Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI VĂN LỚP 8 CÁC VĂN BẢN TRUYỆN KÝ VIỆT NAM HIỆN ĐẠI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.42 KB, 32 trang )

Giáo án bồi dỡng Ngữ Văn 8
CC VN BN TRUYN Kí VIT NAM HIN I
Bi 1: Vn bn Tụi i hc
Thanh Tnh
I/ Mt vi nột v tỏc gi - Tỏc phm
1. Tỏc gi.
- Thanh Tnh sinh nm 1911, mt nm 1988. Tờn khai sinh l Trn Vn Ninh.
Trc nm 1946 ụng va dy hc, va lm th. ễng cú mt trờn nhiu lnh vc : Th,
truyn di, ca dao, bỳt ký nhng thnh cụng hn c l truyn ngn
2. Tỏc phm:
- Tụi i hc in trong tp truyn ngn Quờ m(1941), thuc th loi hi ký: ghi li
nhng k nim p ca tui th trong bui tu trng.
II/ Phõn tớch tỏc phm
1. Tõm trng ca chỳ bộ trong bui tu trng
a. Trờn ng ti trng:
- L bui sm y sng thu v giú lnh chỳ bộ cm thy mỡnh trang trng v
ng n trong chic ỏo vi dự en di Lũng chỳ tng bng, rn ró khi c m õu
ym nm tay dt di trờn con ng di v hp Cu bộ cm thy mỡnh xỳc ng, b
ng, l lựng Chỳ suy ngh v s thay i Chỳ bõng khuõng thy mỡnh ó ln.
b. Tõm trng ca cu bộ khi ng trc sõn trng
- Ngc nhiờn, b ng, vỡ sõn trng hụm nay tht khỏc l, ụng vui quỏ - Nh li
trc õythy ngụi trng cao rỏo sch s hn cỏc nh trong lng. Nhng ln ny li thy
ngụi trng va xinh xn, oai nghiờm nh c hn Chỳ lo s vn v, s hói khộp nộp
bờn ngi thõn Chỳ cm thy tr tri, lỳng tỳng, vng v Khi nghe ụng c gi
tờn, chỳ bộ git mỡnh, lỳng tỳng , tim nh ngng p o khúcnc n.
c. Tõm trng ca cu bộ khi d bui hc u tiờn.
- Khi vo lp hc, cm xỳc bõng khuõng, hi hp dõng lờn man mỏc trong lũng
cu . Cu cm thy mt mựi hng l bay lờn. Thy gỡ trong lp cng l l hay hay ri
nhỡn bn gh ri lm nhn ú l ca mỡnh.
2. Hỡnh nh ngi m
- Hỡnh nh ngi m l hỡnh nh thõn thng nht ca em bộ trong bui tu


trng. Ngi m ó in m trong nhng k nim mn man ca tui th khin cu bộ
nh mói. Hỡnh nh ngi m luụn sỏnh ụi cựng nhõn vt tụi trong bui tu trng. Khi
thy cỏc bn mang sỏch v, tụi thốm thung mun th sc mỡnh thỡ ngi m cỳi u
nhỡn con, cp mt õu ym, gin núi du dng thụi m cm cho lm cu bộ vụ cựng
hnh phỳc. Bn tay m l biu tng cho tỡnh thng, s sn súc ng viờn khớch l . M
luụn i sỏt bờn con trai , lỳc thỡ cm tay, m y con lờn phớa trc , lỳc bn tay m nh
nhng xoa mỏi túc ca con
bi:
Nguyờn Hng xng ỏng l nh vn ca ph n v tr em. Bng s hiu bit ca em v
tỏc phm Trong lũng m, em hóy lm sỏng t ý kin trờn.
Hng dn:
1. Gii thớch:
Vỡ sao Nguyờn Hng c ỏnh giỏ l nh vn ca ph n v tr em
ti: Nhỡn vo s nghip sỏng tỏc ca Nguyờn Hng, ngi c d nhn thy hai
ti ny ó xuyờn sut hu ht cỏc sỏng tỏc ca nh vn: Nhng ngy th u, Hai nh
ngh, B v
Trờng Trung học Cơ sở Tổ Khoa học Xã hội
1
Giáo án bồi dỡng Ngữ Văn 8
Hon cnh: Gia ỡnh v bn thõn ó nh hng sõu sc n sỏng tỏc ca nh vn.
Bn thõn l mt a tr m cụi sng trong s thiu thn c v vt cht ln tinh thn li
cũn b gia ỡnh v xó hi gh lnh .
Nguyờn Hng c ỏnh giỏ l nh vn ca ph n v tr em khụng phi vỡ ụng
vit nhiu v nhõn vt ny. iu quan trng ụng vit v h bng tt c tm lũng ti nng
v tõm huyt ca nh vn chõn chớnh. Mi trang vit ca ụng l s ng cm mónh lit
ca ngi ngh s , dng nh ngh s ó ho nhp vo nhõn vt m thng cm m xút
xa au n, hay sung sng, h hờ.
2. Nguyờn Hng l nh vn ca ph n .
a. Nh vn ó thu hiu v ng cm sõu sc cho ni bt hnh ca ngi ph
n

Thu hiu ni kh v vt cht ca ngi ph n. Sau khi chng cht vỡ n nn
cựng tỳng quỏ, m Hng phi b i tha hng cu thc, buụn bỏn ngc xuụi kim
sng . S vt v, lam l ó khin ngi ph n xuõn sc mt thi tr nờn tiu ty ỏng
thng M tụi n mc rỏch ri, gy rc i
Thu hiu ni au n v tinh thn ca ngi ph n : H tc ộp duyờn ó khin
m Hng phi chp nhn cuc hụn nhõn khụng tỡnh yờu vi ngi n ụng gp ụi tui
ca mỡnh. Vỡ s yờn m ca gia ỡnh, ngi ph n ny phi sng õm thm nh mt cỏi
búng bờn ngi chng nghin ngp. Nhng thnh kin xó hi v gia ỡnh khin m Hng
phi b con i tha hng cu thc , sinh n vng trm du dim.
b. Nh vn cũn ngi ca v p tõm hn, c tớnh cao quý ca ngi ph n:
Giu tỡnh yờu thng con. Gp li con sau bao ngy xa cỏch, m Hng xỳc ng
n nghn ngo. Trong ting khúc st sựi ca ngi m, ngi c nh cm nhn c
ni xút xa õn hn cng nh nim sung sng vụ hn vỡ c gp con. Bng c ch du
dng õu ym xoa u, vut ve, gói rụm m bự p cho Hng nhng tỡnh cm thiu vng
sau bao ngy xa cỏch.
c. L ngi ph n trng ngha tỡnh
Du chng mn m vi cha Hng song vn l ngi trng o ngha, m Hng
vn tr v trong ngy d tng nh ngi chng ó khut.
d. Nh vn cũn bờnh vc, bo v ngi ph n:
Bo v quyn bỡnh ng v t do , cm thụng vi m Hng khi cha on tang
chng ó tỡm hnh phỳc riờng.
Túm li: ỳng nh mt nh phờ bỡnh ó nhn xột Cm hng ch o bc nht trong
sỏng to ngh thut ca tỏc gi. Nhng ngy th u li chớnh l nim cm thng vụ hn
i vi ngi m . Nhng dũng vit v m l nhng dũng tỡnh cm thit tha ca nh vn.
Khụng phi ngu nhiờn khi m u tp hi ký Nhng ngy th u, nh vn li vit li
t ngn gn v kớnh cn: Kớnh tng m tụi . Cú l hỡnh nh ngi m ó tr thnh ngun
mch cm xỳc vụ tn cho sỏng tỏc ca Nguyờn Hng ri ụng vit vn hc bng tỡnh
cm thiờng liờng v thnh kớnh nht.
2. Nguyờn Hng l nh vn ca tr th.
a. Nh vn thu hiu v ng cm sõu sc cho ni kh, ni bt hh ca tr th.

Nh vn thu hiu ni thng kh c vt cht ln tinh thn : C thi th u ca
Hngc hng nhng d v ngt ngo thỡ ớt m au kh thỡ khụng sao k xit : M cụi
cha, thiu bn tay chm súc ca m, phi n nh u ngi thõn. Gia ỡnh v xó hi ó
khụng cho em c sng cuc sng thc s ca tr th ngha l c n ngon, v sng
Trờng Trung học Cơ sở Tổ Khoa học Xã hội
2
Giáo án bồi dỡng Ngữ Văn 8
trong tỡnh yờu thng ựm bc ca cha m, ngi thõn. Nh vn cũn thu hiu c nhng
tõm s au n ca chỳ bộ khi b b cụ xỳc phm
b. Nh vn trõn trng, ngi ca phm cht cao quý ca tr th:
Tỡnh yờu thng m sõu sc mónh lit. Luụn nh nhung v m. Ch mi nghe b
cụ hi Hng, my cú mun vo Thanh Hoỏ chi vi m my khụng?, lp tc, trong ký
c ca Hng tri dy hỡnh nh ngi m.
Hng luụn tin tng khng nh tỡnh cm ca m dnh cho mỡnh. Du xa cỏch m
c v thi gian, khụng gian, dự b cụ cú tớnh ma c a n õu thỡ Hng cng quyt
bo v n cựng tỡnh cm ca mỡnh dnh cho m. Hng luụn hiu v cm thụng sõu sc
cho tỡnh cnh cng nh ni au ca m. Trong khi xó hi v ngi thõn hựa nhau tỡm
cỏch trng pht m thỡ bộ Hng vi trỏi tim bao dung v nhõn hu yờu thng m sõu
nng ó nhn thy m ch l nn nhõn ỏng thng ca nhng c tc phong kin kia. Em
ó khúc cho ni au ca ngi ph n khỏt khao yờu thng m khụng c trn vn.
Hng cm thự nhng c tc ú: Giỏ nhng c tc kia l mt vt nh thụi
Hng luụn khao khỏt c gp m. Ni nim thng nh m nung nu tớch t qua
bao thỏng ngy ó khin tỡnh cm ca a con dnh cho m nh mt nim tớn ngng
thiờng liờng, thnh kớnh. Trỏi tim ca Hng nh ang rm mỏu, rn nt vỡ nh m. Vỡ th
thoỏng thy ngi m ngi trờn xe, em ó nhn ra m, em vui mng ct ting gi m m
by lõu em ó ct du trong lũng.
c. Sung sng khi c sng trong lũng m.
Lũng vui sng c toỏt lờn t nhng c chi vi vó bi ri t git nc mt gin
hn, hnh phỳc tc ti, món nguyn.
d. Nh th thu hiu nhng khao khỏt muụn i ca tr th:

