Tải bản đầy đủ (.doc) (154 trang)

GIÁO án âm NHẠC mầm NON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (707.05 KB, 154 trang )

CH IV : NHNG CON VT NG NGHNH
CHO MNG NGY 22/12
(Thi gian thc hin 5 tun: T 02 /12 /2013 - 03/01/2014 )
I. Mc tiờu cn t sau khi thc hin ch :
1. Lnh vc phỏt trin th cht:
- Giỳp tr bit mt s mún n cú ngun gc t ng vt cung cp nhiu cht dinh dng
khụng th thiu cho con ngi. L ngun nng lng cn thit cho con ngi. Bit cỏc
giỏ tr dinh dng cú ngun gc t ng vt.
-Tr bit c khi cũn sng Bỏc H rt yờu quớ v thớch c chm súc cỏc con vt
nuụi, Giỏo dc tr hc tp Bỏc H bit yờu quớ cỏc loi ng vt. Bit lm nhng cụng
vic va sc giỳp cha m.
- Hỡnh thnh nn np thúi quen tt cho tr trong sinh hot hng ngy, cú hnh vi v sinh
vn minh trong n ung (n thc n chớn ó c ch bin) Khụng n thc n b ụi thiu,
m mc. Khi v sinh song bit khoỏ vũi nc. Khi n khi ung khụng lm tộ , ri vói.
- Tp ch bin mt s mún n n gin cú ngun gc t ng vt.
- Giỳp tr hiu v nm c vn ng ca cỏc con vt. Bit bt chc, to dỏng i ca
mt s con vt. Yờu quớ v bo v cỏc con vt nuụi. Bit c ớch li cỏc loi thc n
cú nguũn gc t ng vt. Bit gi an ton cho bn thõn khi tip xỳc vi cỏc con vt cú
th gõy nguy him.
- Giỳp c th tr phỏt trin cõn i hi ho, tho món nhu cu vn ng. Giỳp tr t tin
khi thc hin cỏc bi tp.Thc hin t tin v khộo lộo mt s vn ng c bn: bũ, trn,
chy nhy, tung, bt
- Thc hin nhp nhng cỏc ng tỏc th dc sỏng kt hp vi cỏc li ca ca cỏc bi hỏt
trong ch .
- Phỏt trin s khộo lộo ca ụi bn tay qua cỏc hot ng lm cụng vic ni tr, chm
súc cỏc con vt nuụi.
- Tr hng thỳ, vui v khi tip xỳc vi mụi trng trong lnh, thõn thin trng mm
non, v cỏc con vt gn gi.
2- Lnh vc phỏt trin nhn thc:
- Bit so sỏnh thy c s ging nhau, khỏc nhau ca cỏc con vt quen thuc gn
gi qua mt s c im ca chỳng.


- Bit c li ớch cng nh tỏc hi ca chỳng i vi i sng con ngi.
- Bit mi quan h n gin gia con vt vi mụi trng sng (thc n, sinh sn, vn
ng) ca cỏc con vt.
- Cú mt s k nng n gin v cỏch chm súc con vt sng gn gi.
- Bit o mt i tng cú kớch thc khỏc nhau bng mt n v o v din t kt qu
- Nhận biết đợc số lợng, chữ số, số thứ tự trong phạm vi 7, thêm, bớt, tách gộp, phân
nhóm đồ vật, con vật và tìm ra dấu hiệu chung.
- Xỏc nh v trớ trờn, di, trc, sau ca con vt
- Bit phõn nhúm vt v tỡm du hiu chung.
3. Lnh vc phỏt trin ngụn ng :
- Bit s dng cỏc t ch tờn gi, cỏc b phn v mt s c im ni bt, rừ nột ca mt
s con vt gn gi.
- Biết nói lên nhưng điều trẻ quan sát, nhận xét được và biết trao đổi thảo luận với người
lớn và các bạn.
- Nhận biết được các chữ cái qua tên gọi các con vật.
- Kể được chuyện về một số con vật gần gũi (qua tranh, ảnh, quan sát con vật).
- Thuộc, hiểu nội dung các bài thơ về con vật
- Biết xem sách, tranh, ảnh về các con vật
- Làm quen chữ cái b,d,đ
4. Lĩnh vực phát triển tình cảm xã hội :
- Yêu thích các con vật nuôi.
- Có ý thức bảo vệ môi trường sống và các con vật quý hiếm.
- Biết bảo vệ, chăm sóc vật nuôi sống gần gũi trong gia đình.
- Quý trọng người chăn nuôi.
- Tập cho trẻ một số phẩm chất và kĩ năng sống phù hợp: mạnh dạn, tự tin, có trách
nhiệm với công việc được giao (chăm sóc con vật nuôi…).
5. Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ:
- Thể hiện cảm xúc phù hợp qua các bài hát, vận động theo nhạc nói về các con vật.
- Có thể làm ra các sản phẩm tạo hinh có bố cục cân đối, màu sắc hài hoà qua vẽ, nặn,
cắt, xé, dán, xếp hinh về các con vật theo ý thích

II. Mạng nội dung chủ đề :
- Tên gọi.
- Đặc điểm nổi bật, sự
giống nhau, khác nhau
của một số con vật.
Mối quan hệ giữa cấu tạo
của các con vật với môi
trường sống, với vận
động, cách kiếm ăn.
- Quá trình phát triển.
- Cách tiếp xúc với con
vật (an toàn) và giữ gìn vệ
sinh.
Ích lợi, cách chăm sóc,
bảo vệ các con vật nuôi
trong gia đình
- Tên gọi của các vật khác
nhau.
- Đặc điểm nổi bật, sự
giống nhau và khác nhau
của một số con vật.
- Quá trình phát triển.
- Ích lợi, tác hại của một
số con vật.
Mối quan hệ giữa môi
trờng sống với cấu tạo,
vận động, tiếng kêu, thức
ăn và thói quen của một
số con vật.
- Nguy cơ tuyệt chủng của

một số loài vật quý hiếm,
cần bảo vệ.
- Tên gọi.
- Đặc điểm nổi bật, sinh
sản, sự giống nhau, khác
nhau về cấu tạo, môi
trường sống, thức ăn, thói
quen kiếm mồi và tự vệ…
- Mối quan hệ giữa cấu
tạo với vận động và môi
trường sống.
- Ích lợi của con vật sống
dưới nước.
- Cách bảo vệ chăm sóc.
- Tên gọi.
- Đặc điểm, sự giống và khác nhau gia
một số côn trùng - chim về: cấu tạo, màu
sắc, vận động, thức ăn, thói quen kiếm
mồi.
- ích lợi (hay tác hại).
- Bảo vệ (hay diệt trừ).
Tên gọi.
- Đặc điểm nổi bật, sinh sản, sự giống và
khác nhau giữa một số loài chim về: cấu
tạo, màu sắc, vận động, thức ăn, thói
quen kiếm mồi.
- Ích lợi của một số lòa chim.
- Cảnh báo về nguy cơ tuyệt chủng của
một số loài chim quý hiếm
III. Mạng hoạt động của chủ đề

*Toán: Đếm đến 7, nhận biết số lượng,
số thứ tự trong phạm vi 7
- Mối quan hệ hơn kém, thêm bớt trong
phạm vi 7,
- Tách gộp nhóm có 7 đối tượng thành 2
phần bằng nhiều cách khác nhau.
- Xác định phía phải, phía trái, phía
trước, phía sau, phía trên phía dưới
của con vật.
- Đo một đối tượng có kích thước khác
nhau bằng một đơn vị đo
MTXQ: - Trò chuyện về các con vật
Âm nhạc
+ Dạy hát: - Gà trống, mèo con và cún
con
- Chú voi con
- Cá vàng bơi,
- Chị ong nâu và em bé,
- Chim vành khuyên.
+ Nghe hát: - Lý chiều chiều
- Lý hoài nam,
- Cái bống,
- Chim mẹ chim con
- Cò lả
NHỮNG CON
VẬT NGộ
NGHĨNH
Những con
vật sống
trong gia

