Tải bản đầy đủ (.doc) (138 trang)

giáo án số học 6 tập 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (761.33 KB, 138 trang )

Giáo án số học 6 Thạch Danh On
Tuần: 01 NS:
Tiết: 01 ND:
Chương I : ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1: TẬP HỢP . PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
I. Mục tiêu :
_ Hs làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các vd về tập hợp, nhận biết được một đối tượng
cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước .
_ Hs biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các ký hiệu :
∉∈,
.
_ Rèn luyện cho hs tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp .
II. Chuẩn bị :
_ Bảng phụ bài tập củng cố .
_Thước
III. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định tổ chức : 1’
2. Kiểm tra bài cũ : lồng vào bài mới
3. Bài mới :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội Dung
HĐ 1:10’ Xác định các đồ
vật trên bàn H1 . Suy ra tập
hợp các đồ vật trên bàn .
Gv : Hãy tìm một vài vd
tập hợp trong thực tế ?
HĐ 2:26’ Gv đặt vấn đề
cách viết dạng ký hiệu .
Gv : nêu vd
1
, yêu cầu hs xác
định phần tử thuộc, không


thuộc A.
Gv : Giới thiệu các ký hiệu
cơ bản của tập hợp :
∉∈
,

ý nghĩa của chúng, củng cố
nhanh qua vd .
Gv : đặt vấn đề nếu trong
một tập hợp có có cả số và
chữ thì dử dụng dấu nào để
ngăn cách ?
Gv : Tóm tắt nội dung lý
thuyết cần nhớ, cách phân
biệt .
_ Giới thiệu các minh họa
bằng sơ đồ Ven
_ Hs : Quan sát H1 , suy ra
kết luận theo câu hỏi gv.
Hs : Tìm ví dụ tập hợp
tương tự với đồ vật hiện có
trong lớp chẳn hạn .
Hs : trả lời , chú tìm phần tử
không thuộc A.
Hs : Chú ý các cách viết
phân cách các phần tử ( dấu
‘;’dùng để phân biệt với chữ
số thập phân).
Hs : thực hiện tươ người tự
phần trên .

_ Chú ý không kể đến thứ
tự của phần tử nhưng mỗi
phần tử chỉ xuất hiện 1 lần
trong cách viết tập hợp.
I . Các ví dụ : ( sgk)
II . Cách viết . Các ký hiệu :
Vd
1
: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ
hơn 4 được viết là :
A =
{ }
3;2;1;0
, hay A =
{ }
0;2;3;1
.
Hay A =
{ }
4/ <∈ xNx
.
_ Chú ý : các phần tử của tập hợp được
viết trong hai dấu ngoặc nhọn, cách
nhau bởi dấu ‘;’( nếu có phần tử là số )
hoặc dấu ‘,’ ( nếu có phần tử không là
số ).
Vd
2
: B là tập hợp các chữ cái a,b,c được
viết là :

B =
{ }
cba ,,
hay B =
{ }
acb ,,
.
_ Ghi nhớ :để viết một tập hợp thường
có hai cách :
_ Liệt kê các phần tử của tập hợp .
_ Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các
phần tử của tập hợp đó .
4. Củng cố: 5’
_ Hs làm ?1, BT 1 .
_ Hs làm ?2 ( chú ý : mỗi phần tử của tập hợp chỉ xuất hiện 1 lần , nên tập hợp phải viết là :
{ }
GRTAHN ,,,,,
.
_ Giải tương tự với BT 2.
5. Hướng dẫn học ở nhà : 3’
_ Aùp dụng giải tương tự với các bài tập 3;4;5 ( sgk:tr 6).
_ Lưu ý các minh họa bằng biểu đồ Ven.
IV. Rút kinh nghiệm
1
0 1 2 3 4 5
Giáo án số học 6 Thạch Danh On
Tuần: 01 NS:
Tiết: 02 ND:
Bài 2 : TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu :

_ Hs biết được tập hợp số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biểu
diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số
lớn hơn trên tia số .
_ Hs phân biệy được tập hợp N và N
*
, biết sử dụng các ký hiệu
≥≤,
, biết viết số tự nhiên liền sau, số
tự nhiên liền trước của một số tự nhiên .
_ Rèn luyện cho hs tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu .
II. Chuẩn bị :
_ Hs xem lại kiến thức về số tự nhiên đã học ở tiểu học .
- bảng phụ,thước thẳng
III. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định tổ chức : 1’
2. Kiểm tra bài cũ : 5’
_ Cho vd về một tập hợp .
_ Làm các bài tập 3;4;5 ( sgk : tr 6)
3. B ài mới :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội Dung
HĐ 1 : 12’ Gv củng cố tập
hợp N đã học ở tiết trước .
_ Gv : Giới thiệu tập hợp N
*
và yêu cầu hs biểu diễn trên
tia số tập hợp N
_ Gv : Củng cố qua vd, xác
định số thuộc N mà không
thuộc N
*


HĐ 2 : 19’gv giới thiệu trên
tia số điểm “nhỏ “bên trái,
điểm lớn nằm bên phải .
Gv : Giới thiệu các ký hiệu
≥≤,
.
Gv : Giới thiệu số liền
trước, liều sau
_ Yêu hs tìm vd 2 số tự
nhiên liên tiếp ? số liền
trước , số liền sau ?
Gv : Trong tập hợp số tự
nhiên số nào bé nhất, số nào
lớn nhất?
_ Tập hợp số tự nhiên có
bao nhiêu phần tử ?
Hs : trình bày dạng ký hiệu
tập hợp N và N
*
.
Hs : biểu diễn N trên tia số.
Hs : số 0
Hs : đọc mục a sgk .
Hs : điền vào chỗ …:
3…9; 15…7
Hs : đọc mục b. (sgk).
_ Làm BT 6 và ?( sgk).
Hs : Tìm vd minh hoạ.
Hs : Trả lờimục d ( sgk).

Hs : Trả lời như mục e.(sgk)
I. Tập hợp N và tập hợp N
*
N =
{ }
; 4;3;2;1;0
N
*
=
{ }
; 4;3;2;1
.
hay N
*
=
{ }
0\ ≠∈ xNx
.
Biểu diễn trên tia số :

II. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên :
a. Trong 2 số tự nhiên khác nhau, có
một số nhỏ hơn số kia, a< b hay a>b .
Đôi khi còn sử dụng ký hiệu : a

b,
a

b.
b. Nếu a < b và b < c thì a < c .

Vd : a < 10 và 10 < 13 suy ra a < 13 .
c. Mỗi số tự nhiên có một số liền sau và
một số liền trước duy nhất .
Vd : sgk.
d. Số 0 là số tự nhiên bé nhất, không có
số tự nhiên lớn nhất .
e. Tập hợp các số tự nhiên có vô số
phần tử .
4. Củng cố : 5’
_ Củng cố ngay sau mỗi phần, làm bt 8 (sgk: tr8).
5. Hướng dẫn học ở nhà : 3’
_ Giải tương tự với các bài tập 7;9;10 (sgk: tr8).
2
Giáo án số học 6 Thạch Danh On
_ Chuẩn bị bài ‘ Ghi số tự nhiên ‘.
IV. Rút kinh nghiệm
Tuần: 01 NS:
Tiết: 03 ND:
Bài 3: GHI SỐ TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu :
_ Hs hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập
phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí .
_ Hs biết đọc và viết các số La Mã không quá 30.
_ Hs thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán .
II. Chuẩn bị :
_Thước thẳng
_ Gv chuẩn bị bảng phụ’ các số La Mã từ 1 đế 30’ .
III. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định tổ chức : 1’
2. Kiểm tra bài cũ : 5’

_ Viết tập hợp N và N
*
, BT 7.
_ Phần ghi nhớ sgk .
_ BT 10, viết tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng 2 cách.
3. Bài mới :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội Dung
HĐ 1 :12’ Để có thể viết
các số tự nhiên ta có thể sử
dụng bao nhiêu chữ số ?
Gv : lần lượt yêu cầu hs cho
vd số có 1,2 3,… chữ số.
Gv : Gv giới thiệu số trăm,
số chục .
HĐ2 :18’ Gv giới thiệu hệ
thập phân như sgk, chú ý vị
trí của chữ số làm thay đổi
giá trị của chúng . Cho vd
1
Gv : Giải thích giá trị của 1
chữ số ở các vị trí khác có
giá trị khác nhau .
Gv : Giới thiệu các số La
Mã : I, V , X và hướng dẫn
hs quan sát trên mặt đồng
hồ .
_ Yêu hs viết các số La Mã
tiếp theo ( không vượt quá
30 ).
Hs : Sử dụng 10 chữ số : từ

0 đến 9 .
Hs : Tìm như phần vd bên.
Hs : Làm bt 11b.
Hs : Aùp dụng vd
1
, viết
tương tự cho các số
222;ab,abc.
_ Làm ?
Hs : Quan sát các số La Mã
trên mặt đồng hồ, suy ra
quy tắc viết các số La Mã từ
các số cơ bản đã có .
Hs : Viết tương tự phần
hướng hẫn sgk.
I. Số và chữ số :
Chú ý : sgk.
VD
1
: 7 là số có một chữ số .
12 là số có hai chữ số .
325 là số có ba chữ số.
VD
2
:Số 3895 có :
Số trăm là 38, số chục là 389.
II. Hệ thập phân :
VD
1
: 235 = 200 + 30 + 5 .

