Tải bản đầy đủ (.pdf) (97 trang)

Luận văn thạc sĩ Hạn chế rủi ro thanh khoản tại ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 97 trang )



BăGIÁOăDCăVÀăÀOăTO
TRNGăI HC KINH T TP. HCM





TRN TH HNG NGC


GII PHÁP HN CH
RI RO THANH KHON TI NGÂN
HÀNG NÔNG NGHIP & PHÁT TRIN
NÔNG THÔN VIT NAM




Chuyên ngành: Tài chính ậ Ngân hàng
Mã s: 60340201


LUNăVNăTHC S KINH T


Ngiăhng dn khoa hc:ăPGS.ăTS.ăTRNGăTH HNG

TP. H CHệăMINH,ăNMă2014



MC LC
Trang
Trang ph bìa
Liăcamăđoan
Mc lc
Danh mc các ký hiu, ch vit tt
Danh mc các hình v,ăđ th
M U 1
CHNGă1:ăLụăLUN CHUNG V RI RO THANH KHON TI NHTM 4
1.1. Ri ro thanh khon 4
1.1.1. Khái nim v thanh khon và ri ro thanh khonăầầ ầầầầ ầ4
1.1.2. Tácăđng ca ri ro thanh khonăđi viăNHTMăăăăầầầ.ầầầ 6
1.1.3. Cung và cu v thanh khon ầầầầầầầầầầầầ ầầầ6
1.1.4. ánhăgiáătrng thái thanh khonăầầầầầầầầ ầầầ.ầ 7
1.1.5. Các chinălc qun tr thanh khonăầầầầầầầầầầ 8
1.1.5.1. Qun tr thanh khon da vào Tài snăCóăầầầầầ8
1.1.5.2. Qun tr thanh khon da vào Tài sn N ầầ ầầ9
1.1.5.3. Chinălcăcơnăđi thanh khon gia Tài sn Có và tài
sn N ầầầầầầầầầầầ ầầầầ ầ 10
1.1.6. ánhăgiáăv qun tr RRTK tiăcácăNHTMăầầầầầầầầầ 11
1.1.6.1. Kt qu đtăđcăầầầầầầầầầầầ ầầ 11
1.1.6.2. Nhngăđim tn tiăầầầầầầầầầ ầầầ 12
1.1.7. Các nguyên nhân dnăđn ri ro thanh khonăầầầầầầ ầầ12
1.1.7.1. Chy theo li nhun ngn hnăầầầầầầ ầầ 12
1.1.7.2. Bùng n cho vay và st giá tài snăầầầầầ ầ 13


1.1.7.3. Căcu khách hàng và chtălng tín dngăkémăầầ 13
1.1.7.4. Mtăcơnăđiătrongăcăcu tài snăầầầầầầ ầ.13

1.1.7.5. Mt s nguyênănhơnăkhácăầầầầầầ.ầầầ 13
1.1.8. Các nguyên tc qun tr RRTKătheoăBaselăầầầầầầ.ầầầ.14
1.2. Các ch tiêuăđoălng ri ro thanh khon caăNHTMăầầầầầ ầ17
1.2.1. Vnăđiu l ầầầầầầầầầầầầầầầ ầầầầ ầầ18
1.2.2. H s CAR (t l an toàn vn ti thiu)ăầầầầầầầầầầ 18
1.2.3. H s gii hnăhuyăđng vn (H
1
)ăầầầầầầầầầầ.ầầầ18
1.2.4. H s t l gia vn t có so vi tng tài snă“Có”ă(H
2
)ăầầầ.ầ.19
1.2.5. H s H
3
ầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầầ.ầ.ầ 19
1.2.6. H s trng thái tin mt (*H
3
)ăầầầầầầầầầầầầầ ầ19
1.2.7. H s nngălc cho vay H
4
ầầầầầầầầầầầầầầầ 19
1.2.8. H s H
5
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầầ 20
1.2.9. H s chng khoán thanh khon H
6
ầầầầầầầầầầ.ầầ20
1.2.10. H s H
7
ầầầầầầầầầầầầầầầ ầầầầ.ầ ầ 21
1.2.11. H s H

8
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầ ầ 21
1.2.12. H s *H
8
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầ ầ21
1.3. Bài hc kinh nghim v RRTK caăcácăNHTMăcácănc trên th gii và
Vit Nam ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầầầầầ 22
1.3.1. Bài hc kinh nghim v RRTK ca các NHTM trên th gii ầầ 22
1.3.1.1. Giámă đc b trn,ă Ngơnă hƠngă lơuă đi nhtă nc Anh
spăăđ ầầầầầầầầầầầầầ ầầầầ 22
1.3.1.2. RRTK  cácăNHTMăArgentinaănmă2001ăầầ ầầ.22
1.3.1.3. RRTK caăcácăngơnăhƠngăNgaănmă2004ăầầầầầ23
1.3.2. Bài hc kinh nghim v RRTK ca các NHTM Vit Namầầầầ25
1.3.2.1. Trng hp caăngơnăhƠngăTMCPăÁăChơuă(ACB)ănmă
2003ăầầầầầầầầầầầ ầầầầầầầ 25
1.3.2.2. V “bu Kiên b bt”ănhăhng nghiêm trngăđn kh
nngăthanhăkhon ca ACB vào gn cuiănmă2012 26


1.3.2.3. V thiu ht thanh khon ti Agribank sau v gây thit
hi ca ALC II ầầầầầầầầầầầầầầ 27
KT LUNăCHNGă1ă 29
CHNGă 2:ă THC TRNG RI RO THANH KHON TI NHNo&PTNT
VITăNAMăầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ. ầầầầầầầầ.30
2.1. Gii thiu v quá trình hình thành và phát trin ca NHNo&PTNT Vit
Nam
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầầầầ ầ.30
2.2. Thc trng thanh khon và ri ro thanh khon ti NHNo&PTNT Vit
Nam .ầ.37
2.2.1. Vnăđiu l ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ. .ầ.ầ 37