Khao khỏt c sng trong tỡnh thng yờu che ch ca m, c sng trong lũng
m.
BI 3: NAM CAO V TC PHM LO HC
A. Cuc i, con ngi Nam Cao
1. Cuc i
ễng xut thõn trong gia ỡnh trung nụng . ễng l ngi con trai c trong gia ỡnh
ụng anh em, ụng l ngi duy nht c hc hnh chu ỏo. Hc xong trung hc, ụng
vo Si Gũn kim sng 3 nm. chuyn i ny ó nh hng khụng nh n vic sỏng tỏc
ca nh vn . Vỡ m au, ụng tr v quờ dy hc , ri sng vt vng bng ngh vit vn.
Cuc i ca mt giỏo kh trng t, ca mt nh vn nghốo ó nh hng sõu sc n
phong cỏch vit vn ca Nam cao. Sau cỏch mng, Nam Cao tip tc sỏng tỏc phc v
khỏng chin. Nm 1951, trờn ng i cụng tỏc, nh vn ó hi sinh.
2. Con ngi Nam Cao
Hin lnh, ớt núi, lnh lựng. L nh vn luụn gn bú sõu nng vi quờ hng v
nhng ngi nghốo kh. Mi trang vit ca nh vn l trang vit y cm ng v con
ngi quờ hng.
3. Quan im sỏng tỏc:
4. Phong cỏch vit truyn ngn ca Nam Cao.
Truyn ca Nam Cao rt mc chõn thc , thm m cht tr tỡnh, m cht trit
lý . Nam cao c bit sc so trong vic khỏm phỏ v din t nhng quỏ trỡnh tõm lý phc
tp ca nhõn vt . Ngụn ng ca Nam cao gn vi ngụn ng ngi nụng dõn Bc b
Trờng Trung học Cơ sở Tổ Khoa học Xã hội
3
Giáo án bồi dỡng Ngữ Văn 8
B. Luyn tp:
s 1:
Truyn ngn Lóo Hc ca Nam Cao giỳp em hiu gỡ v tỡnh cnh ca ngi nụng
dõn trc cỏch mng?
Hng dn:
I. Truyn ngn Lóo Hc ca Nam Cao giỳp ta hiu v tỡnh cnh thng kh ca

ngi nụng dõn trc cỏch mng?
1. Lóo Hc
a. Ni kh v vt cht
C i tht lng buc bnglóo cng ch cú ni trong tay mt mnh vn v mt
con chú. S sng lay lt cm chng bng s tin ớt i do bũn vn v m thuờ. Nhng
thiờn tai, tt bnh chng lóo yờn n. Bao nhiờu tin dnh dm c, sau mt trn m
ó ht sch snh sanh, lóo ó phi kim n nh mt con vt . Nam Cao ó dung cm nhỡn
thng vo nụic kh v vt cht ca ngi nụng dõn m phn ỏnh.
b. Ni kh v tinh thn.
ú l ni au c ngi chng mỏt v, ngi cha mt con. Nhng ngy thỏng xa
con, lóo sng trong ni lo õu, phin mun vỡ thng nh con, vỡ cha lm trũn bn phn
ca ngi cha . Cũn gỡ xút xa hn khi tui gi gn t xa tri lóo phi sng trong cụ c .
Khụng ngi thõn thớch, lóo phi kt bn chia s cựng cu vng.
Ni au, nim õn hn ca lóo khi bỏn con chú . au n n mc ming lóo mộo
xch i Kh s, au xút buc lóo phi tỡm n cỏi cht nh mt s gii thoỏt . Lóo ó
chn cỏi cht tht d di . Lóo Hc sng thỡ mi mũn, cm chng qua ngy, cht thỡ thờ
thm. Cuc i ngi nụng dõn nh lóo Hc ó khụng cú li thoỏt.
2. Con trai lóo Hc
Vỡ nghốo úi, khụng cú c hnh phỳc bỡnh d nh mỡnh mong mun khin anh
phn chớ, b lng i n in cao su vi mt gic mng vin vụng cú bc trm mi v.
Nghốo úi ó y anh vo tn bi kch khụng cú li thoỏt.
Khụng ch giỳp ta hiu c ni au trc tip ca ngi nụng dõn. Truyn cũn
giỳp ta hiu c cn nguyờn sõu xa ni au ca h. ú chớnh l s nghốo úi v nhng
h tc phong kin lc hu.
II. Truyn ngn Lóo Hc giỳp ta hiu c v p tõm hn cao quý ca ngi nụng
dõn
1. Lũng nhõn hu
Con i xa, bao tỡnh cm cht cha trong lũng lóo dnh c cho cu vng. Lóo coi nú
nh con, cu mang, chm chỳt nh mt a chỏu ni bộ bng cụi cỳt : lóo bt rn, tm ,
cho nú n bng bỏt nh nh giu, õu ym, trũ chuyn gi nú l cu vng, ri lóo mng

yờu, cng nng . Cú th núi tỡnh cm ca lóo dnh cho nú nh tỡnh cm ca ngi cha
i vi ngi con.
Nhng tỡnh th ng cựng, buc lóo phi bỏn cu vng. Bỏn chú l mt chuyn
thng tỡnh th m vi lóo li l c mt quỏ trỡnh n o do d. Lóo cúi ú l mt s la
gt, mt ti tỡnh khụng th tha th. Lóo ó au n, ó khúc, ó xng ti vi ụng giỏo ,
mong c du by ni dng xộ trong tõm can.
T hu dit nim vui ca chớnh mỡnh, nhng li sỏm hi vỡ danh d lm ngi khi
i din trc con vt. Lóo ó t vn. Trờn i cú bao nhiờu cỏi cht nh nhng, vy m
lóo chn cho mỡnh cỏi cht tht au n, vt vó dng nh lóo mun t trng pht mỡnh
trc con chú yờu du.
Trờng Trung học Cơ sở Tổ Khoa học Xã hội
4
Giáo án bồi dỡng Ngữ Văn 8
2. Tỡnh yờu thng sõu nng
V mt, lóo vy nuụi con, bao nhiờu tỡnh thng lóo u dnh cho con trai lóo .
Trc tỡnh cnh v ni au ca con, lóo luụn l ngi thu hiu tỡm cỏch chia s, tỡm li
l an i ging di cho con hiu dn lũng tỡm ỏm khac. Thng con lóo cng aun xút
xa khi nhn ra s thc ph phng : S mt con vnh vin Th ca nú ch õu cú
cũn l con tụi . Nhn ngy sng xa con, lóo khụng nguụi ni nhú thng, nim mong
mi tin con t cui phng tri . Mc dự anh con trai i bin bit nm sỏu nm tri,
nhng mi k nim v con vn luụn thng trc trong lóo. Trong cõu chuyn vi ụng
giỏo , lóo khụng quyờn nhc ti a con trai ca mỡnh.
Lóo sng vỡ con, cht cng vỡ con: Bao nhiờu tin bũn c lóo u dnh dm cho
con. úi khỏt, c cc song lóo vn gi mnh vn n cựng cho con trai lo cho tng
lai ca con.
Hon cnh cựng cc, buc lóo phi ng trc s la chn nghit ngó : Nu sng,
lóo s li o lm cha. Cũn mun trn o lm cha thi phi cht . V lóo ó quyờn sinh
khụng phi lóo khụng quý mng sụng, m vỡ danh d lm ngi, danh d lm cha. S hy
sinh ca lóo quỏ õm thm, ln lao.
3. V p ca lũng t trng v nhõn cỏch cao c

i vi ụng giỏo ngi m Lóo Hc tin tng quý trng , cung luụn gi ý khi
b coi thng . Dự úi khỏt c cc, nhng lóo dt khoỏt t chi s giỳp ca ụng giỏo ,
ri ụng c xa dn vỡ khụng mun mang ting li dng lũng tt ca ngi khỏc. Trc khi
tỡm n cỏi cht, lóo ó toan tớnh sp t cho mỡnh chu ỏo. Lóo ch cú th yờn lũng
nhm mt khi ó gi ụng giỏo gi trn mnh vn, v tin lm ma. Con ngi hin hu
y, cng l con ngi giu lũng t trng. H th cht ch quyt khụng lm by. Trong xó
hi y ry nh nhuc thỡ t ý thc cao v nhõn phm nh lóo Hc qu l iu ỏng
trng.
III. Truyn giỳp ta hiu s tha hoỏ bin cht ca mt b phn tng lp nụng
dõn trong xó hi ng thi : Binh T vỡ ming n m sinh ra lm liu bn cht lu
manh ó chin thng nhõn cỏch trong sch ca con ngi . V ụng giỏo vỡ nghốo úi
cựng qun m sinh ra ớch k nh nhen, tn nhn, vụ cm trc ni au ca ngi khỏc .
s 2
Phõn tớch cỏch nhỡn ngi nụng dõn ca Nam Cao qua truyn ngn Lóo Hc?
Hng dn:
1. Xut phỏt t quan im Ngh thut v nhõn sinh: Cỏch nhỡn ca nh vn l
cỏch nhỡn ca mt con ngi luụn thu hiu , ng cm vi ni au kh ca ngi khỏc .
Nh vn luụn thu hiu ni kh v vt cht v tinh thnh ca ngi nụng dõn. L ngi
sng gn gi , gn bú vi ngi nụng dõn Nam Cao ó nhỡn sõu hn vo ni au tinh
thn ca nh vn.
2. Bng cỏi nhỡn yờu thng trõn trng, Nam Cao ó nhn ra v p tõm hn
ỏng quý ca lóo Hc trong cuc sng khụng phi ginh cho con ngi.
Trờng Trung học Cơ sở Tổ Khoa học Xã hội
5
Giáo án bồi dỡng Ngữ Văn 8
a. Nh vn nhn thy t thm sõu tõm hn lóo Hc tm lũng nhõn hu tht ỏng quý
Nam Cao ó nhn ra tỡnh cm thõn thit mỏu tht ca con ngi dnh cho con
ngi.
Nam Cao cũn phỏt hin ra ni õn hn cao thng v c tớnh trung thc ca Lóo
Hc qua vic bỏn con chú

