ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN THẾ HOÀNG
Q
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
Hà Nội - 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN THẾ HOÀNG
Q
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 60 34 01 02
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. TRẦN VĂN TÙNG
Hà Nội - 2015
MỤC LỤC
ii
iii
1
1
2
2
2
3
4
4
6
1.2.1. Lý thuyết về động lực làm việc của người lao động 6
1.2.1.1. Khái niệm động lực và vai trò của việc tạo động lực 6
1.2.1.2. Hệ thống các mục tiêu chính của người lao động 8
1.2.1.3 Các lý thuyết về động lực làm việc và phương hướng vận dụng chúng
để tạo động lực làm việc cho nhân viên trong tổ chức 8
1.2.2. Đặc điểm lao động của giảng viên 15
1.2.3. Chính sách đãi ngộ và sự ảnh hưởng của nó đến động lực làm việc của
giảng viên 16
1.2.3.1. Khái niệm về chính sách đãi ngộ 16
1.2.3.2. Các công cụ của chính sách đãi ngộ và ảnh hưởng của nó đến động
lực làm việc của giảng viên 16
23
2.1. 23
24
2.3. Thu t 24
25
26
26
26
3.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Nhà trường 26
3.1.2 Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Trường 29
3.1.2.1 Chức năng, nhiệm vụ của Trường 29
3.1.2.2 Cơ cấu tổ chức của Trường 30
3.1.3 Khái quát tình hình đội ngũ giảng viên của Trường 32
36
3.2.1. Thực trạng đãi ngộ bằng công cụ tài chính 36
3.2.1.1. Công cụ tài chính trực tiếp 36
3.2.1.2. Công cụ tài chính gián tiếp (Phúc lợi) 47
3.2.1.3. Đánh giá chung về ảnh hưởng của các công cụ đãi ngộ tài chính 51
3.2.2. Thực trạng đãi ngộ băng công cụ phi tài chính 52
3.2.2.1. Bản thân công việc 52
3.3.2.2. Môi trường làm việc 55
56
3.3.1 Những kết quả đạt được 56
3.3.1.1. Nâng cao đời sống vật chất, tinh thần giúp đội ngũ giảng viên có thể
yên tâm công tác và cống hiến cho Nhà trường 56
3.3.1.2. Chất lượng đội ngũ giảng viên được nâng lên, tạo nền tảng vững
chắc cho sự phát triển trong tương lai của Nhà trường 57
3.3.1.3. Chất lượng đào tạo được nâng cao, đáp ứng được yêu cầu của thị
trường lao động 58
3.3.2 Những hạn chế cần khắc phục 60
- NH DOANH 62
62
4.1.1. Định hướng phát triển giáo dục – đào tạo tại Việt Nam trong những
năm tới 62
4.1.2 Định hướng phát triển Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh
trong những năm tới 63
64
4.2.1. Nhóm giải pháp liên quan đến công cụ tài chính 65
4.2.1.1. Đa dạng hoá các nguồn thu cho sự phát triển của trường Đại học
Tài chính – Quản trị kinh doanh 65
4.2.1.2. Hoàn thiện công thức và các tham số tính trả lương cho giảng viên
66
4.2.1.3. Hoàn thiện quy chế chi tiêu nội bộ cho phù hợp với thực tế 67
4.2.1.4. Hoàn thiện hệ thống đánh giá thi đua khen thưởng 69
4.2.2. Nhóm giải pháp liên quan đến công cụ phi tài chính. 70
4.2.2.1. Tăng cường cơ sở vật chất cho giảng dạy của nhà trường 70
4.2.2.2. Hoàn thiện chính sách đào tạo, phát triển và cơ hội thăng tiến 71
4.2.2.3. Cải thiện môi trường làm việc 72
74
i
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
STT
Ký hiệu
Nguyên nghĩa
1
2
QTKD
3
4
GS
5
PGS
6
SV
7
TS
8
Th.S
ii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
STT
Bảng
Nội dung
Trang
1
2013
32
2
33
3
34
4
35
5
(2011-
2013)
41
6
46
7
53
8
55
9
58
10
58
11
59
iii
DANH MỤC HÌNH
STT
Hình
Nội dung
Trang
1
u
23
2
n c
ng
28
3
3.2
u t chc cng
31
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Thc t hin nay cho thy, v t
v t v
chc kinh t ch sn xu
phc bin lc con
i muc hiu qu i qu hiu bit v con
i nhi u t n.
i
ng,
quyn cho. Do vy, ving t
s i tt y t
u t quyn chng .
- QTKD)
9
: “Hoàn thiện chính sách đãi
ngộ nhằm tạo động lực làm việc cho đội ngũ giảng viên trường Đại học Tài
chính – Quản trị kinh doanh.” (ThS)
u s i u sau:
- ng tng
QTKD hi
- ng ca vi tng lc ca
ng QTKD ra sao?
2
- Cn ph tng lc cho ging
QTKD t hiu qu?
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
- Mục đích nghiên cứu:
u ng ca i vng lc ca gi
ng QTKD, t xut, kin ngh, bin
c tng lc cho .
