B GIÁO DC VÀ ÀO TO
TRNG I HC KINH T TP. H CHệ MINH
BỐI TH VÂN ANH
GII PHÁP NÂNG CAO HIU QU
QUN Lụ RI RO TệN DNG CA H
THNG NGÂN HÀNG THNG MI
TRÊN A BÀN TNH NG NAI
Chuyên ngành Tài chính ậ Ngân hàng
Mƣ s 60340201
LUN VN THC S KINH T
NGI HNG DN KHOA HC
PGS.TS NGUYN NG DN
TP. H Chí Minh ậ Nm 2012
LI CAM OAN
Tôi xin cam đoan đơy lƠ công trình nghiên cu ca tôi. Nhng s liu trong
bn lun vn nƠy lƠ trung thc. Kt qu phân tích, đánh giá v tình hình hot đng
tín dng vƠ qun lỦ ri ro tín dng ti ca h thng ngơn hƠng thng mi trên đa
bƠn tnh ng Nai lƠ kt qu nghiên cu tng hp ca cá nhơn.
Ngi cam đoan
Bùi Th Vơn Anh
Khóa 18 Cao Hc Kinh T
MC LC
Trang
Li nói đu 1
CHNG 1
Lụ LUN TNG QUAN V TệN DNG VÀ RI RO TệN DNG, QUN
Lụ RI RO TệN DNG TRONG HOT NG KINH DOANH CA NGÂN
HÀNG THNG MI
1.1 LỦ lun tng quan v tín dng…………… 4
1.1.1 Khái nim v tín dng……………………… 4
1.1.2 Bn cht ca tín dng……………………… . 4
1.1.3 Vai trò ca tín dng .5
1.1.4 Phơn loi hot đng tín dng 6
1.2 LỦ lun v ri ro tín dng 7
1.2.1 Khái nim … 7
1.2.2. Phơn loi ri ro tín dng 8
1.2.3 ánh giá ri ro tín dng 10
1.2.4 Nguyên nhơn ca ri ro tín dng 14
1.2.5 Tác đng ca ri ro tín dng 16
1.2.6 Lng hóa ri ro tín dng 17
1.3 LỦ lun v qun lỦ ri ro tín dng 22
1.3.1 Khái nim vƠ s cn thit ca qun lỦ ri ro tín dng 22
1.3.2 Ni dung qun lỦ ri ro tín dng 23
1.3.3 Các phng pháp tip cn ri ro tín dng theo Basel 27
1.3.4 Các ch tiêu đánh giá hiu qu qun lỦ ri ro tín dng 33
1.3.5 Nhng bƠi hc kinh nghim 33
Kt lun chng 1.……………………………………………………… 37
CHNG 2
THC TRNG HOT NG TệN DNG, RI RO TệN DNG, QUN Lụ
RI RO TệN DNG CA H THNG NHTM TRÊN A BÀN TNH NG
NAI
2.1 Vài nét v h thng NHTM trên đa bƠn tnh ng Nai 38
2.2 Tình hình huy đng vn vƠ doanh s cho vay ca h thng ngơn hƠng
thng mi trên đa bƠn tnh ng Nai 39
2.2.1 Tình hình huy đng vn 39
2.2.2 Doanh s cho vay 41
2.3 Thc trng tín dng vƠ ri ro tín dng ca h thng NHTM trên đa bƠn
tnh ng Nai 46
2.3.1 Thc trng tín dng 46
2.3.2 Thc trng v ri ro tín dng 51
2.4 Thc trng QLRRTD ca h thng NHTM trên đa bƠn tnh ng Nai 57
2.4.1 ánh giá thc trng QLRRTD ca h thng NHTM trên đa bƠn tnh ng
Nai 57
2.4.2 ánh giá vic vn dng Basel trong vic qun lỦ ri ro tín dng ca NHTM
trên đa bƠn tnh ng Nai 60
2.5 Nguyên nhơn dn đn ri ro tín dng ca h thng NHTM trên đa bƠn
tnh ng Nai 61
2.5.1 Nguyên nhơn t phía khách hƠng vay vn 61
2.4.2 Nguyên nhơn t phía ngơn hƠng 64
2.4.3 Nguyên nhân khách quan khác 70
Kt lun chng 2 73
CHNG 3
GII PHÁP NÂNG CAO HIU QU QUN Lụ RI RO TệN DNG CA
H THNG NHTM TRÊN A BÀN TNH NG NAI
3.1 nh hng phát trin kinh t tnh ng Nai đn nm 2020 vƠ d báo hot
đng ngơn hƠng trên đa bƠn tnh ng Nai 74
3.1.1 nh hng phát trin kinh t 74
3.1.2 D báo hot đng ngơn hƠng trên đa bƠn 76
3.2 Gii pháp nâng cao hiu qu qun lỦ ri ro tín dng ca h thng NHTM
trên đa bƠn tnh ng Nai 77
3.2.1 Nhóm gii pháp chung đ hn ch ri ro tín dng . . . 77
3.2.2 Gii pháp c th trong tng NHTM 82
3.3 Mt s Ủ kin đ xut 86
3.3.1 HoƠn thin môi trng pháp lỦ cho hot đng kinh doanh ngân hàng 86
3.3.2 Tng cng thanh tra giám sát đi vi h thng NHTM 89
3.3.3 Nơng cao cht lng thông tin tín dng 90
Kt lun chng 3 90
KT LUN CHUNG ……………………………………… 91
Ph lc s 1 92
Ph lc s 2 98
DANH MC CÁC T VIT TT
+ NHNN : Ngơn hƠng NhƠ nc
+ NHTM: Ngân hàng thng mi
+ TCTD: T chc tín dng
+ TCKT: T chc kinh t
+ KH : Khách hàng
+ SXKD: Sn xut kinh doanh
+ TNHH : Cty trách nhim hu hn
+ DNTN: DN t nhơn
+ RRTD: Ri ro tín dng
+ DPRR: D phòng ri ro
+ HQT: hi đng qun tr
+ Ban QLRR : ban qun lỦ ri ro
+ CBTD: Cán b tín dng
+ THA: Thi hành án
+ CIC : Trung tơm Thông tin tín dng
+ DN: Doanh nghip
+ QLRRTD: Qun lỦ ri ro tín dng
+ RRTD: Ri ro tín dng
`
DANH MC CÁC BNG S LIU
- Bng s 2.1: ảuỔ đng vn giai đon 2007-2011 phợn loi theo đng tin
- Bng s 2.2: ảuỔ đng vn giai đon 2007-2011 phợn loi theo thi hn
- Bng s 2.3: Tng hp ếoanh s Ếho vaỔ giai đon 2007 -2011
-Bng s 2.4: D n Ếho vaỔ ngn hn, trung ếỢi hn vỢ t trng
tng ng giai đon 2007 – 2011
- Bng s2.5 D n Ếho vaỔ phợn loi theo đng tin giai đon 2007 -2011
-Bng 2.6 : C Ếu ế n phợn theo ngành kinh t giai đon 2007 -2011
