Tải bản đầy đủ (.pdf) (113 trang)

TÁC ĐỘNG CỦA QUẢN LÝ THUẾ VÀ QUY ĐỊNH THUẾ ĐẾN CHI PHÍ TUÂN THỦ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TẠI TP.HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 113 trang )


B GIÁO DC VÀ ÀO TO
TRNG I HC KINH T TPHCM






INH TH HNG LÝ







TÁC NG CA QUN LÝ THU VÀ
QUY NH THU N CHI PHệ TUỂN TH
CA CÁC DOANH NGHIP TI TP. HCM








LUN VN THC S KINH T











TP. H Chí Minh - Nm 2013

B GIÁO DC VÀ ÀO TO
TRNG I HC KINH T TPHCM






INH TH HNG LÝ




TÁC NG CA QUN LÝ THU VÀ
QUY NH THU N CHI PHệ TUỂN TH
CA CÁC DOANH NGHIP TI TP. HCM





CHUYÊN NGÀNH: TÀI CHÍNH ậ NGÂN HÀNG
Mã s: 60340201




LUN VN THC S KINH T


NGI HNG DN KHOA HC:
TS. NGUYN TH HUYN





TP. H Chí Minh - Nm 2013
Ting Vit
CPTT: Chi phí tuân th
DN: Doanh nghip
TNT: i tng np thu
GTGT: Giá tr gia tng
KBNN:
Kho bc Nhà nc
KKQM: Kê khai qua mng
MST: Mã s thu
NNT: Ngi np thu
Q: Quy đnh
QT: Quy đnh thu
QL: Qun lý

QLT: Qun lý thu
QPPL: Quy phm pháp lut
TNCN: Thu nhp cá nhân
TP.: Thành ph
TTB: Tiêu th đc bit
TTHT: Tuyên truyn h tr
UBND: y ban nhân dân
XNK: Xut nhp khu
Ting Anh
OECD:
(Organization for Economic Co-operation and Development) T chc Hp
tác và Phát trin Kinh t
ITD:
(International Tax Dialogue) i thoi thu quc t
WB:
(World Bank) Ngân hàng th gii
VIF:
(Variance inflation factor) nhân t phóng đi phng sai
OLS:
(฀Ordinary least square) phng pháp bình phng ti thiu thông thng
KPMG:
là mt trong bn công ty ln nht th gii chuyên v lnh vc kim toán, t
vn thu và t vn qun lý; tr s chính đt ti Thy S.
DANH MC CÁC CH VIT TT
IV-estimator: (Instrumental variables estimator) : c lng s dng bin công c.
Hình 1.1: Các yu t nh hng đn vic không tuân th và làm tht thoát ngun thu
Hình 3.1: Mô hình nghiên cu
Hình 4.1: Hao phí thi gian (trung bình nm) theo quy mô doanh nghip
Hình 4.3: ánh giá v qun lý thu ca c quan thu
Hình 4.4: ánh giá v quy đnh thu

Hình 4.5: So sánh kt qu đánh giá qun lý thu và quy đnh thu
Hình 4.2: So sánh thi gian hao phí dùng cho mc đích tuân th thu ca DN có hoc
không s dng t vn, k toán thu thuê ngoài
DANH MC CÁC HÌNH V,  TH
LI CAM OAN

 tài “Tác đng ca qun lý thu và quy đnh thu đn chi phí tuân th ca
các doanh nghip ti TP. H Chí Minh” là công trình nghiên cu do chính tôi
thc hin. Các s liu thu thp đc và kt qu nghiên cu trình bày trong đ tài
này là trung thc. Các tài liu tham kho có ngun trích dn rõ ràng. Lun vn này
không sao chép t bt k mt nghiên cu nào khác.
Tôi xin hoàn toàn chu trách nhim v ni dung và tính trung thc ca đ tài
nghiên cu này.

TP. H Chí Minh, tháng 11 nm 2013
Tác gi



inh Th Hng Lý





MC LC
Trang
TRANG PH BÌA
LI CAM OAN
MC LC

DANH MC CÁC CH VIT TT
DANH MC CÁC HÌNH V,  TH
DANH MC CÁC BNG BIU
DANH MC CÁC PH LC
M U 1
Chng 1: C s lý lun v chi phí tuân th thu và các nhân t tác
đng đn gánh nng tuân th thu 6
1.1 C s lý lun v chi phí tuân th thu …7
1.1.1 Chi phí hành chính thuế 7
1.1.2 Chi phí tuân thủ thuế 8
1.1.3 Thành phần của chi phí tuân thủ thuế 8
1.1.4 Lợi ích tuân thủ thuế 10
1.1.5 Chi phí tuân thủ thuế ròng 11
1.1.6 Kết luận qua các nghiên cứu về chi phí tuân thủ 11
1.2 nh hng ca quy đnh thu đn chi phí tuân th 12
1.2.1 Tính đơn giản, dễ hiểu 14
1.2.2 Tính minh bạch, công bằng 15
1.2.3. Tính rõ ràng, nhất quán 16
1.2.4. Cụ thể hóa về thành phần biểu mẫu, thời hạn khai nộp thuế, và thời gian
lưu trữ hồ sơ 16
1.2.5. Tần suất thay đổi của Luật thuế, quy định thuế 17
1.2.6. Thời gian áp dụng khi có thay đổi về quy định thuế 18
1.2.7. Tham khảo ý kiến doanh nghiệp 18
1.3 nh hng ca qun lý thu đn chi phí tuân th 19
1.3.1. Việc thông tin, tuyên truyền các quy định thuế 20
1.3.2. Các hình thức cung cấp dịch vụ công của cơ quan thuế 20
1.3.3. Tính rõ ràng, chính xác trong trả lời của công chức thuế 21
1.3.4. Tính đúng thời hạn như cam kết trong trả kết quả của công chức thuế
22
1.3.5. Tính nhất quán, không có mâu thuẫn trong câu trả lời của các công chức

