i
B GIÁO DCăVẨăẨOăTO
TRNGăI HC KINH T TP. H CHÍ MINH
LIÊU HÙNG KHANG
NGHIÊN CU S HÀI LÒNG CA KHÁCH HÀNG CÁ
NHỂNăI VI CHTăLNG DCH V INTERNET
BANKING TI NGÂN HÀNG THNGăMI C PHN
XUT NHP KHU VITăNAMăTRểNăA BÀN THÀNH
PH H CHÍ MINH
Chuyên ngành: Tài chính - Ngân Hàng
Mã s: 60340201
LUNăVNăTHCăSăKINHăT
NGIăHNG DN KHOA HC:
PGS.TS TRN HUY HOÀNG
TP. H CHÍ MINH ậ NMă2013
1
LIăCAMăOAN
Tác gi xinăcamăđoanălunăvnănƠyălƠădoătácăgi thc hin và không sao
chép các công trình nghiên cu caăngiăkhácăđ làm sn phm ca riêng
mình. Các thông tin s dng trong lunăvnălƠăcóăngun gcăvƠăđc trích
dn rõ ràng. Tác gi xin hoàn toàn chu trách nhim v ni dung và tính xác
thc ca lunăvn.
Tác gi
Liêu Hùng Khang
2
MC LC
Trang
LI M Uầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầ1
CHNGă1ă- CăS LÝ LUN VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CUầầầầầ.4
1.1 Chtălng dch v Internet Banking
1.1.1 nhănghaăvƠătínhăcht dch vầầầầầầầầầầầầầ ầầ 4
1.1.1.1 nhănghaădch vầầầầầầầầầầầầầầầầầầ4
1.1.1.2 Tính cht dch vầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 4
1.1.2 Khái nim chtălng dch vầầầầầầầầầầầầầầầ ầầ 6
1.1.3 Các yu t quytăđnh chtălng dch vầầầầầầầầầầ.ầầầ7
1.1.4 Khái nim dch v InternetăBankingầầầầầầầầầầầầầầ ầ8
1.1.4.1 nhănghaầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.9
1.1.4.2 uăđimăvƠănhcăđim caăInternetăBankingầầầầầầ 9
1.1.4.2.1 uăđimầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ9
1.1.4.2.2 Nhcăđimầầầầầầầầầầầầầầầầầầ12
1.1.5 Nhngăđcătrngăcu thành chtălng dch v InternetăBankingầầầ 12
1.2 Quan h gia chtă lng dch v Internet Banking và s hài lòng ca
khách hàng
1.2.1 Khái nimăkháchăhƠngăcáănhơnăvƠăđcăđim giao dch ca khách hàng cá
nhơnầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 14
1.2.2 Khái nim v s hài lòng caăkháchăhƠngầầầầầầầầ.ầầầầ 15
1.2.3 Quan h gia chtălng dch v Internet Banking và s hài lòng ca
kháchăhƠngầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.16
1.3 Mô hình chtălng dch v SERVQUAL
1.3.1 Mô hình 5 khong cách chtălng dch v SERVQUALầầầầầầ.16
1.3.2 ThangăđoăSERVQUALầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 19
1.3.2.1 S tin cyầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.21
1.3.2.2 S đm boầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 21
1.3.2.3 S huăhìnhầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.21
1.3.2.4 S cmăthôngầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 21
1.3.2.5 S phn hi tiăkháchăhƠngầầầầầầầầầầầầầầ.21
1.3.3 Lý do la chnămôăhìnhăSERVQUALầầầầầầầầầầầầầ 21
1.4 Bài hc kinh nghim t vic nâng cao chtălng dch v Internet Banking ca
cácăngơnăhƠngătrongănc và trên th giiầầầầầầầầầầầầ ầ.23
TÓM TTăCHNGă1ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 24
3
CHNGă2ăăTỊNHăHỊNHăHOTăNG DCH V INTERNET BANKING
TIăEXIMBANKăTRểNăA BÀN THÀNH PH H CHÍ MINH- KHO
SÁT CÁC NHÂN T NHă HNGă N S HÀI LÒNG CA KHÁCH
HÀNG
2.1 Gii thiu v h thngăEximbankầầầầầầầầầầầầầầầầ25
2.1.1 Gii thiu v Eximbankầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.25
2.1.2 Thành tuăđtăđcầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ25
2.1.3 Chinălc phát trinầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 26
2.1.4 Kt qu kinhădoanhầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ27
2.2 Các sn phm dch v caăEximbankầầầầầầầầầầầầầầ.27
2.3 Tình hình hotăđng dch v Internet Banking tiăEximbankătrênăđa
bàn thành ph H Chí Minh trong thiăgianăquaầầầầầầầầầ 28
2.3.1 Tin ích ca dch v Internet Banking caăEximbankầầầầầầ 28
2.3.2 căđim ca khách hàng cá nhân s dng dch v Internet Banking ca
Eximbankătrênăđa bàn thành ph H ChíăMinhầầầầầầầầầ29
2.3.3 Tình hình hotăđng dch v Internet Banking caăEximbankătrênăđa
bàn thành ph H ChíăMinhầầầầầầầầầầầầầầầầ 29
2.3.4 Doanh thu dch v Internet Banking ca Eximbank trênăđa bàn thành
ph H ChíăMinhầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ30
2.3.5 Nhng thành công, hn ch và ri ro ca quá trình phát trin dch v
Internet Banking caăEximbankătrênăđa bàn thành ph H Chí Minh 31
2.4 Mô hình nghiên cu các yu t quytăđnh s hài lòng ca khách
hƠngầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầ.33
2.4.1 Mô hình nghiên cuầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 33
2.4.2 Các gi thuytầầầầầầầầầầ ầầầầầầầầầầầ.34
2.5ăăăăPhngăphápănghiênăcuầầầầ ầầầầầầầầầầầầầầ.35
2.5.1 Thu thp d liuầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.35
2.5.1.1 D liuăsăcpầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 35