đình
Những con
vật sống
trong rừng
Những con
vật sống
dưới nước
Một số
loại côn
trùng
Một số loài
chim
nuôi trong gia đình.
- Trò chuyện về các con vật sống trong
rừng.
- Trò chuyện con vật sống dưới nước
- Một số loại chim, so sánh, nêu đặc
điểm.
- Trò chuyện về một số loài chim
+ TCÂN : - Chim gõ kiến. Bao nhiêu
bạn hát. Bắt chước tạo dáng
Tạo hình
- Vẽ theo ý thích.
- Nặn con vật gàn gũi
- Xé dán đàn cá.
- Vẽ đàn vịt
- Vẽ đàn kiến bằng vân tay
+ Ném đích nằm ngang -
Chuyền bóng qua chân
+ Nhẩy tách khép chân -

Tung và bắt bóng
+ Bật qua 5 vòng - Lăn
bóng 4m chạy nhanh 10m
+ lăn bóng bằng 2 tay và
đi theo bóng
+ Ném đích thẳng đứng -
chuyền bóng qua đầu
- TC xây dựng: XD trang
trại chăn nuôi, vườn thú,
làm tổ chim lắp ghép con
chim,
- TC phân vai: Chơi bán
hàng, bán thức ăn chăn
nuôi, khám bệnh thú y …
- TCVĐ: Về đúng
chuồng, về đúng tổ,
- TC con thỏ, con muỗi
- Truyện: Hươu con biết
nhận lỗi
- Bác gấu đen và hai chú
thỏ
Chim gõ kiến
- Thơ: Ơ kìa có bạn chim
sâu
- Gà mẹ đếm con
- Đồng dao về loài vật
- Làm quen chữ cái b, d,
đ.

Tu ần 14

Chủ đ ề nhánh 1
NHỮNG CON VẬT NUÔI TRONG GIA ĐÌNH
(Thời gian thực hiện 1 tuần từ ngày 02/12 - 06/12/2013)
I. Yêu cầu cần đạt sau khi thực hiên chủ đề
- Trẻ nắm được tên gọi, đặc điểm đặc trưng, lợi ích, tác hại của một số động vật sống
trong gia đình.
NHỮNG CON
VẬT NGÔ
NGHĨNH
LVPT nhận thức
LVPT thẩm mỹ
LVPT KN-TC-XHLVPT thể chất LVPT ngôn ngữ
- Biết cách chăm sóc bảo vệ các động vật có ích.
- Nhận biết, phát âm, đặc điểm cấu tạo chữ cái b,d,đ. Nhận biết đúng chữ cái đó qua tên
gọi các con vật, qua trò chơi.
- Phối hợp các nét vẽ để vẽ đàn vịt.
- Tham gia sôi nổi hào hứng các hoạt động do cô tổ chức.
- Biết ăn uống hợp vệ sinh các món ăn từ động vật, biết phòng tránh động vật cắn.
- Biết mối quan hệ giữa con vật với môi trường.
- Biết kể chuyện về các con vật.
-Trẻ biết quan sát ,so sánh ,nhận xét sự giống nhau và khác nhau giữa 2 con vật theo
những dấu hiệu rõ nét. Biết phân nhóm các con vật theo những dấu hiệu đặc trưng về
cấu tạo, sinh sản, thức ăn, nơi sống và tìm dấu hiệu chung.
- Biết mối quan hệ giữa cấu tạo của con vật với môi trường sống với vận động, cách
kiếm ăn của chúng.
- Biết kể chuyện về các con vật, phát triển óc quan sát vá tính ham hiểu biết của trẻ -
Yêu quý con vật ,mong muốn được chăm sóc và bảo vệ, có một số kỹ năng, thói quen
chăm sóc, bảo vệ vật nuôi .
II. Kế hoạch thực hiện trong tuần:
Thứ

Hoạt
động
Ngày thứ
nhất
Ngày thứ
hai
Ngày thứ
ba
Ngày thứ

Ngày thứ
năm
ĐÓN TRẺ
- Cô đón trẻ, hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định,
chào cô chào bố, mẹ.
- Trao đổi với phụ huynh về kiến thức của chủ đề “Những con vật
nuôi trong gia đình" kết hợp cùng nhà trường trau dồi kiến thức cho
trẻ.
- Cho trẻ vào góc quan sát sự thay đổi và phát hiện ra cái mới trong góc
chơi. trò chuyện với trẻ về các con vật nuôi trong gia đình .
- Thể dục sáng : Tập các động tác thể dục kết hợp bài : “Tiếng chú gà trống
gọi
HOẠT
ĐỘNG
HỌC CÓ
CHỦ ĐÍCH
Lĩnh vực
phát triển
thể chất
Ném trúng

đích nằm
ngang -
Chuyền
bóng qua
chân
Lĩnh vực
phát triển
ngôn ngữ
Thơ : Gà
mẹ đếm
con
Lĩnh vực
phát triển
nhận thức
Xác định
phía phải,
trái, trên,
dưới, trước,
sau của con
vật
Lĩnh vực
phát triển
ngôn ngữ
Làm quen
với chữ cái
b ,d ,đ
Lĩnh vực
phát triển
thẩm mỹ
DH: Gà

trống mèo
con và
NH: Gà gáy
TCÂN:
Nghe hát
tìm đồ vật
HOT
NG
NGOI
TRI
HCM
Hỏt v cỏc
con vt
nuụi trong
gia ỡnh
- TCV:
Cỏo v th
- Chi t
do
HCM
Quan sỏt
con vt
nuụi trong
gia ỡnh
TCV:
Mốo ui
chut.
- Chi t
do
HCM

Quan sỏt
cỏch ch
bin thc n
t tht ln.
- TCV :
Mốo ui
chut
- Chi t do
HCM
Quan sỏt
cỏc con vt
nuụi trong
gia ỡnh
qua tranh
- TCV:
Mốo v
chim s
- Chi t do
HCM
Nht lỏ rng
xp hỡnh
cỏc con vt
nuụi trong
gia ỡnh
- TCV:
Cỏo v th
- Chi t do
Hoạt
động
góc

1. Góc xây dựng: Xây chuồng vật nuôi, trang trại
2. Góc phân vai: Cửa hàng thực phẩm, nấu ăn, bán hàng.
3. Góc nghệ thuật : Vẽ con vật nuôi trong gia đình, múa hát về các
loài vật
4. Góc học tập: Làm sách tranh về con vật nuôi trong gia đình.
5. Góc thiên nhiên: Chăm sóc bồn hoa, cây cảnh.
HOT
NG
CHIU
Cho tr
bt chc
vn ng
ca cỏc con
vt trong
gia ỡnh .
- Chi
cỏc gúc.
Lnh vc
phỏt trin
thm m
Vẽ n vt
- Chi cỏc
gúc.
Hc cun:
Bộ lm quen
vi toỏn
- Chi t do
Lnh vc
phỏt trin
nhn thc

