Tải bản đầy đủ (.doc) (90 trang)

Giáo án Đại số 8 tham khảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (535.21 KB, 90 trang )

Ngày soạn: 15.8
Tiết 1: nhân đơn thức với đa thức
I. mục tiêu của bài học:
1. Kiến thức : Học sinh nắm đợc quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
2. Kỹ năng : Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
II. Phơng pháp : Vấn đáp, gợi mở , hoạt động theo nhóm
III. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : Giáo án , thớc kẻ ,phấn màu, bảng phụ ghi bài tập
2. Học sinh : Vở , SGK , nháp ,
III. Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức lớp ( 1 phút)
Ngày dạy Lớp Tiết thứ Ghi chú
2. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút )
- GV giới thiệu chơng trình đại số 8.
- Nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập, ý thức và phơng pháp học tập bộ môn toán.
- GV giới thiệu chơng I.
3. Bài mới ( 26 phút )
Tg Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của hc sinh , ghi bảng
11ph
15ph
Hoạt động 1.
GV: Yêu cầu HS làm ?1.
HS: thực hiện
GV: đa ra ví dụ SGK, yêu cầu HS lên
bảng thực hiện, GV chữa.
? Muốn nhân một đơn thức với một
đa thức ta làm nh thế nào ?
HS: Trả lời theo ý hiểu -> HS khác
đọc quy tắc sgk.


GV :nhắc lại quy tắc và nêu dạng
tổng quát
A. (B + C) = A. B + A. C
(A, B, C là các đơn thức).
Hoạt động 2.
Ví dụ: Làm tính nhân:
(- 2x
3
) (x
2
+ 5x -
2
1
).
GV: hớng dẫn HS làm.
1. Quy tắc.
*) Ví dụ: 5x (3x
2
- 4x + 1)
= 5x. 3x
2
- 5x. 4x + 5x. 1
= 15x
3
- 20x
2
+ 5x.
*) Quy tắc SGK.
A(B + C) = A.B + A.C
2. áp dụng

*) Ví dụ:
(- 2x
3
) (x
2
+ 5x -
2
1
)
= - 2x
3
. x
2
+(-2x
3
). 5x + (-2x
3
). (-
2
1
)
= - 2x
5
- 10x
4
+ x
3
.
1
GV: yêu cầu HS làm ?2.

GV: Có thể bỏ bớt bớc trung gian.
GV: Yêu cầu HS làm ?3.
Nêu công thức tính diện tích hình
thang ?
Viết biểu thức tính diện tích mảnh
vờn theo x và y ?
- GV đa đề bài sau lên bảng phụ:
Bài giải sau đúng (Đ) hay sai (S).
1) x (2x + 1) = 2x
2
+ 1.
2) (y
2
x - 2xy) (- 3x
2
y) = 3x
3
y
3
+
6x
3
y
2
.
3) 3x
2
(x - 4) = 3x
3
- 12x

2
.
4)
4
3

x (4x - 8) = - 3x
2
+ 6x.
? Tóm lại bài học hôm nay các em
cần nắm nội dung kiến thức nào? Cần
rèn luyện kĩ năng gì?
GV: Khẳng định lại
*) ?2. (3x
3
y -
2
1
x
2
+
5
1
xy)
=3x
3
y. 6xy
3
+ (-
2

1
x
2
). 6xy
3
+
5
1
xy.6xy
3
= 18x
4
y
4
- 3x
3
y
3
+
5
6
x
2
y
4
.
*) ?3.
S
ht
=

[ ]
2
2.)3()35( yyxx +++
= (8x + 3 + y). y
= 8xy + 3y + y
2
.
Với x = 3 m ; y = 2 m.
S = 8. 3 . 2 + 3 . 2 + 2
2
= 48 + 6 + 4
= 58 m
2
.
1) S
2) S
3) Đ
4) Đ.
Học sinh trả lời
4. Củng cố bài học ( 10 phút )
Hớng dẫn học sinh làm bài 1,2
5. Hớng dẫn học sinh học và làm bài về nhà ( 3 phút )
-Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức, có kĩ năng nhân thành thạo,
trình bày theo hớng dẫn.
-Làm bài tập: 4 ; 5 ; 6 <5, 6 SGK> vbài tập: 1 ; 2 ; 3 ; 4 <3 SBT>.
V. Rút kinh nghiệm giờ học


2
Ngày soạn : 15.8.

Tiết 2: Nhân đa thức với đa thức
I. Mục tiêu của bài học:
1. Kiến thức: HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức.
2. Kĩ năng : HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
II. Phơng pháp : Vấn đáp , gợi mở
III. chuẩn bị :
1. Giáo viên : Giáo án ,SGK Bảng phụ, phấn màu.
2. Học sinh : Vở ghi , SGK , giấy nháp, làm bài tập đầy đủ.
IV. Tiến trình tiết dạy:
1. ổn định tổ chức lớp ( 1 phút)
Ngày dạy Lớp Tiết thứ Ghi chú
2. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút )
HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Viết dạng tổng quát. Làm bài
tập 5 <6 SGK>.
HS2: Tìm x biết: 2x (x - 5) - x (3 + 2x) = 26
3. Bài mới ( 30 phút)
Tg Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của hc sinh, ghi bảng
10ph
Hoạt động 1.
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu VD sgk
GV: Nêu cách làm và giới thiệu đa
thức tích.
? Vậy muốn nhân 1 đa thức với 1 đa
thức ta làm nh thế nào?
HS: Phát biểu
GV: Chốtlại-> 2 HS đọc lại quy tắc
sgk.


? Vận dụng quy tắc, các em hãy thực
hiện ?1 sgk tr 7 ?
HS: Thực hiện cá nhân
GV: Yêu cầu HS đọc nhận xét SGK.
- GV hớng dẫn HS đọc nhận xét tr.7
SGK.
GV: Cho HS làm bài tập: Thực hiện
phép nhân
1. Quy tắc:
*) Ví dụ: (x - 2) . (6x
2
- 5x + 1)
= x.(6x
2
- 5x + 1)-2.(6x
2
- 5x + 1)
= 6x
3
- 5x
2
+ x - 12x
2
+ 10x - 2
= 6x
3
- 17x
2
+ 11x - 2.
*) Quy tắc: sgk

(A + B) . ( C + D) = AC + AD
+ BC + BD.
*) ?1 sgk tr 7
(
2
1
xy - 1) . (x
3
- 2x - 6)
=
2
1
xy. (x
3
- 2x - 6) - 1. (x
3
- 2x - 6)
=
2
1
x
4
y - x
2
y - 3xy - x
3
+ 2x + 6
*) Nhận xét : sgk.
3
20p

(2x + 3) (x
2
- 2x + 1).
GV: cho nhận xét bài làm.
GV giới thiệu : cách 2:
Nhân đa thức sắp xếp:
6x
2
- 5x + 1
x - 2
-12x
2
+ 10x - 2
+
6x
3
- 5x
2
+ x
6x
3
- 17x
2
+ 11x - 2.
Hoạt động 2.
GV: Yêu cầu HS làm ?2.
- Phần a) làm theo hai cách.
HS: Thực hiện cá nhân-> 2 HS lên
bảng thực hiện theo hai cách.
GV: nhận xét bài làm của HS.