2.5.1.2 D liu th cpầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 35
2.6ăăăăQuyătrìnhănghiênăcuầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 37
2.6.1 Nghiên cuăđnhătínhầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầ 37
2.6.1.1ăăQuyătrìnhầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 38
2.6.1.2ăăKtăquầầầầầăăăăăăầầầầầầầầầầầầầầầầ 38
iăăăăăăCácăthƠnhăphnăcaăyuătă“Sătinăcy”ầầầầầầầầầầầ 38
ii CácăthƠnhăphnăcaăyuătă“Săphnăhi”ầầầầầầầầầầầ.39
iiiăăăăCácăthƠnhăphnăcaăyuătă“Săđmăbo”ầầầầầầầầầ.ầầ39
ivăăăăCácăthƠnhăphnăcaăyuătă“Săcmăthông”ầầầầầầầầ.ầầ.39
văăăăăCácăthƠnhăphnăcaăyuăt “Phngătinăhuăhình”ầầầầầầầ.40
2.6.2ăNghiênăcuăđnhălngầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầ 40
2.6.2.1ăăQuyătrìnhầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầ40
2.6.2.2ăăPhngăphápăthuăthp thông tin và c muầầầầầầầầầ 41
2.6.3ăăăThităkăbngăcơuăhiầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.41
2.6.3.1 Mcătiêuầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 41
4
2.6.3.2 Niădungầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.41
2.7 Kt qu nghiên cuầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 43
2.7.1 Phân tích mô tầầầầầầ ầầầầầầầầầầầầầầ 43
2.7.2ăăăăPhơnătíchăthangăđoầầầầ ầầầầầầầầầầầầầầầ 48
2.7.2.1ăăăánhăgiáăthangăđoăbng h s tin cyăCronbach’săalphaầầầ 48
2.7.2.2ăăăăánhăgiáăthangăđoăbng phân tích nhân t khámăpháầầầầầ52
2.7.3 Mô hình nghiên cu hiu chnhầầầầầầầầầầầầầầầ.56
2.7.4 Kimăđnh mô hình nghiên cuầầầầầầầầầầầầầầầ.57
2.7.4.1 Phân tích hiăquyầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 57
2.7.4.2 Kt qu phân tích hi quy sau khi loi b nhân t “s phn hi”ăvƠă
“s cmăthông”ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 58
2.7.4.3 Kimăđnh gi thuytầầầầầầầầầầầầầầầầầầ59
2.7.4.4 Gii thích kt qu hiăquyầầầầầầầầầầầầầầầầ60
2.7.4.5ăăPhơnătíchăphngăsaiămt yu t (One-wayăAnova)ầầầầ ầ 61
2.7.4.6 Kimăđnh phân phi chunầầầầầầầầầầầầầầ 62
TÓM TTăCHNGă2ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 63
CHNGă3ăậ CÁC GII PHÁP NÂNG CAO CHTăLNG INTERNET
BANKINGăI VIăKHÁCHăHẨNGăCÁăNHỂNăTRểNăA BÀN THÀNH
PH H CHÍ MINHầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ65
3.1 nhăhng hotăđng dch v Internet Banking ti Eximbank trong
thi gian tiầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 65
3.2 Mt s đ xut nâng cao s hài lòng ca khách hàng
3.2.1 Nâng cao s tin cyăvƠăthngăhiuăEximbankầầầầầầầầầ 66
3.2.2 Nâng cao s đm boăanătoƠnăthôngătinăchoăkháchăhƠngầầầầầ 68
3.2.3 Nâng cp, ci tinăphngătin hu hình và cng c hình nh ca ngân
hƠngầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầầ69
3.2.4 Mt s giiăphápăkhácầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầ 70
TÓM TTăCHNGă3ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 71
KT LUN VÀ HN CH CAă TẨIầầầầầầầầầầầầầầầầầ72
PH LC
PH LC 1
GII THIU TRANG WEB DCH V INTERNET BANKING CA
EXIMBANKầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ1
PH LC 2
BNG CÂU HIầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 6
PH LC 3
KT QU THNG KÊ MÔ Tầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 9
PH LC 4
KT QU PHÂN TÍCH H S CRONBACH’SăALPHAăVAăEFAầầầầ ầầ12
PH LC 5
KT QU PHÂN TÍCH HIăQUYầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 21
PH LC 6
5
KT QU PHÂN TÍCH ONE-WAY ANOVA VÀ KIMăNH
PHÂN PHI CHUNầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.23
6
DANH MC CÁC KÝ HIU, CH VIT TT
1. ANOVA: Analysis of Variance - Phơnătíchăphngăsai
2. EFA: Exploratory Factor Analysis - Phân tích nhân t khám phá
3. Eximbank:ăNgơnăhƠngăthngămi c phn xut nhp khu Vit Nam
4. SPSS: Statistical Package for Social Sciences ậ Phn mm thng kê dùng
trong các ngành khoa hc xã hi
5. VIF: Variance Inflation Factor - H s nhân t phóngăđiăphngăsai
6. Sig: Significance level - McăỦăngha
7. HSBC: Hong Kong And Shanghai Banking Corporation
8. ANZ: Australia and New Zealand Bank
7
DANH MC HÌNH V
Trang
Hình 1.1: Mô hình 5 khong cách cht lng dch v……………………………….17
Hình 2.1: Mô hình nghiên cu mi quan h gia cht lng dch v và s hài lòng
ca khách hàng……………………………………………………………………………34
Hình 2.2: Quy trình nghiên cu…………………………………………………………37
Hình 2.3: th kim đnh phân phi chun………………………………………….63
8
DANH MC BNG BIU
Trang
Bng 2.1: Li nhun ca Eximbank……………………………………………………27
Bng 2.2: Thng kê s lng khách hàng cá nhân s dngInternet Banking và
doanh s giao dch ca h thng Eximbank Tp H Chí Minh t nm 2011-
2012……………………………………………………………………………………… 29