Nh vn cn nhn thy ngi cha cũm cừi x xỏc nh lóo Hc tỡnh yờu thng
con sõu nng
b. Vi phng chm c tỡm m hiu, Nam Cao ó phỏt hin ra ng sau v ngoi
xu xớ gn d ca Lóo Hc l lũng t trng v nhõn cỏch trong sch ca lóo Hc
M rng: Cú th so sỏnh cỏch nhỡn trõn trng i vi ngi nụng dõn ca Nam
Cao v cỏch nhỡn cú phn mit th, khinh b ngi nụng dõn ca V Trng Phng. Trong
tiu thuyt V ờ, V Trng Phng t ngi nụng dõn nh nhng con ngi khụng cú ý
thc khụng cm xỳc, coi h nh nhng bn ngi xu xa, u cỏng. Thy c cỏi nhỡn
ca Nam Cao l cỏi nhỡn tin b v nhõn o sõu sc.
3. L cỏch nhỡn cú chiu sau trn y lc quan tin tng.
Nam Cao nhỡn ngi nụng dõn khụng phi bng th tỡnh cm dng dng ca k
trờn hng xung di, cng khụng phi l hi ht phin din.
Nam Cao luụn o sõu, tỡm tũi khỏm phỏ nhng n khut trong tõm hn ca lóo
Hc, t ú phỏt hin ra nột p ỏng quý :ú l cỏi nhỡn y lc quan tin tng vo phm
hnh tt p ca ngi nụng dõn.
Trc cỏch mng, khụng ớt nhõn vt ca Nam cao u b hon cnh khut phc,
lm thay i nhõn hỡnh ln nhõn tớnh. Vy m kỡ diu thay hon cnh khc nghit ó
khụng khin mt lóo Hc lng thin thay i c bn tớnh tt p
Lóo ó bo ton nhõn cỏch cao c ca mỡnh tỡm n cỏi cht : Khụng cuc i
cha hn ó ng bun th hin nim tin ca nh vn vo nhõn cỏch vo s tn
ti kiờn cng vo cỏi tt .

s 3
c mi tỏc phm vn chng, sau mi trang sỏch, ta c c c ni nim bn
khon trn tr ca tỏc gi v s phn con ngi. Da vo nhng hiu bit v Lóo Hc, v
Cụ bộ bỏn diờm hóy lm sỏng t ni nim ú.
Hung dn:
I. Nhng bn khon tr tr ca Nam Cao v s phn nhng ngi nụng dõn qua
truyn ngn Lóo Hc:
Nhng lo lng, trn tr ca Nam Cao th hin qua nhõn vt Lóo Hc: Lóo l ngi

sng lng thin trng thc, cú nhõn cỏch ỏng quý nhng cuc i li nghốo kh bt
hnh . Sng thỡ mi mũn c cc , cht thỡ au n thờ thm .
õy l nhng bn khon trn tr ca Nam Cao c th hin qua nhng trit lý
chua chỏt ca lóo Hc v kip ngi khip chng hn v qua nhng trit lý ca ụng
giỏo: Cuc di c bun theo mt ngha khỏc .
ễi cuc i ny hỡnh nh khụng cũn ch ng cho nhng con ngi trung thc,
lng thin nh lóo Hc. ú l iu khin Nam Cao vụ cựng day dt.
Nhng bn khon trn tr ca Nam Cao v nhng tn bi kch khụng cú li thoỏt
ca tng lp thanh niờn nụng thụn lỳc by gi, in hỡnh l anh con trai lóo Hc.
Trờng Trung học Cơ sở Tổ Khoa học Xã hội
6
Giáo án bồi dỡng Ngữ Văn 8
Cuc sng cựng qun, nghốo úi khin anh khụng cú ni hnh phỳc bỡnh g nh
mỡnh mong mun b i n in cao su vi suy ngh vin vụng : Cú bc trm mi
v.
II. Nhng bn khon trn tr ca Nam Cao v s phn ngi trớ thc trong xó hi
ng thi
ễng giỏo l ngi cú nhiu ch ngha, giu c m khỏt vng cao p cú nhõn
cỏch ỏng quý song li sng trong cnh nghốo dúi. T Si Gũn tr v quờ hng, c gia
ti ca ụng ch cú mt va ly ng ton sỏch c ụng ó bỏn dn nhng quyn sỏch m
ụng vn nõn niu quý trng .
õy l ni u kh i vi ngi trớ thc bi sỏch l mt phn ca i ụng . Vy m gi
õy vn ming cm manh ỏo ó dp tt nhng c vng trong sỏng y ụng vo thm
cnh Sng mũn khụng cú li thoỏt.
Qua tn bi kch ca ụng giỏo Nam Cao khụng khi day dt v s phn ngi tri
thc trog xó hi ng thi. H mang trong mỡnh c m hoi bóo cao p v khỏy vng
ngh nghip .
Túm li thụng qua s phn ngi nụng dõn, ngi trớ thc, Nam Cao mun ct lờn
ting kiờu cu
BI 4:

CNG C : T TNG HèNH, T TNG THANH
Bi 1:
Tỡm cỏc t tng thanh gi t:
- Ting nc chy: rúc rỏch, tớ tỏch, o o, ro ro, m m, tong tong, thỏnh thút
- Ting giú thi: ự ự, vự vự, hiu hiu, vi vu, o o,
- Ting ci núi: khanh khỏch, m m, lanh lnh, kh kh, khỡ khỡ, hỡ hỡ, oang
oang, khỳch khớch, r rớch, rớu rớt, khn khn, h h, hụ h,
- Ting bc chõn: rún rộn, hunh huch, rm rp, rm rch, thm thch, lt bt,
lot quot,
Bi 2:
Trong cỏc t sau õy, t no l t tng hỡnh,t no l t tng thanh: rộo rt,
dnh dng,dỡu dt, thp thũ, mp mụ, sm sp, ghp ghnh, n, ỳ , rn rng,
thn tht, l m, lo xo, l kh .
T tng hỡnh T tng thanh
dnh dng, dỡu dt, thp thũ, mp mụ,
ghp ghnh, n, thn tht, l m,
lo xo, l kh.
rộo rt, sm sp, ỳ , rn rng.

Bi 3;
Tỡm cỏc t tng hỡnh trong on th sau õy v cho bit giỏ tr gi cm ca cỏc t :
Bỏc H ú, ung dung chõm la hỳt
Trỏn mờnh mụng, thanh thn mt vựng tri
Khụng gỡ vui bng mt Bỏc H ci
Quờn tui gi, ti mói ụi mi !
Trờng Trung học Cơ sở Tổ Khoa học Xã hội
7
Giáo án bồi dỡng Ngữ Văn 8
Ngũi rc r mt mt tri cỏch mng
M quc l loi di ht hong

ờm tn bay chp chong di chõn Ngi.
( T Hu)
( *cỏc t : ung dung, mờnh mụng, thanh thn, rc r, ht hong, chp chong ny t
trong ng cnh gn lin vi s vt, hnh ng lm cho s vt, hnh ng tr nờn c
th hn, tỏc ng vo nhn thc ca con ngi mnh m hn).
Bi 5:
Vit mt on vn ngn khong 5- 7 cõu t cnh sõn trng gi ra chi trong
ú cú s dng 3 t tng hỡnh, 3 t tng thanh.

BI 5 LUYN TP TểM TT VN BN T S
I/ Ni dung:
1/ Khỏi nim:
- Túm tt VBTS l dựng li vn ca mỡnh trỡnh by mt cỏch ngn gn ni
dung ca vn bn ú.
2/ Vi nhng vn bn cú ct truyn, vic túm tt thng thun li hn nhng vn bn
t s khụng cú cụt truyn.
3/ Do mc ớch v yờu cu khỏc nhau nờn ngi ta cú th túm tt bng nhiu cỏch
khỏc nhau v vi di khỏc nhau.
4/ Yờu cu:
- ỏp ng ỳng mc ớch v yờu cu túm tt.
- Phn ỏnh trung thnh ni dung ca vn bn chớnh, khụng thờm bt, khụng chờm
xen ý kin bỡnh lun ca ngi túm tt
- Phi cú tớnh hon chnh.
- Phi cú tớnh cõn i.
5/ Mun túm tt c vn bn t s, cn c k hiu ỳng ch ca vn bn, xỏc
nh ni dung chớnh cn túm tt, sp xp cỏc ni dung y theo mt trỡnh t hp lý, sau
ú vit thnh vn bn túm tt.
II/ Luyn tp:
Bi 1
Hóy túm tt on trớch Tc nc v b.

( * GV tham kho 2 bn túm tt di õy:
- Gn n ngy gi u ca cha m m Hng vn cha v, ngi cụ ó gi Hng
n núi chuyn. Li l ngi cụ rt ngt ngo nhng khụng giu ni ý nh xỳc
xim c ỏc. Hng rt au lũng v cm gin nhng c tc lc hu ó y a m
mỡnh.n ngy gi cha, m Hng ó tr v. Va tan hc, Hng c m ún lờn
xe, ụm vo lũng. Hng mng vỡ thy m khụng n ni cũm cừi, x xỏc nh
ngi ta k. Cu cm thy hnh phỳc, ờm du vụ cựng khi c trong lũng
m.
- Ch Du nu xong ni chỏo thỡ anh Du cng v tnh li. Chỏo ó hi
ngui.Anh Du run ry va nh hỳp bỏt chỏo thỡ cai l p n vi roi song, tay
thc, dõy thng. Chỳng thỳc ộp nh anh Du np su. Ch Du van ni xin kht.
Trờng Trung học Cơ sở Tổ Khoa học Xã hội
8
Giáo án bồi dỡng Ngữ Văn 8
Cai l quỏt mng da d nh, ỏnh ch Du ri xụng n trúi anh Du. Khụng th
chu c, chi Du vựng lờn ỏnh li tờn cai l v ngi nh lý trng.
2. Túm tt vn bn Lóo Hc
(* Lóo Hc l mt nụng dõn nghốo. Gia ti ca lóo ch cú mnh vn. V lóo mt t
lõu. Con trai lóo khụng tin ci v ó phn chớ b i n in cao su li cho
lóo con chú Vng lm bn. quờ nh, cuc sng ngy cng khú khn. Laoc Hc b
mt trn m khng khip, sau ú khụng kim ra vic lm, lóo phi bỏn con Vng dự
rt au n. Tin bỏn chú v s tin dnh dm c lõu nay, lóo gi ụng giỏo nh lo
vic ma chay khi lóo nm xung. Lóo cũn nh ụng giỏo trụng nom v gi h mnh
vn cho con trai sau ny. Lóo quyt khụng ng n mt ng no trong s tin
dnh dm ú nờn sng lay lt bng rau c cho qua ngy.
Mt hụm, lóo xin Binh T ớt b chú núi l ỏnh b con chú l hay sang vn nh
mỡnh. Mi ngi, nht l ụng giỏo u rt bun khi nghe chuyn ny. Ch n khi lóo
Hc cht mt cỏch t ngt v d di, ụng giỏo mi hiu ra. C lng khụng ai hay vỡ
sao lóo cht ch tr cú ụng giỏo v Binh T.)
BI 6: CNG C: VN BN Cễ Bẫ BN DIấM

