Tải bản đầy đủ (.doc) (79 trang)

Giáo án toán lớp 5 buổi 2 đầy đủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (777.23 KB, 79 trang )

Tuần 1
Thứ ngày tháng năm 2013
Toán (3 tiết)
LUYN TP V SO SNH HAI PHN S
A. Mục tiêu: Giúp học sinh :
- Củng cố, nắm chắc các kiến thức về so sánh phân số.
- Biết làm thành thạo các bài toán về so sánh phân số.
- Giáo dục HS yêu thích môn học .
B. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
1. Kiểm tra : Vở bài tập của học sinh.
2. Bài mới: Giới thiệu (ghi)
* HSTB, Yếu hoàn thành các bài tập
buổi sáng (Nếu cha hoàn thành)
Hoạt động của trò
Bài 1 (B11-SBT)
- Nhận xét, nhấn mạnh 2 cách làm.
- HS nêu yêu cầu .
- Cá nhân làm vào nháp.
- 2 HS chữa bài.
Bài 2 (13-SBT)
- GV nhn mnh cách l m.
- HS nêu yêu cầu .
- Cá nhân lên bảng, lớp viết nháp.
- 3 HS chữa bài. Giải thích cách làm .
a,
29
80
;
29
21


;
29
15
;
29
13
.
b,
8
7
;
10
7
;
12
7
;
13
7
c,
8
3
;
10
3
;
4
1
;
40

9
Bải 3: Một kho hàng ngày đầu nhận đợc
60 tấn hàng, ngày thứ hai nhận đợc
bằng
3
1
số tấn hàng của ngày đầu. Ngày
thứ ba nhận ít hơn ngày đầu 5 tấn. Hỏi
trung bình mỗi ngày kho hàng đó nhận
đợc bao nhiêu tấn hàng ?
? Bài toán thuộc dạng toán gì ? Cách
giải dạng toán ?
- Đọc bài, nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài.
Đáp số : 45 tấn hàng.
Bài 4: Hóy so sỏnh cỏc cp phõn s sau
bng cỏch nhanh nht:
a)
27
16
v
29
15
b)
2008
2007
v
2009
2008

c)
326
327
v
325
326
.
- HS nêu yêu cầu BT.
- Cá nhân lên bảng, lớp viết nháp.
Li gii
a) Ta cú :
27
16
>
29
16
v
29
16
>
29
15
vy
27
16
>
29
15
.
b)Ta cú: 1-

2008
2007
=
2008
1

v 1-
2009
2008
=
2009
1
m :
2008
1
>
2009
1
nờn
2008
2007
<
2009
2008
c) Ta cú :
326
327
= 1 +
326
1

v
325
326
= 1 +
325
1
m
326
1
<
325
1

nờn
326
327
<
325
326
.
Bi 5 : (Dnh cho HSG)
Hóy vit 5 phõn s khỏc nhau nm gia
hai phõn s:
5
2
v
5
3
- c bi - Nờu yờu cu
Li gii

Ta cú.
5
2
=
65
62
ì
ì
=
30
12
v
5
3
=
65
63
ì
ì
=
30
18

m :
5
2
=
30
12
<

30
13
<
30
14
<
30
15
<
30
16
<
30
17
< <
30
18
=
5
3
Vy 5 phõn s tho món iu kin ca
bi l:
30
13
;
30
14
;
30
15

;
30
16
;
30
17
Bài 6 : (Dnh cho HSG)
Hóy vit 10 phõn s khỏc nhau nm
gia 2 phõn s sau:
101
100
v
102
101
.
- HS nêu yêu cầu BT .
- HS thảo luận N đôi .
- Chữa bài.
3. Củng cố dặn dò:
- GV chốt kiến thức bài học. Nhận xét
giờ học.
- Hớng dẫn HS ôn tập.
Thứ ngày tháng năm 201
Toán (3 tiết)
LUYN TP V SO SNH HAI PHN S (Tiếp)
A. Mục tiêu: Giúp học sinh :
- Tiếp tục củng cố, nắm chắc các kiến thức về so sánh phân số.
- Biết làm thành thạo các bài toán về so sánh phân số và một số bài toán mở rộng về
so sánh phân số.
- Giáo dục HS yêu thích môn học .

B. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
1. Kiểm tra : Vở bài tập của học sinh.
2. Bài mới: Giới thiệu (ghi)
* HSTB, Yếu hoàn thành các bài tập
Hoạt động của trò
buổi sáng (Nếu cha hoàn thành)
Bài 1 : ẹien daỏu > , < , = vaứo choó chaỏm
:
a,
7
5

3
4

5
2

10
6

4
1

12
3

b,
36

27

9
2

6
7

9
7

2
7

79
4

c,
23
15
1
9
27
2
15
14
1
- Nhận xét, nhấn mạnh cách làm.
- HS nêu yêu cầu .
- Cá nhân làm vào nháp.

- 3 HS chữa bài. Giải thích cách làm.
Giải
a,
7
5
<
3
4

5
2
<
10
6

4
1
=
12
3
b,
c,
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a,
7
4
=
21



12
8
=
3


11

=
55
10

b,
32

=
24
21

15
6
=

18

9

=
36
4


c,
13

=
143
121

8

=
64
40

6
1
=

7

- GV nhn mnh cách l m.
- HS nêu yêu cầu .
- Cá nhân lên bảng, lớp làm nháp.
- 3 HS chữa bài. Giải thích cách làm .
Giải
a,
7
4
=
21

12

12
8
=
3
2

11
2
=
55
10

b,
c,
Bài 3: M cú mt tm vi, ln th nht
m ct
5
1
tm vi, ln th hai m ct
3
2

tm vi. Sau hai ln ct tm vi cũn li
14m. Hi:
a. Trc khi ct tm vi di bao
nhiờu một?
b. Mi ln m ct bao nhiờu một
vi?

? Bài toán thuộc dạng toán gì ? Cách
giải dạng toán ?
- Đọc bài, nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài.
Bài giải
Phân số chỉ số vải mẹ cắt hai lần là :

5
1
+
3
2
=
15
13
(tấm vải)
Phõn s ch 14m vi l :
1 -
15
13
=
15
2
a, Trc khi ct tm vi di l :
14 :
15
2
= 105 (m)
b, S một vi Ln th nht m ct l :

105
ì

5
1
= 21 (m)
S một vi m ct ln th hai l :
105
ì

3
2
= 70 (m)
Đáp số : a, 105m vi
b, 21m v 70m
Bài 4: (Dnh cho HSG)
Hóy vit 4 phõn s khỏc nhau ln hn
6
1
v bộ hn
2
1
.
- HS nêu yêu cầu BT.
- Cá nhân lên bảng, lớp làm nháp.
Li gii
Ta cú:
18
3
36

31
6
1
=
ì
ì
=

- Nhấn mạnh cách làm ?
18
9
92
91
2
1
=
ì
ì
=
Vit Wc 4 phõn s khỏc nhau tho
món yờu cu bi l :

18
7
;
18
6
;
18
5

;
18
4

Bi 5 : : (Dnh cho HSG)
So sánh các phân số bằng cách hợp lí :
a,
27
13

41
27

b,
1999
1998

2000
1999

- Nêu yêu cầu.
- Làm bài vào vở.
- 2 HS chữa bài.
Bài 6 : (Dnh cho HSG)
Tỡm x l s t nhiờn sao cho :
a,
x
4
>
5

2
(x > 0)
b,
25
x
=
x
4
( x > 0)
- HS nêu yêu cầu BT .
- HS thảo luận N đôi .
- Chữa bài.
Bài giải
a., Ta cú :
10
4
25
22
5
2
=
ì
ì
=

x
4
>
5
2

hay
x
4
>
10
4
thỡ x < 10.
Vy x = 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
b.,
25
x
=
x
4
, ( x > 0)
Nhõn c hai v vi x ta Wc:
4
25
=
ì xx
Vy

xx
25 x 4 = 100
Vỡ

xx
100 nờn x = 10
3. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.