Bng 2.3: Doanh thu t dch v Internet Banking ca Eximbank trên đa bàn
thành ph H Chí Minh………………………………………………………………….31
Bng 2.4: Mã hóa các thang đo cht lng dch v Internet Banking ti Eximbank
trên đa bàn TP H Chí Minh………………………………………………………… 42
Bng 2.5: Thành phn gii tính ca mu…………………………………………… 43
Bng 2.6: Thành phn nhóm tui ca mu……………………………………………44
Bng 2.7: Thành phn thu nhp ca mu…………………………………………… 44
Bng 2.8: Thành phn trình đ hc vn ca mu…………………………………….45
Bng 2.9: Kt qu thng kê mô t các thang đo ca nhân t “s tin cy”……….45
Bng 2.10: Kt qu thng kê mô t các thang đo ca nhân t “s phn hi”… 46
Bng 2.11: Kt qu thng kê mô t các thang đo ca nhân t “s đm bo” ….46
Bng 2.12: Kt qu thng kê mô t các thang đo ca nhân t “s cm thông” 47
Bng 2.13: Kt qu thng kê mô t các thang đo ca nhân t “phng tin hu
hình”……………………………………………………………………………………… 47
Bng 2.14:Kt qu đánh giá s b s hài lòng ca khách hàng v cht lng
Internet Banking ca Eximbank……………………………………………………… 47
Bng 2.15: Kt qu đánh giá nhân t “s tin cy” bng h s tin cy Cronbach’s
Alpha……………………………………………………………………………………….49
Bng 2.16: Kt qu đánh giá nhân t “s phn hi” bng h s tin cy
Cronbach’s Alpha……………………………………………………………………… 50
Bng 2.17: Kt qu đánh giá nhân t “s đm bo” bng h s tin cy
Cronbach’s Alpha……………………………………………………………………… 50
9
Bng 2.18: Kt qu đánh giá nhân t “s cm thông” bng h s tin cy
Cronbach’s Alpha……………………………………………………………………… 51
Bng 2.19: Kt qu đánh giá nhân t “phng tin hu hình” bng h s tin cy
Cronbach’s Alpha……………………………………………………………………… 52
Bng 2.20 Kt qu EFA ca nhân t “s tin cy”………………………………… 53
Bng 2.21 Kt qu EFA ca nhân t “s phn hi”…………………………………53
Bng 2.22 Kt qu EFA ca nhân t “s đm bo”…………………………………54
Bng 2.23 Kt qu EFA ca nhân t “s cm thông”……………………………….54
Bng 2.24 Kt qu EFA ca nhân t “Phng tin hu hình”…………………….55
Bng 2.25 Kt qu phân tích hi quy………………………………………………… 57
Bng 2.26 Kt qu phân tích hi quy sau khi loi b hai nhân t”s phn hi” và
“s cm thông”………………………………………………………………………… 58
Bng 2.27: Bng kt lun v kim đnh các gi thuyt ca mô hình nghiên cu…60
1
LI M U
1. Bi cnh kinh t và lý do chnăđ tài.
Hin nay, thi bui kinh t suy thoái to nên áp lc cnh tranh ln gia các ngân hàng
vƠătrc yêu cu ngày càng cao ca khách hàng v chtălng phc v và s đaădng
ca dch v ngơnăhƠng,ăcácăngơnăhƠngăthngămi Vit Nam buc phi ng dng công
ngh vào sán phm dch v ngân hàng nhm mcăđápăng nhu cuăngƠyăcƠngăđaădng
ca khách hàng ti th trng VităNam,ăcngălƠăgiúpăngơnăhƠngăngƠyăcƠngăhi nhp
hnăvi s phát trin ca ngành ngân hàng trong khu vc và trên th gii.
Bng cách ng dng công ngh ngân hàng hinăđi,ăcácăngơnăhƠngăthngămi Vit
Namăđƣăchoăraăđi mtăphngăthc cung ng sn phm và dch v mi,ăđóălƠăphngă
thc cung ng sn phm và dch v thông qua kênh phân phiăđin t thngăđc gi
lƠăInternetăBankingă(ngơnăhƠngăđin t) . S raăđi ca dch v ngơnăhƠngăđin t đƣă
lƠmăthayăđi hoàn toàn mi quan h giaăkháchăhƠngăvƠăngơnăhƠng.ăTrcăđơyăkháchă
hàng mun thc hin giao dch viăngơnăhƠngănhăm s tit kim, chuyn tin,ầăthìă
phiăđn gpănhơnăviênăngơnăhƠngăđ thc hin giao dch thì nay vi s raăđi ca các
sn phm và dch v ngơnăhƠngăđin t, khách hàng có th thc hin giao dch ngân
hàng miăniăch vi mng Internet và mt chic máy vi tính hoc thit b diăđng
cm tay kt niăđc Internet vn rt ph bin Vit Nam hin nay. Do vy,ăđuătăvƠă
phát trin dch v ngơnăhƠngăđin t là mt trong nhng binăphápăgiaătngăv th cnh
tranh ca mt ngân hàng trên th trng hin nay và là phngătin thit yuăđ ngân
hàng cung cp sn phm và dch v. Bên cnhăđó,ăcácăngơnăhƠngăthngămi Vit Nam
cngătìmăcáchăđ cung cp dch v ngơnăhƠngăđin t saoăchoăđt chtălng và sao cho
khách hàng tha mãn v chtălng dch v.
Lý do chn đ tài
Ngân hàng Eximbank là ngân hàng mi btăđu cung cp dch v Internet Banking t
thángă4ănmă2011ănênăđn nay dch v này vnăchaăđc khách hàng s dng ph
2
bin. Và t 2011ăđn cuiănmă2012ăvnăchaăcóăđ tài nào trc tip nghiên cu v tác
đng ca chtălng dch v Internet Banking ti s hài lòng caăkháchăhƠngăđangăs
dng dch v này Eximbank. Vì vy, nhm ci thinăhnăchtălng dch v Internet
Bankingăcngănhăthúcăđy dch v nƠyăđc ph binăhn,ătácăgi la chnăđ tài:
“NGHIÊNăCU S HÀI LÒNG CAăKHÁCHăHẨNGăCÁăNHÂNăI VI CHT
LNG DCH V INTERNET BANKING TI NGÂNăHẨNGăTHNGăMI C
PHN XUT NHP KHU VIT NAM TRÊNăA BÀN THÀNH PH H CHÍ
MINH”.
2. Mc tiêu nghiên cu
-Xácă đnh các thành phn chtă lng dch v Internet Banking theo mô hình
chtălng dch v ca các tác gi trc.
-Xây dng mô hình nghiên cu mi quan h gia cht lng dch v Internet
Banking và s hài lòng ca khách hàng.
