Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Bài giảng thiết kế đường ô tô thầy Nguyễn Thanh Hải ĐHBK TPHCM Chương 7+8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.08 MB, 25 trang )

Chöông 7
NN NG
BIN DNG CA NN NG & NGUYÊN NHÂN
Nn đng lún st do đtyudinn đng
Taluy b l, st do 1 phn đtmtcng đ
BIN DNG CA NN NG & NGUYÊN NHÂN
Khi đtlntaluyb trtl ditácdng trng lc, to
thành 1 mttrt (do mái taluy, cng đ đt đp)
Trttrênmt đtt nhiên
do chân nn đng đpquá
t
Nn đng sp đ do ngm
nc quá nhiu
BIN DNG CA NN NG & NGUYÊN NHÂN
Taluy nn đào b trtl ditácdng trng lc, to
thành 1 mttrt (do mái taluy, cng đ đt đp)
Taluy riv do quá trình phong hóa, xói mòn.
NHIM V THIT K NN NG
Thitk nn đng bao gm các cơng vic:
1/ Xác đnh các bin pháp đmbochđn đnh thy
nhitnn đng (cuto các chi tittránhnc…)
2/ Chnloi đt đp, chđđmnén.
3/ Tính tốn n đnh mái dcnn đng.
4/ Tính tốn lún nn đng.
CHN T DÙNG  P NN NG
1/ u cu:
-Cócng đ và n đnh chng nc:
+ Thành phnht, và cutrúcđtvng chc.
+ Hnch ncthmvào
+ Mau thốt ncra.
+ Ít thay đicng đ khi đ m thay đi


2/ Cách s dng:
- V c bn, miloi đt đucóth dùng cho đng.
-Cácloi đt khác nhau có đctínhc lý khác nhau
å S dng trong các trng hp khác nhau 1 cách phù hp.
TÍNH TỐN N NH MÁI TALUY NN NG
Các trường hợp phải tính toán mái dốc:
+ Chiều cao mái dốc đào và đắp > 12m.
+ Nền đắp ở bãi sông, nền đắp ở những đoạn ngập nước
không thường xuyên.
+ Nền đào qua các tầng chứa nước.
+ Nền đào trong đá (h > 12m h < 16m) thế nằm của đá
nghiêng ra phía nền đường.
+ Nền đào sâu hơn 6m trong đất sét dễ bò mất ổn đònh
mái dốc do tác dụng của các yếu tố khí hậu.
+ Nền đào và đắp ở những chỗ có điều kiện đòa chất
phức tạp.
+ Nền đắp bằng các loại đất có tính chất đặc biệt (đất sét
trương nở mạnh, đất bazan ).
+ Nền đường khu vực cát di động.
TÍNH TỐN N NH MÁI TALUY NN NG
Ch tiêu c lý dùng tính tốn:
=±σ
tbq
AA
Titrng tính tốn:
+ T󲉠nh ti: đt đpnn đng
+ Hotti: titrng phân b quy đit xe thitk phân b
kín ngang đng
.


x
nG
h
Bl
=
γ
1.( )
B
nb n d e=+−+
B
bd e
h
x
H sn đnh (K
min
= 1.1, 1.2, 1.4)
=
g
t
M
K
M
85%
σσ
TÍNH TOÁN N NH MÁI TALUY NN NG
Phng pháp mttrttr tròn
:
+ Gi thit 1 tâm trtvà1 mttrt
tr tròn.
+ Phân khitrt ra nhiumnh.

+ Xác đnh:
Moment gây trt (do trng
lng):
& moment kháng trt (do
sc kháng ct):
å H sn đnh timitâmtrt:
(cos. .)
iii i
M
gRQ tg cl=αϕ+
.sin
iii
M
tRQ=α
=


M
g
K
M
t
TÍNH TOÁN N NH MÁI TALUY NN NG
Phng pháp mttrttr tròn
1/ Khi có xét bindng do  vùng
đnh cung trt
2/ Khi nn đtgm nhiulp:
245
2
()Ctg

Z
ϕ
°+
=
γ
3/ Khi cung trtqua nn đtcng:
TÍNH TOÁN N NH MÁI TALUY NN NG
Phng pháp mttrttr tròn
4/ Khi có xét nh hng dòng thm
'. .cos
.sin .
nn
ii ii
ll
n
ii
l
tg Q C .l
K
QWr
ϕα+
=
α+
∑∑

1
oo
WJ J=Δ ω= × ω
TÍNH TOÁN N NH TRT CA NN TRÊN
SN DC

H sn đnh chng trt:
i
tg
tg
tg
Q
tgQ
tLucgaytruo
uotLucchongtr
K
ϕ
α
ϕ
α
ϕ
α
====
sin
.cos
å Tng góc nima sátϕ gia2 lp đt khi i tng
Khi i > 1/15 å phi đánh cp
TÍNH TOÁN N NH NN THIÊN NHIÊN DI NN
P
Kimtrađmbonn thiên nhiên không có bindng doti
mi đim:
Phng pháp vđng đng K (h sn đnh chng trt)
2
min
()
K

AA tg=−ϕ
σϕ+
=
σ−σ
1
13
.tg C
A
TÍNH LÚN
 lún tng cng S = Σ S
i
i
o
i
o
i
h
p
p
e
C
S









+
= lg
1
Phân lp tính lún do tác dng catitrng
Q & A
Chöông 8
KT CUÁO NG
nh
Các lpáođng
PHÂN LOI ÁO NG
+ Áo đng cng, là áo đng BTXM, BTCT, có đ cng ln
(cng đ chukéounln), dùng cho đng có lulng
xe nhiu
+ Áo đng mm, có đ cng nh (cng đ chukéoun
nh), làm bng các vtliu đátrnnha, gia c chtktdính
vơ c nh vơi, XM, đt thiên nhiên
Áo đng cng (Rigid pavement) Áo đng mm (Flexible pavement)
nh
LC TÁC DNG LÊN ÁO NG
+ Lực tác dụng vào kết cấu nền mặt đường theo phương
đứng đạt giá trò lớn nhất là khi xe dừng lại (với mặt đường
bằng phẳng).
+ Lực tác dụng vào kết cấu nền mặt đường theo phương
ngang đạt giá trò lớn nhất là khi người lái xe thực hiện hãm
phanh
å Vì chutácdng c hai phng, nên u cuvtlio
đng có c, ϕ tt
LC TÁC DNG LÊN ÁO NG & NN NG
Hình: Áo đng chu
kéo un