GV: Yêu cầu HS làm ? 3
? Nêu công thức ính diện tích hình
chữ nhật?
HS: Phát biểu.
HS: thực hiện cá nhân-> 1 HS lên
bảng thực hiện
(2x + 3) (x
2
- 2x + 1)
= 2x(x
2
- 2x + 1) + 3 (x
2
- 2x + 1)
= 2x
3
- 4x
2
+ 2x + 3x
2
- 6x + 3
= 2x
3
- x
2
- 4x + 3.
HS theo dõi cách làm
2. áp dụng:
*) ?2sgk tr 7
a) (x + 3) (x

2
+ 3x - 5)
= x(x
2
+ 3x - 5) + 3(x
2
+ 3x - 5)
= x
3
+ 3x
2
- 5x + 3x
2
+ 9x - 15
= x
3
+ 6x
2
+ 4x - 15.
b) (xy - 1)(xy + 5)
= xy(xy + 5) - 1 (xy + 5)
= x
2
y
2
+ 5xy - xy - 5
= x
2
y
2

+ 4xy - 5.
*) ?3 sgk tr 7.
. Diện tích hình chữ nhật là:
S = (2x + y)(2x - y)
= 2x(2x - y) + y(2x - y)
= 4x
2
- y
2
.
Với x = 2,5 m và y = 1 m.
S = 4 . 2,5
2
- 1
2

= 4 . 6,25 - 1= 24 m
2
.
4. Củng cố bi hc ( 7 phút ) Bài 7 <8 SGK>: Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
Nhóm 1: phần a cách 1; Nhóm 2: phần a cách 2
Nhóm 3: Phần b cách 1; Nhóm 4: Phần b cách 2.
5. Hớng dẫn học sinh học và làm bài về nhà ( 2 phút)
- Nắm vững cách trình bày phép nhân đa thức cách 2.
- Làm bài tập 6 , 7, 8 <4 SBT>. Và 8 <8 SGK>.
V. Rút kinh nghiệm giờ học
Kí DUYT CA Tễ CHUYấN MễN
Ngy . Thỏng Nm
Bựi Th Bớch Thy
4

Ngày soạn :22.8.
Tiết 3: Luyện tập
I. Mục tiêu của bài học:
1. Kiến thức: HS đợc củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức,
nhân đa thức với đa thức.
2. Kĩ năng : HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
II. phƯơng pháp: thảo luận nhóm, ,đàm thoại
III. chuẩn bị:
1. Giáo viên : Giáo án , SGK , Bảng phụ.
2. Học sinh : Vở , SGK, giấy nháp ,học và làm bài tập đầy đủ.
IV. Tiến trình tiết dạy
1. ổn định tổ chức lớp ( 1 phút)
Ngày dạy Lớp Tiết thứ Ghi chú
2. Kiểm tra bài cũ ( 9 phút )
HS 1. Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Chữa bài tập 8 <8 SGK>.
a) (x
2
y
2
-
2
1
xy + 2y). (x - 2y)
HS 2. Chữa bài tập 6 (a, b) <4 SBT>.
3. Dạy bài mới ( 30ph)
Tg
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hs - ghi bảng
30ph Hoạt động 1. Luyện tập

Bài 10 <8 SGK>.
- Yêu cầu HS trình bày câu a theo
hai cách.
- Yêu cầu 3 HS lên bảng.
Hai HS lên làm bài 11.
Bài 11 < 8 SGK>.
*) Bài 10 sgk tr 8:
a) C
1
: (x
2
- 2x + 3) (
2
1
x - 5)
=
2
1
x
3
- 5x
2
- x
2
+ 10x +
2
3
x - 1
=
2

1
x
3
- 6x
2
+
2
23
x - 15.
C
2
: x
2
- 2x + 3
ì
2
1
x - 5
-5x
2
+ 10x - 15
+
2
1
x
3
- x
2
+
2

3
x

2
1
x
3
- 6x
2
+
2
23
x - 15.
b) (x
2
- 2xy + y
2
) (x - y)
= x
3
- x
2
y - 2x
2
y + 2xy
2
+ xy
2
- y
3

= x
3
- 3x
2
y + 3xy
2
- y
3
.
*) Bài 11 < 8 SGK>.
5
- Muốn chứng minh giá trị của biểu
thức không phụ thuộc vào giá trị
của biến, ta làm thế nào ?
Bổ sung:
(3x - 5)(2x + 11) - (2x + 3)(3x + 7).
Bài 12 <8 SGK>.
- Yêu cầu HS trình bày, GV ghi lại.
- Yêu cầu HS làm Bài 13 sgk tr 8
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
HS cả lớp nhận xét và chữa bài.
*) Bài 14 sgk tr 8.
- Hãy viết công thức của 3 số tự
nhiên chẵn liên tiếp.
- Hãy biểu diễn tích hai số sau lớn
hơn tích của hai số đầu là 192.
Bài 11 sgk tr 8:
a) (x - 5) (2x + 3) - 2x (x - 3) + x + 7
= 2x
2

+ 3x - 10x - 15 - 2x
2
+ 6x + x + 7
= - 8.
Vậy giá trị của biểu thức không phụ
thuộc giá trị của biến.
b) (3x - 5) (2x + 11) - (2x + 3) (3x + 7)
= - 76.
*) Bài 12 sgk tr 8:
Giá trị của x GTrị của biểu thức
x = 0
x = -15
x = 15
x = 0,15
-15
0
-30
-15,15
*) Bài 13 sgk tr 8:
a) (12x - 5) (4x - 1)
+ (3x - 7) (1 - 16x) = 81
48x
2
- 12x - 20x + 5 + 3x - 48x
2

- 7 + 112x = 81
83x - 2 = 81
83x = 83
x = 1.

*) Bài 14 sgk tr 8.
2n ; 2n + 2 ; 2n + 4 . (n N).
(2n + 2)(2n + 4) - 2n(2n + 2) = 192
4n
2
+ 8n + 4n + 8 - 4n
2
- 4n = 192
8n + 8 = 192
8 (n + 1) = 192
n + 1 = 192 : 8 = 24
n = 23
4: Củng cố bài học ( 2ph)
Khi nhân đa thức với đa thức chúng ta lu ý những điều gì?
5. Hớng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (3 ph)
-Làm bài tập 15 <9 SGK>.
8, 10 <4 SBT>.
- Đọc trớc bài Hằng đẳng thức đáng nhớ.
V. Rút kinh nghiệm giờ học:


6
Ngày soạn : 23.8
Tiết 4 : Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức: HS hiểu đợc các hằng đẳng thức: Bình phơng của một tổng, bình
phơng của một hiệu, hiệu hai bình phơng.
2. Kĩ năng : Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
II.Phơng pháp : Phơng pháp đàm thọai,suy diễn, thảo luận nhóm,