2.2.2. H s t l an toàn vn ti thiuă(CAR)ăầầầầầầầầ ầ.ầ37
2.2.3. H s H
1
và H
2 ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầ ầầ
38
2.2.4. H s trng thái tin mt H
3 ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầ ầ.
39
2.2.5. H s nngălc cho vay H
4 ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầ.ầầ
40
2.2.6. H s dăn / tin gi khách hàng H
5 ầầầầầầầầầầầầầầầầ ầ
41
2.2.7. H s chng khoán thanh khon H
6 ầầầầầầầầầầầ.ầầầầầầ ầ
42
2.2.8. H s trngătháiăròngăđi vi các TCTD H
7 ầầầầầầầầ.ầầầầ.ầầ
42
2.2.9. H s (tin mt + tin gi ti các TCTD) / tin gi khách hàng H
8
43
2.3. ánhăgiáăthc trng ri ro thanh khon ti NHNo&PTNT Vit Nam 43
2.3.1. Nhng kt qu đtăđcăầầầầầầầầầầầầầầ ầầ.43
2.3.2. Tình hình thanh khon ca Agribank vnăkhóăkhnăvƠătim n ri ro
thanh khonăầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầ.ầầ.44
2.3.3. Nguyên nhân tim n ri ro thanh khonăầầầầầầầầ ầ.44
2.3.3.1. Nguyên nhân ch quanăầầầầầầầầầầ ầ ầ 44

2.3.3.2. Nguyênănhơnăkháchăquanăầầầầầầầầầầầầ 49
2.3.4. nhă hng caă RRTKă đn kt qu hotă đng kinh doanh ca
Agribank 50


2.3.4.1. i viăAgribankăầầầầầầầầầầầầầ ầ.ầ50
2.3.4.2. i vi nn kinh t xã hiăầầầầầầầầầầầầ.51
KT LUNăCHNGă2 52
CHNGă 3:ă GII PHÁP HN CH RI RO THANH KHON TI
NHNo&PTNT VIT NAM 53
3.1.ănhăhng phát trin ca NHNo&PTNT Vit Nam 53
3.2. Các gii pháp ca NHNo&PTNT Vit Nam 54
3.2.1.ăTngăcngănngălc tài chính, cơnăđiăcăcu và t trng tài
sn n, tài sn có cho phù hp viănngălc 55
3.2.2. Nâng cao chtălng sn phm dch v 57
3.2.3. Thc hin vic qun lý tt chtălng tín dng, k hn tín dng,
ri ro lãi sut và khe h lãi sut 60
3.2.4.ăTngăcng s hp tác vi các NHTM khác, xây dngăcăch
chuyn vn ni b phù hp 60
3.2.5. Xây dngăđiăngănhơnăviênăcóătrìnhăđ,ănngălcăvƠăđoăđc
ngh nghip 61
3.2.6. Gii pháp khác 62
3.3. Các kin ngh đi vi Chính Ph vƠăNgơnăhƠngăNhƠănc 65
3.3.1. Xây dngăquyăđnh cht ch v vicăđm bo tính thanh khon
NHTM 67
3.3.2. Nâng cao vai trò ca NHNN trong vic qunălỦăđiu hành hot
đng h thng ngân hàng 68
3.3.3. Qun lý và h tr hotăđng th trng liên ngân hàng 69
3.3.4. Chun b ttăhnăchoăt do hóa tài chính 71
KT LUNăCHNGă3 75



KT LUN 76
TÀI LIU THAM KHO
PH LC




DANH MC CÁC KÝ HIU, CH VIT TT
ACB : Ngân hàng TMCP Á Châu
ADB = Asian Development Bank: Ngân hàng Phát trin Châu Á
AFDă=ăFrenchăAgencyăforăDevelopment:ăCăquanăPhátătrin Pháp
Agribank = NHNo&PTNT : Ngân hàng Nông nghip & Phát trin
nông thôn.
ALC II : CôngătyăuătăTƠiăchínhăIIăca Agribank
ALCO = Assets - Liabilities Management Committee: y ban qun lý tài sn Có ậ
tài sn N
APRACA = Asia Pacific Rural and Agriculture Credit Association: Hip hi Tín
dng Nông nghipăNôngăthônăChơuăÁăTháiăBìnhăDng
ASEAN = Association of Southeast Asian Nations: Hip hi các qucăgiaăôngă
Nam Á
ATM = Automated Teller Machine): Máy rút tin t đng
CAR = Capital Adequacy Ratios : T l an toàn vn ti thiu
CIC = Credit Information Center : Trung tâm thông tin tín dng
CP : Chính Ph
HCă:ă i Hiăng C ông
EIBă=ăEuropeanăInvestmentăBank:ăăăăăăăăăăăăNgơnăhƠngăuătăChơuăỂu
HQTă:ă Hiăđng qun tr
IFAD = International Fund for Agriculture Development: Qu phát trin nông

nghip quc t


M&A = Mergers & Acquisitions : Sáp nhp & Mua li
NHNN : NgơnăhƠngănhƠănc
NHTM : NgơnăhƠngăthngămi
NHTW : NgơnăhƠngăTrungăng
NLP = Net Liquidity Position : Trng thái thanh khon ròng
RRTK : Ri ro thanh khon
SCB : Ngân hàng TMCP Sài Gòn
SWIFT = Society for Wordwide Interbank Financial Telecommunication: Hip hi
Vin thông Tài chính Liên ngân hàng th gii
TCTD : T chc tín dng
TGKKH : Tin gi không k hn
TGTT : Tin gi thanh toán
TMCP : Thngămi c phn
VND : VităNamăđng
WB = World Bank: Ngân hàng th gii
WTO = World Trade Organization : T chcăThngămi Th gii



DANH MC CÁC HÌNH V,ă TH
Bng 2.1. Vnăđiu l ca Agribank t nmă2008ăậ 2012
Bng 2.2. H s CAR ca Agribank t nmă2008ăậ 2012
Bng 2.3. Bng so sánh H s H
1
và H
2
ca Agribank t nmă2008ăậ 2012

Bng 2.4. Bng h s H
3
ca Agribank t nmă2008ăậ 2012
Bng 2.5. Bng h s H
4
ca Agribank t nmă2008ăậ 2012
Bng 2.6. Bng h s H
5
ca Agribank t nmă2008ăậ 2012
Bng 2.7. Bng h s H
6
ca Agribank t nmă2008ăậ 2012
Bng 2.8. Bng h s H
7
ca Agribank t nmă2008ăậ 2012
Bng 2.9. Bng h s H
8
ca Agribank t nmă2008ăậ 2012


1

M U
1. S cn thit caăđ tài nghiên cu
Kinh t th giiăbcăvƠoăgiaiăđon suy thoái t nmă2008ătácăđng không
nh đn nn kinh t Vit Nam, nhtălƠălnhăvcătƠiăchính.ăChúngătaăđƣătng tranh
lun, tìm hiu nguyên nhân ca khng hongănhări ro v n, kh nngăthanhătoán,ă
ri ro lãi sut, ri ro hotăđngầmƠăítăquanătơmăđn ri ro thanh khon.ăc bit
trong ngành ngân hàng, ri ro thanh khon cn phiăđc chú trng nhiuăhnănhm
đm bo cho h thngăngơnăhƠngăđc vn hành mt cách tt nht.

