Tải bản đầy đủ (.pptx) (39 trang)

ĐỊNH LƯỢNG BAZ MẠNH VÀ ĐƠN BAZ YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ ACID - BAZ ĐỊNH LƯỢNG ION Zn2+, Fe3+, Al3+, HỖN HỢP (Fe3+ VÀ Al3+) BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ PHỨC CHẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 39 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CÔNG NGHỆ HÓA
Báo cáo tốt nghiệp
ĐỊNH LƯỢNG BAZ MẠNH VÀ ĐƠN BAZ YẾU BẰNG
PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ ACID - BAZ
ĐỊNH LƯỢNG ION Zn2+, Fe3+, Al3+, HỖN HỢP (Fe3+ VÀ
Al3+) BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ PHỨC CHẤT
GVHD: Ts.Trần Thị Thanh Thúy
Nguyên tắc
Công thức tính toán
Kết quả
NỘI DUNG
1. Định lượng NaOH
2. Định lượng NH3
3. Định lượng Zn2+
4. Định lượng Al3+
5. Định lượng Fe3+
6. Định lượng hỗn hợp Fe3+ và Al3
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CƠ BẢN
TỔNG QUAN CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Nguyên tắc: Dựa vào thể tích
thuốc thử (đã biết chính xác
nồng độ) dùng để phản ứng vừa
đủ với một thể tích chính
xác dung dịch (DD) chất cần xác
định. Từ thể tích, nồng độ của
DD thuốc thử và thể tích của
DD chất cần định lượng tính
được nồng độ của DD cần định
lượng.


(dung dịch X) = ?

R

Phương pháp: Chuẩn độ axit – baz

Dung dịch chuẩn: HCl

Chỉ thị: PP , MO hoặc MR

Điểm tương đương: Màu hồng → không màu

Phản ứng chuẩn độ:

NGUYÊN TẮC
ĐỊNH LƯỢNG NaOH
m(g) mẫu
Nước cất
Chuẩn bị mẫu
ĐỊNH LƯỢNG NaOH
mNaOH (g) 1.0417
mNaOH (g) thực tế 1.0440
Vbđm 250
M 40
P% 96
CNaOH (N) cần pha 0.1
CNaOH (N) thực tế 0.1002
10ml
NaOH
10ml H2O

PP
V(ml)
HCl 0.1N
Mất màu
ĐỊNH LƯỢNG NaOH
Trong đó:

: Nồng độ đương lượng và thể tích của dung dịch chuẩn HCl
0.1N

: Nồng độ đương lượng và thể tích của dung dịch NaOH


Công thức tính toán

ĐỊNH LƯỢNG NaOH
ĐỊNH LƯỢNG NaOH
Stt
Thể tích
mẫu (mL)
Thể tích
HCl (mL)
Nồng độ NaOH
()
Hiệu suất
(%)
1 10.00 10.30 0.0996 99.40
2 10.00 10.20 0.0986 98.40
3 10.00 10.20 0.0986 98.40
4 10.00 10.40 0.1006 100.40

5 10.00 10.30 0.0996 99.40
6 10.00 10.30 0.0996 99.40
Trung bình 10.00 10.43 0.0994 98.77
Sai số 10.00 10.28 0.0994 ± 0.0008
Stt
Thể tích
mẫu (mL)
Thể tích
HCl (mL)
Hiệu suất
(%)
1 10.00 10.30 0.0996 99.40
2 10.00 10.20 0.0986 98.40
3 10.00 10.20 0.0986 98.40
4 10.00 10.40 0.1006 100.40
5 10.00 10.30 0.0996 99.40
6 10.00 10.30 0.0996 99.40
Trung bình 10.00 10.43 0.0994 98.77
Sai số 10.00 10.28 0.0994 ± 0.0008
Bảng 1. Định lượng NaOH
Kết quả

