Dua cho em na
B GIÁO DC VÀ ÀO TO
TRNG I HC KINH T TP. HCM
LÊ THANH HI
NGHIÊN CU CÁC YU T TÁC NG N
QUYT NH MUA NC ÉP TRÁI CÂY ÓNG HP CA
NGI TIÊU DÙNG TI THÀNH PH H CHÍ MINH
LUN VN THC S KINH T
Tp. H Chí Minh, nm 2014
B GIÁO DC VÀ ÀO TO
TRNG I HC KINH T TP. HCM
LÊ THANH HI
NGHIÊN CU CÁC YU T TÁC NG N
QUYT NH MUA NC ÉP TRÁI CÂY ÓNG HP CA
NGI TIÊU DÙNG TI THÀNH PH H CHÍ MINH
Chuyên ngành : Qun tr kinh doanh
Mã s : 60340102
LUN VN THC S KINH T
NGI HNG DN KHOA HC: TS. HOÀNG LÂM TNH
Tp. H Chí Minh, nm 2014
Tôi xin cam đoan lun vn: “ Nghiên cu các yu t tác đng đn quyt
đnh mua sn phm nc ép trái cây đóng hp ca ngi tiêu dùng ti thành
ph H Chí Minh” là kt qu ca quá trình t nghiên cu ca riêng tôi. Ngoi tr
các ni dung tham kho t các công trình khác nh đã nêu rõ trong lun vn, các s
liu điu tra, kt qu nghiên cu đa ra trong lun vn là trung thc và cha đc
công b trong bt k công trình nghiên cu nào đã có t trc.
Thành ph H Chí Minh, ngày 15 tháng 06 nm 2014
Lê Thanh Hi
LI CAM ĐOAN
MCăLC
TRANGăPHăBỊA
LIăCAMăOAN
MCăLC
DANHăMCăCÁCăKụăHIU,ăCÁCăTăVITăTT
DANHăMCăCÁCăBNGăBIU
DANHăMCăCÁCăHỊNHăV,ăăTH
DANHăMCăPHăLC
TịMăTTăLUNăVN 1
CHNGă1:ăTNGăQUANăVăăTĨIăNGHIểNăCU 2
1.1 LÝ DO CHN TÀI 2
1.2 MC TIÊU NGHIÊN CU 3
1.3 I TNG NGHIÊN CU VÀ PHM VI NGHIÊN CU 4
1.4 PHNG PHÁP NGHIÊN CU 4
1.4.1Nghiênăcuăsăb 4
1.4.2 Nghiênăcuăchínhăthc 5
1.5 Ý NGHA THC TIN CA TÀI 5
1.6 KT CU CA TÀI 6
CHNGă2:CăSăLụăTHUYTăHĨNHăVIăNGIăTIÊU DÙNG VÀ MÔ HÌNH
NGHIểNăCU 8
2.1 C S LÝ THUYT HÀNH VI NGI TIÊU DÙNG 8
2.1.1Kháiănim 8
2.1.2Quáătrìnhăthôngăquaăquytăđnhămuaăsm 10
2.2 CÁC YU T NH HNG N QUYT NH MUA SM 10
2.2.1ăQuanăđimăcaăPhilipăKotler 10
2.2.2QuanăđimăcaăcácănhƠănghiênăcuăvăgiáătrăcmănhn 11
2.3 TNG HP CÁC NGHIÊN CUV CÁC YU T NH HNG N
QUYT NH MUA SM 16
2.3.1Nghiênăcuăcácăyuătănhăhngăđnăquytăđnhămuaăxeăgnămáyătayăgaăcaă
ngiădơnăTP.ăHCMă(NguynăLuăNhăThy,ă2012) 16
2.3.2ăNghiênăcuăcácăyuătăchínhătácăđngăđnăquytăđnhămuaăsmăcaăngiă
tiêuădùngătiăhăthngăCO.OPMARTă(NguynăNgcăDuyăHoƠng,ă2011) 18
2.3.3Nghiênăcuănhngăyuătănhăhngăđnăquytăđnhămuaăthcăphmăhuăcă
tiăAnhă(JayăDickieson&ăVictoriaăArkus,ă2009) 19
2.3.4NghiênăcuăthătrngăncăépătráiăcơyăcaăW&Să(2013) 21
2.4 TNG QUAN TH TRNG NC ÉP TI VIT NAM 22
2.5 MỌăHỊNHăNGHIểNăCU, THANGăOăăXUTăVĨăCỄCăGIăTHUYT 24
2.6 TịMăTTăCHNGă2 34
CHNGă3:THITăKNGHIểNăCU 35
3.1 QUY TRÌNH NGHIÊN CU 35
3.2 NGHIÊN CU S B 35
3.2.1ăThoălunătayăđôi 36
3.2.2ăThoălunănhóm 36
3.2.3 Ktăquăthuăđc 37
3.2.4ăNghiênăcuăsăbăđnhălng 39
3.3 MÔ HÌNH NGHIÊN CU HIU CHNH VÀ GI THUYT NGHIÊN CU
HIU CHNH 39
3.4 NGHIÊN CU CHÍNH THC 40
3.4.1ăChnămuănghiênăcu 41
3.4.2ăPhngăphápăphơnătíchădăliu 41
3.5 THANG O 42
3.5.1 Thangăđoăcácăyuătătácăđngăđnăquytăđnhămuaăsnăphmăncăépătráiăcơyă
đóngăhpăcaăngiătiêuădùng 42
3.5.2ăThangăđoăquytăđnhămuaăsnăphmăncăépătráiăcơyăđóngăhp 44
3.5.3ăánhăgiáăthangăđo 45
3.6 TÓM TT CHNG 3 46
CHNGă4:KTăQUăPHÂN TÍCH 47
4.1 THÔNG TIN MU NGHIÊN CU 47
4.2 TÌNH HÌNH S DNG NC ÉP TRÁI CÂY ịNG HP CA NGI
DÂN TI TPHCM 50
4.3CÁC YU T NH HNG N QUYT NH MUA NC ÉP TRÁI CÂY
ịNG HP CA NGI TIÊU DÙNG TI TPHCM 54
4.3.1Thngăkêămôătăcácăyuătănhăhngăđnăquytăđnhămuaăsnăphmăncăépă
tráiăcơyăđóngăhpăcaăngiădơnăTP.HCM 54
4.3.2Kimăđnhăhăsătinăcyăcaăthangăđoă(HăsăCronbach’săAlpha) 56
4.3.3Phân tích nhân tăEFA 64
4.3.3.1ăPhơnătíchăEFAăđiăviăcácănhómăyuătătácăđngăđnăquytăđnhămua 56
4.3.3.2ăPhơnătíchăEFAănhómăphăthucăQuytăđnhămua 69
4.3.3.3 KtălunămôăhìnhăvƠăgiăthuytănghiênăcu 69
4.3.4 Phơnătíchămaătrnăhăsătngăquan 69
4.3.5Phơnătíchăphngătrìnhăhiăquy 71
4.3.6 Phơnătíchănhăhngăcaăcácăbinănhơnăkhuăhcăđnăquytăđnhămuaăcaă
ngiătiêuădùngăvăsnăphmăncăépătráiăcơyăđóngăhp 75
4.3.6.1PhơnătíchăsăkhácăbitătrongăquytăđnhămuaăgiaănamăvƠăn 75
4.3.6.2Phơnătíchăsăkhácăbitătrongăquytăđnhămuaăgiaăcácănhómăđătui 76
4.3.6.3 Phơnătíchăsăkhácăbitătrongăquytăđnhămuaăgiaăcácănhómănghănghip 76
4.3.6.4 Phơnătíchăsăkhácăbitătrongăquytăđnhămuaăgiaăcácănhómăthuănhp 77
4.4 KT LUN CHNG 4 78
CHNGă5:KTăLUNăVĨ KINăNGH 79
5.1 KẾT LUẬN 79
5.2 MỘT SỐ KIẾN NGHỊ 81
5.2.1 VỀ YÊU TỐ “CHẤT LƯNG” 81
5.2.2 VỀ YẾU TỐ “GIÁ CẢ” 82
5.2.3 VỀ YẾU TỐ “ ĐỊA ĐIỂM” 82
5.2.4 VỀ YẾU TỐ “ HOẠT ĐỘNG TIẾP THỊ” VÀ “NHÓM THAM KHẢO” 83
5.3 HẠN CHẾ CỦA NGHIÊN CỨU VÀ HƯỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO . 84
DANHăăMCăTÀIăLIUăTHAMăKHO
PHăLC
5.1ăKTăLUN:ăă 78
5.2ăMTăSăKINăNGHă 80
5.2.1ăVăyuătăắChtălng”ă 80
5.2.2ăVăyuătăắGiáăc” 81
5.2.3ăVăyuătăđaăđimă 81
5.2.4ăVăyuătăắHotăđngătipăthăvƠăắNhómăthamăkho” 82
5.3ăHNăCHăCAăNGHIểNăCUăVĨăHNGăNGHIểNăCUăTIPăTHEO 82
DANHăMCăCÁCăKụăHIU,ăCÁCăCH VITăTT
ANOVA
Analysisăofăvariance:ăPhơnătíchăphngăsaiă
BB
Bao bì
CL
Chtălng
CX
Cmăxúc
DD
aăđim
EFA
Exploratory Factor Analysis: Phân tích yuăt khám phá
GC
Giáăc
KMO
KQKD
HăsăKaiser-Mayer-Olkin
Ktăqu kimăđnh
OLS
OrdinaryăLeastăSquare:ăPhngăphápăbìnhăphngănhănht
QDM
Quytăđnhămua
Sig.
