04/15/13 1
GIỚI THIỆU
HỒ SƠ KIỂM TOÁN MẪU
(Phần kỹ thuật)
The
World
Bank
04/15/13 2
Nội dung chính
Phương pháp tiếp cận kiểm toán
Lập kế hoạch kiểm toán
Thực hiện kiểm toán
Tổng hợp và lập báo cáo
04/15/13 3
PHƯƠNG PHÁP
TIẾP CẬN KIỂM TOÁN
HỒ SƠ KIỂM TOÁN MẪU
04/15/13 4
Giới thiệu phương pháp tiếp cận kiểm toán
Phương pháp kiểm toán dựa trên rủi ro thông
qua việc hiểu biết doanh nghiệp và môi
trường hoạt động;
Sửa đổi phù hợp với hệ thống chuẩn mực
kiểm toán Việt Nam dự kiến sẽ ban hành lại;
Áp dụng cho công ty kiểm toán vừa và nhỏ;
Áp dụng cho doanh nghiệp sản xuất và
thương mại không có công ty con.
04/15/13 5
Giới thiệu phương pháp tiếp cận kiểm toán (tt)
Lập kế hoạch kiểm toán
Mục tiêu: lập kế hoạch kiểm toán giúp KTV xác
định vùng rủi ro cao thông qua đó thiết kế được
thủ tục kiểm toán hiệu quả.
Các bước thực hiện cần tuân thủ Chuẩn mực
kiểm toán áp dụng (ISA 300, 315) và các yêu cầu
trong giấy tờ làm việc mẫu
Kết thúc: Kế hoạch kiểm toán tổng thể cần được
lập bởi KTV và soát xét bởi thành viên BGĐ
04/15/13 6
Giới thiệu phương pháp tiếp cận kiểm toán (tt)
Thực hiện kiểm toán
Mục tiêu: thực hiện các thủ tục kiểm toán đã đưa ra trong
giai đoạn lập kế hoạch nhằm thu được sự đảm bảo rằng
các sai sót trọng yếu đã được phát hiện.
Các bước thực hiện: có 02 lựa chọn
(1) Đánh giá thiết kế và hoạt động hữu hiệu của các thủ tục
kiểm soát chính đối với các chu trình kinh doanh quan trọng
và kiểm tra cơ bản;
(2) Chỉ tiến hành kiểm tra cơ bản.
Lưu ý: theo qui định mới, dù KTV không quyết định soát xét
hoạt động hữu hiệu của kiểm soát nội bộ nhưng KTV vẫn
phải thực hiện việc đánh giá chung về hệ thống kiểm soát
nội bộ ở mức độ doanh nghiệp về mặt thiết kế và triển khai
ở giai đoạn lập kế hoạch.
04/15/13 7
Giới thiệu phương pháp tiếp cận kiểm toán (tt)
Tổng hợp, kết luận và lập báo cáo
Mục tiêu: đánh giá tổng hợp các kết luận kiểm toán cho
từng phần hành nhằm đưa ra kết luận tổng hợp và đưa ra
ý kiến kiểm toán
Các bước thực hiện cần tuân thủ Chuẩn mực kiểm toán áp
dụng và các yêu cầu trong giấy tờ làm việc mẫu
Kết thúc: phê duyệt và phát hành báo cáo. Ngoài ra, phần
này còn bao gồm cả việc đánh giá chất lượng kiểm toán
sau khi hoàn thành hồ sơ kiểm toán.
04/15/13 8
LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN
(A100-A800)
HỒ SƠ KIỂM TOÁN MẪU
04/15/13 9
Lập kế hoạch kiểm toán (A100-A800)
Nội dung chính:
Chấp nhận KH và đánh giá rủi ro hợp đồng (A110-A120);
Tìm hiểu KH và môi trường hoạt động (A310);
Tìm hiểu chính sách kế toán và chu trình kinh doanh quan trọng
(A410-A450);
Phân tích sơ bộ (A510);
Đánh giá chung về hệ thống KSNB (A610) và trao đổi với BGĐ
về gian lận (A620);
Xác định mức trọng yếu kế hoạch (A710);
Tổng hợp kế hoạch kiểm toán (A810).