Phương pháp: Chuẩn độ axit – baz

Dung dịch chuẩn: HCl

Chỉ thị: MR

Điểm tương đương: Màu vàng → đỏ cam


Phản ứng chuẩn độ: NH3 + H+ →


ĐỊNH LƯỢNG NH3
Nguyên tắc
V(ml) mẫu
Nước cất
Chuẩn bị mẫu
ĐỊNH LƯỢNG NH3
(ml) cần lấy
0.77
(ml) thực tế
0.80
Vbđm (ml)
100
M
17.03
C%
25
d (g/ml)
0.88
(N) thực tế
0.1033
0.77
0.80
Vbđm (ml)
100
M
17.03
C%

25
d (g/ml)
0.88
0.1033
đỏ cam
→ V(ml)
10 mL mẫu
10ml mẫu
10ml O

MR
HCl 0.1N
ĐỊNH LƯỢNG NH3
Trong đó:

: Nồng độ đương lượng và thể tích của dung dịch chuẩn

: Nồng độ đương lượng và thể tích của dung dịch HCl


CÔNG THỨC
ĐỊNH LƯỢNG NH3
Kết quả
ĐỊNH LƯỢNG NH3
Stt
Thể tích
mẫu (mL)
Thể tích
HCl (mL)
Nồng độ NH3

(CN)
Hiệu suất
(%)
1 10.00 10.50 0.1015 98.29
2 10.00 10.40 0.1006 97.39
3 10.00 10.50 0.1015 98.29
4 10.00 10.50 0.1015 98.29
5 10.00 10.40 0.1006 97.39
6 10.00 10.40 0.1006 97.39
Trung bình 10.00 10.45 0.1010 97.84
Sai số 0.1010 ± 0.0005
Bảng 2. Nồng độ NH3 theo HCl
LOGO
Nguyên tắc:
- Phương pháp: Chuẩn độ phức chất
- Chất chuẩn: EDTA
- Chỉ thị: ETOO trong môi trường pH = 10 hoặc XO
trong môi trường pH = 5
- Phản ứng chuẩn độ:
Zn2+ + H2Y2- → ZnY2- + 2H+
- Phản ứng chỉ thị (khi dư một giọt EDTA) :
ZnInd- + H2Y2- → ZnY2- + H2Ind-
ĐỊNH LƯỢNG ION Zn2+
LOGO
1
0
m
L
5mL đệm pH = 5
ETOO

EDTA
0.0200N
Vàng
Hồng
(m)g mẫu
ĐỊNH LƯỢNG ION Zn2+
Mẫu thử: ZnSO4.7H2O
Khối lượng ZnSO4 cần lấy: 1.4450g
Khối lượng ZnSO4 thực tế: 1.4828g
Nồng độ ZnSO4 theo lượng cân:
0.0205N
Nồng độ EDTA: 0.0200N
LOGO
Công thức
Trong đó:
- CZn2+, VZn2+: Nồng độ đương lượng và thể tích của dung
dịch chuẩn Zn2+
- CEDTA, VEDTA: Nồng độ đương lượng và thể tích của dung
dịch chuẩn EDTA

ĐỊNH LƯỢNG ION Zn2+
LOGO
Stt
Thể tích mẫu
( mL)
Thể tích
EDTA ( mL)
Nồng độ Zn2+ () Hiệu suất (%)
1 10.00 10.20 0.0204 99.51
2 10.00 10.30 0.0206 100.49

3 10.00 10.20 0.0204 99.51
4 10.00 10.20 0.0204 99.51
5 10.00 10.10 0.0202 98.54
6 10.00 10.20 0.0204 99.51
Trung bình 10.00 10.2 0.0204 99.51
Sai số 0.0204 ± 0.0001
Stt
Thể tích mẫu
( mL)
Thể tích
EDTA ( mL)
Hiệu suất (%)
1 10.00 10.20 0.0204 99.51
2 10.00 10.30 0.0206 100.49
3 10.00 10.20 0.0204 99.51
4 10.00 10.20 0.0204 99.51
5 10.00 10.10 0.0202 98.54
6 10.00 10.20 0.0204 99.51
Trung bình 10.00 10.2 0.0204 99.51
Sai số 0.0204 ± 0.0001
Bảng 3. Nồng độ Zn2+ theo EDTA
ĐỊNH LƯỢNG ION Zn2+
Kết quả
Nguyên
tắc