III. chuẩn bị :
1. Giáoviên : Giáo án,SGK,bảng phụ vẽ H
1
; các hằng đẳng thức, thớc kẻ ,
2. Học sinh : Ôn quy tắc nhân đa thức với đa thức.
III. tiến trình tiết dạy
1. ổn định tổ chức lớp ( 1 phút)
Ngày dạy Lớp Tiết thứ Ghi chú
2. Kiểm tra bài cũ ( 5 ph )
- Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Chữa bài tập 15 <9 SGK>.
3. Bài mới ( 34ph)
Tg
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hs - ghi bảng
14p
Hoạt động 1
- GV ĐVĐ vào bài.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Gợi ý HS viết luỹ thừa dới dạng
tích rồi tính.
- Với a > 0 ; b > 0: công thức này đ-
ợc minh hoạ bởi diện tích các hình
vuông và hinhf chữ nhật.
- GV giải thích bằng H
1
SGV đã vẽ
sẵn trên bảng phụ.
GV : Yêu cầu HS làm ?2.
áp dụng:
a) Tính (a + 1)

2
. Hãy chỉ rõ biểu
thức thứ nhất, biểu thức thứ hai.
- Yêu cầu HS tính: (
2
1
x + y)
2
? So sánh kết quả lúc trớc.?
HS: - Bằng nhau
b) Viết biểu thức x
2
+ 4x + 4 dới
dạng bình phơng của một tổng.
c) Tính nhanh: 51
2
; 301
2
.
- GV gợi ý: Tách 51 = 50 + 1
301 = 300 + 1.
1. Bình phơng của một tổng
?1 sgk tr 9
(a + b)
2
= (a + b) (a + b)
= a
2
+ ab + ab + b
2

= a
2
+ 2ab + b
2
.
*) ?2 sgk tr 9: HS tự phát biểu
*) áp dụng sgk tr 9
a) (a + 1)
2
= a
2
+ 2.a.1 + 1
2
= a
2
+ 2a + 1.
HS (
2
1
x + y)
2
=
2
2
1
2
+







x
.
2
1
x.y + y
2
=
4
1
x
2
+ xy + y
2
.
b) x
2
+ 4x+4 =x
2
+2.x.2+ 2
2
=(x + 2)
2
c) 51
2
= (50 +1)
2
=50

2
+ 2.50. 1 + 1
2
= 2500 + 100 + 1 = 2601.
301
2
=(300 + 1)
2
= 300
2
+2.300.1 + 1
2
= 90000 + 600 + 1 = 90601.
7
10ph
9ph
Hoạt động2.
GV: Yêu cầu HS tính (a - b)
2
theo
hai cách.
C
1
: (a - b)
2
= (a - b) (a - b).
C
2
: (a - b)
2

= [a + (-b)]
2
.
HS: Hoạt động cá nhân ->
Hai HS lên bảng:
GV: Ta có: (a - b)
2
= a
2
- 2ab + b
2
.
Tơng tự:
(A - B) = A
2
- 2A.B + B
2
.
? Hãy phát biểu bằng lời? =>
- So sánh hai hằng đẳng thức.
áp dụng:
Yêu cầu HS hoạt động nhóm b , c.
Các nhóm nhận xét chéo-> GV
nhận xét.
Hoạt động 3.
- Yêu cầu HS làm ?5.
- Ta có: a
2
- b
2

= (a + b) (a - b).
TQ: A
2
- B
2
= (A + B) (A - B).
Phát biểu thành lời. =>
GVlu ý HS cần Phân biệt
(A - B)
2
và A
2
- B
2
.
- áp dụng.
- Yêu cầu HS làm ?7.
- GV nhấn mạnh: bình phơng của
hai đa thức đối nhau thì bằng nhau.
? Tóm lại bài học hôm nay các em
cần nắm vững nội dung cơ bản nào?
Hãy viết 3 hằng đẳng thức đã học.?
2. Bình phơng của một hiệu
*) ?3 sgk tr 10.
C
1
: (a - b)
2
= (a - b) (a - b)
= a

2
- ab - ab + b
2
= a
2
- 2ab + b
2
.
C
2
: (a - b)
2
= [a + (-b)]
2
= a
2
+ 2a. (-b) + (-b)
2
= a
2
- 2ab + b
2
.
*) ?4 sgk tr 10.
*) áp dụng sgk tr 10.
a) (x -
2
1
)
2

= x
2
- 2. x .
2
1
+ (
2
1
)
2
= x
2
- x +
4
1
.
b) KQ: 4x
2
12xy + 9y
2
c) 99
2
= (100 - 1)
2
= 100
2
- 2.100 + 1
= 10000 - 200 + 1 = 9801
3. Hiệu hai bình phơng
*) ?5 sgk tr 10.

(a + b) (a - b) = a
2
- ab + ab - b
2
= a
2
- b
2
.
*) ?6 sgk tr 10.
*) áp dụng sgk tr 10 Tính:
a) (x + 1) (x - 1) = x
2
- 1
2
= x
2
- 1.
b)(x-2y)(x+2y) = x
2
-(2y)
2
= x
2
- 4y
2
.
c) 56 . 64 = (60 - 4) (60 + 4)
= 60
2

- 4
2
= 3600 - 16= 3584.
*) ?7 sgk tr 11. Cả hai đều viết
đúng.
Vì x
2
- 10x + 25 = 25 - 10x + x
2
.
Sơn đã rút ra:
(A - B)
2
= (B - A)
2
.
4. Củng cố bài học (3ph)
GV: Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập -> HS quan sát và trả lời.
5. Hớng dẫn học sinh học và làm về nhà (2 ph)
1- Học thuộc và phát biểu bằng lời 3 hằng đẳng thức đã học
- Làm bài tập 16, 17, 18, 19, 20 <12 SGK>. Bi tp 11, 12 <4 SBT>.
V. rút kinh nghiệm giờ học :
Kí DUYT CA Tễ CHUYấN MễN
Ngy . Thỏng Nm
Bựi Th Bớch Thy
8
Ngày soạn : 26.8.
Tiết 5 : Luyện tập
I. Mục tiêu của bài học :
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức: Bình phơng của một

tổng, bình phơng của một hiệu và hiệu hai bình phơng.
2. Kĩ năng : HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải bài toán.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
II. phơng pháp: Thảo luận nhóm, ,đàm thoại,.
III. chuẩn bị:
1.Giáoviên : Giáo án, SGK, Bảng phụ vẽ H
1
,các hằng đẳng thức, thớc kẻ
2. Học sinh : HS: Vở, SGK, giấy nháp, Ôn quy tắc nhân đa thức với đa thức.
III. tiến trình tiết dạy
1. ổn định tổ chức lớp ( 1 phút)
Ngày dạy Lớp Tiết thứ Ghi chú
2. Kiểm tra bài cũ ( 8 ph )
1. Chữa bài tập 11 <4 SBT>
2. Chữa bài tập 18 <11 SGK>.
3. Bài mới ( 31ph)
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò , ghi bảng
30ph
Hoạt động 1. Luyện tập
Bài 20 <12 SGK>.
GV: treo bảng phụ ghi nội dung bài
20 -> HS quan sát thực hiện
- Bài 21 <12 SGK>.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS
lên bảng làm.
- Bài 17 <11 SGK>.
- GV: (10a + 5)
2
với a N là bình
phơng của một số có tận cùng là 5,

với a là số chục của nó.
VD: 25
2
= (2.10 + 5)
2
- Nêu cách tính nhẩm bình phơng
một số có tận cùng là 5 ?
25
2
= 625.
Lấy 2 . (2 + 1) = 6 viết tiếp 25 vào
sau số 6.
- Tơng tự 35
2
, 65
2
, 75
2
.
Bài 22 <12 SGK>.
Tính nhanh:
a) 101
2
; 199
2
; 47 . 53
HS hoạt động theo nhóm:
*) Bài 20 sgk tr 12.
Kết quả trên sai vì hai vế không
bằng nhau.

