Tải bản đầy đủ (.pdf) (87 trang)

MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN TRỊ RỦI RO BIẾN ĐỘNG GIÁ LÚA MÌ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BỘT MÌ BÌNH AN.PDF

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (970.43 KB, 87 trang )

1


B GIÁO DCăVẨăẨOăTO
TRNGăI HC KINH T TP.H CHÍ MINH



NGUYN NGC HI VÂN


MT S GII PHÁP HOÀN THIN QUN TR
RI RO BINăNG GIÁ LÚA MÌ TI CÔNG TY
C PHN BT MÌ BÌNH AN



LUNăVNăTHCăSăKINHăT








Tp. H Chí Minh - Nmă2014
2


B GIÁO DCăVẨăẨOăTO


TRNGăI HC KINH T TP.H CHÍ MINH


NGUYN NGC HI VÂN

MT S GII PHÁP HOÀN THIN QUN TR
RI RO BINăNG GIÁ LÚA MÌ TI CÔNG TY
C PHN BT MÌ BÌNH AN

Chuyên ngành: Qun tr Kinh doanh
Mã s: 60340102


LUNăVNăTHCăSăKINHăT


NGIăHNG DN KHOA HC:
PGS.TS NGUYN QUANG THU




Tp. H Chí Minh - Nmă2014
3

MC LC
Trang ph bìa
Liăcamăđoan
Mc lc
Danh mc các ký hiu và các t vit tt

Danh mc các bng
Danh mc các hình v
Phn m đuầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 1
CHNGă1:ăCăS LUN V RI RO VÀ PHÒNG NGA RI RO BIN
NG GIÁ BNG HPăNG GIAO SAU
1.1 Riăroătrongăkinhădoanhăầầầầầầầầầầầầầầầầầầ4
1.1.1 Khái nim ri ro và ri ro binăđngăgiáăầầầầầầầầầầầ. 4
1.1.1.1 Riăroăầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 4
1.1.1.2 Ri ro binăđngăgiáăầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ. 4
1.1.2 Qun tr riăroầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 5
1.1.2.1 Khái nim qun tr riăroăầầầầầầầầầầầầầầầầầ 5
1.1.2.2 Các ni dung ca qun tr riăroăầầầầầầầầầầầầầầ 5
1.1.2.2.1 Nhn dng riăroầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 5
1.1.2.2.2 Phân tích riăroầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ. 6
1.1.2.2.3ăoălng ri roầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ. 6
1.1.2.2.4 Kim soát riăroầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 6
1.1.2.2.5 Tài tr riăroầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ. 6
1.1.2.3 Phòng nga riăroăầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ. 6
1.2 Căs lý lun v hpăđngăgiaoăsauăầầầầầầầầầầầầầ 7
1.2.1 Các khái nim ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ. 7
1.2.2 Các li th v hotăđng ca hpăđng giao sau so vi giao ngay và
các công c pháiăsinhăkhácầầầầầầầầầầầầầầầầ. 8
1.2.3 căđim ca hpăđngăgiaoăsauầầầầầầầầầầầầầầ. 9
1.2.3.1 Cácăđiu khonăđc tiêu chunăhóaầầầầầầầầầầầầầ 9
4

1.2.3.2 Hpăđng giao sau là mt hpăđng song v, cam kt thc hinănghaă
v trongătngălaiầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 9
1.2.3.3 Hpăđngăgiaoăsauăđc lp ti sàn giao dchăquaătrungăgianầầầ.10
1.2.3.4 aăs các hpăđngăgiaoăsauăđcăthanhălýătrc thi hnầầầầ.10

1.2.3.5 Gim thiu riăroăkhôngăthanhătoánầầầầầầầầầầầầầ.10
1.2.4 Mcăđíchăca vic s dng hpăđngăgiaoăsauầầầầầầầầầ10
1.2.4.1 Phòng nga ri ro binăđngăgiáầầầầầầầầầầầầầầ 10
1.2.4.2 uăcăkim liầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ11
1.2.5 Các chinălc phòng nga ri ro binăđng giá bng hpăăđng giao
sauầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 11
1.2.5.1 Xácăđnh t s phòng ngaăầầầầầầầầầầầầầầầầ 11
1.2.5.2 Cácăcăch phòng nga riăroầầầầầầầầầầầầầầầ 11
1.2.5.2.1 Phòng nga v th bán (mua giao ngay,ăbánăgiaoăsau)ầầầầầầ 12
1.2.5.2.2 Phòng nga v th muaă(bánăgiaoăngay,ămuaăgiaoăsau)ăầầầầầ 12
1.2.5.3 Basicầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.
13
1.2.5.4 S cn thit boăđm giá hàng hóa bng hpăđngăgiaoăsauầầầầ
14
1.3 Th trng giao sauầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ. 15
1.3.1 Cu trúc th trngăgiaoăsauầầầầầầầầầầầầầầầầ 15
1.3.2 Vai trò ca th trngăgiaoăsauầầầầầầầầầầầầầầầ 15
1.3.2.1 Vai trò trong nn kinh tầầầầầầầầầầầầầầầầầ. 15
1.3.2.2 Vai trò trong qunălýănhƠăncầầầầầầầầầầầầầầầ16
1.3.2.3 To ra ích li cho xã hiầầầầầầầầầầầầầầầầầ. 16
1.3.3 Mi quan h gia th trng giao sau ậ th trngăgiaoăngayầầầ 16
1.3.3.1 Liên kt th trng giao ngay ậ th trngăgiaoăsauầầầầầầầ 16
1.3.3.2 S hi t giá giao ngay ậ giaoăsauầầầầầầầầầầầầầ. 17
1.4 Kinh nghim phòng nga ri ro binăđng giá bng hpăđng giao sau
trên th gii và bài hc cho VităNamăầầầầầầầầầầầầ 17
5

1.4.1 Kinh nghim phòng nga ri ro bng hpăđng giao sau trên th gii
và thành tuăđtăđcầầầầầầầầầầầầầầầầầầ. 17
1.4.2 Th trng giao sau VităNamầầầầầầầầầầầầầầầ. 18