Thc tin hotăđng thanh khon ca các ngân hàng ti Vit Nam trong thi
gianăquaăcngăchoăthy ri ro thanh khonăchaăđc kim soát mt cách có hiu
qu vƠăđangăcóăxuăhng ngày mtăgiaătng.ăChínhăvìăvy, yêu cu cpăbáchăđt ra
là ri ro thanh khon phiăđc qun lý, kim soát mt cách có bài bn và có hiu
qu, gim thiu các thit hi phát sinh t ri ro thanh khon, góp phn nâng cao uy
tín và to li th ca ngân hàng trong cnh tranh.
Mt ngân hàng hotă đng kinh doanh có hiu qu,ă cóă nngă lc tài chính
mnh và qunălỦăđc ri ro trong gii hn cho phép vi t l ri ro thp s to
đc nim tin caăkháchăhƠngăvƠănơngăcaoăđc v th, uy tín ca các t chc kinh
t, t chc tín dngătrongăvƠăngoƠiănc.ăơyălƠăđiu vô cùng quan trng giúp ngân
hƠngă đt đc mcă tiêuă tngă trng và phát trin bn vngă cngă nhă thc hin
thành công các hotăđng hp tác, liên doanh liên kt trong xu th hi nhp.
Trongăđiu kin nên kinh t th gii và Vit Nam có nhiu binăđng, các
NHTMă nóiă chungă cngă gp nhiu ri ro trong hotăđng,ă trongăđó,ări ro thanh
khon là mt trong nhng ri ro nhnăđc nhiu s quan tâm ca các nhà qun tr
và nhà hochăđnh chính sách ca ngân hàng. Agribank là mt trong nhng NHTM
có quy mô vn và tng tài sn ln nht trong h thng NHTM Vit Nam hin nay
nênăcngăkhôngătránhăkhi nhng ri ro tim n trong hotăđng. Do vy, nghiên
2

cu v ri ro thanh khon ti Agribank là mtăđ tài ngiên cuăcóăỦănghaăchoăhot
đng ca ngân hàng.
Là mt NHTM ln ti Vit Nam, Agribank cn phi tp trung nghiên cu và
tìm ra gii pháp nhmăđaăAgribank tr thành ngân hàng hinăđi và kh nngăqun
tr riăroăngƠyăcƠngăđc nâng cao. Chính vì vy, tôi chnăđ tƠiă“Gii pháp hn ch
ri ro thanh khon ti Ngân hàng Nông nghip và Phát trin Nông thôn Vit Nam”ă
lƠmăđ tài nghiên cu cho lunăvnăthc s kinh t ca mình vi mong munăđóngă
góp mt phn nh vào quá trình phát trinăngơnăhƠngăđng thiănơngăcaoănngălc
cnh tranh ca Agribank trongăgiaiăđon hin nay.
2. Mc tiêu nghiên cu

Nghiên cu các thcăđo v tính thanh khon trên th gii, t đóătìmăhiu và
kimăđnh tính thanh khon ca NHNo&PTNT Vit Nam trong thi gian qua. Qua
đó,ă cóă cáiănhìnătng quan v tính thanh khon hin nay ca NHNo&PTNT Vit
Nam và đaăraănhng gii pháp và kin ngh nhm hn ch ri ro thanh khon cho
NHNo&PTNT Vit Nam.
3. iătng và phm vi nghiên cu
• iă tng nghiên cu: thc trng thanh khon và ri ro thanh khon ca
Agribank thông qua các ch tiêuăđoălng kh nngăthanhăkhon, t l s dng vn
ngn hn cho vay trung dài hn (LLSS ậ LongăLoanăShortăSaving)ầ
• Phm vi nghiên cu: hotăđng kinh doanh ca Agribank Vit Nam trong
giaiăđon t nmă2008-2012.
4. Phngăphápănghiênăcu
- S dngăcácăphngăpháp:ăthng kê, so sánh, phân tích, tng hp,ăphngăphápă
hi quy bngămôăhìnhăOLSầănhm làm rõ vnăđ nghiên cu.
3

- Phngăphápăthuăthp, x lý s liu: S liu th cpăđc thu thp t các báo cáo
thng niên, các báo cáo tng kt hotăđng kinh doanh, t cácăcăquanăthng kê,
báo,ăđƠiầ
5. óngăgópăca lunăvn
Lunăvnăh thng hóa nhng vnăđ lý lunăcăbn v thanh khon và ri ro
thanh khon trong hotăđng kinh doanh caăNHTM;ăphơnătích,ăđánhăgiáăthc trng
thanh khon và ri ro thanh khon ca Agribank VităNamătrongăgiaiăđon t nmă
2008 ậ 2012,ăxácăđnh nhng kt qu đtăđc, nhng tn ti yu kém và nhng
nguyên nhân dnăđn ri ro thanh khon. T đóăđ xut mt s gii pháp hn ch ri
ro thanh khon góp phn nâng cao v th và tính cnh tranh ca ngân hàng trong
giaiăđon hi nhp và toàn cuăhóaănhăhin nay.
6. Kt cu ca lunăvn:ăgmă3ăchng
Chngă1:ăLỦălun chung v ri ro thanh khon ti NHTM
Chngă2:ăThc trng ri ro thanh khon ti NHNo&PTNT Vit Nam

Chngă3: Gii pháp hn ch ri ro thanh khon ti NHNo&PTNT Vit Nam.