- Hớng dẫn HS ôn tập.
Tuần 3
Thứ ngày tháng năm 20
Toán (3 tiết)
LUYN TP V PHẫP CNG, TR HAI PHN S.
A. Mục tiêu: Giúp học sinh :
- Củng cố cho HS về phân số thập phân.
- Củng cố, nắm chắc các kiến thức về cng, tr phân số.
- Biết làm thành thạo các bài toán về so sánh phân số và một số bài toán mở rộng về
phân số.
- Giáo dục HS yêu thích môn học .
B. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
1. Kiểm tra : Vở bài tập của học sinh.
2. Bài mới: Giới thiệu (ghi)
* HSTB, Yếu hoàn thành các bài tập buổi
Hoạt động của trò
sáng (Nếu cha hoàn thành)
Bài 1 (Bài 22 SBT)
? Nêu cách làm ?
- Đọc bài, nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào nháp.
- Chữa bài.
10
5
52
51
2
1
=

ì
ì
=
;
100
175
254
257
4
7
=
ì
ì
=

B i 2 (B i 25 SBT)
? Nờu cỏch thc hin ?
- c bi, nờu yờu cu.
- HS lm bi vo vở.
- HS cha bi.
a,
12
17
12
8
12
9
3
2
4

3
=+=+

21
8
21
6
21
14
7
2
3
2
==
b, 2 +
7
19
7
5
7
14
7
5
=+=

5
3
5
10
5

13
2
5
13
==
- Cỏc phn cũn li tng t.
Bài 3 (Dnh cho HSG)
Tỡm mt phõn s bit rng nu nhõn t s
ca phõn s ú vi 2, gi nguyờn mu s thỡ
ta Wc mt phõn s mi hn phõn s ban u
l
36
7
- GV nhấn mạnh cách làm .
- HS nêu yêu cầu .
- Cá nhân làm vào nháp.
- HS chữa bài. Giải thích cách
làm.

Bi gii :
Nu nhõn t s ca phõn s ú vi 2, gi nguyờn mu s ta Wc phõn s mi.
Vy phõn s mi gp 2 ln phõn s ban u, ta cú s :
Theo sơ đồ, phõn s ban u l :
Đáp số :
36
7
- GV nhấn mạnh cách làm .
Bài 4 (Dnh cho HSG):
Tỡm mt phõn s bit rng nu ta chia mu
s ca phõn s ú cho 3, gi nguyờn t s thỡ

- Đọc bài, nêu yêu cầu.
- Thảo luận N đôi.
- Chữa bài.
giỏ tr ca phõn s tng lờn
9
14
.

Bi gii
Khi chia mu ca phõn s cho 3, gi nguyờn t s thỡ ta Wc phõn s mi
nờn phõn s mi gp 3 ln phõn s ban u, ta cú s :
Theo s , Phõn s ban u l :
Đáp số :
9
7
Bài 5 (Dnh cho HSG)
An ngh ra mt phõn s. An nhõn t s
ca phõn s ú vi 2, ng thi chia
mu s ca phõn s ú cho 3 thỡ An
Wc mt phõn s mi. Bit tng ca
phõn s mi v phõn s ban u l
9
35
.
Tỡm phõn s An ngh.
- Đọc bài, nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài.

Bi gii

Khi nhõn t s ca phõn s An ngh vi 2 ng thi chia mu s ca phõn
s ú cho 3 thỡ Wc phõn s mi. Vy phõn s mi gp phõn s ban u
s ln l : 2 x 3 = 6 (ln), ta cú s :
Theo s , Phõn s ban u l :
Đáp số :
9
5
? Bài toán thuộc dạng toán gì ? Cách giải dạng toán ?
3. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn HS ôn tập.
Thứ ngày tháng năm 201
Toán (3 tiết)
LUYN TP V PHẫP CNG, TR PHN S (tiếp)
A. Mục tiêu: Giúp học sinh :
- Tiếp tục củng cố, nắm chắc các kiến thức về phân số thập phân, về phép cng, tr
phân số.
- Biết làm thành thạo các bài toán về phân số và mở rộng về phân số.
- Giáo dục HS yêu thích môn học .
B. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
1. Kiểm tra : Vở bài tập của học sinh.
2. Bài mới: Giới thiệu (ghi)
* HSTB, Yếu hoàn thành các bài tập buổi
sáng (Nếu cha hoàn thành)
Hoạt động của trò
B i 1 (B i 23 SBT)
? Nờu cỏch thc hin ?
- c bi, nờu yờu cu.
- HS lm bi vo nhỏp.

- HS cha bi.
100
15
520
53
20
3
=
ì
ì
=
100
9
3:300
3:27
300
27
==
100
40
10:1000
10:400
1000
400
==
Bài 2 (Bài 26 SBT)
? Nêu cách làm ?
- Nêu yêu cầu.
- Làm bài vào vở.
- Chữa bài

a,






++






+=+++
5
4
5
1
9
7
9
2
5
4
9
7
5
1
9

2
=
211
5
5
9
9
=+=+
b,
Bài 3 (Bài 30 SBT)
- Đọc bài,. tìm hiểu bài.
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài.
Giải
Cả hai ngày bạn Hà đọc đợc là :

15
11
3
1
5
2
=+
(quyển sách)
Phân số chỉ phần quyển sách bạn
Hà cha đọc là :
1 -
15
11
=

15
4
(quyển sách)
Đáp số :
15
4
quyển sách
B i 4 (Dành cho HS khá, giỏi)
Tính nhanh
8802005126
10001252006
ì

- Nêu yêu cầu.
- Thảo luận N đôi.
- Chữa bài.
Đáp số : 1
Bài 5 (Dnh cho HS khá, giỏi)
- HS nêu yêu cầu .
- Cá nhân làm vào nháp.
Cho phân số
57
13
hãy tìm một số sao
cho đem tử số cộng với số đó và đem mẫu số
trừ đi số đó ta đợc phân số mới bằng phân số
tối giản
7
3
.