Tóm ttăchngă1ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 19
CHNGă2:ăPHỂNăTệCHăRI RO BINăNG GIÁ LÚA MÌ TRÊN TH
GII NHăHNGăN HOTăNG KINH DOANH CA BÌNH AN
2.1 Tng quan v tình hình binăđng giá lúa mì th giiăầầầầầầ20
2.1.1 Nhu cu tiêu th lúa mì th giiầầầầầầầầầầầầầầ 20
2.1.2 Snălng lúa mì th giiầầầầầầầầầầầầầầầầầ 21
2.1.3 Ngun cung lúa mì th giiầầầầầầầầầầầầầầầầ. 23
2.1.4 Cung cu lúa mì th giiầầầầầầầầầầầầầầầầầ. 25
2.1.5 Bin đng giá lúa mì th giiầầầầầầầầầầầầầầầ 28
2.2 Tng quan v tình hình nhp khu lúa mì VităNamầầầầầầ 30
2.2.1 Tình hình nhp khuălúaămìầầầầầầầầầầầầầầầầ 30
2.2.2 S lng, kim ngch và giá c nhp khuầầầầầầầầầầ 33
2.2.3 Th trng nhp khuầầầầầầầầầầầầầầầầầầ. 33
2.3 Thc trng ri ro binăđng giá lúa mì nhp khuăđn hotăđng kinh
doanh caăBìnhăăAnăầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 34
2.3.1 Tng quan v Công ty c phn bt mì Bình An ậ Vinabomiầầầ. 34
2.3.2 Phngăthc qun tr ngun nguyên liu lúa mì nhp khu hin ti 
BìnhăAnăầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 35
2.3.3 Phân tích tình hình bină đng giá nguyên liu lúa mì và nhăhng
đn hotăđng kinh doanh tiăBìnhăAnăầầầầầầầầầầầ. 41
2.3.3.1 Phân tích kt qu kinh doanh và li nhunầầầầầầầầầầ. 41
2.3.3.2 Ri ro binăđng giá lúa mì và nhăhng li nhunầầầầầầ 42
2.3.4 S cn thit s dng hpăđng giao sau tiăBìnhăAnầầầầầầ. 48
Tóm ttăchngă2ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 50


6

CHNGă 3:ă MT S GII PHÁP HOÀN THIN QUN TR RI RO
BINăNG GIÁ LÚA MÌ TI CÔNG TY C PHN BT MÌ BÌNH AN

3.1 iu kin cn thit trong vic ng dng gii pháp hoàn thin qun tr
ri ro binăđng giá lúa mì tiăBìnhăAnầầầầầầầầầầầ 52
3.1.1 Cácăchíchăsáchăvămôăầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 52
3.1.2 Kh nngăng dng ca Bình An ầầầầầầầầầầầầầ 53
3.1.2.1 Nhu cu sn xut, tiêu th kinh doanh lúa mì, btămìầầầầầầ. 53
3.1.2.2 Yêu cu v tài chính, nhân s và chính sách caăCôngătyầầầầ 53
3.2 ng dng mô hình hpăđng giao sau trong phòng nga ri ro bin
đng giá tiăBìnhăAnăầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 54
3.2.1 Mô hình phòng nga ri ro binăđngăgiáăầầầầầầầầầầ 54
3.2.2 Ngun vn cn thităđ thc hin vic phòng nga riăroăầầầ 58
3.3 Phngăthc trin khai ng dng hpăđng giao sau ti Bình An 59
3.3.1 Bc chun b ti BìnhăAnăầầầầầầầầầầầầầầầầ. 59
3.3.2 La chn nhà môi giiăầầầầầầầầầầầầầầầầầ 60
3.3.3 Quy trình giao dch hpăđng giao sau tiăTechcombankăầầầầ. 61
3.3.4 Các ri ro liên quan khi thc hin giao dchăầầầầầầầầầ ă63
3.3.5 Gii pháp nhm thc hin hiu qu hpă đng giao sau ti Bình An
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ. 64
Tóm ttăchngă3ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 66
Kt lun ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ. 67
Tài liu tham kho
Ph lc










7

DANH MC CÁC KÝ HIU VÀ CÁC T VIT TT


Ký hiu và t
vit tt
Ting Anh
Ting Vit
ASX
Australian Stock Exchange
Sàn Giao dch chng khoán
Úc
AWB
Australian Wheat Board
Hip hi lúa mì Úc
BCEC
Buon Ma Thuot Coffee Exchange
Center
Trung tâm giao dch Cà phê
Buôn Ma Thuc
BIDV
Joint Stock Commercial Bank for
Investment and Development of
Vietnam
Ngơnă hƠngă TMCPăuă tă vƠă
Phát trin Vit Nam
Bl
Bushel
Gi

CBOT
Chicago Board of Trade
Sn Giao dch hàng hóa
Chicago
CME
Chicago Mercantile Exchange
Sàn giao dch Chicago
CWB
Canadian Wheat Board
Hip hi lúa mì Canada
FAO
Food And Agriculture
Organization
TăchcăLngăthcăvƠăNôngă
nghipăLiênăHpăQuc
IGC
International Grains Council
HiăđngăNgăccăqucăt
LTTP

Lngăthc thc phm
NYBOT
New York Board of Trade
S giao dch hàng hóa New
York
NYSE
New York Stock Exchange
Sàn Giao dch chng khoán
New York
OECD

Organization for Economic
Cooperation and Development
T chc Hp tác và Phát trin
Kinh t
SICOM
Singapore Commodity Exchange
Sn Giao dch hàng hóa
Singapore
SIMEX
The Singapore International
Monetary Exchange
Sàn Giao Dch Tin T Quc
t Singapore
8

TACN

Thcănăchnănuôi
TechcomBank

Ngân hàng TMCP K thngă
Vit Nam
TGE
Tokyo Grain Exchange
Sn Giao dchăngăcc Tokyo
USDA
United State Department of
Agriculture
BăNôngăNghipăM
VCB

Joint Stock Commercial Bank for
Foreign Trade of Vietnam
Ngân hàng TMCP Ngoi
thngăVit Nam




















9

DANH MC CÁC BNG

Bng 1.1: Tóm ttăcácăcăch phòng nga riăroầầầầầầầầầầầầầ 13
Bngă1.2:ăTómălcăcácătácăđng caăbasicầầầầầầầầầầầầầầầ. 14