04/15/13 10
CHẤP NHẬN KHÁCH HÀNG
VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO HỢP ĐỒNG (A100)
Nội dung
Mục đích đánh giá
Thủ tục chấp nhận khách hàng mới (A110)
Thủ tục chấp nhận khách hàng cũ (A120)
Trách nhiệm lập và phê duyệt
04/15/13 11
Chấp nhận khách hàng
và đánh giá rủi ro hợp đồng (A100)
Mục đích đánh giá: Xem xét liệu có thể chấp nhận
cung cấp dịch vụ kiểm toán cho KH dựa trên đặc
điểm kinh doanh, uy tín của KH cũng như tính chính
trực, tuân thủ luật pháp của Ban Giám đốc.
04/15/13 12
Chấp nhận khách hàng
và đánh giá rủi ro hợp đồng (A110)
Chấp nhận KH mới-Các thủ tục chính
Thảo luận với KTV tiền nhiệm
Tự đánh giá khả năng cung cấp dịch vụ (chuyên
môn, nhân lực)
Đánh giá các yếu tố tiềm tàng có thể ảnh hưởng đến
tính độc lập của kiểm toán (*).
Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến rủi ro tiềm
tàng của cuộc kiểm toán (**).
04/15/13 13
Chấp nhận khách hàng
và đánh giá rủi ro hợp đồng (A110)
Chấp nhận KH mới-Các thủ tục chính (tt)
(*) Các yếu tố tiềm tàng có thể ảnh hưởng đến tính độc
lập của kiểm toán:
Các nguy cơ: Tư lợi/Tự soát xét/Biện hộ/Thân thuộc
Lợi ích tài chính, các khoản vay, bảo đảm
Tỷ lệ phí trên tổng doanh thu
Tính độc lập của các thành viên liên quan
Mâu thuẫn về lợi ích giữa các KH
Ý kiến kiểm toán năm trước và ảnh hưởng đến báo cáo
năm nay (nếu có)
04/15/13 14
Chấp nhận khách hàng
và đánh giá rủi ro hợp đồng (A110)
Chấp nhận KH mới-Các thủ tục chính (tt)
(**) Các nhân tố ảnh hưởng đến rủi ro tiềm tàng của
cuộc kiểm toán bao gồm:
Tính chính trực và tuân thủ luật pháp của BGĐ
Khả năng hoạt động liên tục của KH
Khó khăn trong kinh doanh, các nhân tố tranh chấp,
kiện tụng có thể có
Mức độ ảnh hưởng của các giao dịch với các bên
liên quan.
04/15/13 15
Chấp nhận khách hàng
và đánh giá rủi ro hợp đồng (A110)
Chấp nhận KH mới-Các thủ tục chính (tt)
(**) Các nhân tố ảnh hưởng đến rủi ro tiềm tàng của
cuộc kiểm toán bao gồm (tt):
Các nghiệp vụ bất thường
Tính chất phức tạp của hệ thống kế toán và các
BCTC
Độ tin cậy của HTKSNB.
04/15/13 16
Chấp nhận khách hàng
và đánh giá rủi ro hợp đồng (A120)
Chấp nhận KH cũ
Được áp dụng cho KH kiểm toán từ năm thứ 2
Nội dung đánh giá tương tự Mẫu A110-Chấp nhận KH
mới, với những sửa đổi:
Đánh giá lại chất lượng KH sau 1 năm làm việc trực tiếp (khả
năng tiếp tục cung cấp dịch vụ của công ty kiểm toán, tính
chính trực của BGĐ, ảnh hưởng đến phạm vi kiểm toán, khả
năng hoạt động liên tục)
Tiếp tục đánh giá tính độc lập dưa trên nhóm kiểm toán sẽ
tham gia và các dịch vụ khác mà công ty kiểm toán có cung
cấp.
Lược bớt thủ tục đánh giá rủi ro tiềm tàng (vì đã thực hiện ở
năm đầu tiên)
04/15/13 17
Chấp nhận khách hàng
và đánh giá rủi ro hợp đồng (A100)
Trách nhiệm lập và phê duyệt
Chủ nhiệm kiểm toán
Thành viên BGĐ
Tham khảo ý kiến thành viên khác của BGĐ đối với
những KH có tiềm ẩn rủi ro cao.