VD: (x + 2y)
2
= x
2
+ 4xy + 4y
2
Khác VT.
*) Bài 21 sgk tr 12:
a) 9x
2
- 6x + 1
= (3x)
2
- 2. 3x . 1 + 1
2
= (3x - 1)
2
.
b) (2x + 3y)
2
+ 2. (2x + 3y) + 1
= [(2x + 3y) + 1]
2
= (2x + 3y + 1)
2
.
*) Bài 17 sgk tr 11
(10a + 5)
2
= (10a)

2
+ 2. 10a . 5 + 5
2
= 100a
2
+ 100a + 25
= 100a (a + 1) + 25.
35
2
= 1225
65
2
= 4225.
75
2
= 5625.
*) Bài 22 sgk tr 12:
:
a) 101
2
= (100 + 1)
2
= 100
2
+ 2. 100 + 1
= 10000 + 200 + 1 = 10201.
9
Yêu cầu đại diện một nhóm lên bảng
trình bày, HS khác nhận xét.
Bài 23 <12 SGK>.

- Để chứng minh một đẳng thức, ta
làm thế nào ?
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm, HS
khác làm vào vở.
áp dụng tính:
(a - b)
2
biết a + b = 7 và a . b = 12.
Có : (a - b)
2
= (a + b)
2
- 4ab
= 7
2
- 4.12 = 1.
b) 199
2
= (200 - 1)
2

= 200
2
- 2. 200 + 1
= 40 000 - 400 + 1 = 39601.
c) 47 . 53 = (50 - 3) (50 + 3)
= 50
2
- 3
2

= 2500 - 9
= 2491.
*) Bài 23 sgk tr 12:
a) VP = (a - b)
2
+ 4ab
= a
2
- 2ab + b
2
+ 4ab
= a
2
+ 2ab + b
2
= (a + b)
2
= VT.
b) VP = (a + b)
2
- 4ab
= a
2
+ 2ab + b
2
- 4ab
= a
2
- 2ab + b
2

= (a - b)
2
= VT.
4. Củng cố bài học ( 4ph) Tổ chức trò chơi
- Hai đội chơi, mỗi đội 5 ngòi.Biến đổi tổng thành tích hoặc biến tích thành tổng.
Đội nào nhanh hơn giàng phần thắng
1) x
2
- y
2
2) (2 - x)
2
3) (2x + 5)
2
4) (3x + 2) (3x - 2)
5) x
2
- 10x + 25.
5. Hớng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (1 ph)
- Học thuộc kĩ các hằng đẳng thức đã học.
- Làm bài tập 24, 25 (b, c) <12 SGK>.
13 , 14, 15 <4, 5 SBT>.
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy :


10
Ngày soạn : 27.8
Tiết 6: những hằng đẳng thức đáng nhớ ( Tiếp)
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức: HS hiểu đợc các hằng đẳng thức: Lập phơng của một tổng, lập phơng

của một hiệu.
2. Kĩ năng : Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
II.Phơng pháp: Phơng pháp đàm thọai,diễn giảng, suy diễn
III. chuẩn bị:
1. Giáo viên : Giáo án, SGK, Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu.
2. Học sinh : Vở,SGK, giấy nháp, học thuộc 3hằng đẳng thức dạng bình phơng.
IV. Tiến trình tiết dạy:
1. ổn định tổ chức(1ph) :
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
2.Kiểm tra bài cũ ( 5ph) Chữa bài 15/5 SBT
3. Bài mới ( 30ph)
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò , ghi bảng
14ph
15ph
Hoạt động 1
- Yêu cầu HS làm ?1.
- GV gợi ý: Viết (a + b)
2
dới dạng
khai triển rồi thực hiện phép nhân
đa thức.
- GV: (a + b)
3
= a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2

+
b
3
Tơng tự:
(A + B)
3
= A
3
+ 3A
2
B + 3AB
2
+
B
3
.
- GV Yêu cầu HS phát biểu thành
lời.
áp dụng: Tính:
a) (x + 1)
3
.
- GV hớng dẫn HS làm: (x + 1)
3
.
x
3
+ 3x
2
.1 + 3x.1

2
+ 1
3
b) (2x + y)
3
.
Nêu bt thứ nhất, bt thứ hai ?
Hoạt động 2.
- Yêu cầu HS tính (a - b)
3
bằng hai
cách:
Nửa lớp tính: (a - b)
3
= (a - b)
2
. (a
- b)
Nửa lớp tính: (a - b)
3
= [a+ (-b)]
3
.
- Hai cách trên đều cho kết quả:
(a - b)
3
= a
3
- 3a
2

b + 3ab
2
- b
3
.
Tơng tự:
(A - B)
3
= A
3
- 3A
2
B + 3AB
2
- B
3
.
4.Lp phng ca mt tng
HS thực hiện
?1. (a + b) (a + b)
2
= (a + b) (a
2
+ 2ab + b
2
)
= a
3
+ 2a
2

b + ab
2
+ a
2
b + 2ab
2
+ b
3
= a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+ b
3
.
- HS phát biểu thành lời.
- Một HS lên bảng, HS khác làm bài
vào vở.
(2x + y)
3

= (2x)
3
+ 3. (2x)
2
. y + 3.2x.y
2
+ y

3
= 8x
3
+ 12x
2
y + 6xy
2
+ y
3
.
5. Lập phơng của một hiệu
- HS làm theo hai cách.
- Hai HS lên bảng:
C
1
: (a - b)
3
= (a - b)
2
. (a - b)
= (a
2
- 2ab + b
2
). (a - b)
= a
3
- a
2
b - 2a

2
b + 2ab
2
+ ab
2
- b
3
= a
3
- 3a
2
b + 3ab
2
- b
3
.
11
Với A, B là các biểu thức.
- Hãy phát biểu hằng đẳng thức lập
phơng của một hiệu hai biểu thức
thành lời.
- So sánh biểu thức khai triển của
hai hằng đẳng thức:
(A + B)
3
và (A - B)
3
có nhận xét
gì ?
áp dụng tính:

a)
3
3
1






x
= x
3
-3.x
2
.
3
1
+3.x.(
3
1
)
2
- (
3
1
)
3
= x
3

- x
2
+
3
1
x -
27
1
b) Tính (x - 2y)
3
.
- Cho biết biểu thức nào thứ nhất ?
Biểu thức nào thứ hai ?
C
2
: (a - b)
3
= [a+ (-b)]
3
= a
3
+ 3a
2
(-b) + 3a (-b)
2
+ (-b)
3
= a
3
- 3a

2
b + 3ab
2
- b
3
.
- HS phát biểu thành lời.
- Khác nhau ở dấu.
HS theo dõi
b) (x - 2y)
3
= x
3
- 3. x
2
. 2y + 3. x. (2y)
2
- (2y)
3
= x
3
- 6x
2
y + 12xy
2
- 8y
3
.
4. Củng cố ( 7ph)
- Yêu cầu HS làm bài 26.

- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 29 <14>.
- Đề bài trên bảng phụ.
5: Hớng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (2 ph)
- Ôn tập 5 hằng đẳng thức đáng nhớ đã học, so sánh để ghi nhớ.
- Làm bài tập 27, 28 <14 SGK>. Bi tp 16 <5 SBT>.
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy :
Kí DUYT CA Tễ CHUYấN MễN
Ngy . Thỏng Nm
Bựi Th Bớch Thy
12
13
Ngày soạn : 3.9.
Tiết 7: những hằng đẳng thức đáng nhớ ( tiếp)
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức: HS hiểu đợc các hằng đẳng thức: Tổng hai lập phơng và hiệu hai lập
phơng.
2. Kĩ năng : Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
II.Phơng pháp: - Phơng pháp đàm thọai, thảo luận nhóm,
III. chuẩn bị:
1. Giáo viên : Giáo án, SGK, ảng phụ ghi bài tập, phấn màu.
2. Học sinh : Vở, SGK,giấy nháp, học thuộc lòng 5 hằng đẳng thức đáng nhớ
IV. Tiến trình tiết dạy:
1. ổn định tổ chức(1ph) :
Ngày dạy Tiết thứ Lớp Ghi chú
2.Kiểm tra bài cũ ( 8ph)
- Viết hằng đẳng thức: (A + B)
3
, (A - B)
3

dới dạng khai triển, so sánh hai hằng đẳng
thức này ở dạng khai triển.
Chữa bài tập 28 (a) <14 SGK>.
- Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng :
a) (a - b)
3
= (b - a)
3
b) (x - y)
2
= (y - x)
2
c) (x + 2)
3
= x
3
+ 6x
2
+ 12x + 8
d) (1 - x)
3
= 1 - 3x - 3x
2
- x
3
.
Chữa bài tập 28 <b>.
3. Bài mới (21ph)
Tg Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của hc sinh - ghi bảng

11p
10p
Hoạt động 1.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Từ đó ta có:
a
3
+ b
3
= (a + b) (a
2
- ab + b
2
)
- Tơng tự:
A
3
+ B
3
= (A + B) (A
2
- AB + B
2
).
(A
2
- AB + B
2
) : gọi là bình phơng
thiếu của một hiệu.

- phát biểu bằng lời.
áp dụng:
a) Viết x
3
+ 8 dới dạng tích.
27x
3
+ 1.
b) Viết (x + 1) (x
2
- x + 1) dới dạng
tổng.
- Làm bài tập 30 (a).
- Lu ý: Phân biệt (A + B)
3
với
A
3
+ B
3
.
Hoạt động 2.
- Yêu cầu HS làm ?3.
6. Tổng hai lập phơng
HS thực hiện
?1. (a + b) (a
2
- ab + b
2
)

= a
3
- a
2
b + ab
2
+ a
2
b - ab
2
+ b
3
= a
3
+ b
3
.
a) x
3
+ 8 = x
3
+ 2
3

= (x + 2) (x
2
- 2x + 4)
27x
3
+ 1 = (3x)

3
+ 1
3
= (3x + 1) (9x
2
- 3x + 1).
b) (x + 1) (x
2
- x + 1) = x
3
+ 1
3
= x
3
+ 1
Bài 30:a) (x + 3)(x - 3x + 9) - 54 + x
3
)
= x
3
+ 3
3
- 54 - x
3
= x
3
+ 27 - 54 - x
3
= - 27.
7. Hiệu hai lập phơng

?3. (a - b) (a
2
+ ab + b
2
)
14
- Ta có:
a
3
- b
3
= (a - b) (a
2
+ ab + b
2
)
Tơng tự:
A
3
- B
3
= (A - B) (A
2
+ AB + B
2
)
(A
2
+ AB + B
2

): gọi là bình phơng
của một tổng.
- Hãy phát biểu bằng lời.
- áp dụng:
a) Tính (x - 1) (x
2
+ x + 1)
- Phát hiện dạng của các thừa số rồi
biến đổi.
b) Viết 8x
3
- y
3
dới dạng tích
+ 8x
3
là ?
c) Đánh dấu vào ô có đáp số đúng
vào tích: (x - 2) (x
2
- 2x + 4)
Yêu cầu HS làm bài 30(b)<16
SGK>.
= a
3
+ a
2
b + ab
2
- a

2
b - ab
2
- b
3
= a
3
- b
3
.
a) = x
3
- 1
3
= x
3
-1.
b) = (2x)
3
- y
3
= (2x - y) [(2x)
2
+ 2xy + y
2
]
= (2x - y) (4x
2
+ 2xy + y
2

).
c) ì vào ô : x
3
+ 8.
Bài 30:
b) (2x + y) (4x
2
- 2xy + y
2
)
- (2x - y) (4x
2
+ 2xy + y
2
)
= [(2x)
3
+ y
3
] - [(2x)
3
- y
3
]
= 8x
3
+ y
3
- 8x
3

+ y
3
= 2y
3
.
4. Củng cố bi hc (13 ph)
- Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào giấy.
Bài 31 (a) <16 SGK>.
- áp dụng tính: a
3
+ b
3
biết a. b = 6 và a + b = 5.
- Yêu cầu HS hạot động nhóm bài tập 32 <16 SGK>.
Đáp án : Bài 31:
a) a
3
+ b
3
= (a + b)
3
- 3ab (a + b)
= a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+ b
3

- 3a
2
b - 3ab
2
= a
3
+ b
3
= VT (đpcm)
a
3
+ b
3
= (a + b)
3
- 3ab (a + b)
= (-5)
3
- 3. 6. (-5)
= - 125 + 90 = - 35.
Bài 32:<16SGK>
a) (3x + y) (9x
2
- 3xy + y
2
)
= 27x
3
+ y
3

b) (2x - 5) (4x
2
+ 10x + 25)
= 8x
3
- 125.
5. Hớng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (2 ph)
- Học thuộc lòng công thức và phát biểt thành lời 7 hđt đáng nhớ.
- Làm bài tập 31(b); 33 , 36, 37 <16 SGK> và 17, 18 <5 SBT>.
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:


15
Ngày soạn : 4.9
Tiết 8 : luyện tập
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
2. Kĩ năng : HS biết vận dụng khá thành thạo các hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải
toán.
Hớng dẫn HS cách dùng hằng đẳng thức (A B)
2
để xét giá trị của một
số tam thức bậc hai.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
II. phơng pháp: thảo luận nhóm, đàm thoại
III. chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án, SGK,bảng phụ ghi bài tập, phấn màu.
2. Học sinh: Vở, SGK, giấy nháp, học thuộc lòng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ .
IV. Tiến trình tiết dạy:
1. ổn định tổ chức(1ph) :

