Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giáo án Hóa học lớp 10 - Bám sát 20 BÀI TẬP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.84 KB, 2 trang )

Trng THPT Thnh Húa Gv: Nguyn Hi Long.10NC
Bỏm sỏt 20: BI TP
I. Mc tiờu
1. Kin thc
Hiu c ni dung ca nh lut bo ton electron.
2. K nng : Lm c cỏc bi tp liờn quan n nh lut bo ton electron.
3. Trng tõm: nh lut bo ton electron
4. Thỏi , tỡnh cm: Rốn luyn cho hc sinh lũng yờu thớch hc tp b mụn.
II. Chun b
GV: H thng cỏc cõu hi gi ý v bi tp.
HS: Nm vng cỏc lý thuyt lm bi tp.
III. Phng phỏp
Thuyt trỡnh, m thoi gi m, phỏt huy tớnh tớch cc ca hc sinh.
IV. T chc hot ng dy hc
1. n nh lp: 1.
2. Bi tp
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
Hot ng 1:
Trn 0,81 gam bt nhụm vi bt
Fe
2
O
3
v CuO ri t núng tin
hnh phn ng nhit nhụm thu
c hn hp A. Ho tan hon
ton A trong dung dch HNO
3
un
núng thu c V lớt khớ NO (sn
phm kh duy nht) ktc. Giỏ


tr ca V (0,672 lớt)
Túm tt theo s :
o
2 3
t
NO
Fe O
0,81 gam Al V ?
CuO
3
hòa tan hoàn toàn
dung dịch HNO
hỗn hợp A

+ =


Thc cht trong bi toỏn ny ch cú quỏ trỡnh cho v nhn
electron ca nguyờn t Al v N.
Al Al
+3
+ 3e
0,81
27
0,09 mol
v N
+5
+ 3e N
+2
0,09 mol 0,03 mol

V
NO
= 0,03ì22,4 = 0,672 lớt.
Hot ng 2: Cho 1,35 gam hn
hp gm Cu, Mg, Al tỏc dng ht
vi dung dch HNO
3
thu c hn
hp khớ gm 0,01 mol NO v 0,04
mol NO
2
. Tớnh khi lng mui
to ra trong dung dch.
Cỏch 1: t x, y, z ln lt l s mol Cu, Mg, Al.
Nhng e: Cu =
2
Cu
+
+ 2e Mg =
2
Mg
+
+ 2e Al =
3
Al
+

+ 3e
x x 2x y y 2y z z
3z

Thu e:
5
N
+
+ 3e =
2
N
+
(NO)
5
N
+
+ 1e =
4
N
+
(NO
2
)
0,03 0,01 0,04 0,04
Ta cú: 2x + 2y + 3z = 0,03 + 0,04 = 0,07
v 0,07 cng chớnh l s mol NO
3


Khi lng mui nitrat l:
1,35 + 62ì0,07 = 5,69 gam. (ỏp ỏn C)
Cỏch 2:
Nhn nh mi: Khi cho kim loi hoc hn hp kim loi tỏc
Trường THPT Thạnh Hóa Gv: Nguyễn Hải Long.10NC

dụng với dung dịch axit HNO
3
tạo hỗn hợp 2 khí NO và NO
2
thì
3 2
HNO NO NO
n 2n 4n= +
3
HNO
n 2 0,04 4 0,01 0,12= × + × =
mol

2
H O
n 0,06=
mol
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
3 2 2
KL HNO muèi NO NO H O
m m m m m m+ = + + +
1,35 + 0,12×63 = m
muối
+ 0,01×30 + 0,04×46 +
0,06×18
⇒ m
muối
= 5,69 gam.
Hoạt động 3: Hòa tan hoàn toàn
12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol

1:1) bằng axit HNO
3
, thu được V
lít (ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm
NO và NO
2
) và dung dịch Y (chỉ
chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối
của X đối với H
2
bằng 19. Giá trị
của V là
Đặt n
Fe
= n
Cu
= a mol → 56a + 64a = 12 → a = 0,1 mol.
Cho e: Fe → Fe
3+
+ 3e Cu → Cu
2+
+ 2e
0,1 → 0,3 0,1 → 0,2
Nhận e: N
+5
+ 3e → N
+2
N
+5
+ 1e → N

+4
3x ← x y ← y
Tổng n
e
cho bằng tổng n
e
nhận.
⇒ 3x + y = 0,5
Mặt khác: 30x + 46y = 19×2(x + y).
⇒ x = 0,125 ; y = 0,125.
V
hh khí (đktc)
= 0,125×2×22,4 = 5,6 lít.
Hoạt động 4: Nung m gam bột
sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn
hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn
hợp X trong dung dịch HNO
3
(dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO
(là sản phẩm khử duy nhất). Giá
trị của m là
m gam Fe + O
2
→ 3 gam hỗn hợp chất rắn X
3
HNO d 
→

0,56 lít NO.
Thực chất các quá trình oxi hóa - khử trên là:

Cho e: Fe → Fe
3+
+ 3e
m
56

3m
56
mol e
NhËn e: O
2
+ 4e → 2O
2

N
+5
+ 3e → N
+2
3 m
32


4(3 m)
32

mol e 0,075 ← 0,025 mol
3m
56
=
4(3 m)

32

+ 0,075
⇒ m = 2,52 gam.
3. Dặn dò: Về nhà học bài, làm bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.

×