Bng 1.3: S lng hpăđngăgiaoăsauălúaămìătrênăsƠnăCBOTầầầầầầầầ. 18
Bng 2.1: Nhu cu lúa mì th gii t niên v 2006/2007- 2013/2014ầầầầầ. 20
Bng 2.2: Snălng lúa mì th gii t niên v 2006/2007- 2013/2014ầầầầ 21
Bng 2.3: D báo snălng lúa mì th gii t niên v 2011/2012- 2019/2020ầ 22
Bng 2.4: Ngun cung lúa mì th gii t niên v 2006/2007- 2013/2014ầầầầ23
Bng 2.5: D tr và tiêu th lúa mì th gii t niên v 2006/2007- 2013/2014ầ 23
Bng 2.6 : So sánh cung cu lúa mì ti bn quc gia sn xut lúa mì ch yu trên th
gii trong 2 niên v đc mùa và mtămùaầầầầầầầầầầầầầầầ 24
Bng 2.7: Cung cu lúa mì th gii t niên v 2006/2007- 2013/2014ầầầầầ 26
Bng 2.8: D báo cung cu và giá lúa mì th gii niên v 13/14ăđnă19/20ầầầ 28
Bng 2.9: Cung cu lúa mì ti Vit Nam t 2006 ậ 2013ầầầầầầầầầầ. 31
Bng 2.10: S lng các loi sn phm làm t btămìầầầầầầầầầầầ. 32
Bng 2.11: S lng và kim ngch nhp khu lúa mì ca Vit Nam t nmă2009ă
đnănmă2013ăầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 33
Bng 2.12: Th trng xut khu lúa mì vào VităNamăquaăcácănmầầầầầ 34
Bng 2.13: S lng nhp khu lúa mì caăBìnhăAnănmă2010ă- 2013ăầầầầ. 36
Bngă2.14:ăLng nhp khu lúa mì ca Bình An phân chia theo qucăgiaầầầ 36
Bng 2.15: Tr giá nhp khu lúa mì caăBìnhăAnănmă2010-2013ầầầầầầ. 37
Bng 2.16: So sánh giá nhp khu lúa mì ca Bình An vi giá nhp khu bình quân
ca Vit Nam và giá xut khu th giiănmă2010-2013ăầầầầầầầầầ 38
Bng 2.17: Các khon mc báo cáo vn tt lãi gp ca Bình An t nmă2010ăđn
nmă2013ăầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ. 41
Bngă2.18:ăCăcu giá vn hàng bán ca Bình An t nmă2010ăđnănmă2013ăầ. 42
10

Bng 2.19: Kt qu hotăđng kinh doanh bt mì hàng quý ca Bình An t nmă
2010ăđnănmă2013ăầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 43
Bng 2.20a: Tình hung hpăđng nhp khuălúaămìăăầầầầầầầầầầầ. 46
Bng 2.20b: Tình hung hpăđng nhp khu lúa mì khiăcóăsăbinăđngătngăgimă
giáănguyênăliuălúaămìănhpăkhu ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.47

Bng 2.21: Bină đng giá lúa mì theo tình hung hpă đng nhp khu ti Bình
Anầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ. 48
Bngă 2.22:ă Phơnă tíchă đ nhy giá lúa mì nhă hng lãi gp ti Bình An nmă
2012ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 49
Bng 3.1 : Phòng nga ri ro binăđng giá v th bánầầầầầầầầầầầ 55
Bng 3.2 : Phòng nga ri ro binăđng giá nguyên liuălúaămìătngầầầầầ 56
Bng 3.3 : Phòng nga ri ro binăđng giá nguyên liu lúa mì gimầầầầầ. 57
Bng 3.4: Mcăđ phân quyn thc hin hpăđng giao sau tiăBìnhăAnăầầầ 60















11

DANH MC CÁC HÌNH V

Hình 2.1 : Snălng và d báo snălng xut khu lúa mì ca các nhóm quc gia
trên th trng th gii t nmă2006ăđnănmă2022ầầầầầầầầầầầầ 25
Hình 2.2 : Cung cu lúa mì th gii t v mùaă2007/2008ăđnă2012/2013ầầầ. 27

Hình 2.3: Giá lúa mì HRW FOB Gulf trên sàn CBOT 2004-2014ầầầầầầ 29
Hình 2.4: Giá lúa mì Úc giao ti New South Wale tháng 7/2014 trên sàn ASXầ 30
Hình 3.1: Mô hình nghip v tiăTechcombankầầầầầầầầầầầầầầ61
Hình 3.2: Quy trình giao dch hpăđng hpăđng giao sau tiăTechcombankăầầ61



















1

PHN M U
1. Lý do la chn đ tài
VităNamălƠănc xut khu goănhngăhƠngănmăVit Nam vn nhp khu
mt khiălng lúa mì nhtăđnh dành cho nhu cu ch bin thc phm, sn xut
bánh ko và mt phn b sung làm nguyên liu ch bin thcănăchnănuôi.ăLúaămìă

là nguyên liu quan trng phc v cho th trng tiêu th bt mì ca Vit Nam.
Ngun nguyên liuănƠyăđc nhp khu 100% t nc ngoài vào VităNam.ăc
tính th trng là qui cách, chtălng sn phm, giá c giao dch ph thuc hoàn
toàn vào th trng nông sn (lúa mì) th gii,ă đi din là CBOT, sàn giao dch
chun lúa mì trên th gii.
Giá lúa mì trên th trng th gii trong nhngănmăgnăđơyăbinăđng mnh.
Cuc khng hongălngăthc th giiănmă2008,ătipăđn là s st gim snălng
lúaămìănmă2012ăđƣătácăđng trc tip th trng lúa mì trên toàn th gii,ătrongăđóă
có VităNam.ănăthángă2ănmă2009,ăgiáălúaămìăđƣămt 60% giá tr so vi mc giá
k lcăđtăđcăvƠoăthángă2ănmă2008.ăMt trong nhng yu t tácăđngăđn giá lúa
mì th gii chính là s bt n ca thi titătácăđng trc tipăđn ngun cung lúa mì
trên th giiălƠmăthayăđi cân bng cung cu trên th trng.
S dng các hpăđngăpháiăsinhăđ phòng nga riăroăngƠyăcƠngă đc áp
dng ph bin  nhiuănc trên th gii t th trng c phiu, trái phiu, tin t,
kim loi, nông snăầăăăăăăăăăăăăă
i vi th trng nông sn, phòng nga ri ro bng hpăđngăgiaoăsauăđc
nhiu nhà sn xut, kinh doanh la chn.ăPhngăthc này giúp các nhà sn xut,
kinh doanh hn ch hoc loi tr ri ro v giá trong hotăđng sn xut, kinh doanh
t đóănăđnhăđc li nhun mcătiêu.ăTrongăđóănmă2006ăti Vit Nam, Trung
tâm giao dch cà phê Buôn Mê Thucă(BCEC)ăđƣăhìnhăthƠnhăvƠăđiăvƠoăhotăđng
Hotă đng chính trong ngành sn xut bt mì,ă Bìnhă Ană đangă đi mt vi
không ít nhngăkhóăkhnădoănhng ri ro t giá lúa mì binăđngăkhôngănhăd
kin vì viăđc tính là nông sn nên các hpăđng ngoiăthngăthngăđc ký kt
trc t 3ăđn 6 tháng vi thiăđim nhp hàng nên ri ro v binăđng giá là rt
ln.ă gim thiu ri ro này, ng dng nghip v phòng nga ri ro bng hpăđng
giao sau qua sàn CBOT là mt nhu cu rt cp thităđi vi công ty Bình An.
2