Ngày dạy Tiết thứ Lớp Ghi chú
2.Kiểm tra bài cũ ( 8ph)
- Chữa bài 30 (b) <16 SGK>.
Viết dạng tổng quát và phát biểu bằng lời 2 hằng đẳng thức: A
3
+ B
3
; A
3
- B
3
.
- Chữa bài tập 31 <17 SGK>.
3.Dạy bài mới ( 21ph)
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò , ghi bảng
Hoạt động 1.
Bài 33 <16 SGK>.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài.
- Yêu cầu làm theo từng bớc,
tránh nhầm lẫn.
Bài 34. <16 SGK>.
- Yêu cầu 2HS lên bảng.
I. Luyện tập
Bài 33: a) (2 + xy)
2
= 2
2
+ 2.2. xy +
(xy)
2

= 4 + 4xy + x
2
y
2
.
b) (5 - 3x)
2
= 5
2
- 2.5.3x + (3x)
2
= 25 - 30x + 9x
2
.
c) (5 - x
2
) (5 + x
2
)
= 5
2
-
( )
2
2
x
= 25 - x
4
.
d) (5x - 1)

3

= (5x)
3
- 3. (5x)
2
.1 + 3. 5x. 1
2
- 1
3
= 125x
3
- 75x
2
+ 15x - 1.
e) (2x - y) (4x
2
+ 2xy + y
2
)
= (2x)
3
- y
3
= 8x
3
- y
3
.
f) (x + 3) (x

2
- 3x + 9)
= x
3
+ 3
3
= x
3
+ 27
Bài 34: <16 SGK>.
a) C
1
: (a + b)
2
- (a - b)
2
= (a
2
+ 2ab + b
2
) - (a
2
- 2ab + b
2
)
= a
2
+ 2ab + b
2
- a

2
+ 2ab - b
2
= 4ab.
C
2
: (a + b)
2
- (a - b)
2
= (a + b + a - b) (a + b - a + b)
= 2a . 2b = 4ab.
b) (a + b)
3
- (a - b)
3
- 2b
3
16
- c) Yêu cầu HS quan sát kĩ biểu
thức để phát hiện ra hằng đẳng
thức dạng:
A
2
- 2AB + B
2
.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm:
+ Nửa lớp làm bài 35.
+ Nửa lớp làm bài 38.

- Yêu cầu đại diện hai nhóm lên
bảngtrình bày.
Bài 18 <5 SBT>.
a) x
2
- 6x + 10
Làm thế nào để chứng minh đợc
đa thức luôn dơng với mọi x?
Tng t lm phn b
b) 4x - x
2
- 5
= (a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+ b
3
) -
(a
3
- 3a
2
b + 3ab
2
- b
3
) - 2b

3
= a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+ b
3
- a
3
+ 3a
2
b
- 3ab
2
+ b
3
- 2b
3
= 6a
2
b.
c) (x + y + z)
2
- 2(x + y + z) (x + y)
+ (x + y)
2
= [(x + y + z) - (x + y)]
2

= (x + y + z - x - y)
2
= z
2
.
Bài 35:
a) 34
2
+ 66
2
+ 68 . 66
= 34
2
+ 2. 34. 66 + 66
2
= (34 + 66)
2
= 100
2
= 10 000.
b) 74
2
+ 24
2
- 48 . 74
= 74
2
- 2. 74. 24 + 24
2
= (74 - 24)

2
= 50
2
= 2500.
Bài 38:
VT = (a - b)
3
= [- (b - a)]
3

= - (b - a)
3
= VP.
b) VT = (- a - b)
2
= [- (a + b)]
2

= (a + b)
2
= VP.
Bài 18 <5 SBT>.
Hs thc hin
Có: (x - 3)
2
0 với x
(x - 3)
2
+ 1 1 với x hay
x

2
- 6x + 10 > 0 với x
b) 4x - x
2
- 5
= - (x
2
- 4x + 5)
= - (x
2
- 2. x. 2 + 4 + 1)
= - [(x - 2)
2
+ 1]
Có (x - 2)
2
với x
- [(x - 2)
2
+ 1] < 0 với mọi x.
hay 4x - x
2
- 5 < 0 với mọi x
4. Củng cố bi hc ( 3 ph)
Phỏt biu v vit dng tng quỏt ca 7 hng ng thc
5. Hớng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (2 ph)
- Thờng xuyên ôn tập để thuộc lòng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Làm bài tập 19 (c) ; 20, 21 <5 SBT>.
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:
Kí DUYT CA Tễ CHUYấN MễN

Ngy . Thỏng Nm
Bựi Th Bớch Thy
17
Ngày soạn : 10/9
Tiết 9 : PHân tích đa thức thành
nhân tử bằng phơng pháp đặt nhân tử chung
I. mục tiêu bài học:
1. Kiến thức : HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử.
2. Kỹ năng : Biết cách.tìm nhân tử chung và đặt nhân chung.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán.
II.Phơng pháp: Phơng pháp đàm thọai, thảo luận nhóm
III. Chuẩn bị:
1. GV : Giáo án, SGK ,bảng phụ ghi bài tập mẫu chú ý.
2. HS: Vở, SGK, giấy nháp,học và làm bài đầy đủ ở nhà.
IV. Tiến trình tiết dạy:
1. ổn định tổ chức ( 1ph)
Ngày dạy Lớp Tiết thứ Ghi chú
2.Kiểm tra bài cũ (5 phút)
- Tính nhanh giá trị của biểu thức:
HS1) 85.12,7 + 15.12,7
HS2) 52. 143 - 52. 39 - 8. 26.
3.Dạy bài mới ( 26ph)

Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS, ghi bảng
12p
Hoạt động 1.
GV hớng dẫn HS làm ví dụ 1:
- Vậy thế nào là phân tích đa thức thành
nhân tử ?.
- HS đọc khái niệm SGK.

- GV: phân tích đa thức thành nhân tử
còn gọi là phân tích đa thức thành thừa
số.
- Nhân tử chung của đa thức trên là gì?
- HS: 2x
- Cho HS làm tiếp Ví dụ 2.
- Nhân tử chung trong Ví dụ này là 5x.
- GV đa ra cách tìm nhân tử chung với
các đa thức có hệ số nguyên tr25 lên
bảng phụ.
1.Ví dụ 1:
Hãy viết 2x
2
- 4x thành một tích của
những đa thức.
2x
2
- 4x = 2x.x - 2x . 2
= 2x(x - 2)
- Khái niệm : SGK
HS trả lời
Ví dụ 2:
Phân tích đa thức 15x
3
- 5 x
2
+ 10
thành nhân tử.
15x
3

- 5x
2
+10
= 5x.3x
2
- 5x.x+ 5x.2
= 5x (3x
2
- x + 2)
- Cách tìm : SGK.
18
12p
Hoạt động 2
-GV cho HS làm ?1.
( GV đa đầu bài lên bảng phụ)
- GV hớng dẫn HS tìm nhân tử chung.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, gọi 3 HS
lên bảng làm.
- ở câu b,nếu dừng ở kết quả
( x-2y)(5x
2
- 15x) có đợc không?
- Gv lu ý HS đôi khi phải đổi dấu để xuất
hiện nhân tử chung.
- Yêu cầu HS làm ?2.
GV hớng dẫn cách làm
2. p dụng
?1
a) x
2