Trũ chuyn
v cỏc con
vt nuụi
trong gia
ỡnh
Chi gúc.
Vui vn
ngh cui
tun
Bỡnh c -
bỡnh bộ
ngoan cui
tun.
III. Chuẩn bị đồ dùng:
- Tỳi cỏt cho tr nộm, búng chuyn búng qua chõn
- Nhc bi hỏt: G gỏy; G trng, mốo con v cỳn con
- Tranh ảnh về các con vật nuôi trong gia đình: Con gà, lợn, chó, mèo
- Tranh nội dung bài thơ: G m m con
- Tranh vẽ các con vật, tranh vẽ các thực phẩm chế biến từ động vật, vở tạo hình, bút sáp
màu, bút chì
- Thẻ chữ, thẻ số, lô tô về các con vật
- Dụng cụ âm nhạc, đồ dùng đồ chơi ở các góc hoạt động
IV. Kết hợp phụ huynh:
- Tuyên truyền tới phụ huynh về việc đảm bảo sức khỏe cho trẻ.
- Trao đổi về nội dung học của chủ đề để phụ huynh cùng kết hợp dạy trẻ.
- Tuyên truyền phụ huynh cùng su tầm tranh ảnh, nguyên vật liệu để trang trí lớp và làm
đồ dùng phục vụ hoạt động.
- Tiếp tục tuyên truyền phòng chống dịch bệnh, phòng chống động vật cắn.
V. Th dc sỏng
1. Yêu cầu:

- Trẻ thuộc và tập đúng động tác thể dục theo lời bài hát
- Trẻ đợc vận động nhẹ nhàng, luyện tai nghe nhạc và vận động đúng.
- Giáo dục trẻ chăm chỉ tập thể dục rèn luyện sức khoẻ.
2. Chuẩn bị:
- Sân tập bằng phẳng, sạch sẽ.
- Nội dung bài tập
3. Hoạt động:
- Hô hấp: Làm động tác vơn thở.
- Tập theo bài: Tiếng chú gà trống gọi.
+ Trẻ làm động tác gà gáy sang 2 bên ( ó, ó o .trống gọi)
+ 2 tay dang ngang đập xuống hông ( Đập cánh gấy vang ó o)
+ Tay dơ cao lên trời, chân bớc lên trớc rồi về TTCB. (Nắng đã.trời)
+ Tay gập trớc ngực, nhún chân tại chỗ (Gọi chú bé.hô vang)
+ Dậm chân tại chỗ, tay vung 2 bên ( Một, hai)
- Trò chơi: Cho gà ăn.
VI . Hot ng gúc
1. Góc xây dựng: Xây chuồng vật nuôi, trang trại
2. Góc phân vai: Cửa hàng thực phẩm, nấu ăn, bán hàng.
3. Góc nghệ thuật : Vẽ con vật nuôi trong gia đình, múa hát về các loài vật
4. Góc học tập : Làm sách tranh về con vật nuôi trong gia đình.
5. Góc thiên nhiên: Chăm sóc bồn hoa, cây cảnh.
a. Yêu cầu:
- Trẻ biết xếp chồng, xếp nối tiếp các khối gỗ để xây chuồng vật nuôi: gà, lợn, chó,
mèo
- Biết sử dụng ngôn ngữ khi bán hàng, biết chế biến các món ăn từ động vật nuôi trong
gia đình.
- Biết vẽ, tô màu một số con vật nuôi trong gia đình.
- Cắt dán tranh các con vật nuôi trong họa báo cũ để làm sách tranh vật nuôi.
- Nhặt cỏ, bắt sâu cho rau, cây cảnh.
b. Chuẩn bị:

- Khối gỗ, khối nhựa, đồ lắp ghép.
- Đồ dùng nấu ăn. Thực phẩm: gạo, thịt, rau
- Bút chì, bút màu, giấy A4. Tranh vẽ các con vật.
- Sách báo cũ, hồ dán, kéo, giấy A4.
- Bồn hoa, cây cảnh, bình tới
c. T chc hoạt động:
- Cô giới thiệu các góc chơi, trò chuyện và hỏi trẻ muốn chơi ở góc nào? chơi vai nào và
chơi nh thế nào? sử dụng ngôn ngữ ra sao?
Cô giáo dục trẻ chơi đoàn kết, chơi vui vẻ và biết giữ gìn đồ chơi, chơi song biết cất dọn
đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy định.
- Tho thun trc khi chi:
+ Cô trò chuyện với trẻ hướng trẻ về các góc chơi.
+ Trẻ nhận góc chơi của mình, tự phân vai chơi.
- Quá trình chơi:
+ Cô hỏi trẻ cách chơi, sau đó cô đi cân đối số lượng trẻ chơi ở các góc, cô có thể đóng
vai chơi cho trẻ biết cách chơi.
+ Cô đến góc xây dựng gợi hỏi trẻ:
* Các bác định xây gì?
* Các bác xây như thể
* Trang trại này các bác định nuôi những con vật gì
- Nhận xét:
+ Trước kết thúc trò chơi 5 phút cô nhận xét từng góc chơi hướng dẫn trẻ
cất đồ dùng đồ chơi, hướng trẻ đi tham quan công trình xây dựng. Bác kỹ sư XD giới
thiêu công trình của mình




KẾ HOẠCH NGÀY
Thứ 2 ngày 2 tháng 12 năm 2013

A. BUỔI SÁNG
I. Đón trẻ, trò chuyện, thể dục, điểm danh:
- Cô đón trẻ, nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định, chào cô chào bố mẹ.
- Hướng trẻ đến sự thay đổi trong lớp: Có các bức tranh về những con vật sống trong gia
đình.
- Cho trẻ về góc chơi tự chọn.
- Thể dục sáng: Tập các động tác kết hợp với nhạc bài “ Tiếng chú gà trống gọi”
II. Hoạt động có chủ đích:
Lĩnh vực phát triển thể chất
Ném đích nằm ngang - Chuyền bóng qua chân
1. Mục đích - yêu cầu:
a- Kiến thức:
- Trẻ biết d ùng sức mạnh và sự khéo léo của đôi tay để ném trúng đích nằm ngang -
Chuyền bóng qua chân
- Trẻ biết ném đúng động tác, đúng hướng bằng 1 tay
b- Kỹ năng:
- Phát triển thể lực, khả năng phối hợp giữa mắt và tay, chân.
c-Thái độ :
- Biết tác dụng của việc ăn uống nghỉ ngơi , tập thể dục hợp lý có lợi cho sức khoẻ
2 - Chuẩn bị :
- Sân tập, cổng thể dục.
- 15 - 20 túi cát. 10 quả bóng
3 - Tổ chức hoạt động:
Hoạt động của cô
Trò chuyện cùng bé: Cô trò chuyện với trẻ về chủ đề.
Giáo dục trẻ yêu quý và biết chăm sóc các con vật nuôi
trong gia đình. Cho trẻ cùng cô ra sân tập thể dục để có
sức khỏe tốt giúp đỡ bố mẹ chăm sóc các cn vật nuôi
trong gia đình
* Hoạt động 1: Khởi động:

