Tải bản đầy đủ (.pdf) (113 trang)

QUẢN LÝ RỦI RO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG NGẮN HẠN ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP XÂY LẮP TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH TPHCM.PDF

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 113 trang )


B GIÁO DC VÀ ÀO TO
TRNG I HC KINH T TP H CHÍ MINH






LÝ HOÀNG TUN





QUN LÝ RI RO CHT LNG TÍN DNG
NGN HN I VI DOANH NGHIP XÂY
LP TI NGÂN HÀNG TMCP U T VÀ
PHÁT TRIN VIT NAM CHI NHÁNH
THÀNH PH H CHÍ MINH





LUN VN THC S KINH T









TP. H CHÍ MINH – NM 2012
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

1. Điều kiện được giao đề tài thực hiện luận văn thạc só kinh tế :
– Học viên đã hoàn thành chương trình đào tạo của Trường theo quy
đònh của Quy chế đào tạo sau đại học
- Hiện không bò kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên.
- Đề tài luận văn do Trường giao thông qua giáo viên hướng dẫn
Căn cứ đề nghò của khoa chuyên ngành, Trường ra quyết đònh phân
công người hướng dẫn khoa học để học viên thực hiện đề tài luận văn
theo đúng tiến độ đề ra
2. Điều kiện để được tổ chức bảo vệ luận văn thạc só kinh tế :
Sau khi học viên hội đủ các điều kiện ở mục 1, Trường sẽ tổ chức cho
học viên bảo vệ luận văn khi :
- Giáo viên hướng dẫn có văn bản khẳng đònh chất lượng luận văn,
nhận xét về tinh thần, thái độ, kết quả học tập, nghiên cứu của học
viên và đề nghò cho học viên được bảo vệ luận văn.
- Nếu luận văn là công trình khoa học hoặc một phần công trình khoa
học của một tập thể trong đó tác giả đóng góp phần chính thì phải có
văn bản của các đồng tác giả đồng ý cho phép tác giả luận văn sử
dụng các kết quả nghiên cứu đó trong luận văn để bảo vệ nhận học vò
thạc só kinh tế.
- Thực hiện đầy đủ một số quy đònh khác của Trường
3. Luận văn :
- Luận văn thạc só phải thoả mãn các yêu cầu về nội dung và hình
thức quy đònh tại quy chế đào tạo Sau đại học
- Luận văn thạc só phải chứng tỏ tác giả đã đạt được những mục tiêu

và phương pháp luận hoặc các giải pháp cụ thể có tính khả thi.
- Nhất thiết phải dẫn nguồn tài liệu hoặc kết quả của người khác
được sử dụng trong luận văn. Phải nêu rõ cả việc sử dụng những đề xuất
hoặc kết quả của đồng tác giả. Nếu sử dụng tài liệu của người khác mà
không chú dẫn tác giả và nguồn tài liệu thì không được bảo vệ.

2

3.1 Về bố cục :
Số chương của mỗi luận văn tuỳ thuộc vào đề tài cụ thể nhưng
thông thường bao gồm những phần như sau:
- Mở đầu : trình bày đặt vấn đề, mục tiêu nghiên cứu, đối tượng
và phạm vi nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, ý nghóa khoa học
và thực tiễn của đề tài nghiên cứu, những điểm nổi bật của luận
văn, kết cấu của luận văn.
- Các chương : có thể gồm:
+ Cơ sở lý luận : trình bày cơ sở lý thuyết, lý luận, giả thiết
khoa học đã được sử dụng trong luận văn.
+ Tổng quan : phân tích, đánh giá thực trạng của vấn đề cần
nghiên cứu, các công trình của các tác giả khác có liên quan
đến đề tài luận văn, nêu những vấn đề còn tồn tại, chỉ ra những
vấn đề mà đề tài luận văn cần nghiên cứu, giải quyết. (Mỗi
chương có kết luận riêng)
- Kết luận và kiến nghò: trình bày những kết quả mới của luận
văn một cách ngắn gọn, không có lời bàn và bình luận thêm. Các
kiến nghò.
- Danh mục tài liệu tham khảo : chỉ bao gồm các tài liệu được trích
dẫn, sử dụng trong luận văn.
- Phụ lục (xem 1 thí dụ cụ thể ở phụ lục 4)
3.2 Về trình bày :