- HS chữa bài. Giải thích cách làm.
Bài giải
Tổng của tử số và mẫu số của phân số đã cho là:
13 + 57 = 70
Khi thêm vào tử số và bớt đi ở mẫu số của một phân số cùng một số thì tổng
của tử số và mẫu số không thay đổi. Vậy tổng của tử số và mẫu số của phân số mới
vẫn là 70. Do rút gọn phân số mới ta đợc phân số
7
3
. Coi tử số là 3 phân fbằng
nhau thì mẫu số là 7 phần nh thế.
Tổng số phần bằng nhau của tử số và mẫu số của phân số mới là:
3 + 7 = 10 (phần)
Tử số của phân số mới là:
70 : 10 x 3 = 21
Số cần tìm là:
21 - 13 = 8
Thử lại:
7
3
49
21
857
813
==

+
(đúng).
Đáp số : 8
Bài 6: (Dnh cho HSG)

Ba lớp 4A; 4B và 4C chia nhau tiền thởng.
Lớp 4A lấy
4
1
số tiền rồi bớt lại 50 000đồng,
lớp 4B lấy
5
3
số tiền còn lại rồi bớt lại 40
000đồng. Phần còn lại là của lớp 4C, lớp 4C
nhận đợc tất cả 240 000đồng. Hỏi số tiền th-
ởng đem chia là bao nhiêu ?
- Đọc bài, nêu yêu cầu.
- HS thảo luận N đôi.
- Chữa bài.

Bài giải
Theo bài ra ta có sơ đồ
Số tiền còn lại sau khi lớp 4A lấy:

Nếu lớp 4B không bớt lại 40 000 đồng thì lớp 4C chỉ nhận đợc số tiền là:
240 000 40000 = 200 000 (đồng)
Phân số tơng ứng với 200 000 đồng là: 1 -
5
2
5
3
=
(số tiền còn lại)
Số tiền còn lại là : 200 000 :

5
2
= 500 000(đồng)
Ta có sơ đồ:

Số tiền thởng:
Nếu lớp 4A không bớt lại 50 000đồng thì số tiền còn lại là:
500 000 50 000 = 450 000(đồng)
Phân số tơng ứng với 450 000đồng là: 1 -
4
1
=
4
3
(số tiền thởng)
Lớp 4B
4C: 240000 đồng
40000 đồng
Lớp 4A
50 000 đồng
500 000đồng
Vậy số tiền thởng đem chia là: 450 :
4
3
= 600 000(đồng)
Thử lại: (600 000
ì
4
1
- 50 000) = 100 000;

(600 000 - 100 000)
ì

5
3
- 40 000 = 260 000
100 000 + 260 000 + 240 000 = 600 000 (đúng)
Đáp số: 600 000đồng.
3. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn HS ôn tập.
Tuần 4
Thứ ngày tháng năm 201
Toán (3 tiết)
Luyện tập về giảI toán
I. Mục tiêu:- Củng cố cách giải bài toán:Tìm 2 số khi biết tổng(hoặc hiệu) và tỉ số
của 2 số đó
- Rèn kỹ năng giải bài toán có lời văn cho HS.
- GDHS học tốt môn toán.
II- Đồ dùng : GV : SBT ; HS : SBT, nháp, vở.
III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy
1.Kim tra :
Nêu các bớc giải bài toán
tổng- tỉ ; hiệu - tỉ ?
Hoạt động của trò
- HS nêu.
2. Bài mới : Gii thiu (ghi)
Hớng dẫn học sinh làm bài
tập.

Bài 48 (SBT-11):
- Bài toán thuộc dạng toán nào
( Dạng toán tổng- tỉ )
- GV nhận xét, chốt KQ đúng
- HS đọc đề bài, xác định dạng toán.
- HS làm bài vào nháp. Chữa bài.
Bài giải :
Cả 2 ngày bán đợc số đờng là :
40
ì
2 = 80 ( kg).
Ta có sơ đồ : ? kg


? kg
Tổng số phần bằng nhau là :
3 + 5 = 8(phần)
Ngày thứ nhất bán đợc số đờng là :
80 : 8
ì
3 = 30 ( kg).
Ngày thứ hai bán đợc số đờng là :
80 30 = 50 ( kg ).
Đáp số : Ngày thứ nhất : 30kg
Ngày thứ hai : 50 kg.
Bài 49 (SBT-11): Yêu cầu HS
làm vào vở.
Củng cố dạng toán: Tổng- tỉ
- HS đọc bài toán rồi tự làm bài vào vở.
- 1 HS chữa bài.

Bài giải
Táo :
Cam 18 quả
Xoài :
Tổng số phần bằng nhau là :
2 + 1 + 3 = 6(phần)
Số quả táo là :
18 : 6
ì
2 = 6 (quả).
Đáp số : 6 quả táo.
Bài 50 (SBT-11): Yêu cầu HS
làm vào vở.
- HS đọc bài toán rồi tự làm bài vào nháp.
- 1 HS chữa bài.
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là :
9 7 = 2 (phần).
Số học sinh nữ là :
4 : 2
ì
7 = 14(học sinh).
Số học sinh nam là :
14 + 4 = 18(học sinh).
Đáp số : 18 học sinh nam
14 học sinh nữ
Củng cố dạng toán: Hiệu- tỉ
- GV chấm chữa2 bài cho HS,
nhận xét
- 2 HS chữa bài.

- HS khác nhận xét.
- HS nhắc lại cách giải 2 dạng toán trên.
3- Củng cố dặn dò: TK bài
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà xem lại các bớc giải
Ngày thứ nhất
Ngày thứ hai
80 kg
bài toán tỷ lệ thuận.
Thứ ngày tháng năm 201
Toán (3 tiết)
Luyện tập về giảI toán
I. Mục tiêu: Giúp học sinh :
- Tiếp tục củng cố cách giải bài toán:Tìm 2 số khi biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của 2
số đó
- Rèn kỹ năng giải bài toán có lời văn cho HS.
- Mở rộng kiến thức cho HS thông qua các bài toán.
- GDHS học tốt môn toán.
II- Đồ dùng : GV : SBT ; HS : SBT, nháp, vở.
III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy
1.Kim tra :
2. Bài mới : Gii thiu (ghi)
Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1 : Hai đội làm đờng cùng đắp
một con đờng dài 1 km. Đội thứ
nhất đắp hơn đội thứ hai
10
1
km đ-