- Cho trẻ đi vòng tròn, đi các kiểu chân
- Cô cho trẻ đi thành vòng tròn. Cho trẻ chuyển động
các kiểu chân trên nền nhạc bài hát: “Đoàn tàu”.
+ Đoàn tàu đưa các bé ngoan đi chơi đã chuẩn bị
khởi động rồi.
+ Trẻ hát và chuyển động (Tàu đi thường, tàu chạy
nhanh dần, tàu chậm, tàu lên dốc, tàu xuống dốc, tàu
tránh nhau).
+ Đoàn tàu đã về đến ga. Mời các hành khách xuống
tàu và chuyển thành đội hình 2 hàng dọc.
* Hoạt động 2: Trọng động: BTPTC: Tập với bài "Gà
trống, mèo con và cún con"
1. Tay: Giơ cao tay, hạ xuống
2. Chân: Nhấc chân lên, hạ xuống
3. Bụng: Quay người sang hai bên
4. Bật: Bật chụm tách chân 10 lần
* Hoạt động 3: VĐCB: Ném đích nằm ngang
- Cô cho trẻ đứng thành 2 hàng ngang quay mặt vào
nhau, cách nhau 4m cách đích nằm ngang 2m - Cô giới
thiệu tên bài học.
- Cô làm mẫu lần 1 và lần 2 cô kết hợp phân tích
động tác:
+Cô đứng trước vạch xuất phát, đướng chân trước, chân
sau. Tay phải cầm túi cát giơ cao ngang tầm mắt. Khi có
hiệu lệnh ném cô nhắm đích ném mạnh túi cát vào đích
- Trẻ thực hiện:
Cho 2 trẻ nhanh nhẹn lên thực hiện mẫu
Hoạt động của trẻ
Trẻ trò chuyện cùng cô
Trẻ đi, chạy theo cô kết

hợp các kiểu đi
Trẻ tập theo hiệu lệnh
của cô.
Trẻ đứng 2 hàng ngang
Trẻ quan sát cô thực hiện
mẫu
Lắng nghe cô hướng
dẫn.
Trẻ thực hiện mẫu
Cho lần lượt từng trẻ 2 bên đầu hàng thực hiện mỗi trẻ
thực hiện 2, 3 lần
Khi trẻ đã thực hiện thành thạo cô cho trẻ thi đua giữa 2
tổ
* Hoạt động 4: TCVĐ: "Chuyền bóng qua chân". Cô
giới thiệu cách chơi, luật chơi sau đó cho trẻ chơi
- Cô cho trẻ đứng thành 2 hàng dọc thi xem trong thời
gian qui định đội nào chuyền được nhiều bóng sẽ chiến
thắng. Cô kiểm tra kết quả hai đội bằng cách đếm số
bóng
* Hoạt động 5: Hồi tĩnh
Hồi tĩnh : Cho trẻ đi nhẹ nhàng xung quanh sân.
Trẻ thực hiện lần lượt
Trẻ thi đua
Trẻ chơi trò chơi 3 lần
Trẻ kiểm tra cùng cô
Trẻ đi nhẹ nhàng 2 vòng
III. Hoạt động ngài trời:
1. HĐ có mục đích: Hát múa về chủ đề các con vật nuôi trong gia đình
2. HĐ tập thể: TCVĐ: Cáo và thỏ
3. HĐ tự do: Chơi tự do.

* Mục đích - yêu cầu:
- Kiến thức: Trẻ thuộc các bài hát nói về chủ đề các con vật nuôi trong gia đình. Biết
chơi trò chơi và chơi đoàn kết với bạn.
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng ca hát, kỹ năng nghe và cảm thụ âm nhạc của trẻ.
- Thái độ: GD trẻ biết yêu quý các con vật nuôi trong gia đình
* Chuẩn bị :
- Đồ dùng âm nhạc, đàn .
* Tổ chức hoạt động:
* Cô tổ chức chơng trình: Các con vật bé yêu.
Cô là người dẫn chương trình giới thiệu các bài hát trong chủ đề.
- Cô cho lần lợt cả lớp, tổ, nhóm, cá nhân trẻ thể hiện các bài hát.
* TCVĐ: Cáo và thỏ
-Cô giới thiệu luật chơi, cách chơi và tổ chức cho trẻ chơi .
* Chơi tự do: Dưới sự quan sát của cô
IV. Hoạt động góc
1. Góc phân vai: Bán hàng, Bác sĩ thú y
2. Góc xây dựng: Xây dựng chuồng trại chăn nuôi .
3. Góc tạo hình: Cắt dán, vẽ, nặn, tô màu các con vật nuôi trong gia đình
4. Góc thiên nhiên: Chăm sóc các con vật nuôi.
+ Vệ sinh, ăn trưa, ngủ trưa
B. BUỔI CHIỀU
I. Vệ sinh, ăn quà chiều
II. Hoạt động chiều
Bắt trước vận động của các con vật trong gia đình
- Xếp lại đồ chơi ở các góc
III. V ệ sinh, bình cờ, trả trẻ:
- Số trẻ được cắm cờ:
- Số trẻ không được cắm cờ
- L ý do
IV. Nhận xét cuối ngày

- Sĩ số: Vắng L ý do




Thứ 3 ngày 3 tháng 12 năm 2013
A. BUỔI SÁNG
I. Đón trẻ, chơi tự chọn, trò truyện, thể dục sáng, điểm danh:
- Cô đón trẻ, nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định, chào cô chào bố mẹ.
- Hướng trẻ đến sự thay đổi trong lớp: Có các bức tranh về những con vật sống trong gia
đình.
- Cho trẻ về góc chơi tự chọn.
- Thể dục sáng: Tập các động tác kết hợp với nhạc bài “ Tiếng chú gà trống gọi”
II. Hoạt động có chủ đích:
Thơ: Gà mẹ đếm con
1 . Mục đích - yêu cầu :
a. Kiến thức:
- Trẻ nhớ tên bài thơ, hiểu nội dung của bài thơ từ đó trẻ thuộc bài thơ. Trẻ biết
ích lợi của các con vật nuôi trong gia đình.
b. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nghe ghi nhớ có chủ định, rèn kỹ năng đọc to rõ ràng mạch
lạc.
c. Thái độ:
- Giáo dục trẻ biết yêu quí, chăm sóc các con vật nuôi trong gia đình.
2 - Chuẩn bị :
- Tranh minh hoạ nội dung bài thơ.
3 . Tổ chức hoạt động:
Hoạt động của cô
* Trò chuyện về hội thi "Bé yêu thơ". Tham gia hội thi
gồm có 2 đội: Đội gà con và đội mèo con
- Cho các đội mang tên các con vật tự giới thiệu về

mình
- Các đội về vị trí của đội mình
Cô giáo là người dẫn chương trình xin thông qua nội
dung hội thi gồm 3 phần:
Phần 1: Thông minh
Phần 2: Nhanh trí
Phần 3: Khéo léo
Trước tiên xin mời các đội chơi cùng hát bài hát quen
thuộc của chương trình, bái hát "Đàn gà trong sân "
Hoạt động 1: Bước vào phần 1: Thông minh
Các đội sẽ được nghe người dẫn chơng trình đọc bài
thơ: Gà mẹ đếm con
- Cô đọc thơ diễn cảm lần 1 (Kèm theo cử chỉ điệu bộ)
- Cô đọc thơ diễn cảm lần 2 (có tranh minh hoạ) cô nêu
nội dung bài thơ.
- Trích dẫn làm rõ ý.
- Đàm thoại về nội dung bài thơ:
- Gà mẹ làm gì? Gà mẹ đếm con như thế nào? Vì sao
phải đếm con?
Đàn gà con ngộ nghĩnh đáng yêu như thế nào?
Gà mẹ lo lắng cho đàn con như thế nào?
Cô cho trẻ nhận xét, cô nhận xét chung, trao phần
thưởng
Hoạt động 2: Bước vào phần 2: Nhanh trí
Cho các đội thi đọc thơ, tổ, nhóm, cá nhân thi đua nhau
đọc
Cho trẻ nhận xét, cô nhận xét chung, trao phần thưởng
GD trẻ thông qua nội dung bài thơ.
Hoạt động 3: Bước vào phần 3: Khéo léo
Hoạt động của trẻ

