BăGIÁOăDCăVÀăÀOăTO
TRNGăIăHCăKINHăTăTP.ăHăCHÍăMINHă
T
T
R
R
N
N
G
G
H
H
O
O
À
À
I
I
N
N
G
G
C
C
C
C
H
H
Â
Â
U
U
GIIăPHÁPăYăMNHăXUTăKHUăSNă
PHMăDTăMAYăVITăNAMăSANGăTHă
TRNGăM
LUNăVNăTHC S KINHăT
CHUYÊN NGÀNH: KINH DOANHăTHNGăMI
MÃăS:ă60.34.01.21
NGIăHNGăDN:ăTS. LÊăTNăBU
TP.HăCHÍăMINHă– NMă2013
LI M U
1.ăụănghaăvàătínhăcp thit caăđ tài. i
2. Mc tiêu nghiên cu ii
3.ăPhngăphápănghiênăcu ii
4.ăiătng và phm vi nghiên cu ii
5. Tính mi caăđ tài ii
5.1 Tng quan tình hình nghiên cu ii
5.2 Tính mi caăđ tài iii
6. B cc caăđ tài iii
Chngă1: Căs khoa hc và thc tinầầầầầầầầầầầ. 1
1.1ăCăs khoa hc v s cn thit phiăđy mnh xut khu hàng dt may Vit
Nam sang th trng M 2
1.1.1 Thuyt trngăthng 2
1.1.2 Hc thuyt v li th so sánh ca D.Ricardo 3
1.1.3 Lý thuytăthngămi hóa daătrênăcácă“sn phmăđc khác bit” 3
1.1.4 Lý thuyt v thngăhiu 4
1.2 Tng quan v th trng dt may M 5
1.2.1 Khái quát chung v nc M và th trng M 5
1.2.1.1 Vài nét v nc M và nn kinh t M 5
1.2.1.2ăăCăch qun lý ca M đi vi hàng hóa nhp khu 6
1.2.2 Th trng dt may M 12
1.2.2.1 Nhu cu nhp khu hàng dt may ca M 12
1.2.2.2 Mt s nhà cung cp hàng dt may ch yu cho th trng M 14
1.2.2.3 Th hiu tiêu dùng hàng dt may M 17
1.2.2.4 T chc h thng phân phi hàng dt may ca M 20
1.2.3 Các chính sách ca M đi vi hàng dt may 21
1.2.3.1 Chính sách bo h đi vi hàng dtămayătrongănc 21
1.2.3.2 Lutăđiu tit nhp khu hàng dt may vào th trng M 21
1.3 Kinh nghim caăcácănc xut khu sn phm dt may sang th trng M 23
1.3.1 Trung Quc 23
1.3.2 Campuchia 24
1.3.3 Bài hc kinh nghim rút ra cho dt may Vit Nam khi xut khu sang th
trng M 25
Chngă2: Phân tích tình hình xut khu sn phm dt may Vit Nam sang th
trng M t nmă2006-2011ầầầầầầầầầầầầầầầ. 28
2.1 Tng quan tình hình xut nhp khu ca Vit Nam vào M 29
2.1.1 Kim ngch xut nhp khu ca Vit Nam vào M 29
2.1.2 Căcu các sn phm ch lc ca Vit Nam vào M 30
2.2 Tình hình xut khu ca ngành dt may Vit Nam 32
2.2.1 Kim ngch xut khu sn phm dt may ca Vit Nam 32
2.2.2 Căcu sn phm dt may xut khu 34
2.2.3 Th trng xut khu ca sn phm dt may Vit Nam 36
2.3 Nhng thành tuă đtă đc ca ngành dt may Vit Nam khi xut sang th
trng M 39
2.3.1 Kim ngch và th phn xut khu ca dt may Vit Nam vào th trng M 39
2.3.2 Các mt hàng dt may xut khu chính ca Vit Nam vào th trng M 45
2.4 Thc trng v tình hình xut khu sn phm dt may Vit Nam ti th trng
Mầầ. 46
2.4.1 Gii thiu v mu kho sát 46
2.4.2 Ngun nguyên liuăđ sn xut hàng dt may xut khu sang M 47
2.4.3 Mu mã và chtălng ca hàng dt may Vit Nam 48
2.4.4 Giá c ca hàng dt may Vit Nam 50
2.4.5ăThngăhiu ca hàng dt may Vit Nam ti th trng M 51
2.4.6 H thng phân phi sn phm và xúc tinăthngămi 53
2.4.7 Ngun nhân lc ca các doanh nghip dt may Vit Nam 55
2.4.8ăCácăkhóăkhnăchungăđi vi các doanh nghip xut khu hàng dt may sang
M 56
Chngă3:ăGii pháp nhmăđy mnh xut khu sn phm dt may Vit Nam sang
th trng Mầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 58
3.1 Mcătiêuăvàăquanăđimăđ xut gii pháp 59
3.2ăCnăc đ xây dng gii pháp 59
3.2 Các gii pháp 60
3.3.1 Gii pháp v ngun nguyên liu ca hàng dt may Vit Nam 60
3.3.1.1 Ni dung gii pháp 60
3.3.1.2 Mcătiêuăđ xut gii pháp 60
3.3.1.3ăCácăbc thc hin 61
3.3.1.4 Li ích d kin: 62
3.3.1.5ăKhóăkhn 63
3.3.2 Gii pháp nâng cao chtălng sn phm hàng dt may xut khu 63
3.3.2.1 Ni dung gii pháp 63
3.3.2.2 Mcătiêuăđ xut gii pháp 63
3.3.2.3ăCácăbc thc hin gii pháp 64
3.3.2.4 Li ích d kin 65
3.3.2.5ăKhóăKhn 65
3.3.3 Gii pháp v tngăcng công tác xúc tinăthngămi, qung bá sn phm
và xây dngăthng hiu 66
3.3.3.1 Ni dung gii pháp 66
3.3.3.2 Mc tiêu thc hin gii pháp 66
3.3.3.3ăCácăbc thc hin gii pháp 66
3.3.3.4 Li ích d kin 68
3.3.3.5ăKhóăkhn 68
3.3.4 Gii pháp v ngun nhân lc 69
3.3.4.1 Ni dung gii pháp 69
3.3.4.2 Mcătiêuăđ xut gii pháp 69
3.3.4.3ăCácăbc thc hin gii pháp 70
3.3.4.4 Li ích d kin 71
3.3.4.5ăKhóăkhn 71
3.4 Kin ngh 71
3.4.1ăi vi Hip Hi Dt May Vit Nam 71
3.4.2ăi viănhàănc 72
KT LUNầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầ. 76
TÀI LIU THAM KHOầầầầầầầầầầầầầầầầ 78
PHIUăTHMăDÒăụăKIN 81
DANHăSÁCHăCÁCăCÔNGăTYăC KHO SÁTầầầầầầ 84
DANH MC T VIT TT
KNNK: kim ngch nhp khu
KNXK: kim ngch xut khu
NK: nhp khu
XK: xut khu
CMT: cut, make and trim: gia công thun túy
CPSC: consumer product safety commission: U Ban An Toàn Hàng Tiêu Dùng
Hoa K
CPSIA: consumer product safety improvement act: ci tin an toàn sn phm tiêu
dùng
EU: European Union: Liên Minh Châu Âu hay Liên Hip Châu Âu
FDI: Foreign directăinvestment:ăuătătrc tipănc ngoài
FOB: free on board: Hpăđng gia công trn gói.