ờng. Hỏi mỗi đội đắp đợc bao
nhiêu?
Hoạt động của trò
- HS nêu.
- HS làm bài vào nháp .
- Chữa bài
Bài giải
Đội thứ nhất đắp đợc là :
(1 +
10
1
) : 2 =
20
11
(km)
Đội thứ hai đắp đợc là :
1 -
20
11
=
20
9
(km)
Đáp số : Đội 1 :
20
11
km đờng
Đội 2 :
20
9

km đờng
Bài 2 : Tổng số tuổi của bố, mẹ và
An cộng lại là 90 tuổi. Tổng số tuổi
của bố và mẹ là 80 tuổi, tổng số tuổi
của mẹ và An là 48 tuổi. Tính số
tuổi của mỗi ngời?
- Đọc bài, nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở.
- Chữa bài
Đáp số : An : 10 tuổi
Bố : 42 tuổi
Mẹ :38 tuổi
Bài 3 : Cả hai anh em có 86 viên bi,
nếu anh cho em 16 viên bi thì em
hơn anh 4 viên bi. Tìm số bi của mỗi
ngời?
- Đọc bài
- Làm bài vào vở.
- Chữa bài
Bài giải
Nếu anh cho em 16 viên bi thì tổng số bi
của hai anh em không thay đổi vẫn là 86
viên và lúc này em hơn anh 4 viên.
Số bi của anh sau khi cho em là :
(86 4) : 2 = 41 (viên)
Số bi của anh lúc đầu là :
41 + 16 = 57 (viên)
Số bi lúc đầu của em là :
86 57 = 29 (viên)
Đáp số : Anh : 57 viên bi

Em : 29 viên bi.
Câu 4: Tuổi con nhiều hơn
4
1
tuổi
bố là 2 tuổi. Bố hơn con 40 tuổi.
Tính tuổi con, tuổi bố ?
- Đọc bài, nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào nháp.
- Chữa bài.
Bài giải
Nếu tuổi con bớt đi 2 tuổi (tuổi bố giữ
nguyên) thì tuổi bố sẽ hơn tuổi con là:
40 + 2 = 42( tuổi)
Khi đó tuổi bố gấp 4 lần tuổi con, ta có sơ
đồ sau:
Tuổi bố
Tuổi con bớt đi 2
42 tuổi bằng số lần tuổi con đã bớt 2 tuổi

4 - 1 = 3 (lần)
Tuổi con đã bớt 2 tuổi là:
42 : 3 = 14 (tuổi)
Tuổi con là:
14 + 2 = 16 (tuổi)
Tuổi bố là:
16 + 40 = 56 (tuổi)
Đáp số: Tuổi con: 16 tuổi
Tuổi bố : 56 tuổi
Câu 5: Cô giáo lớp 4A mua một số

vở về phát thởng cho học sinh. Cô
nhẩm tính nếu thởng mỗi em 3
quyển thì sẽ có 15 em đợc phát th-
ởng. Hỏi nếu cô thởng
cho mỗi em 5 quyển thì có bao
nhiêu em đợc phát thởng?
- Đọc bài.
- HS làm vào vở. Chữa bài.
Bài giải
Số vở cô giáo mua là:
3 x 15 = 45 (quyển)
Số bạn đợc thởng là:
45 : 5 = 9 (em)
Đáp số: 9 em
Bài 6 (Dành cho HS khá, giỏi)
Trong thúng có cam và quýt. Số
quýt nhiều hơn số cam là 20 quả.
Mẹ đã bán
2
1
số quýt và
3
1
số cam,
nh vậy trong thúng lúc này còn lại
số quýt bằng số cam. Hỏi lúc đầu
trong thúng có bao nhiêu quả cam,
bao nhiêu quả quýt ?
- Đọc bài, tìm hiểu bài.
- Thảo luận theo N đôi.

- Chữa bài.
Đáp số : Cam : 60 quả
Quýt : 80 quả.
Bài 7 (Dành cho HS khá, giỏi)
Mẹ có 48 chiếc kẹo, mỗi lần mẹ
chia cho Hồng 2 chiếc lại chia cho
Lan 3 chiếc. Sau khi chia xong, mẹ
còn lại 8 chiếc kẹo. Hỏi mỗi bạn đ-
ợc chia bao nhiêu chiếc kẹo ?
- Đọc bài, nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS chữa bài.
Bài giải
Mẹ chia cho cả Lan và Hồng tất cả số kẹo
là : 48 8 = 40 (chiếc)
Mỗi lần mẹ chia cho cả Lan và Hồng hết
số kẹo là : 2 + 3 = 5 (chiếc)
Số lần chia là :
40 : 5 = 8 (lần)
Hồng đợc mẹ chia cho số kẹo là :
2 x 8 = 16 (chiếc)
42
Lan đợc mẹ chia cho số kẹo là :
3 x 8 = 24 (chiếc)
Đáp số : Hồng: 16 chiếc kẹo
Lan: 24 chiếc kẹo
Bài 8(Dành cho HS khá, giỏi)
Ba lớp 4A; 4B và 4C chia nhau
tiền thởng. Lớp 4A lấy
4

1
số tiền rồi
bớt lại 50 000đồng, lớp 4B lấy
5
3
số
tiền còn lại rồi bớt lại
40 000đồng. Phần còn lại là của lớp
4C, lớp 4C nhận đợc tất cả 240
000đồng. Hỏi số tiền thởng đem
chia là bao nhiêu ?
- Đọc bài.
- Thảo luận N đôi.
- Chữa bài.
Bài giải
Theo bài ra ta có sơ đồ
Số tiền còn lại sau khi lớp 4A lấy:

Nếu lớp 4B không bớt lại 40 000 đồng thì lớp 4C chỉ nhận đợc số tiền là:
240 000 40000 = 200 000 (đồng)
Phân số tơng ứng với 200 000 đồng là: 1-
5
2
5
3
=
(số tiền còn lại)
Số tiền còn lại là: 200 000:
5
2

= 500 000(đồng)
Ta có sơ đồ:
Số tiền thởng:
Nếu lớp 4A không bớt lại 50 000đồng thì số tiền còn lại là:
500 000 50 000 = 450 000(đồng)
Phân số tơng ứng với 450 000đồng là: 1 -
4
1
=
4
3
(số tiền thởng)
Vậy số tiền thởng đem chia là: 450 :
4
3
= 600 000(đồng)
Thử lại : (600 000
ì

4
1
- 50 000) = 100 000;
(600 000 - 100 000)
ì
5
3
- 40 000 = 260 000
100 000 + 260 000 + 240 000 = 600 000 (đúng)
Đáp số: 600 000đồng.
3- Củng cố dặn dò: TK bài

- Nhận xét tiết học.
- Về nhà xem lại các bớc giải bài
toán tỷ lệ thuận.
Lớp 4B
4C: 240000 đồng
40000 đồng
Lớp 4A
50 000 đồng
Tuần 5
Thứ ngày tháng năm 201
Toán (3 tiết)
Luyện tập về các đơn vị đo đại lợng
I. Mục tiêu:
- Giúp HS biết cách giải bài toán có liên quan về quan hệ đại lợng và các đơn vị đo
đại lợng.
- Biết đổi các đơn vị đo độ dài, khối lợng, diện tích.
- Mở rộng kiến thức liên quan về quan hệ đại lợng.
- Giáo dục lòng say mê học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
GV:SBT toán. ; HS: SBT toán, Nháp, vở.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
1. Kiểm tra: Nêu các cách giải BT về
quan hệ tỉ lệ?
2. Bài mới: Giới thiệu(ghi)
* HD học sinh làm bài
Bài 1 (B56SBT)
Tóm tắt:
1 tá khăn mặt : 96 000
đ