Observed significant level-McăỦănghaăquanăsát
SPSS
Statistical Package for the Social Sciences- Phnămmăthngă
kêăchoăkhoaăhcăxưăhi
TK
Nhómăthamăkho
TT
Hotăđngătipăth
VIF
Variance Inflation Factor- Hăsăphóngăđiăphngăsai
DANHăMC CÁC BNGăBIU
Bngă2.1:ăThƠnhăphnămarketingă4Pầầầầầầầầầầầầầầầầầầ. 9
Bngă2.2:ăThangăđoăcácăyuătănhăhngăđnăgiáătrăcmănhnầầầầầầ 16
Bngă2.3:ăThangăđoăcácăyuătătácăđngăquytăđnhămuaăcaăNguynăLuăNhă
Thyầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.17
Bngă2.4:ăThangăđoăcácăyuătătácăđngăđnquytăđnhămuaăcaăNguynăNgcă
Duy Hoàngầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 19
Bngă2.5:ăThangăđoăcácăyuătătácăđngăđnăquytăđnhămuaăcaăDickiesonă&ă
Victoriaầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 21
Bngă2.6:ăThangăđoănhómăgiáătrălpăđtầầầầầầầầầầầầầầầầ 26
Bngă2.7:ăThangăđoănhómăgiáătrănhơnăsầầầầầầầầầầầầầầầầ27
Bngă2.8:ăThangăđoănhómăchtălngầầầầầầầầầầầầầầầầầ 28
Bngă2.9:ăThangăđoănhómăgiáăcầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 29
Bngă2.ă10:ăThangăđoănhómăgiáătrăcmăxúcầầầầầầầầầầầ ầầầ 30
Bngă2.11:ăThangăđoănhómăgiáătrăxưăhiầầầầầầầầầầầầầầầầ.30
Bngă2.12:ăThangăđoănhómănhómăthamăkhoầầầầầầầầầầầầầầ 31
Bngă2.13:ăThangăđo nhómăhìnhăthcăbaoăbìầầầầầầầầầầầầầ 32
Bngă2.14:ăThangăđoănhómăhotăđngătipăthầầầầầầầầầầầ ầầầ.33
Bngă3.1:ăThangăđoăChtălngầầầầầầầầầầầầầầầầ ầầầầ42
Bngă3.2:ăThangăđoănhómăGiáăcầầầầầầầầầầầầầầầ ầầầầ 42
Bngă3.3:ăThangăđoănhómăaăđimầầầầầầầầầầầầầầầ ầầầ 43
Bngă3.4:ăThangăđoănhómăbaoăbìầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầầ 43
Bngă3.5:ăThangăđoănhómăNhómăthamăkhoầầầầầầầầầầầầ ầầ 43
Bngă3.6:ăThangăđoănhómăHotăđngătipăthầầầầầầầầầầầầầ ầ 44
Bngă3.7ă:ăThangăđoăcmăxúcầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầầ.44
Bngă3.8:ăThangăđoănhómăQuytăđnhămuaầầầầầầầầầầầầầ ầầ.45
Bngă4.1:ăMôătămuătheoăgiiătínhầầầầầầầầầầầầầầầầ ầầ 47
Bngă4.2:ăMôătămuătheoăđătuiầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầầ.48
Bngă4.3:ăMôătămuătheoănghănghipầầầầầầầầầầầầầầ ầầầ49
Bngă4.4:ăMôătămuătheoăthuănhpătrung bình hàng thángầầầầầầầầ 50
Bngă4.5:ăMôătăngunăthôngătinăthamăkhoăcaăngiătiêuădùngầầầầầầ.51
Bngă4.6:ăMôătăthôngătinăđaăđimămuaăsnăphmầầầầầầầầầ ầầầ.52
Bngă4.7:ăMôătăthôngătinăgiáătrăsnăphmầầầầầầầầầầầầ ầầầ 53
Bngă4.8:ăMôătăsăhpăsnăphmăsădngătrongăthángầầầầầầầầ ầ 53
Bngă4.9:ăMôătăchungăđánhăgiáăcácăyuătănhăhngăđnăquytăđnhămuaầ 54
Bngă4.10:ăHăsăCronbach’săAlphaăcaăthangăđoăắChtălngẰầầầầầầ 57
Bngă4.11:ăHăsăCronbach’săAlphaăcaăthangăđoăắGiáăcẰầầầầầầ ầầ 58
Bngă4.12:ăHăsăCronbach’săAlphaăcaăthangăđoăắaăđimẰầầầầầầầ 59
Bngă4.13:ăHăsăCronbach’săAlphaăcaăthangăđoăắHotăđngătipăthẰầầ ầ 59
Bngă4.14:ăHăsăCronbach’săAlphaăcaăthangăđoăắbaoăbìẰầầầầầầầầ 60
Bng 4.15:ăHăsăCronbach’săAlphaăcaăthangăđoăắNhómăthamăkhoẰầầ ầ 61
Bng 4.16:ăHăsăCronbach’săAlphaăcaăthangăđoăắCmăxúcẰầầầầầầầ 62
Bng 4.17:ăHăsăCronbach’săAlphaăcaăthangăđoăắQuytăđnhămuaẰầầầ ầ.63
Bng 4.18:ăTngăhpăhăsăCronbach’săAlphaăcaăcácăthangăđoầầầầầầ 64
Bng 4.19: Kt qu phơnătíchăEFAăthangăđoăcácăyu t tácăđngăđn quytăđnh
mua ln 1ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầ.64
Bng 4.20: Kt qu phơnătíchăEFAăthangăđoăcácăyu t tácăđngăđn quytăđnh
mua ln 2ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầ.66
Bng 4.21: KtăquăkimăđnhăKMOầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.67
Bngă4.22: Maătrnăyuăt Quytăđnhămuaầầầầầầầầầầầầầầầ.68
Bng 4.23: Maătrnăhăsătngăquanầầầầầầầầầầầầầầầầầ 69
Bng 4.24: Ktăquăphơnătíchăkimăđnhămôăhìnhầầầầầầầầầầầ ầ 71
Bng 4.25:ăBngăhăsăhiăquyầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầ 71
Bngă4.26:ăKtăquăphơnătíchăhiăquyălnă2ầầầầầầầầầầầầầ ầầ.72
Bngă4.27: Ktăquăkimăđnhăcácăgiăthuytầầầầầầầầầầầầầ ầ 73
Bngă4.28:ăKtăquăkimăđnhăsăkhácăbitătrongăquytăđnhămuagiaănamăvƠă
nầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầ 74
Bngă4.29:ăKtăquăkimăđnhăsăkhácăbitătrongăquytăđnhămuagiaăcácănhómă
đătuiầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầ 75
Bngă4.30:ăKtăquăkimăđnhăsăkhácăbitătrongăquytăđnhămuagia các nhóm
nghănghipầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 76
Bng 4.31:ăKtăquăkimăđnhăsăkhácăbitătrongăquytăđnhămuagiaăcác nhóm
thuănhpầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầ 77
DANHăMCăCÁCăHỊNHăV,ăăTH
Hình 2.1: Mô hình Philip Kotlerầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầầầ.9
Hình 2.2: Tinătrìnhăquytăđnhămuaăcaăngiătiêuădùngầầầầầầầ ầầ.10
Hìnhă2.3:ăMôăhìnhăquytăđnhămuaăcaăPhillipăKotlerầầầầầầầầầ ầ 11
Hìnhă2.4:ăMôăhìnhănghiênăcuăcaăChoyăJohnăYeeăvƠăNgăChengăSanầầầ ầ 12
Hìnhă2.5:ăTácăđngăgiáătrăcmănhnăđnăxuăhngămuaăcaăChangă&ăHsiaoầ.13
Hìnhă2.6:ăNmăgiáătrănhăhngăđnăhƠnhăviălaăchnăcaăngiătiêuădùngầ 13
Hình 2.7:ăMôăhìnhăgiáătrăcmănhnănhăhngăđnăhƠnhăviămuaăhƠngăthôngăquaă
săthaămưnầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầầ.14
Hình 2.8:ăMôăhìnhăđoălngăgiáătrăcmănhnăngiătiêuădùng caăSanchezăvà các
cng sầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầầ 15
Hình 2.9:ăMôăhìnhănghiênăcuăcaăNguynăLuăNhăThyầầầầầầ ầầ 16
Hình 2.10:ăMôăhìnhănghiênăcuăcaăNguynăNgcăDuyăHoƠngầầầầầ ầầ 18
Hình 2.11:ăKtăquănghiênăcuăquytăđnhămuaăthcăphmăhuăcầầầ ầầ.20
Hình 2.12:ă Thangă đoă cácă yuă tă tácă đng quytă đnhă muaă ncă épă tráiă cơy
(W&S)ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầầầ 21
Hình 2.13: Thóiăquenăungăncăépătráiăcơyầầầầầầầầầầầầ ầầ 23
Hình 2.14: Xuăhngălaăchnăcácăloiăncăépầầầầầầầầầầầ ầầ 23
Hình 2.15: Mô hình nghiênăcuăđăxutầầầầầầầầầầầầầầ ầầ 33
Hìnhă3.1ăQuyătrìnhănghiênăcuầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầầ 35
Hìnhă3.2ăMôăhìnhănghiênăcuầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầầầ40
Hìnhă4.1:ăGiiătínhầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầầầ 47
Hìnhă4.2:ăătuiầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầầầ.48
Hình 4.3: Nghănghipầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầầầ49
Hìnhă4.4:ăThuănhpătrungăbìnhămtăthángầầầầầầầầầầầầầ ầầ 50
Hìnhă4.5:ăMôătăngunăthôngătinăthamăkhoăvăsnăphmăchăyuăcaăngiătiêuă
dùngầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầầ 51
Hìnhă4.6:ăMôătăthôngătinăđaăđimămua snăphmăcaăngiătiêuădùngầ ầầ 52
Hìnhă4.7:ăMôătăthôngătinăgiáătrăsnăphmăthngăsădngầầầầầầầầ 53
Hìnhă4.8:ăMôătăthôngătinăsăhpăsnăphmăsădngătrungăbìnhăhƠngătháng 54
Hìnhă5.1:ăMôăhìnhăquytăđnhămuaăncăép tráiăcơyăđóngăhpă 83
DANHăMCăPHăLC
PHăLCă1:ăBNGăCỂUăHIăPHNGăVNăTHUăTHPă20ăụăKIN 4
PHăLCă2:ăBNGăCỂUăHIăPHNGăVNăTAYăÔI 5
PHăLCă3:ăDÀNăBÀIăTHOăLUNăNHịM 6
PHăLCă4:ăBNGăCỂUăHIăIUăTRA ụăKINăNGIăTIểUăDỐNG 9
PHăLCă5:ăMÔăTăMU NGHIểNăCU 13
PHăLCă6:ăÁNHăGIÁăăTINăCYăTHANGăOăBNGăCRONBACH’Să
ALPHA 16
PHăLCă7:ăPHỂNăTệCH NHỂNăTăEFA 19
PHăLC 8:ăMAăTRNăHăSăTNGăQUANầầầầầầầầầầầ 111
PHăLC 9:ăPHỂNăTệCHăHIăQUYầầầầầầầầầầầầầầầầ 112
PHăLCă10:ăPHỂNăTệCHăPHNGăSAIăANOVAầầầầầầầầầầ.ă114
1
TịMăTTăLUNăVN
Mcătiêu ca nghiênăcu này nhmăxácăđnhăcácăyuătănhăhng đnăquytă
đnhămuaăncăépătráiăcơyăđóngăhpăcaăngiătiêuădùngă Thành phăHăChíăMinh,
đngăthiăđaăraăcácăkinănghăphùăhpădaătrênăktăquăhiăquiăthuăđcăsauăquáătrìnhă
phân tích.
TrênăcăsălỦăthuytăhƠnhăviăngiătiêuădùng,ăcùngăviămôăhìnhănghiênăcuăgiáă
trăcmănhnăcaăChoy John Yee và Ng Cheng San(2011); SanchezăvƠăcácăcngăsă
(2006)ăvƠăcácănghiênăcuăvăquytăđnhămuaătiăVităNamăcaăNguynăLuăNhăThyă
(2012), cácănghiênăcuă văquytăđnhămuaăăncăngoƠiăcaă Dickieson & Victoria
Arkusă(2009),ăđngăthiădaătrênăbáoăcáoănghiênăcuăvăthătrngăncăépătráiăcơyă
caăW/S (2013)…tácăgiăxơyădngămôăhìnhănghiênăcuăđăxutăbaoăgmă9 yuătăcóă
tácăđngăđnăquytăđnhămuaăcaăngi tiêu dùng văsnăphmăncăépătráiăcơyăđóngă
hp,ăbaoăgm:ăgiáătrălpăđt,ăgiáătrănhơnăs, giáătrăchtălng,ăgiáătrătínhătheoăgiá,ă
giáătrăcmăxúc,ăgiáătrăxưăhi,ănhómăthamăkho,ăbaoăbìăvƠăhotăđngătipăth.
TácăgiătinăhƠnhănghiênăcuăsăbăquaă2 giaiăđon:ăNghiênăcuăđnhătínhăđcă
tin hành qua phngăphápăphngăvnă20ăỦăkin,ăphngăvnătayăđôiăvƠăphngăvnă
nhóm.ăNghiênăcuăđnhălngăsăbăđcăthcăhinăviă180ăngiătiêuădùng.ăTăktă
quănghiênăcuăsăb, tácăgiăđiuăchnhăliăthangăđo đăcó thangăđoăchínhăthc.
