao động dụ liên quan đến bữa ăn, dao động
ngngàày đêm) vy đêm) vàà
 Do người xDo người xéét nghiệm: sự kht nghiệm: sự kháác nhau giữa những người xc nhau giữa những người xéét nghiệm, vt nghiệm, vàà do ở do ở
chchíính người xnh người xéét nghiệm khi đọc kết quả.t nghiệm khi đọc kết quả.

Hạn chế bằng cHạn chế bằng cáách chuẩn hoch chuẩn hoáá kỹ lưỡng qui trkỹ lưỡng qui trìình xnh xéét nghiệm, huấn luyện cẩn t nghiệm, huấn luyện cẩn
thận tất cả cthận tất cả cáác người xc người xéét nghiệm, kiểm tra định kỳ công việc của họ, hay cử t nghiệm, kiểm tra định kỳ công việc của họ, hay cử
một hay nhiều người tiến hmột hay nhiều người tiến hàành xnh xéét nghiệm độc lập với nhau.t nghiệm độc lập với nhau.

1818
4/23/2013
10
Các nguyên lý
TTíính ginh giáá trịtrị::
GiGiáá trị dự đotrị dự đoáán của một xn của một xéét nghiệm st nghiệm sààng tuyểnng tuyển
Độ tin cậyĐộ tin cậy
Hiệu quả của chương trHiệu quả của chương trìình snh sààng tuyểnng tuyển
 LLàà số người bệnh được chẩn đosố người bệnh được chẩn đoáán vn vàà điều trị nhờ sđiều trị nhờ sààng tuyển. ng tuyển.
Yếu tố ảnh hưởngYếu tố ảnh hưởng: :
 Độ nhạy của xĐộ nhạy của xéét nghiệm.t nghiệm.
 Tỷ lệ bệnh không triệu chứng.Tỷ lệ bệnh không triệu chứng.
 GiGiáá trị dự đotrị dự đoáán vn vàà tỷ lệ hiện nhiễm. tỷ lệ hiện nhiễm.
 Khoảng thời gian mắc bệnh, vKhoảng thời gian mắc bệnh, vàà bởi thời gian sbởi thời gian sààng tuyển trước đng tuyển trước đóó
 Mức độ chăm sMức độ chăm sóóc y tế trong cộng đồng.c y tế trong cộng đồng.
 Người cNgười cóó nguy cơ cao: theo tuổi, giới, chủng tộc, tiếp xnguy cơ cao: theo tuổi, giới, chủng tộc, tiếp xúúc nghề nghiệp vvc nghề nghiệp vv……
nhnhóóm cm cóó tỷ lệ hiện mắc cao. tỷ lệ hiện mắc cao.
 Những người không biết rõ yếu tố nguy cơ. Những người không biết rõ yếu tố nguy cơ.
1919