- Bng s 2.7 : D n Ếho vaỔ phợn loi theo thỢnh phn kinh t giai
đon 2007 -2011
-Bng s 2.8: D n phợn loi theo nhóm n giai đon 2007 -2011
-Bng s 2.9 : N quá hn phợn theo thỢnh phn kinh t giai đon 2007 – 2011
-Bng s 2.10: N quá hn phợn theo ngỢnh ngh kinh t giai đon 2007 - 2011
-Bng s 2.11:TríẾh lp vỢ s ếng ế phòng ri ro tín ếng giai đon 2007 – 2011
1
LI NịI U
Hot đng tín dng lƠ hot đng c bn vƠ quan trng nht ca ngơn hƠng
thng mi. Theo thng kê s b ca toƠn h thng ngơn hƠng thng mi, d n
tín dng ca các ngơn hƠng thng mi hin chim t trng ln trong tƠi sn có sinh
li nói riêng vƠ tng tƠi sn có nói chung ca ngơn hƠng. Hot đng tín dng to ra
tƠi sn có sinh li ln, lƠ ngun thu nhp chính ca các ngơn hƠng thng mi,
chính vì vy, vic m rng, tng d n tín dng lƠ yêu cu mang tính sng còn đi
vi các ngơn hƠng. Tuy nhiên, hot đng tín dng luôn luôn phát sinh ri ro vƠ lƠ
ri ro ln nht trong toƠn b các mt hot đng kinh doanh ca ngơn hƠng. Theo
thông báo ca Ngơn hƠng NhƠ nc Vit Nam, thì ri ro tín dng ca h thng ngơn
hƠng thng mi Vit Nam, tuy cha mc nguy him cao đ, nhng cng đang
trong tình trng báo đng, t l n xu ca toƠn ngƠnh theo s liu thanh tra đƣ gn
9 %, còn theo các t chc tƠi chính nc ngoƠi, t l nƠy còn cao hn nhiu. ơy lƠ
vn đ tht s nguy hi cho nn kinh t vƠ cho c h thng ngơn hƠng.Ri ro tín
dng vi t l n xu cao không nhng s gơy hu qu nng n đi vi h thng
ngơn hƠng, mƠ còn đi vi toƠn b nn kinh t. Chính vì vy, Chính ph đƣ ch đo
Ngơn hƠng nhƠ nc Vit Nam tng cng kim tra, giám sát, tng cng công tác
qun lỦ đ gii quyt vn đ n xu ca h thng ngơn hƠng. Trên gc đ ca c
quan qun lỦ vƠ trên góc đ kinh doanh ca ngơn hƠng thng mi, vic nơng cao
hiu qu qun lỦ ri ro tín dng đu có Ủ ngha tích cc đi vi h thng ngơn hàng
nói riêng vƠ đi vi toƠn b nn kinh t nói chung.
Thc tin hot đng tín dng ca các Ngơn hƠng thng mi trên đa bƠn tnh
ng Nai thi gian qua cho thy ri ro tín dng cha đc qun lỦ, kim soát cha
có hiu qu vƠ đang có xu hng ngƠy mt gia tng, nh hng đn hiu qu kinh
doanh ca các ngơn hƠng thng mi trên đa bƠn tnh. Chính vì vy cn có nhng
gii pháp đ nơng cao hiu qu hot đng tín dng ca các ngơn hƠng thng mi
trên đa bƠn, trong đó yêu cu đm bo nhn din vƠ kim soát tt ri ro tín dng, đ
va m rng tín dng va nơng cao hiu qu tín dng, làm cho hot đng tín dng
theo hng gim thiu các thit hi phát sinh t ri ro tín dng, tng thêm li nhun
2
kinh doanh ca ngân hàng, góp phn nơng cao uy tín vƠ to ra li th ca ngơn hƠng
trong cnh tranh, đng thi góp phn đy mnh phát trin kinh t xƣ hi trên đa bƠn
tnh ng Nai
- Xut phát t lỦ do nêu trên, tôi đƣ chn đ tƠi: “ GII PHÁP NÂNG CAO
HIU QU QUN Lụ RI RO TệN DNG CA H THNG NGÂN HÀNG
THNG MI TRÊN A BÀN TNH NG NAI“ lƠm đ tƠi tt nghip
chng trình Cao hc kinh t
2/ Mc tiêu nghiên cu ca đ tƠi:
Mc tiêu ca đ tƠi lƠm sáng t nhng vn đ sau:
- Làm sáng t vƠ góp phn hoƠn thin lỦ lun v tín dng vƠ qun lỦ ri ro tín
dng trong hot đng kinh doanh ca ngơn hƠng thng mi
- Phơn tích thc trng hot đng tín dng, ri ro tín dng, qun lỦ ri ro tín
dng và nguyên nhân dn đn ri ro tín dng ca h thng ngơn hƠng trên đa bƠn
tình ng Nai
- Trên c s lỦ lun vƠ phơn tích thc trng ri ro tín dng, qun lỦ ri ro tín
dng t đó đa ra mt s gii pháp có tính kh thi nhm nơng cao hiu qu qun lỦ
ri ro tín dng ca h thng ngơn hƠng thng mi trên đa bƠn tnh ng Nai
3/ i tng vƠ phm vi nghiên cu
- i tng nghiên cu: Hot đng tín dng, ri ro tín dng vƠ qun lỦ ri ro
tín dng ca h thng ngơn hƠng thng mi trên đa bƠn mt tnh giai đon 2007-
2011
- Phm vi nghiên cu: Nghiên cu lỦ lun vƠ thc tin v hot đng tín dng
vƠ ri ro tín dng, qun lỦ ri ro tín dng cng nh nguyên nhơn dn đn ri ro tín
dng vƠ thc trng qun lỦ ri ro tín dng trong thi gian qua ca h thng ngân
hƠng trên đa bƠn tnh ng Nai
4/ Phng pháp nghiên cu:
+ S dng phng pháp tng hp t h thng lỦ lun đc trang b trong quá trình
đƠo to, đ hoƠn thƠnh chng lỦ lun ca lun vn v tín dng vƠ ri ro tín dng
3
+S dng phng pháp thng kê, phơn tích, thm dò vƠ so sánh đ phn ánh các
thông tin thc tin t hot đng tín dng vƠ qun lỦ ri ro tín dng ca các ngơn
hàng trên đa bƠn tnh ng Nai nhm gii quyt ni dung thc tin ca đ tƠi