thuế 22
1.3.6. Yêu cầu cung cấp thông tin của cơ quan thuế 23
1.3.7. Tính công bằng, chuẩn xác trong quyết định hành chính của cơ quan
thuế 23
1.4 Các nghiên cu liên quan đn đ tài nghiên cu 23
1.4.1 Nghiên cứu nước ngoài 23
1.4.2 Nghiên cứu tại Việt Nam 25
1.5 Kt lun chng 28
Chng 2: Khái quát b máy hành thu ca Cc thu thành ph H Chí Minh
29
2.1 Nhim v và c cu t chc ca Cc thu TP.HCM 29
2.2 Kt qu thu ngân sách ca Cc thu TP.HCM giai đon 2008 - 2012 30
2.3 N lc ci cách thu ca Cc thu TP.HCM giai đon 2008 - 2012 30
2.3.1. Công tác TTHT 30
2.3.2. Công tác quản lý NNT, hoàn thuế 33
2.3.3. Công tác vận động NNT kê khai qua mạng 34
2.3.4. Công tác hiện đại hóa thu nộp NSNN 35
2.3.5. Một số mặt tồn tại, hạn chế 35
2.4 Kt lun chng 37
Chng 3: Mô hình nghiên cu 38
3.1 Mô hình nghiên cu và các gi thuyt 38
3.1.1 Mô hình nghiên cứu 38
3.1.2 Các giả thuyết nghiên cứu 40
3.1.3 Các loại số liệu cần thu thập cho nghiên cứu 40
3.2. Quy trình kho sát 40
3.2.1. Thiết kế bảng câu hỏi khảo sát 40
3.2.2. Xác định kích thước mẫu và thang đo 43
3.2.3. Gởi phiếu khảo sát 45
3.2.4. Nhận kết quả trả lời 45
3.3 X lý d liu 46

3.4 K thut phân tích d liu 46
3.5 Kt lun chng 47
Chng 4: Kt qu nghiên cu 48
4.1. Phân tích thng kê 48
4.1.1. Hao phí thời gian trong chi phí tuân thủ thuế của DN 48
4.1.2. Chi phí tuân thủ thuế so với ngành nghề kinh doanh của DN 52
4.1.3. Chi phí tuân thủ thuế so với thời gian kinh doanh của DN 53
4.1.4. Chi phí tuân thủ thuế so với quy mô của DN 53
4.1.5 Thống kê mô tả kết quả đánh giá về quản lý thuế và quy định thuế 54
4.2 Kim đnh s b 58
4.2.1. Kết quả kiểm định bằng hồi quy tương quan riêng phần từng biến quan
sát 58
4.2.2. Kết quả kiểm định bằng hồi quy thành phần 59
4.3. Kim đnh bng bin đi din trung bình không trng s và trung bình có
trng s 65
4.3.1. Biến đại diện trung bình không trọng số 65
4.3.2. Biến đại diện trung bình có trọng số 66
4.3.3. Biến tỷ lệ 66
4.3.4. Kiểm định bằng biến đại diện 69
4.4. Tho lun. 71
4.4.1. Quản lý thuế có tác động đến chi phí tuân thủ thuế của doanh nghiệp 71
4.4.2. Quy định thuế không tác động đến chi phí tuân thủ thuế của doanh
nghiệp 72
4.4.3. Chi phí tuân thủ thuế có tác động và có ý nghĩa với các đánh giá về
quản lý thuế cũng như các đánh giá về quy định thuế 72
4.4.4. Một số đặc điểm riêng của doanh nghiệp cũng có tác động và có ý nghĩa
đến chi phí tuân thủ thuế của doanh nghiệp 73
4.5. Kt lun chng 74
Chng 5: Nhng đ xut và kt lun 75
5.1  xut các gii pháp c bn 75