Các nguyên lý
Hiệu quả của chương trHiệu quả của chương trìình snh sààng tuyểnng tuyển ……
 XXéét nghiệm st nghiệm sààng tuyển nhiều bệnh: Phng tuyển nhiều bệnh: Pháát hiện ct hiện cáác bệnh ung thư mc bệnh ung thư màà còn còn
phpháát hiện tăng huyết t hiện tăng huyết ááp vp vàà tăng nhãn tăng nhãn ááp. p.
 Tần số xTần số xéét nghiệm st nghiệm sààng tuyển: Không thể đưa ra số lần sng tuyển: Không thể đưa ra số lần sààng tuyển tối ưu ng tuyển tối ưu
chung cho cchung cho cáác bệnh được vc bệnh được vìì::
+ Mỗi bệnh c+ Mỗi bệnh cóó lịch sử tự nhiên riêng của bệnh.lịch sử tự nhiên riêng của bệnh.
+ Tỷ lệ mắc bệnh kh+ Tỷ lệ mắc bệnh kháác nhau ở cc nhau ở cáác nhc nhóóm khm kháác nhau, vc nhau, vàà
+ Những người kh+ Những người kháác nhau cc nhau cóó nguy cơ mắc bệnh khnguy cơ mắc bệnh kháác nhau.c nhau.
 Sự tham gia vSự tham gia vàào chương tro chương trìình snh sààng tuyển vng tuyển vàà theo dõi: Ctheo dõi: Cóó 4 yếu tố.4 yếu tố.
+ Nhận thức được nguy cơ đe dọa của bệnh.+ Nhận thức được nguy cơ đe dọa của bệnh.
+ Bệnh phải được coi l+ Bệnh phải được coi làà mối đe dọa nghiêm trọng đmối đe dọa nghiêm trọng đéén sức khỏe.n sức khỏe.
+ Người bệnh phải cảm thấy sức khỏe của họ bị ảnh hưởng, nếu không họ sẽ + Người bệnh phải cảm thấy sức khỏe của họ bị ảnh hưởng, nếu không họ sẽ
không ckhông cóó hhàành động gnh động gìì
+ Người bệnh phải c+ Người bệnh phải cóó lòng tin rằng nếu họ tham gia chương trlòng tin rằng nếu họ tham gia chương trìình snh sààng tuyển ng tuyển
sẽ mang lại lợi sẽ mang lại lợi íích cho họ.ch cho họ.
2020
4/23/2013
11
Các nguyên lý
Hiệu quả của chương trHiệu quả của chương trìình snh sààng tuyểnng tuyển ……

 CCóó hiệu qủa khi cộng đồng chấp nhận, hợp thiệu qủa khi cộng đồng chấp nhận, hợp táác, tuân thủ lời c, tuân thủ lời
khuyên để chẩn đkhuyên để chẩn đóóan xan xáác định, điều trị, thay đổi lối sống giảm c định, điều trị, thay đổi lối sống giảm
nguy cơ. Ngòai ra yếu tố ảnh hưởng như sự thuận tiện, ginguy cơ. Ngòai ra yếu tố ảnh hưởng như sự thuận tiện, giáá
ththàành, thnh, tháái độ đối với thầy thuốc vi độ đối với thầy thuốc vàà ssóóc y tế.c y tế.

 Đòi hỏi người thĐòi hỏi người thàày thuốc phải hy thuốc phải hàành động phnh động phùù hợp dựa trên kết hợp dựa trên kết
qủa sqủa sààng tuyển. Qng tuyển. Qúúa tra trìình chăm snh chăm sóóc bệnh nhân phải bao gồm cả c bệnh nhân phải bao gồm cả
việc theo dõi liên tục bệnh nhân.việc theo dõi liên tục bệnh nhân.


 Phải định kỳ được theo dõi, giPhải định kỳ được theo dõi, giáám sm sáát vt vàà chỉnh lý cho phchỉnh lý cho phùù hợp hợp
nếu thấy cần thiết.nếu thấy cần thiết.
2121
Các nguyên lý
Những cân nhắc khi thiết lập một chương trNhững cân nhắc khi thiết lập một chương trìình snh sààng tuyểnng tuyển
 Wilson vWilson vàà Jungner (1968) đã tJungner (1968) đã tóóm tắt những yếu cầu chủ yếu của một chương m tắt những yếu cầu chủ yếu của một chương
trtrìình snh sààng tuyển như sau:ng tuyển như sau:
 Phải lPhải làà một vấn đề sức khoẻ quan trọng vmột vấn đề sức khoẻ quan trọng vìì đòi hỏi nhiều kinh phđòi hỏi nhiều kinh phíí, nhân lực , nhân lực
vvàà ccáác nguồn lực khc nguồn lực kháác, chỉ được tiến hc, chỉ được tiến hàành sẽ lnh sẽ lààm giảm đm giảm đááng kể tỷ lệ tng kể tỷ lệ tààn n
phế vphế vàà tử vong.tử vong.
 Phải cPhải cóó phương phphương phááp điều trị cp điều trị cóó hiệu quả.hiệu quả.
 CCóó ccáác điều kiện vc điều kiện vàà phương tiện chẩn đophương tiện chẩn đoáán vn vàà điều trị.điều trị.
 Phải cPhải cóó thời kỳ yên lặng rõ rthời kỳ yên lặng rõ rààng hay giai đoạn cng hay giai đoạn cóó triệu chứng sớm.triệu chứng sớm.
 Phải cPhải cóó xxéét nghiệm st nghiệm sààng tuyển thng tuyển thíích hợp.ch hợp.
 Phải được cộng đồng chấp nhận.Phải được cộng đồng chấp nhận.