nghiên cu
+ S dng phng pháp tng hp logic đ tìm li gii cho các gii pháp nhm thc
hin mc tiêu cui cùng ca đ tƠi lun vn
5/ Kt cu ca bn lun vn
NgoƠi phn m đu vƠ kt lun, bn lun vn có kt cu gm 3 chng
Chng 1: LỦ lun tng quan v tín dng vƠ ri ro tín dng, qun lỦ ri ro
tín dng trong hot đng kinh doanh ca ngơn hƠng thng mi
Chng 2: Thc trng hot đng tín dng, ri ro tín dng vƠ qun lỦ ri ro
tín dng ca h thng ngơn hƠng thng mi trên đa bƠn tnh ng Nai
Chng 3: Gii pháp nơng cao hiu qu qun lỦ ri ro tín dng ca h thng
ngơn hƠng thng mi trên đa bƠn tnh ng Nai
4
CHNG 1
Lụ LUN TNG QUAN V TệN DNG & RI RO TệN DNG
QUN Lụ RI RO TệN DNG TRONG HOT NG
KINH DOANH CA NGÂN HÀNG THNG MI
1.1ăLÝăLUNăTNẢăẬUANăVăăVăTÍNăDNẢ:
1.1.1 Khái nim v tín dng
Tín dng lƠ quan h vay mn, quan h s dng vn ln nhau gia ngi cho vay
vƠ ngi đi vay theo nguyên tc có hoƠn tr vƠ có lƣi sut. Bên đi vay có trách
nhim hoƠn tr vô điu kin vn gc vƠ lƣi cho bên cho vay khi đn hn thanh toán.
Cn c theo khon 01 iu 03 ca Quy ch cho vay ca T chc Tín dng đi vi
khách hƠng ( ban hƠnh kèm theo Q 1627/2001/Q-NHNN ngƠy 31/12/2001 ca
Thng đc Ngơn hƠng nhƠ nc) thì: cho vay lƠ mt hình thc cp tín dng, theo đó
TCTD giao cho khách hƠng s dng mt khon tin đ s dng vƠo mc đích vƠ
thi gian nht đnh theo tha thun vi nguyên tc có hoƠn tr c gc vƠ lƣi.”
Cn c theo iu 20 ca Lut các t chc tín dng đc Quc hi nc Cng hòa
xã hi ch ngha Vit Nam ban hành, thì “Hot đng tín dng lƠ vic t chc tín
dng s dng ngun vn t có, vn huy đng đ cp tín dng”
Cn c theo iu 49 ca Lut nƠy, TCTD đc cp tín dng cho t chc, cá nhơn
di các hình thc cho vay, chit khu thng phiu vƠ giy t có giá khác, bo
lƣnh, cho thuê tƠi chính vƠ các hình thc khác theo quy đnh ca NHNN.
1.1.2 Bn cht ca tín dng
T khái nim trên, bn cht ca tín dng lƠ mt giao dch v tƠi sn trên c s hoƠn
tr vƠ có các đc trng sau:
- TƠi sn giao dch trong quan h tín dng ngơn hƠng bao gm ba hình thc lƠ cho
vay, chit khu giy t có giá vƠ cho thuê tƠi sn . Phn ln các giao dch tín dng
đu có tƠi sn đm bo
- Giá tr hoƠn tr thông thng phi ln hn giá tr lúc cho vay, hay nói cách khác lƠ
ngi đi vay phi tr thêm phn lƣi ngoƠi vn gc. ln ca khon chênh lch
nƠy chính lƠ lƣi sut tín dng mƠ hai bên đƣ cam kt
5
- Trong quan h tín dng ngơn hƠng, tin vay đc cp trên c s bên đi vay cam
kt hoƠn tr vô điu kin cho bên cho vay khi đn hn thanh toán.
1.1.3 Vai trò Ếa tín ếng:
- áp ng nhu cu vn đ duy trì quá trình sn xut liên tc đng thi góp phn đu
t phát trin kinh t.
Tha thiu vn tm thi thng xuyên xy ra các doanh nghip, vic phơn phi
vn tín dng đƣ góp phn điu hòa vn trong toƠn b nn kinh t, to điu kin cho
quá trình sn xut đc liên tc. NgoƠi ra tín dng còn lƠ cu ni gia tit kim vƠ
đu t, lƠ đng lc kích thích tit kim đng thi lƠ phng tin đáp ng nhu cu
vn cho đu t phát trin. Thông qua hot đng tín dng giúp các doanh nghip s
dng ngun lao đng vƠ nguyên liu hp lỦ thúc đy quá trình tng trng kinh t,
gii quyt các vn đ xƣ hi.
- Thúc đy nn kinh t phát trin.
Hot đng ca các ngơn hƠng lƠ tp trung vn tin t tm thi nhƠn ri mƠ vn nƠy
nm phơn tán khp mi ni, trong tay các doanh nghip, các c quan NhƠ nc vƠ
cá nhơn, trên c s đó cho vay các đn v kinh t, nhng ngi có nhu cu v vn
vƠ t đó thúc đy nn kinh t phát trin.
- Tín dng lƠ công c tƠi tr cho các ngƠnh kinh t kém phát trin vƠ ngƠnh mi
nhn.
Trong điu kin nc ta, NhƠ nc tp trung tín dng đ tƠi tr cho các ngƠnh kinh
t mi nhn, mƠ phát trin các ngƠnh nƠy s to c s lôi cun các ngƠnh kinh t
khác phát trin nh sn xut hƠng xut khu, khai thác du khí…
- Góp phn tác đng đn vic tng cng ch đ hch toán kinh t ca các doanh
nghip.
c trng c bn ca tín dng lƠ s vn đng trên c s hoƠn tr vƠ có li tc. Nh
vy mƠ hot đng tín dng đƣ kích thích s dng vn vƠ s dng có hiu qu.
Khi s dng vn vay ngơn hƠng, doanh nghip phi tôn trng hp đng tín dng,
tc phi hoƠn tr n gc vƠ lƣi đúng hn, tôn trng các điu kin khác đƣ ghi trong
hp đng tín dng, bng các tác đng nh vy đòi hi doanh nghip phi quan tơm
6
đn vic nơng cao hiu qu s dng vn, gim chi phí sn xut, tng vòng quay ca
vn to điu kin nơng cao doanh li cho doanh nghip.
