Dua cho em na
B GIÁO DC VĨ ĨO TO
TRNG I HC KINH T TP. HCM
TRN QUC HÙNG
TÁC NG CA S TIN TNG VÀO C S H TNG
INTERNET, NH HNG XÃ HI, CÁC YU T CA
TRANG WEB N S SN LÒNG MUA HÀNG TRC
TUYN CA NGI TIÊU DÙNG TI TP.HCM
LUN VN THC S KINH T
Tp. H Chí Minh, nm 2014
B GIÁO DC VĨ ĨO TO
TRNG I HC KINH T TP. HCM
TRN QUC HÙNG
TÁC NG CA S TIN TNG VÀO C S H TNG
INTERNET, NH HNG XÃ HI, CÁC YU T CA
TRANG WEB N S SN LÒNG MUA HÀNG TRC
TUYN CA NGI TIÊU DÙNG TI TP.HCM
Chuyên ngành : Qun tr kinh doanh
Mã s : 60340102
LUN VN THC S KINH T
NGI HNG DN KHOA HC: TS. T TH KIU AN
Tp. H Chí Minh, nm 2014
LI CAM OAN
Tôi xin cam đoan lun vn “ Tác đng ca s tin tng vào c s h tng internet,
nh hng xã hi, các yu t trang web đn s sn lòng mua hàng trc tuyn ca ngi
tiêu dùng ti TP.HCM ” là công trình nghiên cu đc lp, nghiêm túc ca tôi. Mi tài liu
và s liu trong lun vn đu có ngun gc rõ ràng, đáng tin cy và đc x lý khách
quan, trung thc. Nu có s gian ln nào tôi xin hoàn toàn chu trách nhim v ni dung
lun vn ca mình.
TP.HCM, tháng 06 nm 2014
Trn Quc Hùng
MC LC
Trang ph bìa
Li cam đoan
Mc lc
Danh mc các t vit tt
Danh mc hình v
Danh mc bng biu
CHNG 1. TNG QUAN V TÀI NGHIÊN CU 1
1.1. Lý do chn đ tài 1
1.2. Mc tiêu ca đ tài nghiên cu 3
1.3. i tng và phm vi nghiên cu 4
1.4. Phng pháp nghiên cu 4
1.5. ụ ngha ca đ tài 4
1.6. Kt cu ca đ tài nghiên cu 4
CHNG 2. C S LÝ THUYT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CU 6
2.1. C s lý thuyt 6
2.1.1. Thng mi đin t (TMT) 6
2.1.2. Thng mi đin t gia doanh nghip vi khách hàng (B2C) 6
2.2. Mt s nghiên cu trc đây 8
2.3. Mô hình nghiên cu đ xut : 23
2.4. Xây dng gi thuyt nghiên cu 24
(1) Mua sm trc tuyn (Online Shopping) 24
(2) Sn lòng đ mua trc tuyn (Willingness to purchase online) 25
(3) Tin tng vào c s h tng Internet (Trust in the Intemet structure) 25
(4) nh hng xã hi (Social Influence) 26
(5) Các yu t ca trang Web 27
2.5. Tóm tt chng 2 28
CHNG 3. PHNG PHÁP NGHIểN CU 30
3.1. Thit k nghiên cu 30
3.2. Quy trình nghiên cu 30
3.3. Thang đo lng các khái nim nghiên cu 31
3.3.1. Tin tng vào c s h tng internet 31
3.3.2. nh hng xã hi (Social Influence) 32
3.3.3. Các yu t ca trang web 32
3.3.3. Sn lòng đ mua trc tuyn (Willingness to purchase online) 33
3.4. Phân tích d liu: 33
3.5. Nghiên cu đnh tính 34
3.6. Nghiên cu chính thc 38
3.6.1. Thit k mu 38
3.6.2. Thu thp d liu 39
3.6.3. Phân tích d liu: 39
3.6.4. ánh giá s b thang đo 39
3.7. Tóm tt chng 3 40
CHNG 4. KT QU NGHIÊN CU 41
4.1. Gii Thiu 41
4.2. Mô t mu kho sát và đánh giá các bin nghiên cu 41
4.2.1. Mô t mu kho sát 41
4.2.2. áng giá thang đo 42
4.3. Kim đnh mô hình và gi thuyt nghiên cu 47
4.3.1. Xem xét mi tng quan gia các bin thành phn 47
4.3.2. Phân tích hi quy 49
4.4. Phân tích gía tr trung bình ca thang đo các yu t tin tng vào c s h
4.5. Tóm tt 58
CHNG 5. HĨM ụ CHO NHĨ QUN TR 60
5.1. Gii thiu 60
5.2. Hàm ý cho nhà qun tr 60
5.3. Hn ch và hng nghiên cu tip theo 62
TÀI LIU THAM KHO
PH LC
DANH MC T VIT TT
EFA Exploring Factor Analysing – phân tích nhân t khám phá
CR – Cronbach alpha
SPSS - Statistical Package for the Social Sciences – chng trình phân tích thng kê khoa
hc.