Các đội mèo, gà tự giới
thiệu
- Trẻ nghe
- Cả lớp hát
- Trẻ lắng nghe cô đọc
thơ.
- Trả lời câu hỏi của cô.
- Trẻ nhận phần thưởng
- Trẻ thi đua nhau đọc
thơ.
Hai đội thi đua nhau ghép
tranh
Cô cho trẻ chơi trò chơi ghép tranh: Tranh đàn gà con
Cho trẻ tự nhận xét, cô nhận xét chung, trao quà
Kết thúc tiết học trẻ kiểm tra kết quả cùng cô và mang
phần thưởng về góc trưng bày.
Các đội kiểm tra kết quả.
III. Hoạt động ngoài trời:
1. HĐ có mục đích: Quan sát con vật nuôi
2. HĐ tập thể: TCVĐ: Mèo đuổi chuột.
3. HĐ: Chơi tự do
* Mục đích - yêu cầu:
- Kiến thức: Trẻ quan sát nêu tên gọi, đặc điểm nổi bật của 1 số con vật nuôi trong gia
đình. Biết chơi trò chơi và chơi đoàn kết với bạn.
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát và ghi nhớ có chủ định.
- Thái độ: GD trẻ biết ích lợi của con vật nuôi từ đó biết cách chăm sóc. GD dinh dưỡng
cho trẻ.
* Chuẩn bị :
Môi trường quan sát .
* Tổ chức hoạt động :

* Cô dẫn dắt trẻ đi thăm quan nhà bác Thuyết cô gợi hỏi để trẻ quan sát các con
vật nuôi trong nhà bác.
Cô hướng trẻ nêu được tên gọi 1 số đặc điểm nổi bật của chúng (2 chân, có cánh,
đẻ trứng, 4 chân đẻ con), vận động, tiếng kêu, ích lợi và tác dụng của chúng đối
với cuộc sống con người.
- GD trẻ biết ích lợi của con vật nuôi từ đó biết cách chăm sóc. GD dinh dưỡng
cho trẻ.
- Cô đọc các câu đố cho trẻ giải câu đố .
* TCVĐ : Mèo đuổi chuột.
- Cô giới thiệu luật chơi, cách chơi và tổ chức cho trẻ chơi .
* Chơi tự do: Dưới sự quan sát của cô.
IV. Hoạt động góc:
1. Góc phân vai: Bán hàng, Bác sĩ thú y
2. Góc xây dựng: Xây dựng chuồng trại chăn nuôi .
3. Góc tạo hình: Cắt dán, vẽ, nặn, tô màu các con vật nuôi trong gia đình
4. Góc thư viện: Xem sách tranh về các con vật nuôi trong gia đìn
+ Vệ sinh, ăn trưa, ngủ trưa
B. BUỔI CHIỀU
I. Vệ sinh, ăn quà chiềù
V. Hoạt động chiều:
Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ
Vẽ đàn vịt đang bơi
1. Mục đích, yêu cầu:
a- Kiến thức:
- Trẻ biết phối hợp các nét vẽ : Cong, tròn, thẳng, xiên đẻ vẽ các chi tiết như mỏ, cánh,
đuôi…để miêu tả hình dáng và đặc diểm của con vịt, biết phối hợp màu sắc để tô màu
cho đẹp.
b - Kỹ năng:
Bước đầu biết cách thể hiện cảm xúc của mình với một số nét đặc trưng cơ bản qua tác
phẩm tạo hình, sáng tạo trong miêu tả hình dáng và tô màu

c-Thái độ :
Giáo dục trẻ yêu quý chăm sóc các con vật nuôi trong gia đình.
2. Chuẩn bị :
Tranh vẽ đàn vịt đang bơi
Vở tạo hình, bút chì, sáp màu.
3. Tổ chức hoạt động:
Hoạt động của cô
- Xin chào tất cả các bé đến với hội thi "Họa sĩ tí hon "
đến với hội thi hôm nay có sự xuất hiện hai đội.
Cả hai đội hát bài hát quen thuộc của chương trình:
“Một con vịt"
- Đàm thoại:
+ Chúng minh vừa hát bài hát gì?
+ Bài hát nói về con vật gì? Con vật này được nuôi ở
đâu? Chúng kêu như thế nào?
Sau đây hội thi "Họa sĩ tí hon” bắt đầu. Hội thi gồm 3
phần: Thông minh, khéo léo, tài năng mỗi phần thi các
bạn được tối đa là 2 bông hoa
*Hoạt động 1: Phần thi “Thông minh”
- Cho trẻ quan sát tranh đàn vịt cô mới chụp khi đi tham
quan trang trại chăn nuôi.
- Cô cho trẻ quan sát tranh mẫu đàn vịt đang bơi và nhận
xét:
- Trẻ nói nội dung bức tranh, đàm thoại về cách vẽ, cách
tô màu bức tranh
Con vịt: Mình giống hình quả xoài, đầu tròn, đuôi ngắn,
cánh cong…
- Cô vẽ mẫu mình vịt, đầu và cổ vịt, sau đó đến cánh và
Hoạt động của trẻ
Trẻ nghe

Trẻ hát
Trả lời câu hỏi của cô
Nghe cô giới thiệu hội thi
Quan sát và nhận xét
tranh.
Đàm thoại về các bức
tranh
mắt. Gợi ý trẻ vẽ nhiều con vịt như vậy để làm đàn vịt
đang bơi
- Cô nói cách tô màu cho bức tranh, vẽ thêm các chi tiết
phụ: Mặt nước, hoa nổi trên mặt nước, trang trí quang
cảnh.
* Hoạt động 2: Khéo léo
- Cô phát vở và bút màu cho trẻ.
- Cô cho 2 đội nêu ý tưởng của mình về cách vẽ đàn vịt
- Trẻ thực hiện
Cô quan sát cả lớp và hướng dẫn từng trẻ
+ Khuyến khích trẻ sáng tạo
(Cô hướng dẫn trẻ vẽ, khuyến khích trẻ dùng nhiều màu
để vẽ và tô cho bức tranh đẹp).
* Hoạt động 3: Tài năng.
- Hai đội lên trưng bày sản phẩm của mình và nêu nội
dung bức tranh.
Cho trẻ trưng bày sản phẩm lên bàn, cho trẻ đứng xung
quanh bàn quan sát sản phẩm của mình, của bạn. Giới
thiệu sản phẩm của mình và so sánh với sản phẩm của
bạn.
- Cô nhận xét chung cả lớp
- Cho từng trẻ giới thiệu và nêu nhận xét về sản phẩm
của bạn

- Tuyên dương cả lớp
- Cho trẻ kiểm tra kết quả 2 đôị và về góc chơi.
Trẻ quan sát cô vẽ mẫu
Trẻ nêu ý tưởng của trẻ
Trẻ tham gia vẽ tranh
Trẻ trưng bày sản phẩm
của mình
Trẻ nhận xét tranh
Kiểm tra kết quả cùng cô
- Chơi ở các góc.
III. V ệ sinh, bình cờ, trả trẻ:
- Số trẻ được cắm cờ:
- Số trẻ không được cắm cờ
- L ý do
IV. Nhận xét cuối ngày
- Sĩ số: Vắng L ý do



Thứ 4 ngày 4 tháng 12 năm 2013
A. BUI SNG
I. ún tr, trũ chuyn, th dc sỏng, im danh:
- Cụ ún tr, nhc tr ct dựng cỏ nhõn ng ni quy nh, cho cụ cho b m.
- Hng tr n s thay i trong lp: Cú cỏc bc tranh v nhng con vt sng trong gia
ỡnh.
- Cho tr v gúc chi t chn.
- Th dc sỏng: Tp cỏc ng tỏc kt hp vi nhc bi Ting chỳ g trng gi
II. Hot ng cú ch ớch:
Lnh vc phỏt trin nhn thc
Xỏc nh phớa phi - trỏi, trc - sau ca i tng cú s nh hng