2. Mc tiêu nghiên cu
ăxutămtăsăgiiăpháp hoƠnăthinăqunătrăriăro binăđngăgiáălúaămì tiă

CôngătyăcăphnăBtămì Bình An.
3. iătng và phm vi nghiên cu
iă tng nghiên cu: Phòng nga ri ro bină đng giá lúa mì ti doanh
nghip trên sàn giao dch quc t CBOT
Phm vi nghiên cu:  tài nghiên cu trong phm vi hotăđng sn xut kinh
doanh ca Công ty c phn bt mì Bình An ậ VINABOMI t nmă2010ăđn nay
4. Phngăphápănghiênăcu
4.1 Ngun s liu:
Lunăvnăsădngăngunăsăliuăthngăkêăt:
SăliuăkinhădoanhăthcătătiăBìnhăAn
CácăbáoăcáoăcaăUSDA, FAO, Reuters, TngăccăHiăquanăvà các điătác
đ phân tích tình hình giá lúa mì trên th gii, giá lúa mì nhp khu ti Vit
Nam và Bình An,ăcngănhăphơnătíchăhiu qu kinh doanh caăBìnhăAnăđtăđc
đn nay
4.2 Phng pháp thc hin:
Lunăvnăs dngăphngăphápăđnh tính: tng hp, phân tích thng kê mô t
đc s dng đ gii quyt các mc tiêu nghiên cu caăđ tài này nhm nhn dng
ri ro và tn tht t vic xem xét mcăđ nhăhng ri ro tácăđngăđn quá trình
sn xut và kinh doanh lúa mì, btămìăđ t đóăphòngătránhăvƠăhn ch ri ro mt
cách hu hiu nht
5. Kt cuăđ tài: Bao gm nhng phn chính sau
Phn m đu
Chngă1:ăCăs lun v ri ro và phòng nga ri ro bng hpăđng giao sau
Chngă2:ăPhân tích ri ro binăđng giá lúa mì trên th gii nhăhng đn
hiu qu kinh doanh ca Bình An
Chngă3:ăMt s gii pháp hoàn thin qun tr ri ro binăđng giá lúa mì ti
Công ty c phn Bt mì Bình An
3

Kt lun

Tài liu tham kho
Ph lc





































4

CHNGă1
CăS LUN V RI RO VÀ PHÒNG NGA RI RO
BINăNG GIÁ BNG HPăNG GIAO SAU

1.1 RI RO TRONG KINH DOANH
1.1.1 Khái nim ri ro và ri ro binăđng giá:
1.1.1.1 Ri ro:
Theoătrng phái tiêu cc: Riăroăđc xem là s không may mn, s tn tht
mt mát, nguy him. Ri ro là nhng bt trc ngoài ý mun xy ra trong quá trình
kinh doanh, sn xut ca doanh nghip,ătácăđng xuăđn s tn ti và phát trin ca
doanh nghip. (oƠnăTh Hng Vân, 2013)
Theoătrng phái trung hòa: Ri ro là s bt trc có th đoălngăđc. Ri ro
có tính hai mt: va có tính tích cc, va có tính tiêu cc. Ri ro có th gây ra
nhng tn tht, mt mát, nguy himăầ nhngăcngăcóăth mang li nhng li ích,
nhngăcăhi. Nu tích cc nghiên cu ri ro, nhn dng,ăđoălng ri ro, qun tr
ri ro ngi ta có th tìm ra nhng bin pháp phòng nga, né tránh nhng ri ro
thun túy, hn ch nhng thit hi do ri ro gây ra,ăđónănhn nhngăcăhi mang li
kt qu ttăđpăchoătngălai. (oƠnăTh Hng Vân, 2013)
1.1.1.2 Ri ro bin đng giá:
Giá c là thcăđoăgiáătr phn ánh quan h cung, cu hàng hóa. S binăđng

ca giá c hàng hóa nông sn vi nhng tcăđ khác nhau tùy thuc s binăđi tht
thng ca cung, cu hàng hóa do nhiu yu t tácăđng; tùy thuc vào tng loi
hàng hóa và tùy thuc vào tng thiăđim.
Ri ro binăđng giá c hàng hóa có th s là mt ri ro ln,ăluônăđc các
doanh nghip nhp khuăđc bit quan tâm vì nhăhng trc tipăđn doanh thu và
li nhun ca doanh nghip khi giá bán thành phm bină đng theo giá trên th
trng th gii còn giá nguyên vt liuăđuăvƠoăđƣăc đnh vì hpăđng nhp khu
đc các doanh nghip ký trc t 3ăđnă6ăthángăđ tin hành mua hàng v sn
xut.
Tácăđng binăđng ca giá c hàng hóa nh hngăđn các khon thu hoc
các khonăchiăphí.ăTácăđng này phn nh trong báo cáo thu nhp ca doanh nghip
5

