HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC VÀ THỰC THI
CHẤT LƯỢNG TOÀN DIỆN
T.S. Nguyễn Thị Bích Thuỷ_Khoa QTKD
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
•
Nguồn gốc của lợi thế cạnh tranh
•
Vai trò của chất lượng để tạo lợi thế cạnh tranh;
•
Tầm quan trọng của chất lượng trong việc đáp ứng mong muốn của khách hàng trên phương
diện thiết kế sản phẩm, dịch vụ, sự linh hoạt và biến đổi, cải tiến và đáp ứng nhanh chóng
•
Tác động của chất lượng đến kết quả kinh doanh.
LỢI THẾ CẠNH TRANH
•
Là khả năng của một công ty đạt được sự vượt trội trên thị trường so với đối thủ cạnh tranh
•
Đặc tính của lợi thế cạnh tranh
•
Được dẫn dắt bởi mong muốn & nhu cầu của KH
•
Đóng góp một cách đáng kể vào sự thành công cùa kinh doanh
•
Nó gắn kết những nguồn lực độc đáo của tổ chức với các cơ hội của môi trường
•
Lâu bền và đối thủ khó có thể bắt chước
•
Cung cấp một nền tảng cho sự hoàn thiện không ngừng
•
Định hướng và thúc đẩy toàn bộ tổ chức
NGUỒN GỐC CỦA LỢI THẾ CẠNH TRANH
•
Dẫn đạo chi phí
•
Cạnh tranh thông qua giá thấp: Cung cấp sản phẩm dịch vụ khách hàng chấp nhận với mức giá thấp so với
các đổi thủ
•
Thâm nhập vào thị trường mà các công ty khác đã thiết lập
•
Tập trung vào lợi thế kinh tế theo qui mô và tìm kiếm lợi thế chi phí về nguồn lực
•
Cải tiến liên tục → cải thiện chất lượng →cải thiện năng suất → giảm chi phí
NGUỒN GỐC CỦA LỢI THẾ CẠNH TRANH
•
Dẫn đạo chi phí
•
Công ty thực hiện dẫn đạo chi phí bằng
•
Gắn kết chặt chẽ bộ phận sản xuất với bộ phận thiết kế
•
Thiết kế sản phẩm để đạt được ưu thế của thiết bị tự động
•
Hạn chế chủng loại sản phẩm và tạo sự chuyên biệt hoá theo khách hàng ở trung tâm phân phối hơn là ở
nhà máy
•
Thiết kế hệ thống sản xuất cho một chuỗi tác nghiệp cố định. Mọi nỗ lực được làm để bảo đảm không sai
hỏng tại thời điểm giao hàng. Giảm đến mức thấp nhất tồn kho và sử dụng nhóm nhân viên đa kỹ năng và
tập trung.
NGUỒN GỐC CỦA LỢI THẾ CẠNH TRANH
•
Sự khác biệt
•
Trở thành độc đáo trong ngành về những gì mà khách hàng cho là có giá trị, đối thủ cạnh tranh không
có
•
Sự khác biệt →Bán giá cao →Lợi nhuận cao
•
Công ty phải làm cho sản phẩm hoặc hệ thống của họ khó có thể bắt chước ( văn hoá, thói quen,… )
NGUỒN GỐC CỦA LỢI THẾ CẠNH TRANH
•
Con người
•
Được thêm vào coi là yếu tố thứ 3 của lợi thế cạnh tranh
•
Lợi thế cạnh tranh từ con người → sự khác biệt & chi phí thấp
•
Là nguồn mà đối thủ cạnh tranh khó bắt chước
•
Cung cấp một môi trường thúc đẩy sự hợp tác, sáng kiến, cải tiến; giáo dục và huấn luyện người lao động;
tăng cường các nhân tố tác động đến hạnh phúc, sự thỏa mãn và động cơ là những thứ mà đối thủ cạnh tranh
rất khó bắt chước.
TẦM QUAN TRỌNG CỦA CHẤT LƯỢNG VỚI LỢI THẾ CẠNH TRANH
•
Chất lượng sản phẩm là yếu tố quan trọng nhất để đem lại khả năng sinh lợi cho doanh nghiệp.