5.1.1 Liên quan đến thành phần chính sách thuế 75
5.1.2 Liên quan đến thành phần quản lý thuế 76
5.1.3 Nâng cao mức đánh giá về quản lý thuế và quy định thuế từ cảm nhận
của NNT 78
5.2 Thành công và hn ch ca nghiên cu 79
5.2.1 Thành công của nghiên cứu 79
5.2.2 Hạn chế của nghiên cứu 80
5.3 Kt lun - Gi ý hng nghiên cu tip theo 81
5.3.1 Kết luận 81
5.3.2 Gợi ý hướng nghiên cứu tiếp theo 83
TÀI LIU THAM KHO
PH LC
Bng 1.1: Thng kê xp hng v môi trng kinh doanh ca Vit Nam
Bng 4.1: Chi phí tuân th thu so vi ngành ngh kinh doanh ca doanh nghip
Bng 4.2: Chi phí tuân th thu so vi thi gian kinh doanh ca doanh nghip
Bng 4.3: Chi phí tuân th thu so vi quy mô ca doanh nghip
Bng 4.4: Chi phí tuân th thu so vi doanh thu (quy đi %)
Bng 4.5: Kt qu đánh giá v qun lý thu
Bng 4.6: Kt qu đánh giá v quy đnh thu
Bng 4.7: Kt qu kim đnh bng hi quy tng quan riêng phn
Bng 4.8: Mô hình hi quy thành phn
DANH MC CÁC BNG BIU
Ph lc 2.1: Danh sách đn v thuc và trc thuc Cc thu TP. HCM
Ph lc 2.2: Kt qu thu Ngân sách Cc thu TP.HCM t nm 2008 đn nm 2012
Ph lc 3.1 Phiu kho sát
Ph lc 4.1: Kt qu hi quy riêng phn tng bin đc lp
Ph lc 4.2: Kt qu kim đnh nhân t phóng đi phng sai
Ph lc 4.3: Tng quan gia các bin đc lp
Ph lc 4.5: Kt qu hi quy chi tit theo bin đi din và kim tra sót bin (Ramsey
test)

DANH MC CÁC PH LC
Ph lc 3.2: Mã hóa các thang đo tác đng ca qun lý thu và quy đnh thu đn chi
phí tuân th thu ca doanh nghip
Ph lc 4.4: Ví d minh ha v bin đi din
1


M U
1. Lý do chn đ tài
Thu gn lin vi s tn ti, phát trin ca nhà nc và là mt công c quan trng
mà bt k quc gia nào cng s dng đ to ngun thu ngân sách nhm thc thi
chc nng, nhim v ca mình. Thu là vn đ quan tâm hàng đu ca mi quc
gia, bt k quc gia phát trin hay đang phát trin.
 thu thu, xã hi phi hao tn khon chi phí cho vic vn hành h thng thu.
Khon chi phí này đc chia cho hai bên: chi phí hành chính thu do Ngân sách nhà
nc chi tr, và chi phí tuân th thu do ngi np thu (NNT) gánh chu. Chi phí
tuân th thu không phi là bn thân s thu phi np, mà là khon chi phí phát sinh
ca NNT trong n lc tuân th các quy đnh thu. Do đó, chi phí tuân th thu còn
đc coi là mt loi chi phí n ca thu.
Chi phí tuân th thu không th b xóa b hoàn toàn nu thu vn tip tc tn ti.
Hay nói cách khác, chi phí tuân th thu là mt khon hao phí mà NNT bt buc
phi tr trong quá trình hot đng kinh doanh và thc hin ngha v tuân th thu
ca mình. Tuy nhiên, chi phí tuân th ca NNT không c đnh mà có xu hng tng
cao hoc gim bt gim tùy thuc vào NNT, tùy thuc vào pháp lut thu và vic
qun lý thu ca c quan thu.
V phía ngi np thu, chi phí tuân th s cao hay thp tùy thuc vào quy mô ca
doanh nghip, hình thc pháp lý ca doanh nghip, ngành hoc lnh vc mà doanh
nghip hot đng và các loi thu mà doanh nghip phi np (ví d thu trc thu so
vi thu gián thu).
V phía chính quyn, chi phí tuân th ca ngi np thu s tng cao hoc gim bt

ph thuc vào quy đnh thu và vic qun lý thu ca c quan thu. Mt h thng
thu tt cn phi đm bo duy trì chi phí tuân th thu cn thit  mc ti thiu
nhm đt đc s tuân th ca NNT (OECD, 2001b).
2


Trong xu th hi nhp toàn cu, Vit Nam đã tin hành các ci cách c bn v h
thng thu trong nhiu nm qua. Song song vi các ci cách chính sách thu,
phng pháp qun lý thu cng đc chuyn đi t “đnh hng kim soát” sang
“đnh hng khách hàng”, các dch v và h tr ngi np thu đc chú trng và
nâng cht đã giúp tng cng tuân th t nguyn, gim chi phí tuân th ca ngi
np thu.
Vì qun lý thu không ch nh hng đn quyt đnh tuân th ca NNT mà còn nh
hng đn gánh nng chi phí tuân th, vn đ đt ra là vic qun lý thu theo “đnh
hng khách hàng" nh nc ta thc hin thi gian qua đc NNT đánh giá nh
th nào? Vic ci cách hành chính v qun lý thu thc s đã góp phn gim chi phí
tuân th ca NNT hay cha? Có th đnh lng c th là bao nhiêu?
Xut phát t yêu cu thc tin y, cùng vi s đng viên, hng dn nhit tình ca
các thy cô khoa Tài chính công, tác gi mnh dn nghiên cu “Tác đng qun lý
thu và quy đnh thu đn chi phí tuân th ca các doanh nghip ti thành ph
H Chí Minh” làm đ tài đ bo v hc v Thc s ca mình.
2. Mc tiêu nghiên cu
Lun vn hng đn các mc tiêu nghiên cu sau:
Mục tiêu thứ nhất:
Xác đnh các bin đánh giá có ý ngha thng kê ca qun lý thu và quy đnh thu tác đng
đn chi phí tuân th thu.
nh lng c th mc tác đng ca qun lý thu đn chi phí tuân th ca NNT
Mục tiêu thứ hai:
 xut mt s gii pháp c bn đ hoàn thin và nâng cao cht lng qun lý thu, nhm
nâng cao s tuân th t nguyn ca NNT, gim chi phí tuân th ca NNT nói riêng và ca