Ni dung:
I/ Kin thc cn nh:
1. Cỏc truyn k cho tr em ca An-ec-xen thng c bit n vi tờn gi truyn
c tớch vỡ truyn ụng vit cho thiu nhi thng phng pht mu sc c tớch, tuy
nhiờn ú nhiu khi yu t hin thc li xut hin rt m nột.
2. S bt hnh ca em bộ bỏn diờm v th giớ mng tng ca em -> tm lũng yờu
thng ca nh vn trc mt s phn bt hnh.
3. Ngh thut tng phn c bit l s an xen, chuyn húa gia mng v thc,
cỏch k chuyn gin d nhng truyn cm v y n tng i vi ngi c.
II/ Luyn tõp:
1.Vỡ sao th gii mng tng ca em bộ bỏn diờm c bt u bng hỡnh nh lũ
si v kt thỳc bng hỡnh nh ngi b nhõn t?
( *Vỡ em ang phi chu cỏi rột khng khip ca ờm giao tha vi giú v tuyt
lnh, hn na phi chu c cỏi rột ca s thiu vng tỡnh thng hỡnh nh b xut
hin-> tụ m nhng bt hnh ca em bộ trong th gii hin thc).
2. Hóy ch ra s chuyn húa gia mng v thc trong truyn?
( *Th gii mng tng ca em bộ trc tiờn c dt lờn t nhng cht liu rt thc:
lũ si, ngng quay.õy l nhng cnh sinh hot rt thc ang bao quanh em, mi
ngi cú nhng em thỡ khụng -> cỏi thc ó thnh mng tng, ch trong mng
tng, em mi tỡm c cỏi thc ó mt; cũn ngi b ó mt nhng vi em hỡnh nh
b hin lờn rt thc)
3, Theo em, kt thỳc truyn cú phi l kt thỳc cú hu khụng? Vỡ sao?
( *Khụng, vỡ truyn c tớch thng kt thỳc cú hu, nhõn vt tỡm c hnh phỳc
ngay trong hin thc cũn cụ bộ tỡm thy hnh phỳc trong mng tung v cht trong cụ
Trờng Trung học Cơ sở Tổ Khoa học Xã hội
9
Giáo án bồi dỡng Ngữ Văn 8
n, giỏ lnh, trong mt th gii m chng ai bit v nú -> ni xút xa lm day dt
ngi c)


III. Nhng bn khon ca An- ộc xen v s phn tr em nghốo
Mt cụ bộ nh xinh, ngoan ngoón ỏng c sng y li phi chu nhiu bt
hnh trỏi ngang.
T khi gia ỡnh tiờu tỏn, gia ỡnh em phi sng chui rỳc trong xú ti tm. Cụ phi
bn diờm kim sng . Em b b úi, rột u trn chõn i t c lang thang trong
ờm ti . Rột but ó khin ụi bn tay em cng ra, chõn bm tớm. Em thiu s quan
tõm tỡnh thng ca gia ỡnh v xó hi.
B ni v m cụ nhng ngi thng yờu em thỡ ó ln lt ra i. Ch da tinh
thn cui cựng ca em l ngi cha, nhng cha li lnh lựng tn nhn, khin em luụn
sng trong s hói khụng mun v nh.
Ngi i thỡ lnh lựng nhn tõm, vụ cm trc tỡnh cnh ca em, khụng ai oỏi
hoi n li cho ca cụ ngi ta cũn diu ct trờn ni au ca em. Nh vn day dt
trc cỏi cht ca cụ bộ, nh vn ó c tớch s ra i ca em trong thanh thn, món
nguyn.
BI 14 GI TR NHN O TRONG CC TC PHM
VN HC NC NGOI
A. Mc tiờu cn t.
- Nm c t tng nhõn o ca cỏc tỏc gi khi phn ỏnh s phn bt hnh v
nhng v p tõm hn ca cỏc nhõn vt qua cỏc tỏc phm Cụ bộ bỏn diờm; Chic lỏ
cui cựng.
- Rốn k nng phõn tớch vn hc.
B. Ni dung.
I. Kn thc c bn.
1. Cụ bộ bỏn diờm.
a. Khung cnh lnh giỏ ca ờm giao tha.
- Ngoi tri giú tuyt, ma lnh >< Cỏc ngụi nh m ỏp, sc nc mựi ngng quay.
- Cụ bộ nh v d vóng ti p, b ni hin t nhõn hu >< thc ti: úi, rột.
b. Nhng ỏnh la diờm v th gii o mng.
- Que diờm th nht: H/a lũ si m ỏp gn vi thc ti phi chng chi cỏi giỏ rột khc
nghit. Cụ bộ vui thớch khi c chng kin ỏnh sỏng ca ngn la, m ra 1 th gii o

tng huy hong.
- Que diờm th hai: Bn n v ngng quay bng úi cn co -> chng chi vi cỏi úi
bng gic m.
- Que diờm th ba: H/a cõy thụng Nụ-en khỏt khao c vui chi ca tui th sm phi
chu thit thũi vỡ hon cnh nghốo kh.
- Que diờm th t: Em bộ c gp li b ni ó khut. Thc ra õy khụng cũn l o
mng m l s thc trc phỳt em bộ b cht rột. Nhng tm lũng nh vn ó d em cú
nhngkhonh khc hnh phỳc c sng trong tỡnh thng.
- ỏnh sỏng huy hong ún em v tri cựng b chớnh l li tin a y thng cm dnh
cho 1 em bộ ngoan.
Trờng Trung học Cơ sở Tổ Khoa học Xã hội
10
Giáo án bồi dỡng Ngữ Văn 8
c. Bui sỏng u nm mi.
- S vụ cm ca mi ngi trc cỏi cht ca em bộ.
- Tỡnh cm ca nh vn c bc l trc tip -> an i cho s phn bt hnh.
=> Bc thụng ip giu tỡnh ngi.
II. Bi tp:
1. Vỡ sao th gii mng tng ca em bộ bỏn diờm c bt u bng hỡnh nh lũ
si v kt thỳc bng hỡnh nh ngi b nhõn t?
(Vỡ em ang phi chu cỏi rột khng khip ca ờm giao tha vi giú v tuyt lnh,
hn na phi chu c cỏi rột ca s thiu vng tỡnh thng hỡnh nh b xut hin -> tụ
m nhng bt hnh ca em bộ trong th gii hin thc).
2. Hóy ch ra s chuyn húa gia mng v thc trong truyn?
(Th gii mng tng ca em bộ trc tiờn c dt lờn t nhng cht liu rt
thc: lũ si, ngng quay.õy l nhng cnh sinh hot rt thc ang bao quanh em,
mi ngi cú nhng em thỡ khụng -> cỏi thc ó thnh mng tng, ch trong mng
tng, em mi tỡm c cỏi thc ó mt; cũn ngi b ó mt nhng vi em hỡnh nh
b hin lờn rt thc).
3. Theo em, kt thỳc truyn cú phi l kt thỳc cú hu khụng? Vỡ sao?

(Khụng, vỡ truyn c tớch thng kt thỳc cú hu, nhõn vt tỡm c hnh phỳc
ngay trong hin thc cũn cụ bộ tỡm thy hnh phỳc trong mng tung v cht trong cụ
n, giỏ lnh, trong mt th gii m chng ai bit v nú -> ni xút xa lm day dt lũng
ngi.
Bi v nh:
Truyn Cụ bộ bỏn diờm ca An-ộc-xen l mt cõu chuyn xỳc ng, chan cha tỡnh
cm nhõn ỏi. Hóy phõn tớch truyn lm sỏng rừ.
2. Chic lỏ cui cựng.
a. Khung cnh mựa ụng v tỡnh cnh tuyt vng ca Giụn-xi:
- Ni s hói ỏm nh tõm trng Xiu v c B-men trong ờm ma giú.
- Nim tin kỡ quc ca Giụn-xi khi phú thỏc cuc i vo chic lỏ thng xuõn.
b. Tỡnh hung o ngc th nht:
- Tõm trng au kh v hi hp ca Xiu khi phi m ca cho Giụn-xi. S bt ng ngoi
d kin: chic lỏ cui cựng vn cũn trờn tng -> hy vng tr li.
- Tõm trng ch i hộo ht ca Giụn-xi -> tuyt vng, thiu nim tin vo s sng. Thi
gian l ni ỏm nh ca Giụn-xi.
- Chic lỏ vn trờn tng: thc tnh ý chớ sng ca Giụn-xi, giỳp cụ vt qua bnh tt
-> Thiờn nhiờn thua chic lỏ, nh mnh thua ý chớ con ngi.
c. Tỡnh hung o ngc th 2:
- Tõm trng Xiu: t hi hp lo lng n khi hiu rừ s tht l s hũa trn tỡnh yờu thng
v cm phc trc tm lũng cao c ca c b-men.
- S hi sinh t 1 hnh ng la di cao c.
-> Ngh thut cú th thc tnh nim tin ca con ngi.
Trờng Trung học Cơ sở Tổ Khoa học Xã hội
11
Giáo án bồi dỡng Ngữ Văn 8
=> Tỏc phm l s khng nh cho ý ngha cao c ca s sng. L li ca ngi v kớnh
trng trc nhõn cỏch cao p ca ngi ngh s dỏm hi sinh vỡ ng loi.
Bi tp:
1. Giụn -xi ó núi khi ngm nhỡn chic lỏ m c B-men v: Mun cht l mt ti

nhng c B-men ó ỏnh i sinh mng ca mỡnh v nờn chic lỏ ny. iu
tng nh mõu thun ny ó gõy cho em nhng suy ngh gỡ?
( HS cú th cú nhiu lý gii nhng nhỡn chung cú th tr li bng gi ý: C B-men
la chn cỏi cht vỡ ngi khỏc, cỏi cht y gieo mm cho s sng, nú hi sinh ý thc
sng cho Giụn- xi ).
2. Bớ mt v chic lỏ cui cựng ch c tit l phn kt ca cõu chuyn. Hóy ch ra
ý ngha ngh thut ca cỏch kt thỳc truyn ny?
( - To ra s bt ng cho ngi c, khin cho truyn tr nờn hp dn n nhng dũng
cui cựng.
- Giỳp ta chng kin s lo lng, quan tõm n xút xa ca Xiu ginh cho Giụn- xi.
- Khin ta ngh ti mt trit lý tht p v giu tớnh nhõn vn: cuc sng cũn n cha
bao iu p m chỳng ta cha bit n .).