2222
4/23/2013
12
Các nguyên lý
Những cân nhắc khi thiết lập một chương trNhững cân nhắc khi thiết lập một chương trìình snh sààng tuyểnng tuyển……
 Phải cPhải cóó lịch sử tự nhiên của bệnh rõ rlịch sử tự nhiên của bệnh rõ rààng, từ khi bị bệnh chưa cng, từ khi bị bệnh chưa cóó triệu triệu
chứng đến khi cchứng đến khi cóó triệu chứng rõ rtriệu chứng rõ rààng. ng.
 Phải cPhải cóó chủ trương vchủ trương vàà đường lối rõ rđường lối rõ rààng trong việc điều trị bệnh nhân sau ng trong việc điều trị bệnh nhân sau
khi được phkhi được pháát hiện.t hiện.
 GiGiáá ththàành (bao gồm cả chẩn đonh (bao gồm cả chẩn đoáán vn vàà điều trị) phải phđiều trị) phải phùù hợp với chi phhợp với chi phíí
chăm schăm sóóc vc vàà điều trị tođiều trị toààn bộ. chi phn bộ. chi phíí cho scho sààng tuyển. gng tuyển. gáánh nặng cho hệ nh nặng cho hệ
thống y tế. chi phthống y tế. chi phíí điều tra phđiều tra pháát hiện ngừơi dương tt hiện ngừơi dương tíính, theo dõi họ trong thời nh, theo dõi họ trong thời
gian dgian dàài. phải ci. phải cóó sự theo dõi gisự theo dõi giáám sm sáát thường xuyên.t thường xuyên.

 Phải được tiến hPhải được tiến hàành cân nhắc đến hiệu quả của việc phnh cân nhắc đến hiệu quả của việc pháát hiện sớm (lt hiện sớm (lààm m
giảm tỷ lệ chết) so với cgiảm tỷ lệ chết) so với cáác nguồn lực hiện cc nguồn lực hiện cóó, c, cáác nguy cơ vc nguy cơ vàà sự bất tiện của sự bất tiện của
ssààng tuyển. gây bất tiện hay khng tuyển. gây bất tiện hay khóó chịu cho bệnh nhân chịu cho bệnh nhân
 Phải lPhải làà một qumột quáá trtrìình liên tục chứ không phải chỉ được tiến hnh liên tục chứ không phải chỉ được tiến hàành 1 lần. Một nh 1 lần. Một
số bệnh đòi hỏi phải được theo dõi, ssố bệnh đòi hỏi phải được theo dõi, sààng tuyển lặp lại trong nhiều năm (như ng tuyển lặp lại trong nhiều năm (như
tăng huyết tăng huyết ááp).p).

