BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
PHẠM THỊ VÂN AN
PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN
CHÍNH SÁCH CHI TRẢ CỔ TỨC BẰNG TIỀN MẶT
CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT TRÊN SÀN HOSE
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2013
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
PHẠM THỊ VÂN AN
PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN
CHÍNH SÁCH CHI TRẢ CỔ TỨC BẰNG TIỀN MẶT
CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT TRÊN SÀN HOSE
Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng
Mã số: 60340201
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Người hướng dẫn khoa học:
PGS.TS Nguyễn Thị Liên Hoa
TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2013
Lời đầu tiên tôi xin chân thành cảm ơn Cô Nguyễn Thị Liên
Hoa đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo, góp ý và động viên tôi trong
suốt quá trình thực hiện luận văn tốt nghiệp này.
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn đến Quý Thầy, Cô những
người đã tận tình truyền đạt kiến thức cho tôi trong ba năm học
cao học.
Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn Cô Trần Thị Tuấn Anh đã chỉ
dẫn về kinh tế lượng để tác giả hoàn thành luận văn này.
Cuối cùng, tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến gia đình tôi,
những người thân luôn luôn hỗ trợ và thường xuyên động viên tôi
trong suốt quá trình học tập và hoàn thành luận văn tốt nghiệp
này.
Tp. Hồ Chí Minh, tháng năm 2013
Học viên
Phạm Thị Vân An
Trang
MC LC
i
ii
iii
1
1.1 1
1.2 1
1.3 2
3
2.1 3
2.1.1 Tác động của các nhân tố vĩ mô 3
2.1.1.1 t: 3
2.1.1.2 tng l 4
2.1.1.3 tu kin kinh t 4
2.1.2 Tác động của các nhân tố nội tại của doanh nghiệp 5
2.2 6
2.2.1 Nghiên cứu của Fama và French (2001) 6
2.2.2 Nghiên cứu của Denis và Osobov (2006) 7
2.2.3 Nghiên cứu của Hedensted và Raaballe (2007) 10
2.2.4 Nghiên cứu của Kashif Imran (2011): 12
2.2.5 Một số nghiên cứu thực nghiệm khác trên thế giới: 14
3.1 19
3.2 19
3.3 20
4.1 22
4.1.1 Tình hình chi trả cổ tức của các Công ty niêm yết trên sàn HOSE 22
4.1.2 Đặc điểm các công ty chi trả và không chi trả cổ tức 24
4.1.2.1 m v t sut sinh li (ROE): 25
4.1.2.2 m v li nhun gi li (SC/BE): 25
4.1.2.3 m v 25
4.1.2.4 m v 26
4.2 27
4.2.1 Hồi quy theo phương pháp Pooled OLS, FEM, REM 28
4.2.2 Kiểm định mô hình 28
4.2.2.1 Ki 29
4.2.2.2 Kinh Hausman 29
4.2.2.3 29
4.2.2.4 Kinh hii 30
4.2.2.5 Kinh hing t 30
4.2.3 Kết quả hồi quy 30
5.1 33
5.2 33
5.3 34
5.4 35
36
C 39
i
DANH MC BNG BI
(2001)
(2006)
Raaballe (2007)
2
3 KPooled OLS, FEM, REM
4 K
-
-
ii
DANH MC VIT TT
FEM
REM
OLS: (Ordinal Least Square)
ROE (Return on equity)
GMM: Generalized Methods of Moments
Posearn
SC:
BE equity)
MV
BV
DPS
EPS
PROF
LIQ: Kh
SG
HOSE
HNX
NYSE
CRSP
Securitiy Prices)
iii
T
Mu nhm cchi
tr c t c tc cao.
(HOSE) .
, quy
. 235
m 2007 2857
. T
, , t
.
1
NG QUAN V
1.1 Gii thiu
p
,
(HOSE)
1.2 Mu:
n
chi
?
2
1.3 C
a qua
Pooled OLS
3
C
2.1 u v tc:
2.1.1
2.1.1.1 t :
T
mua
(200
4
2.1.1.2 tng l
. D
2.1.1.3 tc trong u kin kinh t :
in
5
n
2.1.2
Sa
(2006),
6
2.2 u thc nghim v tc:
2.2.1
1926-
t
sau:
NYP
t
): G
NYSE
E
t
/A
t
+ Hai b: dA
t
/A
t
V
t
/A
t
-
()
7
2.2.2
Tại sao các công ty trả cổ tức “Dẫn chứng quốc tế về các yếu tố
quyết định chính sách cổ tức”
, quy
- E
t
/A
t
Y
t
/Be
t
(
h
8
- V
t
/A
t
dA
t
/A
t
(
- A
t
)
-
RE
t
/BE
t
)
2
C ng
trng
Quy
E
t
/A
t
Y
t
/BE
t
V
t
/A
t
dA
t
/A
t
A
t
RE
t
/BE
t
7.5
11.6
1.39
5.5
717
68.5
4.0
3.6
1.45
7.7
98
5.1
CANADA
6.3
8.1
1.17
6.5
514
54.5
2.0
0.0
1.23
8.5
92
7.0
ANH
7.7
12.9
1.35
6.9
122
59.2
-1.2
-6.8
1.40
2.2
28
-26.0
4.9
9.2
1.27
6.3
385
38.6
1.2
-4.3
1.27
-1.2
182
0.1
5.6
10.8
1.18
6.8
304
71.2
3.1
2.1
1.14
2.4
123
28.8
2.7
4.2
1.25
2.9
671
48.3
1.8
-1.0
1.34
-1.5
392
6.3
9
(2)
. B
Laporta, Lopez - de- (2000).