-Kimăđnh mô hình gi thităvƠăxácăđnh các nhân t quan trng nhăhng cht
lng dch v Internet Banking ca Eximbank
-Kimăđnh s khác bit ca mt s yu t gii tính, nhóm tui, thu nhp và
trìnhăđ hc vnăđn mcăđ hài lòng ca khách hàng v chtălng dch v
Internet Banking
-T kt qu phân tích, tác gi đaăraăcácăchínhăsáchăcho ngân hàng nhm nâng
cao s hài lòng caăkháchăhƠngăđi vi dch v Internet Banking.
3.ăiătng và phm vi nghiên cu
-iătng nghiên cu là các nhân t chtălng dch v trong Internet Banking
và s hài lòng caăkháchăhƠngăcáănhơnăđangăs dng dch v Internet Banking
ca Eximbank.
-Phm vi nghiên cu: ngân hàng Eximbank khu vc TP. H Chí Minh.
-iătng khoăsátălƠăcácăkháchăhƠngăcáănhơnăđangăs dng dch v Internet
Banking ti ngân hàng Eximbank khu vc TP. H Chí Minh.
3
4.ăPhngăphápănghiênăcu
Thôngăquaă2ăgiaiăđon chính:
-Nghiên cuăsăb: t căs lý thuyt xây dngăcácăthangăđoăsăb. Sauăđóăs
dng k thut phng vn th, tho lun nhóm và tham kho ý kin chuyên gia.
Mcă đíchă ca nghiên cuă nƠyă dùngă đ điu chnh và b sungă thangă đoă cht
lng dch vInternet Banking.
-Nghiên cu chính thc:ă đc thc hin bngă phngă phápă nghiênă cuă đnh
lng. Dùng k thut phng vn trc tipăđ thu thp thông tin t khách hàng s
dng dch v Internet Banking ca ngân hàng Eximbank Thành ph H Chí
Minh. Thông tin thu thpăđc s đc x lý bng phn mm SPSS, thangăđoă
sau đó đcăđánhă giáă bngă phngă phápă h s tin cy Cronbach’s Alpha và
phân tích nhân t khám phá EFA, phân tích hi quy biăđc s dngăđ kim
đnh mô hình nghiên cu.
5. ng dng thc tin caăđ tài
Da trên mô hình nghiên cu, Eximbank có th nhn bităđc các nhân t tácăđng
đn s hài lòng ca khách hàng, t đóătp trung ttăhnătrongăvic ci thin chtălng
dch v Internet Banking.ă ơyăcngălƠă căhiă đ nâng cao hình nh Eximbank giúp
Eximbank d dƠngăđaănhng sn phm khác ra th trng
6. Kt cu caăđ tài nghiên cu
tài nghiên cu gm 3 chngă(ngoƠiăphn li m đu và kt lun):
Chng 1 - Căs lý lun và mô hình nghiên cu.
Chngă2 ậ Tình hình hotăđng dch v Internet Banking ti Eximbank trênăđa bàn thành
ph H Chí Minh. Kho sát các nhân t nhăhngăđn s hài lòng ca khách hàng cá nhân
đi vi chtălngădch v Internet Banking
Chngă3 ậ Các gii pháp nâng cao chtăălng dch v Internet Banking đi vi khách hàng
cá nhân trênăđa bàn thành ph H Chí Minh.
4
CHNGă1ă- CăS LÝ LUN VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CU
1.1 Chtălng dch v Internet Banking
1.1.1 nhănghaăvƠătínhăcht dch v
1.1.1.1ănhăngha dch v:
“Dch v”ătrongăkinhăt hc, bao gm tt c nhng hotăđng kinh t to ra sn phm
không mang tính vt cht. Có nhiuă đnhă nghaă khácă nhauă nhngă hu htă cácă đnh
nghaănhn mnhăđnăcácăđcăđim then cht ca dch v. Dch v cóăcácăđc tính sau:
-Tính không th tách ri (Inseparability): sn xut và tiêu dùng dch v không
th tách ri. Thiu mt này thì s không có mt kia.
-Tính chtăkhôngăđng nht (Variability):không có chtălngăđng nht.
-Vô hình (Intangibility):không có hình hài rõ rt. Không th thyătrc khi tiêu
dùng.
-Khôngă luă tr đc (Perishability): không lpă khoă đ luă tr nhă hƠngă hóaă
đc.
Theo nghiên cu ca Gronroos (1990) đnhănghaărngă“Dch v là mt hotăđng hoc
là chui các hotăđng có tính chtăvôăhìnhăvƠătrongăđóădin ra s tngătácăgia khách
hàng và các nhân viên tip xúc vi khách hàng, các ngun lc vt cht, hàng hóa hay
h thng gii quyt nhng vnăđ caăkháchăhƠng.”
Tóm li, hu ht các nghiên cuăđu xem dch v bao gm tt c nhng hotăđng kinh
t to ra sn phm không mang tính vt chtăđc sn xut và tiêu th đng thi và
mang li nhng giá tr giaătngăvôăhình.ăDch v là mt quá trình bao gm các hot
đngăphíaătrc và các hotăđngăphíaăsauăniămƠăkháchăhƠngăvƠănhƠăcungăcp dch v
tngătácăvi nhau nhm tha mãn nhu cu caăkháchăhƠngăcngănhăto ra giá tr gia
tngăchoăkháchăhƠng.
1.1.1.2 Tính cht dch v
Dch v có 4 tính cht sau:
5
Tính không th tách ri (Inseparability)
Th hin vic khó th phân chia dch v thƠnhăhaiăgiaiăđon sn xut (production) và
giaiăđon s dng (consumption). S to thành và s dng dch v thôngăthng din
ra dng thi cùng lúc vi nhau. Trong nhiuătrng hp vic cung cp dch v đc t
đng thc hinănhngănhƠăcungăcp dch v phân chia tài nguyên, máy móc và ch
đng duy trì kh nngăvƠăs sn sàng cung cp các dch v phù hp. Nu hàng hóa vt
chtăthngăđc sn xut,ăluăkho,ăphơnăphi và cui cùng miăgiaoăđnăngi tiêu
dùng thì dch v đc to ra và s dng ngay trong sută quáătrìnhă đó.ă i vi sn
phm hàng hóa vt cht, khách hàng ch s dng sn phm giaiăđon cui (end-user),
cònăđi vi dch v,ăkháchăhƠngăđng hành trong sut hoc mt phn ca quá trình to
ra dch v. Nói mt cách khác, s gn lin ca hai quá trình này làm cho dch v tr
nên hoàn tt. Ví d nh:ăNgi s dng dch v ht tóc phi ngi trên gh trong tim
htătócăvƠăngi th ht tóc phi có đóăđ cung cp dch v.