BI 7 PHN BIT TR T, THN T, TèNH THI T
Ni dung:
I/ Kin thc cn nh:
1. HS nhc li khỏi nim tr t, thỏn t, tỡnh thỏi t.
2. Lu ý s khỏc bit:
- Tr t chuyờn i kốm vi mt s t ng trong cõu tc l nờu c dim ca tr t
luụn luụn ng trc nhng t ng ú ( c nh)-> cú sc thỏi tỡnh cm c ý
nhn mnh ca ngi núi.
- Thỏn t l t loi c bit chuyờn biu th cm xỳc trc tip do ngi núi t bc
l , khụng tham gia cu to cm t, cng khụng kt hp c vi cm t trong
cõu > ng tỏch ri, bit lp so vi cỏc thnh phn khỏc trong cu to cõu.
- Tỡnh thỏi t l nhng t t thờm vo cõu biu th mc ớch núi trong cỏc
kiu cõu nghi vn, cu khin, cm thỏn > ng cui cõu, khụng tỏch khi cu to
cõu, khụng th lm thnh mt cõu c bit nh thỏn t.
II/ Luyn tp:
Bi 1:
Ch ra cỏc tr t trong cỏc cõu sau:

a. Cnh vt chung quanh tụi u thay i, vỡ chớnh lũng tụi ang cú s thay i
ln: hụm nay tụi i hc.
b. My cu i trc ụm sỏch v nhiu li kốm c bỳt thc na.
c. t nhiờn lóo bo tụi:
- Ny! Thng chỏu nh tụi, n mt nm nay, chng cú giy mỏ gỡ y, ụng giỏo !
( Nam Cao)
a. Ch nghe ting hút lớu lo m khụng thy búng chim õu.
b. Ngi nh lý trng hỡnh nh khụng dỏm hnh h mt ngi m nng, s
hoc xy ra s gỡ, hn c lúng ngúng ng ngỏc, muún núi m khụng dỏm núi.
Trờng Trung học Cơ sở Tổ Khoa học Xã hội
12
Giáo án bồi dỡng Ngữ Văn 8
c. Tụi quờn c m tụi ng sau tụi. Nghe gi n tờn, tụi t nhiờn git mỡnh v
lỳng tỳng.
d. Cú l tụi bỏn con chú y, ụng giỏo !
e. Tụi ch m cú mt trn y thụi. Mt trn ỳng hai thỏng mi tỏm ngy,
ụng giỏo !
( * t gch chõn)
Bi 2:
Tỡm cỏc thỏn t trong nhng cõu sau õy:
a. Võng! ễng giỏo dy phi!
b. Võng, chỏu cng ó ngh nh c.
c. Ny, bo bỏc y cú trn i õu thỡ trn.
d. Ny! Thng chỏu nh tụi, n mt nm nay, chng cú giy mỏ gỡ y, ụng
giỏo !
- ! Thỡ ra lóo ang ngh n thng con lóo.
e. y! S i li c thng nh vy y.
Bi 3:
Ch ra cỏc tỡnh thỏi t c dựng trong cỏc cõu sau:
a. My di quỏ, c vo i, tao chy cho tin tu. Vo m bt m my may vỏ

sm sa cho v thm em bộ ch.
b. Con nớn i! M ó v vi cỏc con ri m.
c. Bỏc trai ó khỏ ri ch?
d. Cai l vn ging hm hố:
- Nu khụng cú tin np su cho ụng bõy gi, thỡ ụng s d c nh my i, chi
mng thụi !
Bi 4:
Vit on hi thoi khong 10 dũng trong ú cú s dng ớt nht 1 tr t, 1 thỏn t,
1 tỡnh thỏi t.
BI 8 LUYN VIT ON VN T S KT HP VI MIấU T, BIU CM
A/ Mc tiờu:
- Giỳp hc sinh rốn luyn k nng vit vn s kt hp vi miờu t, biu cm.
- Rốn chớnh t, cỏch din t, cỏch trỡnh by on vn.
B/ Ni dung:
Bi 1
Cho on vn sau:
Kim ng h nhớch dn n con s 12. Mt tri ó ng búng. Cỏi nng hố gay
gt n khú chu, li thờm tmg t giú Lo qut d di. Ngoi vn, hng chui
Trờng Trung học Cơ sở Tổ Khoa học Xã hội
13
Giáo án bồi dỡng Ngữ Văn 8
dng nh cng ang r xung. Tụi nhỡn ra ngừ, gi ny m vn cha v. Hụm no
cng vy, m thng i lm v rt mun. C quan thỡ xa, chic xe p c v cỏi dỏng
gy ca m phi chng chi vi nng, vi giú Lo, vt v lm mi vt qua c c
quóng ng di. Ngh n ú, t nhiờn tụi thy cay cay ni khúe mt, v trong lũng
tụi cht thn thc: Lm sao con cú th chia s ni nhc nhn ca m, m i!
c on vn, t cho ú l phng thc miờu t, Long cho ú l phng thc
t s, Quang cho ú l phng thc biu cm. Khi nghe cỏc bn phỏt biu, cụ giỏo
nhn xột: Cha cú ý kin no ỳng.
Theo em, vỡ sao cụ giỏo nhn xột nh vy? Phi tr li nh th no cho

ỳng?
Bi 2
Cho on vn t s sau:
Sỏng nay, giú mu ụng bc trn v. Vy m khi i hc, tụi li quờn mang theo
ỏo m. Bng nhiờn, tụi nhỡn thy m xut hin vi chic ỏo len trờn tay. M xin phộp
cụ giỏo cho tụi ra ngoaỡ lp ri gic tụi mc ỏo. õy l cỏi ỏo m ó an tng tụi t
mựa ụng nm ngoỏi. Khoỏc chic ỏo vo, tụi thy tht m ỏp. Tụi mun núi thnh
li: Con cm n m!
Hóy b sung thờm phng thc miờu t v biu cm vit li on vn trờn
cho sinh ng ( khụng thay i ti on vn).
Bi 3:
Hóy chuyn nhng cõu k sau õy thnh nhng cõu k cú an xen yu t
miờu t hoc yu t biu cm:
a. Tụi nhỡn theo cỏi búng ca thng bộ ang khut dn phớa cui con ng.
b. Tụi ngc nhỡn lờn, thy hng phng v ó n hoa t bao gi.
c. Nghe ting hũ ca cụ lỏi ũ trong búng chiu t, lũng tụi cht bun v nh quờ.
d. Cụ bộ lng l dừi theo cỏnh chim nh trờn bu tri.
(* Mi trng hp cú th b sung 1-2 cõu).
Bi 4:
Cho on vn t s sau:
Mt bui chiu, nh thng l, tụi xỏch cn cõu ra b sụng. Bng nhiờn tụi
nhỡn thy mt cu bộ trc tui mỡnh ó ngi cõu ú t bao gi. Tụi nh lờn ting
cho lm quennhng vỡ ngi nờn li thụi. Th l tụi lng l lựi xa mt quóng, buụng
cõu nhng thnh thong vn lic mt nhỡn trm cu ta. Lúng ngúng th no, tụi tut
c hp mi ri xung sụng. Ngỏn ngm, tụi cun cn cõu, nh ra v. Cha kp ng
dy, tụi ó nhỡn thy cu bộ ng sng sng ngay trc mt. Trờn tay cu ta l mt
hp mi y. Cu ta lng lng san na s mi cho tụi. Th l chỳng tụi lm quen vi
nhau.
Hóy thờm cỏc yu t miờu t v biu cm vit li on vn t s trờn sao cho
sinh ng v hp dn hn.

( *Gi ý:
- B sung yu t miờu t;
+ Khung cnh thiờn nhiờn: nng, giú, dũng sụng, ting cỏ p mi
+ Hỡnh nh ngi bn mi: gng mt, nc da, mai túc, trang phc
Trờng Trung học Cơ sở Tổ Khoa học Xã hội
14
Giáo án bồi dỡng Ngữ Văn 8
- B sung yu t biu cm: thỏi ngc nhiờn, s tũ mũ v cu bộ, s bc mỡnh
khi ỏnh ri hp mi.)
Bi tp v nh
Vit mt on vn khong 7 10 cõu k li mt bui ti th by gia ỡnh em ( Cú
yu t miờu t v biu cm)
Ngy dy:
BI 9 CNG C VN BN CHIC L CUI CNG
Ni dung:
I/ Kin thc cn nh:
1. Truyn Chic lỏ cui cựng l cuc chin u ginh li s sng cho Giụn xi
bng tỡnh yờu thng ca Xiu v c Bmen.
2. Quan nim nhõn vn ca O Henri v mt kit tỏc ngh thut qua hỡnh nh chic lỏ
cui cựng.
3. Ngh thut: kt cu o ngc tỡnh hung hai ln, kt thỳc truyn bt ng v nhiu
d v.
4.
II/ Luyn tp:
1. Giụn -xi ó núi khi ngm nhỡn chic lỏ m c B-men v: Mun cht l mt
tinhng c B-men ó ỏnh i sinh mng ca mỡnh v nờn chic lỏ ny.
iu tng nh mõu thun ny ó gõy cho em nhng suy ngh gỡ?
(* HS cú th cú nhiu lý gii nhng nhỡn chung cú th tr li bng gi ý : C B-men
la chn cỏi cht vỡ ngi khỏc, cỏi cht y gieo mm cho s sng, nú hi sinh ý thc
sng cho Giụn- xi )