4

CHNGă1:ăLụăLUN CHUNG
V RI RO THANH KHON TI NHTM
1.1. Ri ro thanh khon
1.1.1. Khái nim v thanh khon và ri ro thanh khon
Thanh khon là kh nngă tip cn các khon tài sn hoc ngun
vn có th dùngăđ chi tr vi chi phí hp lý ngay khi nhu cu vn phát sinh.
 V phía ngun vn: có tính thanh khon cao khi chi phí và thi
gianăhuyăđng, tip cn nhanh.
 V phía tài sn: có tính thanh khon cao khi chi phí chuynăđi
thành tin thp và kh nngăbánăhayăchuyn hóa thành tin nhanh.
Ri ro thanh khon là loi ri ro khi ngân hàng không có kh nngă
cung ngăđyăđ lng tin cho nhu cu thanh toán tc thi; hoc cung ngă đ
nhngăviăchiăphíăcao.ăNóiăcáchăkhác,ăđơyălƠăloi ri ro xut hinătrongătrng hp
ngân hàng thiu kh nngăchiătr do không chuynăđi kp các loi tài sn ra tin
mt hoc không th vayămnăđ đápăng yêu cu ca các hpăđng thanh toán.
Hocănóiăđnăgin, ri ro thanh khon xy ra khi ngân hàng không d tr đ tin
hoc tài sn kh nhngăcaoăđ đápăng nhu cu rút tin ca khách hàng.
Chúng ta có th chia ri ro thanh khon làm bn nhóm theo cu trúc
nh sau:

 Ri ro thanh khon rút tin trc hn: do khách hàng
rút tinătrcăkhiăđn hn hpăđng theo tha thun.
 Ri ro thanh khon có k hn: xy ra ngay c khi khách
hàng rút tinăđúngăhn.
 Ri ro thanh khon tài tr: nu mt tài snăkhôngăđc

tài tr hp lý, có th s phi mtăchiăphíăcaoăhnădnăđn thâm ht nhiu qu tin
mt trong hin tiăvƠătngălaiăcóăth s gpăkhóăkhnătrongăvic chuyn hóa tài sn
5

này .
 Ri ro thanh khon th trng: các điu kin th
trng bt li có th làm gim kh nng chuyn các tài sn kh nhng thành tin
mt.
Hoc theo ngun gc dn ti ri ro thanh khon ngân hàng, các
nhà nghiên cu thng nht có th chia ri ro thanh khon thành 3 nhóm:
 Ri ro thanh khon đn t bên tài sn n: có th phát
sinh bt c lúc nào khi ngi gi tin rút tin trc hn và c khi đn hn, nhng
NHTM không sn có ngun vn đ thanh toán, đ chi tr. Vi mt lng tin gi
đc yêu cu rút ra ln và đt ngt buc NHTM phiă điă vayă b sung trên th
trng tin t, phiăhuyăđng vnăđt xut viăchiăphíăvt tri, hoc bán bt tài
snăđ chuyn hoá thành vn kh dngăđápăng nhu cu chi tr.  đápăng nhu
cu ngay lp tc, NHTM có th phi bán tài sn vi giá thpăhnăgiá th trng
hoc vay trên th trng vi lãi sutăcaoăđ cóălng vn kh dng cn thit.
 Ri ro thanh khon t bên tài sn có: ch yu phát sinh
liênăquanăđn vic thc hin các cam kt tín dng, cho vay. Có cam kt tín dng
choăphépăngi vay vn tin hành rút tin bt c lúc nào trong thi hn theo tho
thun trong hpăđng tín dng. Khi mt ngi vay yêu cu NHTM thc hin cam
kt tín dng thì ngân hàng phi đm bo đ tin ngay lp tc đ đáp ng nhu cu
ca khách hàng nu không ngân hàng s phi đi mt vi kh nngămt uy tín trên
th trng, thm chí đi mt vi mt kh nng thanh toán. Tng t, nguyên
nhân ri ro đn t bên tài sn N, khi đó NHTM s phi huy đng thêm ngun
vn mi vi chi phí cao hoc bán tài sn vi giá thp.
 Ri ro thanh khon t hot đng ngoi bng: Cùng vi
s phát trin mnh m ca các công c tài chính phái sinh, ri ro thanh khon
đn t hot đng ngoi bng cngăngày càng tng. Khi mà các ngha v thanh

toán bt thng xy ra nh cam kt bo lãnh (cam ktătrongănc, cam ktănc
ngoài ậ thătínădng), ngha v thanh toán các hp đng k hn, hp đng hoán đi
hay hp đng quyn chn. Các hp đng đó đn hn thì s phát sinh nhu cu
6

thanh khon. Khi đó, NHTM có th phi đi mt vi ri ro thanh khon nu
không có k hoch chun b ngun thanh khon kp thi, không có nhng tài sn
nhanh chóng hay d dàng chuyn thành tin, nhng công c có th giao dch trên
th trng tin t.
1.1.2. Tác đng ca ri ro thanh khon đi vi NHTM
Làm gim li nhun và kh nngăcnhătranhăcngănhăuyătínăca
ngân hàng (do phi mt nhiuă chiăphíă huyăđng vnă hnăvƠă phi hn ch ngun
cung tín dng).
Trong mt s trng hp nghiêm trng, ngân hàng có th b dn
đn tình trng phá sn và spăđ. T đó,ălƠmămt lòng tin caăngi gi tinăđi vi
các ngân hàng khác, dnăđn rút tin hàng lot, kéo theo s spăđ ca toàn b h
thng ngân hàng.
Tngătrng ca nn kinh t b gim sút: Khi lãi sut tin giătng,ă
dòng tin caăngi dân s tp trung vào ngân hàng làm cho nn kinh t gim kênh
huyăđng vn. Khi lãi sut cp tín dngăcao,ăgơyăkhóăkhnăchoădoanhănghip trong
vic tip cn ngun vn, dnăđn sn xut kinh doanh kém hiu qu
1.1.3. Cung và cu v thanh khon
Yêu cu thanh khon ca mt ngân hàng có th đc xem xét bng
mô hình cung - cu v thanh khon.
 Cung v thanh khon:
Cung thanh khon là các khon vnălƠmătngăkh nngăchiătr ca
ngân hàng, là ngun cung cp thanh khon cho ngân hàng, bao gm:
- Các khon tin giăđangăđn.
- Doanh thu t vic bán các dch v phi tin gi.
- Thu hi các khon tín dngăđƣăcp.

- Bán các tài snăđangăkinhădoanhăvƠăs dng .
- Vayămn trên th trng tin t.


