Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

Phân tích một số bất cập trong xác định giá trị doanh nghiệp nhà nước để cổ phần hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 89 trang )

B GIÁO DCăVẨăẨOăTO
TRNGăI HC KINH T TP. HCM



TRN THANH TR






LUNăVNăTHCăSăKINHăT






Tp. H Chí Minh ậ Nmă2015
B GIÁO DCăVẨăẨOăTO
TRNGăI HC KINH T TP. HCM


TRN THANH TR



Chuyên ngành: Kinh T Phát Trin (Thmăđnh Giá)
Mã s: 60310105


LUNăVNăTHCăSăKINHăT

NGIăHNG DN KHOA HC:
TS. TÔ CÔNG THÀNH


Tp. H Chí Minh ậ Nmă2015

LIăCAMăOANăCA HC VIÊN

Tôi tên Trn Thanh Tr hc viên lp Thm đnh giá thuc Khoa Kinh t Trng
i hc Kinh t Tp. H Chí Minh, khóa 23. Nay tôi xin cam đoan v quá trình thc
hin đ tài Lun vn cui khóa nh sau:
 tài Lun vn ca tôi đng kỦ là: ắPhân tích mt s bt cp trong xác đnh giá tr
doanh nghip nhà nc đ c phn hóa” vi s hng dn khoa hc ca TS Tô
Công Thành. Kt qu ca vic nghiên cu đ tài đc thc hin trên c s nhng
kin thc đư tip thu t quí Thy, Cô ca Trng và qua kho sát ý kin các
chuyên gia và Thm đnh viên v Giá đ tin hành nghiên cu, phân tích và đc
tng hp thành bài Lun vn. Tôi cam đoan rng Lun vn là kt qu nghiên cu
do tôi thc hin, không sao chép ca ngi khác và xin chu trách nhim trc
Trng, Khoa và Thy hng dn.
Nhân đây tôi xin chân thành cám n Trng i hc Kinh t Tp. H Chí Minh,
Quý Thy, Cô Khoa Kinh t và Thy Tô Công Thành đư tn tình ging dy, giúp
đ và hng dn tôi hoàn thành khóa hc và bài Lun vn./.
Trân trng kính chào.
Tp. H Chí Minh, ngày 28/3/2015
NGIăCAMăOAN




Trn Thanh Tr







MC LC

TRANG PH BÌA
LI CAM OAN CA HC VIÊN
MC LC
DANH MC CÁC T VIT TC
DANH MC BNG
PHN M Uầầầầầầầầầầầầầ.ầầầầầầầầ ầ.1
CHNGă1:ăCăS LÝ LUNầầầầầầầầ.ầầầầ ầ. ầ.5
1.1. Các khái nimầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầ ầ. ầ.5
1.1.1 Doanh nghipầầầầầầầầầầầ ầầ ầ ầ ầ.5
1.1.2 Thm đnh giá ầầầ.ầầầầầầầầầầầầầ ầ 5
1.1.3 Thm đnh giá tr doanh nghipầầầầầầầầầầ. ầ 6
1.1.4 C phn hóa.ầầầầầ ầầầầầầ ầ.ầầ ầ ầ 6
1.2 Các lý thuyt liên quanầầầầầầầầầầầ.ầầầầ ầ 6
1.2.1 Vai trò thm đnh giá tr doanh nghipầ.ầầầầầầ. ầ 7
1.2.2 Mc đích thm đnh giá tr doanh nghipầầầầầầ ầ 7
1.2.3 Quy trình thm đnh giá tr doanh nghipầầầầầ.ầ. ầ 8
1.2.4 Các yu t tác đng đn giá tr doanh nghipầầ.ầầ ầầ8
1.3 Các phng pháp thm đnh giá tr doanh nghipầầ.ầ ầ ầ 9
1.3.1 Phng pháp tài snầầầầầầầầầầ.ầầầầ ầ 9
1.3.2 Phng pháp thu nhpầầầầầầầầầ ầầ.ầ ầ.11

1.3.3 Phng pháp so sánh th trngầầầầầ ầầ ầ ầ 13
Tóm tt chng 1ầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầ.ầ.14

CHNGă2:ăPHNG PHÁP NGHIÊN CUầầầầầầầầ ầ15ăăăăăăăăăăăă
2.1 Ni dung nghiên cuầầầầầầầầầầầầầầầ.ầ ầ15
2.2 Phng pháp nghiên cuầầầầầầầầầầầầầ.ầầầ15
2.2.1 Quy trình nghiên cuầầầầầầầầầầầầầầầầ15
2.2.2 V nghiên cu mc tiêuầầầầầầầầầầầầầầ 16
2.2.3 Khung khái nimầầầầầầầầầầầầầầầầ 16
2.2.4 Phng pháp thu thp thông tinầầầầầầầầầầầ 16
2.2.5 Ngun d liu s dung đ phân tíchầầầầầầầầầ. 17
Tóm tt chng 2ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 19

CHNGă3:ăPHỂNăTệCHăTHC TRNG NHNG BT CP
TRONGăXÁCăNH GIÁ TR DOANH NGHIP
NHẨăNCă C PHN HÓAầầầầầầ.ầ ầ20
3.1 Tng hp vn bn pháp lỦ đư ban hànhầầầầầầầầầ ầ20
3.2 Phân tích tác đng ca nhng bt cp hin nay trong
Quá trình áp dng các vn bn pháp lỦ đ
xác đnh giá tr DNầầầầầầầầầầầầầầầầ ầ 28
3.2.1 Vic la chn phng pháp thm đnh giá
Gn nh bt bucầầầầầầầầầầầầầầầầầ 29
3.2.2 C hi la chn v giao đt hoc thuê đt rt ítầầầầầ. .30
3.2.3 Trách nhim ca t chc t vn đnh giá cha rõ ràngầầ ầ30