GATT: general agreement on tariffs and trade: Hipăc chung v thu quan và mu
dch
WTO: World Trade Organization: T ChcăThngăMi Th Gii
DANH MC CÁC BNG
Bngă1.1:ăSáuănhómăhàngămayămcănhpăkhuăchăyuăcaăMănmă2011ầ 14
Bngă1.2:ă Cácă ncă xută khuă dtă mayăhàngă đuăsangă Măquaă cácă nmă2006-
2011 ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ. .17
Bngă2.1:ăKimăngchăxutănhpăkhuăcaăVităNam- Mătănmă2006-2011 30
Bngă2.2:ăTătrngăkimăngchăxutăkhuăhàngădtămayăVităNamătrongătngăgiáătră
xutăkhuăhàngăhóa caăVităNamầầầầầầầầầầầầầ 34
Bngă2.3:ăMtăsăchngăloiăvàăkimăngchăxutăkhuăhàngădtămayăcaăVităNamă
trongăgiaiăđonă2006- 2011ầầầầầầầầầầầầầầầầ. 36
Bngă2.4:ăTătrngăxutăkhuăcaădtămayăVităNamătiăthătrngăMătrongătngă
kimăngchăxutăkhuăcaădtămayăVităNamầầầầầầầầầ. 42
Bngă2.5:ăThăphnăhàngădtămayăVităNamătiăthătrngăMầầ 43
Bngă2.6:ăCácămtăhàngădtămay chăyuăxutăkhuăsangăMănmă2011 45
Bngă2.7:ăCácăkhóăkhnăcaădoanhănghipătrongăvicăxâyădngăthngăhiuăăthă
trngăMầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 52
Bngă2.8:ăChtălngăngunănhânălcătrongăcácădoanhănghipădtămay 56
DANH MC CÁC BIUă
Biuăđă2.2:ăTătrngămtăsănhómăhàngăchínhăVităNamăxutăkhuăsangăM nmă
2011ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 31
Biuăđă2.3:ăKNXKăhàngădtămayăVităNamăsangămtăsăthătrng chính qua các
nm 2006-2011ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 39
Biuăđă2.4:ăKNXKăhàngădtămayăsangăMăvàătngăKNXKăhàngădtămayăcaăVită
Namătănmă2006-2011ầầầầầầầầầầầầầầầầầ. 43
Biuăđă2.5:ăThăphnăcaăhàngădtămayăVităNamătiăthătrngăM 44
Biuăđă2.6:ăNgunăcungănguyênăvtăliuăchoăcácădoanhănghipădtămayăVităNamă
trongănmă2011ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ. 48
Biuăđă2.7:ăTălăhàngăđtăchtălngăkhiăxutăsangăthătrngăM 50
Biuăđă2.8:ăPhngăthcădoanhănghipădtămayăVităNamătipăcnănhàănhpăkhuă
Mầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ. 54
i
LIăMăU
1. Ý ngha và tính cp thit caăđ tài.
Hin nay, ngành dtămayăđangăgi mt vai trò quan trng trong nn kinh t
đtănc. Vi trên 2 triuălaoăđng trong ngành, dt may hinănayăđangăs dng gn
5%ălaoăđng toàn quc,ăhnă20%ălaoăđng trong khu vc công nghip,ăđóngăgópă
16% giá tr xut khu công nghip, kim ngch xut khuăluônăđng hàng đu và
đóngăgópăhnă16%ătrongăkimăngch xut khu ca c nc.ăTrongăhnă10ănmăqua,ă
ngành dt may Vit Nam đưăđtătngătrng bình quân cao v nhiu mt và nngălc
sn xutăvàăthngămi caăngànhăđưăphátătrin mnh m. Trong nhngănmăqua,ă
ngành dt may Vit Nam đưăđtăđc tcăđ tngătrng xut khuătngăđi cao và
giaătngăkim ngch xut khu trên nhiu th trng.ăc bit là ti th trng M,
nuănmă2001ăkimăngch xut khu dt may ch đt 47 triuăUSD,ănhngăbc sang
nmă2002ăkimăngch xut khu dt may vào M tngătrng mnh,ăđt gn 900
triuăUSD,ăvàăđnănmă2011ăthì kim ngch xut khu dtămayăđt 14,04 t USD.
Sn phm may mc Vit Nam đc hu ht các nhà nhp khu ln trên th gii
đánhăgiáăcaoăvàăđưăcóăv th trên th trng nc ngoài. Bên cnhăđó,ăcuc khng
hong kinh t th giiănmă2007-2009, dt may Vit Nam không nhng tip tc tr
vng trên c ba th trng chính là M, EU, Nht Bn mà còn có mtăbc tin
vt bcăkhiăvnălênăv trí th hai v th phn ti M.
Thêmăvàoăđó,ăncătaăđangătrongătin trình hi nhp mnh m vào nn kinh
t th giiăvàăđưătr thành thành viên chính thc cu Hip hiăcácăncăôngăNamă
Á (ASEAN) t tháng 7/1995, thành viên ca DinăđànăKinhăt Châu Á Thái Bình
Dngă(APEC)ăt tháng 11/1998, là thành viên ca T chcăThngămi th gii
(WTO) t tháng 11/2006.
óăchínhălàănhng điu kin thun li cho hàng dt may Vit Nam tip tc
đy mnh xut khu sang th trng M.ăDoăđó,ătôiăđưăchn đ tài:ă“Giiăphápăđy
mnh xut khu sn phm dt may Vit Nam sang th trng M” đ làmăđ tài
lunăvnăcaoăhc caămình.ăâyălàăvnăđ có ý nghaăquanătrng c v lý lun và
ii
thc tinăđi viălnhăvc công tác ca tôi.