-To điu kin phát trin các quan h kinh t vi các doanh nghip nc ngoƠi.
Trong điu kin ngƠy nay, phát trin kinh t ca mt quc gia gn lin vi kinh t
th gii, tín dng ngơn hƠng đƣ tr thƠnh mt trong nhng phng tin ni lin kinh
t các nc vi nhau.
i vi các nc đang phát trin nói chung vƠ nc ta nói riêng, tín dng đóng vai
trò quan trng trong vic m rng xut khu hƠng hoá, đng thi nh ngun tín
dng bên ngoƠi đ công nghip hoá vƠ hin đi hoá nn kinh t.
1.1.4 Phơn loi hot đng tín dng
*ăăDaăốàỊăỈẾăđíẾểăẾểỊăốaỔ,ăểỊtăđỉỂătíỉăếỉỂăẾựătểăịểợỉăẾểiaătểàỉểăẾáẾăệỊiă
sau:
+ Cho vay phc v sn xut kinh doanh công thng nghip.
+ Cho vay tiêu dùng cá nhân.
+ Cho vay mua bán bt đng sn.
+ Cho vay sn xut nông nghip.
+ Cho vay kinh doanh xut nhp khu.
*ăăDaăốàỊătểiăểỉăẾểỊăốaỔ,ăểỊtăđỉỂătíỉăếỉỂăẾựătểăịểợỉăẾểiaătểàỉểăẾáẾăệỊiă
sau:
+ Cho vay ngn hn: lƠ loi cho vay có thi hn đn 1 nm. Mc đích ca loi cho
vay nƠy thng lƠ nhm tƠi tr cho vic đu t vƠo tƠi sn lu đng.
+ Cho vay trung hn: lƠ loi cho vay có thi hn trên 1 đn 5 nm. Mc đích ca
loi cho vay nƠy lƠ nhm tƠi tr cho vic đu t vƠo tƠi sn c đnh.
+ Cho vay dƠi hn: lƠ loi cho vay có thi hn trên 5 nm. Mc đích ca loi cho
vay này thng lƠ nhm tƠi tr đu t vƠo các d án đu t.
*ăDaăốàỊăỈẾăđătíỉăỉểiỈăẾaăỆểáẾểăểàỉỂ,ăểỊtăđỉỂătíỉăếỉỂăịểợỉăẾểiaăỉểă
sau:
7
+ Cho vay không có bo đm: lƠ loi cho vay không có tƠi sn th chp, cm c
hoc bo lƣnh ca ngi khác mƠ ch da vƠo uy tín ca bn thơn khách hƠng vay
vn đ quyt đnh cho vay.
+ Cho vay có bo đm: lƠ loi cho vay da trên c s các bo đm cho tin vay nh
th chp, cm c hoc bo lƣnh ca mt bên th ba nƠo khác.
*ăDaăốàỊăịểỉỂătểẾăẾểỊăốaỔ,ăểỊtăđỉỂătíỉăếỉỂăịểợỉăẾểiaătểàỉểăẾáẾăệỊiăsaỐ:
+ Cho vay theo món vay: lƠ loi cho vay mƠ mi ln vay vn, khách hƠng vƠ TCTD
thc hin th tc vay vn cn thit vƠ kỦ kt hp đng tín dng.
+ Cho vay theo hn mc tín dng: lƠ loi cho vay mƠ TCTD vƠ khách hƠng xác
đnh vƠ tha thun mt hn mc tín dng duy trì trong mt khong thi gian nht
đnh.
+ Cho vay theo hn mc thu chi: lƠ vic cho vay mƠ TCTD tha thun bng vn
bn chp thun cho khách hƠng chi vt s tin có trên tƠi khon thanh toán ca
khách hàng.
*ăDaăốàỊăồỐtăồătíỉăếỉỂ,ăểỊtăđỉỂătíỉăếỉỂăẾựătểăịểợỉăẾểiaătểàỉểăẾáẾăệỊiă
sau:
+ Cho vay trc tip: ngơn hƠng cp vn trc tip cho ngi có nhu cu, đng thi
ngi đi vay trc tip tr n vay cho ngơn hƠng.
+ Cho vay gián tip: lƠ khon cho vay đc thc hin thông qua vic mua li các
kh c hoc chng t n đƣ phát sinh vƠ còn trong thi hn thanh toán nh lƠ:
chit khu thng mi; bao thanh toán.
1.2 LÝăLUNăVăậI ậOăTÍNăDNẢ
1.2.1 Khái nim:
Ri ro tín dng lƠ loi ri ro phát sinh trong quá trình cp tín dng ca ngân hàng,
biu hin qua vic khách hƠng không tr đc n hoc tr n không đúng hn cho
ngân hàng
Cn c vƠo khon 01 iu 02 ca Quy đnh v phơn loi n, trích lp vƠ s dng d
phòng đ x lỦ ri ro theo Quyt đnh s 493 /2005/Q-NHNN ngày 22/4/2005
ca Thng đc NHNN thì : “ăậiărỊătíỉăếỉỂăătrỊỉỂăểỊtăđỉỂăỉỂợỉăểàỉỂăẾaătă
8
ẾểẾătíỉăếỉỂăệàăỆểăỉỉỂăồỔăraătỉătểtătrỊỉỂăểỊtăđỉỂăỉỂợỉăểàỉỂăẾaătăẾểẾă
tíỉăếỉỂăếỊăỆểáẾểăểàỉỂăỆểôỉỂătểẾăểiỉăểỊẾăỆểôỉỂăẾựăỆểăỉỉỂătểẾăểiỉăỉỂểaă
ốăẾaăỈìỉểătểỀỊăẾaỈăỆt.”
+ Loi ri ro phát sinh trong sut quá trình cp tín dng ca ngơn hƠng đi
vi khách hƠng.
+ Kh nng xy ra tn tht khi ngi đi vay không tr đc n, hoc tr n
không đy đ, không đúng hn cho ngơn hƠng.
+ Kh nng xy ra tn tht trong hot đng ngân hàng do khách hàng không
thc hin ngha v ca mình theo cam kt
+ Ri ro tín dng lƠ loi ri ro ln nht quan trng nht trong hot đng ngơn
hàng, lƠ loi ri ro ch yu ca ri ro ngân hàng
+ Ri ro tín dng lƠ loi ri ro tn ti khách quan gn lin vi hot đng
kinh doanh ca ngân hàng.