= 2.100 + 3. 10 + 5.
VD
2
: ab = a.10 + b.
abc = a.100 + b.10 + c .
III. Chú ý : ( Cách ghi số La Mã )
Hs : Ghi các số La Mã từ 1 đến 30 .
4. Củng cố : 6’
_ Củng cố từng phần ở I,II .
_ Lưu ý phần III vế giá trị cu3a số La Mã tại vị trí khác nhau là như nhau.
_ Hs đọc các số : XIV, XXVII, XXIX ‘
3
Giáo án số học 6 Thạch Danh On
_ BT 12;13a.
5. Hướng dẫn học ở nhà : 3’
_ Hoàn thành các bài tập 13b;14;15 (sgk : tr 10) tương tự .
_ Xem mục có thể em chưa biết, chuẩn bị bài 4 ‘ Số phần tử của tập hợp. Tập hợp con’.
IV. Rút kinh nghiệm
Tuần: 02 NS:
Tiết: 04 ND:
Bài 4 : SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP . TẬP HỢP CON
I. Mục tiêu :
_Hs hiểu được một tập hợp có thể có 1 phần tử , có nhiều phần tử ,có vô số phần tử , củng có thể
không có phần tử nào . Hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm 2 tập hợp bằng nhau.
_Hs biết tìm số phần tử của 1 tập hợp , biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con hoặc không là tập
hợp con của một tập hợp cho trước , sử dụng đúng ký hiệu :


φ
_ Rèn luyện cho hs tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu :




.
II. Chuẩn bị :
_ Hs xem lại các kiến thức về tập hợp.
- Bảng phụ
III. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định tổ chức : 1’
2. Kiểm tra bài cũ : 5’
-Làm bt 13b,14, 15 (sgk).
- Viết giá trị của số abcd trong hệ thập phân .
3. Bài mới :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội Dung
HĐ1 :15’ Gv nêu các ví dụ
sgk .
Gv : Nêu ?2 . Tìm số tự
nhiên x biết : x + 5 = 2 ,
Suy ra chú ý .
Gv : Hướng dẫn bài tập 17 (
sgk:tr13 ).
HĐ 2 :16’ Gv nêu vd 2 tập
E và F ( sgk) , suy ra tập
con , ký hiệu và các cách
đọc .
_ Minh họa bằng hình vẽ .
_ Gv phân biệt với hs các
ký hiệu :

,


,

Hs : Tìm số lượng các phần tử
của mỗi tập hợp .
Suy ra kết luận .
_ Làm ?1
Hs : đọc chý ý sgk
Hs : Cho M =
{ }
cba ,,
_ Viết các tập hợp con của tập
M” có 1 phần tử “
_ Sử dụng K/h:

, thể hiện
quan hệ .
_ Hs : làm ?3 , suy ra 2 tập hợp
bằng nhau .
I. Số phần tử của một tập hợp :
_ Một tập hợp có thể có 1 phần tử ,
có nhiều phần tử , có vô số phần tử
cũng có thể không có phần tử nào .
_ Tập hợp không có phần tử nào gọi
là tập hợp rỗng . K/h :
φ
II. Tập hợp con :
_ ( Vẽ H .11)
_ Nếu mọi phần tử của tập hợp A
đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A

gọi là tập hợp con của tập hợp B
.K/h : A

B.
* Chú ý : Nếu A

B.vaB

A thì ta
nói A và B là 2 tập hợp bằng nhau .
K/h : A = B.
4. Củng cố: 5’
_ Bài tập 16 .
_Chú ý yêu cầu bài toán tìm tập hợp thông qu a tìm x.
5. Hướng dẫn học ở nhà : 3’
_ Hiểu các từ ngữ ‘ số phần tử, không vượt quá, lớn hơn nhỏ hơn ‘suy ra tập hợp ở bài tập 17 .
_ Vận dụng tương tự các bài tập vd , củng cố tương tự với bài tập 18,19,20
_ Chuẩn bị bài tập luyện tập ( sgk : tr14).
IV. Rút kinh nghiệm :
4
Giáo án số học 6 Thạch Danh On
Tuần: 02 NS:
Tiết: 05 ND:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
_ Hs biết tìm số phần tử của 1 tập hợp ( lưu ý trường hợp các phần tử của tập hợp được viết dưới
dạng dãy số có quy luật) .
_ Rèn luyện kỹ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của tập hợp cho trước, sử dụng đúng , chính
xác cá k/h :


,

,
φ
.
_ Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế .
II. Chuẩn bị :
_ Hs chuẩn bị bài tập luyện tập ( sgk : tr 14).
- Bảng phụ,Thước thẳng
III. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định tổ chức : 1’
2. Kiểm tra bài cũ : 5’
_ Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ? tập rỗng là tập hợp thế nào ?
_ Bài tập 22 ( sgk :13).
_Khi nào tập hợp A là con của tập hợp B ?bài tập 20 ( sgk : 13)
3. Bài mới :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội Dung
HĐ 1:12’ Giới thiệu cách
tìm số phần tử của tập hợp
cá dãy số theo từng trường
hợp bt 21
HĐ 2 :12’ Tương tư HĐ 1
chú ý phân biệt 3 trường
hợp xảy ra của tập các số tự
nhiên liên tiếp, chẵn, lẻ .
HĐ 3 :12’ gv giới thiệu số
tự nhiên chẵn ,lẻ , điều kiện
liên tiếp của chúng .
Hs : Aùp dụng tượng tự vào
bài tập B

_ Chú ý cá phần tử phải liên
tục .
Hs : Tìm công thức tổng
quát như sgk .
Suy ra áp dụng với bài tập
D, E
Hs : Vận dụng làm bài tập
theo yêu cầu bài toán .
BT 21 ( sgk : 14 )
B =
{ }
99; ;12;11;10
Số phần tử của tập hợp B là :
( 99-10)+1 = 90.
BT 23 ( sgk :14)
D là tập hợp các sô lẻ từ 21 đến 99 có :
( 99-21):2 +1 = 40(p.tử)
E là tập hợp các số chẵn từ 32 đến 92 có
: ( 96 -32):2 +1 = 33 (p.tử).
BT 22 ( sgk : 14).
a. C =
{ }
8;6;4;2;0
b. L =
{ }
19;17;15;13;11
c. A =
{ }
22;20;18
d. B =

{ }
31;29;27;25
4. Củng cố :
_Ngay phần bài tập có liên quan
5. Hướng dẫn học ở nhà: 3’
_ BT 24 , Viết tập hợp các số theo yêu cầu : nhỏ hơn 10, số chẵn, suy ra : A

N, B

N , N
*

N
_ BT 25 , A =
{ }
NamVietlanThaiMianmaaxinedoIn −−−−−− ,,,
B =
{ }
chiapuCamnayBrupogaXin −−−−− ,,
_ Chuẩn bị bài “ Phép cộng và phép nhân “.
IV : Rút kinh nghiệm :
5
Giáo án số học 6 Thạch Danh On
Tuần: 02 NS:
Tiết: 06 ND:
Bài 5 : PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
I. Mục tiêu :
_ Hs nắm vững các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên ,
tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng , phát biểu và viết dạng tổng quát của các
tính chất đó .