2. Mc tiêu nghiên cu
tàiănàyăđc thc hin nhm nhng mc tiêu sau:
Th nht là tip tc xây dng th trng M thành th trng xut khu ln
v mt hàng dt may ca Vit Nam.
Th hai là nâng cao tính cnh tranh ca hàng dt may Vit Nam trên th
trng M.
Th baătngănhanhăvàănăđnh kim ngch xut khu dt may ca Vit Nam
sang th trng M.
3.ăPhngăphápănghiênăcu
tài này s dngăphngăphápăthng kê kinh t qua chui s liu thi gian
vàăphngăphápăthng kê mô t đ tìm hiu v tình hình xut khu hàng dt may
Vit Nam sang th trng M.
4.ăiătng và phm vi nghiên cu
*iătng:
iătng nghiên cu ca lunăvnălàăsn phm dt may Vit Nam xut khu
sang th trng M.
*Phm vi nghiên cu:
Phm vi thiăgian:ăđ tàiăđc nghiên cu da trên tình hình xut nhp khu
ca các doanh nghip dt may ti Vit Nam xut khu hàng dt may sang M t
nmă2006-2011.
Phm vi không gian:
tài tp trung nghiên cu các doanh nghip dt may ti Vit Nam xut
khu hàng dt may Vit Nam sang th trng M Thành ph H ChíăMinh,ăng
NaiăvàăBìnhăDng.
5. Tính mi caăđ tài
5.1 Tng quan tình hình nghiên cu
Xut khu dtămayăđangălàămt trong nhngăđ tàiăđc quan tâm trong quá
trình hochă đnh, phát trin chính sách kinh t caă đtă nc,ă đc bit xut khu
iii
hng ti th trng M,ăvìăđâyălàămt trong nhng th trng timănng.ăDoăđóăđưă
có rt nhiuăđ tài vit v vnăđ này.ăTrongăđóăcóăth k đnăcácăđ tài sau:
- Chină lc xut khu mt hàng dt may cho các doanh nghip TP.H Chí
Minh sang th trng M giaiăđon 2006-2010, Hoàng Tun Anh.
- Mt s gii pháp nhmă đy mnh xut khu hàng dt may Vit Nam vào th
trng M, Nguyn Th Ngc Lan.
- Thúcăđy xut khu hàng dt may Vit Nam sang th trng M đnănmă2015,
nhóm tác gi trngăi Hc Kinh T Quc Dân.
Nhìn chung, nhngăđ tàiătrênăđuăđ cpăđn thc trng xut khu hàng dt
may Vit Nam sang th trng M nhngăvic nghiên cu còn hn ch vì các đ tài
đu nghiên cu da vào s liu th cp và s dngăphngăphápăthng kê, mô t đ
t đóăđaăraăcácăgii pháp cho vnăđ.
So vi nhngăđ tàiătrên,ăđ tài ca tác gi có nhngăđim miănhăsau.
5.2 Tính mi caăđ tài
Lunăvnăgópăphn h thng hoá nhng vnăđ lý lunăcăbn v hotăđng
xut khu ca sn phm dt may Vit Nam sang th trng M sauăgiaiăđon bãi b
rào cnăthngămi gia Vit Nam và M.
Thông qua s liu thng kê, kho sát thc t ti doanh nghipăđ đánhăgiáă
thc trng tình hình xut khu ca sn phm dt may Vit Nam.
T nhng kho sát thc t v thc trng xut khu ca các doanh nghip dt
may Vit Nam, tác gi đaăraănhngăđ xut nhng gii pháp nhm đy mnh xut
khu sn phm dt may Vit Nam sang th trng M.
Lunăvnăđưăđúc ktăđc nhng bài hc kinh nghim t xut khu hàng dt
may sang th trng M ca Trung Quc, Campuchia cùng vi vic ng dng các
hc thuyt khoa hc v kinh t t đóăđaăraăhng phát trin cho dt may Vit Nam
trong thi gian ti.
6. B cc caăđ tài
Ngoài phn m đu và kt lun, danh mc tài liu tham kho, lunăvnăđc
chiaălàmă3ăchng,ăbaoăgm:
iv
Chngă1:ăCăs khoa hc và thc tin
Chngă 2:ă Phân tích tình hình xut khu sn phm dt may Vit Nam sang th
trng M t nmă2006-2011
Chng 3: Gii pháp nhmăđy mnh xut khu sn phm dt may Vit Nam sang
th trng M.
1
Chngă1:
Căsăkhoaăhcăvà
thcătin
2
Dt may là mt trong nhng ngành trngăđim ca ngành công nghip Vit
Nam. c xem là ngành sn xut mi nhn và có tim lc phát trin mnh m.
Trong nhngănmăgnăđây,ădt may Vit Nam phát trin vi tcăđ nătngăvàăđaă
xut khu dt may Vit Nam đng th nmăv kim ngch xut khu dt may trên
th gii. Và mt th trng có nhăhng lnăđi vi nn kinh t th gii nói chung
và nn kinh t khu vc nói riêng là th trng M. Mc dù, xut khu dt may Vit
Nam sang th trng M vi kim ngch ngày càngătngăquaăcácănm,ănhngăhàngă
dt may xut khu Vit Nam vn ch chim mt th phn rt nh trong tng kim
ngch nhp khu hàng dt may ca M. Tuy nhiên, kim ngch xut khu hàng dt
may ca Vit Nam vào th trng này vnăchaătngăxng vi timănngăphátătrin
caăngành.ăDoăđó,ăđy mnh xut khu hàng dt may Vit Nam sang th trng M
là mc tiêu mà các doanh nghip dt may Vit Nam hng ti.
1.1ăCăs khoa hc v s cn thit phiăđy mnh xut khu hàng dt may Vit
Nam sang th trng M
Căs khoa hcăđ khngăđnh đy mnh xut khu hàng dt may Vit Nam
sang th trng M là mt tt yuăkháchăquanăvàăđ đ xut mt s gii pháp nhm
đy mnh xut khu mt hàng này là da trên các hc thuyt sau:
1.1.1 Thuyt trngăthng
Thuyt trng thng ra đi Châu Âu, mnh m nht Anh, Pháp vào
khong th k XV. Theo thuyt trng thng: s thnhăvngăca quc gia đc th
hin qua khiălng tinătămà quc gia đó nm gi, đc xem là tài sn quc gia.
Con đng duy nht đ tng tài sn quc gia là phi phát trin ngoi thng và nhn
mnh rng xut siêu là bin pháp hu hiu nht trong hot đng ngoi thng. Hot
đng ngoiă thngăđc hiu theo Lut trò chi bng không (Zero – sum game)
nghaălàăli ích kinh t mà mt qucăgiaăthuăđc là t ngun li ca quc gia khác;
Thngămi quc t không ch da vào timănngăca mt quc gia mà Chính ph
đóngămt vai trò quan trng thông qua các chính sách bo h mu dch,ăđc quyn
ngoiăthngăđ chi phi toàn b th trng nhmăđtăđc mc tiêu xut siêu mang
3
li nhiu vàng bc cho quc gia.