7

 Cu v thanh khon:
Cu v thanh khon là nhu cu vn cho các mcăđíchăhotăđng ca
ngân hàng, các khon làm gim qu caăngơnăhƠng.ăThôngăthng,ătrongălnhăvc
kinh doanh ca ngân hàng, nhng hotăđng to ra cu v thanh khon bao gm:
- Khách hàng rút tin t tài khon.
- Yêu cu vay vn t các khách hàng có chtălng tín dng cao.
- Thanh toán các khon vay phi tin gi
- Chi phí phát sinh khi kinh doanh các sn phm, dch v.
- Thanh toán c tc bng tin.
1.1.4. ánh giá trng thái thanh khon
Trng thái thanh khon ròng NLP (net liquidity position) ca mt
ngân hàng đcăxácăđnhănhăsau:
NLP = Tng cung v thanh khon - Tng cu v thanh khon
Có ba kh nngăcóăth xyăraăsauăđơy:
 Thngă dă thanhă khon: Khi cung thanh khonă vt quá cu thanh khon
(NLP>0),ăngơnăhƠngăđangă trng thái thngădăthanhăkhon. Khiăđó, ngân hàng
phi cân nhcăđuătăs vn thngădănƠyăvƠoăđơuăđ mang li li nhun cho ti khi
chúng cnăđc s dng đ đápăng nhu cu thanh khonătrongătngălai.
 Thâm ht thanh khon: Khi cu thanh khon lnă hnă cungă thanhă khon
(NLP<0), ngân hàng phiă đi mt vi tình trng thâm ht thanh khon. Khiă đó,ă
ngân hàng phi xem xét, quytăđnh ngun tài tr thanh khon ly t đơu,ăbaoăgi
thì có và chi phí bao nhiêu.
 Cân bng thanh khon: Khi cung thanh khon cân bng vi cu thanh khon
(NLP=0), tình trngănƠyăđc gi là cân bng thanh khon.ăTuyănhiên,ăđơyălƠătìnhă

trng rt khó xy ra trên thc t. Vì trong thc t, ngân hàng rtăkhóălngătrc
đc cung và cu thanh khon ca mình mt cách chính xác.


8

1.1.5. Các chin lc qun tr thanh khon:
1.1.5.1. Qun tr thanh khon da vào tài sn Có (D tr, bán các
chng khoán và tài sn):
ơyălƠăcáchătip cn truyn thngăđ đápăng nhu cu thanh khon
ca NHTM. ChinălcănƠyăđòiăhi d tr thanh khonădi hình thc tài
sn có tính thanh khon cao, ch yu là tin mt và các chng khoán. Khi
xut hin nhu cu thanh khon, ngân hàng bán các tài sn d tr đ ly tin
choăđn khi tt c nhu cu thanh khonăđcăđápăngăđyăđ. Chinălc
qun tr thanh khonătheoăhngănƠyăthngăđc gi là s chuyn hoá tài
sn biăvìăngơnăhƠngătngăngun cung cp thanh khon bng cách chuynăđi
các tài sn phi tin mt thành tin mt.
Tài sn có tính thanh khonăcóă3ăđcăđim sau:
+ Luôn có sn th trng tiêu th đ có th chuynăđi thành tin mau
chóng.
+ Giá c năđnhăđ không nhăhngăđn tcăđ và doanh thu bán tài
sn.
+ Có th mua li d dàng vi ít ri ro mt mát giá tr đ ngi bán có
th khôi phc khonăđuăt.
i vi các ngân hàng, nhng tài sn có tính thanh khon cao nht là
trái phiu kho bc, các khon vay NHTW, trái phiuăđôăth, tin gi ti các
ngân hàng khác, chngăkhoánăcácăcăquanăchínhăph ăNhăvy, trong chin
lc qun tr thanh khon da trên tài sn, mtăngơnăhƠngăđc coi là qun
tr thanh khon tt nu nó có th tip cn các ngun cung cp thanh khon 
chi phí hp lý, s lng tin vaăđ theo yêu cu và kp thiăvƠoălúcănóăđc

cnăđn.
9

Tuy nhiên, s chuyn hoá tài sn không phi cách tip cn ít chi phí
đi vi qun tr thanh khon:
- Mt khi bán tài snăcngăcóănghaălƠăngơnăhƠngămt ngun thu nhp
mà các tài sn này toăra.ă Nhăvy,ăcóăchiăphíăcăhiăđ d tr kh nngă
thanh khon bng tài sn.
- Phn ln các tài snăđemăbánăcngăliênăquanăđn chi phí giao dch,
chng hn hoa hng phí phi tr choăngi môi gii chng khoán.
- Ngân hàng s b tn tht vnăđángăk nu các tài sn cn phi bán có
s gim giá trên th trng.
- Nhìn chung kh nng sinh li ca các tài sn có tính thanh khon
càng cao là thp nht trong s các tài sn tài chính. NuăngơnăhƠngăđuătă
nhiu vào tài sn có tính thanh khon cao thì ngân hàng buc phi t b li
nhunăcaoăhnăto ra t nhng tài sn khác.
1.1.5.2. Qun tr thanh khon da vào tài sn N (điăvay):
Vào thp niên 60 và 70 nhiu ngân hàng, nht là các ngân hàng lnăđƣăbt
đuăgiaătngănhiuăhnăcácăngun vn có tính thanh khonăthôngăquaăvayămn trên
th trng tin t. Yêu cu caăcácăngơnăhƠngălƠăvayămn tc thi ngun vn kh
dngăđ trang tri tt c nhu cu thanh khonă đƣăd phòng. Tuy nhiên, vic vay
mnăthng ch đc trin khai khi nhu cu thanh khon xut hinăđ tránh d tr
quá mc cn thit.
Ngună vayă mn thanh khon ch yuă đi vi mt ngân hàng bao gm:
chng ch tin gi kh nhng có giá tr ln, tin vay NHTW, các hpăđng mua
li, chit khu ti NHTW Chinălc qun tr thanh khon da trên ngun vn
đc hu ht các ngân hàng ln s dng rng rãi và có th lênăđn 100% nhu cu
thanh khon ca h.
10