Hình: Áp lc bánh xe
phân b truynxung nn
đng
nh Asphalt Institute of Lexington
CU TO ÁO NG
TÇng mỈt
TÇng mãng
Líp mãng trªn (Base)
Líp mãng d−íi (Sub-base)
Líp ®¸y mãng (Capping layer)
Khu vùc t¸c dơng 80-100 cm
(Subgrade)
(KÕt cÊu tỉng thĨ nỊn mỈt ®−êng)
¸o ®−êng
(hay kÕt cÊu ¸o ®−êng)
(Pavement structure)
KÕt cÊu nỊn ¸o ®−êng
Líp mỈt (Surfacing)
Líp t¹o nh¸m (nÕu cã)
-Tùy theo mc đ quan trng catuyn đng đòi hi đ ttxu
cavtliumàngitachiấođng thành nhiucp: Cp
cao A1, A2, cpthpB1, B2
Lp đáy móng (capping layer)
Lp móng di (subbase)
Lp móng (Base)
Lpmt (Surface)
Lptonhám
Khu vctácdng 80-
100cm
Tng móng

Tng mt
TNG MT ÁO NG
Tng mtáođng cpcaogm nhiulp:
-Lpto nhám, lptpphng hocbov, lp
trên cùng (khơng tính vào chiu dày chulc, mà
chđhnch tác dng phá hoi).
-Lpmttrên
-Lpmtdi
CHN VT LIU LP HAO MỊN, TO NHÁM,
TO PHNG CHO TNG MT A1
+ Tng mt A1 (BTN nóng cht) dành cho đng co
vntcthitk t 60 km/h nên cnxemxétb trí
lpto nhám cho nhng đondc dài, ln, nn đp
cao qua vc sâu. Khi V
tk
>80 BTN cncólp BTN
nhám cao dày 3-4cm.
+ Lp hao mòn có th cutolàlpBTN chtht
nh, có chiu dày 2,5-3 cm, khơng đckđnkhi
tính tốn áo đng
CHN VT LIU LP HAO MỊN, TO NHÁM,
TO PHNG CHO TNG MT A2
Có th s dng lp láng nha (1,2-3 lp) trên tng
mtlp BTN ngui, h, đádm đen, thmnhp
nha, và c trên lpmt đng hinhu.
Chú ý: Với các vật liệu có sử dụng nhựa lỏng hoặc nhựa
đặc pha dầu như bê tông nhựa rải nguội, đá dăm đen rải
nguội, thì chỉ được thi công trong các tháng không có mưa,
và chiều dày của các lớp vật liệu này không vượt quá 6 cm
để các chất dầu dễ bay hơi trong nhựa đường bay đi và chỉ

được thi công lớp láng nhựa khi các chất dầu này đã bay
hơi hết.
KT CU ÁO NG
ádm Macadam, đádmnc (water
bound macadam) đádmtrng, đádm.
J. Loudon
McAdam
1756-183
6
KT CU ÁO NG
ádmthmnhpnha
penmac (đá 20-40)
Thmnhpt 4,5-6cm nha
đc
KT CU ÁO NG
ádm đen - BTN (bitumen macadam) gm đádm+
cát >0.075-4,75mm.
Lp móng: ádm đen: đádmtrnnhacpphi
h,
kích c danh đnh 25mm & 40mm å rng
Lpmt: BTN (đádmtrnnhacpphiliêntc),
kích c danh đnh nh hn.
KT CU ÁO NG
BTNC ri nóng (hot rolled asphalt, dense graded
HMA):
bt khoáng, ctliumn, thôvànha đc
Vai trò bt khoáng:
Làm cng nha đng và to nên hnhp mastic có nhiutínhnng
uvitnh tng bám dính gia đávànha, tng đ n đnh, tng đ
bn trong môi trng m t, gimntn và đùn tri.

KT CU ÁO NG
Hnhp đá–vanhaSMAcó cpphigiánđon
-Cpphitng t nh BTNR, trong đól rng đclp đybiva
mattit nhavàcht đn(ph liu n đnh nha).
-Hàmlng nha/bt khoáng cao đ tng đ n đnh, đ đàn hi,
hnch ntb mtvàtng sc kháng trt
KT CU ÁO NG
BTN rng (open graded macadam) 7-12%
Tng t nh SMA nhng không lpl rng bng vanha.
KT CU ÁO NG
BTN caosurng đ nhám cao (Asphalt Rubber Open
Graded Friction Course)
-  rng 10-15-22%
-S dng nha bitum pha min15% cao su.
-Tng tính do, gimlúnvt, gimrnnt lão hóa, gim nh hng
ca tác nhân nc.
-20
o
C
BTN htmnto nhám, đcto màu.
CHN VT LIU LP HAO MÒN, TO NHÁM,
TO PHNG CHO TNG MT CP THP
-Phib trí lp hao mòn bng cpphihtnh
hoclpbov rirc, hocc hai nu đng
quan trng.
-Trênmt đng thiên nhiên, phirilp hao mòn,
trên mt đng đádmnc, CPD thng rilp
bov rir
c.
-Lphaomònthng dày 2-4cm bng CP htnh,

có ch s dot 15-21. Có th trn đu cát và si đ
toraCP loinày.
-Lpbov thng dày 0.5-1.0cm bng cát thô ln
đámi, đámtvic htlnnhtlà4.75mm
CHN VT LIU TNG MT
-Tng mtchutácdng trctiplcthng đng
và lc ngang đuln, chutácdng ca các nhân t
thiên nhiên (ncma, nng, t thay đi).
åTng mtphi đ bnsutthik󲑕 s dng, phi
bng phng, đ đ nhám, chng thmnc, chng
đcbindng do  nhit đ cao, chng nt, có
kh nng chubàomòntt, chng bong btvàđm
boyêucuv sinh.
- Tùy theo cphng k thutcatuyn đng, công
ngh thi công, trình đ t chc thi công, điukin
cung cpvtt mà tng mtcóth chntheobng
8.1.
> 2.10
6
> 1.10
6
> 0,1.10
6
8-10
5 ~ 8
4 ~ 7
BTNC ri nóng loi2,
BTN nguitrêncóláng
nha, thmnhpnha
có láng nha, láng nha

trên CPD, đádm
Maccadam, đtgiac
Cp
cao
A2
CpIV,
và V
CpTK
ca
đng
Loi
tng
mt
Vtliuvàcuto
tng mt
Thi
hn
tính
toán
(nm)
S xe tiêu
chuntíchl󲊠
y
trong thihn
tính toán (xe
tiêu chun/làn)
Cp I, II,
III, và IV
Cp
cao