[19]
Hc thuyt này có nhngănhcăđim nhtăđnh vì nu mun ngành dt may
Vit Nam phát trin bn vng thì không nhng phiătngăs lng hàng hóa xut
khu mà còn chú trngăđn giá tr ca hàng dtămay.ăDoăđó,ănu vn dng sáng to
trongă điu kin hin nay thì hc thuyt này vn mang li hiu qu cao cho các
doanh nghip xut khu nói riêng và ngành dt may Vit Nam nói chung.
1.1.2 Hc thuyt v li th so sánh ca D.Ricardo
David Riacrdo (1772 ậ 1823) là nhà kinh tăhcăniătingăngiăAnh. Theo
Ôngănuămiăqucăgiaăchuyênămônăhóaăvàoăsnăxutăvàăxutăkhuănhngăsnăphmă
màămìnhăcóăliăthăsoăsánhăvàănhpăkhuănhngăsnăphmămàămìnhăkhôngăcóăliăthă
soăsánhăthìăttăcăcácăqucăgiaăđuăcóăli.ăTuyănhiên, liăthăsoăsánhăăđâyălàădaă
vàoătrìnhăđăphátătrinăcácăyuătăsnăxutăcaămiăqucăgia. Liăthăsoăsánhăthayă
điă tùyă thucă vàoă thiă giană vàă trìnhă đă phátă trină caă miă qucă gia hay đaă
phng.
[11]
VnădngăhcăthuytănàyăcaăÔng,ăđăđyămnhăxutăkhuăhàngădtămayăVită
Nam thìăchúngătaăphiătnădngăliăthăvăngunălaoăđngădiădào,ăgiáărăsnăxută
hàngădtămayăxutăkhu.
1.1.3 Lý thuytă thngă mi hóa daă trênă cácă ắsn phmă đc khác
bit”
Thông thng, mi quc gia, mi đa phng nhà sn xut ch tp trung
làm nhng sn phm phc v cho th hiu đa s. iu này s to ra khong trng
cho th hiu ca thiu s và th hiu này s đc tha mãn mt cách hu hiu thông
qua con đng nhp khu, vì sn phm nhp khu s có
“
s khác bit
”ă
so vi sn
phm trong nc. Hn th na, s khác bit ca sn phm và li th quy mô li có
liên h mt thit vi nhau. Cnh tranh khc lit trên th trng quc t buc mi
hãng sn xut các nc ch tp trung sn xut mt s loi hàng hóa vi mt s
kiu dáng nht đnh đ tn dng li th quy mô và chi phí sn xut cho mi đn v
sn phm thp nht.
[11]
4
Vn dng hc thuyt này tác gi rút ra nhn xét: đ đy mnh xut khu hàng
dtămayăthì các doanh nghip xut khu phi làm theo đúng quy lut kinh doanh, đó
là “bán cái khách hàng cn”. Vn đ tn ti ca các doanh nghip hin nay là các
snăphmădtămayăcaăVităNamăchăsnăxutăđiătrà,ătheoămuămưăcaăkháchăhàngă
màăchaăcóăkhngăđnhăđcăthngăhiuăcngănhănhngăsnăphmăđcătrngăcaă
mìnhătrênăthătrngăthăgiiănóiăchungăvàăMănóiăriêng.
1.1.4 Lýăthuytăvăthngăhiu
Thngăhiuălàătên,ăduăhiuănhnăbităđcătrngănhmănhnădinăhàngăhóaă
hayădchăvăcaăngiăbán,ăphânăbităchúngăviăhàngăhóaăvàădchăvăcaăcácăđiăthă
cnhătranh.
[2]
Thngăhiuăđc coi là tài sn vô hình ca doanh nghip.ăQuaăđó,ăkháchă
hàng có th cm nhn,ăđánhăgiáăvàăphânăbit gia sn phm và dch v ca doanh
nghip này vi doanh nghip khác.
i viăngiătiêuădùng,ăthngăhiuăđc coi là mt s đm bo v cht
lng t phía nhà sn xutăvàăđcăđnh hình qua mt quá trình tri nghimăvàăđúcă
kt khi s dng sn phm, dch v mangăthngăhiuăđó.ăThngăhiuăđcăcoiănhă
s xác nhn ca doanh nghipăđi vi khách hàng v ngun gc và giá tr ca sn
phm, dch v cung cp.ăVàădoăđó,ăthngăhiu giúp khách hàng gim thiu nhng
ri ro có th phi gánh chu khi mua sn phm, dch v ca doanh nghipă nhă
nhng sai hng v tínhănng, nhng nguy hiăđi vi sc kho, s la gt v mt
giá tr, nhng ri do v mt xã hi và nhng phí tn v mt thi gian hao phí trong
trng hp sm phmăkhôngăđm bo.
i vi doanh nghip, mtăthngăhiu mnh là công c marketing hu hiu,
đemăli cho doanh nghip nhiu li th: giúp khách hàng nhn thc ttăhn,ăđyăđ
hnăv sn phm dch v, góp phnăduyătrìăvàăgiànhăđc nim tin ca khách hàng,
giúp doanh nghipăthuăđc li nhun hp dnăhn,ăgim thiu nhăhng ca các
đi th cnh tranh, gim thiuătácăđng xuătrongăđiu kin khng hong th trng
và là s đm bo tt có li th trongăđàmăphán,ăhp tác kinh doanh. Nhngăthngă
hiu mnhăcònălàăcăs đ phát trinăcácăcăhi qungăbáăkhácăcngănhăcóăgiáătr
5
thc bucăngi s dng phi mua bn quynăvàăđc bo v v mt pháp lí tránh
khi mi s xâm hi.
Lý thuyt v thngăhiu có giá tr cao trong vic vn dng vào thc t phát
trin ngoiăthngăđi vi nhng quc gia có th mnh trong sn xut hàng dt may
nhngă cònă yu trong công tác marketing, tip th sn phmă vàă xâyă dungă thngă
hiu.