Nghiênăcuăchínhăthcăkhoăsát 250 ngiătiêuădùng snăphmăncăépătráiăcơyă
đóngăhp.ăCácăsăliuăđcăthuăthpăvƠăxălỦăbngăphnămmăSPSSă20.0.ăTácăgiătină
hƠnhăkimăđnhăđătinăcyăthangăđoă(CronbachăAlpha);ăphơnătíchănhân t khám phá
(EFA),ăsauăđóăphơnătíchăhiăquyătuynătínhăbiăvƠăđoălngămcăđătácăđngăcaăcácă
yuătăđnăquytăđnhămuaăncăépătráiăcơyăđóngăhpăcaăngiătiêuădùng. Ktăquă
nghiênăcuăcóă5 yuătătácăđngăđnăquytăđnhămuaăncăépătráiăcơyăcaăngiătiêuă
dùng:ăchtălng,ăgiáăc,ăđaăđim,ăhotăđngătipăthăvƠănhómăthamăkho.ăngăthi
tinăhƠnhăphơnătíchăsăkhácăbităvquytăđnhămuaăncăépătráiăcơyăđóngăhp theo đă
tui,ăgiiătính,ănghănghip,ăthuănhp thôngăquaăphơnătíchăphngăsaiăANOVA.
KtăquănghiênăcuăcóăỦăngha,ăgiúpăcácădoanhănghipăsnăxutăkinhădoanhăncă
épătráiăcơyăđóngăhpăhiuărõăđcăcácăyuătănhăhngăđnăquytăđnhămuaăcaăngi
tiêuădùngăđăcóănhngăchinălcămarketingăphùăhp.
2
CHNGă1:ăTNGăQUANăVăăTÀIăNGHIểNăCU
1.1 LýădoăchnăđătƠi
VităNamălƠăncăthucăkhuăvcănhităđiăgióămùaăviăkhíăhuănóngămărtăthíchă
hpăchoăvicătrngăcácăloiăcơyănăquănhităđi. Săđaădngăvăchngăloiăhoaăquărtă
thíchăhpăchoăvicălƠmăraăcácăloiăncăépăhoaăquătiăngon.ăSongăsongăviăsăphátă
trinăkinhătăthìănhuăcuăcaăngiădơnăcngăngƠyăcƠngănơngăcao,ăngoƠiăvicăsădngă
cácăloiăncăépăti,ăthìămtăbăphnăkhôngănhăngiădơnăliăchnăsădngăcácăloiă
ncăépătráiăcơyăđóngăhp vìăcácăuăđimămƠăchúngăđemăli:ăsăthunătinătrongăsă
dng,ăđaădngăhngăv,ăchtălng,ădăboăqună…ătoăraămtăngunătiêuăthăkháălnă
cngănhătimănngăphátătrinătrongătngălaiăcaădòngăsnăphmănƠy.
Hinănay,ăvicăcnhătranhăvăcácădòngăsnăphmăncăépătráiăcơyăđóngăhpădină
raăngƠyăcƠngăgayăgtădoătoƠnăcuăhoá,ăcôngănghăthayăđiăliênătc,ămôiătrngăkinhă
doanhăthayăđiă…ăvìăthăvicăhiuăđcăhƠnhăviătiêuădùngăcaăngiădơnăviădòngăsnă
phmănƠyăsăđóngăvaiătròăquanătrngătrongăchinălcăkinhădoanh,ămarketing.ăTheoăsă
liuătăBăCôngăThngă(2010),ăthătrngăncăgiiăkhátăkhôngăcnătiăVităNam
chmă mcă tiêuă thă 2ă tă lít,ă tcă bìnhă quơnă miă ngiă tiêuă thă khongă 23ă lítă mtă
nm.McătiêuăthănƠyătngătrngă17%ănmă2011ă(Nielsen,ă2011),ăvƠăđcădăđoánă
cònăđyătimănngăkhiăthuănhpăngiădơnăngƠyăcƠngăđcăciăthinăvƠăphnălnăchiă
tiêuăđuădƠnhăchoăvicănăung.
TheoătinătcăcaăBăCôngăThngă(2012),ăcácănhƠăphơnătíchăcôngănghipătoƠn
cuă(GIA)ădăbáoăthătrngăncăépătráiăcơyăvƠărauăquăsăđtă72,79ătălítăvƠoănmă
2017 vƠăthătrngăChơuăỄăđcăchoălƠăkhuăvcătngătrngăcaoănht.
TheoăkhoăsátăcaăCôngătyănghiênăcuăthătrngăW&Să(2013) vănhuăcuăvƠă
thóiăquenăsădngăcácăloiăncăépătráiăcơyăđóngăgói tiăVităNam,ăktăquăcóă62%ă
ngiătiêuădùngălaăchnăncăépătráiăcơy,ătrongăkhiăncăgiiăkhátăcóăgaăchăcóă60%.ă
ángăluăỦălƠăcóăhnămtănaăsăngiăđcăkhoăsátăcóăthóiăquenăungăncăépătráiă
cơyămiăngƠy.
Theo báo cáo ngành caăViettinbankSC,ăncăépătráiăcơyăđangătngătrngăviă
tcăđăcaoă(21%/ănmătrongăgiaiăđonă2009-2013).ăDòngăncătráiăcơyăépăcngăđcă
dăbáoătipătcătngătrngăviătcăđătrungăbìnhăđtă17.5%ătrongăvòngă5ănmăti.
Să tngă trngă trongă ngƠnhă nƠyăphă thucă chă yuă vƠoă vică ngiă tiêuă dùngă
3
ngƠyăcƠngăquanătơmăđnăđăungăcóăliăchoăscăkhe.ăơyălƠătínăhiuăđángămngădƠnhă
choăcácănhƠăsnăxutăncăépătráiăcơyătănhiên.
DaătrênăcácănghiênăcuăvămôăhìnhănghiênăcuăgiáătrăcmănhnăcaăChoy John
Yee và Ng Cheng San(2011); Paul G. Patterson & Richard A. Spreng (1997); Sanchez
vƠăcácăcngăsă(2006)ăvƠăcácănghiênăcuăvăquytăđnhămuaătiăVităNamăcaăNguynă
LuăNhăThyă(2012)ăvƠăNguynăNgcăDuyăHoƠngă(2011),ăcácănghiênăcuăvăquytă
đnhămuaăăncăngoƠiăcaăDickiesonă&ăVictoriaăArkusă(2009),ăđngăthiădaătrênă
báoăcáoănghiênăcuă văthătrngăncăépătráiăcơyăcaăW/Să(2013), tácăgi xinălaă
chnăđătƠi:ăắCác yu t tác đng đn quyt đnh mua sn phm nc ép trái cây
đóng hpca ngi tiêu dùng ti Thành ph H Chí Minh”.ăViămongămunănghiênă
cuăcácăyuătănhăhngăđnăquytăđnhămuaăcaăngiătiêuădùngăđătăđóălƠmăcnă
căcăsăchoăcácădoanhănghipăsnăxutăcóăthăđaăraăcácăgiiăphápănhmănơngăcaoă
chtălngăsnăphmăthaămưnănhuăcuăngiătiêuădùng,ăcng nhănơngăcaoăscăcnhă
tranhăcaăhătrênăthătrngătrongăncăvƠăxutăkhuăraăthăgii.ăiuănƠyăđngănghaă
viăvicăchúngătaăphiătrăliăcơuăhi:ăắCó nhng yu t nào nh hng đn hành vi
tiêu dùng sn phm nc ép trái cây đóng hp ca ngi tiêu dùng ti TP.HCM và
mc đ nh hng ca nhng yu t này nh th nào?”. ơyăcngăchínhălƠăvnăđă
chăyuămƠătácăgi đăcpătiătrongălunăvn.