Phương pháp: Chuẩn độ phức chất

Chất chuẩn: EDTA


Chỉ thị: Axit sunfosalisilic

Điểm tương đương: Đỏ → vàng

Phản ứng chuẩn độ:


Phản ứng chỉ thị:
(đỏ) (vàng nhạt)

ĐỊNH LƯỢNG ION Fe3+
(m)g mẫu
10mL
mẫu
3 giọt NH3
(1:10) + axit
sunfosalisilic
EDTA
Vàng
Đỏ
ĐỊNH LƯỢNG ION Fe3+

Mẫu thử: FeCl3.6H2O

Khối lượng FeCl3 cần lấy: 0.2730g

Khối lượng FeCl3.thực tế: 0.2959g

Nồng độ FeCl3 thực tế: 0.0217N


Nồng độ EDTA: 0.0200N
Trong đó:

CFe3+, VFe3+: Nồng độ đương lượng và thể tích của dung
dịch chuẩn Fe3+

CEDTA, VEDTA: Nồng độ đương lượng và thể tích của dung
dịch chuẩn EDTA


Công thức
ĐỊNH LƯỢNG ION Fe3+
Stt
Thể tích
mẫu (mL)
Thể tích
EDTA
(mL)
Nồng độ ()
Hiệu suất
(%)
1 10.00 10.60 0.0212 97.69
2 10.00 10.50 0.0210 96.77
3 10.00 10.60 0.0212 97.69
4 10.00 10.60 0.0212 97.69
5 10.00 10.50 0.0210 96.77
6 10.00 10.50 0.0210 96.77
Trung bình 10.00 10.55 0.0211 97.23
Sai số 0.0211 ±0.0001
Stt

Thể tích
mẫu (mL)
Thể tích
EDTA
(mL)
Hiệu suất
(%)
1 10.00 10.60 0.0212 97.69
2 10.00 10.50 0.0210 96.77
3 10.00 10.60 0.0212 97.69
4 10.00 10.60 0.0212 97.69
5 10.00 10.50 0.0210 96.77
6 10.00 10.50 0.0210 96.77
Trung bình 10.00 10.55 0.0211 97.23
Sai số 0.0211 ±0.0001
Bảng 4. Nồng độ Fe3+ theo EDTA
ĐỊNH LƯỢNG ION Fe3+
Kết quả
ĐỊNH LƯỢNG Al3+
Nguyên tắc
(m)g mẫu
Hút 10mL mẫu + 12
giọt NH3 (1:10)
+ 25mL EDTA
0.02N + 10mL
pH = 5
Đun nóng 5 phút
sau đó để nguội,
thêm chỉ thị XO
ĐỊNH LƯỢNG Al3+

- Mẫu thử Al(NO3)3.9H2O
- Khối lượng Al(NO3)3 cần lấy:
0.3789g
- Khối lượng Al(NO3)3 thực tế: 0.3963g
- Nồng độ Al(NO3)3thực tế: 0.0209N
- Thể tích EDTA: 25.00mL
- Nồng độ EDTA: 0.0200N
Nồng độ Zn2+: 0.0204N
Trong đó:
- CZn2+, VZn2+: Nồng độ đương lượng và thể tích của
dung dịch chuẩn Zn2+
- CAl3+, VAl3+: Nồng độ đương lượng và thể tích của
dung dịch chuẩn Al3+
- CEDTA, VEDTA: Nồng độ đương lượng và thể tích của
dung dịch chuẩn EDTA

Công thức tính toán
ĐỊNH LƯỢNG Al3+

×