B2C – Business to consumer
TMT: Thng mi đin t
CNTT – Công ngh thông tin
CTG – Các tác gi
ET Al – Và cng s
DN – Doanh nghip
TP. HCM – Thành ph H Chí Minh
DANH MC HỊNH V
Hình 2.1 Thuyt hành đng hp lý (Fishbein & Ajzen 1975, trích theo Yann Truong,
2009) 7
Hình 2.2 Thuyt hành vi d đnh (Ajzen, 1991ầầầầầầầầầầầầầầầầ 8
Hình 2.3. Mô hình nghiên cu các yu t tin tng vào các ca hàng trc tuyn
( Jarvenpaa et al. , 2000)ầầầầầầầầầầầầầầầ 9
Hình 2.4. Mô hình nghiên cu s tin tng ca ngi tiêu dùng trong mua sm Internet
( Lee & Turban , 2001)ầầầầầầầầầầầầầầầầầ 10
Hình 2.5. Mô hình TAM v mua sm trc tuyn (Gefen et al. , 2003)ầầầầầầầ.11
Hình 2.6: mô hình C-TAM-TPB (Taylor & Told 1995)ầầầầầầầầầầầầ 12
Hình 2.7: mô hình v niêm tin mua sm trc tuyn và hành vi ca ngi tiêu dùng
(Hwang, Y. , 2005)ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ13
Hình 2.8. Mô hình v d đoán mô hình nim tin trong thng mai đin t (Jollean K.
Sinclaire, 2007)ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.14
Hình 2.9 Tác đng ca s tin tng vào internet và nh hng xã hi vào s sn lòng mua
hàng trc tuyn ca ngi tiêu dùng ti Malaysia (, Alfhian Jeffri Chin, 2009)ầầầ.14
Hình 2.10. Mô hình nghiên cu v s chp nhn mua sm trc tuyn ti Trung Quc (Jun
Li Zhang ( Helen), 2011)ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 15
Hình 2.11: Mô hình Các yu t nh hng đn thái đ và ý đnh s dng dch v mua
hàng din t trc tuyn. (Hà vn Tun, 2012)ầầầầầầầầầầầầầầầ.ầ16
Hình 2.12: Mô hình nhng nhân t nh hng đn ý đnh đt vé trc tuyn ti Vit Nam
cu tác gi Mai Trng Tu. (Mai Trng Tu, 2012)ầầầầầầầầầầầầ.ầ 17
Hình 2.13: Mô hình các yu t nh hng đn ý đnh s dng dch v mua hàng đin t
qua mng (Hoàng Quc Cng, 2010)ầầầầầầầầầầầầầầầầ ầầ 18
Hình 2.14: Mô hình nghiên cu v tác đng ca s tin tng vào c s h tng internet,
nh hng xã hi, các yu t trang Web đn s sn lòng mua hàng trc tuyn ca ngi
tiêu dùng ti TP.HCMầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ28
Hình 3.1: S đ quá trình nghiên cuầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ31
DANH MC BNG BIU
Bng 2.1. Tng kt các đim chính ca các nghiên cu trc đâyầầầầầầầầ 19
Bng 3.1. Thang đo tin tng vào cu trúc tng internetầầầầầầầầầầầầ 35
Bng 3.2. Thang đo nh hng xã hi (Social Influence)ầầầầầầầầầầầầ.36
Bng 3.3. Thang đo các yu t ca trang webầầầầầầầầầầầầầầầầầ37
Bng 3.4. Thang đo Sn lòng đ mua trc tuynầầầầầầầầầầầầầầầ 37
Bng 4.1. Thng kê mô t mu nghiên cuầầầầầầầầầầầầầầầầầầ41
Bng 4.2. Kt qu Cronbach’s alpha các thang đoầầầầầầầầầầầầầầầ43
Bng 4.3. Kt qu phân tích nhân t khám phá EFA (bin đc lp-ln 1)ầầầầầ 45
Bng 4.4. Kt qu phân tích nhân t khám phá EFA (bin ph thuc)ầầầầầầầ.46
Bng 4.5. Ma trn h s tng quan-hi quyầầầầầầầầầầầầầầầầầ.48
Bng 4.6. H s phng trình hi quyầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ50
Bng 4.7. Ma trn tng quan hng spearman-Hi quyầầầầầầầầầầầầầ.51
Bng 4.8. Kim đnh tính đc lp ca phn d-hi quyầầầầầầầầầầầầầ.52
Bng 4.9. Kim đnh F- hi quy.(Anova)ầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 53
Bng 4.10. Giá tr trung bình ca các thang đoầầầầầầầầầầầầầầầầ 55
Bng 4.11. So sánh kt qu vi các nghiên cu trcầầầầầầầầầầầầầầ57