Tính cht không đng nht (Variability)
Vic thc hin dch v thng khác nhau tùy thuc vào cách thc phc v, nhà cung
cp dch v,ăngi phc v, thi gian thc hin,ăđiătng phc v,ăđaăđim phc v,
điu kin phc v và ngunătƠiănguyênăđcăphơnăchiaăcngăkhácănhauătrongănhng ln
cung cp dch v tip theo, ngay c khi cùng mtăngi khách hàng cu cùng mt lai
dch v.ăHnăth, cùng mt loi dch v cngăcóănhiu mcăđ thc hin t cao cp,
thôngăthngăđn cp thp. Vì vy, vicăđánhăgiáăchtălng dch v hoàn ho hay yu
kém khó có th xácăđnh da vào mtăthcăđoăchun mà phiăxemăxétăđn nhiu yu
t liênăquanăkhácătrongătrng hp c th. Nhiu dch v ch đnăginălƠăđcăđiu
chnh cho phù hp vi tng khách hàng hoc vi tng hòan cnh. Ví d: dch v Taxi
ch khách t nhà ti sân bay thì khác vi dch v Taxi ch đúngăngiăkháchăđóăt sân
bay v nhà- khách thiăđim,ăkhácăphngăhng, khác tuynăđng, có th khác Taxi
hoc khác tài x.
Vô hình (Intangibility)
6
Dch v là sn phm phi vt cht, không th s, cm, nm nhìn thy, ngi hoc nm
đcănhăđi vi các sn phm vt cht hu hình. Khi mua sn phm hàng hóa vt
cht, khách hàng có th yêu cu kim tra, th nghim chtălngătrcăkhiămuaănhngă
sn phm dch v thì không th tinăhƠnhănhăth. Do tính cht vô hình, dch v không
th “dùngăth”ănhăsn phm vt cht. Ch trong quá trình s dng dch v, khách hàng
mi có th cm nhnăvƠăđánhăgiáăchtălng dch v mt cách rõ ràng nht.
Không lu tr đc (Perishability)
Dch v không th luătr đ mua bán hay s dngăsauănƠyăđc vì nó không phi là
hàng hóa hu hình. Ví d nhămt chic gh trng trên máy bay, không th luătr li
đc. Sn phm dch v đc s dng khi to ra và ktăthúcăngayăsauăđó.
1.1.2 Khái nim chtălng dch v
Chtălng dch v là vô hình. Khách hàng nhnăđc sn phm này thông qua các
hotăđng giao tip, nhn thông tin và cm nhn. Khách hàng ch có th đánhăgiáăđc
chtălng ca dch v sauăkhiăđƣămuaăvƠăs dng dch v.
Theo Parasuraman, Zeithaml và Berry (1985): “Chtălng dch v là cm nhn ca
khách hàng v mt dch v cùng loi xng vi k vngătrcăđóăca h, k vng trong
cht lng dch v là nhng mong mun ca khách hàng mà nhà cung cp phi thc
hin. Chtă lng dch v đcă xemă nhă khong cách giaă mongă đi v dch v và
nhn thc ca ca khách hàng khi s dng dch v”
Trc khi s dng dch v,ăkháchăhƠngăđƣăcóăsnătrongăđu mtă“kch bn”ăv dch v
đóăvƠăk vng thc t s đcănhăvy. Khi nhà cung cpăđaăraădch v di mc k
vng ca khách hàng thì h s cm thy không hài lòng.
Chtălng dch v khóăđánhăgiáăhnăchtălng sn phm hu hình.
Chtălng dch v là s so sánh giaămongăđi ca khách hàng vi kt qu
thc t ca quá trình to ra dch v đóăca nhà cung cp
7
Chtălng không ch đánhăgiáăkt qu mà nó còn bao gm nhngăđánhăgiáăv
quá trình to ra dch v.
Tóm li, chtălng dch v có nhiuăđnhăngha khác nhau tùy thucăvƠoăđiătng
nghiên cu,ămôiătrng nghiên cu và vic tìm hiu chtălng dch v lƠăcăs cho
vic thc hin các bin pháp ci thin chtălng dch v ca doanh nghip. Vì vy,
vicăđnhănghaăchtălng dch v không ch quan trng trong vic xây dng mc tiêu
phát trinămƠăcònăđnhăhng cho doanh nghipăphátăhuyăđc th mnh ca mình mt
cách tt nht.