_Hs biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh .
_ Hs biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán .
II. Chuẩn bị :
-Thước thẳng,bảng phụ
-Gv chuẩn bị bảng “ Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên như sgk.
III. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định tổ chức : 1’
2. Kiểm tra bài cũ: lồng vào bài mới
3. Bài mới :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội Dung
HĐ 1 :18’ Củng cố các ký
hiệu trong phép cộng ,
nhân, k/h mới, tích số và
chữ hay giữa các chữ .
HĐ 2:17’ Gv sử dụng bảng
phụ củng cố nhanh các tính
chất
_ Liên hệ cụ thể với bài
tập ?3.
Hs : Làm bài tập ?1 va ?2
_ Tìm vd thể hiện .
_ làm bài tập 30 a.
Hs : Vận dụng các tính chất
vào bài tập ?3
I. Tổng và tích 2 số tự nhiên :
a + b = c ; a,b :số hạng; c: tổng .
a.b = c ; a,b: thừa số ; c : tích .
VD : a.b = ab
4.x.y = 4xy
II. Tính chất của phép cộng và phép

nhân :
( Các tính chất tương tự như sgk )
VD
1
: 86 +357 +14
VD
2
: 25.5.4.27.2
VD
3
: 28.64 + 28.36
4. Củng cố : 6’
_Trở lại vấn đề đầu bài “ Phép cộng và phép nhân số tự nhiên có tính chất gì giống nhau ?”
_ Bài tập 26 ( tính tổng các đoạn đường )
_ Bài tập 28 : ( Tính tổng bằng cách nhanh nhất có thể ).
5. Hướng dẫn học ở nhà :3’
_BT 30 : giải tương tự việc tìm thừa số chưa biết .
_Aùp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân làm bài tập luyện tập1 (sgk : tr 17,18).
_ Chuẩn bị tiết luyện tập .
IV. Rút kinh nghiệm
Tuần: 3 Tiết : 7 NS
ND
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
6
Giáo án số học 6 Thạch Danh On
_ Củng cố cho hs các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên ‘
_ Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài toán tính nhẩm, tính nhanh.
_ Biết vận dụng một cách hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.
_ Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ búi.

II. Chuẩn bị :
_Hs xem lại các tính chất của phép cộng và phép nhân, bài tập luện tập 1 (sgk: tr 17;18).
-Thước thẳng,bảng phụ
III. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định tổ chức : 1’
2. Kiểm tra bài cũ : 5’
_ Phát biểu và viết tính chất giao hoán của phép cộng và phép nhân dạng tổng quát .
_ Aùp dụng vào BT 28 (sgk: tr16).
_ Tương tự câu hỏi trên với tính kết hợp.
_ Aùp dụng vào BT 31 (sgk: tr 17).
3. Bài mới :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội Dung
HĐ 1:8’ Củng cố tính
nhanh dựa vào tính chất kết
hợp, giao hoán của phép
nhân và phép cộng .
HĐ 2 :7’ Hướng dẫn hs
biến đổi các số của tổng
( tách số nhỏ ‘nhập ‘ vào số
lớn) để tròn chục, trăm
nghìn .
HĐ 3 :7’ Gv kiểm tra khả
năng nhận biết của hs về
quy luật của dãy số
HĐ 4 :7’ Làm sao biết các
tích bằng nhau mà không
cần tính kết quả ?
HĐ 5 :7’ Gv hướng dẫn
phân tích cách giải mẫu, suy
ra điều cần chú ý trong việc

tách số ở câu a, tổng, hiệu ở
câu b ).
_ Hs trình bày nguyên tắc
tính nhanh trong phép cộng,
nhân và vận dụng vào bài
tập .
_ Hs :đọc phần hướng dẫn
cách làm ở sgk và áp dụng
giải tương tự cho các bài
còn lại .
_ Hs : Đọc kỹ phần hướng
dẫn cách hình thành dãy số
ở sgk, suy ra bốn số tiếp
theo của dãy phải viết thế
nào.
Hs : Dựa vào sự lập lại của
các thừa số, suy ra nhận biết
( có thể đưa về tích của 2 số
).
Hs : Đọc phần hướnh dẫn
sgk, suy ra áp dụng tương
tự với nhiều cách giải hợp
lý cho 2 câu với 2 tính chất
BT 31 (sgk :tr17)
a. 135 + 360 + 65 + 40
= (135 + 65 ) + (360 + 40) = 600.
b. 463 + 318 + 137 + 22 = 940.
c. 20 + 21 + …+ 29 + 30
= (20 + 30)+ (21 + 29) +…+(24 + 26)
+25

= 50 .5 + 25 = 275.
BT 32 (sgk: tr 17).
a. 996 + 45 = (996 + 4) + 41 = 1041.
b. 37 + 198 = 235.
BT 33 (sgk:tr 17).
_ Bốn số tiếp theo của đã cho là :
13;21;34;55.
BT 35 (sgk: 19).
_ Các tích bằng nhau là :
15.2.6 = 15.4.3 = 5.3.12
4.4.9 = 8.18 = 8.2.9
BT 36 (sgk: tr 19).
a. 15.4 = 3(5.4) = 3.20 = 60.
b. 25.12 = 25.(10 + 2) = 250 +50 = 300.
4. Củng cố: Đã củng cố từng phần
5. Hướng dẫn học ở nhà : 3’
_ Giới thiệu phần sử dụng máy tính bỏ túi tương tự sgk, kiểm tra khả năng tính nhanh với máy phần
bài tập có trong sgk .
_ Chuẩn bị các bài tập luyện tập 2 (sgk :tr 19;20).
_ Xem mục có thể em chưa biết (sgk: tr 18;19).
IV. Rút kinh nghiệm
7
Giáo án số học 6 Thạch Danh On
Tuần: 03 NS:
Tiết: 08 ND:
Bài 6 : PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
I. Mục tiêu :
_ Hs hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết qủa của phép chia là một số
tự nhiên .
_ Hs nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.

_ Rèn luyện cho hs vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một vài bài toán thực tế.
II. Chuẩn bị :
-Thước thẳng,bảng phụ
Gv sử dụng phấn màu khi dùng tia số để tìm hiệu của 2 số .
III. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định tổ chức : 1’
2. Kiểm tra bài cũ: 5’
_Tên gọi và cách tìm các vị trí trong phép toán trừ, phép chia.
3. Bài mới :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội Dung
HĐ 1 : 10’Gv củng cố các
ký hiệu trong phép trừ .
Thông qua tìm x, giới thiệu
điều kiện để thực hiện phép
trừ và minh họa bằng tia
số .
HĐ 2 : 10’Tương tự HĐ
1 .Tìm x, thừa số chưa biết ,
suy ra định nghĩa phép chia
hết với 2 số a,b.
HĐ 3 :10’ Giới thiệu 2
trường hợp của phép chia
thực tế, suy ra phép chia có
dư dạng tổng quát.
Hs : Tìm x theo yêu cầu của
gv, suy ra điều kiện để thực
hiện phép trừ .
_ Làm bài tập ?1.
Hs : Tìm x và làm bài tập ?
2.

Hs : Thực hiện phép chia,
suy ra điều kiện chia hết,
chia có dư .
_Làm ?3.
I. Phép trừ hai số tự nhiên:
a – b = c .
(số bị trừ ) – (số trừ) = hiệu .
Điều kiện để thực hiện phép trừ là số bị
trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ .
II. Phép chia hết và phép chia có dư :
1. Phép chia hết :
_Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên
b khác 0 nếu có số tự nhiên q sao cho :
a = b.q.
2. Phép chia có dư :
_ Trong phép chia có dư :
Số bị chia = số chia x thương + số dư.
a = b.q + r ( 0 < r < b).
_ Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia .
_ Số chia bao giờ cũng khác 0.
4. Củng cố:5’
_ Củng cố mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia với BT 44.
a/ x : 13 = 41 ; b/ 7x – 8 = 713.
5. Hướng dẫn học ở nhà :4’
_ Bài tập 41 : áp dụng phép trừ vào bài toán thực tế tìm quãng đường .
_ Giải bài 42 tương tự với bài 41.
_ BT 43 áp dụng điều kiện cân bằng của đòn cân, suy ra kết quả.
_ Aùp dụng phép chia vào BT 45.
_ Chuẩn bị các bài tập luyện tập (sgk : tr 24;25).
IV. Rút kinh nghiệm

8
Giáo án số học 6 Thạch Danh On
Tuần: 03 NS:
Tiết: 09 ND:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
_ Hs nắm được một quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được.
_ Rèn luyện cho hs vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài bài toán thực tế .
_ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc.
II. Chuẩn bị :
_ Bài tập luyện tập (sgk : tr 24;25), máy tính bỏ túi.
_Thước thẳng,bảng phụ
III. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định tổ chức : 1’
2. Kiểm tra bài cũ: 5’
_ Cho hai số tự nhiên a và b khi nào ta có : a – b = x ?
_ Tìm x biết : 8.(x-3) = 0 ; 0 : x = 0.
_ Điều kiện để thực hiện phép chia, phép trừ .
_ BT 47 (sgk :tr 24).
3. Bài mới :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội Dung
HĐ 1:8’ Gv yêu cầu hs tìm
x và nhẩm lại kiểm tra kết
quả.
HĐ2: 8’Chú ý hs tách như
thế nào là hợp lý hơn. ( kết
quả phép tính tiếp theo nên
tròn trăm, chục…).
HĐ3 :8’ Hướng dẫn tương
tự HĐ2, phân biệt cho hs tại

sao phải cộng thêm hay trừ
bớt đi ở mỗi số hạng trong
phép tính.
HĐ 4 :8’ Gv giải thích đề
bài và thực hiện trình bày
mẫu
26.5 = (26 : 2).(5.2) = 130 .
-Gv thực hiện tương tự với
phép chia, yêu cầu hs lựa
chọn cách làm thích hợp .
- Gv giới thiệu tính chất :(a
+b) : c = a :c + b : c
( trường hợp chia hết).
ính.
Hs : Thực hiện tìm x, xem
(x-35) như số bị trừ và
chuyển về bài toán cơ bản ở
tiểu học.
_ Phân tích và giải tương tự
với các bài còn lại.
Hs : Đọc phần hướng dẫn
sgk bài 48 và áp dụng giải
tương tự .
Hs: Giải tương tự.
Hs : Quan sát bài mẫu và
nhận xét phải nhân và chia
như thế nào là hợp lý hơn.
Hs : Nhận xét điểm khác
nhau giữa câu a và b, suy ra
cách làm.