1.2 Mcătiêuănghiênăcu
ă tƠi ắnghiênă cuă cácă yu tă tácă đng đnă quytăđnhă muaă ncă épă trái cây
đóngăhp caăngiătiêu dùng tiăThƠnhăphăHăChíăMinh”ăcóăcácămcătiêuănghiênă
cuănhăsau:
1. Khám phá các yu t nhăhngăđnăquytăđnhămuaăncăépătráiăcơyăđóngă
hpăcaăngiătiêuădùng tiăThƠnhăphăHăChíăMinh.
2. XơyădngămôăhìnhăvƠăđánhăgiáămcăđătácăđngăcaătng yuătăđnăquytă
đnhămua ncăépătráiăcơyăđóngăhp caăngiătiêuădùng.
3. Phơnă tíchă nhă hngă caă cácă yuă tă nhơnă khuă hcă đnă quytă đnhă muaă
ncăépătráiăcơyăđóngăhpăcaăngiătiêuădùng.
4. ăxutăcácăhƠmăỦăqunătr giúpăcácădoanhănghip snăxutăncăép trái cây
đóngăhp thuăhútăngiătiêuădùngăvƠăphátătrinăthngăhiu,ătngăkh nngă
cnhătranhătrên thătrng
4
NghiênăcuăgiúpăcácădoanhănghipăsnăxutămtăhƠngăncăépătráiăcơyăđóngăhpă
hiu đcăthătrngăThƠnhăphăHăChíăMinhăvƠătăđóăcóănhngăchínhăsáchăthíchăhpă
đăphátătrin,ămărngămngăliăngiătiêuădùng vƠăcácăchínhăsáchănhmănơngăcaoă
khănngăcnhătranhăcaădoanhănghipăđăthuăhútăngiătiêuădùng cngănhăkhngă
đnhăđcăvăthăthngăhiu caădoanhănghipătrênăthătrng.
1.3 iătng nghiênăcu vƠăphmăviănghiênăcu
iătng nghiênăcu:
NghiênăcuăhƠnhăviămuaăcaăngiă tiêu dùng đưăsădngăcácăsnăphmă
ncăépătráiăcơyăđóngăhpătiăthƠnhăphăHăChíăMinh.ă
Nghiênăcuă cácă yuă tă tácă đngă đnă quytă đnhă mua ncă épă tráiă cơyă
đóngăhp caăngiătiêuădùng.
iătngăkhoăsátălƠănhngăkháchăhƠngăsinhăsngătiăTP.HCMăđưămuaă
vƠăđưăsădngăsnăphmăncăépătráiăcơyăđóngăhp.
Phmăviănghiênăcu:
Do giiăhnăvăngună lc,ă đătƠi ch nghiênă cuă điă tngă ngiă tiêuă
dùngăsnăphmăncăépătráiăcơyăđóngăhpătiăcácăqunăniăthƠnhăăthƠnhă
phăHăChíăMinhăbaoăgm:ăqună1,ăqună3,ăqună5,ăqună8,ăqună 10,ă
qunăTơnăBình,ăqunăPhú Nhun,ăqunăBình Thnh,ăqunăGò Vp.
1.4 Phngăphápănghiênăcu
Phngăphápănghiênăcu:ăNghiênăcuăđcăthcăhinăthôngăquaăhaiăgiaiăđon:ă
nghiênăcuăsăb và nghiênăcuăchínhăthc.ă
1.4.1 Nghiênăcuăsăb
ThcăhinăthôngăquaănghiênăcuăđnhătínhăvƠănghiênăcuăđnhălng
NghiênăcuăđnhătínhăđcătinăhƠnhăthcăhinăthôngăquaăbaăbc:
Dùngăphngăphápăphngăvnă20ăỦăkin:ăphátăbnăcơuăhiăthuăthp 20 ý
kinăngiătiêuădùng đăkhámăphá cácăyuătănhăhngăđnăquytăđnhă
muaăncăépătráiăcơyăđóngăhpăcaăngiătiêuădùngătiăthƠnhăphăHăChíă
Minh.
Phngăvnătayăđôi:ădaătrênăcácăỦăkinăthuăthpăđc, tácăgiătinăhƠnhă
phngăvnătayăđôiăviă7ăngiătiêuădùngăđưăsădngăncăépătráiăcơyăđóngă
5
hp đăkhám phá, băsung,ălƠmărõăcácăỦăkinăthuăthpăđc.ăDaăvƠoăcácă
thƠnhăphnătăthangăđoăquytăđnhămuaăt cácănghiênăcuăcaăSanchez và
cácăcngăsă(2006),ăNguynăNgcăDuyăHoƠngă(2011),ăNguynăLuăNhă
Thyă (2012), Dickieson & Victoria Arkus (2009), nghiênă cuă vă thă
trngăncăépătráiăcơyăcaăW/Să(2013)ăvƠăcácăỦăkinăthuăthpăđcăđă
xơyădngăthangăđoănháp.
Phngă vnă nhóm:ă Tă thangă đoă nhápă đưă xơyă dng,ă tină hƠnhă thoă lună
nhómă (2ă nhóm:ă Nhómă 1ă gmă 9ă ngiă tiêuă dùng nam;ă Nhómă 2ă gmă 9ă
ngiătiêuădùng n)ăđăkhám phá,ălƠmărõăcácăbinăquanăsát,ăloiăbăcácă
binăquanăsátăkhôngăquanătrng.
Nghiênă cuă đnhă lngă să bă đcă tină hƠnhă nghiênă cuă qua 180 ngiă tiêuă
dùng tiêuă dùngă ncă épă tráiă cơyă đóngă hpă đă hiuă chnhă thangă đoă choă nghiênă cuă
chínhăthc.
1.4.2 Nghiênăcuăchínhăthc
Nghiênăcuăđcăthcăhinăbngăcáchăphngăvnătrcătipăngiătiêuădùngăncă
épătráiăcơyăđóngăhpătiăTP.HCMădaătrênăbngăcơuăhiăkhoăsátăđcăthităkăsn.ă
Phngăphápăly muăthunătinăviăcămuălƠă250,ăcácăbinăquanăsátăđcăđoălngă
bngăthangăđoăLikertă5ămcăđ.
SăliuăthuăthpăđcăđcătinăhƠnhăxălỦăquaăphnămmăSPSSă20.0,ătácăgiă
tinăhƠnhăkimăđnhăđătinăcyăcaăthangăđoă(hăsăCronbach’săAlpha),ăphơnătíchănhân
t khámăpháă(EFA),ăsauăđóătinăhƠnhăxơyădngăhƠmăhiăquyăcácăyuătănhăhngăđnă
quytăđnhămuaăncăépătráiăcơyăđóngăhpăcaăngiătiêuădùngătiăTP.HCM.
1.5 ụănghaăthcătinăcaăđătƠi
Hinănay chaăcóăđătƠiănƠoănghiênăcuăvăcácăyuăt nhăhngăđnăquytăđnhă
muaăncăépătráiăcơyăđóngăhp.ăCácămtăhƠngămƠăcácăđătƠiătrcănghiênăcu là xe
gnămáyătayăga,ăxeăhi,ăhƠngăcôngăngh,ăhƠngăhóaătiăhăthngăsiêuăth:
ătƠiălunăvnăthcăsăkinhăt:ăắNghiênăcuăcácăyuătănhăhngăđnăquytă
đnhămuaăxeăgnămáyătayăgaăcaăngiădơnăThƠnhăphăHăChíăMinh”ăcaăhcăviênă
NguynăLuăNhăThyă(TrngăiăhcăKinhătăTP.ăHCM ậ Nmă2012).
ătƠiălunăvnăthcăsăkinhăt:ăắăNghiênăcuăcácăyuătăchínhătácăđngăđnăquytă
đnhămuaăsmăcaăngiătiêuădùng tiăhăthngăCO.OPMART”ăcaăhcăviênăNguynă
6
NgcăDuyăHoƠngă(TrngăiăhcăKinhătăTP.HCMăậ Nmă2011).