1.1.3 Các yu t quytăđnh chtălng dch v
Chtălng dch v đcăđoălng bi nhiu yu t và vic nhnăđnh chính xác các
yu t này ph thuc vào tính cht ca dch v vƠămôiătrng nghiên cu. Có nhiu
nghiên cu vnăđ nƠyănhngăph bin nht và bităđn nhiu nhtălƠătiêuăchíăđánhăgiáă
chtălng dch v ca Parasuraman. Nmă1985,ă Parasuramană đƣă đaăraă10 nhân t
quytăđnh chtălng dch v:
1. Access (Kh nngătip cn và d dàng liên h. VD: Khách hàng liên h bng
đin thoi,ăđng dây không b bn và không phi ch đi lâu, gi hành chính
thun liăchoăkhách,ăđaăđim cung cp dch v thun tin)
2. Communication (Chtă lng truyn thông: thông tin, ch dn, gii thích cho
khách hàng bng ngôn ng mà h có th hiuăđcăvƠămìnhăcngăngheăđc h,
nghaălƠădoanhănghip phiăđiu chnh ngôn ng cho phù hp vi tngăđiătng
khách hàng ậ Ngôn ng phc tpăhnăđi vi khách hàng có hc vn cao và
ngôn ng đnăgin, d hiu vi khách hàng bình dân )
3. Competence (kin thc và k nngăchuyênămôn:ăbaoăgm kin thc và k nngă
ca nhân viên giao tip khách hàng, kin thc và k nngăca nhân viên h tr
cung cp dch v )
4. Courtesy (Tháiăđ phc v: s l phép, tôn trng, quan tâm và thân thin ca
nhân viên giao tip )
8
5. Credibility (Toăđc s thin cm vi khách hàng: toăđc s tinătng, tht
thà cho khách hàng)
6. Reliability (S tin cy: chtălng dch v luônăluônăđúngănhătuyên b)
7. Responsiveness (Hiu qu phc v)
8. Security (S an toàn)
9. Tangibles (Tính huăhình:ăđc hiuănhăcăs vt cht, nhân lc to nên dch
v đóănhănhơnăviên,ăthit b, công c, giy báo hocăhóaăđnădch v)
10. Understanding the customer (Hiuă đc nhu cu ca khách hàng: phân loi
khách hàng, tìm hiu nhu cuăđcătrngăca tng nhóm khách hàng)
VƠăđnănmă1988,ăôngăđƣăkháiăquátăhoáăthƠnhă5ănhơnăt (RATER) c th nhăsau:
1. Reliability (S tin cy)
2. Assurance (S đm bo)
3. Tangibles (S hu hình)
4. Empathy (S cm thông)
5. Responsiveness (Hiu qu phc v)
Gronroos (1990) đƣ đaăraă6 nhân t đoălng chtălng dch v nhăsau:
1. Professionalism and skills (Tính chuyên nghip).
2. Attitudes and behaviour (Tháiăđ phc v ân cn).
3. Accessibility and flexibility (Tip cn dch v d dàng và thun tin).
4. Reliability and trustworthiness (S tin cy).
5. Reputation and credibility (Có uy tín).
6. Recovery (Có kh nngăgii quyt khiu kin).
Các yu t đoălng chtălng dch v rtăđaădngăđcăxácăđnhăkhácănhauătùyălnh
vc nghiên cu. Vì vy, các tài liu nghiên cuăđcănêuăraătrênăđơyălƠăcăs tham
kho cho vicăxácăđnh c th cácăthangăđoă chtălng dch v trongălnhăvc ngân
hàng.
1.1.4 Khái nim dch v Internet Banking
9
1.1.4.1 nhăngha
Hinănay,ăngơnăhƠngăđin t tn tiădi hai hình thc: hình thc ngân hàng trc tuyn,
ch tn ti daătrênămôiătrng mng Internet, cung cp dch v 100% thông qua môi
trng mng; và mô hình kt hp gia h thngăngơnăhƠngăthngămi truyn thng và
đin t hoá các dch v truyn thng, tc là phân phi nhng sn phm dch v cătrênă
nhng kênh phân phi mi.ăNgơnăhƠngăđin t ti Vit Nam ch yu phát trin theo mô
hình này.
Dch v InternetăBankingădùngăđ truy vn thông tin tài khon và thc hin các giao
dch chuyn khon, thanh toán qua mng Internet. Internet Banking cho phép khách
hàng thc hin giao dch trc tuyn mà không cnăđn Ngân hàng. Ch cn mt chic
máy vi tính hoc thit b cm tay có kt ni Internet và mã truy cp do Ngân hàng cung
cp,ăkháchăhƠngăđƣăcóăth thc hin các giao dch vi Ngân hàng mi lúc miăniămt
cáchăanătoƠn.ă tham gia khách hàng truy cp vào website ca ngân hàng và thc hin
giao dch tài chính, truy vn thông tin cn thit. Thông tin rt phong phú, t chi tit
giao dch caăkháchăhƠngăđn nhng thông tin khác v ngơnăhƠng.ăKháchăhƠngăcngăcóă
th truy cp vào các website khác mua hàng và thc hin thanh toán vi ngân hàng.
1.1.4.2 uăđimăvƠănhcăđim ca Internet Banking
1.1.4.2.1 uăđim
-V phía khách hàng:
Giúp khách hàng kimă soátă đc tài chính ca mình mi lúc, miă niă
cht ch hn.ăăInternet Banking giúp cho khách hàng giám sát và qun lý
vn ca mình mt cách d dƠngăhn,ătránhăđc ri ro mt các giy t
giao dich.
Tit kim chi phí giao dch: phí giao dch qua Internet Banking hinăđc
đánhăgiáălƠă mc thp nht so viăcácăphngătin giao dch khác. iu
này hoàn toàn có th ký giiăđc bi mt khi các ngân hàng tit kim
đc chi phí khi trin khai Internet Banking, các chi phí mà khách hàng
10
phi tr theoăđóămƠăcngăgimăđiărt nhiu (Phí dch v Internet Banking
Eximbank:ă100.000VND/nm).
uă đim ln nht ca dch v Internet Banking dành cho khách hàng
chính là s tin nghi và luôn sn sàng ca dch v ngân hàng. H s nhn
đc s cung ng dch v nhanhăhnărt nhiu so viăătrcăđơy.ăCh mt
vài thao tác trên internet, mobile hay qua h thng th, khách hàng có
th thc hină đc giao dch chuyn tin.ă Thôngă thng giao dch ti
quy cho mt khách hàng chuyn tin mt chngă15ăphút,ăchaăk thi
gianăđiăli và ch đi nuăđôngăkhách.ăVi Internet Banking, khách hàng
đƣătit kimăđc chi phí,tit kimăđc thi gian, và gim bt các th
tc giy t.ăNgoƠiăraăkháchăhƠngăcngăkhôngăphi mang theo nhiu tin
mt, gim thiu ri ro mt mát, tin gi, nhm ln trong quá trình kim
đm. Khách hàng có th tip cn vi Internet Banking mi lúc miăni.ă
Bên cnhă đó,ă dch v Internet Banking vi công ngh hină điă đƣătit
kimăđc thi gian và gim chi phí dch v cho khách hàng. Ngoài ra,
kháchă hƠngă đc ngân hàng phc v tnă niă vi nhngă thôngă tinănhă
binăđng t giá, tra cu thông tin tài khonăcáănhơnăầăVi nhng tiêu
chun chunăhoá,ăkháchăhƠngăđc phc v tn tu và chính xác thay vì
phi tu thucă vƠoătháiăđ phc v khác nhau ca các nhân viên ngân
hàng.