3.2.4 Vic hng dn tính giá tr tài sn ca doanh nghip
Còn vng mcầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 31
3.3 Phân tích các ni dung kho sátầầầầầầầầầầầ ầ 32
3.3.1 Mc đích ca vic kho sátầầầầầầầầầầầầầ. 32
3.3.2 Kho sát ý kin Chuyên giaầầầầầầầầầầầ ầ.ầ32

3.3.3 Kho sát ý kin Thm đnh viênầầầầầầầầầ ầ ầ39
Tóm tt chng 3ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 43

CHNGă4: KT QU NGHIÊN CU, THO LUN
VẨă XUT KIN NGH B SUNG SAăI.ầầầ.ầầầ44
4.1 Trình bày kt qu nghiên cu, tho lunầ ầầầ ầ.44
4.1.1 Nhng mt tích cc, kh thi ca các quy đnh
Hin hànhầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầ44
4.1.2 Phân tích quy trình thm đnh giáầầầầầầầầầ ầ45
4.1.3 Phân tích phng pháp thm đnh giáầầầầầầầầ.ầ46
4.1.4 Phân tích v cách thng nht trong s
dng kt qu thm đnh giáầầầầầầầầầầầầ ầ47
4.1.5 Phân tích mi quan h gia công tác thm đnh
giá vi quá trình c phn hóa ầầầầầầầầầầầ ầ.48
4.1.6 Phân tích v thm đnh giá tài sn ca doanh nghipầầ. ầ48
4.2 Các ni dung hc viên kin ngh sa di, b sung quy đnh
hin hành v xác đnh giá tr doanh nghip đ thc
hin trong thi gian ti (hng đn nm 2020)ầầầầ ầ49

4.2.1 Kin ngh cho phép các t chc t vn đnh giá
đc la chn phng pháp thm đnh giá tr
doanh nghipầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầ49
4.2.2 Kin ngh sa đi cách thng nht kt qu
Trong thm đnh giá tr doanh nghipầầầầầầầầ ầ49
4.2.3 Kin ngh b sung v áp dng h s hao mòn
vô hình trong xác đnh giá tr tài sn ca
doanh nghip bng phng pháp tài snầ.ầ ầầầầ. ầ50
4.2.4 Kin ngh ban hành Tiêu chun v Quy trình
thm đnh giá tr doanh nghipầầầầầầầầầầầ ầầầ.51
4.2.5  xut xây dng Tiêu chun thm đnh giá tr

doanh nghipầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầ56
Tóm tt chng 4ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 69

PHN KT LUNầầầầầầầầầầầầầầầầầầ .70
DANH MC TÀI LIU THAM KHOầầầầầầầầ 72
PHN PH LC ầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 74
Ph lc 1: Phiu kho sát Chuyên giaầầầầầầầầầ ầ74
Ph lc 2: Phiu kho sát Thm đnh viênầầầầầầầ. ầ76
Ph lc 3: Danh sách kho sát chuyên gia và
Thm đnh viênầ ầầ ầầầ ầ.ầ ầầ.ầ.78




DANH MC CÁC T VIT TT









T VIT TT
NI DUNG

CPH

C phn hóa


DN

Doanh nghip

DN CPH

Doanh nghip c phn hóa

DNNN

Doanh nghip nhà nc

IPO

Initial Public Offering

TG

Thm đnh giá
DN TG
Doanh nghip thm đnh giá

DANH MC BNG

BNG
NI DUNG
2.1
Thng kê s phiu kho sát
3.1


Bng tng hp nhng bt cp theo ý kin kho sát chuyên gia

3.2
Kt qu kho sát thm đnh viên tham gia xác đnh giá tr doanh
nghip
















1
PHN M U
Vic xác đnh giá tr doanh nghip ( DN) đ c phn hóa (CPH)  nc ta
đc các DN có chc nng thm đnh giá (TG) thc hin khong nm 2002 tr li
đây. n nay các DN TG ngày càng ln mnh v s lng và cht lng hot
đng, đáp ng tt hn nhu cu TG ca c nc nói chung và xác đnh giá tr DN
đ CPH nói riêng. Hàng nm các DN đ điu kin xác đnh giá tr DN đ CPH phi
đc B Tài Chính thông báo mi đc hot đng trong lnh vc này, các DN có