2. Bớ mt v chic lỏ cui cựng ch c tit l phn kt ca cõu chuyn. Hóy
ch ra ý ngha ngh thut ca cỏch kt thỳc truyn ny?
( - To ra s bt ng cho ngi c, khin cho truyn tr nờn hp dn n nhng
dũng cui cựng.
- Giỳp ta chng kin s lo lng, quan tõm n xút xa ca Xiu ginh cho Giụn- xi.
- Khin ta ngh ti mt trit lý tht p v giu tớnh nhõn vn: cuc sng cũn n
cha bao iu p m chỳng ta cha bit n .)
-
3 .Chi tit no trong truyn khin em xỳc ng nht? Vỡ sao?
BI 10 LUYN TP LP DN í
BI VN T S KT HP VI MIấU T, BIU CM
Ni dung:
I. Kin thc cn ghi nh:
- Lp dn ý cho bi vn t s kt hp vi miờu t, biu cm tc l lp mt chui
s vic k tip nhau, cú m u, cú quỏ trỡnh phỏt trin, cú nh im v cú kt
thỳc.
Trờng Trung học Cơ sở Tổ Khoa học Xã hội
15
Giáo án bồi dỡng Ngữ Văn 8
- Dn ý ca bi vn t s kt hp vi miờu t v biu cm ch yu vn l dn ý
mt bi vn t s cú 3 phn: MB, TB, KB.
- Khi k v s vic v con ngi, cn kt hp vi cỏc yu t miờu t v biu cm
cõu chuyn sinh ng v sõu sc hn. Song chỳ ý, yu t miờu t v biu cm
nờn s dng trong bi sao cho phự hp.
-
II. Luyn tp:
Bi 1:
Cho vn sau: Hóy k li mt k nim ỏng nh ca em i vi mt con vt
nuụi m em yờu thớch.
Mt bn HS ó trin khai phn thõn bi nh sau:

- ý 1: G lai tre khụng c b m tụi ý n ( xen yu t biu cm)
- ý 2: Lớ do g lai tre xut hin nh tụi.( Miờu t mu lụng ca g, dỏng v ca g)
- ý 3: em bộ ( em tụi) c n bt quy vi lũng trng. C nh khen g lai tre.
( miờu t: mu sc, hỡnh nh nhng qu trng g, biu cm: qua li khen ca mi
ngi, cm xỳc tro dõng trong tụi)
- ý 4: Bt ng phỏt hin g lai tre trng, qua mt ngy tỡm g vỡ tng g lc mt
( xen yu t biu cm v miờu t)
1. Em cú tỏn thnh cỏch trin khai bi nh bn HS trờn õy khụng? Vỡ sao?
( *sp xp ý ln xn > sp xp li: 2- 1- 4- 3)
Bi 2
Lp dn ý cho vn: Hóy k v mt vic em ó lm khin b m em rt vui lũng?
BI 11 CNG C VN BN HAI CY PHONG
Ni dung:
I/ Kin thc c bn:
1. on trớch nm phn m u ca tỏc phm- cú vai trũ dn nhp, to khụng khớ
cho tỏc phm. ng thi, qua vic gii thiu hai cõy phong do thy uy-sen trng-
tỏc gi ó khộo lộo gi ra nhõn vt chớnh cng nh ch tỏc phm.
2. Vn bn miờu t v p rt sinh ng ca hai cõy phong t cm nhn y rung
ng v ngh s ca ngi k chuyn- ngi ó li tui tr ca mỡnh bờn gc
cõy phong.
3. Ngh thut: cỏi nhỡn hi ha, ngh thut nhõn húa, nhng liờn tng tỏo bo v
y cht th.
II/ Luyn tp:
1. Ngi k chuyn miờu t hai cõy phong t thi gian quỏ kh hay hin ti? ý
ngha ngh thut ca cỏch miờu t ny l gỡ?
(* Ngi k chuyn miờu t hai cõy phong t im nhỡn ca thi gian hin ti: nhiu
nm ó trụi qua, cho n tn ngy nayng thi cng miờu t t im nhỡn ca thi
gian quỏ kh: thu y, nm hc cui cựng, trc khi bt u ngh hố.Trong cm nhn
ca tụi, hỡnh nh hai cõy phong vn p nguyờn vn bt chp mi thay i, nú vn
Trờng Trung học Cơ sở Tổ Khoa học Xã hội

16
Giáo án bồi dỡng Ngữ Văn 8
mói thuc v mt th gii p , nú tr thnh mt phn p nht trong cuc i
ngi ha s.)
2. Nhng c im gỡ ca hai cõy phong khin ngi k chuyn luụn nh v
mong c c tr v bờn nú lng nghe ting lỏ reo cho n khi say sa
ngõy ngt?
(* õy l cõu hi m, ngay c ngi k chuyn cng cm thy khụng bit gii thớch
ra sao, song v c bn, hai cõy phong hin lờn qua hai v p chớnh : chỳng cú ting
núi riờng v hn phi cú mt tõm hn riờng, chan cha nhng li ca ờm du ( DC:
SGK); hai cõy phong trờn i cao, khi bn tr trốo lờn ú, mt th gii p vụ ngn
-> hai cõy phong chớnh l hin thõn cho nhng gỡ p nht ca tui th: bớ n,
trn y rung ng tinh t, khỏt khao )
3. Phỏt biu cm ngh ca em sau khi c xong vn bn Hai cõy phong.
BI 12 ễN TP TRUYN K VIT NAM
Ni dung:
I. Kin thc c bn:
- Bn vn bn truyn kớ hin i VN hc lp 8 u thuc giai on 1900 1945,
u cú ni dung hin thc v giỏ tr nhõn o sõu sc.
- Cỏc vn bn Trong lũng m, Tc nc v b, Lóo Hc, u ly ti v con ngi
v cuc sng xó hi ng thi, u i sõu miờu t s phn cc kh ca nhng con
ngi b vựi dp. ú l cỏc tỏc phm c vit bng tm lũng ng cm sõu sc, bng
thỏi trõn trng, nõng niu v p tõm hn, phm cht cao quý ca ngi lao ng.
- Cỏc tỏc phm khỏc nhau v th loi, cỏch th hin, mu sc v s kt hp gia t s
vi tr tỡnh cng khụng hon ton nh nhau.
II. Luyn tp:
1. Phõn tớch tinh thn nhõn o ca ba vn bn ó c hc: Trong lũng m,
Tc nc v b, Lóo Hc.
( *Cú th phõn tớch qua nhng mt c bn:
- Din t mt cỏch chõn thc v cm ng nhng ni au, nhng bt hnh ca con

ngi.
- T cỏo nhng gỡ tn ỏc, xu xa ch p lờn quyn sng, nhõn phm ca con
ngi.
- Trõn trng v p nhõn phm, tõm hn phong phỳ ca con ngi trong cỏc tỡnh
th nghit ngó.
2. Trỡnh by s khỏc nhau v mt th loi, phng thc biu t, ni dung ch
yu, c sc ngh thut ca ba vn bn trờn.
3. Vit mt bi vn ngn trỡnh by cm ngh, n tng ca em v mt nhõn vt
hoc mt on vn no ú trong ba vn bn trờn.
4.
Trờng Trung học Cơ sở Tổ Khoa học Xã hội
17
Giáo án bồi dỡng Ngữ Văn 8
BI 13 CNG C NểI QU; NểI GIM, NểI TRNH
Ni dung:
I.Kin thc cn nh:
NểI QU
1. Khỏi nim (HS nhc li).
2. Phõn bit bin phỏp tu t núi quỏ vi núi khoỏc.
- Ging nhau: Núi phúng i qui mụ, tớnh cht, mc ca s vt, s vic, hin
tng.
- Khỏc nhau:
+ Núi khoỏc: lm cho ngi nghe tin vo nng iu khụng cú thc.
+ Núi quỏ: nhm nhn mnh, lm ni bt bn cht ca s tht giỳp ngi nghe
nhn thc s thc rừ rng hn; tng sc biu cm.(cho HS ly vd so sỏnh)
3. Nhng lu ý khi s dng núi quỏ trong giao tip:
- Cn thn trng khi s dng núi quỏ, c bit khi giao tip vi ngi trờn, ngi
ln tui.
- Bin phỏp núi quỏ thng c s dng kốm vi bin phỏp tu t so sỏnh, n d,
hoỏn d. Vớ d: R nh bốo, nhanh nh ct

II/ Luyn tp:
Bi1
Tỡm bin phỏp núi quỏ v cho bit hiu qu din t ca chỳng trong cỏc vớ d
sau õy:
a. i tri, p t i
H T, tờn Hi vn ngi Vit ụng.
b. Chỳ tụi y , n bn vo l mi chỳ h ra l chuyn thng!
c. Sc ụng y cú th vỏ tri lp bin.
d. Ngi say ru m i xe mỏy thỡ tớnh mng nh ngn cõn treo si túc.
e. Ting hỏt ỏt ting bom.
Bi 2:
Tỡm cỏc thnh ng cú s dng bin phỏp núi quỏ din t cỏc ý sau õy ri t
cõu vi thnh ng y:
a. Cht lc, chn ly cỏi quớ giỏ, tinh tỳy trong nhng cỏi tp cht khỏc.
b. Khuch trng, c ng, lm n o.
c. S hói, khip m n mc mt tỏi một.
d. Luụn k cnh bờn nhau hoc gn bú cht ch, khng khớt vi nhau.
e. Gan d, dng cm, khụng nao nỳng trc khú khn him nguy.
f. Ging ht nhau n mc tng chng nh cựng mt th cht.
( * Gn c khi trong, ỏnh trng khua chiờng, Mt ct khụng cũn git mỏu,
Nh hỡnh vi búng, Gan vng d st, Nh hai git nc.)
Bi 3:
Tỡm 5 thnh ng cú s dng bin phỏp núi quỏ v t cõu vi mi thnh ng ú.
Bi v nh:
Trờng Trung học Cơ sở Tổ Khoa học Xã hội
18
Giáo án bồi dỡng Ngữ Văn 8
1. Tỡm hiu giỏ tr biu hin ca bin phỏp núi quỏ trong cỏc cõu sau:
a. Gm mi ỏ, ỏ nỳi cng phi mũn
Voi ung nc, nc sụng phi cn

ỏnh mt trn, sch khụng kỡnh ngc
ỏnh hai trn, tan tỏc chim muụng.
Bỡnh Ngụ i cỏo Nguyn Trói
=> Tinh thn quyt chin, quyt thng ca nhõn dõn i Vit (K/n Lam Sn).
b. Ta i ti trờn ng ta bc tip
Rn nh thộp, vng nh ng
i ng ta trựng trựng ip ip.
Ta i ti T Hu
=> i quõn ta hựng mnh, kt thnh mt khi vng chc, khụng gỡ lay chuyn
c.
2. Gii thớch ngha ca cỏc bin phỏp núi quỏ c s dng trong nhng cõu sau:
a. Chớnh bn ny cng ang chy long túc gỏy lờn vỡ chuyn du m y.
=> Chy long túc gỏy: vt v, n ch ny ch n lo toan cụng vic.
b. Nú hc dt cú chuụi (uụi) th thỡ cũn bit lm gỡ m trụng mong cy nh.
=> Dt cú chuụi: quỏ dt v l cỏI dt ra, khụng che ni.
c. Mt cu ngi a phng c gii thiu l du kớch nhng nom mt bỳng ra sa.
=> Mt bỳng ra sa: mt non chot, cũn tr mng.
d. Thng bộ c nh con ong cỏi kin, sut ngy chm chm vo sỏch v.
=> Con ong cỏi kin: siờng nng, chm ch, cn mn, chu khú trong cụng vic.
* NểI GIM NểI TRNH (Nhó ng, uyn ng)
1. Khỏi nim: L bin phỏp tu t dựng cỏch din t t nh, uyn chuyn, trỏnh gõy
cm giỏc quỏ au bun, ghờ s, nng n; trỏnh thụ tc, thiu lch s.
VD: Chỏu bộ ó bt i ngoi cha?
2. Mt s cỏch núi gim núi trỏnh thng gp.
a. S dng cỏc t ng ngha Hỏn vit
- Cht: t trn, t th
- Chụn: mai tỏng, an tỏng
b. S dng hin tng chuyn ngha thụng qua cỏc hỡnh thc n d, hoỏn d.
VD: Bỏc ó lờn ng theo t tiờn.
c. Ph nh t trỏi ngha.

