THẠCH TRƢƠNG THỤY NGUYÊN
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
PHẠM THỊ KIỀU NGÂN
PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN
QUYẾT ĐỊNH GỬI TIỀN CỦA KHÁCH HÀNG CÁ
NHÂN TẠI NH TMCP XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT
NAM TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Thành Phố Hồ Chí Minh- Năm 2013
2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
PHẠM THỊ KIỀU NGÂN
PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN
QUYẾT ĐỊNH GỬI TIỀN CỦA KHÁCH HÀNG CÁ
NHÂN TẠI NH TMCP XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT
NAM TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHUYÊN NGÀNH : TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
MÃ SỐ : 60340201
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học
PGS.TS TRẦN HUY HOÀNG
Thành Phố Hồ Chí Minh- Năm 2013
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam oan lun Phân tích các yếu tố ảnh hƣởng đến quyết định
gửi tiền của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt
Nam khu vực Thành phố Hồ Chí Minh là công trình nghiên cu a riêng tôi,
các l và kt nghiên cu t h trong dung là hoàn
toàn trung thc và cha tng công b trong các công trình nghiên cu khác.
Thành Chí Minh, ngày tháng 09 nm 2013
Phạm Thị Kiều Ngân
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT
T
Ắ
T
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
PHẦN MỞ ĐẦU
1
2
2.1. Mc tiêu
c
hun
g
2
2.2. Mc tiêu c
t
h
2
2
4. Ph 3
4.1. Ph 3
4.2. Phng pháp n 3
3
4
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG
ĐẾN QUYẾT ĐỊNH GỬI TIỀN CỦA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN . 5
5
1.1 5
1.1 5
1.1 6
1.1 6
1.1 7
8
8
9
1.2.3 9
1.3. Các 11
1.3 11
1.3 14
1.3 17
1.4
cá 18
1.5. Các t nh hng n g tin c khách h
à
n
g cá nhân
21
21
1.5 22
1.5 23
1.5.4. 24
1.5.5. 24
1.5.6. 25
1.5.7. 25
1.6 26
1.6.1. Ph 26
1.6 30
1.7. Xây thang và thang khách
hàng cá nhân 30
1.8. Phng pháp phân tích 34
1.8.1. Phng pháp thu th thông tin và mu 34
1.8.2. Ph 35
1.8.3. kê mô
t
35
1.8.4. 35
1.8.5. Phân tích nhân khám phá
EFA
36
1.8.6. Phng pháp kim
ANOVA
36
1.8.7. Phân tích h quy 37
ng 1 37
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN
QUYẾT ĐỊNH GỬI TIỀN CỦA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI
NGÂN HÀNG TMCP XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM 38
2.1. 38
2.1 38
2.1.2 - 2012 40
2.2. Th 43
43
44
2.2 45
2.2.4. 46
2.2.5
Eximbank 47
54
54
2.3.2. giá thang 56
66
70
2.4. ng 2 72
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP THU HÚT KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
GỬI TIỀN TẠI NGÂN HÀNG TMCP XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT
NAM TRÊN ĐỊA BÀN TP.HCM 73
73
u 74
3.3. Githu hút khách hàng cá nhân
75
75
3 78
3.3.3. Nhanh chóng và an toàn 80
81
82
u 82
83
3.5. ng 3 83
KẾT LUẬN CHUNG 84
TÀI LIỆU THAM KHẢO 85
PHỤ LỤC 86
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT
T
Ắ
T
ACB
Ngân Hàng Á Châu
CTG
EFA
Exploratory Factor Analysis
EIB
Eximbank
GDP
KMO
Kaiser- Meyer- Olkin
MB
NH
Ngân hàng
NHNN
Ngân hàng Nh
NHTM
NHTMCP
PGD
SACOMBANK
TCTD
TECHCOMBANK
TMCP
TNHH
TP.HCM
T
VIETCOMBANK
VIF
Variance Inflation Factor
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
40
54
54
55
55
BNG 2.6. 55
58
BNG 2.8. KMO and Bartlett's Test Ln 1 59
-
60
61
61
64
Cronbach alpha các khái ni nghiên 65
66
66
- 67
BNG 2.17. - 68
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
- 2012 41
- 2012 41
-2012 43
44
45
PHỤ LỤC
86
89
92
C 4: 95
99
100
102
104
107
109
111
111
v
112
v 112
a nhng ngi
113
113
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Đặt vấn đề
ra cho các nhà
qun là: Làm sao thu hút ngkhách hàng mt, g khách hàng
và tìm kim khách hàng cho nhà qun
các kin v Marketing ng tìm v nhu
ng và hành các h nghiên tìm v hành vi ng tiêu
dùng k và nm nhu ca khách hàng c n gì
khách hàng quan tâm khi la ngân hàng .
quan tâm này và có nh
nghiên thc
, thông qua
lý do trên, tác quy nh chn tài nghiên cu " Phân tích các
yếu tố ảnh hƣởng đến quyết định gửi tiền của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng
TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam khu vực Thành phố Hồ Chí Minh ".
nghiên cu và các hàm ý có th giúp các nhà Eximbank a ra các gi pháp
duy trì và thu hút thê khách hàng m
hy v nh k
sung nghiên cu hoàn th
2
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu
c
hun
g
tiêu quát tài là phân tích nh
Eximbank ra g pháp thu hút
Eximbank.
2.2. Mục tiêu cụ
t
h
ể
Phân tích ng v huy ng Eximbank.
Xác các yu ng khách hàng cá nhân
Eximbank trên TP.HCM.