thi gian thành lp t 10 nm tr lên vi nhiu kinh nghim và lc lng thm đnh
viên đông đo đu nm trong danh sách này và ch yu tp trung  2 thành ph
ln (Hà Ni và Thành ph H Chí Minh).
Kt qu xác đnh giá tr DN do các DN này thc hin trong thi gian qua
bc đu đư đáp ng đc công tác CPH các DN nhà nc giúp cho các DN sau
khi CPH hch toán đy đ giá tr tài sn vào hot đng sn xut kinh doanh, xác
đnh li nhun hp lỦ, đm bo quyn li ca c đông (ch đu t) và tng kh
nng cnh tranh ca DN trên th trng, m rng quyn t ch v tài chínhầ
Vì vy, cht lng ca vic xác đnh giá tr DN là rt quan trng đi vi
các DN nhà nc khi chuyn thành DN c phn. Kt qu xác đnh giá tr DN
ph thuc rt ln vào các vn bn pháp lý ca Nhà nc  tng thi k, nng
lc uy tính ca DN và các thm đnh viên. ánh giá cht lng đu ra ca vic xác
đnh giá tr DN đ CPH trong thi gian qua và hin nay còn có nhiu ý kin khác
nhau, thm chí trái chiu. Vì vy, nhiu nhà nghiên cu cng nh các c quan qun
lỦ Nhà nc rt quan tâm đn vn đ này nên đư có nhng quy đnh, hng
dn đc ban hành trong thi gian qua và cng không ít ln b sung sa đi. Do
hot đng theo c ch th trng, nên các DN TG và DN có chc nng TG mt
mt tuân th theo quy đnh ca Nhà nc nhng mt khác cnh tranh vi nhau đ
tn ti và phát trin. Do đó mi DN áp dng phng thc TG riêng ca mình và
vic cp nhp, khai thác các d liu thông tin cng khác nhau dn đn kt qu TG
có th chênh lch nhau là điu không tránh khi.
Nhng trong xác đnh giá tr DN đ phc v cho CPH đi vi DN nhà nc
 mi giai đon yêu cu phi tuân th phng pháp TG do Nhà nc quy đnh
gn nh bt buc các DN phi tip cn đ thc hin, vì kt qu xác đnh giá tr DN
đ s dng cho mc đích CPH phi đc c quan Nhà nc có thm quyn chp
nhn. Hin nay vn bn pháp lỦ đ làm c s xác đnh giá tr DN nhà nc đ CPH
là Ngh đnh s 59/2011/N-CP do Chính ph ban hành ngày 18/7/2011 và B Tài
Chính có Thông t hng dn s 202-TT/BTC ngày 30/12/2011. n ngày

2

20/11/2013 Chính ph ban hành Ngh đnh s 189/2013/N-CP sa đi b sung
mt s điu ca Ngh đnh s 59 nói trên. Các quy đnh này so vi trc đây có
nhiu tin b hn song đn nay qua thc tin áp dng đư bc l mt s hn ch bt
cp cn phi sa đi, b sung kp thi đ phc v cho vic CPH DN nhà
nc.
Tái c cu DN nhà nc hin nay là mt ch trng ln ca ng và Nhà
nc, trng tâm là c phn hóa DNNN giai đon thc hin t 2011-2015. Nhng
t khi thc hin ch trng này đn nay công tác CPH din ra chm chp, c th
t nm 2011 đn ht nm 2013 mi CPH đc 99 DN, riêng nm 2013 ch CPH
đc 25 DN, nm 2014 đư CPH đc 143 DN tuy có khá hn nm 2013 nhng so
vi ch tiêu ca 2 nm 2014-2015 phi CPH 432 DN thì còn chm. Nguyên nhân
làm cho tin đ CPH chm do IPO ln đu ca mt s DN rt khó bán, phn ln do
giá c phn cao cha thu hút đc nhà đu t, mt trong nhng nguyên nhân là vic
áp dng các vn bn pháp lý hin hành đ xác đnh giá tr DN phát sinh mt s bt
cp, vng mc nh: có nhng tài sn không có giá th trng hoc tài sn tng
đng đ so sánh, nu áp dng theo s sách k toán nh hng dn thì giá rt cao
nht là đi vi tài sn đư lc hu v k thut, công ngh; vic áp dng phng pháp
tài sn đ xác đnh giá tr DN gn nh bt buc làm hn ch s la chn ca các t
chc t vn đnh giá; Vic thng nht kt qu đnh giá DN nu áp dng đng thi 2
phng pháp cha đc thông sut; cha có quy trình xác đnh giá tr DN đ áp
dng thng nht; cha có Tiêu chun thm đnh giá tr DNầ Tuy nhiên đây là
nhng vn đ ln, quan trng cn có s phân tích, đánh giá khách quan k lng
nhng trong thi gian qua cha đc nghiên cu sâu và đ xut các gii pháp mang
tính chun hóa đ áp dng thng nht trong c nc.
Xut phát t lý do trên hc viên chn đ tài: ắPhân tích mt s bt cp
trongăxácăđnh giá tr doanh nghipănhƠăncăđ c phnăhóa”ăđ làm Lun vn
tt nghip.

- ụăNGHAăCAă TÀI
Nghiên cu đ tài này hc viên mong mun đc góp phn vào vic đ xut

b sung, sa đi nhng bt cp, vng mc trong vn bn pháp lỦ xác đnh giá tr
DN nht là s cn thit phi xây dng và ban hành Tiêu chun thm đnh giá tr DN
và Quy trình xác đnh giá tr DN đ phc v cho mc đích CPH DNNN hin nay và
trong thi gian ti nhm to điu kin cho các t chc t vn đnh giá đy nhanh

3
quá trình xác đnh giá tr DN đc thun li hn đ đt mc tiêu tái c cu DN nhà
nc mà trng tâm là CPH .