VD: Xu: cha p, cha tt.
d. Núi trng
VD: ễng y ch nay mai thụi.
3. Núi gim núi trỏnh ch yu c dựng trong li núi hng ngy, VB chớnh lun,
VB ngh thut
Bi tp:
Bi 1: Tỡm bin phỏp núi gim núi trỏnh trong cỏc cõu sau v cho bit ý ngha ca nú.
a. Ch n lỳc thõn tn lc kit, tr xỏc cho i, Th Kớnh mi c minh oan v c
tr v cừi Pht.
b. Th ri D Chot tt th. Tụi thng lm. Va thng va n nn ti mỡnh.
Trờng Trung học Cơ sở Tổ Khoa học Xã hội
19
Giáo án bồi dỡng Ngữ Văn 8
c. Bng lũe chp
Thụi ri, Lm i!
d. Trc kia khi b cha v vi Thng chớ nhõn, b chỏu ta ó tng sung sng bit
bao!
Bi 2: Cú th thay t cht trong cỏc cõu sau bng cỏch núi nh bi tp 1 c
khụng? Vỡ sao?
a. Trong nhng nm qua s ngi mc bnh truyn nhim v cht vỡ cỏc bnh truyn
nhim gim dn.
-> VB khoa hc.
b. Sau trn bóo, cõy ci trong vn cht ht c.
-> vt.
c. Quõn triu ỡnh ó t rng git cht ngi th lnh ngha quõn ú, khi ngha b
dp tt.
-> Git cht (õm cht, bn cht) cú tớnh n nh cht ch, thờm vo ú, cỳng cú kh
nng kt hp khỏc vi t cht ng riờng.
Bi 3: t 3 cõu núi gim núi trỏnh bng cỏch ph nh t trỏi ngha.
VD: Em nu n cha c ngon lm.

Bi 4: Thay cỏc t ng gch chõn bng cỏc t ng ng ngha th hin cỏch núi
gim, núi trỏnh:
a. Anh c chun b i, b c cú th cht trong nay mai thụi.
b. ễng y mun anh i khi ni ny.
c. B tụi lm ngi gỏc cng cho nh mỏy.
d. Cu y b bnh ic tai, mự mt.
. M tụi lm ngh nu n.
e. ễng giỏm c ch cú mt ngi y t.
( * i; lỏnh mt khi õy mt chỳt; bo v; khim thớnh, khim th; cp dng;
ngi giỳp vic).
Bi v nh.
Bi 1: Tỡm bin phỏp núi gim núi trỏnh trong cỏc trng hp sau.
a. Bỏc Dng thụi ó thụi ri
Nc mõy man mỏc, ngm ngựi lũng ta. (Nguyn Khuyn)
- Thụi ó thụi ri: Gim nh s mt mỏt, trng vng khụng phng bự p.
b. Kip hng nhan cú mong manh
Na chng xuõn thot góy cnh thiờn hng. (Nguyn Du)
- Góy cnh thiờn hng: Cuc i, s phn nng kiu b vựi dp, sc p tn phai, b dy
vũ.
Bi 2: Tỡm cỏc cõu cú vn dng cỏch núi gim, núi trỏnh trong giao tip m em
thng gp.
( VD: Ch Lan do ny cú v tha i lm.
Trụng cụ y cú v khụng hin lm.)
Bi 3: Vit mt on vn ngn cú s dng bin phỏp núi gim núi trỏnh.
BI 14 GI TR NHN O TRONG CC TC PHM
VN HC NC NGOI
A. Mc tiờu cn t.
Trờng Trung học Cơ sở Tổ Khoa học Xã hội
20
Giáo án bồi dỡng Ngữ Văn 8

- Nm c t tng nhõn o ca cỏc tỏc gi khi phn ỏnh s phn bt hnh v
nhng v p tõm hn ca cỏc nhõn vt qua cỏc tỏc phm Cụ bộ bỏn diờm; Chic lỏ
cui cựng.
- Rốn k nng phõn tớch vn hc.
B. Ni dung.
I. Kn thc c bn.
1. Cụ bộ bỏn diờm.
a. Khung cnh lnh giỏ ca ờm giao tha.
- Ngoi tri giú tuyt, ma lnh >< Cỏc ngụi nh m ỏp, sc nc mựi ngng quay.
- Cụ bộ nh v d vóng ti p, b ni hin t nhõn hu >< thc ti: úi, rột.
b. Nhng ỏnh la diờm v th gii o mng.
- Que diờm th nht: H/a lũ si m ỏp gn vi thc ti phi chng chi cỏi giỏ rột khc
nghit. Cụ bộ vui thớch khi c chng kin ỏnh sỏng ca ngn la, m ra 1 th gii o
tng huy hong.
- Que diờm th hai: Bn n v ngng quay bng úi cn co -> chng chi vi cỏi úi
bng gic m.
- Que diờm th ba: H/a cõy thụng Nụ-en khỏt khao c vui chi ca tui th sm phi
chu thit thũi vỡ hon cnh nghốo kh.
- Que diờm th t: Em bộ c gp li b ni ó khut. Thc ra õy khụng cũn l o
mng m l s thc trc phỳt em bộ b cht rột. Nhng tm lũng nh vn ó d em cú
nhngkhonh khc hnh phỳc c sng trong tỡnh thng.
- ỏnh sỏng huy hong ún em v tri cựng b chớnh l li tin a y thng cm dnh
cho 1 em bộ ngoan.
c. Bui sỏng u nm mi.
- S vụ cm ca mi ngi trc cỏi cht ca em bộ.
- Tỡnh cm ca nh vn c bc l trc tip -> an i cho s phn bt hnh.
=> Bc thụng ip giu tỡnh ngi.
II. Bi tp:
1. Vỡ sao th gii mng tng ca em bộ bỏn diờm c bt u bng hỡnh nh lũ
si v kt thỳc bng hỡnh nh ngi b nhõn t?

(Vỡ em ang phi chu cỏi rột khng khip ca ờm giao tha vi giú v tuyt lnh,
hn na phi chu c cỏi rột ca s thiu vng tỡnh thng hỡnh nh b xut hin -> tụ
m nhng bt hnh ca em bộ trong th gii hin thc).
2. Hóy ch ra s chuyn húa gia mng v thc trong truyn?
(Th gii mng tng ca em bộ trc tiờn c dt lờn t nhng cht liu rt
thc: lũ si, ngng quay.õy l nhng cnh sinh hot rt thc ang bao quanh em,
mi ngi cú nhng em thỡ khụng -> cỏi thc ó thnh mng tng, ch trong mng
tng, em mi tỡm c cỏi thc ó mt; cũn ngi b ó mt nhng vi em hỡnh nh
b hin lờn rt thc).
3. Theo em, kt thỳc truyn cú phi l kt thỳc cú hu khụng? Vỡ sao?
Trờng Trung học Cơ sở Tổ Khoa học Xã hội
21
Giáo án bồi dỡng Ngữ Văn 8
(Khụng, vỡ truyn c tớch thng kt thỳc cú hu, nhõn vt tỡm c hnh phỳc
ngay trong hin thc cũn cụ bộ tỡm thy hnh phỳc trong mng tung v cht trong cụ
n, giỏ lnh, trong mt th gii m chng ai bit v nú -> ni xút xa lm day dt lũng
ngi.
Bi v nh:
Truyn Cụ bộ bỏn diờm ca An-ộc-xen l mt cõu chuyn xỳc ng, chan cha tỡnh
cm nhõn ỏi. Hóy phõn tớch truyn lm sỏng rừ.
2. Chic lỏ cui cựng.
a. Khung cnh mựa ụng v tỡnh cnh tuyt vng ca Giụn-xi:
- Ni s hói ỏm nh tõm trng Xiu v c B-men trong ờm ma giú.
- Nim tin kỡ quc ca Giụn-xi khi phú thỏc cuc i vo chic lỏ thng xuõn.
b. Tỡnh hung o ngc th nht:
- Tõm trng au kh v hi hp ca Xiu khi phi m ca cho Giụn-xi. S bt ng ngoi
d kin: chic lỏ cui cựng vn cũn trờn tng -> hy vng tr li.
- Tõm trng ch i hộo ht ca Giụn-xi -> tuyt vng, thiu nim tin vo s sng. Thi
gian l ni ỏm nh ca Giụn-xi.
- Chic lỏ vn trờn tng: thc tnh ý chớ sng ca Giụn-xi, giỳp cụ vt qua bnh tt