-V phía ngân hàng: Các giao dch ngân hƠngăđc t đng hoá không ch mang
li li ích cho khách hàng mà còn mang li li ích thit thc cho ngân hàng.
Internet Banking s giúp ngân hàng nâng cao hiu qu s dng vn. Thông qua
các dch v ca Internet Banking, các lnh v chi tr, nh thu ca khách hàng
đc thc hin nhanh chóng, toăđiu kin cho vn tin t chu chuyn nhanh,
thun li, thc hin tt quan h giao dch.
11
Tuyăchiăphíăđuătăcôngăngh banăđuătngăđi tn kém, song bù li ngân hàng
s gim thiuăđc vicăđuătănhơnălc dàn tri; không phiăđuătăđaăđim và
các chi phí in n,ăluăchuyn h săchoăvic giao dch truyn thng. Thông qua
nhng dch v mi, nhng kênh phân phi mi, ngân hàng có th m rngăđi
tng khách hàng, phát trin th phn, gim chi phí, thu hút ngun vn huyăđng
t tin gi thanh toán caăkháchăhƠng,ătngăthêmăli nhunăầăbênăcnhăđó,ăng
dng và phát trin nhng công ngh ngân hàng hinăđiăcngăgiúpăchoăcácăngơnă
hàng luôn t đi mi, hoà nhp và phát trin không ch th trngătrongănc
mƠăcònăhng ti th trngănc ngoài.
-V phía nn kinh t
S cnh tranh gia các ngân hàng v nhng sn phm và dch v ca ngân hàng
s to nên mt nn kinh t hină đi s dng nhng công ngh cao. Internet
BankingălƠăphngăthc thanh toán không dùng tin mt có mt timănngăln
phát trinătrongă tngă li.ă Quaă đó góp phn nâng cao chtă lng trong thanh
toán,ăđaădng hóa cách thc thanh toán không dùng tin mtătrongăluăthông,ă
gim bt chi phí in n,ăphátăhƠnh,ăluăthôngătin t.
Vi các ngun d liuăđc cp nht kp thi,ăNgơnăhƠngăTrungăngăcóăth
phân tích, la chn các gii pháp, s dng công c điu tit, cung ng tin t ti
uănhmăđiu hòa, năđnh tình hình tin t,ăcóăđ điu kinăđ đánhăgiáăcánăcơnă
thngămi, cán cân thanh toán và din bin tcăđ tngătrng kinh t. Ngân
hƠngăTrungăngăs nâng cao vai trò ca mình, phát huy ht chcănngăca
mình nuă nhă vic ng dng dch v Internet Bankingă ngƠyă cƠngă đcă đy
mnh trong h thng ngân hàng.
Internet Banking góp phnăthúcăđy các hotăđng kinh t thngămi, dch v
và du lch caăđtănc phát trin, toăđiu kin m rng quan h kinh t thngă
mi vi khu vc và th gii,ăđc bit góp phnăthúcăđy các hotăđngăthngă
miăđin t phát trin.
12
1.1.4.2.2 Nhcăđim
-Chtălng dch v Internet Banking cònăchaătho mãn khách hàng nhng
cpăđ caoăhnănhăvic gi tin mt vào tài khon, vicăđngăkỦăs dng dch
vầăcònăphi ti trc tip giao dch ti chi nhánh ngân hàng, hoc các dch v
Internet Banking chtălngăcaoăhnăcònăchaăđc phát trinănh dch v qun
lý qu đuăt,ădch v đa c,ăchoăthuêătƠiăchínhầăă
-Căs h tng còn yuăkémănhăchtălng mng, tcăđ đng truyn, li k
thut hoc thit b đu cuiăkhôngăđm bo chtălng dn ti chtălng dch
v chaăcao.ăBênăcnhăđó,ăcácăh thng Internet Banking ca các ngân hàng còn
phát trinătngăđiă đc lp,ă chaăcóă s phi hp, liên thông cn thit nhm
phát huy cao nht hiu qu ca dch v mi này.
-Giao dch Internet Banking còn ph thuc nhiu vào chng t luătr truyn
thng, chaăth đin t hoá mi chng t giao dch. Ngoài ra, vic s dng ch
kỦăđin t, chng nhnăđin t chaăđc ph bin rngărƣiăvƠăchaăth hin
đcăuăth so vi ch kỦăthôngăthng.
-Bên cnhăđó,ănhng ri ro miănhăhacker,ăvirusămáyătínhăcóăth có nhng tác
hi rt ln không ch đi viăngơnăhƠngămƠăcònăđi vi khách hàng, gây mt
lòng tin caăkháchăhƠngăđi vi dch v ngân hàng.
-Mt lý do quan trng naăđóălƠăquyămôăvƠăchtălng ca Internet Banking còn
rt thp và phát trin chm, cn có mt h thngăInternetăBankingăđ mnhăđ
cung cp tt c hàng hoá dch v trên mng, to tinăđ cho dch v ngân hàng
đin t phát trin.
1.1.5 Nhngăđcătrngăcu thành chtălng dch v Internet Banking
-S tin cy
So vi dch v ngân hàng truyn thng, dch v đin t tp trung vào chcănngăgiaoă
dch và thông tin trên trang web ca ngân hàng, hay qua thit b cm tay nhiuăhnă
hotăđng phc v trc tip ca nhân viên giao dch.ăơyălƠăyu t liên quan ti nhng
13
chcănngămangătínhăcht k thut hinăđi. Khách hàng s cm thy không hài lòng
khi có vài ln không truy cpăđc vào trang web, hoc phi mt mt khong thi gian
ch đi mi truy cpă đc.ă ơyă lƠă tìnhă trng mà hin nay khách hàng vnă thng
xuyên gp phi khi s dng dch v Internet Banking trên khá nhiu trang web thuc
các NHTM Vit Nam gp phi. Hin tiăcácăngơnăhƠngăđƣăchúătrngăđuătănơngăcaoă
công ngh hinăđiăđ khách hàng có th giao dch qua internet, mobile vi các sn
phm dch v đƣăđc rt nhiu ngân hàng cung cp tiăngi s dng nhăxemăs dă
tài khon, vn tin lch s giao dch, xem thông tin t giá,ă thanhă toánă hoáă đnă đin,
nc,ăđin thoi,ăinternet ăNgoƠiăraăkháchăhƠngăcngăcóăth gi các thc mc, góp ý
v sn phm dch v ca ngân hàng rt nhanh chóng và tin li.