Nghiênă cu: ắNghiênă cuă nhngă yuă tă nhă hngă đnă quytă đnhă muaă thcă
phmăhuăcătiăAnhă”ăcaăJay Dickieson& Victoria Arkus (2009).
NghiênăcuăvăquytăđnhămuaăxeăhiăcóăgnăhăthngăhătrăthôngătinătiăƠiă
LoancaăTsungăăShengăChangăvƠăWeiăHungăHsiao(2011).
ătƠiăcóăỦănghaăquanătrngăvămtălỦăthuytăcngănhăthcătinăchoăcácădoanhă
nghipăsnăxutăvƠăbuônăbánăncăépătráiăcơyăđóngăhp.ăTrongăquáătrìnhănghiênăcu,ă
đătƠiănƠyăhăthng đcănhngăcăsălỦăthuytăcăbnăvămôăhìnhăhƠnhăviăngiătiêuă
dùng;ăđng thiăcngăxơyădngăvƠăkimăđnhăđcăcácăyu t quanătrng tácăđngăđnă
quytă đnhă mua snă phmă ncă épă tráiă cơyă đóngă hp caă ngiă tiêuă dùngă tiă Tp.ă
HCM.ăThôngăquaăđóăxácăđnhămcăđănhăhngăcaăcácăyuătătácăđngăđnăquytă
đnhămuaăncăépătrái cây đóngăhp caăngiătiêuădùng tiăTP.ăHCMăvƠăcungăcpă
thôngătinăchoăcácănhƠăsnăxut,ăđiălỦ,ăphơnăphiăncăépăhoaăquăđóngăhp cóăkă
hochăkinhădoanh,ătipăthăphùăhp nhmăthuăhútăngiătiêuădùng.ăNhăđóăcóăthătnă
dngăhiuăquăcaăngunănguyênăliuăhoa quăphongăphúăcaăVităNamăđăphátătrină
kinhădoanh,ătoăcăhiăvicălƠmăchoăngi dân.
Gi m hng nghiên cu trong tng lai:
tài ch nghiên cu trong phmăviăngi tiêu dùng ti các qun ni thành ca
thành ph H Chí Minh, các nghiên cu tip theo có th tin hành m rng
toƠnăđa bàn thành ph hoc nhng khu vc trngăđim khác trên c nc
ătƠiăchănghiênăcuăvăsnăphmăncăépătráiăcơyăđóngăhp,ăcácănghiênăcuă
tipătheoăcóăthămărngănghiênăcuăsangăcácăhìnhăthcăncăépătráiăcơyăkhácă
nh: ncăépătráiăcơyăcóăgas,ăncăépătráiăcơyăchaăsaă…
1.6 Ktăcuăca đătƠi
Lunăvnăbaoăgmă5ăchng:
Chngă1: trìnhăbƠyătngăquanăvăđătƠiănghiênăcuăbaoăgm:ălỦădoălaăchnăđă
tƠi;ămcătiêuănghiênăcu; điătngăvƠăphmăviănghiênăcu; phngăphápănghiênăcuă
vƠăỦănghaăthcătinăcaăđătƠi.ă
Chngă2:ătrìnhăbƠyăcácăcăsălỦăthuyt văhƠnhăviăngiătiêuădùng,ăcácămôăhìnhă
hƠnhăviăngiătiêuădùng,ăđcăbitălƠăquanăđimăcaăPhilipăKotlerăvăquytăđnhămuaă
smăcaăngiătiêuădùng.ăTipăđó,ăchngănƠyăcngătrìnhăbƠyăcácănghiênăcuăăvită
7
namăvƠătrênăthăgii văquytăđnhămuaăhƠngăhóaăcaăngiătiêuădùngăđăthôngăquaăđóă
xơyădngămôăhìnhănghiênăcuăđăxutăvƠăcácăgiăthuytănghiênăcu.ă
Chngă3: trìnhăbƠyăthităkănghiênăcuăvƠăcácăbcăcaăquyătrìnhănghiênăcu
theoăphngăphápănghiênăcuăsăbăvƠănghiênăcuăchínhăthcăthông quaăphngăphápă
nghiênăcuăđnhătínhăvƠăđnhălng,ăxácăđnhăcác binăquanăsát,ăxơyădngăthangăđoăvƠă
xácăđnhăphngăphápăphơnătíchdăliu.
Chngă4: trìnhăbƠyăcácăktăquăthuăđcăquaăquáătrìnhăxălỦăsăliuădaătrên các
phngăphápănghiênăcuăđưătrìnhăbƠyăăChngă3,ăbaoăgmăkim đnhăthangăđoăbngă
hăsăCronbach’săAlpha,ăphơnătíchănhân t khám pháăEFA,ăphơnătíchăhiăquyătuynă
tínhăvƠăkimăđnhăsăkhácăbităgia các nhóm.
Chngă 5: đaă raă nhnă đnhă vă cácă yuătă tácă đngă đnă quytă đnhă muaă ca
ngiătiêuădùngăđiăviăsnăphmăncăépătráiăcơyăđóngăhpădaătrênăkt quăthuăđcă
tăChngă4ăvƠămtăsăkinănghătrongăvicăápădngăkt quăcaăđătƠiăvƠoăchinălcă
caăcác doanhănghipăsnăxutăvƠăkinhădoanhăncăépătráiăcơyăđóngăhp.
8
CHNGă2:CăSăLụăTHUYTăHÀNHăVIăNGIăTIểUăDỐNGăVÀăMÔă
HỊNHăNGHIểNăCU
Chngă1ăgiiăthiuătngăquanăvăđătƠiănghiênăcu.ăChngă2ăgiiăthiuăcácălỦă
thuytăcóăliênăquanălƠmăcăsăchoăvicăxơyădngăcácăgiăthuytănghiênăcuăvƠămôăhìnhă
nghiênăcu.ăChngănƠyăbaoăgmătómăttăcácălỦăthuytăcóăliênăquanăvăhƠnhăviăngiă
tiêuădùngăvƠăcácămôăhìnhăhƠnhăviăngiătiêuădùng.ăTipăđó, hình thành cácăgiăthuytă
và mô hìnhănghiênăcu.
2.1 CăsălýăthuytăvăhƠnhăviăcaăngiătiêuădùng
2.1.1Kháiănim
ThătrngătiêuădùngăbaoăgmăttăcăcácăcáănhơnăvƠăhăgiaăđìnhămuaăsmăhƠngă
hóaăhayădchăvăđătiêuădùngăchoăbnăthơnăvƠăgiaăđình.ă Thătrngătiêuădùng lƠăthă
trngă cuiă cùngă mƠă cácă hotă đngă kinhă tă đcă tă chcă raă đă phcă vă nó.ă Khiă
phơntíchămt thătrngăngiătiêuădùngăcnăxácăđnhngiătiêuădùng,ăcácăđiătng,ă
mcătiêuăcaăngiămua,ăcácătăchcăhotăđng,ăcácăđtămuaăhƠngăvƠănhngăcaăhƠngă
bánăl.
HƠnhăviăngiătiêuădùngăbaoăgmătt căcácăhotăđngăcaăngiămua,ăngiăđưă
muaăvƠăngiămuaătimănngătăquáătrìnhăthngăthoătrcăkhiămuaăchoăđnăvică
đánhăgiáăsauămua,ătăvicătipătcămuaăhƠngăđnăkhiăngngăhn.ăCóăthăđcămărngă
raătăvicănhnăraănhuăcu,ăthôngăquaănghiênăcuăvƠăđánhăgiáăcácăphngătinăkhă
quanăđătinăhƠnhămuaăchoăđnăvicăđánhăgiáăsnăphmătrongăquáătrìnhăsădng,ăcóătácă
đngătrcătipăđnăkhănngămuaăliă.