Vayămn thanh khon là cách tip cn nhiu riăroăđ mt ngân hàng gii
quyt vnăđ thanh khonă(nhngăcngăđng thiăđemăli li nhun cao nht do bi
daoăđng lãi sut trên th trng tin t và kh nngăthayăđi v s sn có ca các
khon tín dng).
S là vnăđ khóăkhnăchoăcácăngơnăhƠngătrênăc haiăphngădin: chi phí và
s sn có ngun vn.ăChiăphíăvayămnăthng xuyên binăđng và tt nhiên là
tngăthêmămcăđ không năđnh ca li nhun.ăHnăna, mt ngân hàng có khó
khnăv tài chính thì huănhăthng là v ngun thanh khonăđƣăvayămn quá
nhiu, nht là khi s khóăkhnăca ngân hàng đc thông tin mt cách lan rng và
nhngăngi gi tin btăđu rút vn  t.ăng thi các t chcătƠiăchínhăkhác,ăđ
tránh dính líu ri ro, s thn trng, dè dtăhnătrongăvic tài tr vn cho ngân hàng
đangăcóăkhng hong thanh khon.
1.1.5.3. Chinălcăcơnăđi thanh khon gia tài sn Có và tài sn
N (qun tr thanh khon cân bng):
Do nhng ri ro vn có khi ph thuc vào ngun thanh khonăvayămn và
nhng chi phí d tr thanh khon bng tài sn, phn lnăngơnăhƠngăđƣădungăhòaă
trong vic chn chinălc qun tr thanh khon ca h,ănghaălƠăkt hpăđng thi
c hai loi chinălcătrênăđ to ra chinălc qun tr thanh khon cân bng.
ChinălcănƠyăđòi hi, các nhu cu thanh khon có th d kin,ăđc d tr
bng chng khoán kh nhng và tin gi tiăcácăngơnăhƠngăkhác;ătrongăkhiăđóăcácă
nhu cu thanh khonăđƣăd phòngătrc (theo thi v, chu k,ăvƠăxuăhng)ăđc
h tr bng các tho thunătrc v hn mc tín dng t cácăngơnăhƠngăđi lý hoc
nhng nhà cp vn khác.
Nhu cu thanh khon không th d kinăđcăđápăng t vayămn ngn hn
trên th trng tin t. Các nhu cu thanh khon dài hn cnăđc hochăđnh và
ngun vnăđ đápăng nhu cu thanh khon là các khon tin vay ngn và trung
hn, chng khoán s chuyn hóa thành tin khi nhu cu thanh khon xut hin.
11

1.1.6. ánh giá v qun tr RRTK ti các NHTM

1.1.6.1. Kt qu đtăđc
Thành qu ln nht ca các NHTM Vit Nam trong vic qun tr
RRTK myănmăgnăđơyălƠăđƣăcóăphi hp kp thi gia NHNN và NHTM
khi có RRTK phát sinh. Nu RRTK xy ra ti mtă ngơnă hƠngă đnă l thì
NHNN s ngay lp tc can thip và h tr thanh khonăđ gim thiu ri ro
choăngơnăhƠngăvƠătránhăđc hiu ng lây lan cho toàn h thng.
Th hai, các NHTM Vit Nam trong thiăgianăquaăđƣăchúătrngăhnă
trong công tác an toàn thanh khon. Bng chng là h s CAR ca các
NHTMăđƣădnăđc nâng lên nhmăđtăđúngăquyăđnh ti thiu ca NHNN
lƠă9%.ăng thi, t l d tr tin mt, ch s chng khoán thanh khon và
lng d tr thanh khonăcngăđcătngălênăt nmă2008ăậ 2010 cho thy
cácăNHTMăđƣăch đngăhnătrongăcôngătácăqun tr RRTK.
Th ba, các NHTM Vit Nam đƣăcóănhn thc v tm quan trng ca
công tác qun tr RRTK. Bng chng miă NHTMă đƣă thƠnhă lp Hiă đng
ALCO. Vicăraăđi ca ALCO là mt trong nhng yu t quan trng nhm
tngăcng công tác qun tr RRTKăcngănhăđt ra nhng yêu cu mi cho
công tác qun tr RRTK theo thông l quc t. Thc hin chinălc qun tr
RRTK phi hp tài sn Có - tài sn N giúp các NHTM cân bng gia mc
ri ro chp nhnăđc và thu nhp d kin.ăTrongăđó,ăđc bit,ăcácăNHTMăđƣă
quanătơmăhnătrongăchină lc phát trin th trng bán l nhmătngăthuă
nhpăvƠăphơnătánăđc ri ro nu có.
Th t,ăngoài các binăphápăđoălng, phân tích và kim soát RRTK,
các NHTM VităNamăđƣăch đng có các bin pháp tài tr choăRRTKăđ đ
phòngătrng hp thanh khon xu nht xyăraăthìănóăcngăkhôngănhăhng
quá nng n đn hotăđng kinh doanh ca ngân hàng thông qua vic NHTM
trích lp qu d tr thanh khon, ký kt vi qu bo him tin gi Vit Nam
cácăđiu khonăđc bit. Bên cnhăđó,ăbng vic qun lý vn tp trung ti
Hi S chínhăđƣăgópăphn giúp NHTM gim thiu RRTK cho các chi nhánh.
12


1.1.6.2. Nhngăđim tn ti
Bên cnh nhng thành qu đtăđc, các NHTM Vit Nam vn còn tn ti
rt nhiuăđim bt cp trong công tác qun tr RRTK.
Th nht,ăphngăphápăqun tr RRTK còn lc hu và thiu tính thng nht. Các
NHTM Vit Nam áp dng mô hình qun tr RRTK vn còn rt măh,ăchaăcóăs
kt ni cht ch và phi hp nhp nhàng gia các yu t trong mô hình vi nhau. Do
nhiu yu t t nhn thcăđnătrìnhăđ ca chuyên viên qun tr ri ro còn rt hn
ch nên kh nngă phơnătích,ătng hp và thng nhtămôăhìnhăcngăvôăcùngă khó
khn.
Th hai, mt s NHTM VităNamăchaăápădngăđúngăni dung ca qun tr
RRTK. Hu ht các NHTM Vit Nam vn còn nhiu thiu sót trong qun tr ri ro.
Nu các NHTM có th đoălng bng các ch s thanh khon thì kh nngănhn
din li còn yu kém, vƠăngc li, mt khi nhn dinăđc riănhngăvìănhng lý
do li nhun, các NHTM vnăchaăch đng phòng nga cho riăroăđó.
Th ba, hotăđng kinh doanh ca các NHTM Vit Nam còn b đng và chu
nhiuătácăđng ca chu k kinhădoanhăcngănhăchínhăsáchăqunălỦăvămôăca nn
kinh t. Thiăđimăđuănmă2011,ăkhiăNHNNăch trngăchínhăsáchătin t tht cht
bng vicăquyăđnh trn lãi sut huyăđngălƠă 14%,ăcácăNHTMăđƣă cóănhng bin
pháp chui lãi sut nhmătngăngun vnăhuyăđng cho bnăthơnăngơnăhƠng.ăơyălƠ
mt trong nhng du hiu cho thy các NHTM VităNamăđangăđi din vi RRTK
và là bng chng chng t các NHTM Vită Namă chaă ch đng trong công tác
qun tr RRTK.
1.1.7. Các nguyên nhân chính dn đn cng thng thanh khon
1.1.7.1. Chy theo li nhun ngn hn
Nhng bài hc gnăđơyă M và Châu Âu cho thy rng vì li nhunătrc
mt, các ngân hàng thay vì nên đuătăvƠoădanhămc an toàn vi li nhun thpănhă
trái phiu chính ph đ có th tr thành vt cm c tiăngơnăhƠngănhƠăncăbùăđp
thanh khon khi cn thit; li la chn nhng danh mc ri ro cao vi t sut sinh
13