-> Thiờn nhiờn thua chic lỏ, nh mnh thua ý chớ con ngi.
c. Tỡnh hung o ngc th 2:
- Tõm trng Xiu: t hi hp lo lng n khi hiu rừ s tht l s hũa trn tỡnh yờu thng
v cm phc trc tm lũng cao c ca c b-men.
- S hi sinh t 1 hnh ng la di cao c.
-> Ngh thut cú th thc tnh nim tin ca con ngi.
=> Tỏc phm l s khng nh cho ý ngha cao c ca s sng. L li ca ngi v kớnh
trng trc nhõn cỏch cao p ca ngi ngh s dỏm hi sinh vỡ ng loi.
Bi tp:
1. Giụn -xi ó núi khi ngm nhỡn chic lỏ m c B-men v: Mun cht l mt ti
nhng c B-men ó ỏnh i sinh mng ca mỡnh v nờn chic lỏ ny. iu
tng nh mõu thun ny ó gõy cho em nhng suy ngh gỡ?
( HS cú th cú nhiu lý gii nhng nhỡn chung cú th tr li bng gi ý: C B-men
la chn cỏi cht vỡ ngi khỏc, cỏi cht y gieo mm cho s sng, nú hi sinh ý thc
sng cho Giụn- xi ).
2. Bớ mt v chic lỏ cui cựng ch c tit l phn kt ca cõu chuyn. Hóy ch ra
ý ngha ngh thut ca cỏch kt thỳc truyn ny?
( - To ra s bt ng cho ngi c, khin cho truyn tr nờn hp dn n nhng dũng
cui cựng.
- Giỳp ta chng kin s lo lng, quan tõm n xút xa ca Xiu ginh cho Giụn- xi.
- Khin ta ngh ti mt trit lý tht p v giu tớnh nhõn vn: cuc sng cũn n cha
bao iu p m chỳng ta cha bit n .).
Bi v nh:
Trờng Trung học Cơ sở Tổ Khoa học Xã hội
22
Giáo án bồi dỡng Ngữ Văn 8
Phõn tớch ngh thut mụ t tõm trng v dng truyn c sc ca nh vn M O Hen-ry
trong tp Chic lỏ cui cựng lm rừ bc thụng ip ngh thut cm ng ca ụng.
BI 15 CU GHẫP
Ni dung.

1. Khỏi nim: Cú t 2 cm C - V tr lờn, khụng bao cha nhau.
- Mi cm C-V ca cõu ghộp cú dng 1 cõu n v c gi chung l 1 v ca cõu ghộp.
VD: Tri ma to, nc sụng dõng cao.
2. Cỏch ni cỏc v trong cõu ghộp.
a. Dựng nhng t cú tỏc dng ni.
- Ni bng 1 qht.
VD: Tụi ó núi nhng anh y khụng chu nghe.
- Ni bng 1 cp qht.
VD: Nu em khụng c gng thỡ em s khụng qua c kỡ thi ny.
- Ni bng 1 cp phú t, hay i t thng i ụi vi nhau (cp t hụ ng).
VD: Cụng vic khú khn bao nhiờu chỳng ta c gng by nhiờu. (i t)
b. Khụng dựng t ni: Gia cỏc v cõu cn cú du phy, du chm phy hoc du 2
chm.
VD: + Nú cng l thng khỏ, nú thy b núi th thỡ thụi ngay.
+ Ta n bnh vin K s thy rừ: Bỏc s vin trng cho bit trờn 80% ung th vũm
hng v ung th phi l do thuc lỏ.
3. Cỏc kiu quan h trong cõu ghộp.
- Cỏc v ca cõu ghộp cú qh ý ngha vi nhau khỏ cht ch. Nng qh thng gp: qh
nguyờn nhõn, k (gt), tng phn, tng tin, la chn, b sung, tip ni, ng thi, gii
thớch.
- Mi cp qh thng c ỏnh du bng nhng qht, cp qht hoc cp t hụ ng nht
nh.
- Phi da vo vn cnh hoc hon cnh giao tip nhn bit chớnh xỏc qh ý ngha gia
cỏc v cõu.
VD: Tụi i ch, nú nu cm. -> Qh nguyờn nhõn, ng thi, tip ni, tng phn
4. Cỏc kiu cõu ghộp.
a. Cõu ghộp chớnh ph: QHT - VP - QHT - VC hoc VC - QHT - VP.
* Khỏi nim: Gm 2 v: VC v VP, v ph b sung ý ngha cho v chớnh, gia 2 v
c ni vi nhau bng qht.
* Phõn loi:

- CGCP ch qh nguyờn nhõn-kq.
VD: Bi nú khụng nghe li thy cụ giỏo nờn nú hoch hnh chng ra sao c!
- CGCP ch qh iu kin (gt).
VD: H cũn 1 tờn xõm trờn t nc ta thỡ ta cũn phi tip tc chin u quột sch nú i!
- CGCP ch qh nhng b - tng tin.
VD: Nú khụng nhng thụng minh m nú cũn chm ch na.
- CGCP ch qh hnh ng - mc ớch.
Trờng Trung học Cơ sở Tổ Khoa học Xã hội
23
Giáo án bồi dỡng Ngữ Văn 8
VD: Chỳng ta phi hc tp tt cha m vui lũng.
b. Cõu ghộp liờn hp.
* Khỏi nim: Cỏc v bỡnh ng vi nhau v mt ng phỏp, thng ni vi nhau bng du
phy hoc bng cỏc qht liờn hp.
* Phõn loi:
- CG liờn hp khụng dựng qht.
VD: Ngi ta i cy ly cụng
Tụi nay i cy cũn trụng nhiu b.
- CG liờn hp cú dựng qht.
+ Ch qh b sung hoc qh ng thi.
VD: Cỏi u lóo ngoo v 1 bờn v cỏi ming múm mộm ca lóo mu nh con nớt.
+ Ch qh tip ni.
VD: Hai ngi ging co nhau, du y nhau ri ai ny u buụng gy ra, ỏp vo vt nhau.
+ Ch qh tng phn.
VD: Con dng ny tụi ó quen i li lm ln, nhng ln ny t nhiờn thy l.
Lu ý: Cõu ghộp cú th cú nhiu v. MQH gia cỏc v ca cõu ghộp cú th cú
nhiu tng bc khỏc nhau.
VD: (1) Tụi núi mói (2) nhng nú khụng nghe tụi (3) nờn nú thi trt.
3 v cõu v cú 2 loi qh.
+ V 1, 2: qh tng phn.

+ V 2, 3: qh nguyờn nhõn.
Bi tp:
1. Cỏc cõu sau gm my cm C - V. Chỳng cú phi l cõu ghộp khụng, vỡ sao?
a. B ta 1 hụm i qua ch thy m tụi ngi cho con bỳ bờn r búng ốn.
C V
-> Cõu n.
b. B ta thng tỡnh toan gi hi xem sao thỡ m tụi vi quay i, ly nún che.
C V C V
-> Cõu ghộp.
c. Ri ch ún ly cỏi Tu v ngi xung ú nh cú ý ch xem chng ch n cú
C V
ngon ming hay khụng.
-> Cõu n.
2. Cú th o trt t cỏc v cõu trong cỏc cõu ghộp sau khụng, vỡ sao?
a. Ngy mai, nu ai mang sớnh l n trc thỡ ta s g con gỏi cho.
b. B con u vui lũng gom gúp go nuụi chỳ bộ, vỡ ai cng mong chỳ git gic, cu
nc.
-> Khụng th o v trớ cỏc v cõu trong nhng cõu trờn. Vỡ ý ngha ca cỏc v sau ch cú
th hiu c khi trc nú ó cú v cõu nờu ý ngha lm c s hiu ý ngha ca v
sau. Nu cỏc v sau chuyn lờn u cõu, ngi c s khụng hiu c ngha ca cỏc v
cõu ú.
Trờng Trung học Cơ sở Tổ Khoa học Xã hội
24
Giáo án bồi dỡng Ngữ Văn 8
3. Ch rừ mqh gia cỏc v ca cõu ghộp:
a. Ngi ta ỏnh mỡnh khụng sao, mỡnh ỏnh ngi ta thỡ mỡnh phi tự, phi ti.
-> Qh i lp v ý ngha.
b. Kt cc, anh chng hu cn ụng lớ yu hn ch chng con mn, hn b ch ny tỳm
túc lng cho 1 cỏi, ngó nho ra thm.
-> Qh nguyờn nhõn - kt qu.

Bi v nh:
1. Cho on vn:
Vi khúi t iu thuc mỡnh hỳt, ngi hỳt ó hỳt vo hn 1nghỡn cht. Phn ln cỏc
cht ú nh khớ a-mụ-ni-c, ụ xớt cỏc-bon v hc ớn u rt nguy him i vi sc khe.
Cht ni-cụ-tin trong thuc lỏ cũn c hi hn: ú l 1 th ma tỳy. Nhiu ngi hỳt ó
quen ti mc khụng th no nhn ni. Bi vy, h vn tip tc hỳt.
a. Trong on vn trờn cõu no l cõu ghộp?
b. Cỏc v cõu trong cõu ghộp ú cú qh gỡ?
=> Cõu ghộp: Cht ni-cụ-tin trong thuc lỏ cũn c hi hn: ú l 1 th ma tỳy.
Cỏc v ni vi nhau bng du 2 chm. V sau gii thớch cho v trc.
2. Vit on vn ngn cú cõu ghộp ch qh k - gt, ni dung v hc tp.
LềNG YấU NC QUA BI TH VO NH NGC QUNG ễNG CM
TC V P CễN LễN
Ni dung.
1. Hon cnh cm hng ca 2 tp.
- Nh tự quc, thc dõn giam cm nhng chin s hot ng CM:
+ PBC b giam Qung Chõu (Q - TQ).
+ PCT b y ra Cụn o.
- Trong hon cnh b giam cm, nhng nh yờu nc luụn bc l tõm hn qua th, núi
lờn chớ hng, th hin t th hiờn ngang khụng khut phc trc cng quyn.
2. Khớ phỏch ngi anh hựng.
- Khớ phỏch hiờn ngang: lm th l lp ngụn, lp chớ thỏch thc mt cỏch ngo ngh
vi cnh tự:
Vn l ho kit vn phong lu
Chy mi chõn thỡ hóy tự.
(Vo nh ngc Q cm tỏc)
Lm trai ng gia t Cụn Lụn
Lng ly lm cho l nỳi non
(p ỏ Cụn Lụn)
- Nh tự quc tr thnh trng hc rốn luyn ý chớ ca ngi CM:

Xỏch bỳa ỏnh tan nm by ng
Ra tay p b my trm hũn
- Chớ anh hựng di non lp b, dự tht th nhng vn khụng chu cỳi u, sn sng chp
nhn mi him nguy vỡ vic ln:
Ba tay ụm cht b kinh t
Trờng Trung học Cơ sở Tổ Khoa học Xã hội
25

×