2323
Đánh giá chương trình sàng tuyển
 VVìì thường tốn kthường tốn kéém vm vàà ccóó nhiều nguy cơ. Cnhiều nguy cơ. Cáác chỉ số đo lường đc chỉ số đo lường đáánh ginh giáá hiệu hiệu
quả squả sààng tuyển lng tuyển làà ccáác biến số sinh học liên quan với bệnh (vc biến số sinh học liên quan với bệnh (víí dụ nồng độ dụ nồng độ
cholesterol mcholesterol mááu) tỷ lệ chết do bệnh, tỷ lệ chết /mắc. Cu) tỷ lệ chết do bệnh, tỷ lệ chết /mắc. Cáác chỉ số nc chỉ số nàày phải y phải
được so sđược so sáánh giữa 2 nhnh giữa 2 nhóóm được sm được sààng tuyển vng tuyển vàà không skhông sààng tuyển.ng tuyển.
 Thử nghiệm can thiệp ngẫu nhiên cThử nghiệm can thiệp ngẫu nhiên cóó kiểm sokiểm soáát so st so sáánh tỷ lệ tử vong ở nhnh tỷ lệ tử vong ở nhóóm m
được sđược sààng tuyển vng tuyển vàà nhnhóóm chứng lm chứng làà phương phphương phááp đp đáánh ginh giáá tối ưu vtối ưu vàà íít sai t sai
số nhất. số nhất.
 Trên thực tế người ta đã tiến hTrên thực tế người ta đã tiến hàành đnh đáánh ginh giáá hiệu quả của chương trhiệu quả của chương trìình snh sààng ng
tuyển bằng quan stuyển bằng quan sáát, bao gồm: t, bao gồm:
 So sSo sáánh tỷ lệ mới mắc bệnh ở cnh tỷ lệ mới mắc bệnh ở cáác nhc nhóóm được sm được sààng tuyển vng tuyển vàà không được không được
ssààng tuyển.ng tuyển.
 TTììm mối liên quan giữa tỷ lệ mới mắc bệnh hay tỷ lệ chết với mức độ của m mối liên quan giữa tỷ lệ mới mắc bệnh hay tỷ lệ chết với mức độ của
ssààng tuyển.ng tuyển.
 So sSo sáánh tỷ lệ mới mắc bệnh hay tỷ lệ chết trước vnh tỷ lệ mới mắc bệnh hay tỷ lệ chết trước vàà sau ssau sààng tuyển của một ng tuyển của một
cộng đồng.cộng đồng.

2424
4/23/2013
13
Sai số
Sai số do chẩn đoSai số do chẩn đoáán sớm về thời gian (Lead time bias)n sớm về thời gian (Lead time bias)

 LLàà khoảng thời gian từ khi phkhoảng thời gian từ khi pháát hiện bệnh bằng st hiện bệnh bằng sààng tuyển cho đến khi bệnh ng tuyển cho đến khi bệnh
được phđược pháát hiện bằng triệu chứng lâm st hiện bằng triệu chứng lâm sààng. ng.
 Một sMột sààng tuyển, phng tuyển, pháát hiện sớm bệnh ct hiện sớm bệnh cóó thể sẽ kthể sẽ kééo do dàài thời gian được chẩn i thời gian được chẩn
đođoáán ln làà ccóó bệnh chứ không kbệnh chứ không kééo do dàài thời gian sống. Do đi thời gian sống. Do đóó ccóó thể gây ra kết thể gây ra kết
quả giả mạo rằng nhquả giả mạo rằng nhóóm được sm được sààng tuyển cng tuyển cóó tỷ lệ sống stỷ lệ sống sóót cao hơn nht cao hơn nhóóm m
chứng ở bất kỳ thời điểm nchứng ở bất kỳ thời điểm nàào sau chẩn đoo sau chẩn đoáán. n.

Sai số về khoảng thời gian tiền lâm sSai số về khoảng thời gian tiền lâm sààng (Length bias)ng (Length bias)
 Những bệnh nhân được phNhững bệnh nhân được pháát hiện sớm ct hiện sớm cóó xu hướng cxu hướng cóó giai đoạn tiền lâm giai đoạn tiền lâm
ssààng dng dàài hơn. Trên thực tế thi hơn. Trên thực tế thìì ưu điểm nưu điểm nàày của sy của sààng tuyển lng tuyển làà không ckhông cóó, m, màà
llàà do sai số.do sai số.