Hs : Liên hệ phép nhân
phân phối đối với phép
cộng.
BT 47 (sgk : tr 24).
a/ (x- 35) -120 = 0; x = 155.
b/ 124 + (118 – x ) = 217 ; x = 25.
c/ 156 – ( x + 61) = 82 ; x = 13.
BT 48 (sgk : tr 24).
Tính nhẩm:
35 + 98 = (35 – 2) + (98 + 2)
= 33 + 100 = 133.
46 + 29 = (46-1) + (29 + 1) = 75.
BT 49 (sgk : tr 24).
321 – 96 = 225.
1354 – 997 = 357.
BT 52 (sgk : tr 25).
a/ 14.50 = (14 : 2).( 50.2) = 70 .
16.25 = (16 : 4).(25.4) = 400.
b/ 2100 : 50 = (2100.2) : (50.2) = 42.
1400 : 25 = 56.
c/ 132 : 12 = (120 + 12) : 12
= 120 : 12 + 12 : 12
= 10 + 1 = 11.
96 : 8 = 12.
4. Củng cố: 5’
_Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi tương tự sgk, chú ý thứ tự thực hiện các phép tính .
_ BT 51 (sgk : tr 25): Chú ý điều kiện đâu bài.
5. Hướng dẫn học ở nhà : 2’
9
Giáo án số học 6 Thạch Danh On

Chuẩn bị bài tập luyện tập 2 (sgk : tr 25).
IV. Rút kinh nghiệm
Tuần: 4 Tiết : 10 NS
ND
Bài 7 : LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. Mục tiêu :
_ Hs nắm được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai
lũy thừa cùng cơ số .
_ Hs biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị của
các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số .
_ Hs thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng lũy thừa.
II. Chuẩn bị :
_ Bảng phụ
_ Bảng bình phương, lập phương của mười số tự nhiên đầu tiên .
III. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định tổ chức : 1’
2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài mới
3. Bài mới :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội Dung
HĐ1 : 21’ Gv đặt vấn đề
như sgk .
Gv : Tổng của nhiều số
hạng giống nhau, suy ra viết
gọn bằng phép nhân . Còn
tích : a.a.a.a viết gọn là a
4
,
đó là một lũy thừa .
Gv : Nhấn mạnh :

_ Cơ số cho biết giá trị của
mỗi thừa số bàng nhau.
Gv : Củng cố với tính
nhẩm : 9
2
; 11
2
; 3
3
; 4
3
.
HĐ2 : 20’ Sau thực hiện vd
gv nhấn mạnh công thức :
- Giữ nguyên cơ số .
- Cộng chư không nhân các
số mũ.
Gv: Cũng cố : tìm số tự
nhiên a biết :a
2
= 25;
a
3
= 27.
Hs : Viết tổng sau bằng
cách dùng phép nhân :
a + a + a + a.
Hs : Đọc phần hướng dẫn
cách đọc lũy thừa ở sgk .
Hs : Làm ?1.

Hs : Làm bt 56a,c và tính
2
2
; 2
3
; 2
4
; 2
5
; 2
6
.
_ Đọc phần chú ý (sgk:tr
27).
Hs: Viết tích của hai lũy
thừa thành một lũy thừa
như vd
1,2
.
Hs : Dự đoán : a
m
. a
n
= ?
_ Làm ?2
I. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
_ Lũy thừa bậc n của a là tích của n
thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a .
a
n

= a.a……a ( n

0)
n thừa số a.
Trong đó :
a : là cơ số.
n : là số mũ.
Vd : 2.2.2 = 2
3
= 8.
Chú ý : sgk.
II. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số :
Vd
1
: 3
2
.3
3
= (3.3).(3.3.3) = 3
5
.
Vd
2
: a
4
.a
2
= (a.a.a.a).(a.a) = a
6
.

* a
m
.a
n
= a
m+ n
.
Chú ý : khi nhân hai lũy thừa cùng cơ
số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số
mũ.
4. Củng cố:
10
Giáo án số học 6 Thạch Danh On
_ Củng cố ngay sau mỗi phần bài học.
5. Hướng dẫn học ở nhà : 3’
_ Làm BT từ 57 - 60 (sgk : tr 28).
_ Chuẩn bị bài tập luyện tập (sgk: tr28).
IV. Rút kinh nghiệm
Tuần: 4 Tiết : 11 NS:
ND:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
_ Hs phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số .
_ Hs biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa .
_ Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo.
II. Chuẩn bị :
_Bảng phụ
_Thước thẳng
III. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định tổ chức : 1’

2. Kiểm tra bài cũ: 5’
_ Hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a ? Viết công thức tổng quát? Aùp dụng tính : 10
2
; 5
3
_Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào ?Viết dạng tổng quát ? Tính 2
3
.2
2
; 5
4
.5
3. Bài mới :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội Dung
HĐ1 : 9’Hướng dân hs;liên
hệ cửu chương, trả lời câu
hỏi .
HĐ2 : 9’ Hướng dẫn hs
cách giải nhanh do kế thừa
kết quả câu a, làm câu b
_ Nhận xét sự tiện lợi
trong cách ghi lũy thừa .
HĐ3 : 9’Gv hướng dẫn
cách làm trắc nghiệm đúng
sai .
HĐ4 :9’ Củng cố công thức
a
m
.a
n

= a
m+ n
(m,n N
*
), chú
ý áp dụng nhiều lần.
Hs : Trình bày các cách viết
có thể.
Hs : Aùp dụng định nghĩa
lũy thừa với số mũ tự nhiên
và nhận xét số mũ lũy thừa
và các số 0 trong kết quả .
_Hs : Tính kết quả và chọn
câu trả lời đúng.Giải thính
tại sao.
Hs : áp dụng công thức tích
hai lũy thừa cùng cơ số .
BT 61 (sgk : tr :28).
8 = 2
3
; 16 = 2
4
; 27 = 3
3 ;

64 = 8
2
= 4
3
=2

6
; 81 = 9
2
= 3
4
100 = 10
2
.
BT 62 (sgk : tr 28).
a/ 10
2
= 100 ; 10
3
= 1 000 .
… ; 10
6
= 1 000 000 .
b/ 1 000 = 103; 1 000 … 0 = 10
12
.
12 chữ số 0
BT 63 (sgk :tr 28).
Theo mẫu sgk.
BT 64 (sgk: tr 29).
a/ 2
3
. 2
2
.2
4

= 2
9
b/ 10
2
.10
3
.10
5
= 10
10

c/ x.x
5
= x
6
4. Củng cố:
_ Ngay phần bài tập có liên quan .
5. Hướng dẫn học ở nhà : 3’
_ Vận dụng tương tự BT 64 (sgk : tr 29), BT 65.
_ BT 66 (sgk :tr 29) : 1111
2
= 1234321.
_ Chuẩn bị bài 8 ‘ Chia hai lũy thừa cùng cơ số ‘.
IV. Rút kinh nghiệm
11
Giáo án số học 6 Thạch Danh On
Tuần: 4 Tiết : 12 NS:
ND:
Bài 8 : CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. Mục tiêu :

_ Hs nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy ước a
0
= 1 ( với a

0).
_Hs biết chia hai lũy thừa cùng cơ số .
_ Rèn luyện cho hs tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.
II. Chuẩn bị :
_ Hs : Xem lại kiến thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số .
_ Gv:Bảng phụ
III. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định tổ chức : 1’
2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài mới
3. Dạy bài mới :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội Dung
HĐ1 : 12’Đặt vấn đề : 10:2
= ?
Vậy a
10
: a
2
= ?
Gv : Củng cố a.b = c
(a,b

0) thì c : a = b
và c :b = a.
HĐ2 :12’ Gợi ý qua ví dụ
tìm công thức tổng qua chú
ý, cơ số và lũy thừa.

Gv : Trình bày quy ước và
nhấn mạnh quy tắc áp dụng
trong công thức, điều kiện
của a và m,n.
HĐ3 : 11’ Gv hướng dẫn
viết số 2475 dưới dạng tổng
các lũy thừa của 10.
Hs : Sử dụng kiến thức
tương tự tìm thừa số chưa
biết .
Hs Vận dụng tương tự với
ví dụ 2.
Hs : Dự đoán a
m
: a
n
= ?
_ Trả lời câu hỏi đặt vấn
đề : a
10
: a
2
.
Hs : Làm bt 67 (sgk : tr30).
_ Hs : Tính : 5
4
: 5
4
= ?
_ Làm ?2.