1
CHNG 1. TNG QUAN V TÀI NGHIÊN CU
1.1. Lý do chn đ tài
Trong thi đi ngày nay, s phát trin ca công ngh thông tin (CNTT) đã chc
chn mang li nhng nh hng sâu rng đn xã hi chúng ta ngày hôm nay. S phát
trin ca máy tính đã làm tng tc đ phát trin kinh t và to ra nhng c hi mi trong
các lnh vc hot đng gia mt môi trng ngày càng cnh tranh. Nh nhn mnh ca
Kotler (1987), Quelch và Klein (1996), s phát trin ca công ngh thông tin cng đã làm
cho các công ty phi chuyn đi các h thng sn xut, qung bá sn phm và các mi
quan h vi khách hàng, sn xut vi c hi gn nh liên tc đi mi.
Kt qu ca s tng trng nhanh chóng này ca CNTT dn đn vic các giao dch
thng mi trên Internet gia doanh nghip vi khách hàng, mà trong đó, đi tng
khách hàng ca loi hình này là các cá nhân mua hàng gi là (B2C) và thng mi đin t
(TMT: e-commerce) đã tr thành mt b phn ln và thit yu ca nn kinh t k thut
s mi, mà ch yu là s sp đt ca hàng hóa và dch v ca ngi tiêu dùng cá nhân và
làm thanh toán cho các đn đt hàng thông qua Internet.
Vic phát trin mnh m ca Internet đã thu hút s chú ý ca các nhà bán l, xem
Internet nh là mt th trng bán l đy tim nng vi hàng triu ngi tham gia mua
sm trc tuyn (Ainscough, 1996; Strauss & Forst, 1999; theo Jongeun, 2004). Theo
cuc kho sát ca AC Nielsen (mt công ty nghiên cu th trng ti M), trong nm
2007 có hn 627 triu ngi trên th gii đã thc hin mua sm trc tuyn.
Ti Vit Nam, theo kho sát ca WeAreSocial (mt t chc có tr s chính Anh
nghiên cu đc lp v truyn thông xã hi toàn cu) có 30.8 triu ngi Vit Nam s
dng Internet, t l ngi dùng Internet trên tng s dân là 34% (cao hn mc trung bình
ca th gii là 33%). Riêng nm 2012, Vit Nam có thêm 1,59 triu ngi dùng mi.
Mc dù thói quen ca ngi Vit Nam s dng Internet vn ch yu đ chat và đc
tin tc, còn mua hàng trc tuyn vn cha mn mà nhng th trng bán hàng trc tuyn
trong nc vn đc đánh giá là rt tim nng và có nhiu c hi phát trin. Nu c tính
2
giá tr mua hàng trc tuyn mi nm ca mt ngi tiêu dùng khong 30USD, cn c vào
t l ngi truy cp internet tham gia mua sm trc tuyn ca WeAreSocial, doanh s
TMT B2C (giao dch kinh doanh trc tip gia nhà cung cp và khách hàng thông qua
mng internet) ca Vit Nam nm 2012 c tính đt 667 triu USD.
Nhng làm th nào đ mt ngi mua tr tin mt ngi bán mà anh cha bao gi
nhìn thy trong mt giao dch mt ln cho mt cái gì đó anh có th không đ sc kim tra
cho đn khi nó đc tr tin và phân phi? Gn 60 phn trm s ngi đc hi trong
mt cuc kho sát gn đây ca Gartner cho bit h lo ngi hoc rt lo ngi v an ninh trc
tuyn ( Roberts , 2004). Mt s ví d v các mi nguy him thông tin đã xy ra bao gm
rò r d liu cá nhân, vi phm an ninh , l hng phn mm, la đo Internet và trm danh
tính , tt c đu thng xuyên xut hin trên các tiêu đ ngày nay. Theo báo cáo ca
ngi tiêu dùng (2005), nó đã đc tìm thy rng 9 trong 10 ngi M s dng Internet
trên 18 tui đã làm thay đi hành vi trc tuyn ca h vì s trm cp thông tin cá nhân,
trong khi 30 phn trm nói rng h đã gim s dng tng th ca h v Internet, tip theo
là 25 phn trm nói h đã ngng mua sm trc tuyn, và 29 phn trm báo cáo h đã ct
gim mc đ thng xuyên mua sm trc tuyn.