04/15/13 18
TÌM HIỂU KHÁCH HÀNG
VÀ MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG (A310)
Nội dung
Mục tiêu
Thủ tục thực hiện
Trách nhiệm lập và phê duyệt
04/15/13 19
Tìm hiểu khách hàng
và môi trường hoạt động (A310)
Mục tiêu: Xác định và đánh giá rủi ro có sai sót trọng
yếu do gian lận hoặc nhầm lẫn thông qua việc thu thập
hiểu biết về khách hàng và môi trường hoạt động, qua
đó đưa ra có sở cho việc thiết kế các thủ tục kiểm toán
phù hợp với rủi ro sai sót trọng yếu đã đánh giá.
Để thực hiện mục tiêu này, kiểm toán viên cần tuân thủ
Chuẩn mực kiểm toán áp dụng: ISA 315.
Mẫu giấy tờ làm việc: A310
04/15/13 20
Tìm hiểu khách hàng
và môi trường hoạt động (A310)
Thủ tục thực hiện:
Hiểu biết môi trường chung, ngành nghề và các nhân tố
bên ngoài
Hiểu biết về doanh nghiệp
Hiểu biết về việc hệ thống kế toán áp dụng
Hiểu biết về kết quả kinh doanh và cách thức đánh giá
kết quả kinh doanh của BGĐ
Xác định các rủi ro sai sót trọng yếu và đưa ra thủ tục
kiểm toán phù hợp
04/15/13 21
Tìm hiểu khách hàng
và môi trường hoạt động (A310)
Trách nhiệm lập và phê duyệt
Mẫu được lập bởi kiểm toán viên chính
Được chủ nhiệm kiểm toán và thành viên BGĐ phê
duyệt.
Được cập nhật thường xuyên trong suốt quá trình kiểm
toán
Được trao đổi với các thành viên nhóm kiểm toán để
các thành viên có đủ thông tin để thực hiện công việc.
04/15/13 22
TÌM HIỂU CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN
VÀ CHU TRÌNH KINH DOANH QUAN TRỌNG (A400)
Nội dung
Mục tiêu
Thủ tục thực hiện
Trách nhiệm lập và phê duyệt
04/15/13 23
Tìm hiểu chính sách kế toán
và chu trình kinh doanh quan trọng (A400)
Mục tiêu: (1) xác định và hiểu được phương pháp kế
toán áp dụng cho các giao dịch và sự kiện liên quan tới
chu trình kinh doanh quan trọng; (2) đánh giá về mặt
thiết kế và thực hiện đối với các thủ tục kiểm soát chính
của chu trình kinh doanh này; (3) quyết định xem liệu có
thực hiện kiểm tra hệ thống kiểm soát nội bộ; (4) thiết kế
các chủ tục kiểm tra cơ bản phù hợp và có hiệu quả.
Để thực hiện mục tiêu này, kiểm toán viên cần tuân thủ
Chuẩn mực kiểm toán áp dụng: ISA 315
Mẫu giấy tờ làm việc: A410 – A450
04/15/13 24
Tìm hiểu chính sách kế toán
và chu trình kinh doanh quan trọng (A400)
Thủ tục thực hiện
Hiểu biết các khía cạnh kinh doanh liên quan tới chu trình
Chính sách kế toán áp dụng
Mô tả chu trình kinh doanh chính gồm cả việc xác định ra các thủ
tục kiểm soát chính của chu trình
Đánh giá tính hiệu quả về thiết kế của các thủ tục kiểm soát chính
trong việc ngăn chặn và phát hiện các sai sót và gian lận.
Phát hiện các rủi ro sai sót trọng yếu, kết luận về kiểm soát nội bộ,
quyết định xem có thực hiện kiểm tra hoạt động hữu hiệu của
kiểm soát nội bộ hay không.
04/15/13 25
Tìm hiểu chính sách kế toán
và chu trình kinh doanh quan trọng (A400)
Trách nhiệm lập và phê duyệt
Mẫu được lập bởi các thành viên trong nhóm kiểm toán trên cơ sở
phân công công việc phù hợp với việc kiểm toán các khoản mục
liên quan trên BCTC.
Được chủ nhiệm kiểm toán và thành viên BGĐ phê duyệt.
Được cập nhật thường xuyên trong suốt quá trình kiểm toán
Được trao đổi với các thành viên nhóm kiểm toán để các thành
viên có đủ thông tin để thực hiện công việc.