.
6 khăn mặt : đồng ?
- GV nhận xét , hỏi hS cách giải 2:
Tìm tỉ số.
- Củng cố dạng toán về quan hệ tỉ lệ .
Hoạt động của trò
- Đọc bài, nêu yêu cầu.
- HS làm nháp- chữa bài, nhận xét.
Bài giải:
1 tá = 12.
Số tiền mua 1 khăn mặt là:
96 000 : 12 = 8 000 (đồng)
Số tiền mua 6 khăn mặt là:
8 000
ì
6 = 48 000 (đồng)
Đáp số : 48 000 (đồng)
Bài 2(B63SBT)
- Nêu yêu cầu.
- HS làm nháp.
- 2HS chữa bài, nhận xét.
Bài giải:
- GV nhận xét , hỏi hS cách giải 2:
- Củng cố dạng toán về quan hệ tỉ lệ.
Cách 1: Giá tiền 1 kg gạo ngon là:
4 500 + 4500 = 9 000 (đồng)
9 000 đồng gấp 4 500 đồng số lần là:
9 000 : 4500 = 2 ( lần).
Số gạo ngon mẹ mua đợc là:
20 : 2 = 10 (kg).

Đáp số: 10 kg.
Cách 2:Số tiền mẹ dùng mua gạo là:
4 500
ì
20 = 90 000 (đồng)
Giá tiền 1 kg gạo ngon là:
4 500 + 4500 = 9 000 (đồng)
Số gạo ngon mẹ mua đợc là:
90 000 : 9 000 = 10 (kg).
Đáp số: 10 kg.
Bài 3(B65SBT) > , < , = ?
- Chấm chữa bài cho HS, nhận xét.
- Củng cố về đổi đơn vị đo độ dài.
- HS làm vở- chữa bài, nhận xét.
2km 50m < 2500m ;
5
1
km < 250m.
10m 6dm > 16dm ;
100
7
12
m = 12m7cm
Bài 4 (70SBT)
- GV nhận xét.
- Củng cố về đổi đơn vị đo khối lợng.
- HS nháp.
- Nêu miệng kết quả, giải thích cách làm.
Đáp án : Khoanh vào C
Bi 5. (Dnh cho HS khỏ, gii)

in s thớch hWp vo ch chm :
a) 2dam 3 cm = cm
1378m = km m
16m 3dm = .m
b) 17000 yn = tn
4kg 3g = g
5kg 6g = kg
- Nờu yờu cu.
- Lm bi vo v.
- Cha bi.
Bi gii
a) 2dam 3 cm = 2003cm
1378m = 1 km 378 m
16m 3dm = 16
10
3
m
c) 12dam
2
3m
2
= m
2
267000cm
2
= .dm
2
16m
2
9dm

2
= .m
2
? Gii thớch cỏch lm ?
b) 17000 yn = 170 tn
4kg 3g = 4003 g
5kg 6g = 5
1000
6
kg
c) 12dam
2
3m
2
= 1203 m
2
267000cm
2
= 2670 dm
2
16m
2
9dm
2
= 16
100
9
m
2
Bài 6. (D nh cho HS khá, gii)

Một đội có 10 học sinh tham gia
Giao lu Toán Tuổi thơ lần thứ hai đều
đoạt giải. Có 1 bạn đoạt Huy chơng
Vàng ; 5 bạn đoạt Huy chơng Bạc và
4 bạn đoạt Huy chơng Đồng. Trung
bình mỗi bạn đoạt Huy chơng Bạc đ-
ợc 18 điểm ; mỗi bạn đoạt Huy chơng
Đồng đợc 15 điểm. Số điểm của bạn
đoạt Huy chơng Vàng cao hơn trung
bình cộng số điểm của cả đội là 3
điểm. Hỏi bạn Huy chơng Vàng đợc
bao nhiêu điểm ?
- Đọc bài, tìm hiểu bài.
- Thảo luận N đôi.
- Chữa bài.
Bài giải
Tổng số điểm của 5 bạn đoạt huy chơng
bạc là :
18 x 5 = 90 (điểm)
Tổng số điểm của 4 bạn đoạt huy chơng
đồng là :
15 x 4 = 60 (điểm)
Trung bình cộng số điểm của cả đội là :
(90 + 60 + 3) : (5 + 4) = 17 (điểm)
Bạn đoạt huy chơng vàng đợc số điểm là :
- Nhấn mạnh cách làm ?
17 + 3 = 20 (điểm)
Đáp số : 20 điểm.
Bài 7. (Dnh cho HS khá, gii)
Vit cỏc s o sau thnh n v m

2
:
26m
2
17dm
2
= .
9ha 5dm
2
=
35cm
2
=
- Nhấn mạnh, giải thích cách làm ?
- Nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài.
26m
2
17dm
2
= 26
100
17
m
2

9ha 5dm
2
= 90000

100
5
m
2

35cm
2
=
10000
35
m
2

B i 8. (D nh cho HS khá, gii)
Tỡm x :
a)
x
x
+
+
17
12
=
5
4
b) x x 2
2
1
+ x x
2

1
= 27
- Tự đọc và tìm hiểu đề bài.
- Tự làm bài vào nháp.
- Chữa bài.
a)
x
x
+
+
17
12
=
5
4

5)17(
5)12(
ì+
ì+
x
x
=
)17(5
)17(4
x
x


=> (12 + x)

ì
5 = 4
ì
(17 + x)
12
ì
5 + x
ì
5 = 4
ì
17 + 4
ì
x
60 + x
ì
5 = 68 + 4
ì
x
x
ì
5 - 4
ì
x = 68 60
x
ì
(5 - 4) = 8
x = 8
b,
Bi 9. (D nh cho HS khá, gii)
Tớnh din tớch v chu vi mt hỡnh

ch nht cú chiu di
3
1
m v chiu
rng bng
3
2
chiu di.
? Nờu cỏch tớnh chu vi v din tớch
ca hỡnh ch nht ?
- Đọc bài, nêu yêu cầu.
- Làm bài vào vở.
- Chữa bài.
3. Củng cố Dặn dò: TK bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS VN ôn lại bài.
Tuần 6
Thứ a ngà ytháng năm 201
Toán (3 tiết)
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố cách viết, cách đổi các số đo đại lợng.
- Giải bài toán có văn liên quan đến đơn vị đo đại lợng.
- Mở rộng giải các bài toán có liên quan đến các số đo đại lợng và các dạng toán đã
học.
- Giáo dục lòng say mê học toán cho HS.
B. Đồ dùng dạy học:
GV: SBTT
HS: SBTT, nháp, vở, bảng con.
C. Hoạt động dạy học:

Hoạt động của thầy
1.Kiểm tra:
- Nêu bảng đơn vị đo độ dài, khối lợng,
diện tích ? MQH giữa hai đơn vị đo
liền kề ?
2. Bài mới: Giới thiệu (ghi)
* HD học sinh làm bài:
Bài 1(B75.SBT- 15)
- GV nhận xét.
- Nêu cách làm ?
Hoạt động của trò
- 3 HS nêu nhận xét.
- HS đọc BT- Làm bảng con.
a) 38m
2
25dm
2
= 3825 dm
2
15dm
2
9cm
2
= 1509 cm
2
10 cm
2
6mm
2
= 1006 mm