theo hngă lƠmă tngă gim khon thu hocă tngă gim khon chi phí ca doanh
nghip:
 Ri ro binăđng giá gim: giá bán xung thpăhnăchiăphíăd tính ban
đu và giá tr tnăkhoăcaoăhnăgiáăthƠnhănhp khu gây ra thit hi kinh t
đi vi doanh nghip nhp khu sn xut hàng hóa.
 Ri ro binăđngăgiáătng:ăgiáăbánătngănhiuăhnăchiăphíăd tính ban
đu và giá tr tn thpăhnăgiáăthƠnhănhp khuătngăthêmăli nhn cho
doanh nghip nhp khu sn xut hàng hóa.
1.1.2 Qun tr ri ro :
1.1.2.1 Khái nim qun tr ri ro:
Qun tr ri ro là quá trình tip cn ri ro mt cách khoa hc, toàn din liên tc
và có h thng nhm nhn dng, kim soát, phòng nga và gim thiu nhng tn
tht, mt mát, nhng nhăhng bt li ca ri ro, đng thi tìm cách bin ri ro
thành nhngăcăhiăthƠnhăcông.ă(oƠnăTh Hng Vân, 2013, trang 66)
Nhim v ca các nhà qun tr ri ro là:
 Giúp t chc nhn dng,ăphơnătíchăđoălng và phân loi nhng riăroăđƣă
và s xy ra vi t chc.

 Xây dng và t chc thc hinăchngătrìnhăkim soát ri ro, vi nhng
điu kin phù hp vi t chcăđó.ă
 Xây dng và thc hin ttăcácăchngătrìnhătƠiătr ri ro mt khi ri ro
xy ra
 Xây dng các chinălc và k hoch kinh doanh nhm bin ri ro thành
nhngăcăhiăthƠnhăcông.ă(oƠnăTh Hng Vân, 2013, trang 67)
1.1.2.2 Các ni dung ca qun tr ri ro:
1.1.2.2.1 Nhn dng ri ro:
Nhn dng riăroălƠăquáătrìnhăxácăđnh liên tc và có h thng các ri ro trong
hotăđng kinh doanh ca t chc. Nhân dng ri ro bao gm các công vic theo
dõi, xem xét, nghiên cuămôiătrng hotăđng và toàn b mi hotăđng ca t
chc nhm thngăkêăđc tt c các riăro.ă(oƠnăTh Hng Vân, 2013, trang 68)

6

1.1.2.2.2 Phân tích ri ro:
Phân tích ri ro là phiăxácăđnhăđc nhng nguyên nhân (nguyên nhân trc
tip và nguyên nhân gián tip, nguyên nhân gnăvƠănguyênănhơnăxa,ăầ)ăgơyăraări
ro,ătrênăcăs đóămi có th tìm ra các bin pháp phòng nga. (oƠnăTh Hng Vân,
2013, trang 73)
1.1.2.2.3 oălng ri ro:
oălng riăroălƠăquáătrìnhăxácăđnh tn tht t nguyăcăvƠămcăđ ca ri ro
đi vi t chc.ăoălng ri ro cn thu thp s liuăvƠăphơnătích,ăđánhăgiáătheoăhaiă
khía cnh: Tn sut xut hin ri ro và mcăđ nghiêm trng ca riăro.ă(oƠnăTh
Hng Vân, 2013, trang 74)
1.1.2.2.4 Kim soát ri ro:
Kim soát ri ro là vic s dng các bin pháp, k thut, công c, chinălc,
cácăchngătrìnhăhotăđngầăđ ngnănga, né tránh hoc gim thiu nhng tn
tht, nhng nhăhngăkhôngămongăđiăcóăth đn vi t chc. Các bin pháp kim
soát riăroăđc chia thành các nhóm sau:

- Các bin pháp né tránh ri ro
- Các binăphápăngnănga tn tht
- Các bin pháp gim thiu tn tht
- Các bin pháp chuyn giao ri ro
- Các binăphápăđaădng riăro.ă(oƠnăTh Hng Vân, 2013, trang 76)
1.1.2.2.5 Tài tr ri ro:
Tài tr ri ro là nhng k thut và công c đc s dngăđ tài tr cho chi phí
ca ri ro và tn tht. Các bin pháp tài tr riăroăđc chia làm 2 nhóm:
- T khc phc riăroă(luăgi riăro)ălƠăphngăphápămƠăt chc b ri ro
t mình thanh toán các tn tht. Ngunăbùăđp ri ro là ngun t có ca
chính t chc, cng vi các ngun mà t chcăđiăvayăvƠăcóătráchănhim
hoàn tr
- Chuyn giao riăro.ă(oƠnăTh Hng Vân, 2013, trang 80)
1.1.2.3 Phòng nga ri ro:
Phòng nga ri ro chính là tài tr ri ro theo bin pháp chuyn giao ri ro
7

Phòng nga ri ro hay nghip v t bo him (Hedging) là vic thit lp mt
v th  th trngănƠyăđ bùăđp cho ri ro gp phi  th trng khác bng cách
thit lp mt v th ngc li có giá tr tngăđng.ăMcăđích ca phòng nga ri
ro là ti thiu hóa ca binăđng giá c trên th trng mà vnăchoăphépănhƠăđuătă
cóăđc nhng khon li. (Bussiness Dictionary).
Phòng nga ri ro thông qua các công c phái sinh hinăđi. Công c phái sinh
là các công c tài chính có li nhun phát sinh t li nhun các công c khác.ăNghaă
là thành qu ca chúng ph thuc vào din bin ca các công c này. Công c phái
sinh hinăđi bao gm:
- Hpăđng quyn chn (option contract)
- Hpăđng k hn (forward contract),
- Hpăđng giao sau (future contract)
- Giao dchăhoánăđi (swap).

Có mt s giao dch thích hp vi phòng nga ri ro trên hpăđng k hn
nhngăli có mt s ri ro thích hpăhnănu nhăs dng hpăđng giao sau, và
trong mt s trng hp hpăđng quyn chn li thích hpăhn.ăTrongăvic la
chn mt công c nƠoăđó,ăthng là s đánhăđi gia thun li và bt li ca chúng
doăđóăđôiăkhiăph thucăvƠoăngi phòng nga ri ro. Ví d thói quen s dng công
c nƠoăđó,ăhocăđi th cnh tranh s dng ầ
1.2 CăS LÝ LUN V HPăNG GIAO SAU
1.2.1 Các khái nim:
Hpăđng giao ngay (Spot contract): Hpăđng giao ngay là tha thun gia
ngiămuaăvƠăngi bán v hàng hóa, giá c, vic giao nhn và thanh toán hoc là
ngay lp tc hocălƠăítălơuăsauăđó. (Nguyn Th Ngc Trang, 2007).
Hpăđng k hn: Hpăđng k hn là tha thun giaăhaiăbên,ăngi mua và
ngiăbán,ătrongăđóăngi mua s giao hàng hóa c th vi mt s lng và giá c
đƣăđcăxácăđnhătrc vào ngày ký kt hpăđng ti mt thiăđimătrongătngălai.ă
(Nguyn Th Ngc Trang, 2013, trang 43).
Hpăđng giao sau: Hpăđng giao sau là mt hpăđng k hnăđƣăđc tiêu
chun hóa, hpăđngăgiaoăsauăđc giao dch trên sàn giao dchăvƠăđcăđiu chnh
8