- x = x. x - 1.x = x.(x - 1)

b) 5x
2
(x - 2y) - 15x(x - 2y)
= ( x-2y)(5x
2
- 15x)
= (x-2y).5x(x - 3) = 5x.(x- 2y(x- 3)

c) 3.(x- y) - 5x(y- x) =
= 3.(x - y) + 5x(x - y)
= (x -y)(3+ 5x)
Hs trả lời
?2. 3x
2
- 6x = 0
3x( x- 2) =0
x= 0 hoặc x = 2
4. Củng cố bài học (12ph)
Yêu cầu HS làm bài 39 tr 19 SGK
Nửa lớp làm phần b, d
Nửa lớp làm phần c,e
Yêu cầu HS làm bài 40b
5.Hớng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (2 ph)
1- Ôn lại bài theo các câu hỏi củng cố.
- Làm bài tập 40a, 41b, 42 tr42 SGK.
- Làm bài tập 22, 24 tr 5 SBT.
- Đọc trớc bài phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp dùng hằng đẳng
thức

V. Rút kinh nghiệm giờ học



19
Ngày soạn: 11/9

Tiết 10 : Phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phơng pháp dùng hằng đẳng thức
I. mục tiêu bài học:
1. Kiến thức : HS hiểu đợc cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp
dùng hằng đẳng thức.
2. Kỹ năng : Hs biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào việc phân tích đa thức
thành nhân tử.
3. Thái độ : Rèn ý thức học tập cho học sinh.
II.Phơng pháp: Phơng pháp đàm thọai, thảo luận nhóm.
III. Chuẩn bị:
1. GV: Giáo án, SGK,bảng phụ ghi bài tập mẫu , các hằng đẳng thức.
2. HS: Học và làm bài đầy đủ ở nhà.
IV. Tiến trình tiết dạy:
1. ổn định tổ chức ( 1ph)
Ngày dạy Lớp Tiết thứ Ghi chú
2.Kiểm tra bài cũ (8 phút)
- HS1: chữa bài 42 SGK
- HS2: viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
3. Dạy bài mới ( 25 ph)
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS, ghi bảng
15 ph
Hoạt động 1.
- GV đa ra VD.

- Bài này có dùng đợc phơng pháp
đặt nhân tủ chung không?Vì sao?
- GV treo bảng 7 hằng đẳng thức
đáng nhớ.
- Có thể dùng hằng đẳng thức nào để
biến đổi thành tích?
- Yêu cầu HS biến đổi.
- Yêu cầu HS nghiên cứu VD b và c
trong SGK
- Mỗi ví dụ đã sử dụng những hằng
đẳng thức nào để phân tích?
-
GV hớng dẫn HS làm ?1
- GV yêu cầu HS làm tiếp ?2.
1. Ví dụ
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
x
2
- 4x + 4
= x
2
- 2.2x + 2
2
= (x- 2)
2
- VD: SGK.
- ?1.Phân tích các đa thức sau thành
nhân tủ:
a)x
3

+ 3x
2
+ 3x + 1 = (x+1)
3
b) (x + y)
2
- 9x
2
= (x+ y)
2
- (3x)
2
= (x+ y+3x)( x+y - 3x)
= (4x + y)(y - 2x)
- ?2. 105
2
-25 =105
2
- 5
2
= (105 - 5)(105+ 5) = 110.100
= 110 000
20
10ph
Hoạt động 2.
- GV đu ra Ví dụ 2.
- Để chứng minh đa thức chia hết
cho 4 với mọi số nguyên n, cần làm
thế nào?
- HS làm bài vào vở một HS lên

bảng làm.
2. p dụng
Ví dụ 2:
Chứng minh rằng (2n+ 5)
2
- 25 chia hết
cho 4 với mọi số nguyên n.
Bài giải :
(2n +5)
2
- 25 = (2n + 5 )
2
- 5
2
= (2n + 5 - 5 )(2n+ 5+5)
= 2n.(2n + 10)
=4n(n+5)
(2n+5)
2
- 25

4 n Z.
4. Củng cố bài học ( 9ph)
- GV yêu cầu HS làm bài 43 SGK.
- Hai HS lên bảng chữa.
- Lu ý HSNX đa thức có mấy hạng tử để lựa chọn HĐT áp dụng cho phù hợp.
- GV nhận xét, sủa chữ các thiếu sót của HS.
- GV cho hoạt động nhóm:
Nhóm 1 bài 44b SGK ; Nhóm 2 bài 44e SGK
Nhóm 3 bài 45a SGK ; Nhóm 4 bài 45b SGK

Đại diện nhóm lên bảng trình bày, HS nhận xét, góp ý.
5: Hớng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (2 phút)
- Ôn lại bài, chú ý vận dụng hằng đẳng thức cho phù hợp.
- Làm các bài tập: 44a,c,d tr20 SGK 29; 30 tr 6 SBT.
- Đọc trớc bài phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp nhóm hạng tử.
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy :


Kí DUYT CA Tễ CHUYấN MễN
Ngy . Thỏng Nm
Bựi Th Bớch Thy
21
Ngày soạn : 17.9
Tiết 11: PHân tích đa thức thành nhân tử
bằng phơng pháp nhóm các hạng tử.
I. mục tiêu bài học:
1. Kiến thức : HS biết nhóm các hạng tử một cách thích hợp để phân tích đa thức
thành nhân tử.
2. Kỹ năng : Có kỹ năng nhóm các hạng tử.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
II.Phơng pháp: - Phơng pháp đàm thọai, thảo luận nhóm,
III. Chuẩn bị :
1. GV : Giáo án, SGK, Bảng phụ ghi bài tập mẫu và những điều lu ý khi phân tích đa
thức thành nhân tử bằng phơng pháp nhóm các hạng tử.
2. HS : Vỏ ghi, SGK, giấy nháp,học và làm bài đầy đủ ở nhà.
IV. Tiến trình tiết dạy:
1.ổn định tổ chức (1ph)
Ngày dạy Lớp Tiết thứ Ghi chú
2. Kiểm tra bài cũ. (10 ph)
-HS 1: Chữa bài 44c tr20 SGK.