2
b) Tơng tự .
Bài 2 (B77.SBT- 15):
- GV nhận xét, củng cố MQH giữa 2
đơn vị đo diện tích liền kề nhau.
- HS đọc BT
- HS làm nháp, chữa bài.
a) 9m
2
15dm
2
= 9m
2
+
100
15
m
2
= 9
100
15
m
2
21m
2
8dm
2
= 21m
2
+

100
8
m
2
= 21
100
8
m
2
73 dm
2
=
100
73
m
2
b, Tơng tự .
Bài 3(B78.SBT- 15)
- GV chấm chữa bài, nhận xét.
- Cho HS dán bảng nhóm chữa bài.
- HS đọc BT- làm vào vở.
- 1 HS làm bảng nhóm.
5m
2
8dm
2
> 58 dm
2
7dm
2

5cm
2
< 710 cm
2
910 ha < 91 km
2
8 cm
2
4 mm
2
= 8
100
4
cm
2
Bài 4 (B80.SBT-16)
- Đọc bài, nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài.
Bài giải:
Đổi: 1m 20cm = 120cm
Diện tích một mảnh gỗ là :
120 x 20 = 2400 (cm
2
)
Diện tích căn phòng là :
6 x 4 = 24 (m
2
)
Đổi : 24 m

2
= 240 000 cm
2
Số mảnh gỗ dùng để lát sàn căn phòng
đó là :
240 000 : 2400 = 100 (mảnh)
Đáp số: 100 mảnh gỗ
Bài 5. Tìm hai số tự nhiên có tổng là
999 và giữa chúng có 27 số lẻ.
- Đọc bài. Tìm hiểu bài.
- Thảo luận theo N đôi.
- Chữa bài.
Bài giải
Vì tổng của hai số là 999 là một số lẻ
nên hai số tự nhiên cần tìm có một số
chẵn và một số lẻ.
Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị
nên hiệu của hai số cần tìm là :
27 x 2 + 1 = 55
Số tự nhiên bé cần tìm là :
(999 55) : 2 = 472
Số tự nhiên lớn cần tìm là :
472 + 55 = 527
Đáp số : 472 và 527
Bi 6. (Dành cho HS khá, giỏi)
Tỡm 3 s chn liờn tip, bit rng
tng ca ba s ú l 72.
- HS tìm cách giải khác.(Vẽ sơ đồ)
- Đọc bài, nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào nháp.

- Chữa bài
Giải
Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2
đơn vị.
Số chẵn ở giữa là :
72 : 3 = 24
Số chẵn bé nhất trong 3 số chẵn cần tìm
là :
24 2 = 22
Số chẵn lớn nhất trong 3 số chẵn cần tìm
là :
24 + 2 = 26
Đáp số : 22; 24; 26
Bi 7. (Dành cho HS khá, giỏi)
Ngi ta o mt cỏi ao hỡnh
vuụng chớnh gia mt tha rung hỡnh
vuụng v cha li 4 một xung quanh
lm b. Tớnh din tha rung hỡnh
vuụng ú bit rng tng din tớch dựng
p b xung quanh l 960m
2
.
- Đọc bài, tìm hiểu bài.
- Thảo luận N đôi.
- Chữa bài.
Đáp số : 4096 m
2
Bi 8. (Dành cho HS khá, giỏi)
Hin nay m 35 tui, con 10 tui.
Hi trc õy my nm tui m gp 6

ln tui con ?
- GV chấm một số bài
- Đọc bài, nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài.

Giải
Hiện nay mẹ hơn con số tuổi là :
35 10 = 25 (tuổi)
Lúc tuổi mẹ gấp tuổi con 6 lần mẹ vẫn
hơn con 25 tuổi .
Nếu coi tuổi mẹ lúc gáp con 6 lần là 6
phần bằng nhau thì tuổi con là 1 phần
nh thế.
Hiệu số phần bằng nhau là :
6 1 = 5 (phần)
Tuổi con lúc tuổi mẹ gấp tuổi con 6 lần
là :
25 : 5 = 5 (tuổi)
Trớc đây số năm tuổi mẹ gấp tuổi con số
lần là :
10 5 = 5 (năm)
Đáp số : 5 năm.
3. Củng cố Dặn dò: TK bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS VN ôn lại bài.
Tuần 7
Thứ ngày tháng năm 201
Toán (3 tiết)
LUYệN tập chung

A. Mục tiêu: Giúp học sinh :
- Biết chuyển đổi thành thạo các đơn vị đo độ dài, khối lợng, diện tích.
- Biết giải các bài toán về quan hệ tỉ lệ dạng 1 và dạng 2. Các bài toán về hình học.
- Giáo dục học sinh lòng say mê học toán.
B. Đồ dùng dạy học:
GV: SBTT.
HS: SBTT, vở, nháp.
C. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
1.Kiểm tra:
- Nêu các cách giải bài toán về quan hệ
tỷ lệ?
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
* HD học sinh làm bài.
Bi 1. in s thớch hWp vo ch chm
a) 2dam 3 cm = cm
1378m = km m
16m 3dm = .m
b) 17000 yn = tn
4kg 3g = g
5kg 6g = kg
Hoạt động của trò
- 2 HS nêu.
- Đọc bài, nêu yêu cầu.
- HS làm vào nháp .
- 2 HS chữa bài.
a) 2dam 3 cm = 2003 cm
1378m = 1 km 378 m
16m 3dm = 16
10

3
m
b,
Bài 2: Điền số vào chỗ trống .
5m
2
38dm
2
=

m
2
23m
2
9dm
2
=

m
2
72dm
2
=

m
2
5dm
2
6 cm
2

=

dm
2
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
- HS nêu yêu cầu.
- Làm bài vào bảng con.
- Nhận xét, chữa bài.
5m
2
38dm
2
= 5
100
38

m
2
23m
2
9dm
2
= 23
100
9

m
2
72dm
2

=
100
72

m
2
5dm
2
6 cm
2
= 5
100
6

dm
2
Bài 3: Điền dấu >, <, = vào
- Nêu yêu cầu, làm nháp.
3m
2
5 cm
2
305 cm
2
6dam
2
15m
2
6dam
2

150dm
2
3 yến 7kg 307 kg
6km 5m 60hm 50dm
- Nhận xét, chữa bài.
- Giải thích cách điền ?
- Chữa bài.
3m
2
5 cm
2
> 305 cm
2
6dam
2
15m
2
> 6dam
2
150dm
2
3 yến 7kg < 307 kg
6km 5m = 60hm 50dm
Bi 4. Tớnh :
a)
5
3
m
2
= cm

2

b)
5
3
m = cm
c)
4
1
kg = g
d)
8
3
km
2
= m
2
- Nhận xét, cho HS giải thích cách làm .
- Nêu yêu cầu.
- Làm bài vào vở.
- Chữa bài.
a)
5
3
m
2
= 6000 cm
2

b)