Nh vy, có th nói rng ri ro tín dng có th xut hin trong các mi quan h,
trong đó ngơn hƠng lƠ ch n, khách hƠng là con n, không thc hin hoc không
đ kh nng thc hin ngha v tr n khi đn hn. Nó din ra trong quá trình cho
vay, chit khu công c chuyn nhng vƠ giy t có giá, cho thuê tƠi chính, bo
lƣnh, bao thanh toán ca ngơn hƠng.
1.2.2. Phơn loi ri ro tín dng
Nu cn c vƠo nguyên nhơn phát sinh, ri ro tín dng phơn chia thƠnh các loi sau:
1.2.2.1 ậi ro giao ếẾh
Ri ro giao dch lƠ mt hình thc ca ri ro tín dng mƠ nguyên nhơn phát sinh lƠ
do nhng hn ch trong quá trình giao dch vƠ xét duyt cho vay, đánh giá khách
hàng. Ri ro giao dch có ba b phn chính lƠ ri ro la chn, ri ro bo đm vƠ ri
ro nghip v.
Ri ro giao dch lƠ loi hình ri ro tín dng phát sinh trong quá trình giao dch tín
dng gia ngơn hƠng vƠ khách hƠng. Ri ro giao dch lƠ loi ri ro mang nng tính
ch quan ca bên cho vay trong quá trình tác nghip, bao gm:
9
- ậiărỊăệaăẾểỉă: Quá trình đánh giá, phơn tích, la chn khi tác nghip cha
tt :
Phơn tích, đánh giá khách hƠng thiu bao quát, còn nhiu s h
Phơn tích, la chon phng án vay vn ca khách hƠng còn lng lo
La chn phng án thu n thiu cơn nhc có nhiu s h dn đn ri ro
- ậiărỊăđỈăbỊ lƠ ri ro các vn đ liên quan đn đm bo tƠi sn :
iu khon đm bo tín dng thiu cht ch, rõ rƠng
Danh mc tƠi sn đm bo thiu tính c th
Hình thc đm bo vƠ phng pháp x lỦ tƠi sn còn bt cp
T l đm bo tƠi sn thiu rõ ràng
- ậiărỊăỉỂểiịăố lƠ ri ro liên quan đn công tác qun lỦ khon vay vƠ hot
đng cho vay, bao gm c vic s dng h thng xp hng ri ro vƠ k thut x lỦ
các khon vay có vn đ.
1.2.2.2 ậi ro ếanh mẾ
Ri ro danh mc lƠ loi hình ri ro tín dng phát sinh trong qun lỦ danh mc cho
vay ca NH. Ri ro danh mc lƠ loi ri ro va mang tính ch quan, li va tác
đng ca các nhơn t khách quan. Ri ro danh mc bao gm ri ro ni ti vƠ ri ro
tp trung:
+ Ri ro ni ti: Ri ro ni ti xut phát t các yu t, các đc đim riêng có,
mang tính riêng bit bên trong ca mi ch th đi vay hoc ngƠnh, lnh vc kinh t.
Nó xut phát t đc đim hot đng hoc đc đim s dng vn ca khách hƠng vay
vn.
Ri ro ni ti xut phát t các yu t ri ro bên trong ca mi khách hƠng vay vn,
ngƠnh ngh kinh doanh, lnh vc hot đng
+ Ri ro tp trung: Ri ro sinh trong trng hp ngơn hƠng tp trung vn cho vay
quá nhiu đi vi mt s khách hƠng, cho vay quá nhiu doanh nghip hot đng
trong cùng mt ngƠnh, lnh vc kinh t; hoc trong cùng mt vùng đa lỦ nht đnh;
hoc cùng mt loi hình cho vay có ri ro cao.
10
1.2.3 ánh giá ri ro tín ếng
1.2.3.1 N quá hn vỢ t l n quá hn
a/ăNăqỐáăểỉă(ẠồịirỀếăDỀbt)
N quá hn lƠ nhng khon n không hoƠn tr đúng hn, không đc phép vƠ
không đ điu kin đ đc gia hn n. qun lỦ cht ch, các khon n quá hn
trong h thng ngơn hƠng thng mi Vit Nam đc phơn loi theo thi gian vƠ
đc phơn chia theo thi hn thƠnh các cp đ quá hn nh sau:
- N quá hn t trên 10 ngƠy đn 90 ngƠy : N quá hn trên 10 ngƠy đn 90
ngƠy lƠ khon mc chính ca khon N thuc nhóm 2- NăẾỉăẾểúăý
- N quá hn t 91 đn 180 ngƠy : N quá hn t 91 đn 180 ngƠy lƠ khon mc
chính ca khon N thuc nhóm 3- NăếiătiêỐăẾểỐỉ: các khon n đc TCTD
đánh giá lƠ không có kh nng thu hi n gc vƠ lƣi khi đn hn vƠ có kh nng tn
tht mt phn n gc vƠ lƣi. Bao gm: Các khon n quá hn t 91 đn 180 ngƠy;
Các khon n c cu li thi hn tr n quá hn di 90 ngƠy theo thi hn đƣ c
cu li
- N quá hn t 181 đn 360 ngƠy: N quá hn t 181 ngƠy đn 360 ngƠy lƠ
khon mc chính ca khon N thuc nhóm 4 – NăỉỂểiăỉỂ. Các khon n đc
t chc tín dng đánh giá lƠ kh nng tn tht cao. Bao gm: Các khon n quá hn
t 181 đn 360 ngƠy; Các khon n c cu li thi hn tr n quá hn t 90 ngƠy
đn 180 ngƠy theo thi hn đƣ c cu li
- N quá hn trên 360 ngƠy N quá hn trên 360 ngƠy lƠ khon mc chính ca
khon N thuc nhóm 5 –NăẾựăỆểăỉỉỂăỈtăốỉ. Các khon n đc t chc tín
dng đánh giá lƠ không còn kh nng thu hi, mt vn. Bao gm: Các khon n quá
hn trên 360 ngƠy; Các khon n khoanh ch Chính ph x lỦ; Các khon n đƣ c
cu li thi hn tr n quá hn trên 180 ngƠy theo thi hn đƣ c cu li.
b/ăTăệăỉăqỐáăểỉ
+ Ch s đc s dng đ đánh giá mc đ n quá hn lƠ t l n quá hn
11
D n quá hn
T l n quá hn = x 100%
Tng d n
Trong đó: Tng d n gm
– Các khon cho vay, ng trc thu chi vƠ cho thuê tƠi chính
– Các khon chit khu, tái chit khu chng t có giá
– Các khon bao thanh toán
– Các hình thc tín dng khác
1.2.3.2 N ồu vỢ t l n ồu
a/ăNăồỐă(NỊỉăPỀrềỊrỈiỉỂăLỊaỉsă– NPL)
N xu lƠ nhng khon n quá hn, nhng cp đ nghiêm trng hn, do đó đc
gi lƠ n xu. N xu có th gơy nh hng nng n đn kt qu hot đng kinh
doanh ca ngơn hƠng, do đó cn đc theo giõi qun lỦ tht cht ch. N xu bao
gm :
- N quá hn thuc nhóm 3 - N di tiêu chun
- N quá hn thuc nhóm 4 - N nghi ng
- N quá hn thuc nhóm 5 - N có kh nng mt vn
Theo Quyt đnh s 493/2005/Q-NHNN ngƠy 22/4/2005, n xu ca TCTD bao
gm các nhóm n nh sau:
+ Nhóm n di tiêu chun( N nhóm 3): Gm các khon n đc TCTD đánh giá
lƠ không có kh nng thu hi n gc vƠ lƣi khi đn hn vƠ có kh nng tn tht mt
phn n gc vƠ lƣi. Bao gm: Các khon n quá hn t 91 đn 180 ngƠy; Các khon
n c cu li thi hn tr n quá hn di 91 ngƠy theo thi hn đƣ c cu li.
+ Nhóm n nghi ng ( N nhóm 4): Gm các khon n đc t chc tín dng đánh
giá lƠ kh nng tn tht cao. Bao gm: Các khon n quá hn t 181 đn 360 ngƠy;
Các khon n c cu li thi hn tr n quá hn t 91 ngƠy đn 180 ngƠy theo thi
hn đƣ c cu li.
+ Nhóm n có kh nng mt vn( N nhóm 5): Gm các khon n đc t chc tín
dng đánh giá lƠ không còn kh nng thu hi, mt vn. Bao gm: Các khon n quá
12
hn trên 360 ngƠy; Các khon n khoanh ch Chính ph x lỦ; Các khon n đƣ c
cu li thi hn tr n q hn trên 180 ngƠy theo thi hn đƣ c cu li.
b/ăTăệăỉăồỐ
T l phn trm gia n xu so vi tng d n thi đim so sánh. T l n xu
cho thy mc đ nguy him mƠ ngơn hƠng thng mi phi đi mt, vƠ do đó phi
có bin pháp gii quyt, nu khơng mun ngơn hƠng ca mình gp tình hung nguy
him.
T l n xu = Tng n xu / Tng d n
Theo quy đnh ca ngơn hƠng NhƠ nc Vit nam, theo Q 493/2005/Q-NHNN,
t l n xu khơng đc vt q 5%.
1.2.3.3 ả s ri ro tín ếng
%100x
có sản tài Tổng
vay cho nợ dư Tổng
dụng tín ro rủisố Hệ
H s nƠy cho ta thy t trng ca khon mc tín dng trong tƠi sn có, khon mc
tín dng trong tng tƠi sn cƠng ln thì li nhun s ln nhng đng thi ri ro tín
dng cng rt cao. Thơng thng, tng d n cho vay ca ngơn hƠng đc chia
thành 3 nhóm:
+ Nhóm d n ca các khon tín dng có cht lng tt: lƠ nhng khon cho vay có
mc đ ri ro thp nhng có th mang li thu nhp khơng cao cho ngơn hƠng. ơy
cng lƠ nhng khon tín dng chim t trng thp trong tng d n cho vay ca
ngân hàng.
+ Nhóm d n ca các khon tín dng có cht lng trung bình: lƠ nhng khon
cho vay có mc đ ri ro có th chp nhn đc vƠ thu nhp mng li cho ngơn
hƠng lƠ va phi. ơy lƠ khon tín dng chim t trng áp đo trong tng d n cho
vay ca ngơn hƠng.
+ Nhóm d n ca các khon tín dng có cht lng xu: lƠ nhng khon cho vay
có mc đ ri ro ln nhng có th mang li thu nhp cao cho ngơn hƠng. ơy lƠ
khon tín dng chim t trng thp trong tng d n cho vay ca ngơn hƠng
13
+ Nhúm n di tiờu chun: cỏc khon n c TCTD ỏnh giỏ l khụng cú kh
nng thu hi n gc v li khi n hn v cú kh nng tn tht mt phn n gc v
lói. Bao gm: Cỏc khon n quỏ hn t 91 n 180 ngy; Cỏc khon n c cu li
thi hn tr n quỏ hn di 90 ngy theo thi hn c cu li.
+ Nhúm n nghi ng: cỏc khon n c t chc tớn dng ỏnh giỏ l kh nng tn
tht cao. Bao gm: Cỏc khon n quỏ hn t 181 n 360 ngy; Cỏc khon n c
cu li thi hn tr n quỏ hn t 90 ngy n 180 ngy theo thi hn c cu li.
+ Nhúm n cú kh nng mt vn: cỏc khon n c t chc tớn dng ỏnh giỏ l
khụng cũn kh nng thu hi, mt vn. Bao gm: Cỏc khon n quỏ hn trờn 360
ngy; Cỏc khon n khoanh ch Chớnh ph x l; Cỏc khon n c cu li thi
hn tr n quỏ hn trờn 180 ngy theo thi hn c cu li.
1.2.3.4 D n trờn vn hu ng
Ch tiờu ny cho bit cú bao nhiờu ng vn huy ng c s dng cho vay i
vi nn kinh t. D n trờn vn huy ng cũn giỏn tip phn ỏnh kh nng huy ng
vn ca ngn hng. Ch tiờu ny ln chng t vn huy ng tham gia vo d n ớt,
kh nng huy ng vn ca ngn hng cha c tt.
100% x
ủoọng huyVoỏn
nụù Dử
ủoọng huyvoỏn treõn nụù Dử
T l d n trờn vn huy ng cng cao, ri ro tớn dng s cng ln, tuy nhiờn t l
ny nu thp quỏ ( nh hn 50 %) hot ng kinh doanh ca ngn hng s khụng cú
hiu qu, vỡ mc s dng vn huy ng cho ti sn cú sinh li thp
1.2.3.5 Ch tiờu h s thu n
H s thu n cao cho thy cụng tỏc thu n ang tin trin tt, ri ro tớn dng thp.
Ch tiờu ny cũn biu hin kh nng thu hi n ca ngn hng t vic cho khỏch
hng vay.
%100x
vay cho soỏ Doanh
nụù thu soỏ Doanh
nụù thu soỏ Heọ
Ch tiờu h s thu n, phn ỏnh lung tin vo v ra trong hot ng tớn dng. Nu
dũng tin ra nhiu hn dũng tin vo ( T l nh hn 100%) mc d n s gia tng,
14
nhng hiu qu s dng đng vn tín dng ca nn kinh t khơng tng xng, cha
có kt qu, ngc li doanh s thu n ln hn, d n s gim, hot đng tín dng b
thu hp. C hai trng hp nƠy đu khơng tt. Chính vì vy, trong qun lỦ tín dng
cn duy trì h s thu n t khong 75% đn 90 % đc coi lƠ hp lỦ
1.2.4 Ngun nhơn ca ri ro tín dng
1.2.4.1 Nguyên nhân khách quan:
Ngun nhơn khách quan gơy tác đng vƠ nh hng trên bình din rng
+ Do s bin đng ca mơi trng kinh t (ni đa, toƠn cu)
+ Nhng bt cp trong c ch, chính sách ca nhƠ nc.
+ HƠnh lang pháp lỦ cho hot đng ngơn hƠng cha hoƠn thin
+ Nhng ngun nhơn bt kh kháng (thiên tai, dch bnh )
1.2.4.2 Nguyên nhân thuộc về người đi vay.
+ Tình hình SXKD thiu n đnh vng chc
+ Tình hình tƠi chính khơng tt
+ Cơng tác qun lỦ kinh doanh còn hn ch
+ Thái đ thiu thin chí vƠ bt hp tác ca ngi đi vay
+ Hin tng c Ủ, c tình la đo
Phn ln các doanh nghip khi vay vn ngơn hƠng đu có các phng án kinh
doanh c th, kh thi, nhng cng có mt s doanh nghip, nht lƠ khu vc ngoƠi
quc doanh, c Ủ lƠm sai lch các s liu k tốn nhm to s n đnh gi to, qua
mt ngơn hƠng, nu khơng kim tra, phơn tích xem xét, có th b ri ro. S lng
doanh nghip s dng vn sai mc đích, c Ủ la đo ngơn hƠng đ chim đot tƠi
sn tuy khơng nhiu, nhng khơng phi khơng có, thm chí có nhng v vic phát
sinh ht sc nng n vƠ nghiêm trng, liên quan đn uy tín ca các cán b, lƠm nh
hng xu đn các doanh nghip khác.
Nng lc qun lỦ kinh doanh yu kém cng lƠ lỦ do phát sinh ri ro. Nhiu doanh
nghip đu t vƠo nhiu lnh vc vt q kh nng qun lỦ. Quy mơ kinh doanh
phình ra q to so vi t duy qun lỦ lƠ ngun nhơn dn đn s phá sn ca các
phng án kinh doanh đy kh thi mƠ l ra nó phi thƠnh cơng trên thc t.
15
Doanh nghip cùng mt lúc vay vn ti nhiu ngơn hƠng, lƠm cho vic theo dõi,
qun lỦ tr nên phc tp, khó theo dõi đc dòng tin dn đn vic s dng vn vay
chng chéo vƠ mt kh nng thanh tốn dơy chuyn.
Tình hình tƠi chính doanh nghip yu kém, thiu minh bch. Quy mơ ngun vn
ch s hu nh bé, c cu tƠi chính thiu cơn đi lƠ đc đim chung ca hu ht các
doanh nghip Vit Nam. Cơng tác qun lỦ tƠi chính k tốn còn tùy tin, thiu đng
b, mang tính đi phó, lƠm cho thơng tin ngơn hƠng có đc khơng chính xác, ch
mang tính cht hình thc. Do đó, khi cán b ngơn hƠng lp các bn phơn tích tƠi
chính ca doanh nghip da trên s liu do các doanh nghip cung cp, thng
thiu tính thc t vƠ sai lch q nhiu, ri ro xy ra lƠ l đng nhiên.
1.2.4.3 Nguyên nhân thuộc về ngân hàng cho vay
+ Chính sách tín dng cha hp lỦ
+ Cha nêu cao tính t ch vƠ t chu trách nhim trong hot đng tín dng
+ Cha xác đnh đúng quy mơ vƠ tc đ tng trng ca tín dng
+ Cha có chính sách khách hƠng hp lỦ
+ Cha linh hot trong lƣi sut vƠ u đƣi lƣi xut
+ Cha có chin lc cnh tranh vƠ Marketing hp lỦ
+ Quy trình cho vay có nhiu k h b khách hƠng li dng
+ Trình đ chun mơn nghip v ca cán b tín dng còn hn ch
+ o đc kinh doanh cha tt
Các ngun nhơn thuc v ngi cho vay, trc ht phi nói đn các ngơn hƠng còn
thiu mt chính sách tín dng nht qn, chính sách tín dng đơy phi bao gm
đnh hng chung cho vic cho vay, ch đ tín dng ngn hn, trung vƠ dƠi hn, các
quy đnh v bo đm tin vay, danh mc la chn khách hƠng trong tng giai đon.
Ngân hàng khơng có đ thơng tin v các s liu thng kê, đ phơn tích vƠ đánh giá
khách hƠng, dn đn vic xác đnh sai hiu qu ca phng án xin vay, hoc xác
đnh thi hn cho vay vƠ tr n khơng phù hp vi phng án kinh doanh ca
khách hàng.
16
S li lng trong quá trình giám sát trc, trong và sau khi làm cho ngân hàng
không phát hin kp thi s dng vn sai mc đích ca khách hƠng.
Ngân hàng quá tin tng vƠo tƠi sn th chp, tƠi sn cm c, bo lƣnh, bo him,
coi đó lƠ vt đm bo chc chn cho s thu hi vn vay.
Chy theo thƠnh tích s lng hoc ch tiêu k hoch mƠ xem nh cht lng
khon tín dng, quá tin tng vƠo phng án kinh doanh ca khách hƠng.
Nng lc chuyên môn vƠ đo đc ngh nghip ca mt s cán b tín dng ngơn
hƠng cha theo kp yêu cu. Qun lỦ, s dng, đƣi ng cán b ngơn hƠng cha tha
đáng, không gi đc cán b có tƠi nng
Cnh tranh gia các ngơn hƠng quá gay gt thm chí còn cha thc s lƠnh mnh,
vic chy theo quy mô, b qua các tiêu chun, điu kin trong cho vay, thiu quan
tơm đn cht lng khon vay.
1.2.5 TáẾ đng Ếa ri ro tín ếng
1.2.5.1 TáẾ đng đn hot đng kinh ếoanh Ếa ngợn hỢng
Khi ri ro tín dng xy ra, ngơn hƠng không thu đc vn tín dng đƣ cp vƠ lƣi
cho vay, nhng ngơn hƠng phi tr vn vƠ lƣi cho khon tin huy đng khi đn hn,
điu nƠy s lƠm cho ngơn hƠng mt cơn đi trong vic thu chi, vòng quay vn tín
dng gim lƠm cho ngơn hƠng kinh doanh không hiu qu, chi phí ca ngơn hƠng
tng lên so vi d kin.
Nu mt khon vay nƠo đó b mt kh nng thu hi thì ngơn hƠng phi s dng các
ngun vn ca mình đ tr cho ngi gi tin, đn mt chng mc nƠo đy, ngơn
hƠng không có đ ngun vn đ tr cho ngi gi tin thì ngơn hƠng s ri vƠo tình
trng mt kh nng thanh toán, có th dn đn nguy c gp ri ro thanh khon. VƠ
kt qu lƠ lƠm thu hp quy mô kinh doanh, nng lc tƠi chính gim sút, uy tín, sc
cnh tranh gim không nhng trong th trng ni đa mƠ còn lan rng ra các nc,
kt qu kinh doanh ca ngơn hƠng ngƠy cƠng xu có th dn ngơn hƠng đn thua l
hoc đa đn b vc phá sn nu không có bin pháp x lỦ, khc phc kp thi.
17
1.2.5.2 TáẾ đng đn nn kinh t ồã hi
Ngơn hƠng thng mi lƠ mt t chc trung gian tƠi chính chuyên huy đng vn
nhƠn ri trong nn kinh t đ cho các t chc, các doanh nghip vƠ cá nhơn có nhu
cu vay li. Do đó, khi ri ro tín dng xy ra thì không nhng ngơn hƠng chu thit
hi mƠ quyn li ca ngi gi tin cng b nh hng.
Khi mt ngơn hƠng gp ri ro tín dng vi mc đ ln, s nh hng đn ngi gi
tin lƠm cho ngi gi tin hoang mang, lo s vƠ kéo nhau đn rút tin, không
nhng ngơn hƠng có s c mƠ còn nhng ngơn hƠng khác, lƠm cho toƠn b h
thng ngơn hƠng gp phi khó khn. Khng hong thanh khon xy ra vƠ nh hng
rt nghiêm trng đn s tn ti vƠ phát trin ca h thng ngơn hƠng.
H thng ngơn hƠng b nh hng, hot đng không hu hiu s nh hng đn
toƠn b nn kinh t- xƣ hi. Nó có th lƠm cho nn kinh t b suy gim,lm phát
tng, sc mua gim, tht nghip tng, xƣ hi mt n đnh.
Tóm li, ri ro tín dng ca các ngơn hƠng xy ra nhng mc đ khác nhau, ri
ro cp đ nh cng lƠm cho ngơn hƠng b gim li nhun, ri ro cp đ nng lƠm
cho ngơn hƠng không thu đ vn lƣi, hoc b mt c vn ln lƣi, dn đn ngơn hƠng
b thua l. Nu tình trng nƠy kéo dƠi không khc phc đc, ngơn hƠng s b phá
sn, gơy hu qu nghiêm trng cho nn kinh t nói chung vƠ h thng ngơn hƠng nói
riêng. Chính vì vy đòi hi các nhƠ qun tr ngơn hƠng phi ht sc thn trng vƠ có
nhng bin pháp thích hp đ ngn nga vƠ hn ch ri ro tín dng
1.2.6 Lng hóa ri ro tín ếng
Lng hóa ri ro tín dng lƠ vic xơy dng mô hình thích hp đ lng hóa mc đ
ri ro mang li t phía khách hƠng, t đó xác đnh phn bù ri ro vƠ gii hn tín
dng an toƠn ti đa đi vi mt khách hƠng cng nh đ trích lp d phòng ri ro.
Các mô hình đc áp dng tng đi ph bin khi lng hóa ri ro tín dng gm:
+1.2.6.1 Mô hình ồp hng Ếa MooếỔ vỢ Stanếarế & poor:
Ri ro tín dng thng đc th hin bng vic xp hng trái phiu vƠ khon cho
vay. Vic xp hng nƠy đc thc hin bi mt s dch v xp hng t nhơn trong
đó có Moody vƠ Standard & Poor lƠ nhng dch v tt nht. i vi Moody xp
18
hng cao nht t Aaa nhng vi Standard & Poor thì cao nht lƠ AAA. Vic xp
hng gim dn t Aa (Moody) vƠ AA (Standard & Poor) sau đó thp dn đ phn
ánh ri ro không đc hoƠn vn cao.
Mô hình xp hng ca công ty Moody vƠ Standard & Poor:
Ngun tiêu chun
Xp hng
Tình trng
Standard & Poor
Aaa
Cht lng cao nht, ri ro thp nht
Aa
Cht lng cao
A
Cht lng trên trung bình
Baa
Cht lng trung bình
Ba
Cht lng trung bình mang yu t đu c
B
Cht lng di trung bình
Caa
Cht lng kém
Ca
Mang tính đu c, có th v n
C
Cht lng kém nht, trin vng xu
Moody
AAA
Cht lng cao nht, ri ro thp nht
AA
Cht lng cao
A
Cht lng trên trung bình
BBB
Cht lng trung bình
BB
Cht lng trung bình mang yu t đu c
B
Cht lng di trung bình
CCC
Cht lng kém
CC
Mang tính đu c, có th v n
C
Cht lng kém nht, trin vng xu
Nhng khách hƠng đc xp hng tín nhim bc cao nht Aaa, gim dn qua Aa,
A, vƠ Baa ( Theo tiêu chun xp hng ca Standard & Poor ) lƠ nhng trng hp
lng hóa ri ro mc bng không, vƠ tng dn mc đ ri ro đn Baa, lƠ có th
đc chp nhn trong đu t vƠ cho vay, mƠ không s ri ro, hoc ri ro mc
chp nhn đc
Tng t nh vy, theo tiêu chun ca Moody, mc đ ri ro tng dn t AAA đn
mc chp nhn đc lƠ BBB. Nhng trng hp còn li, ri ro cao, không nên đu
t hoc cho vay