A1
-BTNC ri nóng loi I, ht
nh hocva BTNC10
(9,5), BTNC15(12,5),
BTNC20 làm lpmttrên.
-BTNC ri nóng, htva
cht/rng BTNC25 (19),
BTNR25 å lpmtdi.
≥ 10
nm
> 4.10
6
CpIV,
V và VI
Cp
thp
B1
CP đádm, đádm
Macadam, hoccpphi
thiên nhiên trên có lpbo
v rirc (cát) hoccólp
hao mòn cpphihtnh
CpV,
VI
Cp
thp
B2
tcithinht.
t, đátich, ph liu
công nghipgiac (trên có

lp hao mòn, bov)
2 ÷ 3 < 0,1.10
6
CHN VT LIU TNG MÓNG
-Chcnng catng móng là truynáplcbánhxet mt
đng xung nn đtsaochotr s áp lc đ nhđnn đt
chu đccng sutvàbindng.
- ng thiphi đ cng đ gim ng sutkéocholpmt
bên trên nó.
å Tng móng cn tuân theo 1 s nguyên tc:
-Nên gmnhiulp, lptrênbng VL có cng đ chng
bindng cao hnlpdi đ phù hpvis phân bng
sutvàh giá thành XD.
-T s modul đàn hilptrênso vilplindinêndi3
ln, t s modul đàn hicalpmóngdivànn đtnên
trong phm vi 2.5-10 ln.
-S lp nên tránh quá nhiu đ không phctp dây chuyn
thi công.
Mts nguyên tc đ chnvàb trí tng móng:
1/ ivi đng cao tc, cp I, II, và các đng có 4 làn xe
tr lên, cns dng các lpmóngnacng đ tng mc
đ đng đuv cng đ trên b rng xe chy, (e.g. lp
móng dibng cát hoc đt gia c chtliênktvôc, XM).
2/ Nunn đng bnh hng bincmaodn, thì
móng dinêns dng chtliênktvôc hochuc vi
b dày tithiu 15cm.
NGUYÊN TC CU TO TNG MÓNG (1)
NGUYÊN TC CU TO TNG MÓNG (2)
3/ Trong trng hp đcbitkhókhn(thiuphng tin
thi công đáhocthiuphng tin xe máy thi công) thì có

th s dng lpmóngbng đábaxp có chêm chèn cht
cho các mt đng cpthpB1, B2. ábacókíchc max
là 18-24cm.
4/ Phithitk lplángnha trên móng CPD hoc đá
dmnc đ chng thmncxung nnvàchng xe thi
công đililàmh
lpmóngnulàmmóngđ 1 thigian
trc khi thi công tiplp trên.
5/ B dày và loiktcu móng nên thay đitrêntng đon
tùy thucnn đt. C gng tndng vtliutich (e.g.
ph thicôngnghip) đ làm móng di.
Phm vi s dng thích hp Lp vt liu
làm móng
V trí móng Lai tng mt
iu kin s dng
1. Cp phi
đá dm
nghin loi I
Móng trên
Móng di
Cp cao A1, A2
Cp cao A1
Nu dùng làm lp móng
trên thì D
max
≤25mm, b
dày ti thiu 15cm (nu
s trc tích ly 15 nm
nh hn 0,1.10
6

thì ti
thiu dày 10cm)
2. Cp phi
đá dm
nghin loi II
Móng di
Móng trên
Cp cao A1
Cp cao A2 và
cp thp B1
Nu dùng làm lp móng
trên thì D
max
=25mm;

3. Cp phi
thiên nhiên
Móng di
Móng trên
Móng trên
(mt) &
móng di
Cp cao A1, A2
Cp cao A2
Cp thp B1,
B2


4. á dm
nc

Móng di
Móng trên
(mt)
Cp cao A2
Cp thp B1,
B2
Phi có h thng rãnh
xng cá thoát nc
trong quá trình thi công
và c khi khai thác nu
nc thm vào đá dm.
Nên có lp vi đa k
thut ngn cách vi nn
đt.
Không đc dùng loi
kích c m rng trong
mi trng hp.

5. BTN rng;
hn hp
nha trn
ngui, lp
thm nhp
nha
Móng trên
Móng trên
(mt)
Cp cao A1
Cp cao A2


Vi các loi hn hp
cui si, cát, trn nha
ngui hin cha có tiêu
chun ngành

6. Cp phi
đá (si cui)
gia c XM;
cát gi/c XM
Móng trên
Móng trên
(mt)
Cp cao A1
Cp cao A2

C ht max đc s
dng là 25mm
Cng đ y/cu ca cát
gia c phi tng ng
vi y/cu đ/v móng trên
7. t cát
ph liu CN
(x lò cao, x
than, tro bay)
g/c cht kt
dính vô c,
hu c or gia
c tng hp
Móng trên
(mt)

Móng di
Cp cao A2
Cp cao A1 và
A2

8. t ci
thin, gch
v, ph thi
CN (x lò trn
đt)
Móng di Cp thp B1,
B2
T l vt liu ht có kích
c ln hn 4,75mm cn
chim trên 50% khi
lng

B rng các lpmóng
B rng lpmóngtrênphirng hnb rng catng mt
mi bên 20cm.
B rng lpmóngdi nên rng hnb rng móng trên mi
bên 15 cm.
B rng móng kiêm chcnng thm thoát nct ktcuáo
đng ra, nên ri toàn b b rng nn đng và phicóbin
pháp chng h hihocxóil ti hai bên mép taluy nn
đng, n
u không thì phithitk b trí rãnh xng cá hoc
ng thoát ncra, rãnhthm.
Chiudàytithiu
Chiu dày các lp móng đcchn theo tính toán v cng

đ, yêu cu không đcnh hn1.5 ln đng kính ctliu
lnnht(xembng 8.3)
Tham khochiu dày ca đádmthmnhpnha, CPD.
Lp vt liu

C ht
max
(mm)
Chiu dày min
(cm)

BTNC ri nóng ht nh 10
BTNC ri nóng ht nh 15
BTNC ri nóng ht trung 20
BTNC ri nóng ht trung 25
BTNR ri nóng ht ln 31,5
BTNR ri nóng ht ln 40
15
20
25
31,5
40
50
2,5
3
4
5
6
8
Bê tông nha ri ngui ht nh 3,0

á dm, đá si trn nha 8,0
á dm thm nhp nha:

4,5
á dm, si cui g/c CKD vô c:
+Theo phng pháp kp va
+Theo phng pháp ti va
+Theo phng pháp trn


15
8
10-15
á dm, CPD, CP thiên nhiên
+Ri trên móng cát
+Ri trên nn đt đm cht


13-15
8-19
t hoc cát g/c CKD vô c

10-15
B dày ti thiu ca tng mt cp cao A1 (mt+ lpto nhám)
tu󲑕 thuc quy mô giao thông:
20,0 (10)
≥ 9.10
6
15,0 (10)
≥ 6.10