Hs : Làm tương tự với ?3
_ Chú ý giải thích abcd
nghĩa là gì .
I. Ví dụ 1 : 5
3
. 5
4
= 5
7
.
Suy ra : 5
7
: 5
3
= 5
4
.
5
7
: 5
4
= 5
3
.
Ví dụ 2 : a
5
:a
2
= a
3

.
a
5
: a
3
= a
2
.
II. Tổng quát :
a
m
: a
n
= a
m-n
(a

0, m

n).
Ta quy ước : a
0
= 1. (a

0).
_ Chú ý : sgk.
III. Chú ý :
538 = 5.10
2
+ 3.10 + 8.10

0
.
abcd = a.10
3
+ b.10
2
+ c.10
0
.
4. Củng cố: 6’
_ Bài tập 68 (sgk : tr 30).
_ Từ hai cách tính của bài 68, suy ra sự tiện lợi trong công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số.
5. Hướng dẫn học ở nhà : 3’
_ Hướng dẫn trả lời trắc nghiệm BT 69 (sgk : tr 30).
_Giải tương tự ví dụ các bài tập còn lại.
_ Chuẩn bị bài 9 “ Thứ tự thực hiện các phép tính “.
IV. Rút kinh nghiệm
12
Giáo án số học 6 Thạch Danh On
Tuần 5 tiết 13 NS: 04/09/2010
ND:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố các kiến thức về chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- Vận dụng giải được các bài tập
- Rèn luyện tính can thận ,phát triển tư duy.
II.CHUẨN BỊ:
- SGK,thước
- SGK,bảng phụ
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

1.Ổn định: 1’ KTSS
2. Kiểm tra Lồng vào bài mới
3.Bài mới
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội Dung
H Đ1: BT 67 10’
-Gọi hs đọc đề bài 67
- GV hướng dẫn
- Gọi 3 hs lean bảng giải
- GV chữa bài
H Đ1: BT 68 10’
-Gọi hs đọc đề bài 68
- GV hướng dẫn
- Gọi 3 hs lean bảng giải
- Gv hs nhận xét
- GV chữa bài
H Đ1: BT 70 10’
-Gọi hs đọc đề bài 70
- GV hướng dẫn
- Gọi 3 hs lean bảng giải
- Gv hs nhận xét
- GV chữa bài
H Đ1: BT 71 11’
- cho hs hoạt động nhóm
- nhận xét bài làm của các
nhóm
- Đọc đề bài 67
- chú ý
- 3 hs lên bảng giải
- chú ý
- Đọc đề bài 68

- chú ý
- 3 hs lên bảng giải
- nhận xét
- chú ý
- Đọc đề bài 70
- chú ý
- 3 hs lên bảng giải
- nhận xét
- chú ý
- chia nhóm hoạt động
- chú ý

a. 3
8
: 3
4
= 3
4
b. 10
8
: 10
2
= 10
6
c. a
6
: a = a
5



a. 2
10
: 2
8
= 2
2
= 4
b. 4
6
: 4
3
= 4
3
= 64
c. 8
5
: 8
4
= 8
d. 7
4
: 7
4
= 1

987 = 9.10
2
+ 8.10 + 7.10
0
2564 = 2.10

3
+ 5.10
2
+ 6.10 + 4.10
0
abcd = a.10
3
+ b.10
2
+ c.10 + d.10
0
a. c = 1
b. c = 0
4.Củng cố:
Ngay phần bài tập có liên quan .
5.Hướng dẫn học ở nhà : 3’
- xem lại cácbt đã làm
- BTVN : 72
- Xem trước bài 9
IV.Rút kinh nghiệm
13
Giáo án số học 6 Thạch Danh On
Tuần: 5 TCT : 14 NS: 28/08/2009
ND:
Bài 9 : THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
I. Mục tiêu :
_ Hs nắn được cá quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính.
_ Hs biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức .
_ Rèn luyện cho hs tính cẩn thận, chính xác trong tính toán .
II. Chuẩn bị :

- sgk,thước
- sgk,bảng phụ
III. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định : 1,
2. Kiểm tra bài cũ: 5’
_ Công thức tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số và các quy ước.
_ Bài tập 70;71 (sgk: tr 30).
3. Bài mới :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng
HĐ1 : 11’ Gv viết các dãy
tính : 5 +3 – 12 ; 12 : 6.2; 4
2
là các biểu thức.
_ Tương tự với biểu thức
trong dấu ngoặc ( ).
HĐ2: 21’ Gv giới thiệu quy
ước thực hiện phép tính.
Gv : Củng cố qua ?1
Củng cố qua ?2, tìm x
gắn với lũy thừa và biểu
thức có dấu ngoặc .
Hs : Mỗi số có được xem là
1 biểu thức đạ số không.
: Đọc phần quy ước sgk và
làm các ví dụ tương ứng .
Hs : Làm ?1 , kiểm tra các
bài tính sau để phát hiện
điểm sai :
2.5
2

= 10
2
6
2
: 4.3 = 6
2
:12
Hs : Thực hiện ví dụ tương
tự bài tập 73 – 74 (sgk : tr
32).
I. Nhắc lại về biểu thức:
II. Thứ tự thực hiện các phép tính
trong biểu thức :
1. Đối với biểu thức không có dấu
ngoặc
_ Thứ tự thực hiện các phép tính đối với
biểu thức không có dấu ngoặc : lũy thừa
– nhân và chia, cộng và trừ .
Vd
1
: 48 – 32 + 5
Vd
2
: 30:2 .5
Vd
3
: 5.4
2
– 18 : 3
2

2. Đối với biểu thức có dấu ngoặc :
_ Thứ tự thực hiện các phép tính đối với
biểu thức có dấu ngoặc là :
( ) – [ ] -
{ }
Vd : sgk.
4. Củng cố: 5’
_ Bài tập 73a,b,d ; 74 ( sgk : tr 32).
5. Hướng dẫn học ở nhà : 2’
_ Hướng dẫn dẫn BT 75 tương tự ví dụ .
_ Chuẩn bị bài tập luyện tập (sgk : tr 32,33).
IV. Rút kinh nghiệm
14
Giáo án số học 6 Thạch Danh On
Tuần: 5 TCT : 15 Ngày soạn: 28/08/2009
Ngày dạy :
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
_ Hs biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá
trị của biểu thức.
_ Rèn luyện cho hs tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
_ Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính .
II. Chuẩn bị :
_ Hs chuẩn bị bài tập luyện tập (sgk : 32,33).
- SGK, bảng phụ
III. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định : 1’
2. Kiểm tra bài cũ: 5’
_ Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc .
_ Aùp dụng vào BT 74a,c.

a/ 541 + (218 –x) = 735.
b/ 96 – 3(x+1) = 42.
_ Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc
_ Bài tập 77b : 12 :
( )
[ ]
{ }
7.35125500:390 +−
3. Bài mới :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng
HĐ1 : BT 77 (sgk : tr 32)
9’Củng cố thứ tự thực hiện
các phép tính với biểu thức
không có dấu ngoặc .
Gv : Áp dụng tính chất nào
để tính nhanh BT 77a .
Gv : Củng cố thứ tự thực
hiện phép tính với biểu thức
có dấu ngoặc .
HĐ 2 : BT 78 (sgk : tr 33)
9’ Gv hướng dẫn tương tự
với biểu thức có dấu ngoặc
và thứ tự thứ hiện với biểu
thức trong ngoặc .
HĐ3 : BT ( 79 (sgk : tr 33)
9’ Gv liên hệ việc mua tập
đầu năm học với ví dụ số
tiền mua đơn giản, sau đó
chuyển sang bài toán sgk
Chú ý áp dụng bài tập 78 .