1.2 TngăquanăvăthătrngădtămayăM
1.2.1 Khái quát chung v nc M và th trng M
1.2.1.1 VƠiănétăvăncăMăvƠănnăkinhătăM
HpăChngăQucăHoaăKăthngăgiălàăM hayăncăMălàămtăqucăgiaăđaă
vnăhóa,ăđaăchngătcăviădinătíchăkhongă9,6ătriuăkm
2
, ln thătătrênăthăgiiă
sauăNga,ăCanadaăvàăTrungăQucăvàădânăsătínhăđnăngàyă1ăthángă1ănmă2012ălàă
312,8ătriuăngiăchimăkhongă 4,47%ădână săthăgii.ăTrongăđóă ngiă daă trngă
chimă80%ădânăs,ăcònăliălàădaămàu.ăMcădùăđangătrongăgiaiăđonăkhngăhongă
kinhătănhngăMăvnălàămtătrongănhngăncăcóănnăkinhătălnănhtătrênăthă
gii.
Nmă2011,ăGDPăcaăMăđtă15.094ătăUSD,ăchimăă21,57%ăGDPăcaăthăgii,ă
GDPăbìnhăquânăđưăđtă49.000ăUSD/ngi,ătrongăđóăcóăti 40% dân có thu nhp trên
50.000ăUSD/nm,ăsc mua cao.
Mălàăqucăgiaăcóănnăkinhătăhnăhp,ăniămàăcácăcôngăty,ăcácătpăđoànălnăvàă
cácăcôngătyătănhânălàănhngăthànhăphnăchínhăcaănnăkinhătăviămô,ănhăhngă
đnătoànăbănnăkinhătăcaăM.
ScătiêuădùngăcaăngiădânăMăđcăxemălàălnănhtăthăgii,ăcaoăhnăhnă
NhtăBnăvàăEU.ăMălàăthătrngătiêuăthănhiuăloiăhàngăhóa,ăđaădngăvăchngă
loiăvàăăchtălng.
Mălàănnăkinhătălnăcaăthăgiiăviănhiuăngànhănghăđaădngăviătínhăcnhă
tranhăcao,ăbaoăgmănhiuălnhăvcătăkhuăvcăcóăgiáătrăgiaătngăcaoăchoăđnătrungă
bình,ălàănnăkinhătătădoănhtăthăgii.ăMăgiăvaiătròăchiăphiăgnănhătuytăđiă
6
trongăcácătăchcătàiăchính,ăkinhătăthăgiiănhăNgânăHàngăThăGiiă(WB),ăQyă
TinăTăThăGiiă(IMF),ăTăChcăThngăMiăThăGiiă(WTO)
Văhotăđngăxutăkhu:ăMălàăncăxutăkhuăhàngăhóaălnănhtăthăgii.ă
Kimăngchăxutăkhuăhàngăhóaăvàădchăvăănmă2011ăcaăMălàă2.103,367ătăUSDă
trongăđóăxutăkhuăhàngăhóaălàă1.497,406ătăUSD vàădchăvălàă605.961ătăUSD.ă
iuănàyăchoăthyăthămnhăcaăMătrongălnhăvcădchăvăvàăcôngănghăcao.ăMă
tpătrungăxutăkhuănhngămtăhàngătoăraăgiáătrăgiaătngăcao,ăcnănhiuăcôngănghă
tinhăvi,ăphcătp.
Văhotăđngănhpăkhu:ăMăcngălàăncăđngăđuăthăgiiăvi tngămcă
nhpăkhuăhàngăhóaăvà dchăvălàă2.663,247ătăUSD.ăTrongăđóănhpăkhuăhàngăhóaă
làă2.235,819ătăUSD,ădchăvălàă427.428ătăUSD.ăNhăvyătrongălnhăvcăkinhătă
Mălàămtăncănhpăsiêuăhàngăhóaăhuăhìnhănhngăliălàămtăncăxutăsiêu trong
lnhăvcădchăv.ăMănhpăkhuănhngăhàngăhóaăcóăgiáătrăkinhătăthpăsădngă
nhiuălaoăđngătăbênăngoàiănhmăhăgiáăthànhăsnăphmăphcăvăchoănhuăcuăcaă
ngiăthuănhpăthpăvàătngălpătrungălu.ăTăăđóălàmăgimălmăphátătngăscămuaă
choăngiă dân.ăâyă chínhă làă mnhăđtă màuămăchoă hàngădtă mayă caăcácă ncă
đangăphátătrinănhăVităNam viăđcăđimăsădngănhiuălaoăđngăvàăchiăphíăthpă
thâmănhp.
TómăliăMălàămtăncăviănnăkinhătăsiêuăcngăchiăphiăcănnăkinhătă
thăgii.ăLàămtăthătrngăviănhngăphânăkhúcăđaădngăcóăthăthuăhútăvàătiêuăthă
nhiuăchngăloiăhàngăhóaăkhácănhau.ăCóăthănóiăMălàăthătrngălỦătngăchoăvică
xutăkhuăhàngăhóaăcaăcácăcôngătyătrongăđóăđcăbitălàăhàngădtămayăVităNam.
1.2.1.2ăăCăchăqunălýăcaăMăđiăviăhƠngăhóaănhpăkhu
HotăđngănhpăkhuăhàngăhóaăvàoăMăchuăsăđiuătităbiăhăthngălută
chtăch,ăchiătităvàăChínhăPhăMăthôngăquaă5ăcăquanăcăbnăđăđiuă titănnă
ngoiăthngă caă M. Vică nmă vngă că chă qună lỦă caăMăchoă phépăđă xută
nhng giiăphápănhmăthâmănhpăthătrngăMăcóăhiuăqu.
HăthngălutăcăbnăđiuătităhotăđngănhpăkhuăvƠoăM:
7
+ăLutăthuăsutănmă1930:
LutănàyăraăđiănhmăđiuătităhàngăhóaănhpăkhuăvàoăM,ăboăvăchngăliă
vicănhpăkhuăhàng hóaăgi,ălutănàyăquyăđnhămcăthuărtăcaoăđiăviăhàngănhpă
khu. nănay, nhiuăđiuăkhonăcaălutănàyăvnăcònăhiuălcăsongăthuăsutăđưă
nhiuălnăsaăđiăvàăhăxungărtănhiu.
+ăLutăbuônăbánănmă1974:
Lutănàyăđnhăhngăchoăcácăhotăđngăbuônăbán. Lutăcóănhiuăđiuăkhonă
choăphépă đnăbùăcácă tnăthtăchoăngànhă côngănghipă Măbăcnhătranhăbiă hàng
nhpăkhu. Lutănàyăgâyărtănhiuăbtăliăchoăhàng hóaănhpăkhuăvìăhàng hóaăcaă
MăđưăđcăChínhăphăđngăsauălngăboăh.