-HS2 chữa bài 29b tr6 SBT.
3. Dạy bài mới (22ph)
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hs, ghi bảng
14ph
Hoạt động 1
GV đa ví dụ 1 lên bảng cho HS
làm thử
- Gợi ý: với ví dụ trên thì có sử
dụng đợc hai phơng pháp đã học
không?
- Trong 4 hạng tử những hạng tử
nào có nhân tử chung?
- Hãy nhóm các hạng tử có nhân
tử chung đó và đặt nhân tử chung
cho từng nhóm.
-Nêu nhận xét?
-Yêu cầu HS nêu cách khác .
- GV lu ý HS: Khi nhóm các hạng
tử mà đặt dấu trừ trớc dấu ngoặc
thì phải đổi dấu tất cả các số hạng
trong ngoặc.
-Giới thiệu hai cách trên gọi là
phân tích đa thức thành nhân tủ
bằng phơng pháp nhóm hạng tử.
- GV: Khi nhóm các hạng tử phải
nhóm thích hợp.
1. Ví dụ
Ví dụ 1: Hs trả lời
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
x

2
- 3x + xy - 3y
= (x
2
- 3x) + ( xy - 3y)
= x(x- 3) + y(x- 3)
= (x- 3)(x+y)
C2: x
2
- 3x + xy -3x
= (x
2
+ xy) + (-3x - 3y)
= x(x+y) - 3(x+ y) = (x+ y)(x-3)
Ví dụ 2:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
x
2
y
2
+ 2x + 1
= (x
2
+ 2x + 1 )

y
2
=

( x + 1)

2
y
2
=

(x y + 1)(x + y + 1)

22
8ph
Hoạt động 2
-GV cho HS làm ?1.
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Yêu cầu HS nêu ý kiến về các lời
giải.
- GVgọi 2 HS lên bảng phân tích
tiếp.
- GV đa lên bảng phụ bài: Phân
tích
x
2
+6x + 9 - y
2
thành nhân tử.
- Nếu ta nhóm thành các nhóm nh
sau:
(x
2
+6x) + (9- y
2
) có đợc không?

2.p dụng
?1. 15.64 + 25.100 + 46.15 + 60.100
= (15. 64 + 46 . 15) + (25.100+
60.100)
= 15.( 64+ 46) + 100.(25+ 60)
= 15.100 + 100. 85
=100.(15+85) = 100.100 = 10 000

?2. x
2
+ 6x +9- y
2

= (x
2
+ 6x + 9) - y
2
= (x+3)
2
- y
2
= ( x+3 +y) (x+3- y)
HS trả lời miệng
4. Củng cố bài học (10 ph)
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm.
Nửa lớp làm bài 48b tr22 SGK.
Nửa lớp làm bài 48c tr22 SGK.
- GV lu ý HS:
+ Nếu tất cả các hạng tử của đa thức có thừa số chung thì nên đặt thừa số trớc rồi
mới nhóm.

+ Khi nhóm, chú ý tới các hạng tử hợp thành hằng đẳng thức.
- GV kiểm tra bài của một số nhóm.
- Yêu cầu 1 HS lên bảnglàm bài 49 tr 22 SGK, HS còn lại làm vào vở
5:Hớng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (2 ph)
- Khi phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp nhóm các hạng tử cần nhóm
thích hợp.
- Ôn tập 3 phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học.
- Làm bài 47, 48a, 49a, 50b tr 23 SGK.
V.Rút kinh nghiệm giờ dạy



23
Ngày soạn : 18.9
Tiết 12: luyện tập
I. mục tiêu bài học:
1. Kiến thức : Củng cố cho HS các cách phân tích đa thức thành nhân tử.
2. Kỹ năng: Có kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử bằng ba phơng pháp đã
học.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
II. phơng pháp: Đàm thoại, thực hành
III. Chuẩn bị:
1. GV : Giáo án, SGK,bảng phụ ghi bài tập.
2. HS : Vở ghi, SGK, giấy nháp,học và làm bài đầy đủ ở nhà.
IV. Tiến trình tiết dạy:
1.ổn định tổ chức (1ph)
Ngày dạy Lớp Tiết thứ Ghi chú
2. Kiểm tra bài cũ. (5 ph)
Phân tích thành nhân tử: ( Hai HS lên bảng)
a) x

4
+ 2x
3
+ x
2
b) x
2
+ 5x - 6
3. Dạy bài mới(34ph)
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hs, ghi bảng
34ph
Hoạt động 1.
- Yêu cầu HS làm bài tập sau:
Phân tích các đa thức sau thành nhân
tử:
a)5x - 5y + a x- ay
b)a
3
- a
2
x - ay +xy
c) xy(x+y) +yz (y+z) +x z(x+z)
+2xyz
- Yêu cầu cả lớp làm bài . Ba HS lên
bảng giải.
- Các HS khác nhận xét, GV nhận
xét chốt lại.
Bài 2:
Tính nhanh giá trị của mỗi đa thức:
a)x

2
- 2 xy - 4 z
2
+ y
2
tại x= 6; y= -4
và z = 45;
I. Luyện tập
HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên
Bài tập 1:
a) 5x - 5y + a x - ay
= 5(x - y) + a(x - y)
= (x - y)(5 + a)
b) a
3
- a
2
x - ay + xy
= a
2
(a- x) - y(a - x)
= (a - x)(a
2
- y)
c)
[ ] [ ]
)()()( zxxzxyzzyyzxyzyxxy +++++++
= xy(x+y+z) + yz(x+y+z) + xz(x+z)
= y(x+y+z) + yz(x+y+z) + xz(x+z)
= (x+z) (xy+y

2
+yz+xz)
= (x+z)(x+y)(y+z)
Bài 2;
a)Có x
2
- 2xy - 4 z
2
+y
2
= (x -y)
2
- (2z)
2
= (x - y - 2z )(x - y +2z)
= (6 +4 - 2.45)(6+4 +2.45)
24
b) 3(x - 3)(x+7) + (x -4)
2
+ 48 tại x
= 0,5.
- Yêu cầu cả lớp làm bài , 2 HS lên
bảng chữa bài.
Bài 3:
Tìm x biết:
a) 5x(x-1) = x - 1
b) 2(x+5) - x
2
- 5x = 0
- Gv gợi ý biến các bài toán đã cho

về dạng tích: A. B = o A = 0 hoặc
B = 0.
- Yêu cầu HS lên bảng
- Yêu cầu HS làm bài 38 SBT tr 7.
- GV hớng dẫn HS chứng minh.
= - 80. 100
= - 8000.
b) 3(x -3) (x+7) + (x-4)
2
+ 48
= (2x +1)
2
= (2.0,5 +1)
2
= 4
Bài 3: Hai HS lên bảng
a) 5x(x - 1) = x - 1
5x(x - 1) - (x - 1) = 0
(x -1)(5x - 1) = 0
x - 1 = 0 hoặc 5x - 1 = 0
x = 1 hoặc x =
5
1

b) 2(x+5) - x(x+5) = 0
(x +5)(2 - x) = 0
x+5 = 0 hoặc 2 - x = o
x = -5 hoặc x = 2.
Bài 38 tr7 SBT)
Thay a

3
+ b
3
= (a+b)
3
- 3ab(a+b) và a+b
= - c, ta đợc:
a
3
+b
3
+c
3
= (a+b)
3
- 3ab(a+b) + c
3
= - c
3
- 3 ab.( - c) + c
3
= 3 abc.
4. Củng cố bài học (2ph)
- Khi nhóm các hạng tử lu ý điều gì?
5.Hớng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (3 ph)
- Ôn tập ba phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học.
- Làm bài tập : 30; 36 tr7 SBT.
-Xem trớc bài phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phơng
pháp.
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy




Kí DUYT CA Tễ CHUYấN MễN
Ngy . Thỏng Nm
Bựi Th Bớch Thy
25

×