Nim tin là chìa khóa, nh tuyên b ca Dasgupta (1988), "tin tng có tm quan
trng chính vì s hin din hay vng mt ca nó có th có mt nh hng mnh m trên
nhng gì chúng ta chn đ làm, và trong nhiu trng hp, nhng gì chúng ta có th
làm." Tin tng đóng mt vai trò quan trng trong vic to ra kt qu hài lòng trong giao
dch trc tuyn (Pavlou, 2003; Yousafzai, Pallister, và Foxall, 2003; Gefen và Straub,
2004; Wu và Cheng, 2005; Flavian và Guinaliu, 2006).
Trong thi đi internet mà truyn thông phát trin nh hin nay, nh hng xã hi
(bn bè, gia đình, phng tin truyn thông) là đáng k liên quan đn nim tin trc tuyn,
trong khi Bhattacherjee (2000) đc tìm thy nh hng bên ngoài trong các hình thc
ca phng tin truyn thông đi chúng nh báo cáo tin tc và báo chí ph bin đu có
nh hng ln đn các ch tiêu ch quan dn đn vic chp nhn TMT.
3
Mt vn đ na đc nhc đn là các yu t trang Web cng có tác đng rt ln
đn hành vi ca ngi tiêu dùng. Trang web đc lu tr v thông tin c bn có th giúp
khách hàng tìm kim thông tin, cho phép ngi tiêu dùng đ mua hàng thông qua trang
web. Các đc đim thit k ca mt trang web cng có th có tác đng trc tip đn ngi
tiêu dùng quyt đnh mua hàng ( Shergill & Chen , 2005). Các nhà bán l trc tuyn cn
phi hiu đc đim ngi tiêu dùng trc tuyn đ thit k mt website có hiu qu.
Xut phát t thc t trên, tôi đã chn đ tài: Tác đng ca s tin tng vào c s
h tng internet, nh hng xã hi, các yu t trang Web đn s sn lòng mua hàng
trc tuyn ca ngi tiêu dùng ti TP.HCM. Nghiên cu này c gng đ kim tra s
thay đi có th xy ra hành vi mua hàng trc tuyn ca ngi tiêu dùng phát sinh t nim
tin ca h trong c s h tng Internet, nh hng xã hi và các yu t trang Web bng
cách s dng d liu thu thp t nhng ngi TP.HCM.
1.2. Mc tiêu ca đ tài nghiên cu
Nghiên cu này nhm kim tra s tác đng ca s tin tng vào c s h tng
internet, nh hng xã hi và các yu t ca trang web đn s sn lòng mua hàng trc
tuyn ca ngi tiêu dùng ti TP.HCM. C th là xem xét s tin tng vào c s h tng
internet (s an toàn và toàn vn ca các bin pháp an ninh c bn đ bo v thông tin cá
nhân trong giao dch trc tuyn), nh hng xã hi (bn bè, gia đình và phng tin
truyn thông), các yu t trang Web đn s sn lòng mua hàng trc tuyn.
Xem xét mc đ nh hng ca các yu t này đn s sn lòng mua sm trc
tuyn ca ngi tiêu dùng TP.HCM, kim tra s khác bit v s sn lòng mua hàng trc
tuyn các nhóm gii tính, nhóm tui, thu nhp
đt đc các mc tiêu nghiên cu này, nghiên cu cn tr li đc các câu hi
sau:
- S tin tng vào c s h tng internet, nh hng xã hi, các yu t ca trang
web có tác đng đn s sn lòng mua hàng trc tuyn ca ngi tiêu dùng ti TP.HCM
hay không?
4
- Mc đ nh hng ca các yu t này đn ý đnh mua sm trc tuyn ca ngi
tiêu dùng Vit Nam nh th nào?
1.3. i tng và phm vi nghiên cu
i tng nghiên cu: đ ti tp trung vào nghiên cu s sn lòng mua sm trc
tuyn ca ngi tiêu dùng ti TP.HCM.