liăcaoătngăđng,ănhăcácăhpăđng cho vay th chp mua nhà ti th trng
M. Chính vì vyăđƣăto nên cuc khng hong kinh t nhƠăđt ti M nmă2008.
1.1.7.2. Bùng n cho vay và st gim giá tr tài sn
Khng hong ngân hàng xy ra do vic cho vay vi s lng ln và tài tr
vn không hiu qu trongăgiaiăđon m rng ca chu k kinh doanh, khó mà phân
bităđc khon tín dngăđóăcóări ro cao hay thp khi nn kinh t m rng quá
nhanh bi vì ngi đi vay thng có li nhun và tính thanh khon tm thi rt
cao. Chínhă“bongăbóng”ăbtăđng sn ti th trng cho vay th chp mua nhà ti
M đƣ to nên cuc khng hong nghiêm trng do giá tr tài sn th chp gimăđt
ngt, làm hàng lot nhng ngân hàng ln phiăđóngăcaănhăLehman Brothers ti
M và các ngân hàng bán l nh Northern Rock ti Anh vƠoănmă2008.
1.1.7.3. Căcu khách hàng và chtălng tín dng kém
Ngân hàng tp trung tín dng vào mt s khách hàng ln hoc t trng tín
dng cho mt ngành, mtăđaăphngănƠoăđóăchim phn ln trong tngădăn hoc
trong tng huyăđng có mt khách hàng chim t trng ln,ăđn khi h rút mt cách
bt ng thì ngân hàng s gpăkhóăkhnăv thanh khon.
1.1.7.4. Mtăcơnăđiătrongăcăcu tài sn
ôiă khiă vìă theoă đui li nhun ngn hn mà ngân hàng quên mt nhng
nguyên tc trong qun tr tài sn n và tài sn có. Trong danh mc tài sn ca mình,
ngân hàng có phnăđuătăvƠoăc phiu và trái phiu,ătrongăđóăquanătrng nht là
trái phiu chính ph và hoc tín phiu kho bc. Trái phiu chính ph hoc tín phiu
kho bc mc dù lãi sut không hp dnănhngănóă li là mt ngun cc k quan
trngă choă ngơnă hƠngă đ nhn chit khu t ngơnă hƠngă nhƠă nc mt khi thanh
khon có vnăđ.ăiu này, bt c ngân hàng nào,ăđc bit là ngân hàng nh,ăđu
hiuănhngăvi tim lc tài chính yu thì khó có th cnh tranh vi các ngân hàng
lnăhnătrongăvicăđu thu các loi tài sn trên.
1.1.7.5. Mt s nguyên nhân khác
 NgơnăhƠngăhuyăđngăvƠăđiăvayăvn vi thi hn ngn, và c tun hoàn chúng
đ s dng cho vay thi hnădƠiăhn hocăđuătăvƠoănhng tài sn dài hn.ăDoăđó,ă
14


nhiu ngân hàng phiăđi mt vi s không trùng khp v thi hnăđn hn gia tài
sn n và tài snăcó,ămƠăthng gp là dòng tin thu v t tài snăđuătăvà các
khon cho vay dài hn nh hnădòngătinăchiăraăđ tr các khon tin giăđn hn.
 S nhy cm ca tài sn tài chính vi nhngăthayăđi ca lãi sut. Khi lãi
sutătng, nhiuăngi gi tin s rút tinăraăđ tìmăđn nhngăkênhăđuătăsinhăli
caoăhn.ăNhng ngi có nhu cu tín dng s hoàn li hoc rút ht s dăhn mc
tín dng vi mc lãi sut thpăđƣătha thunătrcăđó.ăNgoƠiăra,ălƣiăsutăthayăđi s
nhăhngăđn th giá ca các tài snămƠăngơnăhƠngăđemăbánăđ tngăthanhăkhon,
và trc tip nhăhngăđnăchiăphíăđiăvayătrênăth trng tin t ca ngân hàng.
 Do ngân hàng có chinălc qun tr ri ro thanh khon không phù hp và
kém hiu qu nh:ăcácăchngăkhoánăđangăs hu có tính thanh khon thp, d tr
caăngơnăhƠngăkhôngăđ cho nhu cu chi trầ
1.1.8. Các nguyên tc qun tr RRTK theo Basel
Trong nhngănmăgnăđơy,ăđc bit là sau khi Vit Nam gia nhp T chc
Thngămi Th gii (WTO) và thc hin l trình cam kt m ca th trng tài
chính, hotăđngăngơnăhƠngăđƣăcóănhng bin chuyn sâu sc c v lng và cht:
s lng chi nhánh, quy mô vn, các giao dch liên kt chng khoán - ngân hàng,
bo him - ngân hàng, các giao dch quc t ngƠyăcƠngătng.ăNhngăthayăđi này
vaăđemăđn nhngătácăđng tích cc va chaăđng nhiu riăroăvƠăđòiăhi bn
thân các ngân hàng phi qun tr ri ro hiu qu cngănhăđòiăhiăcácăcăquanăgiámă
sát phiăđánhăgiáăđc thc trng riăroăcngănhăvic tuân th nguyên tc giám sát
ngơnăhƠngăđ t đóăcóăgii pháp giám sát hiu qu.
Theo Basel II,ăcăquanăqunălỦănhƠănc phi đm bo rng ngân hàng phi
có h thng qun tr ri ro có hiu qu, bao gm các chinălc, chính sách, quy
trình nhm nhn dng,ăđoălng và kim tra, kim soát ri ro các loi ri ro.
V hƠnhălangăphápălỦ,ăNHNNăđƣăbanăhƠnhăQuytăđnhă36/2006/Q-NHNN
ngày 01/8/2006 v Quy ch kim tra, kim soát ni b ca TCTD và Quytăđnh
37/2006/Q-NHNN ngày 01/8/2006 v Quy ch kim toán ni b caăTCTD.ăng
15