5
3
m = 60 cm
c)
4
1
kg = 250 g
d)
8
3
km
2
= 375000m
2
Bài 5: Mua 20 cái bút chì hết 16 000
đồng. Hỏi mua 21 cái bút chì nh thế hết
bao nhiêu tiền.
- Giải bằng cách nào ? Tìm cách gải
khác ?
- Học sinh đọc đề, tóm tắt.
- HS làm bài vào vở.
- 1 học sinh lên bảng chữa.
Giải
21 cái bút chì so với 20 cái bút chì thì gấp :
21 : 20 =
20
21
(lần)
Mua 21 cái bút chì hết số tiền là:
16000 x

20
21
= 16 800 (đồng)
Đáp số: 16 800 đồng
Bài 6: Một thửa ruộng hình chữ nhật có
chu vi là 480m, chiều dài hơn chiều
rộng là 4 dam. Tìm diện tích hình chữa
nhật.
? Nêu cách tính diện tích hình chữ
nhật?
- Đọc bài, xác định dạng toán,
- Làm bài vào nháp.
- Chữa bài.
Giải
Đổi : 4 dam = 40 m
Nửa chu vi của hình chữ nhật là :
480 : 2 = 240 (m)
Chiều dài của hình chữ nhật là :
(240 40) : 2 = 100 (m)
Chiều rộng của hình chữ nhật là :
240 100 = 140 (m)
Diện tích của hình chữ nhật là :
140 x 100 = 14000 (m
2
)
Đáp số : 14000 m
2

Bài 7 (Dành cho HS khá, giỏi)
Một nhóm thợ làm đờng, nếu muốn

làm xong trong 6 ngày thì cần 27 công
nhân. Nếu muốn làm xong trong 3 ngày
thì cần bao nhiêu công nhân ?
- Đọc bài, nêu yêu cầu. Xác định dạng toán.
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài.
Đáp số : 54 công nhân.
Bài 8 (Dành cho HS khá, giỏi)
Có một số quyển sách. Nếu đóng
vào mỗi thùng 24 quyển thì cần 9
thùng. Nếu chỉ đóng vào mõi thùng 18
quyển thì cần bao nhiêu thùng ?
- Đọc bài, nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào nháp
- Chữa bài.
Giải
Tất cả số quyển vở là :
24 x 9 = 216 (quyển)
Nếu chỉ đóng vào mõi thùng 18 quyển thì
cần số thùng là :
216 : 18 = 12 (thùng)
Đáp số : 12 thùng.
Bài 9 (Dành cho HS khá, giỏi)
Mua 20 cái bút chì hết 16 000
đồng. Hỏi mua 21 cái bút chì hết bao
nhiêu tiền.
- Tìm cách giải khác.
- Học sinh đọc đề, tóm tắt
- Làm bài vào nháp.
- Chữa bài.

Bài giải
21 cái bút so với 20 cái thì bằng
21 : 21 =
20
21
Mua 21 cái bút hết số tiền là:
16000 x
20
21
= 16 800 (đồng)
Đáp số: 16 800 đồng
3. Củng cố Dặn dò
- Tổng kết bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS VN ôn lại bài.

Tuần 8
Thứ ngày tháng năm 201
Toán (3 tiết)
Luyện tập về đọc, viết số thập phân
A. Mục tiêu:
- Biết đọc STP, nêu phần nguyên, phần thập phân và số đơn vị của mỗi hàng trong
từng phần đó( BT1- Đề1).
- Biết viết phân số thập phân, hỗn số dới dạng STP( BT3, BT1-Đề 2).
B. Đồ dùng dạy học:
GV: SLGT5
HS: Vở, nháp, bảng con.
C. Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra: STP gồm có mấy phần? Là
những phần nào?

2. Bài mới: Giới thiệu bài.
* HD học sinh làm bài.
Bài 1- Đề1(SLGT- 14) :
- GV cùng HS làm mẫu 1 só đầu của phần
a)
- GV nhận xét, củng cố về cấu tạo STP.
- 2 HS nêu.
- HS đọc BT, Cùng GV làm mẫu phần a)
3,5 đọc là: ba phẩy năm
STP 3,5 có phần nguyên (ở trớc dấu
phẩy) là 3, gồm 3 đơn vị; phần thập phân
(ở sau dấu phẩy) là 5, gồm 5phần mời
đơn vị.
- HS làm miệng các phần còn lại- nhận
xét.
Bài 2- Đề1(SLGT- 15) : Viết dới dạng
STP
- GV nhận xét, củng cố cách viết phân số
thập phân dới dạng STP
- HS đọc BT- làm nháp, chữa bài- nhận
xét.
a)
10
1
= 0,1 ;
10
25
= 2,5 ;
10
215

= 21,5 ;
b)
100
1
= 0,01 ;
100
25
=0,25 ;
100
275
=2,75 ;
100
1995
= 19,95 ;
c)
1000
1
= 0, 001 ;
1000
56
= 0,056 ;
1000
702
= 0,702 ;
1000
2154
=2,154 ;
Bài 3- Đề2(SLGT- 15): Viết dới dạng STP
rồi đọc các STP đó.
- Cho HS đọc BT rồi làm vào vở.

- GV chấm, chữa bài, nhận xét.
- HS đọc BT- làm vào vở, chữa bài.
a)
10
3
5
= 5,3 đọc là: năm phẩy ba.
b)
100
69
48
= 48,69 đọc là:bốn mơi tám
phẩy sáu mơi chín.
c)
1000
524
287
= 287,524 đọc là:hai trăm tám
mơi bảy phẩy năm trăm hai mơi t.
d)
1000
99
99
= 99,099 đọc là:chín mơi chín
phẩy không trăm chín mơi chín.
Bài 4: Viết thành số thập phân
33
10
1
;

100
27
; 92
100
5
1000
31
; 3
1000
127
; 2
1000
8
? Nêu cách làm ?
- Nêu yêu cầu.
- Làm vào nháp.
- Chữa bài.
33
10
1
= 33,1
100
27
= 0,27
92
100
5
= 92,05
1000
31

= 0,031
3
1000
127
= 3,127 2
1000
8
= 2,008
Bài 5: Chuyển thành phân số thập phân
0,5; 0,03; 7,5
0,92; 0,006; 8,92
- Nêu yêu cầu.
- HS làm bảng con.
- Chữa bài.
0,5 =
10
5
; 0,03 =
100
3
; 7,5 =
10
75

Bài 6: Chuyển thành hỗn số có chứa phân
số thập phân.
12,7; 31,03; 32,684; 8,54
82,007; 1,069
- GV nhấn mạnh cách làm.
- Nêu yêu cầu.