theo th trngăhƠngăngƠy,ătrongăđóăkhon l ca mtăbênăđc chi tr cho bên còn
li. (Nguyn Th Ngc Trang, 2013, trang 43).
Các hpăđngăgiaoăsauăđc giao dch trên th trng có t chc, gi là sàn
giao dchăgiaoăsau.ăNgi mua hpăđngăgiaoăsauălƠăngiăcóănghaăv mua hàng
hóa vào mtăngƠyătrongătngălai,ăcóăth bán hpăđng trên th trng giao sau.
iuănƠyăđƣălƠmăchoăh thoát khiănghaăv muaăhƠngăhóa.ăNgc li,ăngi
bán hpăđngăgiaoăsauălƠăngiăcóănghaăv bán hàng hóa vào mtăngƠyătrongătngă
lai, có th mua li hpăđng trong th trngăgiaoăsau.ăiuănƠyăđƣălƠmăcho h thoát
khiănghaăv bán hàng hóa.
Hpăđngăgiaoăsauăđc chun hóa v thiăgian,ăđaăđim, chtălng và s
lng giao hàng.

Mua bán hpăđng giao sau không nht thit ch là giaăngi sn xut và
ngi mua vì nhngăđiătng chp nhn ri ro khác có th tr thƠnhăđi tác trong
hpăđngăvƠădoăđóăto ra tính thanh khon cho th trngă(thôngăthngăđơyălƠăth
trng có tính thanh khon cao).
1.2.2 Các li th v hotăđng ca hpăđng giao sau so vi giao ngay và
các công c phái sinh khác
Chi phí giao dch thpăhn:ăkhiăthamăgiaăhpăđngăgiaoăsau,ănhƠăđuătăch
phi b phí hoa hng và khonăkýăqu.ăSoăvi phí hoa hng ca hpăđng giao sau,
phí quyn chnăcaoăhnărt nhiu.
Tính thanh khonăcaoăhnăth trng giao ngay: Do mc vn yêu cu tham gia
vào th trng giao sau thpăhnăgiaoăngayăvƠăth trngăgiaoăsauăchoăphépănhƠăđu
tămuaăđiăbánăli hpăđng nu không có kh nngă cungăcp hàng hóa. Nguyên
nhân chính là hpăđngăgiaoăsauăđc chun hóa và giao dch rng rãi, không gii
hn ngiămua,ăngi bán.
ChoăphépănhƠăđuătăbánăkhng d dƠngăhn:ăơyălƠăđcăđim ni tri ca th
trng giao sau so vi giao ngay, toăđiu kinăchoăcácănhƠăđuăcăkinhădoanh.ăNh
đó,ăto tính thanh khon cho th trng giao sau. (Trn Th Thun Thành, 2007)


9

1.2.3ăăăcăđim ca hpăđng giao sau
1.2.3.1 Các điu khon đc tiêu chun hóa:
Trong th trng giao sau, các hotăđngămuaăbánăđc thc hin liên tc vi
trìnhăđ chuyên môn nghip v và boă đmă ană toƠnă cao.ă Doă đó,ă cácă điu khon
trong hpăđngăđc tiêu chun hóa mt cách tiăđa,ăgiúpăchoăvic ký kt hpăđng
nhanhăchóng,ăđm bo an toàn v mt pháp lý.
 Tên hàng: Hàng hóa giao dch có th lƠăhƠngăhóaăthôngăthng hoc
cngăcóăth là các công c tài chính. Mi sàn giao dch ch giao dch mt
s loi hàng hóa nhtă đnh.ăTrng hpă ngi mua (bán) mun bo v

hàng hóa caămìnhănhngăhƠngăhóaăđóăkhôngăđc mua bán trên sàn giao
dch thì h có th mua bán bng mt hpăđng giao sau ca loi hàng hóa
tngăt.
 Chtălng:ăcngăđc tiêu chun hóa.
  ln:ălƠăđ ln giá tr tài snăđc giao dch trong mt hpăđng.
 ln v mi loi hƠngăhóaăđc thng nht huănhătrênătoƠnăth gii,
giúp cho vic mua bán gia các th trng giao sau trên th gii d dàng
hn.ăVicăquiăđnhăđ ln hpăđng sao cho không quá lnăđ nhng nhà
bo h nh cngăcóăkh nngăthamăgia,ăkhôngăquáănh vì khon đc bo
h s khôngăbùăđpăđc chi phí hoa hng hay chi phí khác.
 Thiăđim giao hàng (thiăđimăđáoăhn hpăđng):ăthngăđc xác
đnhălƠăthángăgiaoăhƠngătrongănm.ăTrongăthángăgiaoăhƠngăđó,ăngƠyăgiaoă
hƠngăđcăquyăđnh c th tùy vào loi hàng hóa và th trng.
 aăđim giao hàng: Do sàn giao dchăquyăđnh. Vic giao hàng xy ra
khi các bên mong mun thc hin hpăđng.
1.2.3.2 Hp đng giao sau là mt hp đng song v, cam kt thc hin
ngha v trong tng lai:
Khi lp mt hpăđng giao sau, các bên b ràng buc quynăvƠănghaăv trong
mi liên h:ăbênăbánăcóănghaăv giao mt khiălngăhƠngăxácăđnh cho bên mua
và có quyn nhn tin vào mt thiăđimătrongătngălaiă mt giá tha thunătrc.
Ngc li, bên muaăcóănghaăv thanh toán tinătheoănhătha thun trong hpăđng
và có quyn nhn hàng vào mt thiăđimătrongătngălai.ă đm bo cho các hp
10