tng th ngành thu nói chung.
3


3. Phng pháp nghiên cu
Nghiên cu đc tin hành qua hai giai đon là nghiên cu s b và nghiên cu chính thc:
Giai đon 1: Da trên c s lý thuyt thu thp đc, tác gi xây dng b thang đo đnh
lng v chi phí tuân th thu ca NNT và thang đo Likert đánh giá qun lý thu và quy
đnh thu. Tham kho ý kin chuyên gia và mt s doanh nghip hot đng trên đa bàn đ
hoàn thin bng câu hi kho sát.
Giai đon 2: Nghiên cu chính thc đc thc hin thông qua k thut thu thp thông tin
bng phiu kho sát t các DN đang hot đng trên đa bàn thành ph H Chí Minh. S
lng mu điu tra khong n = 500 và tin hành các bc phân tích sau:
- Làm sch d liu, loi b quan sát cá bit trc khi tin hành các bc phân tích;
- Thng kê mô t mt s bin quan sát liên quan đn chi phí tuân th thu ca doanh
nghip;
- Phân tích tác đng riêng phn ca tng bin quan sát, sau đó phân tích tác đng tng thành
phn qun lý thu và quy đnh thu đn chi phí tuân th thu ca doanh nghip; t đó điu
chnh mô hình nghiên cu phù hp bng cách xây dng bin đi din đ x lý hin tng
ni sinh;
- Phân tích hi quy tuyn tính logarit thông qua bin đi din đ đnh lng mi quan h
nhân qu và nhân qu đo ngc gia qun lý thu và quy đnh thu đn chi phí tuân th
thu ca doanh nghip.
Phng trình hi quy đc đc c lng theo phng pháp bình phng ti
thiu thông thng (OLS). Do phng sai thay đi là mt vn đ liên quan đn vic
c tính chi phí tuân th thu, tác gi có s dng các k thut và kim đnh gm:
iu chnh hin tng phng sai thay đi (heterokedasticity robust); s dng nhân
t phóng đi phng sai (VIF) đ kim tra hin tng đa cng tuyn; s dng bin
đi din (proxy variables) đ kim soát hin tng ni sinh; s dng kim đnh
Ramsey đ kim tra hin tng b sót bin trong hàm hi quy.

4


Tt c các bc phân tích trên đu đc x lý thông qua phn mm thng kê Stata 11.1
4. i tng và phm vi nghiên cu
Do gii hn v thi gian và chi phí nên tác gi ch nghiên cu các d liu thu thp liên quan
đn mt s DN đang hot đng trên đa bàn thành ph H Chí Minh, thuc s qun lý thu
ca Cc thu thành ph H Chí Minh và các Chi cc thu trc thuc, thi đim nghiên cu
là nm 2013, d liu thu thp đc thuc nm tài chính 2012.
Phm vi nghiên cu: Lun vn ch tp trung nghiên cu chi phí tuân th thu ca DN di
s qun lý thu ca c quan thu; không bao gm các khon chi phí tuân th di s qun
lý ca c quan hi quan; không bao gm gánh nng th tc hành chính liên quan đn
các khon phi np cho ngi lao đng nh qu phúc li xã hi, bo him xã hi,
bo him y t, bo him tht nghip,
5. Ý ngha ca đ tài
Chi phí tuân th thu ca doanh nghip là mt khon chi phí n ca thu. Chi phí
tuân th càng cao, doanh nghip càng có xu hng hot đng phi chính thc, làm
gim mc đ tuân th ca doanh nghip, gim ngun thu vào Ngân sách nhà nc.
Chính vì vy, đ tài này hng đn mc tiêu phân tích rõ vai trò ca qun lý thu tác đng
đn gánh nng chi phí tuân th thu ca doanh nghip. Hiu đc gánh nng chi phí tuân
th thu ca DN có th gia tng hay gim nh tùy thuc vào cht lng qun lý thu là rt
cn thit đ c quan thu có th la chn điu chnh bin pháp qun lý thu phù hp đ
khuyn khích tuân th t nguyn
Vi ý ngha khoa hc và thc tin, kt qu nghiên cu đt đc hy vng đóng góp mt
phn nh vào tài liu tham kho cho c quan thu trong quá trình ci cách hành chính và
qun lý thu trên đa bàn thành ph H Chí Minh.
6. Kt cu ca lun vn
Gm 5 chng:
Chng 1: C s lý lun v chi phí tuân th thu và các nhân t tác đng đn gánh
5



nng tuân th thu;
Chng 2: Khái quát doanh nghip trên đa bàn thành ph H Chí Minh và b máy
hành thu ca Cc thu thành ph H Chí Minh;
Chng 3: Mô hình nghiên cu
Chng 4: Kt qu nghiên cu
Chng 5:  xut gii pháp - Kt lun và gi ý hng nghiên cu tip theo
6