2525
Sai số
Sai số tham gia của bệnh nhânSai số tham gia của bệnh nhân
 Người tNgười tìình nguyện tham gia cnh nguyện tham gia cóó thể cthể cóó những đặc trưng khnhững đặc trưng kháác với những c với những
người không tngười không tìình nguyện tham gia cnh nguyện tham gia cóó liên quan tới tỷ lệ sống sliên quan tới tỷ lệ sống sóót. Vt. Víí dụ, dụ,
nghiên cứu người tham gia cnghiên cứu người tham gia cóó thể cthể cóó trtrìình độ văn honh độ văn hoáá cao hơn, quan tâm đến cao hơn, quan tâm đến
sức khoẻ nhiều hơn, csức khoẻ nhiều hơn, cóó khả năng thay đổi phơi nhiễm với yếu tố nguy cơ khả năng thay đổi phơi nhiễm với yếu tố nguy cơ
(như h(như húút thuốc lt thuốc láá), c), cóó nhận thức tốt hơn về cnhận thức tốt hơn về cáác triệu chứng, vc triệu chứng, vàà thường tuân thường tuân
thủ tốt hơn cthủ tốt hơn cáác chế độ điều trị. Những đặc trưng nc chế độ điều trị. Những đặc trưng nàày cũng cy cũng cóó thể độc lập với thể độc lập với
sự sống ssự sống sóót t

2626
4/23/2013
14
Kết luận
 TTóóm lạim lại, s, sààng tuyển lng tuyển làà một loại phòng bệnh cấp 2. một loại phòng bệnh cấp 2.

 Tiêu chuẩn: lTiêu chuẩn: làà ccóó ttíính ginh giáá trị vtrị vàà độ tin cậy cao, cđộ tin cậy cao, cóó ttíính khả thi, ginh khả thi, giáá ththàành hạ. nh hạ.


 TTíính ginh giáá trị được biểu hiện qua độ nhạy vtrị được biểu hiện qua độ nhạy vàà độ đặc hiệu . độ đặc hiệu .

 GiGiáá trị dự đotrị dự đoáán phụ thuộc vn phụ thuộc vàào tỷ lệ hiện mắc vo tỷ lệ hiện mắc vàà vvàào độ nhạy vo độ nhạy vàà độ đặc độ đặc
hiệu. hiệu.

 Nhưng khNhưng khóó khăn lkhăn làà gigiáá ththàành cao, nh cao, íít được cộng đồng chấp nhận, nghiên cứu t được cộng đồng chấp nhận, nghiên cứu
người cngười cóó phản ứng dương tphản ứng dương tíính không được theo dõi đầy đủ. Những sai số hay nh không được theo dõi đầy đủ. Những sai số hay
gặp trong sgặp trong sààng tuyển lng tuyển làà sai số do chẩn đosai số do chẩn đoáán sớm về thời gian, sai số về n sớm về thời gian, sai số về
khoảng thời gian tiến hkhoảng thời gian tiến hàành lâm snh lâm sààng vng vàà sai số tham gia của bệnh nhân.sai số tham gia của bệnh nhân.
2727
Tài liệu tham khảoTài liệu tham khảo
 Dịch tễ học, Bộ môn Dịch tễ học, trường ĐHY Dịch tễ học, Bộ môn Dịch tễ học, trường ĐHY
HN, nhHN, nhàà xuất bản Y học 2005.xuất bản Y học 2005.
 Cập nhật tCập nhật tìình hnh hìình dịch AIDS, UNAIDS, số 7 nh dịch AIDS, UNAIDS, số 7
–– ththááng 12, 2007.ng 12, 2007.
 Ước tƯớc tíính vnh vàà dự bdự bááo HIV 2007o HIV 2007 2012, Bộ Y tế, 2012, Bộ Y tế,
cục Phòng chống HIV/AIDS.cục Phòng chống HIV/AIDS.
 Methods for estimating HIV incidence, Methods for estimating HIV incidence,
UNAIDS, 2010.UNAIDS, 2010.
2828
4/23/2013
15
Cảm ơn !Cảm ơn !
2929

×