Khi thc hin các giao dch k trên, khách hàng mong mun ngân hàng phi có h
thngăđng truyn ttăđ không xy ra tình trng nghn mch. Rt nhiuăngi s
dng không hài lòng v vic khi khai báo xong tt c nhng thông tin cn thităđ thc
hin mt giao dch, thì có li t máy ch báo v do trc trc k thut và yêu cu khách
hàng phi khai báo li. NuăngơnăhƠngăđm boăđc website ca mình luôn hotăđng
thông sut, tcălƠăđƣăđemăli cmăgiácăanătơm,ătinătngăchoăngi s dng,ăđápăng
đc s tin cy t phía khách hàng.
-S thun tin
S thun tinăđc hiuănhălƠăvic d dàng truy nhp, truy xut vào tài khon cá
nhân, tcăđ truy cp nhanh, giao din thân thin và d hiu, d s dng.ăTrcăđơy,ăcóă
nhiu NHTM do ngun nhân lc k thut còn hn ch, thiu kinh nghimănênăđƣăgơyăraă
mt s khóăkhnăkhiătrin khai t phía ngân hàng cung cp dch v choăngi s dng.
Giao din s dngăchaăthơnăthin viăngi dung, gây nhm ln cho nhngăngi va
mi btăđu s dng. Ngoài ra có nhiu thông tin khác v các dch v sn phm ca
ngân hàng, lãi sut, t giá hiăđoái,ăcácăch s chngăkhoánăcngăphiăđc cp nht và
thit k sao cho khách hàng cm thy thun tin khi cn tra cu, tìm hiu.
14
-Kh nngăthc hin dch v
Khi khách hàng thc hin giao dch trc tuyn, ngân hàng phi cung cp mt s xác
nhn nhanh chóng khi khách hàng thc hin lnh mua bán, hoc sau khi mt giao dch
nƠoăđóăhoƠnăthƠnhăngayălnăđu. Mi ln khách hàng thc hin xong vic thanh toán
hóaăđn,ăthìăkháchăhƠngăcóăth inăraănhălƠămt bng chngăđ s dng cho mcăđíchă
cá nhân khác.
-S bo mt
ơyălƠăvnăđ luônăđcăcácăngơnăhƠngăuătiênăđtălênăhƠngăđu khi xây dng h thng
giao dchăđin t. Bi vì công ngh bo mt không ngngăđc ci tinăvƠăthayăđi liên
tc.ăTrongămôiătrng kinhădoanhăđy binăđng, khi nn kinh t càng phát trin thì
vicăđánhăcpăthôngătin,ăđánhăcp tin mt trên mng, nn tin tcầăcngăkhôngăngng
phát trin. Chính vì vy, công ngh bo mtăcngăphi luôn ci tin,ăđi mi. Ngân
hàng cn chú trng vnăđ này vì chính vic xây dngăđc công ngh bo mt, an
toàn s to dngăđcălòngătinăniăkháchăhƠng,ăto cho h s thoi mái, yên tâm khi
giao dch vi ngân hàng.
1.2 Quan h gia chtălng dch v Internet Banking và s hài lòng ca khách
hàng cá nhân
1.2.1 Khái nim khách hàng cá nhân vƠăđcăđim giao dch ca khách hàng cá
nhân
Khái nim: Khách hàng cá nhân là mt ngi hoc mt nhóm ngiăđƣ,ăđangăhoc s
mua và s dng sn phm dch v phc v cho mc dích cá nhân ca h.
c đim ca khách hàng cá nhân:
-Có quy mô ln và thngăxuyênăgiaătng.
-Rt khác nhau v tui tác, gii tính, thu nhp,ăătrìnhăđ vnăhoá,ăs thích to
nên s phongăphúăvƠăđaădng v nhu cu s dng.
15
-Mi cá nhân có nhn thc riêng bit v mu mã, giá c, chtă lng ca h
thng dch v,s hiu bit, kinh nghim, nimătinăvƠăquanăđim s dng dch v.
Khác nhau v đc đim giao dch ca khách hàng cá nhân so vi khách hàng doanh
nghip.
-S lng tài khon và h săgiaoădch lnănhngădoanhăs giao dch li thp.
-S lngăkháchăhƠngăđông,ăphân tán trên din rng.
-Không chú trng nhiu v chng t giao dchă nhă hoáă đnă VAT,ă giy báo
n/có,ăđin chuyn tin, s phầ
-Khách hàng cá nhân có toàn quyn quytăđnh v các giao dch ca mình trong
khi khách hàng doanh nghip cn s đng ý ca cp có thm quyn thc hin
giao dchăđó (cn ch ký k toánătrng, ch tài khonầ)
-S hài lòng ca khách hàng cá nhân ch là s hài lòng ca mt cá nhân trong
khiăđi vi khách hàng doanh nghipăthìăđóăkhôngăch là s hài lòng mtăngi
mà là s hài lòng ca nhiuăngi trong nhiu b phnăcóăliênăquanăđn vic s
dng dch v đó.
1.2.2 Khái nim v s hài lòng ca khách hàng
S hài lòng ca khách hàng chính là trng thái cm nhn ca kháchăhƠngăsauăkhiăđƣăs
dng dch v. S hài lòng ca khách hàng là s phn hi tình cm ca kháchăhƠngăđi
vi nhà cung cp dch v trênăcăs so sánh s khác bit gia nhng gì h nhn đuc
so viămongăđiătrcăđó. S hƠiălòngăđcăxácăđnhătrênăcăs so sánh gia kt qu
nhnăđc t dch v vƠămongăđi caăkháchăhƠngăđc xem xét d trên ba mcăđ
sauăđơy:
-Nu kt qu nhnăđcăítăhnămongăđi thì khách hàng s cm thy không hài
lòng.
-Nu kt qu nhnăđc gingănhămongăđi thì khách hàng s hài lòng.
-Nu kt qu nhnăđc nhiuăhnămongăđi thì khách hàng s rt hài lòng và
thích thú vi dch v đó.