- MC TIÊU NGHIÊN CU
Mc tiêu tng quát:
 góp phn giúp các nhà nghiên cu chính sách có thêm c s hoàn thin
hành lang pháp lý v xác đnh giá tr DN, nghiên cu này nhm mc đích: phân
tích,ăđánhăgiáănhng bt cp,ăvng mcătrongăvn bn pháp lý trong thi
gian qua và hin nay v xác đnh giá tr DNNNăăđ CPHăđ t đóălƠmăcăs đ
xut mt s kin ngh và gii pháp saăđi cp thit .
Mc tiêu c th:
+ Phân tích vic áp dng các vn bn pháp lỦ trong xác đnh giá tr DNNN
đ CPH - thc trng và nhng bt cp, vng mc trong thi gian qua.
+  xut các ni dung và gii pháp kh thi làm c s hoàn thin vn bn
pháp lỦ xác đnh giá tr DN nhà nc đ phc v CPH trong thi gian ti.

- CÂU HI NGHIÊN CU
+ Nhng bt cp trong vn bn pháp lý v xác đnh giá tr DNNN đ CPH
hin nay tp trung  vn đ nào là ch yu?
+ Thc trng ca nhng bt cp đó có tác đng nh th nào đn quá trình
xác đnh giá tr DNNN đ CPH?
+  hoàn thin vn bn pháp lý cho phù hp vi nguyên tc th trng,
cn kin ngh nhng gii pháp nào làm c s đ xây dng ni dung xác đnh giá tr
DN trong thi gian ti?


- PHMăVI,ăIăTNGăVẨăPHNGăPHÁPăNGHIểNăCU
+ Phm vi nghiên cu: gm:
Phm vi không gian: nghiên cu trong nc, c th  B Tài Chính (Cc
qun lý giá), Hi Thm đnh giá Vit nam và mt s doanh nghip TG trong nc.

4
Phm vi thi gian: t nm 2002 đn nm 2014.
Phm vi chuyên môn: nghiên cu các ni dung có liên quan trc tip đn
xác đnh giá tr DNNN đ CPH.
+ăiătng nghiên cu.
i tng nghiên cu ca lun vn là mt s bt cp trong quá trình áp
dng các quy đnh ca nhà nc đ xác đnh giá tr DNNN phc v cho CPH.
+ăPhngăphápănghiênăcu.
Hc viên s dng phng pháp phân tích chuyên gia và phng pháp đnh
tính đ nghiên cu đ tài.

Kt cu ca Lun vn ngoài phn m đu và kt lun gm có 4 chng nh
sau:
Chng 1: C s lý lun
Chng 2: Phng pháp nghiên cu
Chng 3: Phân tích thc trng nhng bt cp trong xác đnh giá tr DN
Chng 4: Kt qu nghiên cu tho lun và đ xut, kin ngh b sung
sa đi.











5
CHNGă1
CăăS LÝ LUN
Trên c s mc tiêu ca đ tài, vn dng các kin thc đư hc đc  quý
Thy, Cô Trng i hc Kinh t TP H Chí Minh hc viên trình bày v tng kt
các lý thuyt có liên quan đn vic xác đnh giá tr DNNN đ CPH. ó là các khái
nim, yu t, vai trò, mc đích và quy trình xác đnh giá tr DN, đng thi trình bày
c th v các phng pháp thm đnh giá tr DN mà các nc trên th gii và nc
ta đư và đang áp dng nhm làm rõ c s lý lun ca đ tài nghiên cu.

1.1 Các khái nim
1.1.1- Doanh nghip
Theo Lut Doanh nghip s 68/2014/QH13 ca Quc hi nc Cng hòa xã
hi ch ngha Vit nam khóa XIII, k hp th 8 thông qua ngày 26/11/2014 thì:
ắDoanh nghip là t chc có tên riêng, có tài sn, có tr s giao dch, đc đng kỦ
thành lp theo quy đnh ca pháp lut nhm mc đích kinh doanh”.
Cng theo Lut Doanh nghip nói trên thì: ắDoanh nghip nhà nc là doanh
nghip do Nhà nc nm gi 100% vn điu l”.
1.1.2- Thmăđnh giá
Hin nay trên th gii và ti Vit nam có nhiu cách tip cn quan nim v
thm đnh giá, nhng nhìn chung thì có các khái nim đc s dng ph bin là:
ắTG đc quan nim là mt ngh thut hay khoa hc v c tính giá tr
cho mt mc đích c th ca mt tài sn ti mt thi đim, có cân nhc đn tt c
các đc đim ca tài sn và cng nh xem xét đn tt c các yu t kinh t cn bn
ca th trng bao gm các loi đu t la chn” (Ban Vt giá Chính ph, 2002,
trang 10).

ắTG là vic c quan, t chc có chc nng thm đnh giá xác đnh giá tr
bng tin ca các loi tài sn theo quy đnh ca B lut dân s phù hp vi giá th
trng ti mt đa đim, thi đim nht đnh, phc v cho mc đích nht đnh theo
tiêu chun thm đnh giá” (Lut Giá, 2012, trang 11).