6
12,5 (7,5)
≥ 4.10
6
10 (5)
≥ 2.10
6
9 (5)
≥ 1.10
6
8 (5)
≥ 0,5.10
6
7 (5)
≥ 0,1.10
6
6 (5)< 0,1.10
6
B dày tithiumt đng
cpcaoA1(cm)
S trcxetiêuchuntíchly/
1 làn xe trong thi gian khai
thác 15 nm
Giá tr trong ngocsdkhitng mtnha đng cpcaoA1
đttrctiplênlp móng bng vtliugiac nhacóchiu

y
~10cm
B DÀY THNG S DNG CHO MI LP KT CU
Loi lp kt cu áo đng

B dày thng dùng(cm)
Bê tông nha, đá
dm trn nha
Ht ln
Ht trung
Ht nh
5 – 8
4 – 6
3 - 4
ámt trn nha 1,5 – 2,5
Cát trn nha 1 – 1,5
Thm nhp nha 4,5 – 6,0
Láng nha 1,0 – 3,5
Cp phi đádm D
max
=37,5mm
D
max
≤25mm
15 – 24
Cp phi thiên nhiên 15 – 30
ádm nc 15 – 18
-Khuvctácdng cann đng là khu vcnn đng
theo chiusâuZ
a
tham gia chutácdng catitrng xe
truynxung,
sao cho ng sutdo titrng bánh xe truyn
xung ch còn nh bng 1 /n ln ng sut do trng lng bn
thân cavtliuáođng và nn đng gây ra.

KHU VC TÁC DNG CA NN NG
-Vi n = 5 ÷ 10, ngitaxácđnh đctr s caZ
a
= 0.9 ÷
1.5m.
- Thông thng áp dng Z
a
= 1.2m là đ an toàn.
- /v đng ôtô quan trng, chutitrng xe rtnng thì có
th phi dùng Z
a
= 1.5m. Khu vcnn đng này khi đócn
phicócng đ và đ n đnh cao, s dng vtliuthích
hpvàyêucuvđcht cao.
S phân bng sut pháp theo chiuthng đng và sđxác
đnh vùng yêu cucn đmnéncht đ đmbocng đ.
Yêu cuvđt trong k/vctácdng nn đng
1/ Nn đng trong khu vcápdng không b quá m(w 󲗠
0.6 giihn nhão) trong mi điukin thay đimôitrng.
2/ V scchuti:
+ 30cm trên cùng cakhuvcnn đng phi đmbo
CBR 󲗡 8 đivi đgcaotc, cp I, II và 󲗡 6 đ/v cpthp
hn.
+ 50cm tiptheođmboCBR 󲗡 5 đivi đgcaotc,
cp I, II và 󲗡 4
đ/v cpthphn.
+ Mimuth CBR đctrng cho lp đtcób dày
20cm, do đó, đivinn đào hocnn không đào không
đp thì philymutng lp 20cm đ th nghimch
tiêu này, kthpvi thí nghim đ cht đ quyt đnh có

cn thay th hoc đmnénli không.
Yêu cuvđt trong k/vctácdng nn đng
3/ V loi đt:
+ Không dùng đtlnmui, thch cao, đtbùn, cha phù sa,
mùn, không nên dùng đtbi. Không dùng đá phong hóa.
+ Không dùng đtsétnng có đ trng n lnhn4%
trong khu vcchu nh hng.
+ Khi đpbng cát thì phicóbin pháp đp bao phía đnh
nn đ hnch ncma xâm nhpvàonn cát trong &
sau quá trình thi công, tothunli cho xe thi công đilixây
dng lp móng di.
 cht yêu cu ca nn đng trong phmvi tác
dng nn đng
Loi nn đng  sâu tính
tđáy áo
đng
xung (cm)
 cht K
ng
ôtô cp I
đn cp IV
ng
ôtô cp V
đn cp VI
Nn
đp
Khi áo đng dày trên
60cm
30
≥ 0,98 ≥ 0,95

Khi áo đng dày di60
cm
50
≥ 0,98 ≥ 0,95
Bên di đ
sâu k trên
t mi
đp
≥ 0,95 ≥ 0,93
t nn t
nhiên (*)
Cho đn 80
≥ 0,93 ≥ 0,90
Nn đào và nn không
đào
không đp (t nn t nhiên) (**)
30
≥ 0,98 ≥ 0,95
30 - 80
≥ 0,93 ≥ 0,90
TÍNH TOÁN THIT K ÁO NG MM
HIN TNG MI
nh
nh o
Ktcuáođng BTN xy
ra vtntkhititrng xe,
đn1 lúcnàođó, to tích l󲊠y
h hi đ đ sinh ra vtnt
do mi.
Minh hakpgiyb gãy sau 1 s

lnb
Phnlnvtliuchuh
hinh dndnditác
dng canhng timành
hnrt nhiulnso viti
trng giihn.
C TÍNH MI CA VT LIU BÊTÔNG
NHA
• Các nghiên cu(eg.
Monismith et al.) cho
thy  mc đ bin
dng thp(<70μ),
BTN có sc kháng
mivôtn do liên
tcxy ra các phn
ng hóa lý t hi
phc.
nh
NGUYÊN LÝ TÍNH TOÁN T/K ÁO NG
1/ mboktcucókh nng kháng mittdi
tác dng catitrng trùng phc.
åYêu cu:  võng caktcu do titrng bánh xe
phinh hngiátr cho phép (kh nng chng bin
dng).
Nói cách khác, modul đàn hido h ktcuáo
đng + nn đng phi đ lnhn1 giátr cho
phép.
2/ 
ng sutcttrtcacáclpvtliunh hn
giá tr giihn(kh nng chng bindng do).

3/ ng sutkéounti đáy lpvtliu toàn khinh
hngiátr cho phép. (kh nng chng nt).
Thí nghimmiBTN
Dm BTN 38x5x6.3cm chutilplênxung vitn
sut 1-10Hz, theo 1 đ bindng nht đnh.
Tham kho
 VÕNG VÀ MODUL ÀN HI
Modul đàn hilàđilng đctrng cho kh nng kháng võng,
chng bindng, và kh nng hiphclitrng thái ban đu
MODUL ÀN HI CHUNG TRÊN MT VT LIU
2
1
1000
4
.( )
ee
dh
dhe
PD
E
l
−μ
π
=⋅ ×
+Dùng phng pháp nén t󲉠nh ti
mt đng, dùng tmépcó
đng kính D, áp lc nén p:
nh
u
2


1
1000
,
( )
xx x
ñh ch
ñh bx
kpD
l
−μ
Ε= ×
+ Phng pháp đotrctipdi
bánh kép xe ti 1 trc sau:
(Xem sách v ý ngh󲉠avàcáchdùngcách s)

2
1 1000
.
( )
()
ñh ñh bx
xx x
l
kpD
Ε
=
−μ ×
+ Lyépt󲉠nh làm chun, đotrc
tipdi bánh xe ti:

nh 22TCN-211-2006
nh
Hình: Dùng tmépxácđnh
modul đàn hi chung trên
nn, mt đng
Hình: CutocnBelkeman
dùng đ đo đ võng mt đng
nh
L
E= p H/L
MODUL ÀN HI CA VT LIU
+ Vtliu có gia c chtktdínhå t/nghim nén t do n hông
H
p tng đn 0.25 MPa
+ Vtliu thiên nhiên không s dng chtliênkt å nén hnch
n hông)
)
(
)1(.
4
Mpa
L
Dp
E
tn
μ
π

=
H

p ~ 0.5-0.6 MPa
L
D ~ 5cm
Vi đt μ =0,35
~5cm
~15cm
TRÌNH T TÍNH TOÁN TRONG BÀI TOÁN T/K (1)
1. iukin modul đàn hi( 30
o
C viBTN):
a. Xác đnh modul đàn hiyêucut titrng trc
tính toán.
b. Chncutocáclpáođng: Vtliuvà
chiu dày tithiulpmt, vtliulp móng.
c. Cho trcchiu dày 1 lp móng, th dnchiu
dày lp móng kia, sao cho
E
ch
󲗡 E
ch
yc
, bng
cách:
•Quyđi2 lpmtv 1 lp trung bình, to thành h có 2 lp
(bán không gian nnvà1 lpáođng trung bình).
•T h 2 lp, quy điv h 1 lp (bán không gian vô hn), có
E
chung
đctínhbng công thc trang 231.
(NuE

chung
không gnE
ch
yc
thì thay đichiu dày móng đn
khi cho đnkhiđt đc)
d. Bài toán móng kinh tđtìm 1 cp2 lp móng
r nht.
TRÌNH T TÍNH TOÁN TRONG BÀI TOÁN T/K (2)
2. Kimtrađiukin n đnh chng trt( 60
o
C vi
BTN):
a. Xác đnh ng sutcthot đng lnnht do ti
trng bánh xe τ
ax
.
b. Xác đnh ng sutcthot đng do titrng
bn thân các lpvtliunm trên nó gây ra.
c. iukinkimtratrt
tr
cd
tt
avax
K
C
≤+
ττ
 tin cy 0,98 0,95 0,90 0,85 0,80
H s K

tr
cd

1,10 1,00 0,94 0,90 0,87
TRÌNH T TÍNH TOÁN TRONG BÀI TOÁN T/K (3)
3. Kimtrađiukinchng nt( 15
o
C viBTN):
a. Xác đnh ng sutkéoun đnv ti đáy tng
mt σ
ku
.
b. Xác đnh ng sutkéoun cho phép
và kimtrađiukinchng nt.
ku
cd
ku
tt
ku
K
R

σ
ku
ku
tt
RkkR
21
=
 tin cy 0,98 0,95 0,90 0,85 0,80

H s K
tr
cd

1,10 1,00 0,94 0,90 0,87
* Khi tính toán cho ktcuáođng chutitrng rt
nng thì cnlàmngclit bc3 đnbc1.
- Xác đnh E
yc
(tra bng 8.10 đ có các giá tr chn,
ni suy logarit giá tr trung gian)
-Davàobng 8.11 đ so sánh vigiátr tithiu.
yc
dh
dv
cd
yc
ch
EKE .=
1a. XÁC NH MODUL ÀN HI YÊU CU
=+
1 laøn
.lg
y
cTXTT
dh
EabN
E
ch
yc

là giá trclng cagiátr trung bình E
dh
yc
vih s
K
cd
dv
(e.g. đ tin cy r = 0.9 å K
cd
dv
= 1.1), khi gi thit:
Tác dng phá hoi do titrng trc gây ra cho mt đng
tuân theo quy lut phân b ngu nhiên.
 tin cy 0,98 0,95 0,90 0,85 0,80
H s K
cd

1,29 1,17 1,10 1,06 1,02
Tr s modul đàn hi y/cu Eyc (MPa), tng ng vi
s trc xe tính toán (TXTT/ngđêm/làn)
Loi
ti
trng
TC
Loi
tng
mt
10 20 50 100 200 500 1000 2000 5000 7000
Cp
cao A1

133 147 160 178 192 207 224 235
Cp
cao A2
91 110 122 135 153
10
Cp
thp B1
64 82 94
Cp
cao A1
127 146 161 173 190 204 218 235 253
Cp
cao A2
90 103 120 133 146 163
12
Cp
thp B1
79 98 111

Bng 8.10
Loi tng mt ca kt cu áo
đng thit k
Loi đng và cp đng
Cp cao
A1
Cp cao
A2
Cp thp
B1
1. ng ôtô

- ng cao tc và cp I
- ng cp II
- ng cp III
- ng cp IV
- ng cp V
- ng cp VI

180 (160)
160 (140)
140 (120)
130 (110)



120 (95)
100 (80)
80 (65)




75
Không quy
đnh
2. ng đô th
- ng cao tc và trc
chính
- ng chính khu vc
- ng ph
- ng công nghip và kho

tàng
- ng xe đp, ngõ

190
155
120
155
100


130
95
130
75



70
100
50
Bng 8.11
Chn đ tin cy theo nguyên tác đng có tc đ thit k càng
cao, thi hn thit k càng dài thì chn đ tin cy càng cao,
nhng không đc nh hn tr s trong bng sau:
CHN  TIN CY CHO THIT K ÁO NG
Loi, cp hng đng  tin cy thit k
1. ng cao tc 0,90 , 0,95 , 0,98
2. ng ôtô
- Cp I, II
- Cp III, cp IV

- Cp V, VI

0,90 , 0,95 , 0,98
0,85 , 0,90 , 0,95
0,80 , 0,85 , 0,90
3. ng đô th
- Cao tc và trc chính đô
th
- Các đng đô th khác

0,90 , 0,95 , 0,98
0,85 , 0,90 , 0,95
4. ng chuyên dng 0,80 , 0,85 , 0,90

-  tin cy (Level of confidence) là gì?
-Tisaocnphicóphmtrù“đ tin cy” trong k
thut?
-Ví d: Dùng 1 mu (sample), clng đctrng
1 tng th (population) vi 1đ tin cyr%
R = Rtb5 mau + K.δ
- Vai trò ca“đ tin cy” trong đng ô tô?
TI TRNG TRC TÍNH TOÁN VÀ CÁCH QUY I

=









=
k
i
tt
i
i
P
P
nCCN
1
4,4
21
ng cao tc, đng ô tô trong mng li chung:
P
tt
= 100 kN : ti trng trc tính toán tiêu chun, áp lctính
toán p = 0.6 MPa, đng kính vt bánh xe D = 33 cm
Công thc quy đit titrng trcv titrng trctínhtoán
C
1
là h s trc đc xác đnh nh sau :
m : s trc ca cm trc i
C
2
: h s xét đn tác dng ca s bánh xe trong mt cm bánh
C
2
= 6,4 vi các cm bánh ch có 1 bánh