thi,ăNHNNăcngăbanăhƠnhăcácăvnăbnăquyăđnh v các t l boăđm an toàn trong
hotăđng ca TCTD gm: (i) t l d tr bt buc tính trên tin giăđc NHNN
thayăđiăthng xuyên tùy tng thi k c th theo thi hn, loi tin, loi ngân
hàng; (ii) gii hn tín dngă đcă quyă đnhă trongă iuă 8,ă Thôngă tă 13/2010/TT-
NHNN; (iii) t l kh nngăchiătr (thanh khon)ăquyăđnhătrongăiuă12,ăThôngătă
13/2010/TT-NHNN; (iv) t l gii hn góp vn, mua c phnăquyăđnhătrongăiu
11,ăThôngătă13/2010/TT-NHNN; (v) t l cp tín dng so vi ngun vnăhuyăđng
quyăđnhătrongăiuă18,ăThôngătă13/2010/TT-NHNN; (vi) t l tiăđaăca ngun
vn ngn hnăđc s dngăđ cho vay trung hn và dài hnăđcăquyăđnh trong
Thôngătăs 15/2009/TT-NHNN; (vii) t l đ vnăđƣăđ cp  trên.
Theoăcácăvnăbn này, NHNN giám sát vic tuân th các t l an toàn và trao
quyn cho các NHTM xây dng chính sách, quy trình qun lý ri ro và trình lên
NHNN.
Trên thc t,ăcácăNHTMăđƣăxơyădng h thng qun lý riăroănhngămi 
bcă bană đu, va nghiên cu tài liu, va hc hi sách v, kinh nghim ca
nhngă ngơnă hƠngă ncă ngoƠiă cngă nhă rútă kinhă nghim v qun tr ri ro t
nhng binăđng trên th trng tin t nhngănmăva qua (ví d nhăđƣă chúă
trng nhiu vào vicăthamăgiaăđu thu trái phiu kho bcăđ có hàng hóa tham gia
th trng m).ăTuyănhiên,ăđ có h thng qun lý ri ro bài bn và chc chc, cn
có nhiu thiăgianăvìăđ tuân th các nguyên tc qun tr ri ro ca Basel II đòiăhi
chiăphíăkháăcao,ăđiăngănhơnăviên,ăcánăb cóăđ k nng,ănngălc qun lý các ri
ro ca các ngân hàng, có h thng thông tin qun tr, có h thng xp hng tín
dng ni b
NgƠyă12/9/2010,ăBaselăIIIăraăđi vi nhiu ci tinăhnăv vn,ăđònăby và
các tiêu chun v tính thanh khon nhm giám sát và qun tr ri ro ca ngân hàng
ttăhn.ă
16

Th nht, phiătngămc vn d tr,ăđc bit là vn ca các c đôngăhoc

ca ch s hu. Rút kinh nghim t các cuc khng hong, ngân hàng phi có
lng vn lnăhnănaăđ t thoát khi khng hong thay vì phi ch đi vào các
bin pháp gii cu ca Chính Ph. Chính vì vy, nhng tiêu chun v hn mc ti
thiu v vn ca các ngân hàng s phiătngănhiuăhnătrongăthi gian ti.ăCngă
theoăquiăđnh này, các ngân hàng buc phi duy trì mc vn phù hp trên mc vn
ti thiu tùy theo mcăđ riăro,ămôăhìnhăkinhădoanh,ăđiu kin kinh tầ
Th hai, ngoài vicălng vn nhiu, cácăngơnăhƠngăcngăphi chú ý nâng
cao chtălng vn.ăơyălƠăđcăđim chính ca Basel III. Theo BIS (The Bank for
International Settlements ậ Ngân hàng thanh toán quc t),ăđnhănghaăv vn rt
quan trng và cnăđcăđnhănghaăđyăđ trcăkhiăxácăđnh mc vn phù hp.
Chtălng vn ttăhnăđngănghaăvi vic kh nngăbùăđp các khon l ttăhn,ă
điuănƠyăgiúpăchoăngơnăhƠngă“khe”ăhn,ăchng li khng hong ttăhn.ă
Theo Basel III, vn c phnă thôngă thngă đcă quiă đnh cht ch hn.ă
Nhng loi tài sn kém chtălng s phi khu tr vào vn (vn cp 1 + vn cp
2). Vic khu tr s nghim ngtă hn,ă khu tr thng vào vn c phn thông
thng. T l an toàn vn ti thiu vnălƠă8%,ănhngăt l ca loi vn có cht
lngăcaoăđc nâng lên. C th, t l vn cpă1ătngăt 4% trong Basel II lên 6%
trong Basel III, t l vn ca c đôngăthngăcngătngăt 2% lên 4,5%. Ngoài ra,
nhng loi Tài snă“Có”ăvi chtălng vn có vnăđ cngăs b loi tr dn khi
vn cp 1 và vn cpă2,ănhăcácăkhonăđuătăvt quá gii hn 15% vào các t
chcătƠiăchính.ăc bit, Basel III yêu cu áp dng b sung t l đònăby ti thiu
th nghim  mcă3%.ăơyălƠăt l ca vn cp 1 so vi tng tài snă“Có”ăcng
vi các khon mc ngoi bng. Vic áp dng th nghim t l này cho phép y
ban Basel theo dõi binăđng t l đònăby thc ca các ngân hàng theo chu k
kinh t và mi quan h gia các yêu cu v vn vi t l đònăby.
Trên tinh thn trin khai thc hin các tiêu chun trong Basel III mà không
gây nhăhng ti tcăđ phc hi kinh t caăcácănc,ăBISăđƣăđaăraămt l

×