Chng 1: C s lý lun v chi phí tuân th thu và các nhân t tác đng đn
gánh nng tuân th thu;
Thu xut hin t khá lâu, nhng khoa hc v thu ch xut hin vào khong nhng
nm cui th k XVII. Các nhà kinh t hc đu tp trung lý gii xung quanh vn đ
phân chia gánh nng thu ca đt nc, tính công bng ca thu, phng pháp thu
thu, đi tng nào chu thu và đi tng nào không chu thu. Adam Smith
(1723-1790) là mt trong nhng ngi đt nn móng v lý thuyt thu. Lý thuyt
thu ca Adam Smith ra đi trong thi k ch ngha t bn t do cnh tranh và
đc đc trng bi “bàn tay vô hình” điu tit nn kinh t. Theo ông, nu thu khoá
nng n quá mc thì trt t xã hi s b xáo trn và hot đng ca các lc lng th
trng s b suy yu. Do vy, lý thuyt ca Adam Smith tp trung gii thích s cn
thit ca thu khoá, tính công bng và phân chia gánh nng thu trong xã hi.
Nhng nguyên tc chung v tính thu mà Adam Smith đã đa ra là:
- Các công dân ca mt nc phi đóng thu đ h tr chính ph, mi ngi tùy
theo kh nng và vi s c gng ti đa ca bn thân (Công bng).
- Phn đóng góp v thu mà mi ngi phi np phi chc chn và không đc áp
đt mt cách đc đoán. Thi đim np, cách thc np, và s phi np - tt c phi
rõ ràng và đn gin đi vi NNT, cng nh vi bt c ngi nào khác (Chc chn).
- Mi loi thu phi đc thu đúng hn và theo mt th thc thun li nht cho

NNT (Tin li).
- Mi loi thu phi đc tính toán nh th nào đ cho nhân dân ch phi đóng ít
nht, tin thu đc s dng hiu qu khi tr thành Ngân sách công (Hiu qu).
Theo Evans (2003), tht thú v khi lu ý rng trong bn nguyên tc chung v tính
thu ca Adam Smith, có hai nguyên tc liên quan toàn b đn chi phí tuân th thu
7


(chc chn, tin li) và mt nguyên tc liên quan mt phn đn chi phí tuân th thu
(hiu qu).
Nh vy, chi phí tuân th thu là gì? Chi phí này có tác đng gì, nh hng gì đn
NNT? Liu các quy đnh v thu, hoc vic thc hin qun lý thu ca c quan thu
có tác đng đn chi phí tuân th ca NNT hay không?
1.1 C s lý lun v chi phí tuân th thu
Trong mt đánh giá toàn din gn đây v các nghiên cu đi vi chi phí tuân th
thu, Evans (2003) cung cp mt đnh ngha rõ ràng và rng ca các điu khon liên
quan đn chi phí thu: "H thng thu hin đi có kh nng áp đt mt gánh nng
lên NNT, và đc bit đi vi NNT kinh doanh nh. Gánh nng bao gm ba yu t.
Yu t đu tiên là bn thân các loi thu, cho dù đó là thu tính trên li nhun, tính
trên sn phm hay tính trên thu nhp t tin lng, tin công. Yu t th hai là chi
phí hiu qu (gi cách khác là gánh nng thit hi hay gánh nng quá sc) liên quan
đn bin dng th trng do thu gây ra. Và yu t cui cùng là chi phí vn hành
ca h thng thu: chi phí ca chính ph dành cho vic qun lý và thu thu (thng
đc gi là "chi phí hành chính") (cui cùng cng s do NNT chu), và các chi phí
ca NNT dùng cho vic tuân th (hoc đôi khi không tuân th) vi ngha v thu
(thng đc gi là "chi phí tuân th") ".
Qua đnh ngha này, ta thy chi phí tuân th thu là mt phn ca chi phí vn hành
h thng thu (Phn còn li ca chi phí vn hành ca h thng thu là chi phí hành
chính thu). Theo Sanford (1972)
1

, chi phí tuân th thu đc coi là mt loi chi phí
n ca thu.
1.1.1 Chi phí hành chính thuế
Là các ngun lc ca chính ph dành cho vic qun lý và thc thi các quy đnh v


1
Trích dn theo Evans (2003)
8


thu. C th gm: Chi Ngân sách ca c quan thu; chi phí phát sinh bi c quan
khác trong vic cung cp thông tin; án phí và các chi phí khác liên quan đn gii
quyt tranh chp; thit hi theo lãi sut ca các khon thu b chim dng hp pháp
(do có đ tr kéo dài trong quá trình thu np thu) (Sandford và cng s, 1989).
1.1.2 Chi phí tuân thủ thuế
Khác vi chi phí hành chính thu do Ngân sách Nhà nc chi tr, chi phí tuân th
thu là chi phí "phát sinh ca NNT, hoc các bên th ba – nh là mt phn chi phí
trong quá trình kinh doanh, nhm đáp ng yêu cu tuân th thu vi mt cu trúc và
mc thu nht đnh" (Sandford và cng s, 1989, trang 10).
Hay nói cách khác, chi phí tuân th thu là chi phí phát sinh ca NNT trong vic
tuân th các quy đnh thu - ngoài vic thanh toán thu ca mình.
1.1.3 Thành phần của chi phí tuân thủ thuế
Tùy theo mc đích nghiên cu, thành phn ca chi phí tuân th s đc phân bit
nh:
• Chi phí bt buc (chi phí trong vic tuân th các ngha v theo lut đnh) và
chi phí t nguyn (NNT có th la chn s dng chi phí t vn thu nhiu hn đ
gim thiu ngha v thu). (Johnston, 1963
2
; Pope và cng s, 1991)