- Làm bảng con (chẵn, lẻ)
12,7 = 12
10
7
; 31,03 = 31
100
3
32,684 = 32
1000
684
8,54 = 8
100
54
. . . . . . .
Bài 7: Điền dấu >, < , = vào chỗ
4,17 5,03 2,174 3,009
58,9 59,8 5,06 5,06
- Chấm 5 bài.
? Nêu cách điền dấu ?
- Nêu yêu cầu.
- Làm vào vở .
- Chữa bài.
4,17 < 5,03 2,174 < 3,009
58,9 < 59,8 5,06 = 5,06
Bài 8: Xếp các số sau theo thứ tự lớn dần:
5,126; 5,621; 5,216; 5,061; 5,610
? Nêu cách sắp xếp?
- Nêu yêu cầu.
- Làm vào vở .
- Chữa bài.

Xếp các số theo thứ tự lớn dần :
5,061; 5,126; 5,216; 5,610; 5,621
Bài 9: Xếp các số sau theo thứ tự bé dần
72,19; 72,099; 72,91;
72,901; 72,009
- Nêu yêu cầu.
- Làm vào vở .
- Chữa bài.
Xếp các số theo thứ tự bé dần :
72,91; 72,901 ; 72,19; 72,099; 72,009.
3. Củng cố Dặn dò: TK bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS VN ôn lại bài.
Tuần 9
Thứ ngày tháng năm 201
Toán (3 tiết)
Luyện tập về so sánh số thập phân
.Mục tiêu:
- Biết cách viết số thập phân và viết số đo diện tích dới dạng STP.
- Biết giải bài toán về quan hệ tỉ lệ thuận.
II.Đồ dùng dạy học:
GV: SBTT. Bảng nhóm. ; HS: SBTT, vở, bảng con, nháp.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
1.Kiểm tra: Y/c HS lên bảng làm
25 cm
2
= . m
2
; 5hm

2
= km
2
- GV cho điểm.
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài
học.
* HD học sinh làm bài:
Bài 1(96BTT-19): Tìm STP x có một
chữ số ở phần thập phân sao cho:
8 < x < 9
- GV nhận xét, chốt KQ đúng.
Hoạt động của trò
- 2 HS lên bảng làm,
- Hs khác nhận xét đánh đánh giá.
25cm
2
= 0,0025m
2
; 5hm
2
= 0,05km
2
- HS đọc BT
- HS làm bài vào nháp, 1 HS làm bảng nhóm
Đáp án: x = 8,1 ; x = 8,2 ; x = 8,3 ;
x =8,4 ; x = 8,5 ; x = 8,6 ;
x = 8,7 ; x = 8,8 ; x = 8,9 ;
Bài 2(112BTT-21)
* Tóm tắt:

54km : 6 l xăng
216km : l xăng ?
- GV chấm chữa 1 số bài của HS, nhận
xét.
- Bài toán thuộc dạng toán nào?
( BT về quan hệ tỷ lệ thuận)
- HS đọc BT. HS tóm tắt bài toán.
- HS làm vào vở.1HS làm bảng nhóm.
- Dán bảng nhóm lên bảng, chữa bài.
* Bài giải:
216 gấp 54 số lần là:
216 : 54 = 4 (lần)
Đi 216km thì cần số lít xăng là:
6
ì
4 = 24 (l)
Đáp số: 24 lít xăng.
Bài 3(113BTT-21): Viết STP thích
hợp vào chỗ chấm:
- GV nhận xét, chốt KQ đúng.
- Củng cố về cách viết số đo diện tích
dới dạng STP.
- HS đọc BT
- HS làm vào bảng con.
a) 15 735m
2
= 1,5735ha
b) 892m
2
= 0,0892ha

c) 428ha = 4,28km
2
d) 14ha = 0,14km
2
- HS nhắc lại những kiến thức vừa luyện tập.
Bài 4: Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ

4,17 5,03 2,174 . 3,009
58,9 59,8 5,06 . 5,06
? Giải thích cách điền dấu ?
- Nêu yêu cầu.
- HS làm vào bảng con.
- Chữa bài
4,17 < 5,03 2,174 < 3,009
58,9 > 9,8 5,06 = 5,06
Bài 5: Xếp các số sau theo thứ tự từ
bé -> lớn
5,126; 5,621; 5,216;
5,061; 5,610
- Nêu yêu cầu.
- HS làm vào nháp.
- Chữa bài
Xếp các số theo thứ tự từ bé -> lớn :
5,061; 5,126; 5,216; 5,610; 5,621.
Bài 6 (Dành cho HS khá, giỏi)
Xếp các số sau theo thứ tự bé dần
72,19; 72,099; 72,91;
72,901; 72,009
- Nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở.

- Chữa bài
Xếp các số theo thứ tự bé dần là :
72,91; 72,901; 72,19; 72,099; 72,009.
Bài 7 (Dành cho HS khá, giỏi)
Tìm chữ số thích hợp điền vào x.
4,8 x 2 < 4,812 5,890 > 5,8 x 0
53, x 49 < 53,249 2,12x= 2,1270
- Nêu yêu cầu.
- HS làm vào nháp.
- Chữa bài
4,8 x 2 < 4,812 5,890 > 5,8 x 0
x < 1 => x = 0 9 > x
=> x
=0;1;2;3;4;5;6;7;8.
53, x 49 < 53,249 2,12x= 2,1270
x < 2 => x = 0; 1 x = 7
Bài 8 (Dành cho HS khá, giỏi)
Tìm 5 số thập phân sao cho mỗi số
đều lớn hơn 3,1 và bé hơn 3,2
- Nêu yêu cầu.
- HS thảo luận N đôi
- Chữa bài
Ta có : 3,1 = 3,10 ; 3,2 = 3,20
5 số thập phân mà mỗi số đều lớn hơn 3,1 và
bé hơn 3,2 là: 3,11; 3,12; 3,13; 3,14; 3,15.
3.Củng cố Dặn dò: TK bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS VN ôn lại bài.
Tuần 10
Toán (3 tiết)

Luyện tập về viết các số đo đại lợng dới dạng thập phân
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Biết cách viết số đo đại lợng dới dạng STP.
- Biết giải bài toán về quan hệ tỉ lệ .
- Giáo dục HS ý thức học bộ môn.
II. Đồ dùng dạy học.
GV: SBTT. Bảng nhóm.
HS: SBTT, vở, bảng con, nháp.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
1.Kiểm tra: Y/c HS lên bảng làm
25 cm
2
= . m
2
; 5hm
2
= km
2
- GV cho điểm.
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài
học.
* HD học sinh làm bài:
Bài 1: Điền vào chỗ
5,38km = m;
4m 56dm = m
732,61 m = km;
8hm 4m = dam
4tạ 3kg = tạ;

276,8 yến = tấn
2kg 18g = g;
5,8 yến = .tạ
Hoạt động của trò
- 2 HS lên bảng làm,
- HS khác nhận xét đánh đánh giá.
25cm
2
= 0,0025m
2
; 5hm
2
= 0,05km
2
- HS đọc BT
- HS làm bài vào nháp.
- 1 HS làm bảng nhóm
- Chữa bài.
5,38km = 5380 m.
4m 56dm = 96 m
732,61 m = 0,73261 km.

Bài 2 : Điền vào chỗ
2ha 4 m
2
= ha;
- HS đọc bài.
- HS làm vào vở.
- 1HS làm bảng nhóm.

×