Theoă Philipă Kortleră(2001),ăhƠnhă viă tiêuă dùngălƠănhngă hƠnhăviăcăthăcaă
mtăcáănhơnăkhiăthcăhinăcácăquytăđnhămuaăsm,ăsădngăhayăvtăbăsnăphmă
hayădchăv.
TheoăJamesăF.EngelăvƠăcácătácăgiă(1993),ăhƠnhăviătiêuădùngălƠătoƠnăbănhngă
hotăđngăliênăquanătrcătipătiăquáătrìnhătìmăkim,ăthuăthp,ămuaăsm,ăsăhu,ăsă
dng,ăloiăbăsnăphmăhocădchăv.ăNóăbaoăgmăcănhngăquáătrìnhăraăquytăđnhă
dinăraătrc,ătrongăvƠăsauăcácăhƠnhăđngăđó.
9
TheoăPhilipăKotler,ăvicămuaăsmăcaăngiătiêuădùngăchuănhăhngăbiăcácă
nhóm yuăt niătiă(yuăt tâm lý và yuăt cá nhân), yuăt bên ngoài (yuăt vnă
hóa và yuăt xưăhi).
Hình 2.1: Mô hình Philip Kotler
Ngun: Kotler Philip, 2001.Qun tr Marketing
NgoƠiăraăcácănghiênăcuătrcăđơyăcngăchoăthyăsongăsongăviăcácăyuăt đcă
đimăcaăngiămuaăthìăthƠnhăphnămarketingă4Păbaoăgm:ăsnăphm,ăgiáăc,ăphơnă
phi,ăchiêuăthăcngălƠăyu tăquanătrngănhăhngătiăhƠnhăviăngiătiêuădùng.ăTtă
căđcăbiuădinăthôngăquaăbngă2.1:
Bngă2.1: ThƠnhăphnămarketingă4P
Ngun: Kotler Philip, 2001.Qun tr Marketing
SăkíchăthíchăbênăngoƠi
Cácăđápăngăcaăngiă
mua
Hpăđenăýăthcăcaă
ngiămua
Các kích
thíchătipăth
Các kích
thích khác
Chnăsnăphm
Chnăthngăhiu
Chnăđaăđimămua
Chnăthiăgianămua
Sălngămua
Cácăđcătínhă
caăngiă
mua
Tinătrìnhă
quytăđnhă
caăngiă
mua
Snăphm
Giáăc
Phơnăphi
Căđng
Kinhăt
Chínhătr
Vnăhóa
Kăthut
10
2.1.2 Quáătrìnhăthôngăquaăquytăđnhămuaăsm
Theo Philip Kotler, tin trình quytăđnh mua caăngi tiêu dùng có th đc
mô hình hóaăthƠnhănmăgiaiăđon: Ý thc v nhu cu, tìm kimăthôngătin,ăđánhăgiáăcácă
phngăán,ăquytăđnhămuaăvƠăhƠnhăviăsauăkhiămua.ăNhăvy, tin trình quytăđnh
mua caăngiătiêuădùngăđưăbtăđuătrc khi vic mua thc s din ra và còn kéo dài
sau khi mua (xem hình 2.2):
Hình 2.2: Tinătrìnhăquytăđnhămuaăcaăngiătiêuădùng
Ngun: Kotler Philip, 2001.Qun tr Marketing
Môăhìnhăvătinătrìnhăquytăđnhămuaăcaăngiătiêuădùngătrênăđơyăbaoăquátăđyă
đănhngăvnăđăny sinhăkhiă mtăngiătiêuă dùngă cnălaăchnămuaă smăcácăsnă
phmăvƠănhưnăhiu,ănhtălƠăkhiăđngătrcămtăvicămuaăsmămiăcnăđătơmănhiu.ă
Tuy nhiên, trong trngă hpă nhngă snă phmă hayă nhưnă hiuă mƠă ngiă tiêuă dùngă
thngăxuyênămua,ăítăcnăđătơm,ăthìăngiămuaăcóăthăbăquaăhayăđoăliămtăsăgiaiă
đonătrongătinătrìnhăđó.
2.2 Cácăyuătănhăhngăđnăquytăđnhămuaăsm
2.2.1 QuanăđimăcaăPhilipăKotler
Theo Philip Kotler, ngiătiêuădùng săchnămuaăhƠngăcaănhngădoanhănghipă
nƠoămƠăhăcóăthănhnăđcăgiáătrădƠnhăchoăhălƠăcaoănhtă(giălƠăgiáătrădƠnhăchoă
ngiă tiêuă dùng)ă vƠă nuă snă phm,ă dchă vă đápă ngă đcă nhngă mongă mună caă
ngiătiêuădùng thìăhăsătrungăthƠnh,ămƠăhăquălƠăhăsămuaăliăănhngălnătipă
theoăvƠămuaănhiuăhn,ăđngăthiăqungăcáoăhăcôngătyăđnănhngăngiătiêuădùngă
khác.ăVìăvy,ăđăthuăhútăvƠăgiăăngiătiêuădùng ,ăcôngătyăcnănmăvngăcácăyuătă
quytăđnhăgiáătrăvƠăsăthaămưnăcaăngiătiêuădùng (Philip Kotler, 2001, tr. 73)
Vy, nhng yu t nào đóng vai trò quyt đnh giá tr và s tha mãn ca ngi tiêu
dùng?
ụăthcăvă
nhuăcu
Tìmăkimă
thông tin
ánhăgiáăcácă
phngăán
Quytăđnhă
mua
Hành vi
sau mua
11
TheoăPhilipăKotleră(2001,ătr.ă47),ăgiáătrădƠnhăchoăngiătiêuădùng lƠăchênhălchăgiaă
tngăgiáătrămƠăngi tiêu dùng nhnăđcăvƠătngăchiăphíămƠăngiătiêuădùng phiătră
cho mtăsnăphmăhayădchăvănƠoăđó (xem hình 2.3).
Hìnhă2.3:ăMôăhìnhăquytăđnhămuaăcaăPhillipăKotler
Ngun: Kotler Philip, 2001.Qun tr Marketing
TheoăPhilipăKotler,ăcácăyuătănhăhngăđnăquytăđnhămuaăsmăcaă ngiă
tiêu dùng lƠăcácăyuătăchínhăcăbnăquytăđnhăgiáătrăvƠăsăthaămưnăcaăngiătiêuă
dùng.
2.2.2 QuanăđimăcaăcácănhƠănghiênăcuăvăgiáătrăcmănhn
Trênăthcăt,ăngiătiêuădùng thngăkhôngăcóăđiuăkinăđăđnhălngăchínhăxácă
giáătrădƠnhăchoăhămƠăthngăcătínhăbngăcáchăđoălngăgiaăliăíchăvƠăchiăphíăh
băraătheoăcmănhnăcaăbnăthân.ăVìăth,ăgiáătrădƠnhăchoăngiătiêuădùng thcălƠăgiáă
trăcmănhn.
Vy, giá tr cm nhn là gì và có mi quan h nh th nào vi quyt đnh mua
sm ca ngi tiêu dùng ?
12
nhănghaăgiáătrăcmănhn:ă
nhă nghaă caă Zeithamlă (1988)ă tríchă tă nghiênă cuă caă Philipă E.ă
Boksbergeră&ăLisaăMelsenă(2009)ă văgiáătrăcmănhnălƠăsă đánhăgiáătngăthăcaă
ngiătiêuădùngăvăliăíchăcaămtăsnăphmădaătrênănhnăthcăvănhngăgìănhnă
đcăvƠănhngăgìăhăđưăbăra;ăđngăthi,ăchtălng,ăgiáăc,ădanhătingăcaăsnăphm,ă
dchăvăvƠăphnăngăcmăxúcă(lƠmăchoăngiătiêuădùng cóăcmăxúcănhăthănƠo)ălƠă
cácăthƠnhăphnăcóămiăquanăhăviăgiáătrăcmănhn.