Phm vi kho sát: là nhng ngi tiêu dùng ti TPHCM t 18 đn 60 tui và có s
dng dch v Internet và bit đn mua sm trc tuyn
1.4. Phng pháp nghiên cu
tài nghiên cu s dng phng pháp nghiên cu đnh tính và nghiên cu đnh
lng.
Nghiên cu đnh tính đc s dng trong giai đon nghiên cu s b vi k thut
tho lun tay đôi. Nghiên cu đnh lng đc s dng trong giai đon nghiên cu chính
thc vi k thut thu thp thông tin bng hình thc phng vn trc tip.
Các d liu, thông s đc tin hành kim tra, phân tích, đánh giá bng phn mm
SPSS.
1.5. ụ ngha ca đ tài
Nghiên cu này cung cp cái nhìn sâu sc vào tác đng ca s tin tng vào c s
h tng internet, nh hng xã hi, các yu t trang web đn s sn lòng ca ngi tiêu
dùng trc tuyn, điu này vô cùng quan trng cho các doanh nghip kinh doanh trc
tuyn, giúp h nhn bit và đánh giá đc tm quan trng ca vic xây dng nim tin đi
vi khách hàng, nhng nh hng xã hi cng nh các yu t ca trang web đn quyt
đnh ca khách hàng, t đó có nhng hng đi đúng đn cho vic kinh doanh ca doanh
nghip.
1.6. Kt cu ca đ tài nghiên cu
tài nghiên cu đc chia làm 5 chng.
Chng 1: Tng quan v đ tài nghiên cu.
Chng 2: C s lý thuyt và mô hình nghiên cu.
5
Chng 3: Phng pháp nghiên cu.
Chng 4: Kt qu nghiên cu.
Chng 5. Hàm ý cho nhà qun tr.
6
CHNG 2. C S LÝ THUYT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CU
Chng 2 nhm mc đích gii thiu c s lý thuyt và đa ra mô hình cho vic
nghiên cu.
2.1. C s lý thuyt
2.1.1. Thng mi đin t (TMT)
Theo ngha rng: Thng mi đin t bao gm mi giao dch đc thc hin nh
vào công ngh s, k c vic dùng internet, dùng các mng riêng đ trao đi thông tin và
th tín dng.
Theo ngha hp:
Theo b công thng Vit Nam: Thng mi đin t là hình thái hot đng thng
mi bng các phng pháp đin t; là vic trao đi thông tin thng mi thông qua các
phng tin đin t mà không phi in ra giy trong bt c công đon nào ca quá trình
giao dch.
Theo t chc thng mi quc t (WTO): Thng mi đin t bao gm sn xut,
phân phi, tip th, bán hay giao sn phm/dch v bng phng tin đin t.
Tóm li: Thng mi đin t là mt mô hình kinh doanh đc kích hot thông qua
công ngh thông tin, mt k hoch t chc rõ ràng cho vic tng thêm giá tr kinh t bng
cách áp dng bí quyt cho mt tp hp tài nguyên nhm mc đích to ra sn phm hay
dch v tiêu th đc.
2.1.2. Thng mi đin t gia doanh nghip vi khách hàng (B2C)
Có nhiu đnh ngha v TMT gia doanh nghip vi khách hàng (B2C). Tp
đoàn Oracle, trong tài liu “ Hng dn phát trin ng dng”, đnh ngha “B2C là mt
thut ng mô t s giao tip gia các doanh nghip và ngi tiêu dùng trong vic bán
hàng hóa và dch v”.
Tp đoàn Sybase đa ra đnh ngha B2C là: “kh nng ca doanh nghip trong
cung ng các sn phm, hàng hóa, s h tr và thông tin trc tip cho ngi tiêu dùng cá
nhân trên internet”.
7
IBM đnh ngha B2C là: “là vic s dng các công ngh trên c s wep đ bán
hàng hóa, dch v cho mt ngi tiêu dùng cui cùng”.
Tóm li: TMT B2C bao gm c vic bán hàng hóa, sn phm và dch v; đng
thi bao gm c vic trao đi thông tin 2 chiu gia ngi s dng (ngi tiêu dùng) và
h thng thng mi (DN). Vic trao đi gia các DN và ngi tiêu dùng cui cùng v
hàng hóa, dch v (hoc thông tin v ngi tiêu dùng) nhm phc v cho nhu cu tiêu
dùng; đi li s thu đc mt khon tin thanh toán hoc kh nng thu mt khon tin
tng ng.