6
ắTG là mt ngh thut hay khoa hc v c tính giá tr ca tài sn (quyn
tài sn) phù hp vi th trng ti mt đa đim thi đim nht đnh,cho mt mc
đích nht đnh theo nhng tiêu chun đc công nhn nh nhng thông l quc t
hoc quc gia” (Tô Công Thành, 2012, trang 23).
1.1.3- Thmăđnh giá tr doanh nghip
Thm đnh giá tr DN là s c tính v giá tr ca các quyn s hu v tài
sn ca DN cho mt mc đích đư đc xác đnh trc, c th là đa DN ra bán hoc
đ đu t vào DN.
Thm đnh giá tr DN là mt ngh thut hay khoa hc v s c tính giá tr
cho mt mc đích c th ca DN ti thi đim thm đnh giá, có cân nhc đn tt c
các đc đim ca DN và xem xét các yu t cn bn ca th trng.
Nh vy t các khái nim trên có th đi đn đnh ngha chung nht v thm
đnh giá tr DN, đó là vic c tính giá tr ca DN hay li ích ca DN bao gm giá
tr hin hu và giá tr tim nng ti mt thi đim nht đnh trên c s giá c th
trng theo mt mc đích nht đnh bng cách s dng các phng pháp thm đnh
giá phù hp.
1.1.4 - C phn hóa
C phn hóa là quá trình chuyn đi DN t ch ch có mt ch s hu thành
công ty c phn, tc DN có nhiu ch s hu. C phn hóa DN nhà nc là vic
thc hin xã hi hóa s hu thông qua vic chuyn hình thc kinh doanh t mt ch
s hu nhà nc trong DN thành công ty c phn vi nhiu ch s hu đ to ra mô
hình doanh nghip mi phù hp vi nn kinh t th trng.
Nh vy vic CPH các DNNN thc cht là Nhà nc bán mt phn hoc
toàn b giá tr vn hin có ca nhà nc ti DN cho các c đông hoc nhà nc gi

li toàn b vn hin có ti DN đng thi ch phát hành c phiu nhm thu hút thêm
vn đ phát trin DN.

1.2- Các lý thuyt liên quan
Phn lý thuyt có ni dung liên quan đn thm đnh giá tr DN gm có: vai
trò thm đnh giá tr DN, mc đích ca thm đnh giá tr DN, quy trình thm đnh
giá tr DN, các yu t tác đng đn giá tr DN. C th:

7
1.2.1- Vai trò thmăđnh giá tr DN
Tùy thuc vào đi tng s dng kt qu đnh giá DN mà vic xác đnh giá
tr DN có vai trò quan trng khác nhau nh:
i vi ch s hu, vic đnh giá DN s giúp cho ch s hu nm rõ v giá
tr thc t ca DN mình đ t đó đ ra chin lc, k hoch phát trin trong tng
lai.
i vi nhà đu t, vic đnh giá DN đc xem nh mt c s quan trng đ
đa ra các quyt đnh nh: có nên đu t vào DN này hay không, mc giá bao nhiêu
là phù hpầ
i vi các t chc tài chính trung gian, xem vic đnh giá DN là mt trong
nhng c s quan trng đ xem xét v kh nng sinh li và s phát trin bn vng
ca DN trong tng lai nhm đa ra các quyt đnh nh cho DN vay vn hoc đu
t vào DNầ
i vi Nhà nc, vic thm đnh giá tr DN nhm mc đích CPH các
DNNN s giúp cho vic xác đnh phn vn ca nhà nc trong DN, xác đnh giá c
c phiu đ bán ra, xác đnh t l c phn nhà nc cn nm gi là bao nhiêu cho
phù hpầ

1.2.2- Mcăđíchăthmăđnh giá tr DN
Mc đích thm đnh giá tr DN là đ s dng vào vic gì, nó phn nh cho
mt nhu cu đc xác đnh trc. Vì vy vic xác đnh mc đích thm đnh giá là

mt yu t quan trng không th thiu đc trong bt c mt cuc thm đnh giá
nào. i vi DN vic xác đnh giá tr thng nhm các mc đích sau:
 c phn hóa DN nhà nc
 đu t, góp vn, mua bán chng khoán DN.
 mua bán, sát nhp, liên doanh liên kt, gii th DN.
Làm c s vay vn ngân hàng, quyt toán thu.
 bo him ri roầ


8
1.2.3- Quy trình thmăđnh giá tr DN
ắQuy trình thm đnh giá tài sn là trình t mang tính h thng bao gm
nhiu hot đng mà thm đnh viên v giá tuân th theo các bc đi đó đ c tính,
đa ra kt lun cui cùng v giá tr ca tài sn mt cách hp lỦ và đáng tin cy”
(Hay Sinh và Trn Bích Vân, 2012, trang 135).
T đnh ngha trên có th hiu quy trình TG là mt quy trình mang tính h
thng, là mt k hoch thc hin theo mt trình t nht đnh nhm cung cp cho
thm đnh viên s hng dn hat đng phù hp đ thc hin nhim v ca mình
mt cách hiu qu nht.
Quy trình TG tài sn đu tiên đc B Tài chính ban hành theo Quyt đnh
s 77/2005/Q-BTC ngày 01/11/2005, quy trình gm có 6 bc. Nm 2012 Lut
Giá ra đi có hiu lc t ngày 01/01/2013, ti iu 30 Lut Giá quy đnh v quy
trình thm đnh giá tài sn cng gm có 6 bc, c th nh sau:
Bc 1: Xác đnh tng quát v tài sn cn TG và xác đnh giá tr th trng
hoc phi th trng làm c s TG.
Bc 2: Lp k hochh TG
Bc 3: Kho sát thc t, thu thp thông tin.
Bc 4: Phân tích thông tin.
Bc 5: Xác đnh giá tr tài sn cn TG.
Bc 6: Lp báo cáo kt qu TG, chng th TG và gi cho khách hàng,

các bên liên quan.
Sáu bc trên đây áp dng chung cho TG tài sn và bt đng sn, trng
hp thm đnh giá tr DN thì phi vn dng các bc cho phù hp (phn này s
đc nghiên cu, phân tích và đ xut c th trong chng 3 và 4).

1.2.4- Các yu t tácăđngăđn giá tr DN
Có 2 yu t chính tác đng ti giá tr DN đó là các yu t thuc v môi
trng kinh doanh và các yu t thuc v bên trong ca DN.

9
Môi trng kinh doanh là yu t nh hng có tính khách quan đn giá tr
DN.  tn ti và phát trin DN phi tìm cách thích nghi vi môi trng này. Môi
trng kinh doanh đc chia thành 2 loi:
Môi trng kinh doanh tng quát gm có: môi trng kinh t, môi trng
chính tr, môi trng vn hóa ậ xã hi và môi trng khoa hc ậ công ngh.
Môi trng có tính đc thù. So vi môi trng tng quát thì môi trng đc
thù gm các yu t tác đng trc tip đn giá tr DN gm có: Quan h gia DN và
khách hàng, quan h gia DN vi nhà cung cp, các DN cnh tranh và các c quan
Nhà nc.
Các yu t thuc v bên trong DN gm có: Hin trng v tài sn ca DN, v
trí kinh doanh ca DN, uy tín trong kinh doanh, trình đ k thut và tay ngh ca
ngi lao đng và nng lc qun tr kinh doanh ca DN.

1.3- Cácăphngăphápăthmăđnh giá tr DN
Khi tin hành TG tài sn các Thm đnh viên thng phi áp dng mt
hoc nhiu phng pháp TG. ắThut ng phng pháp thm đnh giá là nhng
phng pháp lun có tính phân tích đc chp nhn và đc s dng ph bin”
(Ban Vt giá Chính ph, 2011).
Nh vy phng pháp TG đc hiu là cách thc ph bin đ xác đnh giá
tr ca tài sn bng cách s dng mt hay nhiu phng pháp TG c th.

T các khái nim chung v phng pháp thm đnh giá ta có th đi đn đnh
ngha v phng pháp thm đnh giá tr DN là cách thc c tính giá tr DN bng
cách s dng mt hoc nhiu k thut TG khác nhau.
Các phng pháp thm đnh giá tr DN đc quc t và các nc trong khu
vc ông nam á áp dng ph bin nh : phng pháp tài sn, phng pháp thu
nhp và phng pháp so sánh th trng. Ni dung c bn ca các phng pháp này
đc trình bày v mt lý thuyt nh sau:
1.3.1- PhngăphápătƠiăsn
Là phng pháp tip cn t tng tài sn ca DN vào thi đim TG.
Phng pháp này c tính giá tr ca DN trên c s giá tr th trng ca tng tài
sn ca DN.

10
Phng pháp này là c s xác đnh mc ắgiá sàn” đ quyt đnh giá tr DN.
Phng pháp này không phù hp nu áp dng đ thm đnh giá tr đi vi
tài sn vô hình nh: s hu trí tu, bí quyt k thut, quyn tác gi,ầ
V công thc tính, giá tr th trng ca DN đc tính trên c s bng cân
đi tài sn ca DN và giá tr vn ca ch s hu.

C th: Ve = Va - Vd

Trong đó: Ve: Giá tr th trng ca vn ch s hu
Va: Giá tr th trng ca toàn b tài sn
Vd: Giá tr th trng ca n
Giá tr th trng ca toàn b tài sn (Va) gm có tài sn hu hình và tài sn
vô hình.
Tài sn hu hình gm:
Tài sn là hin vt: tài sn c đnh và hàng hóa, vt t, thành phm
Tài sn bng tin gm tin mt, tin gi và các giy t có giá nh tín phiu,
trái phiu,ầ

Giá tr tài sn kỦ cc, ký qu ngn hn và dài hn
Giá tr các khon phi thu
Giá tr tin thuê đt đc phép tính vào giá tr DN
Giá tr tài sn vô hình ca DN đc xác đnh trên s sách k toán (là s d
trên s k toán vào thi đim thm đnh giá). i vi giá tr li th thng mi ca
DN (nu có) s đc xác đnh bng cách ly giá tr DN tính theo phng pháp so
sánh th trng, hoc theo phng pháp thu nhp tr cho giá tr DN đc tính theo
phng pháp tài sn (B Tài chính, Cc Qun lý Giá, 2007)
Giá tr th trng ca n (Vd) đc xác đnh theo s d thc t trên s
sách k toán vào thi đim thm đnh giá.

11
iu kin áp dng: phng pháp này áp dng đi vi loi hình DN có tài
sn ch yu là tài sn hu hình.

V uănhcăđim caăphngăphápătƠiăsn
uăđim: phng pháp tng đi đn gin và d thc hin, không đòi hi
k thut tính toán phc tp.
Nhcăđim: có th phát sinh các chi phí do phi thuê chuyên gia đ đánh
giá tài sn; thm đnh viên có th ch quan khi áp dng phng pháp này; vic xác
đnh giá tr DN ch yu da vào giá tr trên s sách k toán nên cha tính đc giá
tr tim nng nh thng hiu, trin vng phát trin trong tng lai ca DN.
V hn ch caăphngăphápătƠiăsn
iu kin áp dng ca phng pháp này b hn ch đi vi các DN có tài sn
ch yu là tài sn vô hình, có bí quyt công ngh, qun tr DN giiầ

1.3.2- Phngăphápăthuănhp
Tip cn thu nhp có 2 phng pháp c th là vn hóa thu nhp và dòng tin
chit khu, c th gm:
Phngăphápăvn hóa thu nhp. da trên lý lun là giá tr DN đc c

tính t vic vn hóa trc tip thu nhp d kin đc to ra t DN trong tng lai.
Công thc tính nh sau:

Giá tr hin ti ca DN = Thu nhp ròng/T sut vn hóa
Trong đó:
+ Thu nhp ròng là khon thu nhp có kh nng nhn đc trong tng lai.
+ T sut vn hóa là t l % dùng đ chuyn giá tr thu nhp trong tng lai
thành giá tr vn  thi đim hin ti.


12
iu kin áp dng
Phng pháp này đc áp dng đi vi các DN hot đng liên tc và tip tc
hot đng trong tng lai to ra thu nhp vnh vin, tc là ta gi đnh rng DN
không có d đnh đóng ca hay sát nhp DN mình trong tng lai. Thm đnh viên
phi tin hành d báo dòng thu nhp hàng nm.
u,ănhcăđim
V uăđim: phng pháp đn gin, d s dng, cách tính toán da trên c
s tài chính nên rt khoa hc.
V nhcăđim: trong thc t vic xác đnh chính xác t sut vn hóa là
phc tp do ph thuc vào ngành ngh mà DN đang hot đng. Vic gi đnh DN
có thu nhp n đnh vnh vin là điu kin khó thc hin.

Phngăphápădòngătin chit khu.
Là phng pháp c tính giá tr ca tài sn bng cách chit khu tt c các
khon thu, chi ca dòng tin d kin phát sinh trong tng lai v thi đim hin ti.
Phng pháp này có 2 trng hp áp dng:

Trng hp 1: c tính giá tr vn ch s hu ca DN
Giá tr vn ch s hu ca DN đc tính bng cách chit khu dòng tin ca

vn ch s hu (phn dòng tin còn li sau khi đư tính tr toàn b chi phí, thu, lãi
vay và thanh toán lãi gc) theo chi phí s dng vn (hay t sut li nhun mong đi
ca các c đông trong DN).

Công thc tính nh sau: Giá tr vn ch s hu = Giá tr hin ti (PV) ca
dòng tin vn ch s hu

Trng hpă2:ăc tính giá tr toàn b DN

13
Gía tr DN đc tính bng cách chit khu dòng tin d kin ca DN (dòng
tin còn li sau khi tr thu và chi phí hot đng nhng trc khi thanh toán n vay)
theo chi phí s dng vn bình quân.
Công thc tính nh sau:

Trong đó:
Dòng tin ca DNt : Là dòng tin k vng ca DN ti thi đim t
WACC : Chi phí s dng vn bình quân gia quyn


1.3.3- Phngăphápăsoăsánhăth trng
Phng pháp này c tính giá tr ca mt DN, các li ích v quyn s hu
hay chng khóan bng cách s dng mt hay nhiu phng pháp, trong đó so sánh
giá tr ca đi tng cn thm đnh vi các DN, các li th v quyn s hu hay
chng khoán tng t đư đc bán trên th trng.
Vic xác đnh giá tr DN theo phng pháp này bng cách c tính giá tr
ca các tài sn so sánh. Các tài sn so sánh này đc chun hóa theo nhng bin s
chung nh: thu nhp, dòng tin, giá tr s sách, doanh thu.
Phng pháp này đc áp dng vi điu kin khi có nhiu DN đ so sánh và
đc giao dch trên th trng tài chính và th trng đư có nhng đánh giá, nhng

thông tin có th tin cy đ la chn cho vic so sánh.

Trên c s nhn thc phn lý lun v xác đnh giá tr DN, hc viên d kin
ni dung phân tích trong phm vi quy trình xác đnh giá tr DN. Vì nhng thun li,
khó khn bt cp ca vic xác đnh giá tr DN đu thông qua mi liên h gia các
bc trong quy trình này, c th là:
+ Bc đu tiên là tin hành xác đnh tng quát v tài sn ca DN cn TG
+ Bc th hai, sau khi nm đc tình hình s b v đi tng TG, Thm
đnh viên bt đu lp k hoch chi tit cho quá trình TG đ tip cn DN

14
+ Bc th ba, trên c s k hoch đư xây dng và đc DN đng ý, thm
đnh viên bt đu t chc kho sát thc t và thu thp thông tin toàn b v tài sn và
tình hình hot đng ca DN đn thi đim hin ti và trin vng trong tng lai.
+ Bc th t, cn c vào kt qu kho sát và nhng thông tin cn thit t
DN cung cp, thm đnh viên bt đu phân tích và x lỦ các thông tin có đc làm
c s đ tính giá tr DN
+ Bc th nm, sau khi có kt qu phân tích và x lý s liu, thông tin 
bc th t, bc này là vic la chn các phng pháp TG phù hp vi quy mô
và đc đim hot đng ca DN và vi mc đích TG. Các phng pháp TG nh
đ cp phn trên, trong quy trình xác đnh giá tr DN thì đây là khâu quan trng nht
cn phi cân nhc đ la chn phng pháp TG cho phù hp
+ Bc cui cùng, cn c vào kt qu TG  bc th nm thm đnh viên
xây dng báo cáo mô t li vic thc hin quy trình TG và kt lun giá tr ca DN
là bao nhiêu tin. Công vic sau cùng là lp Chng th TG theo quy đnh đ gi
cho khách hàng có yêu cu TG.

