BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
==========
Trần Thị Tố Uyên
THÚC ĐẨY HOẠT ĐỘNG
SÁP NHẬP VÀ MUA LẠI NHẰM NÂNG CAO
NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CÁC
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
==========
Trần Thị Tố Uyên
THÚC ĐẨY HOẠT ĐỘNG
SÁP NHẬP VÀ MUA LẠI NHẰM NÂNG CAO
NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CÁC
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT NAM
Chuyên ngành: Tài Chính Ngân Hàng
Mã số: 60340201
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS. TS. PHẠM VĂN NĂNG
TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn thạc sỹ kinh tế này do chính tôi nguyên cứu
và thực hiện. Các thông tin số liệu được sử dụng trong luận văn là trung thực
và chính xác.
Tác giả
Trần Thị Tố Uyên
i
MỤC LỤC
DANH MỤC VIẾT TẮT vi
DANH MỤC CÁC BẢNG viii
DANH MỤC CÁC BIỂU ix
MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG SÁP NHẬP, MUA LẠI VÀ NĂNG
LỰC CẠNH TRANH TẠI CÁC NHTM
1.1 Tổng quan chung về sáp nhập và mua lại 4
1.1.1 Khái niệm về sáp nhập và mua lại 4
1.1.2 Phân loại sáp nhập và mua lại ngân hàng 4
1.1.2.1 Dựa trên hình thức liên kết 4
1.1.2.2 Dựa trên chiến lược mua lại 5
1.1.2.3 Dựa trên phạm vi lãnh thổ 5
1.1.3 Các phương thức thực hiện sáp nhập và mua lại ngân hàng 6
1.1.3.1 Thương lượng với Hội đồng quản trị và Ban diều hành (Friendly
mergers) 6
1.1.3.2 Thu gom cổ phiếu trên thị trường chứng khoán 7
1.1.3.3 Chào mua công khai (Tender offer) 7
1.1.3.4 Mua tài sản 8
1.1.3.5 Lôi kéo cổ đông bất mãn 8
1.1.4 Những lợi ích và hạn chế của thương vụ sáp nhập và mua lại ngân hàng 9
1.1.4.1 Lợi ích của hoạt động sáp nhập và mua lại ngân hàng 9
1.1.4.2 Hạn chế của hoạt động sáp nhập và mua lại ngân hàng 12
1.1.5 Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động M&A 15
1.1.5.1 Yếu tố pháp lý 15
1.1.5.2 Chủ thể tham gia vào hoạt động M&A 15
1.1.5.3 Hệ thống thông tin 15
ii
1.1.5.4 Văn hóa doanh nghiệp 15
1.1.5.5 Nguồn nhân lực 15
1.2 Tổng quan về năng lực cạnh tranh tại ngân hàng thương mại cổ phần 16
1.2.1 Cạnh tranh và năng lực cạnh tranh tại ngân hàng thương mại cổ phần 16
1.2.1.1 Khái niệm về cạnh tranh 16
1.2.1.2 Khái niệm về năng lực cạnh tranh của các NHTMCP 17
1.2.2 Các chỉ tiêu đo lường năng lực cạnh tranh tại các Ngân hàng thương mại cổ
phần 17
1.2.2.1 Năng lực tài chính 18
1.2.2.2 Năng lực về sản phẩm dịch vụ 19
1.2.2.3 Năng lực về công nghệ 20
1.2.2.4 Năng lực quản lý và cơ cấu tổ chức 20
1.2.2.5 Năng lực về nguồn nhân lực 21
1.2.2.6 Thị phần và hệ thống kênh phân phối 21
1.3 Mối quan hệ giữa hoạt động M&A và năng lực cạnh tranh của các Ngân hàng
thương mại cổ phần 22
1.4 Một số thương vụ M&A của các ngân hàng trên thế giới và bài học kinh nghiệm
cho các NHTMCP Việt Nam 23
1.4.1 Kinh nghiệm quốc tế thúc đẩy hoạt động sáp nhập và mua lại nhằm nâng
cao năng lực cạnh tranh tại các ngân hàng thương mại cổ phần 23
1.4.2 Bài học kinh nghiệm cho các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam 25
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 26
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG SÁP NHẬP VÀ MUA LẠI CỦA
CÁC NHTMCP VIỆT NAM HIỆN NAY
2.1 Toàn cảnh về tình hình hoạt động của các ngân hàng tại VN gần đây 27
2.1.1 Sơ lược về hệ thống ngân hàng thương mại cổ phần tại Việt Nam 27
2.1.2 Toàn cảnh về thị trường ngành ngân hàng năm 2012 28
iii
2.1.3 Đánh giá năng lực cạnh tranh của các Ngân hàng thương mại Việt Nam
trong giai đoạn hiện nay 29
2.1.3.1 Năng lực tài chính 29