Kháiă nimă giáă tră cmă nhnă caă Parasuramană &ă Grewală (2000)ă tríchă tă
nghiênăcuăcaăPhilipăE.ăBoksbergeră&ăLisaăMelsenă(2009)ălƠămtăcuătrúcănngăđngă
gmăbnăthƠnhăphnăgiáătrălƠăgiáătrăthu nhn,ăgiáătrăgiaoădch,ăgiáătrăsădngăvƠăgiáă
trămuaăli.
Theo Seth, Nemman & Grossă(1991),ăbngăcácănghiênăcuăthcănghimămă
rngăchoăcácăngƠnhănhăkinhăt,ăxưăhiăhc,ătơmălỦăvƠăhƠnhăviăngiătiêuădùngăđănghă
nmă yuă tă cuă thƠnhă giáă tră cmă nhnă caă ngiă tiêuă dùng lƠ:ă giáă tră ă chcă nng
(functionăvalue),ăgiáătrătriăthcă(espistemicăvalue),ăgiáătrăxưăhiă(socialăvalue),ăgiáătră
cmăxúcă(emotionalăvalue)ăvƠăgiáătrăcóăđiuăkinăă(conditionalăvalue).
MiăquanăhăgiaăgiáătrăcmănhnăvƠăquytăđnhămuaăsmăcaăngiătiêuă
dùng:
Quytăđnhămuaăsmăcaăngiătiêuădùng viămtăsnăphm,ădchăvăcóămiă
quanăhămtăthităvƠăxutăphátătăgiáătrăcmănhnăcaăngiătiêuădùng viăsnăphm,ă
dchăvăđó.ăiuănƠyăđưăđcăChoyăJohnăyeeăvƠăNgăChengăSanăchngăminhătrongămtă
nghiênăcuăvăxeăhiătăđngătiăMalaysiaă(2011),ăktăqu nghiênăcuăchăraărngăchtă
lngăcmănhn,ăgiáătrăcmănhnăvƠăriăroăcmănhnăcóătácăđngăđnăquytăđnhămuaă
xeăhiătăđng (xem hình 2.4):
Hìnhă2.4:ăMôăhìnhănghiênăcuăcaăChoyăJohnăYeeăvƠăNgăChengăSan
(Choy John Yee & Ng Cheng San, 2011)
TrongănghiênăcuăcaăTsungăăShengăChangăvƠăWeiăHungăHsiaoă(2011)ăvăquytă
Cht lng cm nhn
Giá tr cm nhn
Ri ro cm nhn
Quyt đnh mua
13
đnhămuaăxeăhiăcóăgnăhăthngăhătrăthôngătin tiăƠiăLoanăcngăđaăraăktăquă
rngăgiáătrăcmănhnăbaoăgmă2ănhómăyuătătinăích cmănhnăvƠăchi phí cmănhnă
cóătácăđngămnhăđnăxuăhngămuaăxeăcaăngiădơn (xem hình 2.5).
Hìnhă2.5:ăTácăđngăgiáătrăcmănhnăđnăxuăhngămuaăcaăChangă&ăHsiao
(Tsung-Sheng Chang, Wei-Hung Hsiao, 2011)
Tngăt,ăcácănghiênăcuăcaăChingăandăHisă(2007),ăMahmudă(2008)ăEggertăandă
Ulagaă(2002)ăcngăchăraărngăgiáătrăcmănhnăcóămiăquanăhătíchăccăđnăquytă
đnhămua.ă
VămiăquanăhăgiaăgiáătrăcmănhnăvƠăquytăđnhămuaăsmăcaă ngiătiêuă
dùng,ăktăquăkimăđnhăcaăSeth,ăNemmanăvƠăGrossă(1991)ădaătrênăhƠnhăviălaăchnă
muaăthucăláătiăHoaăKăchoăthy,ăcácăthƠnhăphnăcaăgiáătrăcmănhnăcngăchínhălƠă
các yuăt nhăhngăđnăsălaăchnăcaăngiătiêuădùng (xem hình 2.6).
Hìnhă2.6:ăNmăgiáătrănhăhngăđnăhƠnhăviălaăchnăcaăngiătiêuădùng
(Seth, Nemman và Gross, 1991)
Nghiênăcuăvămiăquanăgiaăgiáătrăcmănhn,ăsăthaămưnăvƠăỦăđnhămuaăhƠngă
tipă tcă caă Paulă G. Pattersonă vƠă Richardă A.ă Spreng.ă ơyă lƠă mtă nghiênă cuă thcă
Ri ro cm nhn
Giá c cm nhn
Chi phí cm nhn
Hu ích cm nhn
An toàn lái cm
nhn
Tin ích cm nhn
Giá tr cm nhn
Xu hng mua
Giá tr chc nng
Giá tr cm xúc
Giá tr điu kin
Giá tr xã hi
Giá tr tri thc
Hành vi la chn ca
ngi tiêu dùng
14
nghimăđcăkimăđnhătiăthătrngăÚcăviăđiătngălƠăloiăhìnhădchăvăchuyênă
nghip.ăNghiênăcu đưăchngătăđcăgiáătrăcmănhnăcóătácăđngăđnăhƠnhăviămuaă
hƠngălpăliăthôngăquaătrungăgianălƠăsăthõaămưnăngiătiêuădùng (xem hình 2.7).
Hình 2.7:ăMôăhìnhăgiáătrăcmănhnănhăhngăđnăhƠnhăviămuaăhƠngăthôngăquaă
săthaămưn
(Paul G. Patterson & Richard A. Spreng , 1997)
TrongănghiênăcuăcaăMigualăA.ăMoliner,ăJavierăSanchez,ăRosaăM.ăRodrigueză
and Luis Callarisa văchtălngămiăquanăhăcmănhnăvƠăgiáătrăcmănhnăsauămuaă
đcăthcăhinăăTơyăBanăNhaătrongălnhăvcăsnăxutăgchăvƠăduălchăđưăchngătă
đcăcácăyuătăcaăgiáătrăcmănhnălƠătinăđăđăxácăđnhăcácăyuătăcăbn caăhƠnhă
viăvƠătháiăđămuaăli.ăTrongăđó,ămôăhìnhăđoălngăgiáătrăcmănhnăbaoăgmăsáuăthƠnhă
phnăbaoăgm:
+ăGiáătrălpăđtăcaănhƠăcungăcpăđcătácăgiăđăcpăđnăliăíchăkinhătăthôngă
quaăvicăbătrí,ălpăđtătiăcácăđiălỦănhăđaăđim,ătrangăthităb,ăcáchătăchc,ăspăxp,ă
trang trí.
+ăGiáătrănhơnăsăđcăthăhinăătrìnhăđăhiuăbit,ătinhăthnătráchănhim,ăsă
tnătyăvƠăơnăcnăcaănhơnăviênăbánăhƠng,ăcánăbăcôngănhơnăviênăcaăcôngătyăđiăviă
ngiătiêuădùng.
+ăGiáătrăchtălngăđcăđăcpăđnăliăíchăkinhătăbtăngunătăcácăthucătínhă
caăsnăphmănh:ătínhăcht,ăcôngădng,ăđiuăkinăsădng…ătcălƠăkhănngăthcă
hinăđyăđăcácăchcănngămƠăsnăphmăđcătoăraăđăcungăcpăhocăliăíchăgnălină
viăvicăsădngăvƠăsăhuăsnăphm.
+ă Giáă tră tínhă theoă giáă că gnă lină viă să đánhă giáă vă giáă că thôngă quaă kinhă
nghimătiêuădùngăcaăngiătiêuădùng nhăgiáăcăcóăphùăhpăviăchtălng,ăthuănhp,ă
Kt qu
Phng pháp
Dch v
Quan h
Toàn cu hóa
Nhn din
vn đ
S tha
mãn
Giá tr
cm nhn
Mua hàng
lp li