1 Mc ớch yờu cu :
a. Kin thc: - Tr bit xỏc nh c phớa trc, sau, phi, trỏi ca i tng cú
s nh hng
b. K nng: - Nhn bit cỏc phớa ca i tng khỏc
c. Thỏi : - Chi on kt vi bn bố.
- Giỏo dc tr yờu quý cỏc con vt.
2. Chun b
Nhúm cỏc con vt sng trong gia ỡnh. Búng bay, cỏc hỡnh khi
Mi tr mt con gu, mt khi tr
3. T chc hot ng:
Hot ng ca cụ Hot ng ca tr
a. Hot ng 1: Luyn tp
Cho tr hỏt: G trng, mốo con v cỳn con
Cụ v tr trũ chuyn v cỏc con vt nuụi trong
gia ỡnh, giỏo dc tr yờu quớ, chm súc cỏc con
vt nuụi
Luyn tp xỏc nh phớa phi, trỏi, trc sau ca
bn thõn.
Chi trũ chi: Con vt gỡ, õu?
b. Hot ng 2: Nhn bit cỏc phớa ca i
tng cú s nh hng
Cụ t di mi gh ca tr 1 con vt, 1 con g
phớa trc mt tr v cho tr nhn xột.
Cụ hi: Con vt õu?
Con g õu, qu búng phớa no ca con?
- Trò chơi : Đồ chơi ở đâu ?
- Cô cho tr lấy con gu trc mt tr , yờu
cõu tr ly khi tr phớa phi, trỏi, trc, sau,
ca gu
- Cô cho trẻ cất đồ chơi và hỏi xem cô đặt đồ

- Tr hỏt
- Trũ chuyn cựng cụ
- Tr tr li
- Chi trũ chi
- Tr nhn xột
- Tr tỡm v nhn xột
- Chi trũ chi
chơi gì ở phía nào của gu. Cụ t khi vuụng v
cỏc phớa ca gu, treo qu búng phớa trờn; phớa
di t khi ch nht v hi tr v v trớ ca
chi so vi gu
- Trò chơi với con vật: Con mèo ở phía nào? con
g ở phía nào ca gu . Cho mt tr lờn t cỏc
con vt v cỏc phớa ca gu cho c lp nhn
xột.
- Cô cho trẻ nói xung quanh lớp có đồ chơi gì đ-
ợc xếp ở các phía so vi gu.
* Hoạt động3: Vui chi cựng bộ.
- Cô đặt ghế tựa một ngôi nhà bằng giấy, cô hỏi
trẻ cửa ra vào của nhà là ở phía nào? chỗ tựa lng
ghế ở phía nào?
Sau đó cho trẻ về đúng nhà, đúng chỗ theo yêu
cầu của cô
- Tr ly chi ra trc
mt theo yờu cu
- Tr nhn xột
Lm theo hng dn ca
cụ.
- Tr nờu ý kin
- Tr tr li

- Tr chi theo yờu cu
III. Hot ng ngoi tri:
1. H cú mc ớch: Quan sỏt cỏch ch bin thc n t tht ln.
2. H tp th: TCV : Mốo ui chut
3. H t do: Chi t do
* Mc ớch yờu cu:
- Kin thc : Tr bit cỏch ch bin thc n t tht ln
Bit chi trũ chi v chi on kt vi bn.
- K nng : Rốn k nng quan sỏt, nhn xột v ghi nh cú ch nh.
- Thỏi : GD tr v dinh dng v v sinh an ton thc phm.
* Chun b :
- Mụi trng quan sỏt .
* T chc hot ng
* Cụ dn dt tr sung bp, Cụ hng tr nờu c tờn gi v 1 s c im ni
bt ca cỏc con vt nuụi.
- Cụ dn dt tr n quan sỏt bỏc cp dng ang ch thc n t tht ln.
Cụ gi m cho tr quan sỏt v nhn xột cụng vic lm ca bỏc cp dng, cụ hi
tr :
+ Bác cấp dưỡng đang làm gì?
+ Bác làm như thế nào?
+ Muốn được một bữa cơm có thức ăn ngon đủ chất đảm bảo ATVSTP bác cấp
dưỡng phải làm những công việc gì?.
+ Cô giáo dục trẻ về dinh dưỡng và VSATTP.
* TCVĐ : Mèo đuổi chuột.
- Cô giới thiệu luật chơi, cách chơi và tổ chức cho trẻ chơi.
* Chơi tự do: Dưới sự quan sát của cô.
Trẻ chơi tự do.
IV. Hoạt động góc:
1. Góc phân vai: Bán hàng, Bác sĩ thú y
2. Góc xây dựng: Xây dựng chuồng trại chăn nuôi.

3. Góc tạo hình: Cắt dán, vẽ, nặn, tô màu các con vật nuôi trong gia đình
4. Góc thư viện: Xem sách tranh về các con vật nuôi trong gia đình
+ Vệ sinh, ăn trưa, ngủ trưa
B. BUỔI CHIỀU
I. Vệ sinh, ăn quà chiềù
II. Hoạt động chiều:
- Học cuốn: Bé làm quen với toán
- Chơi ở các góc.
III. V ệ sinh, bình cờ, trả trẻ:
- Số trẻ được cắm cờ:
- Số trẻ không được cắm cờ
- L ý do
IV. Nhận xét cuối ngày
- Sĩ số: Vắng L ý do



Thứ 5 ngày 5 tháng 12 năm 2013
A. BUỔI SÁNG
I. Đón trẻ, trò chuyện, thể dục sáng, điểm danh:
- Cô đón trẻ, nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định, chào cô chào bố mẹ.
- Hướng trẻ đến sự thay đổi trong lớp: Có các bức tranh về những con vật sống trong gia
đình.
- Cho trẻ về góc chơi tự chọn.
- Thể dục sáng: Tập các động tác kết hợp với nhạc bài “ Tiếng chú gà trống gọi”
II. Hoạt động có chủ đích:
Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
Làm quen với chữ cái b, d, đ
1. Mục đích,yêu cầu:
a. Kiến thức:

- Trẻ nhận biết và phát âm đúng chữ cái b, d, đ. Tìm đúng chữ cái b, d, đ trong từ và câu
trọn vẹn
- Biết nhận xét về cấu tạo của chữ cái b, d, đ
b. Kỹ năng:
- Trẻ phát âm đúng chữ cái b, d, đ
- Trẻ phân biệt được đặc điểm giống và khác nhau giữa 3 chữ cái.
c.Thái độ:
- Giáo dục trẻ yêu thích môn học.
2. Chuẩn bị;
- Tranh ảnh, lô tô chứa chữ cái b, d, đ
- Thẻ chữ của cô và trẻ
- Các nét l, c, cắt dời.
3. Tổ chức hoạt động:
Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
Cho ttrẻ hát: Gà trống, mèo con và cún con
Trò chuyện với trẻ về nội dung bài hát. Cô
cho trẻ kể về các con vật nuôi trong gia đình.
Giáo dục trẻ yêu quí chăm sóc các con vật
nuôi trong gia đình
Hoạt động 1: Ô cửa bí mật
Cô giới thiệu cách chơi, luật chơi
Mời trẻ lên chọn và mở ô cửa có các chữ: b,
d, đ. Tranh vẽ: con bò, con dê, mào đỏ.
Cho trẻ đọc từ dưới tranh
Cho trẻ ghép chữ theo từ trong tranh
Cô kiểm tra kết quả của trẻ.
Hoạt động 2: Bé nào giỏi hơn
Làm quen chữ b:
Cho trẻ đọc thơ: Chú bò tìm bạn
- Quan sát tranh, đọc từ dưới tranh, giới

thiệu và tìm chữ cái đã biết: Con bò
Cho trẻ tìm chữ cái thứ tư trong từ và phát
âm
- Quan sát thẻ chữ b và phát âm.
Tri giác chữ b bằng nhựa, viết trên không.
Cô phát âm b và cho trẻ nhắc lại nhiều lần.
- Nhận xét cấu tạo chữ b, cô giới thiệu chữ
Trẻ hát
Trẻ trò chuyện cùng cô
- Tham gia cùng cô
- Trẻ thực hiện theo yêu cầu
của cô
- Ghép chữ
- Trẻ đọc thơ
- Đọc từ dưới tranh
- Trẻ tìm và phát âm
- Tri giác
- Phát âm
b viết thường, viết in, hoa
- Cho trẻ phát âm nhiều lần.
* Chữ d, đ.: Tương tự như chữ b, với tranh
vẽ: Con dê, mào đỏ.
Hoạt động 3: Bé nào tinh mắt
So sánh sự giống và khác nhau giữa chữ b,
d, đ.
Cô tóm lại: Chữ b, d, đ giống nhau là đều có
một nét sổ thẳng và một nét cong nhưng
chúng khác nhau là: Chữ đ có thêm nét gạch
ngang bên trên nét sổ thẳng, Chữ b nét cong
nằm phía dưới bên phải nét sổ thẳng còn chữ

d có nét cong nằm phía dưới bên trái net sổ
thẳng
Chơi trò chơi nhận biết và phát âm chữ b, d,
đ.
Tìm thẻ chữ cái theo hiệu lệnh của cô
Ghép chữ b, d, đ bằng những nét cắt dời.
- Cho trẻ nặn chữ cái b, d, đ
Cô nhận xét sau đó nhắc trẻ rửa tay kết hợp
GD sử dụng tiết kiệm nước
- Trẻ phát âm
- So sánh
- Trẻ nghe
- Ghép chữ b, d, đ.
- Trẻ chơi theo yêu cầu
- Ghép chữ b, d, đ
- Nặn chữ cái b, d, đ
- Trẻ rửa tay, khóa vòi nước
III. Hoạt động ngoài trời:
1. HĐ có mục đích: Quan sát con vật nuôi trong gia đình qua tranh
2. HĐ tập thể: TCVĐ: Mèo và chim sẻ.
3. HĐ tự do: Chơi tự do
* Mục đích - yêu cầu:
- Kiến thức : Trẻ qs nêu tên gọi, đặc điểm nổi bật của 1 số con vật nuôi trong gia đình.
Biết chơi trò chơi và chơi đoàn kết với bạn.
- Kỹ năng : Rèn kỹ năng quan sát và ghi nhớ có chủ định.
- Thái độ : GD trẻ biết ích lợi của con vật nuôi từ đó biết cách chăm sóc. GD dinh dưỡng
cho trẻ.
* Chuẩn bị :
MôI trường quan sát .
* Tổ chức hoạt động:

* Cô dẫn dắt trẻ đi thăm quan vừa đi vừa hát “Gà trống, mèo con, cún con" cô
gợi hỏi để trẻ quan sát các con vật nuôi trong tranh.
Cô hướng trẻ nêu được tên gọi 1 số đặc điểm nổi bật của chúng (2 chân, có cánh,
đẻ trứng, 4 chân đẻ con), vận động, tiếng kêu, ích lợi và tác dụng của chúng đối
với cuộc sống con người.
- GD trẻ biết ích lợi của con vật nuôi từ đó biết cách chăm sóc . GD dinh dưỡng
cho trẻ.
- Cô đọc các câu đố cho trẻ giải câu đố .
* TCVĐ : Mèo đuổi chuột.
- Cô giới thiệu luật chơi, cách chơi và tổ chức cho trẻ chơi.
* Chơi tự do : Dưới sự quan sát của cô.
IV. Hoạt động góc:
1. Góc phân vai: Bán hàng, Bác sĩ thú y
2. Góc xây dựng: Xây dựng chuồng trại chăn nuôi.
3. Góc tạo hình: Cắt dán, vẽ, nặn, tô màu các con vật nuôi trong gia đình
4. Góc thiên nhiên: Chăm sóc các con vật nuôi
+ Vệ sinh, ăn trưa, ngủ trưa
B. BUỔI CHIỀU
I. Vệ sinh, ăn quà chiều
II. Hoạt động chiều:
Lĩnh vực phát triển nhận thức
Trò chuyện về các con vật nuôi trong gia đình
1. Mục đích - yêu cầu:
a. Kiến thức:
- Trẻ biết tên gọi đặc điểm nổi bật (Cấu tạo ,thức ăn ,sinh sản ,nơi sống ) ích lợi của
các con gà trống, con vịt, con mèo, con chó.
- Trẻ phân biệt được đặc điểm khác nhau, và giống nhau giữa 2 con vật nuôi trong gia
đình.
b. Kỹ năng:
- Rèn luyện và phát triển ngôn ngữ trả lời mạch lạc, chú ý lắng nghe ngừơi khác nói.

c. Thái độ:
- Giáo dục trẻ yêu quí và cách chăm sóc các con vật nuôi trong gia đình.
2. Chuẩn bị :
- Tranh vẽ 1 số con vật nuôi trong gia đình: Gà trống, gà mái, vịt, chó, mèo.
- Tranh vẽ khuyết 1 số chi tiết, bút chì bút màu
3. Tổ chức hoạt động :
Hoạt động của cô
Cho trẻ đọc thơ: Gà mẹ đếm con. Cô giới thiệu về hôi
thi "Những con vật bé yêu" với sự tham gia của 2 đội
chơi. Cô là người dẫn chương trình
Thông qua nội dung hội thi gồm 3 phần:
Hoạt động của trẻ
- Nghe cô giới thiệu
* Hoạt động1:
Phần 1: Màn chào hỏi
- Hai đội tự giới thiệu về mình sau đó về vị trí
Xin mời các đội chơi cùng hát "Gà trống, mèo con và
cún con" và cùng trò chuyện về nội dung bài hát
Bài hát có tên là gì? Trong bài hát nói đến những con
vật nào?
+ Các con vật đó được gọi chung là gì?
+ Hãy kể về các con vật nuôi trong gia đình của nhà
các con?
+ Hãy tả con vật đó cho cô giáo và các bạn cùng
biết?
+ Nhà con nuôi con vật đó để làm gì?. Nó thường ăn
những loại thức ăn gì?
* Hoạt động2:
*Phần 2: Cùng bé khám phá
- Cô cho trẻ quan sát tranh "Con gà trống” cho trẻ

quan sát và nhận xét về tranh.
- Ai có nhận xét gì về con gà trống? Nó có đặc điểm
gì?
- Con gà trống ăn gì? Gà trống được nuôi ở đâu?
- Con gà trống nó có ích gì?
- Cô khái quát lại và giáo dục trẻ. Cho cả lớp hát: Con
gà trống
- Cô cho trẻ quan sát các tranh vẽ: Con vịt.
- Con vịt có đặc điểm gì?
- Mỏ vịtcó gì đặc biệt? Vịt dùng cái mỏ to và dẹt để
làm gì?
- Vì sao vịt bơi được ở dưới nước? Vịt thường ăn gì ?
Nuôi vịt để làm gì?
- Cô khái quát lại cho trẻ hiểu rõ hơn về con vịt
- Cả lớp giả làm tiếng kêu của con vịt nào.
- Cô cho trẻ quan sát tranh: Con mèo
- Các con thấy con mèo như thế nào?. Con mèo có
mấy chân?. Cho trẻ đếm số chân của con mèo. Mắt
mèo như thế nào?. Mèo thích ăn gì nhất?. Mèo được
nuôi ở đâu?. Mèo kêu như thế nào?.
- Vì sao mèo đi lại mà không phát ra tiếng động?. Mèo
đẻ con hay đẻ trứng?.
- Cô khái quát lại và GD trẻ
- Hai đội tự giới thiệu
- Trẻ hát
- Trẻ trả lời
- Trẻ kể tên
- Trẻ nêu đặc điểm con vật
nuôi trong gia đình mình
- Trẻ quan sát tranh và