HĐ4 : BT 80 ( sgk : tr 33).
9’ Củng cố các kiến thức có
liên quan ở bài tập 80 là :
-So sánh kết quả các biểu
thức sau khi tính.
-Thứ tự thực hiện các phép
tính có lũy thừa.
Hs : Trình bày thứ tự thực
hiện các phép tính .
Hs : Aùp dụng tính chất
phân phối của phép nhân
đối với phép cộng .
Hs : Trình bày thứ tự thực
hiện và áp dụng tương tự
với câu b.
Hs : Trình bày quy tắc thực
hiện phép tính với biểu
thức có dấu ngoặc và biểu
thức bên trong ngoặc .Aùp
dụng vào bài toán.
Hs : Nắm giả thiết bài toán
và liên hệ bài tập 78 + phần
hướng dẫn của gv, chọn số
thích hợp điền vào ô trống .
Hs : Tính giá trị mỗi vế và
so sánh kết quả suy ra điền
dấu thích hợp vào ô vuông .
BT 77 (sgk : tr 32)
a/ 27 .75 + 25 .27 - 150 = 2550.
b/ 12 :

( )
[ ]
{ }
7.35125500:390 +−
= 4.
BT 78 (sgk : tr 33)
12 000 – ( 1 500 .2 + 1 800 .3 + 1 800 .2
:3) = 2 400.
BT ( 79 (sgk : tr 33)
Lần lượt điền vào chỗ trống các số 1
500 và 1 800 ( giá trị của phong bì là 2
400 đồng ).
BT 80 ( sgk : tr 33).
_ Điền vào chỗ trống :
_ Hai ô điền dấu ‘ > ‘ là :
(1 + 2)
2
> 1
2
+ 2
2
(2 + 3 )
2
> 2
2
+ 3
2

_ Cá ô còn lại điền dấu ‘ =’.
15

Giáo án số học 6 Thạch Danh On
4. Củng cố:
_ Ngay sau mỗi phần bài tập.
5. Hướng dẫn học ở nhà : 3’
_ Hs đọc phần hướng dẫn sử dụng các phím M
+
, M
-
, MR hay RM hay R-CM và thực hiện các thao
tác tính như sgk .
_ Ôn lại lý thuyết phần số học đã học từ đầu năm và các bài tập có liên quan chuẩn bị cho các bài tập
tiếp theo .
IV. Rút kinh nghiệm :
Tuần: 6 TCT : 16 NS: 04/09/2010
ND:

ÔN TẬP
I. Mục tiêu :
_ Hệ thống lại cho học sinh các khái niệm về tập hợp, các phép tính : cộng trừ, nhân, chia, nâng
lũy thừa .
_ Rèn luyện kỹ năng tính toán .
_ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán .
II. Chuẩn bị :
_ Gv : bảng phụ ( bảng 1 ) sgk : tr 62 ( Phần ôn tập chương ).
_ Chuẩn bị các câu hỏi 1, 2, 3, 4 (sgk : tr 61).
III. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định : 1’
2. Kiểm tra bài cũ : 5’
_ Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và phép nhân .
_ Lũy thừa mũ n của a là gì ? Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số .

_ Điều kiện để thực hiện được phép trừ là gì ?
_ Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ?
3. Bài mới :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng
HĐ1 : Bài 1 :Tính số phần
tử của tập hợp :12’
Củng cố cách tính số phần
tử của tập hợp :
- Tập hợp các số tự nhiên
liên tiếp.
- Tập hợp các số chẵn, các
số lẻ liên tiếp .
Gv : Hướng dẫn hs áp dụng
vào bài tập 1 .
HĐ2 : 12’ Củng cố thứ tự
thực hiện các phép toán,
quy tắc tính nhanh tương tự
các bài đã học .
Gv : Hướng dẫn phân tích
các câu tương ứng ở bài tập
2 .
Hs : Xác định cách tính số
phần tử của tập hợp tương
tự phần bên của HĐ1 .
_ Xác định tính chất của các
phần tử tập hợp . Nếu cách
đều thì cách tính là :
‘(số cuối – số đầu)’ :
khoảng cách và cộng 1.
Hs : Xác định thứ tự thực

hiện và vận dụng quy tắc
giải nhanh hợp lý nhất .
a. Sử dụng quy tắc dấu
ngoặc .
b. Nhóm các số hạng để
Bài 1 : Tính số phần tử của tập hợp :
A =
{ }
100; ;42;41;40
.
B =
{ }
98; ;14;12;10
.
C =
{ }
105; ;39;37;35
.
Đs: A có 61 phần tử .
B có 45 phần tử .
C có 36 phần tử.
Bài tập 2 : Tính nhanh :
a. ( 2 100 – 42 ) : 21 .
b. 26 + 27 + … 32 + 33 .
c. 2. 31. 12 + 4.6 .42 + 8.27 .3 .
Đs: a. 98.
b. = ( 26 + 33 ) + … + … = 59 .4
= 236.
16
Giáo án số học 6 Thạch Danh On

HĐ3 : 12’ Hoạt động tìm x
có liên quan đến thứ tự thực
hiện các phép tính kết hợp
và nâng lũy thừa .
Gv : Hướng tương tự việc
tìm số hạng chưa biết, tìm
thừa số chưa biết, tìm số bị
chia ….một cách tổng quát.
được các tổng có giá trị
bằng nhau.
c. Aùp dụng tính chất phân
phối của phép nhân đối với
phép cộng .
Hs : Giải các câu a,b tương
tự bài tập tiết 16
_ Câu c,d liên hệ hai lũy
thừa bằng nhau, suy ra tìm
x. Tức là so sánh hai cơ số
hoặc hai số mũ .
c. = 24. 31 + 24 . 42 + 24 . 47
= 2 400 .
Bài tập 3 : Tìm x, biết :
a. ( x – 47 ) – 115 = 0 .
b. ( x – 36 ) : 18 = 12 .
c. 2
x
= 16
d. x
50
= x .

Đs: a/ x = 162 . c/ x = 4.
b/ x = 252. d/ x
{ }
1;0∈
.

4. Củng cố:
_ Ngay phần bài tập có liên quan lý thuyết cần củng cố.
5. Hướng dẫn học ở nhà : 3’
_Giải tương tự các bài tập sau : ( Thực hiện các phép tính ).
a) 3. 52 – 16 : 22 b) ( 39. 42 – 37. 42 ) : 42 c) 2 448 :
( )
[ ]
623119 −−
.
_ Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết với các nội dung đã học .
IV. Rút kinh nghiệm :
Tuần : 6 TCT : 17 Ngày soạn : 04/09/2010
Ngày dạy :
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu :
_ Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của hs .
_ Rèn luyện khả năng tư duy.
_Rèn luyện tính toán chính xác, hợp lý, kỹ năng trình bày bài toán .
II . Ma trận đề:
Chủ đề chính
Các mức độ cần đánh giá
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tập hợp

1
1

1
1
2
2
Cộng ,trừ ,nhân,
chia các số tự nhiên
2
2
2
2
2
2
6
8
Tổng
3
3
3
3
2
2
8
10
III . Đề kiểm tra:
1. Viết các tập hợp sau:
a. Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 12.
b. Tập hợp B các chữ số của số 2009

2. Thực hiện phép tính:
a. 72 + 250 + 18
b. 15.64 + 15.36
c. 5
2
.3 + 7
4
:7
2
d. 35 – [ 29 – (5 – 2)
2
]
3. Tìm x, biết :
17
Giáo án số học 6 Thạch Danh On
a. 2x + 13 = 75
b. 80 – (x + 8) = 65
IV.Đáp án
1. a. A = {9;10;11} b. B = {2;0;9}
2. a. 72 + 250 + 18 = 350
b.15.64 + 15.36 = 1500
c. 5
2
.3 + 7
4
:7
2
= 124
d. 35 – [ 29 – (5 – 2)
2

] = 15
3. a. x = 31
b. x = 7
Tuần :6 TCT : 18 Ngày soạn : 04/09/2010
Ngày dạy :
Bài 10 : TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG
I. Mục tiêu :
_ Hs nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu .
_ Hs biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay không chia hết cho một
số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó, biết sử dụng ký hiệu
;
_ Rèn luyện cho hs tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói trên .
II. Chuẩn bị :
- SGK,bảng phụ
_ Hs xem lại thến nào là phép chia hết, phép chia có dư ?
III. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định : 1’ KTSS
2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài mới
3. Bài mới :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng
HĐ1 : I. Nhắc lại về quan
hệ chi hết : 18’
Củng cố quan hệ chia hết,
chia có dư .
Gv : Giới thiệu các ký hiệu
a

b và a

b.

Chú ý ký hiệu : a = k.b
HĐ2 : II . Tính chất 1 : 20
Phân tích ?1 giúp hs suy ra
nhận xét và dự đoán kết
luận : a

m và b

m thì (a
Hs : Tìm ví dụ minh họa với
phép chia hết, phép chia có
dư .
Hs : đọc định nghĩa về chia
hết trong sgk .
_ Giải thích ý nghĩa của ký
hiệu a = k.b
Hs : Làm ?1a
- Rút ra nhận xét .
- Làm ?1b, rút ra nhận xét
I. Nhắc lại về quan hệ chi hết :
Các ký hiệu :
+ a chia hết cho b là : a

b .
+ a khộng chia hết cho b là : a

b .
II . Tính chất 1 :
Vd
1

: (12 + 24)

6.
Vd
2
: 7 + 21

7.
Vd
3
: 8 + 72 + 80

8.
18
Giáo án số học 6 Thạch Danh On
+ b)

m .
Gv : Chú ý mở rộng tính
chất với nhiều số hạng.
Gv : Hướng dẫn tìm ví dụ
minh hoạ hình thành các
kiến thức như phần chú ý
sgk : tr 34.
Hs : Dự đoán kết quả :
(a + b)

m và tìm ví dụ
minh hoạ tương tự với ba số
chia hết cho 8 .