đngăgiaoăsauăđcăthiăhƠnh,ăsƠnăquyăđnh các bin pháp boăđmăđi vi c bên
mua ln bên bán bng vic ký qu hoc các giy t chng minh khác.
1.2.3.3 Hp đng giao sau đc lp ti sàn giao dch qua trung gian:
Vic mua bán qua sàn giao dchălƠmăchoăcácănhƠăđuătăkhôngăcn quan tâm
đnăđi tác ca mình. Ch cn tuân th quyăđnh pháp lut lúc ký kt thì quyn và
nghaăv cácăbênăđcăđm bo. Vic giám sát thc hin, thc thi hpăđng do sàn

đm nhim.
1.2.3.4 a s các hp đng giao sau đc thanh lý trc thi hn:
ơyălƠămtăđcăđim rtăđcăđáoăca hpăđng giao sau mà các dng hpăđng
khácăkhôngăcóăđc. Trong hpăđng giao sau, các bên có th thanh lý hpăđng
trcăngƠyăđáoăhn mt cách d dàng mà không cn phi thông qua mt s tha
thun nào bng cách thc hin nghip v thanh toán bù tr là lp mt hpăđng
ngc li vi v th mƠămìnhăđangăcó.ă
1.2.3.5 Gim thiu ri ro không thanh toán:
Thayăđi trong giá tr hpăđng giao sau th hin trên khon thanh toán bù tr
vào mi cui ngày. Nu hpăđng caăkháchăhƠngătngăgiáătr sau ngày giao dch,
mcătngănƠyăs đc cng vào tài khon ký qu caăkháchăhƠng,ăngc li khon
l s đc tr vào khon ký qu đó,ăchoăđn khi khon ký qu ch còn  mc ký
qu duy trì, khách hàng s phi np khon ký qu b sung hocăđóngăv th.
1.2.4 Mcăđíchăca vic s dng hpăđng giao sau:
1.2.4.1 Phòng nga ri ro bin đng giá:
Nhngăngi tham gia vào th trng giao sau vi mcăđíchăphòngănga ri ro
binăđng giá có mong mun mua hoc bán hàng hóa thcănhngăloălng v vic giá
hàng hóa s thayăđiătrc khi mua hocăbánăhƠngăhóaăđóătrênăth trng. Thc hin
mt hpăđngăgiaoăsauăđi nghch vi v th trên th trng giao ngay s làm gim
ri ro.
Ví d nu bn là mt doanh nghip nhp khu đƣăkýăkt hpăđng mua lúa mì
có th phòng nga giá tr lô hàng bng cách bán mt hpăđng giao sau. Nu giá lúa
mì gim, lô hàng mt giá tr. Tuy nhiên, bnăđangăbánăhpăđng giao sau, bn có th
mua li nó vi giá thpăhn,ănhăvy s to ra mt khon li nhun. Khon thu
11

đc t v th giao sau s bùăđpăđc mt phn l caălôăhƠng.ăNhăvy tham gia
vào th trng giaoăsauăđ đtăđc s bo v đi vi s thayăđi giá c thông qua
mua hoc bán các hpăđng giao sau ca cùng loi và cùng s lngăhƠngăhóaăđ
gim ri ro giá.

1.2.4.2 u c kim li:
Nhngăngi tham gia th trng giao sau vi mcăđíchăđuăcăkim li nhun
t vic mua hoc bán các hpăđng giao sau bng vic d đoánăbinăđng giá c
trongătngălai.ăKhiăthamăgiaăvƠoăth trng viătăcáchălƠănhƠăđuăc,ăh chp nhn
ri ro giá c vƠălƠmătngătínhăthanhăkhon ca th trng giao sau.
1.2.5 Các chin lc phòng nga ri ro binăđng giá bng hpăăđng giao
sau:
1.2.5.1 Xác đnh t s phòng nga:
T s phòng nga là s lng hpăđng giao sau mà mtăngi cn s dng
đ phòng ngaăđ nhy cm c th nƠoăăđóătrênăth trng giao ngay. V phngă
din k thut, t s phòng nga là giá tr ca v th giao sau so vi giá tr ca v th
giao ngay. Chúng đc s dngăđ xácăđnh s lng hpăđng giao sau cn thit.
Doăvơy,ătaăđt t s phòng ngaănhălƠăs lng hpăđng giao sau.
T s phòng ngaăđc thit lp sao cho khon lãi hay l trên hpăđng giao
sau phiătngăthíchăvi khon lãi hay l trên hpăđng giao ngay.
Không có mtăphngăphápănƠoăchínhăxácăđ xácăđnh t s phòng ngaătrc
khi tin hành phòng nga. Tuy nhiên có nhiuăphngăphápăcălng chúng. Cách
đnăgin nht là thc hin v th trên th trngăgiaoăsauătngăđngăvi quy mô
trên th trng giao ngay.
Ví d bnăđangănm gi 102 tnăcƠăphê,ăgiáăbánăgiaoăngayă40.000ăđ/kg,ăgiáătr
lô hàng 4080 triuăđng. Bn s nm gi hpăđng giao sau tr giá 4080 triu. Nu
giáăgiaoăsauălƠă42.000đ/kg,ămi hpăđng giao sau 1 lot 10 tn x 1000 x 42.000 =
420 triu.ăKhiăđó,ăbn s bán 4080/420 = 10 lot trên th trng giao sau.
1.2.5.2 Các c ch phòng nga ri ro:
Khi tham gia th trng giao sau vi mcăđíchălƠăphòngănga ri ro binăđng
giá thì chúng ta s gim thiu l do giá c binăđng bt li, tcă lƠăchúngătaăđƣă
12

chuyn giao ri ro binăđngăgiáăchoăngi khác. Vic phòng nga bng cách to ra
mt trngătháiăđoăngc trên th trngăgiaoăsauăvƠăđúngăvi trng thái trên th

trng hàng hóa thc. HpăđngăgiaoăsauăcóăngƠyăđáoăhn hoc ngày giao hàng c
đnh. Hpăđng giao sau có khiălng chun hóa. Phòng nga thông qua hpăđng
giao sau cho phép các nhà sn xut thit lp mt mc giá c đnh. Do bn cht bù
tr ca hpăđng giao sau và hpăđng giao ngay, nên bt c khon l (hoc lãi)
nào trong mt th trng này s đc bù tr bng mt khon lãi (hoc l) trong th
trng khác.
V th bán:ăLƠăngi bán trên hpăđng giao sau, viăýăđnh mua li chúng sau
đóă mt mc thpăhnăđ kim li.
V th mua:ăLƠăngi mua trên hpăđng giao sau, viăýăđnh bán li chúng
sauăđóă mt mcăcaoăhnăđ kim li.
V mt lý thuyt, chinălc phòng nga ri ro binăđng giá giúp gim ri ro
giá xung mc 0. Lãi hoc l trên th trng hàng hóa thc bng vi l hoc lãi trên
th trng giao sau
Trong thc t, huănhăkhôngăcóăchinălc phòng nga ri ro binăđng giá
hoàn hoăvì:ăThayăđi giá c trên th trng hàng hóa thc và trên th trng giao
sauăthngăkhôngănhăănhau.ăCácăđcăđim chtălng hàng hóa trên th trng giao
sau có th khác vi th trng hàng hóa thc
1.2.5.2.1 Phòng nga v th bán (mua giao ngay, bán giao sau):
Ngi phòng nga ri ro hinăđangănm gi mt tài snăvƠăđangăloăngi v
mt s gim giá ca tài sn, có th xem xét phòng nga bng v th bán trên hp
đng giao sau. Nu giá giao ngay và giá giao sau di chuyn chuyn cùng vi nhau,
phòng nga ri ro s làm gim thiuăđc mt s nguyăc.ăNu giá giao ngay gim,
giá giao sau s gim biăvìăngi phòng nga  v th bán trên hpăđng giao sau,
giao dch giao sau s to ra mt khon lãi ít nhtăđ đ bùăđp phn l xy ra trên th
trngă giaoă ngay.ă ơyă đc gi là phòng nga v th bán. (Nguyn Th Ngc
Trang, 2013, trang 202)
1.2.5.2.2 Phòng nga v th mua (bán giao ngay, mua giao sau):
Trongă trng hp ngi phòng nga riă roă đangă d đnh mua mt tài sn
trongătngălai,ădoăloăngi giá tài sn s tngănênămuaămt hpăđng giao sau. Sau
13


đó,ănu giá tài snătngălên,ăgiáăgiaoăsauăcngăs tngălên,ăvƠăto ra mt khon lãi
trên v th giao sau. Khon lãi này ít nhtăđ đ bùăđp phnăchiăphíăcaoăhnăkhiă
mua tài sn.ăơyăđc gi là phòng nga v th mua.ăDoăchúngăcóăliênăquanăđn
giao dch d kinănênăđôiăkhiăđc gi là phòng nga tiên liu. (Nguyn Th Ngc
Trang, 2013, trang 202)
Bng 1.1: Tóm tt các căch phòng nga ri ro

Phòng nga v th bán
Phòng nga v th mua
M ca giao dch giao sau
Bán giao sau
Mua giao sau
óngăca giao dch giao sau
Mua giao sau
Bán giao sau
Giao ngay
Mua
Bán
St gim trong giá giao sau
Lãi
L
Giaătngătrongăgiáăgiaoăsauăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă
L
Lãi
St gim trong giá giao ngay
L
Lãi
Giaătngătrongăgiáăgiaoăngayăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă
Lãi

L
Ngun: Qun tr ri ro tài chính, Nguyn Th Ngc Trang, 2013, trang 208
1.2.5.3 Basic:
Basic th hin chênh lch gia giá giao ngay và giá giao sau. Basic s âm khi
giá giao ngay thpăhnăgiáăgiaoăsauăhocălƠădngăkhiăgiáăgiaoăngayăcaoăhnăgiáă
giao sau. Nguyn Th Ngc Trang (2013, trang 214)
Basic = Giá giao ngay ậ Giá giao sau
 Basic dng: Nuăgiáăgiaoăngayăcaoăhnăgiáăgiaoăsauăti thiăđim
bán hàng.
 Basic âm: Nu giá mua giao ngay thpăhnăgiáăgiaoăsauăti thiăđim
giao hàng.
Lãi t phòng nga riă roă thayă đi theo basic. Tính không chc chn trong
basicăliênăquanăđn vicăbasicăthayăđiănhăth nƠoăđc gi là ri ro basic. Ri ro
basic là kt qu t nhng gì không chc chnăliênăquanăđn nhngăthayăđi trong
basic.
14

- Basic là mt hng s: Tc lƠăgiáăgiaoăngayăthayăđi cùng chiuăhng và
cùng mcăđ viăgiáăgiaoăsau,ăkhiăđóăphn li nhun trên th trng này s đúngă
bng phn l trên th trng kia.
ó là phòng nga ri ro hoàn ho, tuy nhiên trên thc t điu này rt ít khi
xy ra.
- Basic binăđng:
 Nuăgiáăgiaoăngayătngănhiuăhnăgiáăgiaoăsau,ăbasicăs tngălên.ăơyă
đc gi là basic m rng và chúng làm ci thin thành qu ca phòng nga
v th bán.
 Nuăgiáăgiaoăsauătngănhiuăhnăgiáăgiaoăngay,ăbasicăs gimăđiăvƠă
làm gimăđiăthƠnhăqu ca phòng nga ri ro v th bán.ăơyălƠăbasicăthuă
hp.
Bng 1.2:ăTómălcăcácătácăđng ca basic


Phòng nga v th bán
Phòng nga v th mua
Basic k vng
Basic m rng
Basic thu hp
Basic m rng
Basic thu hp
Âm
L
Lãi
Lãi
L
Dng
Lãi
L
L
Lãi
Ngun: Qun tr ri ro tài chính, Nguyn Th Ngc Trang, 2013, trang 231
1.2.5.4 S cn thit bo đm giá hàng hóa bng hp đng giao sau:
Nmăcăhi v giá trong ngn hàn và dài hn nhm tìm kim li nhun
Hn ch l do binăđng bt li bng cách to ra mt trngătháiăđoăngc trên
th trng giao sau
Thc hin giao dch nhanh, fix giá ậ công c fix giá so vi giao dch hàng hóa
thc
Fix giá có th đc chia nhóm tùy thuc vào chinălc kinh doanh
Kim soát ri ro ttăhnăkhiăth trng binăđng mnh
Có th thc hinătrc khi có binăđng v giá hay binăđng tâm lý th trng
Kh nngăgiaoăhƠngătrongăđiu kinăkhóăkhnăv cung


×