+ăHipăđnhăbuônăbánănmă1979:
Baoăgmăcácăđiuăkhonăvăsăboătrăcaăchínhăphăvăcácăchngăngiăkă
thutătrongăbuônăbán,ăcácăsaăđiăthuăbùătrăvàăthuăchngăhàngătha,ă, mtăloiă
thuăđánhăvàoăcácăloiăhàngăhóaăbăchoălàăcóătrăgiáăhocăbánăpháăgiá.ăHipăđnhănàyă
đcăthôngăquaănhmămcăđíchăthcăhinămtăbălutăđcăthôngăquaănhmămcă
đíchăthngălngătiăvòngăđàmăphánăTokyoăcaăGATT.
+ăLutăthuătngăhpăvăbuônăbánăvàăcnhătranhănmă1998:
LutănàyăyănhimătngăthngăMăthamăgiaăvòngăđàmăphánăUruguayăđngăthiăthită
lpăthătcăđcăbită(ăSuperă301)ăchoăphépăMăápădngăcácăbinăphápătrngăphtăđiă
viăcácăquytăđnhăkhôngăchuămăcaăchoăhàngăhóaăMăvàoăvàăviăphmăquynăsă
huătríătuăcaăM.
Mtăsătăchcăliênăquanăđnălutăthngămi
LutăthngămiăcaăMăđcăthiăhànhăbiănhiuătăchc,ăcăquanănhngă
chăyuălàănmăcăquanăsau:
+ăyăBanăThngăMiăqucătă(ITC)ăvàăPhòngăthngămiăqucătă(ITA)
âyă làă că quană cóă liên quană đnă đnă vică cóă đánhă thuă hàng thaă ă hayă
không. Trongămtăvăxăkinăchngăhàng thaă,ăITAăxácăđnhăhàng nhpăkhuăcóă
b bánăpháăgiáăhayăkhôngăcònăITCăgiámăđnhăsătnăhiăcaăvicăbánăpháăgiáăchoă
côngănghipăbnăx.
8
+ăiădinăthngămiăMă(USTR)
că thànhă lpă theoă lută buônă bánă nmă 1974,ă làă niă tipă xúcă caă nhngă
ngiămunăđiuătraăvăcácăviăphmăHipănhăThngăMi.
+ăCăquanăqunălỦăthcăphmăvàăthucămenă(FDA)
Làăcăquanăkimătraăvàăboăđmăchtălngăthcăphm,ăthucămenănhpăvàoăM.
+ăCăquanăboăvămôiătrngă(EPA)
Làăcăquanăthitălpăvàăgiámăsátăcácătiêuăchunăchtălngăkhôngăkhí,ănc,ăbană
hànhănhngăquiăđnh văchtăthiầ
+ăCcăhiăquanăMă(USCD)
LàăcăquanăthucăBăNgânăKhăcóănhimăvătínhăthuăvàăthuălăphíăđánhăvàoă
hàngănhpăkhu,ăthiăhànhăcácălutăvàăhipăcăthngămi,ăchngăbuônăluăvàăkhaiă
gian.
ThuănhpăkhuăhƠngăhoáăvƠoăM
Biuăthuănhpăkhu: là niădungăquanătrngănhtătrongălutăthuăcaăM.ă
Biuăthuănàyăcóăhnă1600ătrang,ălităkêărtăchiătităcácăloiăhàngăhoáăvàăthuăxută
nhpă khuă trongă đóă ctă thuă xută dànhă choă hàngă hoáă nhpă khuă tă nhngă ncă
khôngăcóăquiăchăquanăhăthngămiăbìnhăthng (NTR)ăviăMăvàăctăthuădànhă
choăcácăncăcóăquiăchă(NTR)
Cácăloiăthuăhiăquanăđcăphânăloiădaătrên:
- Thuăquan theo giá:ăDaătrênăphnătrmăgiáătrăđưăxácăđnhăcaăhàngăhoáă
đcănhp
- Thuătheoălng:ăLàăthuăđánhătheoătrngălngăhayădungătíchăhàng hoá,
mtăsălngăquiăđnhătrênătrngălngăđnăvăhocăcácăsăđoăkhácăvăsălng.
- Thuăhnăhp:ăTcălàăthuăquanătheoălngăvàătheoăgiá,ălàăloiăthuăđánhă
trênătrngălngăcngăthêmăphnătrmăcaăgiáătră(ătheoăgiáă)
Bngălităkêăthuăđưăđcăcông băchoămiăncăcóăquanăhăthngămiăviă
MănhngănênăchúăỦălàăcácăloiăthuăluônăchuăsăthayăđi.
9
Hnăngchăthuăquan: Măápădngăhnăngchăđăkimăsoátăvăkhiălngă
hàngănhpăkhuătrongămtăthiăgianănhtăđnh.ăPhnălnăhnăngchănhpăkhuădoă
ccăhiăquanăqunălỦăvàăchiaălàmăhaiăloi:
Hnăngchăthuăquan:ăQuiăđnhăsălngăđiăviăloiăhàngănàoăđóăđcănhpă
khuăvàoăMăđcăhngămcăthuăthpătrongămtăthiăgianănhtăđnh,ănuăvtăsă
băđánhăthuăcao.
Hnăngchătuytăđi:ăLàăhnăngchăvăsălng choămtăchngăloiăhàngăhoáă
nàoăđóăđcănhpăkhuăvàoăMătrongămtăthiăgianănhtăđnh,ănuăvtăsăkhôngă
đcăphépănhpăkhu.ăCóăhnăngchătuytăđiămangătínhătoànăcu,ănhngăcóăhnă
ngchătuytăđiăchăápădngăđiăviătngăncăriêngăbit.
Ápămưăthuănhpăkhu
LutăphápăMăchoăchăhàngăđcăchăđngăxpăngchăthuăchoăcácămtăhàng
nhpăvàănpăthuătheoăkêăkhai,ădoăđóăngiănhpăhàngăcnăphiăhiuănguyênătcăxpă
loi
Trcăkhiăxpăngchăthuăphiăcătìmăđcăsămôătăchínhăxácăcaămónăhàng
trongăbiuăthuănhpăkhu. Trongătrngăhpămónăhàngăcóă2-3 băphnăcóămưăsă
thuăkhácănhauăthìăphiădaăvàoăđcătínhăchăyu caămónăhàngăđăxpăloi.
Nuădaăvàoăđcătínhăchăyuăcngăkhôngăxpăloiăđc thìăápădngănguyênă
tcăxpăloiătheoămtăhàngăgnăviămtăhàngăđcămôătănhtătrongăbiuăthu.ăNuă
cngăkhôngăđcăthìăxpăloiătheoămcăđíchăsădngăcaămtăhàng.ăTrngăhpămtă
hàngăcóănhiuăđcătínhăsădngăthìăxpăloiătheoăđcătínhăsădng chính.
iăviăviăkhiăxpăloiăsăápădngănguyênătcăcânălngă.Víădăviădcăxpă
tăhaiăloiăsiăcottonăvàăpolyester,ănuăsiăcottonăchimătălălnăhnăthìăxpăvàoămưă
săthuăcaăviăcotton,ăngcăliăthìăxpăvàoămưăsăthuăcaăpolyester.