2.1.3.2 Năng lực cạnh tranh về sản phẩm dịch vụ 34
2.1.3.3 Năng lực cạnh tranh về công nghệ 34
2.1.3.4 Năng lực cạnh tranh về thị phần và hệ thống kênh phân phối 34
2.1.3.5 Năng lực cạnh tranh về thương hiệu 36
2.1.3.6 Năng lực cạnh tranh về nguồn nhân lực 36
2.2 Thực trạng hoạt động sáp nhập và mua lại tại các ngân hàng thương mại cổ phần
Việt Nam 36
2.2.1 Tổng quan về hoạt động M&A tại Việt Nam 36
2.2.2 Thực trạng hoạt động M&A tại cácNgân hàng thương mại cổ phần Việt
Nam 38
2.2.2.1 Hoạt động sáp nhập và mua lại tại các NHTMCP Việt Nam giai đoạn
1990-2005 38
2.2.2.2 Hoạt động sáp nhập và mua lại tại các NHTMCP Việt Nam giai đoạn
2005 đến nay 40
2.3 Một số thương vụ M&A Ngân hàng tiêu biểu nhằm nâng cao năng lực cạnh
tranh của các NHTMCP Việt Nam 45
2.3.1 Thương vụ sáp nhập 3 ngân hàng: Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB), Ngân
hàng TMCP Việt Nam Tín Nghĩa (TinNghiaBank) và Ngân hàng TMCP Đệ Nhất
(Ficombank) 45
2.3.1.1 Khái quát tình hình 3 ngân hàng Sài Gòn – Tín Nghĩa – Đệ Nhất trước
khi sáp nhập 45
2.3.1.2 Cơ hội và thách thức đối với ngân hàng khi sáp nhập 49
2.3.1.3 Đánh giá năng lực cạnh tranh của các ngân hàng sau hợp nhất 49
2.3.2 Thương vụ sáp nhập giữa NHTMCP Liên Việt (LienVietBank) và Công ty
Dịch vụ Tiết kiệm Bưu Điện (VPSC) 52
2.3.2.1 Khái quát tình hình của LienVietBank và VPSC trước khi sáp nhập 52
iv
2.3.2.2 Cơ hội và thách thức của LienViet-Post bank hậu M&A 53
2.3.2.3 Đánh giá năng lực cạnh tranh của LienViet-Postbank hậu M&A 54
2.4 Những thành tựu đạt được và những hạn chế từ hoạt động M&A tại các
NHTMCP Việt Nam 58
2.4.1 Những thành tựu đạt được 58
2.4.2 Những mặt hạn chế 59
2.4.3 Những nguyên nhân tồn tại 61
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 62
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY HOẠT ĐỘNG SÁP NHẬP VÀ MUA
LẠI NGÂN HÀNG NHẰM TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC CẠNH TRANH
CỦA CÁC NHTMCP VIỆT NAM
3.1 Dự báo xu hướng của hoạt động M&A trong thời gian sắp tới 63
3.1.1 Nhân tố góp phần thúc đẩy hoạt động sáp nhập và mua lại ngân hàng
thương mại cổ phần Việt Nam 63
3.1.2 Xu hướng hoạt động M&A trong lĩnh vực ngân hàng trong thời gian tới 64
3.2 Giải pháp thúc đẩy hoạt động sáp nhập và mua lại nhằm nâng cao năng lực cạnh
tranh tại các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam 65
3.2.1 Nhóm giải pháp đối với các NHTMCP Việt Nam 65
3.2.1.1 Xây dựng mục tiêu và chiến lược, quy trình cụ thể cho hoạt động
M&A tại các NHTMCP VN 65
3.2.1.2 Các giải pháp hạn chế hoạt động thiếu hiệu quả của ngân hàng mới 74
3.2.2 Nhóm giải pháp hỗ trợ 76
3.2.2.1 Hoàn thiện khung pháp lý về M&A ngân hàng tại Việt Nam 76
3.2.2.2 Tăng cường các hoạt động truyền thông về hoạt động sáp nhập và mua
lại thông qua các hội thảo, diễn đàn 79
3.2.3 Vai trò của Nhà nước trong việc quản lý và điều tiết hoạt động sáp nhập và
mua lại ngân hàng 79
v
3.2.3.1 Phát triển kênh kiểm soát thông tin cũng như tính minh bạch thông tin
trong hoạt động M&A 80
3.2.3.2 Tạo điều kiện hỗ trợ cho các ngân hàng thành viên tham gia M&A 80
3.2.3.3 Quy định chặt chẽ đối với việc thành lập ngân hàng mới và điều kiện
sáp nhập bắt buộc đối với các NHTMCP Việt Nam 81
3.2.3.4 Tăng cường giám sát đối với hoạt động M&A của các NHTMCP Việt
Nam 81
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 83
KẾT LUẬN 84
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 85
vi
DANH MỤC VIẾT TẮT
ABB: Ngân hàng thương mại cổ phần An Bình (AB Bank).