nhận xét tranh
Trẻ nghe cô GD và hát bài
Con gà trống
- Nghe cô giao khái quát
lại
- Trẻ giả làm tiếng vịt kêu
Trẻ quan sát tranh và nhận
xét
- Trẻ bắt trước tiếng kêu
của con mèo.
- Trả lời theo ý hiểu
- Cả lớp hát bài: Rửa mặt như mèo
- Cô đưa tranh con chó ra cho trẻ quan sát (Cô tiến
hành như con mèo)
- Cô cho trẻ so sánh sự giống và khác nhau giữa con
mèo và con vịt.
- Cô tóm lại ý trẻ
- Cô khái quat lại đặc điếm của từng con vật và cho trẻ
biết chúng đều được gọi là vật nuôi trong gia đình cần
được chăm sóc bảo vệ
Hỏi trẻ còn biết các con vật nào khác được nuôi trong
gia đình nữa không?
* Hoạt động3:
* Phần 3 : Ai thông minh hơn
- Cô chia mỗi trẻ 1 bức tranh vẽ các bộ phận còn thiếu
cho trẻ vẽ đủ các bộ phận và tô màu bức tranh cho đẹp
- Nghe cô GD
- Trẻ hát
Trẻ quan sát và nhận xét
tranh .

- Trẻ so sánh .
- Trẻ nghe
- Trẻ kể tên con vật mình
biết
- Trẻ vẽ và tô màu bức
tranh .
- Chơi ở các góc.
III. V ệ sinh, bình cờ, trả trẻ:
- Số trẻ được cắm cờ:
- Số trẻ không được cắm cờ
- L ý do
IV. Nhận xét cuối ngày
- Sĩ số: Vắng L ý do



Thứ 6 ngày 6 tháng 12 năm 2013
A. BUỔI SÁNG
I. Đón trẻ, trò chuyện, thể dục, điểm danh:
- Cô đón trẻ, nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định, chào cô chào bố mẹ.
- Hướng trẻ đến sự thay đổi trong lớp: Có các bức tranh về những con vật sống trong gia
đình.
- Cho trẻ về góc chơi tự chọn.
- Thể dục sáng: Tập các động tác kết hợp với nhạc bài “ Tiếng chú gà trống gọi”
II. Hoạt động có chủ đích:
Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ
Vận động: Gà trống mèo con và cún con
TC¢N: TiÕng kªu cña 2 chó mÌo
Nghe hát: Gà gáy
I. Mục đích - yêu cầu:

1. Kiến thức: Trẻ thuộc và hiểu nội dung bài hát: Gà trống, mèo con và cún con
Trẻ nghe hát với giai điệu vui tươi, lời ca tha thiết tạo cho trẻ yêu quí các con vật
hơn.
2. Kỹ năng: Phát triển thể chất cho trẻ.
3. Thái độ : Giáo dục trẻ yêu quý, chăm sóc các con vât nuôi trong gia đình.
II. Chuẩn bị:
- Đàn, nhạc và lời bài : Gà trống, mèo con và cún con; Gà gáy
- Trang phục múa, hát gọn gàng.
III.Tæ chøc ho¹t ®éng:
Hoạt động của cô
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài hát
- Trò chuyện cùng trẻ về các con vật nuôi trong gia
đình
+ Hãy kể về các con vật nuôi trong gia đình chúng
mình nào? Nhà con nuôi con gì?
+ Thức của nó là gì?
+ Chúng kêu như thế nào?
+ Chúng có ích lợi gì đối với cuốc sống của chúng
ta?
+ Ngoài những con vật đó ra chúng mình có biết nh-
ững con vật nào được nuôi trong gia đình
không?.Nuôi chúng để làm gì?.
Giáo giục trẻ chăm sóc con vật nuôi trong gia đình
* Hoạt động 2: Vận động theo nhạc
- Cho trẻ nghe nhạc bài hát: "Gà trống, mèo con và
cún con" sau đó cho trẻ đoán tên bài hát vừa nghe
- Cho trẻ hát 2, 3 lần.
- Trò chuyện:
+ Chúng mình vừa hát bài gì?
+ Trong bài hát nói về những con vật gì?

+ Chúng được nuôi ở đâu?
- Để bài hát vui hơn chúng mình cùng hát và vỗ tay
nhé
- Cho trẻ hát kết hợp vỗ tay theo tiết tấu phối hợp -
Hát, vận động theo tổ, nhóm, cá nhân, bạn trai, bạn
gái. Đếm và so sánh số bạn trai, bạn gái trong nhóm
(Chú ý uốn nắn sửa sai cho những trẻ thực hiện ch-
ưa chuẩn)
* Hoạt động 3: Nghe hát
Cô giới thiệu bài hát: Cò lả
- Cô hát cho trẻ nghe
- Lần 1: Cô hát theo nhạc. Giới thiệu tên bài hát
- Lần 2: Bật nhạc bài hát cho trẻ nghe
Giới thiệu nội dung bài hát.
Hoạt động của trẻ
- Trẻ trò chuyện cùng cô
- Trẻ trả lời theo ý hiểu
- Trẻ nghe
Trẻ lắng nghe, đoán tên bài hát.
Trẻ hát
Trẻ trả lời câu hỏi của cô
Trẻ hát vỗ tay theo tiết tấu
Trẻ thực hiện theo yêu cầu của
cô.
Trẻ chú ý lắng nghe
Lần 3: Trẻ tham gia hát, vận động cùng cô.
* Hoạt động 4: Trò chơi âm nhạc: Tiếng kêu của 2
chú mèo
Nói luật chơi, cách chơi và cho trẻ chơi 3, 4 lần
- Trẻ hát, vận động cùng cô

Trẻ chơi trò chơi
III. Hoạt động ngoài trời:
1. HĐ có mục đích: Nhặt lá xếp hình các con vật nuôi trong gia đình
2. HĐ tập thể: TCVĐ: Cáo và thỏ
3. HĐ tự do: Chơi tự do.
* Mục đích - yêu cầu:
- Kiến thức : Trẻ gọi tên các con vật nuôi trong gia đìnhvà đặc điểm của các con vật
đó. Biết dùng những vật liệu tự nhiên lá rụng để làm những con vật đó.
Biết chơi trò chơi và chơi đoàn kết với bạn.
- Kỹ năng : Rèn kỹ năng quan sát và ghi nhớ có chủ định.
- Thái độ : GD trẻ chăm sóc bảo vệ những con vật nuôi trong gia đình.
* Chuẩn bị :
Môi trường hoạt động.
* Tổ chức hoạt động :
- Cô dẫn dắt trẻ ra sân cô và cả lớp cùng hát bài: Vì sao chim hay hót.
- Trò chuyện về những con vật nuôi trong gia đình, đặc điểm, thức ăn, môi
trường sống của các con vật đó.
- Cô cho trẻ nói cách làm thành các con vật đó: Con trâu, con bò, con chó, con
mèo
- Cô khái quát lại cho trẻ dễ hiểu.
- Trưng bày sản phẩm: Cho trẻ trưng bày sản phẩm và nhận xét.
- Cô giáo dục trẻ chăm sóc và bảo vệ các con vật nuôi giáo dục dinh dưỡng cho
trẻ.
* TCVĐ: Cáo và thỏ.
- Cô giới thiệu luật chơi, cách chơi và tổ chức cho trẻ chơi.
* Chơi tự do: Dưới sự quan sát của cô.
IV. Hoạt động góc:
1. Góc phân vai: Bán hàng, Bác sĩ thú y
2. Góc xây dựng: Xây dựng chuồng trại chăn nuôi .
3. Góc tạo hình: Cắt dán, vẽ, nặn, tô màu các con vật nuôi trong gia đình

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×