2.1.3. Các mô hình lý thuyt liên quan
Mô hình TRA (Thuyt hành đng hp lý – Theory of Reasoned Action)
Hình 2.1 Thuyt hành đng hp lý (Fishbein & Ajzen 1975, trích theo Yann Truong,
2009)
Theo TRA, ý đnh hành vi (Behavioral Intention) là yu t quan trng nht d
đoán hành vi tiêu dùng. ụ đnh hành vi b nh hng bi hai yu t: thái đ đi vi hành
đng hoc hành vi (Attitude towards act or behavior) và chun ch quan (Subjective
Norm). Trong đó, thái đ là biu hin yu t cá nhân th hin nim tin tích cc hay tiêu
cc ca ngi tiêu dùng đi vi sn phm. Còn chun ch quan th hin nh hng ca
quan h xã hi lên cá nhân ngi tiêu dùng.
Thái đ đi vi hành
đng hoc hành vi
ụ đnh hành vi
Quy chun ch quan
Hành vi
8
Mô hình TPB (Thuyt hành vi d đnh – Theory of Planned Behaviour)
Hình 2.2 Thuyt hành vi d đnh (Ajzen, 1991)
Mô hình TPB là s m rng ca mô hình TRA. Mô hình TPB khc phc nhc
đim ca TRA bng cách thêm vào mt bin na là s kim soát hành vi đc cm nhn.
Nó đi din cho các ngun lc cn thit ca mt ngi đ thc hin mt công vic bt k.
Mô hình TRA b gii hn khi d báo s thc hin các hành vi mà con ngi
không kim soát đc. Trong trng hp này, các yu t v thái đ đi vi hành vi thc
hin và các chun mc ch quan ca ngi đó không đ đ gii thích cho hành đng ca
h. Ajzen đã hoàn thin mô hình TRA bng cách đa thêm yu t s kim soát hành vi
đc cm nhn vào mô hình TRA. Mô hình TPB đc xem nh là ti u hn so vi mô
hình TRA trong vic d đoán và gii thích hành vi ca ngi tiêu dùng vi cùng mt ni
dung và hoàn cnh nghiên cu.
2.2. Mt s nghiên cu trc đây
Nghiên cu nc ngoài
Nim tin và s đánh
giá
Nim tin quy chun và
đng c
Nim tin kim soát và
s thun li cm nhn
Thái đ đi vi
hành vi
S kim soát hành
vi đc cm nhn
Quy chun ch
quan
ụ đnh
hành vi
Hành vi
thc s
9
Nghiên cu 1: Nghiên cu này đã xác đnh đc các yu t tin tng vào các ca
hàng trc tuyn ( Jarvenpaa et al. , 2000)
Hình 2.3. Mô hình nghiên cu các yu t tin tng vào các ca hàng trc tuyn
( Jarvenpaa et al. , 2000)
Mô hình là mt đim khi đu cho phát trin mt lý thuyt v nim tin ngi tiêu dùng
trên mng Internet. Quy mô nhn thc và danh ting nhn thc nh hng đn nim tin
khác nhau, tùy thuc vào loi ca ca hàng. nh hng ca quy mô ca hàng, cm nhn
v s tin tng ph thuc vào nhng gì ngi tiêu dùng đang xem xét đ mua. Nim tin
tiêu dùng trong mt ca hàng Internet tng t, thông tin v uy tín trong bt k cách nào
phi phù hp hoc rõ ràng. Thiu thông tin rõ ràng v danh ting gii thích lý do ti sao
đã có ít thay đi. Bin đi trong nim tin trên các trang web nh hn bin đi trong danh
ting và quy mô cm nhn. iu này có th cho thy rng có mt s loi c s h tng
da trên yu t nim tin hi t trên s tin tng có th là kt qu ca mt thc t ln nht
và uy tín nht.
Thái đ
Nim tin
ca hàng
TT
Danh ting cm
nhn
Nhn thc
ri ro hành vi
Quy mô cm
nhn
Sn lòng mua
10
Nghiên cu 2: Mô hình ca s tin tng ca ngi tiêu dùng trong mua sm Internet ( Lee
& Turban , 2001)
Hình 2.4. Mô hình nghiên cu s tin tng ca ngi tiêu dùng trong mua sm Internet
( Lee & Turban , 2001)
Các yu t c th ca nim tin vào kênh Internet đã đc gii quyt trong mt mô hình
ca s tin tng ca ngi tiêu dùng trong mua sm Internet ( Lee & Turban, 2001) trong
đó bao gm mt cu trúc nim tin trong môi trng máy tính da trên nhn thc nng lc
k thut , hiu nng h thng nhn thc và s hiu bit ca ngi s dng h thng chính
nó. Tin cy ca Internet nh mt phng tin mua sm, c s h tng ( theo ng cnh )
các yu t (ví d , an ninh, chng nhn ca bên th ba) , và các yu t khác (ví d , quy
mô công ty , bin nhân khu hc ) .