Hs : a

m và b

m thì
(a - b) cũng chia hết cho m

Chú ý : sgk .
Vd
5
: 30 – 15

5.
4. Củng cố: 3’
_ Hs giải các bài tập 83,84,85 tương tự các ví dụ .
_ Chú ý phát biểu bằng lời, các ký hiệu tổng quát.
5. Hướng dẫn học ở nhà : 3’
_ Vận dụng tính chất chia hết của tổng, giải tương tự các bài tập luyện tập sgk tr : 36 chuẩn bị cho
tiết luyện tập .
IV. Rút kinh nghiệm :
Tuần :7 TCT : 19 Ngày soạn : 04/09/2010
Ngày dạy :
Bài 10 : TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG
I.Mục tiêu :
_ Hs nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu .
_ Hs biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay không chia hết cho một
số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó, biết sử dụng ký hiệu
;
_ Rèn luyện cho hs tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói trên .
II.Chuẩn bị :

- SGK,bảng phụ
_ Hs xem lại thến nào là phép chia hết, phép chia có dư ?
III. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định : 1’ KTSS
2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài mới
3. Bài mới :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng
HĐ3 : 38’ III. Tính chất 2
Gv hướng dẫn phân tích
tương tự như HĐ2 .
Gv : Nếu a

m và b

m
thì có thể rút ra kết luận gì?
Gv : đặt vấn như phần chú ý
sgk tr : 35 .
các ký hiệu có thể viết :
(a + b)

m

(a + b)

m
Gv : Chốt lại kiến thức
trọng tâm như phần ghi nhớ
trong khung, mở rộng với
nhiều số hạng.

Gv : Củng cố qua ?3 và ?4
Hs : Làm ?2 a,b .
Hs : Rút ra nhận xét tương
tự sgk .
Hs : Nêu kết luận .
III. Tính chất 2 :
Vd
1
: 15 + 64

4 .
Vd
2
: 21 + 105

5.
Vd
3
: 80 – 12

8.
Vd
4
: 32 + 40 + 63

8.
Chú ý : sgk .
?3 80+16 Chia hết cho 8
80-16 Chia hết cho 8
80+12 không Chia hết cho 8

19
Giáo án số học 6 Thạch Danh On
Hs : Làm ?3 và ?4
80-12 không Chia hết cho 8
32+40+24 Chia hết cho 8
32+40+12 Chia hết cho 8
4. Củng cố: 3’
_ Hs giải các bài tập 85,86 tương tự các ví dụ .
_ Chú ý phát biểu bằng lời, các ký hiệu tổng quát.
5. Hướng dẫn học ở nhà : 3’
_ Vận dụng tính chất chia hết của tổng, giải tương tự các bài tập luyện tập sgk tr : 36 chuẩn bị cho
tiết luyện tập .
IV.Rút kinh nghiệm :
20
Giáo án số học 6 Thạch Danh On
Tuần : 7 TCT : 20
Ngày soạn:16/09/2010 Ngày dạy :
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
_ Hs vận dụng thành thạo tính chất chia hết của một tổng và một hiệu .
_ Hs nhận biết thành thaọ một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay không chia hết
cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó, sử dụng các ký hiệu :
;
_ Rèn luyện tính chính xác khi giải bài toán .
II. Chuẩn bị :
- SGK,bảng phụ
_ Bài tập luyện tập sgk : tr. 38
III. Tiến trình dạy và học :
1. Ổn định :1’
2. Kiểm tra bài cũ: 5’

_ Phát biểu tính chất 1 về tính chất chia hết của một tổng .
_ Bài tập 85 ( sgk : 36).
_ Phát biểu tính chất 2 về tính chất chia hết của một tổng .
_ Aùp dụng t/c 2 xét xem các tổng sau có chia hết cho không :
a. 120 + 48 + 20 b. 60 + 15 + 3
3. Bài mới :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng
HĐ1 : BT 87 (sgk :tr 36).9’
Củng cố tính chất chi hết
của một tổng qua việc điền
vào chỗ trống ‘x’
_ Gv : Để A

2 thì x phải
như thế nào ?
Gv : Chốt lại tính chất dạng
tổng quát, và ra một ví dụ
tương tự .
HĐ2 : BT 88 : (sgk : tr
36).9’
Củng cố phép chia hết và
phép chia có dư, suy ra biểu
thức tổng quát .
_ Khi nào số tự nhiên a
chia hết cho số tự nhiên b ?
_ Tương tự với trường hợp
không chia hết .
Gv : Hướng dẫn dựa vào
tính chất chia hết của một
tổng .

HĐ3 : BT 89 (sgk : tr 36)8’
Củng cố tính chất 2, chú ý
trường hợp các số hạng
không chia hết cho một số
nhưng tổng thì chia hết .
HĐ4 : BT 90 (sgk : tr
36).8’
Tiếp tục củng cố tính chất
chia hết của một tổng ở mức
độ cao hơn .
Gv : Số chia hết cho 4 thì có
Hs : Phát biểu tính chấ 1
của tính chất chia hết của
một tổng .
Hs : Giải thích điều kiện
của x và áp dụng cho cả câu
a và b .
Hs : Trả lời dạng tổng quát :
a = q.b
Hay a = q. b + r
Hs : Giải thích giải thích
tương tự với câu a và b .
Hs : Đọc và trả lời từng câu
đúng hay sai dựa theo phần
lý thuyết đã học và tìm ví
dụ minh họa cho kết luận.
BT 87 (sgk :tr 36).
A = 12 + 14 + 16 + x .
a. Để A


2 thì x

2 nên x là các số
chẵn ( x

N).
b. Để A

2 thì x

2 , nên x

N và x là
số lẻ.
BT 88 : (sgk : tr 36).
a = q. 12 + 8 (q

N)

a

4 ( vì q.12

4 và 8

4)
_ Tương tự với a

6 .
BT 89 (sgk : tr 36).

Các câu a, c, d : đúng.
Câu b : sai.
BT 90 (sgk : tr 36).
_ Gạch dưới các số 3; 2; 3 theo thứ tự
từ a đến c
21
Giáo án số học 6 Thạch Danh On
chia hết cho 2 không ?
_ Tương tự với số chia hết
cho 6, chia hết cho 9 có chia
hết cho 3 không ?
Hs : Trả lời và tìm ví dụ
kiểm chứng .
4. Củng cố: 3’
_ Các tính chất 1,2 về tính chia hết của một tổng .
_ Nếu tổng xuất hiện hai hay nhiều số không chia hết cho cùng một số thì giải quyết vấn đề thế
nào ?
5. Hướng dẫn học ở nhà : 2’
_ Ôn tập các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 đã học ở tiểu học .
_ Chuẩn bị bài 11 “ Dấu hiệu chia hết cho, cho 5 “
IV. Rút kinh nghiệm :
Tuần : 7 TCT :21
Ngày soạn: Ngày dạy :
Bài 11 : DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
I. Mục tiêu :
_ Hs nắm dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 và hiểu được cơ sở lý luận của dấu hiệu chia hết đó .
_ Hs biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho2, cho 5 để nhanh chóng nhận ra một số , một tổng,
một hiệu có hay không chia hết cho 2, cho 5 .
_ Rèn luyện hs tính chính xác khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 .
II. Chuẩn bị :