Trongătrngăhpămtăhàngăcóănhiuăbăphnăkhácănhauăvàăcácăbăphnănàyă
có thătáchăraăđ sădngăđcălpăthì phiătáchăraăđănăđnhămưăsăthuăchoătngă
loiăriêng. nhăgiáătínhăthuăhàngănhpăkhu:
Nguyênătcăchungălàăđánhăthuătheoăgiáăgiaoădch,ănhngăgiáăgiaoădchă đâyă
khôngăphiălàăgiáătrênăhoá đnămàăphiăcngăthêmănhiuăchiăphíăkhácănh: tinăđóngă
10
gói,ătinăhoaăhngăchoătrungăgianănuăngiămuaăphiătr,ătinămáyămócăthităbăcaă
nhàănhpăkhuă muaăcpăchoănhàăsnăxutăđăgiúpănhàăsnăxutălàmăraăđcămónă
hàngăcnăđt,ătinălăphíăbnăquyn,ătinăthngăthêmăchoăngiăbánănuăcó Ngoài
ra, giáăgiaoădchăđăđánhăthuăkhôngătínhăphíăvnăchuynăvàăphíăboăhimălôăhàng.
Tuy nhiên, cóănhiuătrngăhpăkhôngăxácăđnhăđcăgiáăgiaoădchăhocăHiă
QuanăMăkhôngăchpănhn giáăgiaoădchăđăxácăđnhăthu.ăVíăd,ăcôngătyăMănhnă
hàngăcaă mtă côngă tyăconăcaă mìnhă ă Vită Nam,ăHiăQuanăsă khôngăchpă nhnă
dùngăgiáăgiaoădch. Khiăyăphiădùngăcácănguyênătcăđnhăgiáăkhác.ăCóăbnănguyênă
tcăđnhăgiáăđcăHiăQuanăMăápădngătheoăthătăuătiên:
- nhăgiáătheoămónăhàngăgingăhtăhocătngăt
- Tính giá suyăngcănghaălàăgiáăbánălătrênăthătrngătrăđiăcácăchiăphíăđătínhăgiáă
nhpăkhu.
- Xácăđnhăgiáăthànhănghaălàătínhătoánăcácăchiăphíăsnăxutăraămónăhàngăđăsuyăraă
giáăgnăviăgiáănhpăkhu.
- Binăphápătngăhpănhiuăyuătăđăsuyăraăgiáănhp.ăTuy nhiênăbinăphápănàyărtă
himăkhiăsădngăđn
NhngăquyăđnhăđiăviăhƠngăhóaănhpăkhuăvƠoăM
QuyăđnhăvăxutăxăhƠngăhóaănhpăvƠoăM:
Vicăxácăđnhăxutăxărtăquanătrngăvìăhàngănhpăkhuăănhngăncăđangă
phátătrinăhocănhngăncăđưăkỦăktăhipăđnh thngămiăviăMăsăđcăhngă
thuăxutăthpăhn.
Xutăxăcaămtăhàngăđcăxácăđnhătheoănguyênătcăbinăđiăphnălnăvă
giáătrăvàăđcăđnhănghaănhăsau:ăsnăphmăđcăxácăđnhăvàoăncăgcălàăniă
cuiăcùngăsnăxutăraăsnăphmăvà snăphmăđưăbinădngăđămangătênămiăvàăcóă
đcătínhăsădngămi.ăVíădăkhiăVităNam nhpăkhuăviăđămayăthànhăáoăxutăkhuă
sangăMăthìăsnăphmămangăxutăxăVităNam,ăvìăkhiăyătênăcaăsnăphmămiălàă
áoăvàăđămcăkhácăviăsnăxutăđcătínhăbanăđuăcaăvi.ăHocăVităNam nhpăkhuă
daăvă mayămă giày,ăriă đaă điă ncă khácă đă gnă viăđăthànhă giàyă hoànă chnh,ă
trngăhpănàyăxutăxăcaăsnăphmăđcăghiălàăVităNam.
11
KhiăxutăkhuăvàoăM,ămunăđcăhngăthuăxutăuăđưiătheoăncăxută
x,ălutăMăquyăđnhătrênăsnăphmăphiăghiănhưnăcaăncăxutăx.ăSnăphmăxută
xătăVităNam thìăphiăghiă“made in VităNam”. Quyăđnhănàyăchăbtăbucăviă
snăphmăhoànăchnhăkhiănhpăvàoăMăcóăthăbánăthngăchoăngiătiêuădùng.
CóămtăquyăđnhăđcăbitălàăhàngăhoáăgcătăMăđaăsangăncăkhácăđăspă
xpăli,ăgiaăcôngăthêmăvàăđóngăgóiăkhiănhpăkhuătrăliăMăsăkhôngăphiăđóngă
thuănhpăkhuăchoăphnănguyênăliuăcóăgcătăM.ăDaăvàoăquyăđnhănày,ăVită
Nam cóăthănhnăviăctăsnăcaăcôngătyăMăcungăcp,ăvămayăthànhăáoăqunầăriă
xutăkhuătrăliăMăsăchăphiăchuăthuănhpăkhuăđiăviăphnăphíăgiaăcông.
QuyăđnhăvănhưnăhiuăhƠngăhóaănhpăvƠoăM
Quyăđnh:ăMiăhàngăhoáănhpăkhuăcóăxutăxăngoiăqucăphiăghiărõ ràng,
khôngătyăxoáăđc,ăăch dănhìnăthyăđcătrênăbaoăbìăxutănhpăkhu. Tênăngiă
muaăcuiăcùngăăM,ătênăbngătingăAnhăncăxutăxăhàngăhoáăđó.ăHàngăđnătayă
ngiămuaăcuiăcùngăthìătrênăcácăbaoăbì,ăvtădngăchaăđngăbaoăbìătiêuădùngăcaă
hàngăhoáăcngăphiăghiărõăncăxutăxăcaăhàngăhoáăbênătrong.