Tóm ttăchngă1.
Chng này hc viên đư trình bày mt cách tng quát v mt lý thuyt có
liên quan đn vic xác đnh giá tr DN. T các khái nim v TG, vai trò và mc

đích TG, quy trình TG và các yu t tác đng; đc bit là các phng pháp thm
đnh giá tr DN ph bin hin nay đc các nc trên th gii áp dng. ó là
phng pháp tài sn, phng pháp thu nhp và phng pháp so sánh th trng, các
phng pháp này đư đc các t chc TG chuyên nghip trên th gii (nh y
ban Tiêu chun TG quc t-vit tt theo ting Anh là IVSC và Hip hi TG
ASEAN vit tt là AVA) và trong nc đư nghiên cu đc chp nhn và đc s
dng ph bin.
Sau phn c s lý lun hc viên có trình bày khái quát v khung phân tích
trong quy trình xác đnh giá tr DN làm c s thc hin vic nghiên cu đnh tính 
chng 2.
Trên c s lý lun  chng mt, chng hai hc viên đ ra phng pháp
nghiên cu và xây dng khung phân tích và khung lý thuyt làm c s phân tích
thc trng nhng bt cp trong quá trình xác đnh giá tr DNNN đ CPH.


15
CHNGă2
PHNGăPHÁPăNGHIểNăCU

Chng này trình bày cách tip cn đ thc hin phng pháp nghiên cu
đnh tính nhm làm rõ các mc tiêu đư đ ra, đu tiên là vic xây dng quy trình
nghiên cu, trên c s đó đ xây dng ni dung các câu hi kho sát dành cho
chuyên gia đu ngành v lnh vc TG và các Thm đnh viên v Giá trc tip
thm đnh giá tr DN; phng pháp thu thp thông tin đ tin hành kho sát nhm
giúp làm rõ thc trng vn đ cn nghiên cu.

2.1- Ni dung nghiên cu
 thc hin đc mc tiêu nghiên cu lun vn s làm rõ các ni dung :
H thng hóa c s lý lun v xác đnh giá tr DN (đư thc hin  chng 1)
Phân tích thc trng nhng bt cp trong xác đnh giá tr DNNN đ CPH

hin nay (s thc hin trong chng 3)
Ni dung c bn ca quy trình xác đnh giá tr DN
Ni dung c bn ca tiêu chun thm đnh giá tr DN
Tho lun, đánh giá nhng mt tích cc, hn ch trong vic áp dng các vn
bn pháp lý hin hành v xác đnh giá tr DNNN đ CPH hin nay
 xut, kin ngh mt s gii pháp nhm b sung và hoàn thin các vn bn
pháp quy có liên quan trc tip đn thm đnh giá tr DN.

2.2- Phngăphápănghiênăcu
2.2.1- Quy trình nghiên cu:
Hc viên thc hin vic nghiên cu theo trình t các bc sau:
Bc 1: Xác đnh vn đ nghiên cu;
Bc 2: tng quan lý thuyt;

16
Bc 3: xác đnh khung phân tích, khung khái nim;
Bc 4: xây dng công c đ thu thp thông tin
Bc 5: thu thp thông tin, phân tích và x lý d liu;
Bc 6: Vit báo cáo nghiên cu.

2.2.2- V nghiên cu mc tiêu
 nghiên cu mc tiêu ca đ tài phi tng quan đc phn lý thuyt phc
v cho vic phân tích nhng bt cp t thc tin áp dng (c th là các vn bn do
nhà nc ban hành v xác đnh giá tr DNNN đ CPH) và c s khách quan là vic
kho sát ý kin các chuyên gia đu ngành và các Thm đnh viên là nhng ngi
trc tip áp dng các vn bn ca nhà nc đ thm đnh giá tr DN.

2.2.3- Khung khái nim
Khung khái nim ca đ tài nghiên cu là phn lý lun c bn nht đó là
nhng khái nim c bn đc s dng đ phân tích nhng bt cp trong xác đnh

giá tr DN, c th là: các phng pháp thm đnh giá tr DN, quy trình thm đnh giá
tr DN, Tiêu chun thm đnh giá tr DN, cách thng nht kt qu trong thm đnh
giá tr DN. ây là ni dung trng tâm ca phng pháp nghiên cu, khung khái
nim giúp làm rõ mc tiêu nghiên cu ca đ tài, nó đa ra nhng khái nim và
nguyên tc làm nn tng cho vic thc hin mc tiêu đ ra.

2.2.4- Phngăphápăthuăthp thông tin
Thc hin phng pháp đnh tính hc viên đa ra các câu hi v quan đim
ca ngi tr li kho sát v mt s vn đ c bn liên quan đn xác đnh giá tr
DN, d liu thu thp đc không mô t bng s lng. Thông qua vic tr li câu
hi ca các chuyên gia trong ngành thm đnh giá và các Thm đnh viên v giá có
trên 5 nm kinh nghim trong ngh v nhng thun li, bt cp và nhng đ xut
ca h t thc tin xác đnh giá tr DN và nhng quan đim trong nhn đnh tình
hình ca nhng ngi trc tip áp dng các vn bn pháp lý vào vic xác đnh giá
tr DN.

×