_ Hs : xem lại dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 đã học ở tiểu học.
III. Tiến trình dạy và học :
1. Ổn định : 1’
2. Kiểm tra bài cũ: 5’
_ Xét biểu thức : 186 + 42 , mỗi số hạng có chia hết cho 6 không ?
_ Không làm phép cộng, hãy cho biết tổng đó có chia hết cho 6 không ?
_ Phát biểu tính chất tương ứng ?
_ Xét biểu thức : 186 + 42 + 56 . Không làn phép cộng, hãy cho biết tổng có chia hết cho 6 không ?
Phát biểu tính chất tương ứng .
3. Bài mới :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng
HĐ1 : I. Nhận xét mở
đầu: 11’
Đặt vấn đề từ việc kiểm tra
bài cũ với 186 cần thực hiện
phép chia mới kết luận
được .Vậy có cách nào khác
không ?
Gv : Tìm ví dụ một vài số
đồng thời chia hết cho cả 2,
và 5 .
Gv : Liên hệ rút ra nhận xét.
Gv : Dấu hiệu chia hết cho
2, cho 5 được giải thích như
thế nào ?
Gv : Số có một chữ số chia
hết cho 2 là những số nào ?
-chú ý
Hs : Tìm ví dụ các số chia
hết cho 2; 5 và tìm điểm

giống nhau của các số đó,
suy ra nhận xét mở đầu.
Hs : Các số : 0; 2; 4; 6; 8
I. Nhận xét mở đầu:
120; 90; 1 240 là các số chia hết cho 2,
cho 5 .
_ Nhận xét :Các số có chữ số tận cùng
là 0 đều chia hết cho 2 và 5.
22
Giáo án số học 6 Thạch Danh On
HĐ2 : II. Dấu hiệu chia
hết cho 2 : 11’
Giải thích dấu hiệu chia hết
cho 2 từ ví dụ .
_ Chú ý : 43* = ? + *
Gv : Thế nào là số chẵn?
Gv : Hướng dẫn tương tự
với kết luận 2 .
Gv : Từ hai kết luận trên ta
rút ra kết luận chung như
thế nào ?
HĐ3 : III. Dấu hiệu chia
hết cho 5 : 11’
Gv tổ chức hoạt tương tự
như trên đi đến kết luận dấu
hiệu chia hết cho 5
_ Chú ý giải thích trường
hợp b) ( thay * để n không
chia hết cho 5)
Hs : Làm ví dụ tương tự

sgk, tìm * và rút ra nhận
xét như kết luận 1 (sgk)
Hs : Trả lời câu hỏi.
Hs : Hoạt động tượng tự
suy ra kết luận 2
Hs : Phát biểu dấu hiệu chia
hết cho 2 .
_ Làm ?1
Hs : Hoạt động tương tự
phần II.
_ Làm ?2
II. Dấu hiệu chia hết cho 2 :
Vd : Tương tự sgk
Kết luận : Các số có chữ số tận cùng là
chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ
những số đó mới chia hết cho 2.
III. Dấu hiệu chia hết cho 5 :
Vd : Tương tự sgk.
Kết luận : Các số có chữ số tận cùng là
0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những
số đó mới chia hết cho 5.
4. Củng cố: 4’
_ Phát biểu chính xác hai ấu hiệu vừa nêu .
_ Gv tóm tắt n có chữ ố tận cùng là : 0, 2, 4, 6, 8 thì n chia hết cho 2
n ……………………………………….: 0 hoặc 5 thì n chia hết cho 5.
_ Vậy kết luận số nào vừa chia hết cho 2, và 5 ?
_ Bài tập 92; 93a,b.
5. Hướng dẫn học ở nhà : 2’
_ Sử dụng các dấu hiệu, tính chất đã học giải tương tự các bài tập còn lại.
_ Chuẩn bị tiết luyện tập .

IV. Rút kinh nghiệm :
23
Giáo án số học 6 Thạch Danh On
Tuần :8 TCT : 22
Ngày soạn:10/09/2010 Ngày dạy :
Bài 12 : DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9
I. Mục tiêu :
_ Hs nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
_ Hs vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để nhanh chóng nhận ra một số có hay không chia
hết cho 3, cho 9.
_Rèn luyện cho hs tính chính xác khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
II. Chuẩn bị :
GV: SGK,thước
Hs : Xem lại dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 đã học ở tiểu học.
III. Tiến trình dạy và học :
1. Ổn định : 1’
2. Kiểm tra bài cũ : Lồng vào bài mới
3. Bài mới :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng
HĐ1 : Nhận xét mở đầu :
13’
Đặt vấn đề với hai số a = 2
124, b = 5 124 . Thực hiện
phép chia để kiểm tra xem
số nào xem số nào chia hết
cho 9, số nào không chia
hết cho 9 ?
Gv : Ta thấy hai số tận cùng
đều là 124 nhưng a chia hết
cho 9 còn b không chia hết

cho 9 . Dường như dấu hiệu
chia hết cho 9 không liên
quan đến các chữ số tận
cùng, vậy nó liên quan đến
yếu tố nào ?
- Gv nêu nhận xét như sgk .
Phân tích cụ thể với số 378,
253.
HĐ3 : Dấu hiệu chi hết
cho 9 :12’
Áp dụng nhận xét mở đầu,
xét xem số 378 có chia hết
cho 9 không ?
_ Từ đó rút ra kết luận gì ?
_ Gv hoạt động tương tự đi
đến kết luận 2 .
Gv : Kết luận chung : n có
tổng các chữ số chia hết cho
9 thì n chia hết cho 9.
Gv: Hướng dẫn giải thích ?
1
HĐ4 : Dấu hiệu chia hết
cho 3 :12’
Gv tiến hành hoạt động
tương tự như trên .
_ Lưu ý hs sử dụng tính
Hs : Thực hiện phép chia,
suy ra a chia hết cho 9 còn b
không chia hết cho 9 .
Hs : Mỗi hs nghĩ số bất kỳ ,

rồi trừ đi tổng các chữ số
của nó, xét xem hiệu có
chia hết cho 9 không .
Hs : Giải thích như sgk và
rút ra kết luận 1.
Hs : hoạt động tương tự như
trên.
Hs : Phát biểu dấu hiệu chia
hết cho 9.
Hs : Làm ?1.
_ Giải thích kết luận dựa
theo dấu hiệu .
Hs : Áp dụng nhận xét ban
đầu phân tích tương tự đi
I. Nhận xét mở đầu :
Vd
1
: 378 = 3.(99 + 1) + 7.(9 + 1) + 8
= (3 + 7 + 8) + (3.11.9 + 7.9)
Vd
2
: 253 = (2 + 5 + 3) + (2.11.9 + 5.9)
Nhận xét : sgk
II. Dấu hiệu chi hết cho 9 :
Vd
1
: 378 = 18 + ( số chi hết cho 9 )
_ Số 378 chia hết cho 9 vì cả hai số
hạng của tổng trên chia hết cho 9.
Vd

2
: 253 = 8+ ( số chia hết cho 9)
Số 253 không chia hết cho 9, vì 8

9
Ghi nhớ : sgk .
III. Dấu hiệu chia hết cho 3 :
Vd
1
: 2 031 = (2 + 0 + 3 + 1) + (số chia
hết cho 9)
= 6 + (số chia hết cho 9).
Vậy 2031

3 ( vì hai số hạng của tổng
trên chia hết cho 3)
24
Giáo án số học 6 Thạch Danh On
chất : nếu một số chia hết
cho 9 thì chia hết cho 3.
Gv : Củng cố qua ?2 , gv
chú ý hướng dẫn cách trình
bày .
đến kết luận 1, 2
Hs : Dựa vào dấu hiệu chia
hết cho 3 , ta có :
157*

3


1+ 5 + 7 + *

3

13 + *

3

*


{ }
8;5;2
Vd
2
: 3 415 = 13 + (số
chia hết cho 3)
Số 3 415

3 (vì 13

3)
Ghi nhớ : sgk
4. Củng cố: 5’
_Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 khác dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 như thế nào ?
_ Chú ý cách viết : 157*

157*.
_ Aùp dụng vào bài tập 102 (sgk : tr 41).
5. Hướng dẫn học ở nhà : 2’

_ Vận các dấu hiệu chia hết, các tính chất chia hết của tổng để giải các bài tập luyện tập (sgk : tr 42;
43).
IV. Rút kinh nghiệm :
Tuần : 8 TCT : 24
Ngày dạy :
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
_ Hs được củng cố, khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
_ Có kỹ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết .
_ Rèn luyện thái độ cẩn thận cho hs khi tính toán , đặc biệt cách kiểm tra kết quả khi nhân .
II. Chuẩn bị :
_ Bài tập luyện tập (sgk: tr 42, 43)
III. Hoạt động dạy và học :
1. Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
_ Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 .
Aùp dụng làm bài tập 103, 104 (sgk : tr 41, 42)
3. Dạy bài mới :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng
HĐ 2 : Củng cố cách ghi số
tự nhiên .
_ Gv có thể đưa ra các ví dụ
số có năm chữ số nhưng
không thỏa, suy ra số như
thế nào là bé nhất thỏa yêu
cầu .
HĐ2 : Hướng dẫn hs giải
thích các dấu hiệu chia hết
như số chia hết cho 9 thì
chia hết cho 3…, dựa theo

công thức : a = b.q mà q

c
(c

N).
_ Gv: Củng cố cách tìm số
bị chia trong trường hợp
Hs : Ghi số nhỏ nhất có 5
chữ số , cần chú ý giá trị
của số ở hàng nào được ưu
tiên trước và dựa theo dấu
hiệu chia hết suy ra kết quả
.
Hs : Trả lời đúng, sai các
câu hỏi sgk và tìm vd giải
thích dựa vào dấu hiệu chia
hết cho 3, cho 9 .
Hs : Phát biểu cách tìm .
BT 106 (sgk : tr 42)
a. 10 002 b. 10 008.
BT 107 (sgk : tr 42)
Các câu : a, c, d đúng .
Câu b sai .
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×