Nhng phát hin này ch ra rng tính trung thc thng mi là mt yu t quyt đnh tích
cc ln ca ngi tiêu dùng tin tng vào mua sm trên internet và nh hng ca nó bi
ngi tiêu dùng xu hng tin tng cá nhân .
Nim tin ca
khách hàng mua
sm trc tuyn
Nhng yu
t khác
S đáng tin cy
ca mua sm
trên Internet
Xu hng nim
tin cá nhân
S đáng tin cy
ca thng hiu
Yu t môi
trng
11
Rút ra t kt qu nghiên cu thng mi đin t và tích hp các lý thuyt tin tng t các
lnh vc tip th, tâm lý hc, và xã hi hc, nó mô t s phát trin ca mt mô hình lý
thuyt cho vic điu tra tin tng và tin thân ca nó trong bi mua sm cnh Internet.
Ngoài ra, nó trình bày chi tit ca mt cuc điu tra thc nghim ca mt s ln gi
thuyt phát sinh t các mô hình. Nhng phát hin t nghiên cu này có th m rng tin
tng và lý thuyt thng mi đin t, và đc s dng đ hng dn n lc ca thng
mi đin t đ tng s tin tng ca ngi tiêu dùng trong mua sm trên Internet
Nghiên cu 3: Nghiên cu v nim tin và mô hình TAM v mua sm trc tuyn (Gefen et
al. , 2003)
Hình 2.5. Mô hình TAM v mua sm trc tuyn (Gefen et al. , 2003)
Ý đnh mua trc tuyn là sn phm ca c hai đánh giá ca ngi tiêu dùng v IT - đc
bit nhn thc tính hu dng ca nó và tính d s dng (TAM) và nim tin nhà cung
cp. Nhng nhng quan đim đã đc kim tra mt cách đc lp ca các nhà nghiên cu .
Tích hp hai quan đim này và kim tra các yu t xây dng lòng tin trc tuyn trong mt
môi trng tng tác ca con ngi, đin hình tin tng trong các trng hp khác s
hiu bit ca chúng ta v nhng cu trúc và liên kt ca h đn hành vi. Nghiên cu cho
thy s tin tng ca ngi tiêu dùng cng quan trng đ thng mi trc tuyn nh là
PU
Nim tin
m bo da trên c
cu t chc
PEOU
Nn tng tính
toán
Mc đích s
dng
Da trên tình hung bình
thng ca t chc
Da trên quen thuc ca
tri thc
12
chp nhn rng rãi ca mô hình TAM s dng - tin đ , nhn thc hu ích và d dàng
cm nhn s dng. Nghiên cu cng cung cp bng chng rng nim tin trc tuyn đc
xây dng thông qua (1) mt nim tin rng các nhà cung cp không có gì đ đt đc bng
cách gian ln , (2) mt nim tin v nhng c ch an toàn xây dng trên các trang web, và
(3) bng vic có mt giao din đin hình , (4) tính d s dng.
Nghiên cu 4: Mô hình Tam và TBP thành mô hình C-Tam-TPB xác đnh nim tin
c th mà có th nh hng đn vic s dng công ngh thông tin
Hình 2.6: Mô hình C-TAM-TPB (Taylor & Told 1995)
Taylor &Told (1995) đ xut kt hp mô hình Tam và TBP thành mô hình C-Tam-TPB
xác đnh nim tin c th mà có th nh hng đn vic s dng công ngh thông tin, làm
tng kh nng gii thích đnh hành vi và s hiu bit chính xác ca các s kin hành vi.
Thành phn chính ca mô hình đc xác đnh bi “ý đnh s dng”. ụ đnh s dng đc
xác đnh bi thái đ , nh hng xã hi và kim soát hành vi. Trong đó thái đ đc xác
đnh bi nhn thc s hu ích và nhn thc tính d s dng.
Nghiên cu 5: Nghiên cu v niêm tin mua sm trc tuyn và hành vi ca ngi
tiêu dùng (Hwang, Y. , 2005).
Nhn thc tính
d s dng
ụ đnh hành vi
Thái đ
Nhn thc s
hu ích
nh hng xã hi
Kim soát hành
vi
13
Hình 2.7: Mô hình v niêm tin mua sm trc tuyn và hành vi ca ngi tiêu dùng
(Hwang, Y. , 2005).
Xây dng lòng tin và s hiu bit v mua sm trc tuyn mi quan h ca nó đn hành vi tiêu
dùng trc tuyn là ni dung quan trng đi vi các nhà thit k thng mi đin t và các nhà
nghiên cu s tng tác ca con ngi - máy tính. Trong nghiên cu này, mi quan h gia lòng
tin trc tuyn (tính toàn vn , lòng nhân t , và kh nng ) và ý đnh mua đc kim tra. nh
hng không chc chn tránh vn hóa , chun mc xã hi , và tính sáng to cá nhân trong công
ngh thông tin đc kim tra nh tin đ ca nim tin trc tuyn và d s dng trong mô hình.
Theo d kin, chun mc xã hi nh hng đn tt c ba khía cnh ca nim tin trc tuyn ,
trong khi s không chc chn tránh đnh hng vn hóa ch nh hng đn lòng nhân t và kh
nng. Sáng to cá nhân trong lnh vc CNTT nh hng đn d s dng, và d s dng nh
hng đn tt c ba khía cnh ca nim tin trc tuyn . Tính toàn vn , kh nng, và d s dng
nh hng ca ý đnh mua, trong khi lòng nhân t cho thy không có mi quan h trc tip đn
mua ý đnh.
Nghiên cu 6: Trong mô hình nghiên cu ca Jollean K. Sinclaire (2007) v d
đoán mô hình nim tin trong thng mai đin t
Lòng lng
thin
Chun mc xã hi
S toàn vn
Né tránh điu
không chc chn
ụ đnh mua
PIIT
Kh nng
D dàng s
dng
Gia đình
Truyn
thông
Bn bè
14
Kt qu nghiên cu cho thy s nh hng ca nim tin vào c s h tng internet,
đc đim ca wepsite và nh hng xã hi có tác đng đn s sn sàng cung cp thông tin
ca ngi mua hàng trc tuyn.
Hình 2.8. Mô hình v d đoán mô hình nim tin trong thng mai đin t
(Jollean K. Sinclaire, 2007)
Nghiên cu 7: Nghiên cu tác đng ca s tin tng vào internet và nh hng xã
hi vào s sn lòng mua hàng trc tuyn ca ngi tiêu dùng ti Malaysia. (Alfhian Jeffri
Chin, 2009)
Hình 2.9 Tác đng ca s tin tng vào internet và nh hng xã hi vào s sn lòng
mua hàng trc tuyn ca ngi tiêu dùng ti Malaysia (, Alfhian Jeffri Chin, 2009)
Nim tin vào cu trúc
internet
c đim ca Wepsite
nh hng xã hi
Sn sàng cung cp
thông tin cá nhân
Nim tin vào cu trúc
internet
nh hng xã hi
Sn sàng mua hàng
trc tuyn
15
Kt qu nghiên cu cho thy s tin tng trong c s h tng Internet và nhy cm
vi nh hng xã hi có liên quan đáng k đn s sn sàng mua hàng trc tuyn ca
ngi tiêu dùng.
Nghiên cu 8: Mt phân tích thc nghim v s chp nhn mua sm trc tuyn ti
Trung Quc (Jun Li Zhang ( Helen), 2011).
Sau khi đa vào phân tích 9 nhân t nh hng đn s chp nhn mua sm trc
tuyn, kt qu phân tích cho thy có 4 yu t: các yu t ca trang web, s thun tin, s
đa dng sn phm và ngun lc ca ngi tiêu dùng có nh hng tích cc đn s chp
nhn mua sm trc tuyn ca ngi tiêu dùng. Ngoài ra kt qu nghiên cu còn cho thy
các yu t: nhn thc ri ro, cht lng dch v kém và chun ch quan tác đng âm đn
s chp nhn mua sm trc tuyn ca ngi tiêu dùng. Trong khi các yu t: giá c và
đm bo sn phm li không có nh hng đn s chp nhn mua sm trc tuyn ca
ngi tiêu dùng.
Nhn thc v ri ro (-)
S thun tin (+)
Các yu t ca trang web
(+)
Cht lng dch v kém (-)
Giá c (+)
S đa dng sn phm (+)
Ngun lc ca ngi tiêu
dùng (+)
Chun ch quan (+/-)
m bo sn phm (+)
Yu t nhân khu hc (+/-)
(tui, gii tính, tình trng
hôn nhân, hc vn, ngh
nghip, thu nhp)
S chp nhn mua
sm trc tuyn