LutăphápăMăquyăđnh: CácănhưnăhiuăhàngăhoáăphiăđcăđngăkỦătiăccăHiă
QuanăM.ăHàngăhoáămangănhưnăhiuăgiăhocăsaoăchép,ăbtăchcămtănhưnăhiuăđưă
đngăkỦăbnăquynăcaămtăcôngătyăMăhayămtăcôngătyăncăngoàiăđưăđngăbnă
quynăđuăbăcmănhpăkhuăvàoăM.ăBnăsaoăđng kỦănhưnăhiuăhàngăhoáăphiănpă
choăccăHiăQuanăMăvàăđcăluăgiătheoăquyăđnhăhàngănhpăkhuăvàoăMăcóă
nhưnăhiuăgiăsăbătchăthuăsungăcông.
Theo "Copyright RevisionăAct"ăcaăM,ăhàngăhoáănhpăkhuăvàoăMătheoă
cácăbnăsaoăchépăcácăthngăhiuăđưăđng kỦămàăkhôngăđcăphépăcaăngiăcóă
bnăquynălàă viă phmă lutăbnă quyn,ă să bă btă giăvàă tchăthu,ă cácă bn sao các
thngăhiuăđóăsăbăhy.ăCácăchăsăhuăbnăquynămunăđcăccăHiăQuanăMă
boăvăquynăliăthìăcnăđngăkỦăkhiuăniăbnăquynătiăvnăphòngăbnăquynătheoă
cácăthătcăhinăhành.
XălỦăviăphm:
12
HàngănhpăvàoăMăkhôngătuânăthăquyăđnhătrênăsăbăphtămcă10%ăgiáătră
lôăhàngăvàăphiăthcăhinăthêmămtăsăyêuăcuăna. Tuyănhiên,ăkhôngăphiăcóănghaă
làăngiănhpăkhuăđcăminăthiăhànhănghaăvăđưăquyăđnh.
Hàngănhpăkhuăkhôngăđápăngăđúngăyêuăcuăvăghiămácămưăsăbăgiăliăă
khuăvcăHiăQuanăMăchoătiăkhiăngiănhpăkhuăthuăxpătáiăxutătrăli,ăpháăhuă
điăhocătiăkhiăhàngăđcăxemălàăbăđăchínhăphăđnhăđotătoànăbăhocătngăphn.
Phnă304(h)ăLutăthuăcaăMăquyăđnhăaiăcătìnhăviăphm,ăcătìnhăcheăduă
săbăphmătină5.000ăUSDăhocăbătùădiă1ănm.
Trngăhpăcóăsăphiăhpăviăncăngoàiăđăthayăđiătyăxoáămácămưăvăxutăxă
hàngăhoáăthìăbăphmă100.000 USDăviălnăđuăvàăcácăviăphmăsauăđóălàă250.000
USD.
1.2.2 ThătrngădtămayăM
1.2.2.1ăNhuăcuănhpăkhuăhƠngădtămayăcaăM
Theo thng kê ca phòng Thng Mi M, kim ngch nhp hàng dt may
ca M nmă2000ăđưăđt 76.396 triuăUSD,ătngă12%ăsoăviănmă1999.
Nmă2001,ădoănhăhng ca s kin khng b ngày 11 tháng 9, tr giá nhp
khu hàng dt may ca M là 64.600 triu USD và s kin 11/9 đư làm cho nn
kinh t M thêm chaoăđo và s suy sp ca các công ty dotcom trên th trng
chng khoán M.ăChínhăvìăđiuăđóăđưălàmăchoăngi tiêu dùng M rt bi quan và
hoang mang nên tht cht chi tiêu, k c chi tiêu cho hàng dt may.
Trongănmă2002, tr giá nhp khu hàng dt may tip tc gim gn 11% so
vi cùng k nmă2001ăvàăcònă57.600 triu USD.
Tuy nhiên nh vào chính sách kinh t phù hp ca chính ph M nênănmă
2003 kinh t M tngătrng tr li,ăGDPătng,ăt l tht nghip gim. Doăđóătiêuă
th hàng hóa ca M cngătngălênăvàăkéoătheoăkimăngch nhp khu hàng dt may
ca M nmă2003ălàă62.600 triu USD.
Nmă2004ălàănmăđánhădu s giaătngăln ca mt hàng dt may vào th trng
M vi kim ngch 92.897ătriuăUSD và tip tcătngălênăăquaăcácănmăsauăđó.ăVi
13
kim ngch nhp khu hàng dt may caănc M nmă2005ălàă99.431 triuăUSD,
nmă2006ălàă103.779ătriuăUSD,ănmă2007ălàă107.323 triuăUSD.
Cucă khngă hongă tàiă chínhă bùngă phátă tiă Mă làmă choă nnă kinhă tă Mă tngă
trngăchmăli.ăKimăngchănhpăkhuăhàngădtămayănmă2008ăgimăxungăcònă
93.187 triu USD và nhăhngăđnăcàănmă2009ăvi kim ngch là 81.006ă triuă
USD.
Nmă2010ăkinhăt M btăđuătngătrng tr li. Theo báo cáo ca B Thngă
Mi M, kinh t M đưătngătrng vi tcăđ 3,2% trong quý cui cùng caănmă
2009, caoăhnăsoăvi mcă2,6%ătrongăquỦătrc.ăDoăđóănhuăcu tiêu th hàng hóa
ca M cngătngălàmăchoăkimăngch nhp khu hàng dt may caănmă2010 là
93.279 triu USD.
Nmă2011,ămc dù kinh t M cngăb suy thoái không kém gì kinh t ca khu
vcăđng tin chung Châu Âu ậ vi cuc khng hong n công,ănhngăkimăngch
nhp khu hàng hóa vnătngăcaoăsoăviănmă2011,ătrongăđóăkimăngch nhp khu
hàng dt may là 101.324 triu USD.
Theo thng kê ca WTO, tng tiêu th dt may trên th gii hinănayăđt khong
350-400 t USD/ănm.ăVàăvi kim ngch nhp khu xp x 100 t USD miănm,ă
M hinălàănc nhp khu hàng dt may ln nht th gii.ăiu này có th thy
rng th trngănàyăđư,ăđangăvàăs là mt th trngăđy sc hp dn vi các nhà
xut khu hàng dt may trên th gii.
Trongătngălngăhàngăhóaădtămayănhpăkhu,ănhómăhàngănhpăkhuălnă
nhtălàăqunăáoămayăsn,ăchimătătrngălnănht,ăkhongă89%ătngăkimăngchănhpă
khuăcaă M.ă Snăphmă mayămcănhpă khuătă ncă ngoàiăvàoă Mătăkhuăvcă
ChâuăÁăgmăcó:ăTrungăQuc,ăVităNam,ănă,ăInđônêxia, ăCácănhómăhàngănhpă
khuăvàoăMăkháăđaădngăvàăphongăphúănhngăchăyu là sáuănhómăhàngăchínhănhă
sau: