BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
LÂM THỊ CẨM CHÂU
HOÀN THIỆN PHƯƠNG PHÁP ĐO LƯỜNG
RỦI RO LÃI SUẤT TẠI NGÂN HÀNG TMCP
XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM
Chuyên ngành : Tài chính – Ngân hàng
Mã số : 60.34.02.01
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. DIỆP GIA LUẬT
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013
do
TRANG
LÝ LUN V RI RO LÃI SU
I RO LÃI SU
HÀNG 5
5
5
5
6
7
7
7
9
10
10
11
13
13
13
16
16
16
19
20
20
23
1. 25
1.2.4VaR 25
1.2.4.2. 28
29
29
31
32
THC TRI RO LÃI SUT
T 33
Nam 33
2 34
37
51
51
59
-
59
- trên
61
62
62
63
63
65
66
66
67
68
68
69
70
72
73
75
3.2.5.
77
77
3.3.1. Hoàn
77
cho cá
78
79
80
81
19
22
27
30
33
-2012 36
40
2012 42
45
53
54
56
58
59
61
69
71
43
44
44
45
2012 46
47
48
49
50
51
- 2012 63
1
1.
các
, mô hình VaR
ngân hàng
MCP
các TM ngân hàng TMCP
2
2.
-
- :
ngân
hàng TMCP
ro lãi
ngân hàng TMCP Xut Nhp Khu Vit Nam.
3.
-
n
các ngân hàng t ngân
Hàng TMCP
-
ngân hàng T
MCP .
trc tp trung nghiên c
4.
kt
3
n T M C P
s
5.
Peter Rose (2001) là mt trong nhng nhà kinh t tiên phong cung cp các k
thut qun lý phòng chng ri ro lãi sut. Trong sách qun tr ngân
hàng ca tác gi c qun lý khe h nhy cm lãi sut (mô hình tái
nh giá) và chic qun lý khe h k hn (mô hình thng) ng dng trong
ng hóa ri ro lãi sut.
Ngoài ra, còn có các bài nghi
Nam.
4
6.
Lum ba
1và
.
2 ngân hàng T
Mi CP
3 r
ngân hàng TMCP
7.
Lu
. Lu
c áp dng ch m và kh ng dng
vào thc ting mi Vit Nam ca tng mô hình.
c v qun lý ri ro lãi sut t
Xut Khu Vit Nam, tuy nhiên các nghiên cu này mang nng tính lý
thuyt và ch dng li áp d qun lý ri ro lãi sut. Lu
dng mô hình c áp
dng trên th gii vào ngân hàng TMCP Xut Nhp Khu Vit Nam
n
5
NGÂN HÀNG
-
-
sau:
o
o
o
6
sau:
7
2010).
-
8
0 1
0 1 2
0% -
9% = 1%.
n
- 11% = -
y và
0 1 2
0 T 1
9
- 9% = -
-
-
-
a các trái
10
-
ter Rose, 2008).
r r
v
1.1
11
Net Interest Margin)
=
Chi phí lãi
x 100%
-
-
-
1.1.4.
12
ít các
1990.
13
n
1.2
-The Maturity Model).
-The Repricing Model).
-The Duration Model).
-nh VaR (Value at Risk).
nhiêu.
1.2
1.2
14
Mô
1
) là:
P
1
=
VND
r
CF
10000
)10,01(
)10,01(10000
)1(
)1(
P
1
=
VND9,9909
)11,01(
)10,01(10000
1
1
=
%9,0
10000
100009,9909
-0,9%.
1% -0,9%
1
1
= -
-
1
= -0,9 x 2% = -1,8%.
- -
1
= -0,9 x (-2%) = 1,8%.
15
A
,M
L
A
M
=
n
i
AiAi
MW
1
;
L
M
=
m
j
LjLJ
MW
1
%100
LjAi
WW
n.
-
-
16
1.2.1.2.
ng.
1.2
1.2
17
-
-
Khe-