C
2
= 1,0 vi các cm bánh đôi (1 cm bánh gm 2 bánh)
n
i
: s ln tác dng ca loi ti trng trc i có trng lng trc P
i
cn
đc quy đi v ti trng trc tính toán tiêu chun
* Mctiêuca quy đilàđ thng nhttitácdng, trên c s
tng đng v tác dng phá hoi điviktcuáođng
.
(
)
12,11
1
−+= mC
VÍ D QUY I TI TRNG TRC TÍNH TOÁN
Loi xe
P
i
C
1
C
2
n
i

N
i

(TXTC/ngđ)

Xe con
Trc trc
9.15 1 6.4 492 -
Xe con
Trc sau
9.6 1 6.4 492 -
Xe ti nh
Trc trc
16 1 6.4 376 -
Xe ti nh
Trc sau
37.5 1 1.0 376 5
Xe ti va Trc trc
25.75 1 6.4 1012 17
Xe ti va Trc sau
69.5 1 1.0 1012 204
Xe ti nng Trc trc
42.25 1 6.4 434 63
Xe ti nng Trc sau
100 1 1.0 434 434
Xe ti 3 trc Trc trc
45.40 1 6.4 463 92
Xe ti 3 trc Trc sau
90.79 2.2 1.0 463 665
1479
i
NN==


l
TXTT
lan
fNN .
1
=
+ S trc tính toán cal gia c nu không có di phân cách
thì lybng 35-50% s trctínhtoáncalànc giik lin.
1
)1(

+=
T
oTXTC
pNN
Công thctính
trcxetiêuchuntrênmtlànxetrên mt
ngày đêm  nmthitk
:
1
1
1
1
)1(
1)1(
.365
1)1(
.365
1)1(
.365

1)1(
1)1(
.365)1(.365
)1(.365

=


+
−+
=
−+
==
−+
=
−+
−+
=+=⇒
+=

∑∑
T
T
t
T
oie
T
o
T
o

T
i
i
oi
i
oi
pp
p
N
p
p
NNN
p
p
N
p
p
NpNN
pNN
viN
o
là trcxetiêuchun (quy đi) trên 1 làn trên 1 ngày
đêm  nmhinti
Công thctínhtrcxetiêuchun
tích l󲊠y cho đn nmthit
k
:
1
b. CHN CU TO & CHIU DÀY CÁC LP ÁO 
N

+ Cutocáclpáođng: Xem vicchncutolpmt,
lp móng tùy theo cphng áo đng.
+ Chiu dày tithiulpBTN lpmt:
20,0 (10)
≥ 9.10
6
15,0 (10)
≥ 6.10
6
12,5 (7,5)
≥ 4.10
6
10 (5)
≥ 2.10
6
9 (5)
≥ 1.10
6
8 (5)
≥ 0,5.10
6
7 (5)
≥ 0,1.10
6
6 (5)< 0,1.10
6
B dày tithiumt đng
cpcaoA1(cm)
S trcxetiêuchuntíchly/
1 làn xe trong thigiankhai

thác 15 nm
1b. CHN CU TO & CHIU DÀY CÁC LP ÁO
NG
+ Cutocáclpáođng phi phù hpvi điukinthi
công thct.
+ Lpáođng nucóth tndng vtliu đaphng, làm
gimgiáthànhxâydng.
+ V c bn, lpvtliucómodulđàn hilnhnthng
nmtrên.
+ Vtliulpmtcáchncma, vtliulpmóngdi đm
bonn đng n đnh thy nhit.
+ Chiu dày cacáclpáođng thng t l nghch vi
modul đàn hivtliucalpáođng đó.
1b. C TRNG CNG  VT LIU
Module đàn hi (MPa)

Vt liu
Chiu
dày
60
o
C 30
o
C 15
o
C(*)
R
u

(MPa)

c
(MPa)
ϕ
(đ)
BTNC 20 loi IA h
4
300 420 1800 2,8
BTNC 25 loi IIA h
3
300 420 1800 2,4
CPD (D
max
= 25mm) h
2
300 300 300
CP thiên nhiên loi A h
1
200 200 200 0,05 40
t nn á sét 42 42 42 0,032 24

Ví d 1 s vtliu:
Ý ngh󲉠acaE
tb
:
H ktcu2 lp, (E
1
h
1
) và (E
2

, h
2
) đc quy điv mtlp
có vtliu đng nhtE
tb
, sao cho nó có cùng chiu dày (=
h
1
+ h
2
) và có cùng đ cng kháng un.
3
3/1
1
1
1






+
+
=
k
kt
EE
tb
3

1
2
3
1
1
2
1
2
1
1
.1
















+









+
=
h
h
E
E
h
h
EE
tb
Lu ý: Khi tính theo đ/k modul đàn hi, E
i
ly là modul đàn hi
cavtliulp đó  30
o
C
1c. QUY I 2 LP MT THÀNH 1 LP TRUNG BÌNH
C s lý thuyt trong cách tính modul đàn hi trung bình:
h
1
E
1
h
2

E
2
h
2tđ
E
1
h
1
E
1
h
1
+ h
2
E
tb
3
21
3
1
2
21
1
3
21
1
3
21
3
1

2
22
3
2
1
3
2
22122
.
12
)(
.
12
)(
.
12
.
12
















+
+
=⇒
+
=
+
=⇒=⇒=
hh
E
E
hh
EE
hh
E
hh
E
E
E
hh
h
E
h
EIEIE
tb
td
tb
td

td
td
Yêu cu: ng sutti đáy lpvtliuphinh nhau trong các
trng hp.
E
o
= 42MPa
E
1
= 200MPa
E
2
= 300MPa
E
3
= 420MPa
E
4
= 420MPa
h
1

h
2

h
3

h
4


E
tb1

E
tb2

E
tb3

E
ch
= E
yc

E
tbhc
=β.E
tb3

H
E
n?n


1c. QUY I 2 LP MT THÀNH 1 LP TRUNG BÌNH
Trình t nh sđminh ha bên di:
0,12 0,12
80
1,114 1,114 1.237

33
H
D
β
⎛⎞ ⎛⎞
==×=
⎜⎟ ⎜⎟
⎝⎠ ⎝⎠
H s hiuchnh do chiu dày, xem bng 3.6 trang 233:
Ý ngh󲉠acaE
ch
:
H ktcu2 lp, E
o
và (E
1
, h) đc quy điv mtbán
không gian, có vtliu đng nhtE
ch
, sao cho 2 h có
cùng
chiudày
và cùng đ võng đàn hi do tmépđkD & áplcp.
3
1
1
1
3
1
105 01 1

135
2
071
[, , ( ) ( )]
.
,()()
o
ch
otñ
otñ
E
h
E
DE
E
Eh
E
D
arctg arctg
EDEh
−× ×− ⋅
=
×
×× +⋅×
π
1c. QUY I H 2 LP THÀNH 1 BÁN KHÔNG GIAN
E1 = 200 Mpa
E2 = 320 Mpa
E3 = 420 Mpa
E4 = 420 Mpa