ACB: Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu.
BIDV: Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
CAR: Hệ số an toàn vốn.
CN: Chi nhánh.
DongA: Ngân hàng thương mại cổ phần Đông Á (DongA Bank).
EXB: Ngân hàng thương mại cổ phần xuất nhập khẩu Việt Nam (Eximbank).
HBB: Ngân hàng thương mại cổ phần nhà Hà Nội (Habubank).
LVB: Ngân hàng TMCP Liên Việt
LVPB: Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt
M&A: Sáp nhập và mua lại.
Marit Bank: Ngân hàng thương mại cổ phần Hàng Hải (Maritime Bank).
MB: Ngân hàng thương mại cổ phần Quân Đội (Military Bank).
NHLD: Ngân hàng liên doanh.
NHNN & PTNT: Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn.
NHNN: Ngân hàng Nhà nước.
NHTM: Ngân hàng thương mại.
NHTMCP: Ngân hàng thương mại cổ phần.
NHTMQD: Ngân hàng thương mại quốc doanh.
OCB: Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Đông.
Ocean Bank: Ngân hàng thương mại cổ phần Đại Dương.
PVFC: Công ty Tài Chính Dầu Khí.
ROA: Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản.
ROE: Tỷ suất lợi nhận trên vốn chủ sở hữu.
SaigonBank: Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn (SCB).
Saigon-HanoiBank: Ngân hàng thương mại Sài Gòn- Hà Nội (SHB).
SEAB: Ngân hàng thương mại cổ phần Đông Nam Á (SeaBank).
vii
Southernbank: Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Nam.
STB: Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín (Sacombank).
TCB: Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam (Techcombank).
TCTC: Tổ chức tài chính.
TCTD: Tổ chức Tín Dụng.
UBCK: Ủy ban chứng khoán.
VIB: Ngân hàng thương mại cổ phần Quốc Tế (VIB Bank).
Vietcombank: Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam.
Vietinbank: Ngân hàng Công thương Việt Nam.
VP: Ngân hàng thương mại cổ phần ngoài quốc doanh (VP Bank).
VPSC: Công ty Dịch vụ tiết kiệm Bưu điện
WTO: Tổ chức thương mại thế giới.
viii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: Số lượng các NHTMCP Việt Nam giai đoạn 1991 – 2012 27
Bảng 2.2: Thị phần (%) các NHTMCP Việt Nam giai đoạn 1991 – 2012 27
Bảng 2.3: Vốn điều lệ của các NHTMCP Việt Nam giai đoạn 2009 – 2012 30
Bảng 2.4: Hệ số CAR ( %) một số NHTMCP Việt Nam giai đoạn 2009 – 2012 31
Bảng 2.5: Dư nợ tín dụng một số các NHTMCP từ năm 2009 đến 2012 31
Bảng 2.6: Hoạt động M&A ngân hàng Việt Nam giai đoạn 1997 – 2005 40
Bảng 2.7: Bảng tóm tắt 15 thương vụ M&A có yếu tố nước ngoài 41
Bảng 2.8: Các vụ mua bán sáp nhập của Ngân hàng Việt nam giai đoạn cơ cấu lại45
Bảng 2.9: Một số chỉ tiêu tài sản của SCB, TNB and FCB 2009 – Q3/2011 46
Bảng 2.10: Tổng hợp dư nợ tín dụng của SCB, TNB và FCB từ 2009 − 2010 47
Bảng 2.11: Tỷ lệ dư nợ trên vốn huy động của SCB, TNB, và FCB 2009 − 2010 49
Bảng 2.12: Một số chỉ tiêu trước và sau khi hợp nhất tại SCB 50
Bảng 2.13: Một số chỉ tiêu ROE, ROA, NIM trước và sau khi hợp nhất tại SCB 51
Bảng 2.14: Quy mô tổng tài sản của LienVietBank từ 2009 − 2012 55
Bảng 2.15: Chỉ tiêu ROA, ROE, và tỷ lệ nợ xấu (%) của LienVietPostbank từ 2009
− 2012 56
ix
DANH MỤC CÁC BIỂU
Biểu 2.1: Bảng tăng trưởng tín dụng từ năm 2001 đến 2012 29
Biểu 2.2: Tỷ lệ nợ xấu toàn ngành từ năm 2009 đến 2012 32
Biểu 2.3: Tỷ lệ nợ xấu tại một số các NHTMCP Việt Nam trong năm 2012 32
Biểu 2.4: Tỷ lệ ROA, ROE, NIM trung bình của toàn ngành từ 2009 – 2012 33
Biểu 2.5: Tình hình huy động vốn của một số các NHTMCP từ 2009 – 2012 35
Biểu 2.6: Thống kê số lượng chi nhánh, phòng giao dịch và ATM của một số các
NHTM từ 2009 – 2012 35
Biểu 2.7: Thị trường M&A Việt Nam 10 năm qua (2003 − 2012) 37
Biểu 2.8: Tổng hợp cơ cấu tài sản của SCB, TNB và FCB tính đến Q3/2011 46
1
phát
ân hàng.
n trình hi nhp WTO mà Vit t ngày
thách thc i mt vi
s cnh tranh gay gt cc ngoài.
2
g
Nam
2. Mc tiêu nghiên cu:
H th lý lun v hoc cnh tranh và
mi quan h gic cnh tranh và hong M&A ti các NHTMCP.
Phân tích thc trng hong M&A ti các NHTMCP Vit Nam hin nay,
nhng thành công, và hn ch trong quá trình thc hin M&A ca các NHTMCP
Vit Nam.
xut giy hong M&A nhc cnh
tranh ca các NHTMCP Vit Nam.
3. Phng nghiên cu:
Phm vi nghiên cu: Mt s i Vit Nam và các t
chc tài chính có liên quan. Ngun s ling niên ca Ngân hàng nhà
c Ving niên ca các NHTMCP Vin 2009-
2012.
ng nghiên cu: Thc trc cnh tranh và tình hình hot
ng M&A ti các NHTMCP Vit Nam. Thông qua thc tin din ra hot ng
M&A cc trên th gi d báo các hình thc M&A mà các ngân hàng
Vit Nam s i các chính sách cc trong ving
c cnh tranh thông qua hot ng
M&A.
u:
Luc nghiên cu da trên vic s dng các ng
i chinh pháp lý ca NHNN và hong thc
tin ca M&A ca các NHTMCP Vit Nam.
Lu d ng h i chng,
nh tính kt hp so sánh quy mô hoc và sau hong M&A
ca mt s NHTMCP trong thi gian qua.
3
5. Kt cu ca lu
:
NHTM
: Thc trng hong mua bán sáp nhp nhc cnh
tranh ca các NHTMCP Vit Nam hin nay
: Giy hong sáp nhp và mua li ngân hàng nh
c cnh tranh ca các NHTMCP VN.
4
:
Theo quy nh s - a
Thc -NHNN ngày 11
Sáp nhp: Là vic mt hoc mt s TCTD (gi là TCTD b sáp nhp) sáp
nhp vào mt TCTD khác (gi là TCTD nhn sáp nhp). Sau khi sáp nhp, TCTD
b sáp nhp s chuyn toàn b tài sn, quy và li ích hp pháp sang
TCTD nhn sáp nhng thi chm dt s tn ti ca TCTD b sáp nhp.
Hp nht: Là vic hai hay nhiu TCTD (gi là TCTD b hp nht) hp
nht thành mt TCTD mi (TCTD hp nht). Sau khi hp nht, TCTD b hp nht
s chuyn toàn b tài sn, quy và li ích hp pháp sáng TCTD hp
nhtng thi chm dt s tn ti ca TCTD b hp nht.
Mua li: Là hình thc mt TCTD (gi là TCTD mua li) mua toàn b tài
sn, quy và li ích hp pháp ca TCTD khác (TCTD b mua li). Sau
khi mua li, TCTD b mua li tr thành công ty trc thuc ca TCTD mua li.
Sáp nhp theo chiu ngang (Horizontal merger): là giao dch M&A gia
hai ngân hàng và cnh tranh trc tip v mt dòng sn phm và dch v trong cùng
mt th ng. Kt qu ca giao dch này có th mang li cho bên sáp nhp nhiu
5
l rng th ng, gim bi th cnh tranh, tn dng ngun lc v
i, h thng công ngh k thu
Sáp nhp và mua li theo chiu dc (Vertical merger): là giao dch
M&A gia mt ngân hàng vi mt doanh nghip c
tin forward) hoc gia mt ngân hàng vi mt doanh nghip là nhà cung ng cho
h (M&A lùi backward). M&A theo chiu dc mang li cho ngân hàng bên mua
các lc ri ro khi cp tín dng cho khách hàng, gim các chi
phí trung gian
Sáp nhp hình thành t hp (Conglomerate merger): Là giao
dch M&A din ra gia ngân hàng và doanh nghip khác hong cc
kinh doanh, ngành ngh không liên quan vi nhau. Mt tên gi khác ca giao dch
này là M&A hình thành tu sáp nhp này ph bin vào thp niên 60 khi
các lut chc quyn các doanh nghinh sáp nhp theo chiu
dc hoc chiu ngang. Bi vì M&A hình thành tng lp tc
n m tp trung ca th ng. Li ích ca hong này là gim thiu ri ro
nh ng hóa, tit kim chi phí gia nhp th ng và li nhu có
nhiu sn phm dch v.
M&A thân thin (Friendly takeover): là mt giao dch M&A mà c hai
u mun thc hiu cm thy mình s có li t này.
ch (Hostile takeover): là mt giao dch M&A mà mt bên
bng mi cách phi mua li bên kia bt k ng
hp này bên mua s dùng tim lc tài chính c mua li th
nhm trit tiêu s cnh tranh ci th
c (Domestic M&A): là hong M&A din ra gia các
ngân hàng trong cùng mt lãnh th quc gia.
M&A xuyên biên (Cross-border M&A): là hong M&A din ra gia
các ngân hàng thuc các quc gia khác nhau. Tuy nhiên, các hong này din ra
6
phc t i M& c. Nguyên nhân là do s khác bit v môi
ng chính tr, kinh t c truyn thng, nguyên tc thu, k
a các quc gia.
bên
mergers)
ngân hàng.
Ngoài c
7
1.1.3.3 Chào mua công khai (Tender offer)
8
-
9
n
m
A
hàng B là V
B
AB
:
M&A = V
AB
(V
A
+V
B
) (1.1)
hàng.
Li th nh quy mô. Hai hay nhiu ngân hàng sáp nhp vào nhau s to
c quy mô l vi, s to ra
c kh ng vn cho nhng d án li vn nhiu và kéo
10
dài vi lãi sut ca, vi s s ng chi nhánh, ngân
hàng sau sáp nhp s c nhu ca khách hàng mt
cách tc sáp nhp s dn s ct gim nhng chi nhánh ca hai hay
nhia bàn hot duy trì mt chi nhánh,
phòng giao dch t ct gic mt s ng nhân viên, ct gim chi phí
hot ng ca chi nhánh,
phòng giao dch. Chi phí hong s gim xu là yu t
làm cho hiu qu hot ng ca ngân hàng sau sáp nhng thi, hai
hay nhiu ngân hàng riêng l có nhng sn phm khác nhau khi kt hp li s to ra
vic s dng các sn phm h tr cho nhau hoc thay th ln nhau s
tính tin ích ca sn phm dch v ngân hàng sau sáp nhp t thu hút nhiu
dch v ca sn phm s n hiu
qu hong ca ngân hàng
.
cá nhân và
thì h
11
. Khi ngân hàng
sáp n
T.
- ngân hàng. Các ngân
-
mô
này qua ngân
hàng khác.
12
kinh doanh
.
Quyn li ca các c u s b ng. Trong quá trình sáp
nhp và mua li ngân hàng làm cho quyn li ca các c u s b nh
ng. Các quyn li và ý kin ca c u s có th b b qua trong cuc
hi hng c thông qua vic sáp nhp bi vì s ng c phiu ca
h ph quyt quynh ci hng c
nên s t gia nhng c u s u hành. Nu khi các c
u s không hài lòng vp thì h có th bán c phiu ca
h h s thit thòi do thm bán c phiu là th sáp
nhp sp hoàn tt nên giá c phim mi có thông tin ca
a nu h tip tc nm gi nm gi thì t l quyn biu
quyt ca h trên tng s c phiu có quyn biu quyt s nh c, bi vì sau
khi sáp nhp hai hay nhiu ngân hàng li vi nhau thì s vu l s ít nht bng
13
vu l ca các ngân hàng sáp nhp li vi nhau cng lng s quyn
biu quyt s ln li ca các c u s trên tng s
s gim xung, h c th hin ý kin ca mình trong
các cuc hp ci hng c
.
h
.