- Nhiệm vụ nghiên cứu:
n chung v tng l
ng cng lc ca gi
c trng ca tng QTKD ng
cng lc ca gi
xun cng QTKD
tng lc cho .
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu
u c tng QTKD
ng cng lc ca gi
- Phạm vi nghiên cứu
QTKD.
QTKD
4. Bố cục và kết cấu của luận văn
4 :
3
- T n v ng lc
ca gi
- u
- : Thc trng ng cng lc ca
ging QTKD.
- : Gii n nhm t ng l c cho
ng QTKD.
5. Những đóng góp của luận văn
-
QTKD.
-
-
QTKD.
4
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU, CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ
ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC VÀ CHÍNH SÁCH ĐÃI NGỘ CỦA GIẢNG VIÊN
1.1 Tổng quan tài liệu nghiên cứu
- 7)
Ng
-
-
- chc (2013) - n
- - Milkovich George T. & Boudreau John W
-Abraham H Maslow (1943), A Theory of Human Motivation, Psychological
review, Vol. 50.
- Douglas McGregor (1960), The Human Side of Enterprise, New York:
McGraw-Hill Book Company.
- Frederick Herzberg (1959), The Motivation to Work (2nd ed.), New York:
John Wiley & Sons
- Vroom (1964), Work and motivation, New York: John Wiley.
- Porter & Lawler (1968), Managerial attitudes and performance, London:
Irwin.
- Hackman & Oldham (1974), The Job Diagnosis Survey: An Instrument for
the Diagnosis of Jobsand the Evaluation of Job Redesign Project, Technical
Report No. 4, Department of Administrative Sciences, Yale University,USA
hay
5
-
-
- (2012
- cp ti vic
to ng li ng tng hc Sri Lankan. Kt qu ca
u cho thy r (SV)ng ging dy SV
v i vng Anh tng l
.
- Vu c cp ti u t ng ti
ng lc cu hc ti Uganda:
+ ng lc ti tinh thc c
+ ng ca nhng yu t ni ti ti hiu suvic c
+ ng ca nhng yu t i hiu su c c
t s kin ngh xut nhm tng l
u suc ca h.
6
1.2 Cơ sở lý luận về động lực làm việc của giảng viên và chính sách đãi ngộ
1.2.1. Lý thuyết về động lực làm việc của người lao động
1.2.1.1. Khái niệm động lực và vai trò của việc tạo động lực
Khái niệm về động lực:
t.
:
:
7
Vai trò của việc tạo động lực làm việc cho người lao động
-
M
-
8
1.2.1.2. Hệ thống các mục tiêu chính của người lao động
- Mục tiêu thu nhập
- Mục tiêu phát triển cá nhân:
- Mục tiêu thỏa mãn các hoạt động xã hội
1.2.1.3 Các lý thuyết về động lực làm việc và phương hướng vận dụng chúng để tạo
động lực làm việc cho nhân viên trong tổ chức
Các lý thuyết về động lực làm việc
* Thuyết nhu cầu của Abraham Maslow
Những nhu cầu cơ bản hay nhu cầu sinh học:
9
Những nhu cầu về an ninh và an toàn:
Những nhu cầu xã hội hay nhu cầu liên kết và chấp nhận:
Những nhu cầu được tôn trọng:
Những nhu cầu tự thể hiện hay tự thân vận động:
*Thuyết X và thuyết Y của Douglas McGregor
McGregor cho
- Con ng
-
-
NThuyết X Thuyết Y:
Thuyết X:
-
-
-
Thuyết Y:
10
-
-
-
- rong
-
* Thuyết hai yếu tố của Frederick Herzberg
Pennsylvania.
Nhân tố không hài lòng
Nhân tố hài lòng
+
+
11
+
+ .
* Thuyết Kỳ vọng
- (GS)
(TS)
Hấp lực x Mong đợi x Phƣơng tiện = Sự động viên
-
-
12
-
-
+ Cung c
-
-
13
* Quan điểm của Hackman và Oldham về những đặc tính thiết yếu của công
việc tạo ra động lực nội tại
-
-
-
-
-
14
Phương hướng vận dụng các lý thuyết về động lực để tạo động lực cho nhân
viên trong tổ chức
-
-
+ T
-
Do
15
.
-
.
1.2.2. Đặc điểm lao động của giảng viên
.
16
SV
.
1.2.3. Chính sách đãi ngộ và sự ảnh hưởng của nó đến động lực làm việc của
giảng viên
1.2.3.1. Khái niệm về chính sách đãi ngộ
1.2.3.2. Các công cụ của chính sách đãi ngộ và ảnh hưởng của nó đến động lực làm
việc của giảng viên
Công cụ đãi ngộ tài chính
Công cụ trực tiếp:
* Tiền lƣơng:
- Khái niệm:
17
-
- Các hình thức trả lương
+ Trả lương theo thời gian
+ Trả lương theo sản phẩm
+ Trả lương hỗn hợp
-