• Chi phí phát sinh thng xuyên, chi phí phát sinh không thng xuyên
hoc chi phí ch phát sinh mt ln (có th phát sinh do s thay đi v lp pháp hoc
nhng thay đi ca NNT). (Allers, 1994; Evans và cng s, 2002; Rametse và Pope,
2002).
• Chi phí ni b và chi phí thuê ngoài (Smulders và cng s, 2012).


2
Trích dn theo Evans (2003)

9


Theo Evans (2003) thành phn ca chi phí tuân th là mt lnh vc luôn có nhiu
tranh lun, tuy nhiên có th xác đnh mt s chi phí ct lõi không th ph nhn gm:
• Tin lng nhân viên hoc thi gian hao phí đ hoàn thành các hot đng
liên quan đn thu. Ví d, thi gian mà ngi kinh doanh dùng đ nm bt kin
thc thích hp đ v pháp lut thu nh thu TNCN, thu GTGT…; hoc thi gian
đ ghi chép hóa đn và cp nht thông tin d liu đ có th hoàn thành t khai thu;
• Chi phí bng tin đ đm bo hoàn thành các hot đng thu (thông thng
là khon phí tr cho dch v thu mua ngoài)
• Chi phí phát sinh khác trong vic hoàn thành các hot đng thu, bao gm
máy vi tính, phn mm máy vi tính, tem th, xng xe đ di chuyn t tr s NNT
đn c quan thu và ngc li.
Bên cnh mt s chi phí ct lõi không th ph nhn nêu trên, còn mt s chi phí
khác cn đc xem xét, ví d tn hi v tâm lý hoc chi phí xã hi. Tn hi v tâm
lý - do NNT b cng thng, lo lng trong vic c gng tuân th ngha v thu ca
mình, hoc đi mt vi quy đnh và yêu cu ca c quan thu. Mc dù tn hi v
tâm lý đã đc công nhn là mt thành phn ca chi phí tuân th, nhng b coi là
quá khó đ đo lng và vì vy, cha có nghiên cu nào đnh lng thành công các

thit hi v tâm lý, mc dù nghiên cu trong lnh vc này hin đang din ra.
Tng t, chi phí xã hi cng đc coi là khó có th đnh lng (và do đó có xu
hng b b qua trong các nghiên cu). Mt ví d v chi phí xã hi c th: khi có
thay đi theo hng tng thu sut thu GTGT (t 5% lên 10%) đi vi mt mt
hàng nào đó, dn đn mt s ngi kinh doanh ngng nhp loi hàng này (nhm
mc đích khai thu đc đn gin). Khách hàng phi đi xa hn - tìm ca hàng khác
đ tip tc mua hàng hóa, và có th phi tr nhiu tin hn do cnh tranh gim.
10


Nghiên cu ca Smulders và cng s (2012) phân tích thành phn ca chi phí tuân
th thu bao gm chi phí ni b, theo đnh ngha ca Turner và cng s (1998) có
ngha là, các chi phí thu np và hch toán thu tính trên sn phm, li nhun ca
doanh nghip hoc tin lng tin công ca ngi lao đng cùng vi các khon chi
phí đ trau di, b sung kin thc đ hoàn thành công vic thu, np và hch toán
thu; và chi phí thuê ngoài, ch yu là phí t vn, k toán thu ca các cá nhân, t
chc cung cp dch v thu chuyên nghip (còn gi là đi lý thu) (Coolidge và
cng s, 2009).
Pope và Jabbar (2008) phân tích chi phí tuân th thu gm ba thành phn chính, c
th là chi phí bng tin, hao phí v thi gian và tn hi v tâm lý ca NNT
(Sandford và cng s, 1989; Pope và cng s, 1991).
Chi phí bng tin bao gm các khon chi cho dch v t vn, k toán thu thuê
ngoài, các chi phí liên quan đn hng dn thu, s sách, thông tin liên lc và các
chi phí phát sinh khác. Hao phí v thi gian ca NNT ch yu là lu gi h s cho
các mc đích thu, hoàn thành t khai thu, cung cp thông tin chi tit v thu đn
t vn, k toán thu thuê ngoài cng nh thi gian giao dch vi c quan thu. Tn
hi v tâm lý - do NNT b cng thng, lo lng trong vic c gng thc hin ngha v
tuân th thu ca mình. Tuy nhiên, nh đã nêu trên tn hi v tâm lý b coi là quá
khó đ đo lng và cha có nghiên cu nào đnh lng thành công các tn hi v
tâm lý.