DeAngelo, DeAngelo, and Stulz (2006).
t
/BE
t
B
t
/A
t
t
/A
t
10
3 i
Heä soá trung bình
t-th Thoáng keâ - t
statisckkk
kk k kk k
thtththo61
nh
thhthhsta
tistic
Int Size V
t
/A
t
dA
t
/A
t
E
t
/A
t
RE
t
/BE
t
Int Size V
t
/A
t
dA
t
/A
t
Et/A
t
RE
t
/BE
t
Canada
Anh
-1.79 3.79 -0.49 -1.63 3.86 1.15
1.42 4.27 -0.39 -0.74 7.32 0.39
-3.90 1.39 -0.28 -0.34 4.29 0.22
-2.00 3.92 -0.36 -2.14 3.43 2.06
-1.55 4.12 1.74 -0.72 7.46 1.05
-3.84 3.12 -1.31 -2.11 11.09 1.83
0.75 3.40 -0.41 -0.74 6.49 0.30
1.71 3.73 -0.06 1.24 4.30 0.24
-1.39 0.87 -0.15 -0.06 5.79 0.38
-0.42 1.76 0.17 2.52 4.82 1.28
-0.42 1.54 1.29 3.02 12.49 1.51
-1.82 1.49 -0.53 2.70 6.53 1.28
-1.24 2.60 0.13 0.72 4.85 2.11
0.16 2.64 0.45 0.69 9.57 1.29
-3.13 2.06 -0.11 0.17 7.28 1.69
0.77 3.03 -0.42 2.67 -0.33 2.10
2.51 2.59 0.11 3.73 7.53 2.37
-2.23 1.87 -0.14 3.76 -0.54 1.35
-17.02 50.89 -13.94 -5.39 7.28 12.57
9.71 9.27 -4.81 -1.47 7.50 3.87
-27.59 10.66 -3.71 -2.18 4.71 5.14
-16.27 22.64 -4.46 -7.30 3.94 9.13
-2.90 10.23 3.31 -0.85 3.27 4.27
-5.38 3.72 -4.18 -3.04 3.55 3.69
4.53 18.43 -8.73 -3.16 9.94 3.06
9.47 9.82 -0.45 3.41 4.38 1.90
-7.72 3.11 -3.66 -0.29 7.13 3.43
-1.61 5.92 0.86 3.64 3.44 4.51
-0.55 2.03 2.59 1.86 1.94 3.16
-7.32 3.02 -1.85 2.82 2.70 5.36
-5.88 12.12 1.03 1.92 5.04 7.53
0.36 6.04 2.29 1.54 5.37 3.49
-8.68 4.91 -0.46 0.28 2.25 7.47
3.65 12.09 -6.36 6.04 -0.12 4.53
4.50 4.40 0.31 2.10 1.87 2.07
-4.44 3.45 -0.62 2.52 -0.20 4.37
2.2.3 Hedensted Raaballe (2007)
,
-Aar.
11
y
it
0
1
ROE
it
2
Posearn
it
3
s.d.ROE
it
+
4
(SC/BE)
it
+
5
lnMV
it
+
6
(MV/BV)
it
+
7
y
it-1
it
+ lnMV: logarit
ty
i
+ yit-1
B
12
2.2.4 Imran (2011):
Kashif Imran Các yếu tố quyết định
chính sách cổ tức của các công ty kỹ thuật ở Pakistan
(Pooled OLS)(FEM) (REM)
g ty 1996-2008.
5
D
P
S
i
t
-
1
+
E
P
S
+
P
R
O
F
+
/
-
C
F
+
/
-
13
S
G
+
/
-
S
IZE
+
L
IQ
+
cho
oanh
trong khi
Kashif Imran
cho
Pooled OLS
F
E
M
R
E
M
D
P
S
it-1
0
.
172
*
(
6
.
734
)
0
.
132
*
(
5
.
112
)
0
.
163
*
(
6
.
687
)
E
P
S
0
.
375
*
(
19
.
477
)
0
.
393
*
(
16
.
55
)
0
.
374
*
(
19
.
366
)
P
R
O
F
1
.
208
*
(
2
.
903
)
1
.
457
*
(
3
.
072
)
1
.
276
*
(
3
.
141
)
C
F
-4
.
056
*
(
-6
.
81
)
-5.998*
(-8.325)
-4
.
49
*
(
-7
.
57
)
S
G
3
.
049
*
(
4
.
717
)
2
.
607
*
(
2
.
626
)
3
.
286
*
(
4
.
876
)
S
IZE
0.815**
(2.163)
2.227*
(3.387)
1.026*
(2.574)
L
IQ
-0
.
351
(
-1
.
033
)
-0
.
276
(
-0
.
661
)
-0
.
348
(
-1
.
025
)
14
2.2.5 m
Lloyd
Trong
(1998)
Eriotis (2005)
2001.
Nacelur
-
cao thu n
v
15
Amidu ) nh
)
NBaker (2007)
.
-200
16
N-Amar (2010) kh
gian 2002
NSiti Rahmi Utami Eno L. Inanga (2011)
Edward Marfo-
2003. t
17
Yordying Thanatawee (2011)
-
7
Quy
Lloyd
(+)
(+)
(+)
(+)
(-)
Redding (1997)
(+)
(+)
(-)
(+)
(+)
(-)
(-)
Eriotis (2005)
(+)
(+)
Nacelur
(-)
(+)
(+)
(+)
(-)
(+)
(+)
(+/-)
(+)
(+)
(+)
(+)
(+)