Luận văn phải được trình bày ngắn gọn, rõ ràng, mạch lạc, sạch sẽ,
không được tẩy xoá, có đánh số trang, đánh số bảng biểu, hình vẽ. Luận
văn đóng bìa cứng, in chữ nhũ đủ dấu tiếng Việt, trang phụ bìa (xem phụ
lục 2, 3)
3.2.1 Soạn thảo văn bản :

Luận văn sử dụng chữ VnTime (Roman) cỡ 13 hoặc 14 của hệ soạn
thảo Winword hoặc tương đương ; mật độ chữ bình thường, không được
nén hoặc kéo dãn khoảng cách giữa các chữ ; giãn dòng đặt ở chế độ 1.5
lines, lề trên 3,5 cm ; lề dưới 3 cm ; lề phải 2 cm, lề trái 3,5 cm, số trang
đánh ở giữa, phía trên đầu trang giấy.

3

Luận văn được in trên một mặt giấy trắng khổ A4 (216 x 297 cm),
dày khoảng 60 đến 80 trang, không kể phụ lục.
3.2.2 Tiểu mục :

Các tiểu mục của luận văn được trình bày và đánh số thành nhóm
chữ số, nhiều nhất gồm 5 chữ số, chữ số thứ nhất là chỉ số chương. Tại
mỗi nhóm tiểu mục phải có ít nhất 2 tiểu mục.
Ví dụ : 3.2.1.3 : chỉ tiểu mục 3, nhóm tiểu mục 1 ; mục 2 chương 3.
3.2.3 Bảng biểu, hình vẽ, phương trình :

- Việc đánh số bảng biểu, hình vẽ, phương trình phải gắn với số
chương.
Ví dụ : Hình 3.4 có nghóa là hình thứ 4 trong chương 3.
hoặc (2.3)

h

gf
D
+
=
Có nghóa là phương trình 3 trong chương 2.
- Mọi đồ thò, bảng biểu lấy từ nguồn khác phải được trích dẫn đầy
đủ.
Ví dụ : “Nguồn : Tạp chí phát triển kinh tế, số 15 năm 2004” [16]
(Số thứ tự trong ngoặc vuông là thứ tự thứ 16 trong tài liệu tham
khảo)
- Nguồn được trích dẫn phải được liệt kê trong danh mục tài liệu
tham khảo.
- Đầu đề bảng biểu ghi phía trên bảng, đầu đề hình vẽ, đồ thò, sơ
đồ ghi phía đưới hình. Nếu bảng biểu, hình vẽ trình bày trong khổ
ngang thì đầu bảng, biểu, hình vẽ được đưa vào lề trái.
3.2.4 Viết tắt :

Không lạm dụng viết tắt trong luận văn. Chỉ viết tắt những từ, cụm
từ được sử dụng nhiều lần trong luận văn. Nếu luận văn có nhóm chữ
viết tắt thì phải có bảng danh mục các chữ viết tắt (Xếp theo thứ tự
ABC) đặt ở phần đầu luận văn.
3.2.5 Tài liệu tham khảo :

Mọi ý kiến không phải của riêng tác giả, mọi tham khảo khác phải
được chú dẫn trong danh mục tài liệu tham khảo.

4

Không trích dẫn những kiến thức phổ biến mà mọi người đều biết.
Cách xếp danh mục tài liệu tham khảo :

+ Tài liệu tham khảo được xếp riêng theo từng ngôn ngữ (Việt,
Anh, Pháp, Đức, Nga, Trung, Nhật…). Các tài liệu bằng tiếng nước
ngoài phải giữ nguyên văn, không phiên âm, không dòch, kể cả tài
liệu bằng tiếng Trung Quốc, Nhật…
+ Tài liệu tham khảo xếp theo thứ tự ABC tên tác giả luận văn
theo thông lệ của từng nước :
- Tác giả là người nước ngoài : xếp thức tự ABC theo họ.
- Tác giả là người Việt Nam : xếp thứ tự ABC theo tên nhưng vẫn
giữ nguyên thứ tự thông thường của tên người Việt Nam, không đảo
tên lên trước họ.
- Tài liệu không có tên tác giả thì xếp theo thứ tự ABC từ đầu của
tên cơ quan ban hành báo cáo hay ấn phẩm, ví dụ : Tổng cục thống kê
xếp vào vần T, Bộ Giáo dục và Đào tạo xếp vào vần B v.v…
+ Tài liệu tham khảo là phải ghi đầy đủ các thông tin sau :
- Tên các tác giả hoặc cơ quan ban hành (không có dấu ngăn
cách). (năm xuất bản), (đặt trong ngoặc đơn, dấu phẩy sau ngoặc đơn).
tên sách, luận văn hoặc báo cáo, (in nghiêng, dấu phẩy cuối tên). nhà
xuất bản, (dấu chấm kết thúc tài liệu tham khảo) nơi sản xuất, (dấu
chấm kết thúc tài liệu tham khảo)
- Tài liệu tham khảo là báo cáo trong tạp chí, bài trong một
cuốn sách… ghi đầy đủ các thông tin sau : tên các tác giả (không có dấu
ngăn cách). (năm công bố), (đặt trong ngoặc đơn, dấu phẩy sau ngoặc
đơn). “tên bài báo”, (đặt trong ngoặc kép, không in nghiêng, dấu phẩy
cuối tên). Tên tạp chí hoặc tên sách, (in nghiêng, dấu phẩy cuối tên). Tập
(không có dấu ngăn cách). (số), (đặt trong ngoặc đơn, dấu phẩy sau
ngoặc đơn). các số trang, (gạch ngang giữa hai chữ số, dấu chấm kết thúc).
- Cần chú ý những chi tiết về trình bày nêu trên. Nếu tài liệu
dài hơn một dòng thì nên trình bày sao cho từ dòng thứ hai lùi vào so với
dòng thứ nhất 1 cm để phần tài liệu tham khảo được rõ ràng và dễ theo
dõi.


5

- Xem ví dụ về cách trình bày trang tài liệu tham khảo ở phụ lục 1.

6

Phụ lục 1 :
TÀI LIỆU THAM KHẢO
(Mẫu)
Tiếng Việt
1. Quách Ngọc Ân (1992), “Nhìn lại hai năm phát triển lúa lai”. Di
truyền học ứng dụng 98(1), tr. 10-16.
2. Bộ Nông nghiệp &PTNT (1996), Báo cáo tổng kết 5 năm (1992-
1996) phát triển lúa lai, Hà Nội.
3. Nguyễn Hữu Đống, Đào Thanh Bằng, Lâm Quang Dụ, Phan Đức
Trực 1997), Đột biến – Cơ sở lý luận và ứng dụng, Nxb Nông nghiệp,
Hà Nội.
4. Nguyễn Thò Gấm (1996), Phát hiện và đánh giá một số dòng bất
dục đực cảm ứng nhiệt độ, Luận văn thạc só khoa học Nông nghiệp,
Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam, Hà Nội.
5…
23. Võ Thò Kim Huệ (2000), Nghiên cứu chẩn đoán và điều trò
bệnh… , Luận án Tiến só Y khoa, Trường Đại học Y Hà Nội, Hà Nội.
Tiếng Anh
28. Boulding K.E (1955), Economics Analysis, Hamish Hamilton,
London.
29. Anderson, J.E (1985), The Relative Inefficiency of Quota, The
Cheese Case, American Economic Review, 74 (1), pp. 178-90.
30. Institute of Economics (1988), Analysis of Expenditure Pattern of

Urban Households in Vietnam, Department of Economics, Economic
Research Report, Hanoi.
31. Borkakati R.P, Virmani S.S (1997), Genetics of thermosensitive
genic male sterility in Rice, Euphytica 88, pp. 1-7.
32. Burton G.W (1988), Cytoplasmic male-sterility in pearl millet
(penni-setum glaucum L.”, Agronomic Journal 50, pp. 230-231.

3.2.6 Phụ lục của luận văn :

Phần này bao gồm những nội dung cần thiết nhằm minh hoạ cho
nội dung luận văn như số liệu, mẫu biểu …

7

Phụ lục 2 :
MẪU BÌA LUẬN VĂN CÓ IN CHỮ NHŨ
Khổ 210 x 297mm




BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ Tp. HCM




Họ và tên (tác giả luận văn)




(TÊN ĐỀ TÀI LUẬN VĂN)





LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ










TP. Hồ Chí Minh - Năm ……………

8

Phụ lục 3 :

MẪU TRANG TRONG LUẬN VĂN


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ Tp. HCM





Họ và tên (tác giả luận văn)



(TÊN ĐỀ TÀI LUẬN VĂN)

Chuyên ngành :
Mã số :


LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ


NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC :






TP. Hồ Chí Minh - Năm ……………

9

4. Mã ngành :
Học viên ghi đúng chuyên ngành, mã số ngành đang theo học như sau :


Khoa đào tạo Chuyên ngành Mã số
1. Khoa QTKD
2. Khoa TMDL
3. Khoa KTKT
4. Khoa KTPT
5. Khoa NH
6. Khoa TCNN
7. Khoa TCDN
8. Khoa KTCT
Quản trò kinh doanh
Thương mại
Kế toán
Kinh tế phát triển
Kinh tế tài chính – Ngân hàng
Kinh tế tài chính – Ngân hàng
Kinh tế tài chính – Ngân hàng
Kinh tế chính trò
60.34.05
60.34.10
60.34.30
60.31.05
60.31.12
60.31.12
60.31.12
60.31.01


5. Hội đồng chấm luận văn thạc só :
Hội đồng chấm luận văn thạc só do Hiệu trưởng Trường ra quyết đònh
thành lập. Hội đồng gồm 5 thành viên có học vò tiến só, chức danh khoa

học PGS, GS phù hợp với chuyên ngành đào tạo của học viên. Người
phản biện phải là người am hiểu đề tài luận văn và không được là đồng
tác giả với người bảo vệ đề tài luận văn. Các thành viên hội đồng phải
chòu trách nhiệm trước pháp luật về tính trung thực của các nhận xét,
đánh giá của mình về luận văn.
Không thành lập Hội đồng bảo vệ thử luận văn thạc só
Không được tiến hành bảo vệ luận văn nếu xảy ra một trong các
trường hợp sau :
+ Vắng mặt chủ tòch hội đồng
+ Vắng mặt thư ký hội đồng
+ Vắng mặt phản biện có ý kiến không tán thành
+ Vắng từ hai thành viên trở lên
Điểm chấm luận văn của từng thành viên theo thang điểm từ 0 đến
10. Điểm luận văn là trung bình cộng điểm chấm của các thành viên có
mặt trong buổi bảo vệ. Luận văn đạt yêu cầu khi điểm luận văn đạt từ 5
điểm trở lên.

10

Những luận văn không đạt yêu cầu được chỉnh sửa bảo vệ lần hai,
không tổ chức bảo vệ lần 3.

6. Bản nhận xét luận văn của các phản biện :
Phần mở đầu bản nhận xét cần nêu đầy đủ các thông tin về tên đề
tài, chuyên ngành, mã số, họ tên tác giả luận văn, trách nhiệm trong Hội
đồng của người viết nhận xét, học vò, chức danh khoa học, họ tên, đơn vò
công tác của phản biện.
Nội dung của bản nhận xét phải nêu ý kiến đánh giá về các vấn đề
sau :
- Tính cần thiết, thời sự, ý nghóa khoa học và thực tiễn của đề tài

luận văn
- Sự không trùng lặp của các đề tài nghiên cứu so với các công
trình luận văn, luận án đã công bố, tính trung thực, rõ ràng và đầy đủ
trong trích dẫn tài liệu tham khảo.
- Sự phù hợp giữa tên đề tài với nội dung, giữa nội dung với
chuyên ngành và mã số chuyên ngành.
- Độ tin cậy và tính hiện đại của phương pháp đã sử dụng để
nghiên cứu.
- Kết quả nghiên cứu mới của tác giả; đóng góp mới cho sự phát
triển khoa học chuyên ngành, đóng góp mới phục vụ cho sản xuất,
kinh tế, quốc phòng, xã hội và đời sống. Ý nghóa khoa học, giá trò và
độ tin cậy của những kết quả đó.
- Ưu điểm và nhược điểm về nội dung, kết cấu và hình thức của
luận văn.
- Nhận xét của phản biện không cần nêu lại kết cấu và nội dung
các chương của luận văn, không trình bày theo thứ tự chương mục
của luận văn mà cần trình bày theo các vấn đề hay kết quả mới mà
luận văn đạt được.

7. Cấp bằng thạc só kinh tế:

11

Sau khi kết thúc khoa học, Trường sẽ xét công nhận tốt nghiệp cho
học viên.
Học viên tốt nghiệp được Trường cấp bằng thạc só kinh tế và bảng
điểm học tập toàn khoá.

8. Xử lý vi phạm :
Học viên sẽ bò đình chỉ học tập, nếu xảy ra một trong các trường hợp

sau:
+ Không hoàn thành chương trình đào tạo theo quy đònh
+ Bảo vệ luận văn không đúng thời hạn quy đònh
+ Sao chép luận văn, luận án của người khác.
+ Bảo vệ luận văn lần thứ 2 không đạt.

9. Thủ tục bảo vệ :
+ Học viên nộp 01 bản luận văn cho Khoa chuyên ngành.
+ Học viên nộp 01 bản luận văn và 1 đóa mềm ghi nội dung luận
văn cho thư viện Sau đại học ( 279 Nguyễn Tri Phương, Quận 10 )
+ Học viên nộp cho Khoa Đào tạo Sau đại học :
- 06 bản luận văn.
- 04 ảnh 4x6, ghi họ tên, ngày sinh, nơi sinh sau ảnh.
- Lý lòch khoa học ( theo mẫu ).
- Một đóa mềm ghi “Những điểm mới của luận văn”, khoảng
01 trang A4.
- Biên nhận nộp luận văn của Thư viện Sau đại học.
- Bản sao biên lai học phí các năm học và biên nhận lệ phí
bảo vệ luận văn.
- 01 Phong bì dán tem và ghi đòa chỉ liên lạc của học viên.



KHOA ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

12


13


Phụ lục 4 :
KẾT CẤU LUẬN VĂN


MỤC LỤC

Trang

Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các ký hiệu, chữ viết tắt
Danh mục các bảng, biểu
Danh mục các hình vẽ, đồ thò
Mở đầu 1
Chương 1 :
1.1
1.2
Chương 2 :
2.1
2.1.1
2.1.2
2.2
…………………
…………………
Kết luận
Danh mục công trình của tác giả
Tài liệu tham khảo
Phụ lục


DANH MC CH VIT TT


DNXL : Doanh nghip xây lp
CN : Chi nhánh
BIDV : Ngân hàng TMCP u t và Phát trin Vit Nam
BIDV.HCM : Ngân hàng TMCP u t và Phát trin Vit Nam Chi nhánh
TP H Chí Minh
DNXL : Doanh nghip xây lp
NHTM : Ngân hàng thng mi
NHTMCP : Ngân hàng thng mi c phn
NHTMNN : Ngân hàng thng mi nhà nc
TDNH : Tín dng ngân hàng
TDTM : Tín dng thng mi
SXKD : Sn xut kinh doanh














TÀI LIU THAM KHO


1. Nguyn ng Dn, Nguyn Quc Anh, Nguyn Kim Trng, Nguyn Vn Thy
(2009), Lý thuyt tài chính tin t, Nxb i hc Quc gia, TP H Chí Minh.
2. Nguyn ng Dn (2008), Nghip v ngân hàng thng mi, Nxb Thng kê, TP
H Chí Minh.
3. Nguyn ng Dn, Hòang c, Trn Huy Hòang, Trm Xuân Hng,
Nguyn Quc Anh (2000), Tín dng ngân hàng, Nxb Thng kê, TP HCM.
4. H Diu (2002), Qun tr ngân hàng, Nxb Thng kê, Tp.HCM.
5. Lê Vn T, Nguyn Th Xuân Liu (2003), Qun tr ngân hàng thng mi,
Nxb Thng kê, TP HCM
6. Tp chí thông tin ca Ngân hàng TMCP u T và Phát trin Vit Nam (2011-
2012) s 171,175,176,179 Hà Ni.
7. Tp chí thông tin ca Ngân hàng u T và Phát trin Vit Nam (2010) s
162,166, 165, 169,170 Hà Ni.
8. S liu Báo cáo tình hình hot đng các chi nhánh nm 2009, 2010, 2011 ca
Ngân hàng TMCP u t và Phát trin Vit Nam và Ngân hàng TMCP u t và
Phát trin Vit Nam – Chi nhánh TPHCM.
9. Các công vn, vn bn hng dn thc hin cho vay xây lp ca Ngân hàng
TMCP T&PT Vit Nam và Ngân hàng TMCP T&PT Vit Nam – CN TPHCM.
10. Các Website tham kho:
+ Hip hi ngân hàng Vit Nam (www.vnba.org.vn)
+ Trang web ca ngân hàng đu t và phát trin Vit Nam (www.bidv.com.vn)
+ Ngân hàng Nhà nc Vit Nam (www.sbv.gov.vn)
+ Thi báo kinh t Vit Nam (www.vneconomy.com.vn/tbktvn)
11. Các tài liu khác.
DANH MC CÁC BNG BIU

BNG

Th t Tên Bng Trang

2.1 S liu th phn cho vay ca các loi hình NHTM 35
2.2 Tình hình kinh doanh ca BIDV.HCM 40
2.3 Doanh s cho vay ngn hn ca BIDV.HCM 46
2.4 Tng d n cho vay ngn hn 48
2.5 Doanh s thu n ngn hn ca BIDV.HCM 50
2.6 Tình trng n quá hn ca BIDV.HCM 51

BIU

Th t Tên Biu Trang
2.1 Th phn d n tín dng ca các NHTM 36
2.2 Th phn huy đng vn cá nhân ca các NHTM 36
2.3 C cu tin gi các ngân hàng cui nm 2011 37
2.4 Biu đ vn điu l và tng tài sn các ngân hàng cui nm 2011 38
2.5 Tin gi và cho vay khách hàng nm 2011 39
2.6 Biu đ doanh s cho vay ngn hn ca BIDV.HCM 47
2.7 Biu đ tng d n cho vay ngn hn 48
2.8 Biu đ thu n ngn hn ca BIDV.HCM 51
2.9 Biu đ tình trng n quá hn ca BIDV.HCM 52

LI CAM OAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cu, phân tích và thc hin ca riêng
tôi. Các s liu, kt qu nghiên cu trong lun vn là trung thc và có ngun gc
trích dn rõ ràng.
Tp H Chí Minh, ngày 19 tháng 11 nm 2012
Hc viên



MC LC


Li cam đoan
Mc lc
Danh mc ch vit tt
Danh mc các bng biu
LI M U
1. S cn thit ca đ tài
2. Mc đích nghiên cu
3. i tng và phm vi nghiên cu ca đ tài
4. Phng pháp nghiên cu
5. Kt cu ca lun vn
CHNG 1
C S LÝ LUN CHUNG V RI RO TÍN DNG, TÍN DNG NGN HN
I VI DOANH NGHIP XÂY LP
1.1. Tng quan v tín dng và Ri ro tín dng 04
1.1.1. Tng quan v tín dng 04
1.1.1.1. Khái nim v tín dng (Credits) 04
1.1.1.2. Bn cht ca tín dng 05
1.1.1.3. Chc nng ca tín dng 05
1.1.1.4. Vai trò ca tín dng 07
1.1.1.5. Hình thc tín dng ngân hàng (Bank Credits) 09
1.1.2. Ri ro tín dng 12
1.1.2.1. Khái nim v ri ro tín dng 12
1.1.2.2. Phân loi ri ro tín dng 13
1.1.3. Nguyên nhân gây ra ri ro tín dng 15
1.1.3.1. Nguyên nhân khách quan 15
1.1.3.2. Nguyên nhân ch quan 17
1.1.4. Qun lý ri ro tín dng 18
1.1.4.1. nh ngha qun lý ri ro tín dng 18
1.1.4.2. Ni dung ca qun lý ri ro tín dng 18

1.1.4.3. Các du hiu cnh báo khon tín dng có vn đ 19
1.1.4.4. Ý ngha qun lý ri ro tín dng 23
1.2. Tín dng ngn hn đi vi Doanh nghip xây lp 19
1.2.1. Doanh nghip hot đng trong lnh vc xây lp 23
1.2.2.1. Khái nim 24
1.2.2.2. Vai trò ca ngành xây lp 24
1.2.2.3. c đim ca ngành xây lp 26
Kt lun Chng 1 30
CHNG 2
THC TRNG CHT LNG TÍN DNG NGN HN I VI DNXL TI
NGÂN HÀNG TMCP U T VÀ PHÁT TRIN VN CHI NHÁNH TP.HCM
2.1. Gii thiu vài nét v Ngân hàng TMCP u t và Phát trin Vit Nam
(BIDV) và Ngân hàng TMCP u t và Phát trin Vit Nam Chi nhánh
TPHCM (BIDV.HCM) 31
2.1.1. Gii thiu v BIDV 31
2.1.2. Gii thiu v BIDV.HCM 33
2.1.2.1. Th phn ca BIDV trong nhng nm 2010 và 2011 35
2.1.2.2. Tình hình kinh doanh ca BIDV.HCM trong nhng nm 2009, 2010 và 2011
40
2.2.3. Mt s khái nim v tín dng ngn hn đi vi Doanh nghip xây lp 43
2.3. Thc trng cht lng tín dng ngn hn đi vi doanh nghip xây lp ti
Ngân hàng TMCP u t và Phát trin VN chi nhánh TPHCM 45
2.3.1. Thc trng cht lng tín dng ngn hn trong lnh vc xây lp ti Ngân
hàng TMCP u t và Phát trin VN chi nhánh TPHCM 45
2.3.2. Ch tiêu v quy mô và c cu tín dng ngn hn 46
2.3.3. Ch tiêu v n quá hn 51
2.4. ánh giá chung v cht lng tín dng ngn hn và nhng nhân t nh
hng đn vic tng, gim cht lng tín dng ngn hn đi vi doanh nghip
xây lp ti BIDV.HCM 53
2.4.1. Nguyên nhân dn đn thành công 54

2.4.1.1. Nguyên nhân t phía ngân hàng 54
2.4.1.2. Nguyên nhân t phía doanh nghip 55
2.4.2. Nguyên nhân xut hin nhng hn ch 56
2.4.2.1. Nguyên nhân t phía ngân hàng 56
2.4.2.2. Nguyên nhân t phía doanh nghip 57
Kt lun chng 2 58
CHNG 3
GII PHÁP QUN LÝ RI RO TÍN DNG NGN HN I VI DOANH
NGHIP XÂY LP TI NGÂN HÀNG TMCP U T VÀ PHÁT TRIN
VIT NAM CHI NHÁNH TPHCM
3.1. nh hng cho hot đng tín dng ti BIDV.HCM 59
3.2. Gii pháp hn ch ri ro cht lng tín dng ngn hn trong lnh vc xây
lp ti BIDV.HCM 60
3.2.1. i mi CSTD ngn hn phù hp trong lnh vc thi công xây lp 61
3.2.2. Tng cng đánh giá nng lc các doanh nghip xây lp 64
3.2.3. Thc hin nghiêm túc các nguyên tc thm đnh trong cho vay 65
3.2.4. Qun lý cht ch đi vi cho vay các công trình s dng vn ngân sách 66
3.2.4.1. K hoch b trí vn ngân sách ca Th tng Chính Ph hin nay 66
3.2.4.2. Cách thc qun lý cho vay nhm hn ch ri ro đi vi các công trình thi
công bng ngun vn ngân sách 68
3.2.5. Tng cng các bin pháp x lý n quá hn trong hot đng tín dng
ngn hn đi vi các doanh nghip xây lp 70
3.2.6. Kim tra và giám sát cht ch quá trình vay và s dng vn vay cng nh
quá trinh tr n vay ca các doanh nghip xây lp 71
3.2.6.1. Thông tin kim tra chung 71
3.2.6.2. Nhng đim chú ý trong quá trình gii ngân cho vay công trình 73
3.2.7. Tng cng trao đi, đúc rút kinh nghim đi vi tng khon vay, tng
doanh nghip 74
3.2.8. Nâng cao nng lc và cht lng cán b quan h khách hàng 75
3.3. Kin ngh nhm nâng cao cht lng tín dng ngn hn trong lnh vc xây

lp 76
3.3.1. Vi c quan Nhà nc 76
3.3.2. Vi Ngân hàng Nhà nc 77
3.3.3. Vi Ngân hàng TMCP u t và Phát trin Vit Nam 78
3.3.4. Vi các doanh nghip xây lp 79
Kt lun Chng 3 81
KT LUN 82
Tài liu tham kho


1

LI M U
1. S cn thit ca đ tài:
- Vit Nam là mt nc đang phát trin, đim xut phát thp, đ không b tt
hu, chúng ta không còn con đng nào khác là phi tng cng đu t đ đy
nhanh quá trình công nghip hoá - hin đi hoá, to điu kin phát trin kinh t xã
hi. ây là quá trình đòi hi có nhu cu vn rt ln, trong khi vn ngân sách Nhà
nc cp hn hp, vic thc hin mc tiêu tng trng, phát trin đt nc, vi tc
đ đô th hoá cao, c s h tng đang đc cng c và phát trin, nhiu khu đô th
mi, khu công nghip đang dn dn đc hình thành, thì toàn b ngun vn sn
xut, vn lu đng, vn c đnh đu cn nhng ngun tài tr khác t vic đi vay.
- Trc nhng tín hiu v s sôi đng ca mt nn kinh t đang phát trin,
nhiu Ngân hàng thng mi đã thc s vào cuc và thc hin nhiu lnh vc hot
đng kinh doanh khác nhau. Và vic đu t cho vic phát trin thi công các công
trình xây dng đang giành đc rt nhiu s quan tâm ca các nhà qun lý.
- i vi h thng Ngân hàng TMCP u t và Phát trin Vit Nam nói
chung và Ngân hàng TMCP u t và Phát trin Vit Nam Chi nhánh TP H Chí
Minh nói riêng thì vic trin khai cho vay h tr vn đi vi tt c các doanh nghip
hot đng trong lnh vc xây lp đang đc xem là mt hot đng đc thù t khi