•
Chất lượng tốt → Thị phần lớn
•
Chất lượng quan hệ với thu nhập trên vốn đầu tư (ROI) →Tăng lợi nhuận
•
Chiến lược cải thiện chất lượng làm tăng thị phần nhưng ở mức chi phí nào đó nên làm giảm lợi nhuận ngắn
hạn → cp giảm trong DH
•
Chất lượng cao → giá bán cao
TẦM QUAN TRỌNG CỦA CHẤT LƯỢNG VỚI LỢI THẾ CẠNH TRANH
•
Những công ty có hệ thống TQ thường có thu nhập trên vốn đầu tư cao so với ngành vì
•
TQ làm giảm chi phí liên quan chất lượng kém
•
Chất lượng cải thiện →tăng năng suất
•
Chất lượng cải thiện, tăng năng suất → tăng thị phần
TẦM QUAN TRỌNG CỦA CHẤT LƯỢNG VỚI LỢI THẾ CẠNH TRANH
Cải tiến chất lượng thiết kế
Nâng cao giá trị được nhận
thức
Tăng sản lượng, thị phần Tăng doanh thu
Tăng giá
Tăng lợi nhuận
Chất lượng được cải tiến
Giảm chi phí
CHẤT LƯỢNG VÀ CHIẾN LƯỢC TẠO SỰ KHÁC BIỆT
•
Theo đuổi TQ có thể giúp cải tiến tất cả các đặc tính tạo ra sự khác biệt:
•
Thiết kế sản phẩm vượt trội
•
Dịch vụ nổi bật
•
Sự linh hoạt và đa dạng
•
Cải tiến liên tục
•
Đáp ứng nhanh
CHẤT LƯỢNG VÀ CHIẾN LƯỢC TẠO SỰ KHÁC BIỆT
▲ Dựa vào thiết kế sản phẩm vượt trội
■ Chất lượng của việc thiết kế một sản phẩm thể hiện ở các đặc tính cơ bản: Hiệu năng; Đặc tính đặc trưng của sản
phẩm; Độ tin cậy; Độ bền; Thẩm mỹ
■ Vai trò của TQ trong thiết kế sản phẩm: Trong thiết kế đầu tư mạnh về phương diện kỹ thuật để đáp ứng nhu cầu:
•
Thiết kế đồng thời
•
Phân tích giá trị
•
Xem xét lại thiết kế
•
Thiết kế thực nghiệm
CHẤT LƯỢNG VÀ CHIẾN LƯỢC TẠO SỰ KHÁC BIỆT
▲ Cạnh tranh dựa vào dịch vụ
•
Dịch vụ ngày càng quan trọng trong việc tạo ra sự khác biệt
•
Các công ty chế tạo có thể không làm hài lòng khách hàng vì dịch vụ hậu mãi kém
•
Chất lượng dịch vụ phụ thuộc chính vào con người và công nghệ thông tin
•
Nhân viên phục vụ càng thoả mãn về công việc thì càng làm KH thoả mãn được
•
Tập trung vào giải quyết các phàn nàn của KH
CHẤT LƯỢNG VÀ CHIẾN LƯỢC TẠO SỰ KHÁC BIỆT
▲ Cạnh tranh dựa vào dịch vụ
•
Vai trò của TQ trong dịch vụ
•
Thiết lập các mục tiêu liên quan đến dịch vụ
•
Nhận diện và xác định mong muốn của khách hàng về chất lượng dịch vụ
•
Chuyển đổi mong muốn của khách hàng vào những đặc tính dịch vụ rõ ràng và có khả năng thực hiện.
•
Thiết lập tổ chức và hệ thống phục vụ tích hợp, sẵn sàng và hiệu quả
•
Theo dõi, kiểm soát chất lượng và hiệu suất của dịch vụ
•
Cung cấp nhanh chóng, nhưng đáp ứng hiệu quả chi phí
CHẤT LƯỢNG VÀ CHIẾN LƯỢC TẠO SỰ KHÁC BIỆT
▲ Cạnh tranh dựa vào sự linh hoạt và đa dạng
•
Sự linh hoạt là khả năng của một hệ thống sản xuất đáp ứng thành công những thay đổi của điều kiện môi
trường và những đòi hỏi của quy trình sản xuất
•
Sự đa dạng là khả năng để sản xuất một phổ rộng các sản phẩm.
•
Vai trò của TQ trong sự linh hoạt & đa dạng
•
Tập trung vào khách hàng và xác định một cách rõ ràng mong muốn của khách hàng
•
Định hướng khách hàng
•
Làm việc nhóm
•
Quan hệ với nhà cung cấp
CHẤT LƯỢNG VÀ CHIẾN LƯỢC TẠO SỰ KHÁC BIỆT
▲ Cạnh tranh dựa vào cải tiến
•
Coi nghiên cứu và phát triển là năng lực cốt lõi của DN
•
Cạnh tranh trên cơ sở hiệu năng của sản phẩm: sản phẩm k ngừng được cải tiến, đổi mới
•
Tập trung vào nghiên cứu, thiết kế và phát triển sản phẩm độc đáo, sản phẩm chất lượng cao và khả năng
hiệu chỉnh cơ sở vật chất để sản xuất sp mới
•
Vai trò của TQ đối với cải tiến
•
Tập trung vào nhu cầu tương lai của KH
•
Cải tiến liên tục
•
Cải tiến mọi hoạt động của tổ chức
▲ Cạnh tranh dựa vào thời gian
•
Thời gian đáp ứng nhanh chóng là một lợi thế cạnh tranh
•
Giới thiệu sản phẩm mới và thâm nhập vào thị trường mới nhanh chóng → bán giá cao
•
Giảm thời gian phát triển sản phẩm → giảm chi phí
•
Thời gian đặt hàng ngắn → tăng độ chính xác dự báo, kế hoạch sản xuất và giảm tồn kho
•
Tăng độ linh hoạt về khả năng đáp ứng những thay đổi của KH
•
Vai trò của TQ trong cạnh tranh dựa vào thời gian
•
TQ coi thời gian như một chỉ tiêu quan trọng của cải tiến quá trình
•
TQ nỗ lực hiệu chỉnh tổ chức quản lý theo quá trình
CHIẾN LƯỢC CHẤT LƯỢNG VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH
Chất lượng sản
phẩm và dịch vụ
Tăng sự tin cậy
Tăng việc giao hàng đúng
hạn
Giảm sai hỏng
Tăng sự thoả mãn
của khách hàng
Tăng chỉ số thoả mãn
Tăng sự duy trì của khách
hàng
Giảm phàn nàn
Tăng khả năng cạnh
tranh
Tăng thị phần
Tăng lợi nhuận
Lợi ích của tổ
chức
Giảm chi phí
Giảm chu kì sx
Giảm luân chuyển lao động
Tăng sự hài lòng của nhân viên
Tăng an toàn và sức khoẻ
Tăng năng suất
Hệ thống chất lượng và sự liên
quan tới nhân viên
Lãnh đạo để cải tiến liên
tục