=42Mpa
8
E0
77cm
H2 = 30 cm
H1 = 36 cm

H3 = 7 cm
H4 = 4 cm
chE
E
8
8
oE
8
Htd = 170.94 cm
o
D/2
Eo
D/2
Ý ngh󲉠acaH
td
(canhiulpktcu): Chiu dày tng
đng calpvtliu có modul đàn hiE
o
, sao cho đ lún
đàn hi do lptng đng này bng vi đ lún đàn hi do
h gm (các) lptrênvàlp có modul đàn hiE
o
.

ch
iukin: Chuynvđim A & B không đi: S
A
, S
B
= const
i
bieudo
i
ii
i
E
F
E
SS
∑∑
===
δ
σ
E
o
h
1
E
1
h
1td
E
o
E

o
h
1
E
chung
E
chung
AA
B B
δ
i
H 1H 2H 3
Ý ngh󲉠aH
td
và E
ch
5.2
1
1
o
td
E
E
hh =
Chiu dày lp đttng đng: (cùng /s đáy ti
A)
2
)(1 Dz
p
o

z
+
=
σ
∫∫

+=Δ

h
o
o
h
o
o
E
dzzf
p
E
dzzf
p
E
dzzfp
d
)()(
).(
0
1
ch
o
E

Dp
2
π

1c. QUY I H 2 LP THÀNH 1 BÁN KHƠNG GIAN
BNG TỐN 
o
1d. BÀI TỐN MĨNG KINH T
Nidung: Tìm trong các cpchiudày2 lpmóngtrêndi
(h1, h2) sao cho tng giá thành xây 2 lpmónglành nht.
h
1
(cm)
G
1
(VN) H
2
(cm) G
2
(VN)
G (VN)
E
ch
(Mpa)
41 3945183 27
3942869.4
7888052.4 206.838
40 3852933 28
4088901.6
7941834.6 207.498

38 3668433 29 4234933.8 7903366.8 207.141
36 3429742 30 4380966.0 7810708.0 206.769
35 3333713 31 4526998.2 7860710.7 207.431

Ví d:
2. KIM TRA IU KIN CHNG TRT
τ
ax
(MPa) : ng sut ct ch đng ln nht do ti trng bánh xe
tính tốn gây ra trong nn đt hoc trong lp vt liu kém dính
τ
av
(MPa) : ng sut ct hot đng do trng lng bn thân
các lp vt liu nm trên nó gây ra cng ti đim đang xét.
C
tt
(MPa) : lc dính tính tốn ca đt nn hoc vt liu kém
dính  trng thái đm, đ cht tính tốn.
tr
cd
K
: h s cng đ v chu ct trt tùy thuc vào đ tin
cy thit k.
tr
cd
tt
avax
K
C
≤+

ττ
- Khơng kimtrađ/kinchng trtviáođng cpthpB1, B2.
τ−σ ϕ≤.tg c
- Ứng suất tiếp trong nền đất và trong các lớp vật liệu rời rạc
đạt giá trò lớn nhất khi các lớp trên cùng có nhiệt độ cao nhất.
Nhiệt độ này được lấy bằng 60
o
C theo điều kiện khí hậu VN.
2a. XÁC NH NG SUT CT CH NG DO B/XE
Quy điv h hai lp:
+ Lptrênlàgpcáclptrêncalpkimtratrtvàcó
modul đàn hi trung bình,
+ Lpdilàbánkhơnggiantínht mtlpkimtra, cnxác
đnh E
ch
trên mtlp này.
8
8
E =300
ϕ
E=200
=30cm
2
H
σ
= 253.45tbhcE
=7cm
=4cm
4
H

H
3
ϕ
=105.42Mpa
E=300Mpa
chung
H
2
+ H
3
41cm
+ H
E=300Mpa
E=200M pa
=42Mpa
36cm
H 1
E
8
0
8
E
4
σ
τ

2a. XÁC NH NG SUT CT CH NG DO B/XE
Toán đồ để xác đònh ứng suất cắt hot động ở lớp dưới của hệ hai lớp
khi khi các lớp cùng làm việ (c ≥ 0,08 kG/cm
2

)
p
ax
T
E
1
E
2
2a. XÁC NH NG SUT CT CH NG DO B/XE
Toán đồ để xác đònh ứng suất cắt hot động ở lớp dưới của hệ hai lớp
khi có thể có chuyển vò tự do giữa hai lớp ở mặt tiếp xúc (c < 0,08 kG/cm
2
)
p
ax
T
Hoc tra tốn đ hình
8.10 trang 237
2b. XÁC NH NG SUT CT HOT NG DO
TI BN THÂN
0
20
40
60
80
100
ChiỊu dÇy
mỈt
h= (cm)
ϕ =5°

ϕ =10°
ϕ =13°
ϕ =20°
ϕ =30°
ϕ =40°
T av ( MPa )
+Tav
0.003
0.002
0.001
0.008
0.007
0.006
0.005
0.004
0.003
0.002
0.001

τ= − ϕ×(,)
4
10 5 0 3
av
h
ng sut ct hot đng do
trng lng bn thân các
lp vt liu nm trên gây ra
2b. XÁC NH SC KHÁNG CT
C
tt

= C.K
1
K
2
K
3
-C làlc dính ca đt nn hoc ca vt liu kém dính
-K
1
là h s xét đn s suy gim sc chng ct trt khi
đt nn hoc vt liu kém dính chu ti trng và gây dao
đng (eg. vi nn áo đng thì K
1
= 0,6, xem trang 246)
-K
2
là h s xét đn các yu t to ra s làm vic khơng
đng nht ca kt cu. Tùy thuc s trc xe quy đi (xem
bng 8-15 trang 237)
-K
3
là h s xét đn s gia tng sc chng ct trt ca đt
nn hoc vt liu kém dính trong điu kin chúng làm vic
trong kt cu khác vi mu th K
3
= 1,5
S trc xe tính
tốn (trc/ngày
đem/làn)
Di

100
Di
1000
Di
5000
Trên
5000
H s K
2
1,0 0,8 0,65 0,6
3. KIM TRA IU KIN KÉO UN
ku
cd
ku
tt
ku
K
R

σ
σ
ku
(MPa) : ng sut chu kéo ln nht phát sinh  đáy lp vt
liu tồn khi di tác dng ca bánh xe.
R
tt
lu
(MPa) : cng đ chu kéo un tính tốn ca vt liu tồn
khi.
L