còn là Ngân hàng cp phát vn xây dng c bn. Trong nhiu nm qua, Ngân hàng
TMCP u t và Phát trin Vit Nam Chi nhánh TP H Chí Minh đã trin khai cho
vay, h tr vn rt ln đi vi các đn v hot đng thi công xây lp, góp phn quan
trng trong vic đm bo tin đ thi công và đu t các d án.
- Tín dng ngn hn vi vai trò không th ph nhn đc ca nó đã đang phát
huy đc vai trò quan trng trong vic đáp ng nhu cu bc thit v s vn lu
đng, nâng cao cht lng sn phm và tng sc cnh tranh ca doanh nghip. Tuy
nhiên tn ti song song vi vic đáp ng nhu cu bc thit v vn là phi đm bo
đc ri ro tín dng đi vi loi hình doanh nghip này cng là điu ht sc quan

2

trng, bi đây là lnh vc cho vay ri ro nht đi vi các Ngân hàng thng mi nói
chung và Ngân hàng TMCP u t và Phát trin Vit Nam Chi nhánh TP H Chí
Minh nói riêng.
- Vi thi cuc hin ti, bn thân là mt chuyên viên tín dng tôi đc bit quan
đn vn đ này, v tm quan trng, v nhng thun li, khó khn và thách thc
đang đt ra đi vi Ngân hàng và các doanh nghip trc ca ngõ ca quá trình hi
nhp và phát trin. Chính vì vy mà tôi đã t la chn cho mình đ tài: “QUN LÝ
RI RO TÍN DNG NGN HN I VI DOANH NGHIP XÂY LP TI
NGÂN HÀNG TMCP U T VÀ PHÁT TRIN VIT NAM CHI NHÁNH
THÀNH PH H CHÍ MINH”.
2. Mc đích nghiên cu:
- Làm rõ lý lun chung v Ri ro tín dng, Tín dng ngn hn đi vi Doanh
nghip xây lp.
- ánh giá thc trng vn kinh doanh và kh nng tip cn vn ca các Doanh
nghip xây lp.
- ánh giá thc trng ca hot đng tín dng ngn hn đi vi Doanh nghip
xây lp, nhng mt còn tn ti và nguyên nhân ca nhng tn ti đi vi hot đng
trên.

- Trên c s lý lun và phân tích các thc trng trên, t đó đa ra các gii pháp
qun lý ri ro tín dng ngn hn đi vi Doanh nghip xây lp ti BIDV.HCM.
3. i tng và phm vi nghiên cu ca đ tài:
- i tng nghiên cu: cho vay ngn hn đi vi DNXL ca ngân hàng
BIDV.HCM
- Phm vi nghiên cu: Phm vi nghiên cu ca đ tài s ch tp trung vào qun
lý ri ro cht lng tín dng trong cho vay ngn hn đi vi DNXL ca
BIDV.HCM t nm 2009 đn nm 2011.


3

4. Phng pháp nghiên cu:
- Phng pháp ch yu đc s dng là phng pháp phân tích và tng hp
đ kho sát s tn ti, phát trin các Doanh nghip xây lp và thc trng hot đng
tín dng ngn hn ca BIDV.HCM đi vi các Doanh nghip xây lp. T đó đ
xut các gii pháp hoàn thin hot đng các tín dng ngn hn đi vi loi hình
doanh nghip này.
- Ngoài ra các phng pháp khác cng đc s dng nh:
+ Phng pháp thng kê.
+ Phng pháp din gii và qui np.
+ Phng pháp so sánh và đi chiu,…
5. Kt cu ca lun vn:
Lun vn có 82 trang, 06 bng, 09 biu đ.
Lun vn có kt cu nh sau:
- Li m đu
- Ni dung:
+ Chng 1: C s lý lun chung v Ri ro tín dng, tín dng ngn hn đi
vi Doanh nghip xây lp.
+ Chng 2: Thc trng cht lng tín dng ngn hn đi vi Doanh nghip

xây lp ti BIDV.HCM.
+ Chng 3: Gii pháp hn ch ri ro tín dng ngn hn đi vi Doanh nghip
xây lp ti BIDV.HCM.
- Kt lun.
- Tài liu tham kho.


×