1.1.4 Lợi ích tuân thủ thuế
Tuân th thu không ch gây ra chi phí, mà còn có th mang đn li ích (Sandford
và cng s, 1989). Ba loi li ích mà tuân th thu mang li đã đc nhn din và
đc xác lp trong lý thuyt v tuân th thu gm: (1) li ích dòng tin, (2) li ích
qun lý, (3) li ích gim s thu phát sinh phi np (Sandford và cng s, 1989;
Pope, 1993b; Trn-Nam và cng s, 2000; Trn Nam, 2001; Lignier, 2009a).
11


Li ích dòng tin phát sinh t vic s dng ngun thu thu trong mt thi gian trc
khi h phi np vào Ngân sách nhà nc (Pope, 1993b; Trn-Nam và cng s,
2000; Rametse và cng s, 2010), ví d nh s chm tr hp pháp trong vic np
thu GTGT, thu t tin lng tin công ca ngi lao đng.
Li ích qun lý, có th xut hin di các hình thc khác nhau nh lu gi h s và
s dng công ngh tt hn (Coolidge và cng s, 2009; Rametse và cng s, 2010),
ci thin kin thc v tài chính ca doanh nghip - đc bit là nâng cao kin thc
ca k toán (Lignier, 2009b), nâng cao kh nng ra quyt đnh kinh doanh và ci
thin nng lc kinh doanh nh vào h s lu tr theo yêu cu lut thu (Trn-Nam
và cng s, 2000; Lignier, 2009b).
Li ích gim s thu phát sinh khi h thng thu thu nhp cho phép mt s chi phí
tuân th thu đc coi là chi phí hp l đc tr khi tính thu (Trn Nam và cng
s, 2000; Pope, 2001).
1.1.5 Chi phí tuân thủ thuế ròng
Chi phí tuân th thu ròng s bng chi phí tuân th thu gp tr đi li ích tuân th
thu. Do đó, chi phí tuân th thu ròng bao gi cng nh hn hoc bng chi phí tuân
th thu gp.
1.1.6 Kết luận qua các nghiên cứu về chi phí tuân thủ
Mc dù vic nghiên cu và đo lng chi phí tuân th đc thc hin bng nhiu
phng pháp khác nhau: o lng chi phí tuân th gp hoc chi phí tuân th ròng;
đo lng nh hng ca mt loi thu hay nhiu loi thu; thc hin trên mt quc

gia hay nhóm quc gia… nhng các tác gi đu thng nht ba kt lun: (1) Chi phí
tuân th là cao và có ý ngha thng kê so vi quy mô doanh nghip – đc bit là
gánh nng đi vi doanh nghip va và nh; (2) chi phí tuân th có tính ly thoái so
vi doanh thu kinh doanh ca NNT, (3) bt chp n lc kéo gim ca chính quyn,
12


chi phí tuân th không phi lúc nào cng gim theo thi gian. Các kt lun này s
đc đi chiu và trình bày chi tit hn, tho lun sâu hn trong chng 4.
Cn lu ý rng, chi phí tuân th thu hoàn toàn do NNT gánh chu, nhng trong các
nhân t đ xác đnh mc đ và t l ca chi phí tuân th li bao gm t hai phía:
NNT và chính quyn.
V phía NNT, chi phí tuân th s cao hay thp tùy thuc vào quy mô ca doanh
nghip, hình thc pháp lý ca doanh nghip, ngành hoc lnh vc mà doanh nghip
hot đng và các loi thu mà doanh nghip phi np (ví d thu trc thu so vi
thu gián thu).
V phía chính quyn, chi phí tuân th ca NNT s tng cao hoc gim bt ph
thuc vào quy đnh thu và vic qun lý thu (nng lc, hiu qu, liêm chính). Mt
đim thú v lu ý trong mt s nghiên cu rng chi phí tuân th ca NNT có th
đc chuyn cho chính ph, do đó làm tng chi phí hành chính. Ngoài ra, vic gim
chi phí tuân th ca NNT có th dn đn s gia tng trong tng th chi phí hành
chính nh chính ph phi dành nhiu ngun lc hn đ kim tra vic tuân th
(Eichfelder, 2010).
Trong mt nghiên cu gn đây ca World Bank (Shukla và cng s, 2011), chính
sách thu, vic qun lý thu và chi phí tuân th đc xem nh nhng yu t ch
quan nh hng đn vic không tuân th ca NNT và làm tht thoát ngun thu (xem
hình 1.1).
13




Hình 1.1: Các yu t nh hng đn vic không tuân th và làm tht thoát ngun
thu (Ngun: Shukla và cng s, 2011)
1.2 nh hng ca quy đnh thu đn chi phí tuân th
Hai yu t chính nh hng đn chi phí tuân th thu là s phc tp và s thay đi
ca quy đnh thu (Evan, 2003). V s phc tp ca Lut thu, nhà làm lut phi đi
mt vi mâu thun nan gii. Lut thu phi bao trùm ht đc các tình hung kinh
doanh, các NNT đ đm bo công bng cho NNT. Tuy nhiên, càng bao quát, càng
chi tit thì Lut thu càng tr nên phc tp. Lut thu phc tp có th tác đng tiêu
cc đn vic tuân th, cho dù c ý hay không c ý (McKerchar, 2003). Ngc li,
trong trng hp Lut thu đc son tho theo hng đn gin thì s to ra khe
h, yu t công bng ca thu s không còn đc bo đm.  đánh đi, Lut có
th không hoàn toàn công bng nhng là hp lý đn gin, có th là kt qu tt hn
(Evan, 2003).
S phc tp ca thu có th đc đo lng tt nht thông qua chi phí tuân th thu
(Slemrod, 1992; Pope, 1993b; James và cng s, 1998). Chi phí tuân th cao là sn
phm ca mt h thng thu phc tp và ngc li (Pope, 1993b).
14