:
-Ch phikimtrakéounvivtliu bêtơng nha, hnhp
đátrnnha, các lp đt cát gia c chtktdínhvơc s
dng trong móng đng cp cao A1, A2.
-Riêng vilpthmnhpnhacpthp B1, B2 thì khơng
cnphikimtra.
Tra đ th 3.5 và 3.6 trang 249, 250
3a. XÁC NH NG SUT KÉO UN GÂY RA 
ÁY LP VL TỒN KHI
Cấp phối thiên nhiên
Cấp phối đá dăm :
BTNC loại :IIA
BTNC loại :IA
0
1
2
3
4
E
H
H
H
H
chung móng
tb
4
3
0x4
+ HH
E

E
σ
8
σ
Xác đnh E
ch
móng, đ quy điv h hai lp, vilptrênlàlp
VL tồn khi (e.g. BTN), lpdi là bán khơng gian.
ch
E
E
ku
σ
XÁC NH NG SUT KÉO UN BNG TỐN 
Xác đnh
tra
bkuku
pk
σσ
=
tính
k
b
= 0,85 là h s xét đn đc đim phân bng sut trong kt cu áo đng
di tác dng ca ti trng tính tốn là bánh đơi
σ= ⋅ ⋅ − ×
ππ
.
( arctg )arctg ( ) ,
2

111
m
4
2
1085

ku
ch tđ
h
K
ph E
D
DE D h
3a. XÁC NH NG SUT KÉO UN GÂY RA 
ÁY LP VL TỒN KHI
K
1
: h s xung kích, 1.15
0.85: h s xét đn đc đim đttica bánh kép
+ ivilp đáy catng mt, ng sut đáy:
+ ivilpgiacaktcođng, ng sut đáy:

×− × −
σ= ⋅

×+
,
,( ) () , ( ) ,
.
,( ),

0 185
12
21
1
m
2
1 29 0 203 0 283
93 083
ku
ch
EE
D
Eh E
Kp
E
E
h= h
1
+h
2
E
chm
modul đàn hi chung trên mtlp móng k lp đang xét
XÁC NH NG SUT KÉO UN CHO PHÉP
ku
ku
tt
RkkR
21
=

trong đó:
-R
ku
là cng đ chu kéo un gii hn  nhit đ cho
phép. Vi BTN 25 loi IIA R
ku
= 2,4 Mpa
-k
1
là h s xét đn s suy gim cng đ do vt liu
b mi di tác dng ca ti trng trùng phc.
1
0,22
11,11
e
K
N
=
-k
2
là h s xét đn s suy gim cng đ theo thi
gian. Bê tơng nha cht loi II có k
2
= 0,8
11,0
1
86,2
e
N
K =

11,0
1
22,2
e
N
K =
LU Ý TRONG THIT K ÁO NG
MM
LU Ý TRONG THIT K ÁO NG MM
- Bê tơng nha dùng phi ghi đy đ, c th:
+ C ht(nh 4,75 va 9,5 12,5, 19: C , 19 25, 37,5: R)
+  rng còn d (cht 3-6% hay rng >6-12%)
+ Theo cpphi(CP cht, CP gián đon, CP h)
(+ Nhit đ ri (nóng, m, ngui)
+ Chtlng (loi I hay II) (loiI ch tiêu c lý tthn)
+ Hàm lng đádm(loi A, 50-65% hay B, 35-50%, sinh
đ nhám cao))
-Chiu dày tithiucalpBTN philnh
n hay bng 1.5
lnc htlnnht theo b sàng tròn.
-BTN vic ht, đ rng còn d khác nhau dùng cho v trí
tng mt, móng khác nhau.
LU Ý TRONG THIT K ÁO NG MM
- Mặt đường BTN một lớp được dùng trên lớp móng làm
bằng đá dăm thấm nhập hoặc cấp phối đá dăm trộn nhựa
có chiều dày bằng 4-6cm khi rải nóng, ấm và bằng 3÷4cm
khi rải nguội.
- Khơng nên b trí tng mtch có 1 lpbêtơngnha dày
di7cm.
- Mặt đường BTN hai lớp có chiều dày tổng cộng bằng

7,5÷15cm. Trong đó:
+ Lớp trên dày 3,5-5cm khi dùng BTN hạt vừa và hạt nhỏ
vàdày từ3-3,5cm khi dùng BTN cát.
+ Lớp dưới dày 4-6cm khi dùng cấp phối hạt vừa (BTN
hạt vừa) và dày 6-8cm khi dùng BTN hạt lớn.
-Nutng mtA1 đttrctiplênlp móng nacng thì đ hn
ch hintng ntphn nh, b dày tithiuphibng móng na
cn
g
,
=14-18cm đ/v đ
g
cao tc
,
c
p
I
,
II
,
=10-12cm nuc
p
III
,
IV
LU Ý TRONG THIT K ÁO NG MM
Quan h giachiu dày và modul đàn hi:
h≥ h
min
= 1,5 D

max
; h1 > h2 > h3 > ;
+
<÷()
1
56
n
n
E
E
LU Ý TRONG THIT K ÁO NG MM
1/ Số tiêu chuẩn cần kiểm tra cho mỗi tầng lớp kết cấu áo
đường (lớp nào cần kiểm tra theo điều kiện về trượt và lớp
nào cần kiểm tra theo điều kiện về chòu kéo khi uốn).
- Vật liệu có giá trò góc nội ma sát và lực dính (C) thì cần
phải kiểm tra về trượt.
- Vật liệu nào có giá trò cường độ chòu kéo khi uốn thì cần
phải kiểm tra điều kiện chòu kéo khi uốn.
2/ Môđun đàn hồi của vật liệu có thể thay đổi theo độ ẩm
(W) và thay đổi theo nhiệt độ:
-Các vật liệu có hạt sét thì môđun đàn hồi thay đổi theo độ
ẩm, khi độ ẩm tăng thì môđun đàn hồi giảm.
-Các vật liệu có dùng nhựa đường như vật liệu bê tông
nhựa, hỗn hợp đá nhựa (hay cấp phối đá dăm trộn nhựa),
đá dăm thấm nhập nhựa thì môđun đàn hồi sẽ giảm khi
nhiệt độ tăng.
- Chú ý chọn giá trò môđun đàn hồi của các vật liệu này
theo các giá trò của nhiệt độ tính toán được quy đònh cụ thể
là:
+ E@ 30

o
C khi tính theo độ võng đàn hồi.
+ E@ 60
o
C khi tính theo điều kiện về trượt và điều kiện
chòu kéo khi uốn của các lớp móng.
+ E@ 10-15
o
C khi tính theo điều kiện về chòu kéo khi uốn
của lớp bê tông nhựa.
LU Ý TRONG THIT K ÁO NG MM
Nn đng
Ásétgiac XM
ádm Macadam
BTNC 2 lp
E
1@15o, 30o, 60o
, R
ku
E
1
, R
ku
E
2
E
o
, c, φ
Ví d
:

Q & A

×