Eximbank.
các g pháp giúp thu hút khách hàng cá nhân
3. Đối tƣợng và Phạm vi nghiên cứu
da trên m tiêu nghiên cu trên xác t
sát là khách hàng cá nhân và ang Eximbank
. Tuy nhiên, do có gian và chi
phí thc nên tác c khu vc Thành ph Chí Minh làm phm vi nghiên
cu vì ây là trung tâm thng nc, dân
trung nhiu Chi nhánh, PGD . Do t
nghiên cu và vi nghiên cu c sau:
Đối tƣợng nghiên cứu: khách
Phạm vi nghiên cứu:
3
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
4.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu
p
.
4.2. Phƣơng pháp nghiên cứu
Nghiên này thông qua 2 c chính: nghiên
thông qua ng pháp tính, nghiên cu chính thông qua ng pháp
ng.
Nghiên c thông qua ng pháp nh tính v k tay
. nghiên này là dùng và sung các
nh h
nghiên cu ày là m câu
sàng cho nghiên cu chính thc.
Nghiên c chính ng ng pháp nghiên
g, s ng k ng v tr khách hàng thông qua g câu
thông tin các khách hàng và ang
.
Thông tin thu lý mm SPSS 20.0. Thang sau khi
nng pháp tin Cronbach alpha và phân tích nhân
EFA ng ph pháp quy ng
n c khách hàng.
5. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài
nghiên cu các nhóm yu
ca khách hàng cá th nghiên cu
giá mc chúng tham kho giúp Eximbank có
4
chi l qu nhm duy trì khách hàng và thu hút thêm khách
hàng m trong v phát ng g mình.
na, nghiên cu này c ng vai trò tài tham k cho
các nghiên cu có liên quan nhng i khách hàng mong khi c ngân
hàng hay mt chc tài chính các phm ch tài chính
Nam.
6. Cấu trúc đề tài
+ v các t n quyt nh gi tin ca
khách hàng cá nhân.
+ các t n quynh gi tin ca khách
hàng cá nhân .
+ 3:
u
5
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG
ĐẾN QUYẾT ĐỊNH GỬI TIỀN CỦA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
1.1. Tổng quan về huy động vốn của NHTM
1.1.1. Khái niệm huy động vốn
có lãi.
1.1.2. Đặc điểm của vốn huy động
các NHTM
s
khách hàng.
Có ch
6
1.1.3. Đối tƣợng của nghiệp vụ huy động vốn
1.1.4. Tầm quan trọng của nghiệp vụ huy động vốn
ng khách hàng.
a. Đối với NHTM
N
b. Đối với khách hàng
7
1.1.5. Các sản phẩm huy động vốn đối với khách hàng cá nhân
a. Tiền gửi thanh
t
o
á
n
là g không k khách hàn lúc nào không
báo tr cho ngân hàng. t không vì m ích mà
an toàn, và ngân hàng pc v trung gian thanh toán trong giao
này, do v ng ngân hàng không lãi lãi g này.
Ng v này ng cao u ngân hàng t các v thanh toán, giao
dch li và kho an toàn.
b. Tiền gửi có kỳ
h
ạ
n
Các và cá nhân có thu thi trong m
gian có g vào ngân hàng d hình g có k v
t g này, ng g vào rút ra khi n khách hàng rút
thì ngân hàng không lãi cho ti g này lãi không k do ngân
hàng kh khích khách hàng g tin.
Lãi quy phù theo gian g v nguyên
càng dài lãi g càng cao và ng v này ngân hàng
ng cho tính c nó
.
c. Tiền gửi tiết
k
iệ
m
là g các ch dân vào ngân hàng v m ích tích
và lãi, khách hàng g ngân hàng m kim
+ Tiết kiệm không kỳ hạn
g kim không k k dành cho tng khách
hàng cá nhân h có tm nhàn mun g ngân hàng
8
vì m an toàn và sinh ng không k
n trong lai.
kim không k khách hàng có g và rút
lúc nào trong g giao
+ Tiết kiệm có kỳ hạn
g tit kim có k k dành cho khách hàng cá nhân
và có nhu g vì m tiêu an toàn, sinh và
k trong ng lai.
v kim có k khách hàng rút t
theo k cam k không phép rút Tuy
nhiên, khuyn khích và thu hút khách hàng khi ngân hàng
cho phép khách hàng rút có nhu nhng
khi khách hàng lãi c theo lãi sut g
không k
d. Các hình thức huy động vốn
khác
là g ngân hàng phát hành v m ng nhu
kinh doanh trong m khn thi gian thng 12 tháng v
thích lãi c k hoc khi
Trái Là g do ngân hàng phát hành, cam k ng mua trái
huy ng cùng v m lãi tng ng sau m gian n
là 12 tháng. lãi ngay khi k khi
g hoàn cho ng có trái
1.2. Quyết định gửi tiền và Đặc điểm của khách hàng cá nhân
1.2.1. Quyết định gửi tiền
t kh
9
1.2.2. Đặc điểm tâm lý giao dịch của khách hàng cá nhân
+
+ g.
+
+
cao.
sách thí
1.2.3. Đặc điểm giao dịch của khách hàng cá nhân
+
ác nhau : 1, 2, 3, 6, 12 hay 36 tháng.
10
+ vì khách hàng cá nhân có
không ca
+
: khách hàng
cá nhân, ta
Nhóm có thu nh
hay các doanh
là
nhân
à
11
NHTM
1.3. Các yếu tố ảnh hƣởng đến khả năng huy động vốn của các NHTM
1.3.1. Yếu tố từ phía các NHTM
ng
mãi nào cho
:
cho
khách hàng ngân hàng càng cao
12
. Ngân
.
13
hàng thì nhanh chóng
hách hàng.
14
1.3.2. Yếu tố từ phía khách hàng
ng
hà
15
, d
cho khách hàng