Long và Swingen (1988) cung cp mt đnh ngha toàn din v phc tp ca lut
thu bao gm: s m h ca lut thu; yêu cu phi tính toán rt nhiu ca lut thu
(đ xác đnh s thu phi np); các chi tit quá mc trong các lut thu (chng hn
nh các quy tc và ngoi l đi vi các quy tc); phc tp trong ngha v lu gi
các h s, biu mu; phc tp trong các hng dn khai np thu; tn sut thay đi
trong các lut thu.
McCaffery (1990)
3
nhn din ba loi phc tp v lut thu gm: "Phc tp v k
thut" có liên quan đn mc đ t hiu bit hoc t lnh hi ca NNT đi vi mt

quy đnh, chính sách c th. Thông thng phc tp k thut do ngi làm lut cân
nhc đn các mc tiêu c th. Ngoài ra còn có "phc tp v cu trúc", liên quan đn
cách thc mà pháp lut đc gii thích và áp dng; và cui cùng là "phc tp v
tuân th", có liên quan đn nhng nhim v khác nhau mà NNT phi thc hin đ
tuân th lut thu (ví d lu gi h s và hoàn thành khai np thu).
Mc tiêu c bn ca mt h thng qun lý thu hin đi là thu đ s thu thu cn
thit mt cách hiu qu và công bng, vi đ liêm chính cao, tôn trng các quyn
ca NNT (Shukla và cng s, 2011). Minh bch đc đm bo trc ht vi điu
kin lut thu phi không đc quá phc tp và không phân bit đi x, các quy
đnh thu phi d tip cn, các yêu cu ca c quan thu v qun lý phi d tuân
th. Do đó, đ “đm bo chi phí tuân th pháp lut v thu đc duy trì  mc ti
thiu cn thit nhm đt đc s tuân th vi pháp lut v thu” (OECD, 2001b),
lut thu cn phi đt đc nhng yêu cu nh:
1.2.1 Tính đơn giản, dễ hiểu
Mt h thng thu đn gin s d hiu đi vi NNT và gim đc các chi phí tuân
th ca NNT cng nh chi phí qun lý ca c quan thu. Bài hc quan trng nht,
điu kin tiên quyt cn thit cho vic ci cách hành chính thu - t kinh nghim 


3
Trích dn theo Evans (2003)
15


các nc khác nhau - là đn gin hóa h thng thu, đn gin hóa các quy tc phc
tp đ đm bo rng nó có th đc áp dng hiu qu, đc bit trong bi cnh tuân
th thp  các nc đang phát trin và các nc có nn kinh t chuyn đi. (Board
of Taxation, 2007)
n gin v thu s gim thiu chi phí tuân th thu (Pope, 1993b). Qua đó, đn
gin v thu có th ci thin hành vi tuân th t nguyn và tng s thu v thu

(Pope, 1993a). Trn-Nam (1999) phân loi đn gin v thu thành hai loi, đn gin
v quy phm pháp lut và đn gin mang tính hiu qu. n gin v quy phm
pháp lut đ cp đn kh nng NNT d đc hiu v lut thu. n gin mang tính
hiu qu là kh nng đ NNT xác đnh ngha v thu mt cách chính xác.
Tuân th t nguyn (t khai t np) không th thc hin khi mà NNT gp khó khn
đ xác đnh ngha v ca mình mt cách chính xác. Tng t nh vy, đ xác đnh
khon li nhun gi li ca doanh nghip (và vic kim tra xác nhn) là khó khn
khi c s thu đc xác đnh là yu hoc có nhiu ngoi l và min gim (Board of
Taxation, 2007).
1.2.2 Tính minh bạch, công bằng
Mt h thng thu s minh bch hn và d tuân th hn khi không có các loi thu
phc tp và không mang tính phân bit đi x (Shukla và cng s, 2011). Tuy
nhiên, h thng thu phc tp luôn là thc trng ca nhiu quc gia, vì bên cnh
vic thu thu đ tài tr cho chi tiêu công, thu còn đc s dng nh mt c ch
phân phi đ đt đc mc tiêu chính sách phi thu hoc các mc tiêu chính sách
rng ln hn (Thông qua phúc li xã hi, hot đng t thin, nhóm thành phn kinh
t…). Trong nhiu nn kinh t chuyn đi, có l là k tha t c ch k hoch
hóa tp trung quan liêu bao cp, h thng thu tip tc đc s dng chính sách nh
mt công c đ can thip trong khu vc doanh nghip. Lut thu thay đi thng
xuyên, và các quy đnh u đãi li ích nhóm tr nên ph bin, ví d nh đi vi mt
s ngành công nghip - đ đt đc mt s mc tiêu chính sách c th (Board of

×