BỘ XÂY DỰNG
Viện Kiến trúc, Quy hoạch Đô thò và Nông thôn
PHÂN VIỆN QUY HOẠCH ĐÔ THỊ - NÔNG THÔN MIỀN NAM
65 Mạc Đónh Chi, P. Đa Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Tel: (84-8) 8.235714 – Fax: (84-8) 8.220090 – Email: pvqh – bxd @vnn.vn
HỒ SƠ BÁO CÁO
THUYẾT MINH TỔNG HP
QUY HO¹CH X¢Y DùNG VïNG
TØnh B×nh THN §ÕN N¡M
2025
TP. Hå CHÝ MINH 07/2009
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bình Thuận đến năm 2025
Phân viện Quy hoạch Đơ thị Nơng thơn Miền Nam-Viện Kiến trúc, Quy hoạch ĐT-NT-Bộ Xây dựng
Bộ xây dựng – Viện Kiến trúc - Quy hoạch Đô thị - Nông thôn
PHÂN VIỆN QUY HOẠCH ĐÔ THỊ NÔNG THÔN MIỀN NAM
THUYẾT MINH TỔNG HỢP
quy ho¹ch x©y dùng VïNG tØnh b×nh thuËn
§ÕN N¡M 2025
! " #$%&'(
)*+,
Tham gia thiết kế:
-#. #$%&'(
#$%*
/012
23*4
25,'6
- #$%&'(
#$&78
9:%;<1 #$&78
4='> ?@
4= A,
,'>:9B@ ?@
+C@D/,E*FGGH
PHÂN VIỆN QHĐT-NT MIỀN NAM
GIÁM ĐỐC
KTS. NGÔ QUANG HÙNG
Môc lôc
F
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bình Thuận đến năm 2025
Phân viện Quy hoạch Đô thị Nông thôn Miền Nam-Viện Kiến trúc, Quy hoạch ĐT-NT-Bộ Xây dựng
PH N I: PH N M U.Ầ Ầ Ở ĐẦ 6
I.1. S c n thi t l p quy ho ch xây d ng vùng:ự ầ ế ậ ạ ự 6
I.1.1. T ng quan v t nh Bình Thu n.ổ ề ỉ ậ 6
I.1.2. Các ch đ o c a Chính ph .ỉ ạ ủ ủ 6
I.1.3. Nh ng t n t i c a th c tr ng phát tri n vùng.ữ ồ ạ ủ ự ạ ể 7
I.1.4. Các ti m n ng và đ ng l c .ề ă ộ ự 8
I.1.5. Các v n đ c n gi i quy t trong quy ho ch vùng.ấ ề ầ ả ế ạ 8
I.1.5. Lý do l p quy ho ch xây d ng vùng.ậ ạ ự 9
I.2. Các c n c l p quy ho ch:ă ứ ậ ạ 9
I.3. Quan i m và m c tiêu án :đ ể ụ đồ 10
PH N II: ÁNH GIÁ T NG QUAN TH C TR NG VÀ NGU N L C PHÁT TRI N Ầ Đ Ổ Ự Ạ Ồ Ự Ể
VÙNG 11
II.1. Phân tích ánh giá các i u ki n t nhiên :đ đ ề ệ ự 11
II.1.1. V trí t nhiên và gi i h n vùng quy ho ch :ị ự ớ ạ ạ 11
II.1.2. Khí h u:ậ 14
II.1.3. c đi m đ a hình, đ a ch t công trình, đ a ch t th y v n.Đặ ể ị ị ấ ị ấ ủ ă 14
II.1.4. a ch t tài nguyên.Đị ấ 16
II.1.5. a ch n, h i tri u.Đị ấ ả ề 19
II.2. ánh giá hi n tr ng kinh t - xã h i:Đ ệ ạ ế ộ 19
II.2.1. Kinh t :ế 19
II.2.2. Dân s - xã h i:ố ộ 21
II.2.3. Tình hình phát tri n đô th và đi m dân c nông thôn:ể ị ể ư 26
II.2.4. Hi n tr ng s d ng đ t đai.ệ ạ ử ụ ấ 29
II.2.5. Hi n tr ng h th ng h t ng xã h i :ệ ạ ệ ố ạ ầ ộ 33
II.2.6. Hi n tr ng h th ng h t ng k thu t và môi tr ng:ệ ạ ệ ố ạ ầ ỹ ậ ườ 39
II.2.7. ánh giá t ng quan :Đ ổ 60
PH N III: CÁC TI N PHÁT TRI N VÙNG.Ầ Ề ĐỀ Ể 66
III.1. Các ti m n ng và ng l c .ề ă độ ự 66
III.1.1. Các m i quan h vùng.ố ệ 66
III.1.2. Các chi n l c qu c gia và vùng kinh t tr ng đi m :ế ượ ố ế ọ ể 68
III.1.3. ng l c phát tri n vùng :Độ ự ể 68
III.2. Các d báo phát tri n vùng .ự ể 69
III.2.1. D báo t ng tr ng v kinh t , xã h i :ự ă ưở ề ế ộ 69
III.2.2. D báo dân s , lao đ ng :ự ố ộ 70
III.2.3. D báo v đô th hóa và h th ng đô th :ự ề ị ệ ố ị 71
III.2.4. D báo v dân c nông thôn:ự ề ư 73
PH N IV: NH H NG PHÁT TRI N KHÔNG GIAN VÙNG.Ầ ĐỊ ƯỚ Ể 75
IV.1. Nh ng m c tiêu và quan i m phát tri n vùng:ữ ụ đ ể ể 75
IV.1.1. B i c nh t ng lai.ố ả ươ 75
IV.1.2. Quan đi m phát tri n :ể ể 75
IV.1.3. T m nhìn.ầ 75
IV.1.4. Các m c tiêu chi n l c h ng t i t m nhìn.ụ ế ượ ướ ớ ầ 76
I
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bình Thuận đến năm 2025
Phân viện Quy hoạch Đô thị Nông thôn Miền Nam-Viện Kiến trúc, Quy hoạch ĐT-NT-Bộ Xây dựng
IV.1.5. Tính ch t vùng :ấ 76
IV.2. Phân vùng ch c n ng và t ch c không gian vùng:ứ ă ổ ứ 76
IV.2.1. Phân vùng phát tri n kinh tể ế : 76
IV.2.2. Khung phát tri n và c u trúc không gian vùng.ể ấ 81
IV.2.3. T ch c không gian h th ng đô th và đi m dân c nông thôn :ổ ứ ệ ố ị ể ư 84
IV.1.4. T ch c không gian vùng công nghi p.ổ ứ ệ 96
IV.1.5. T ch c không gian vùng du l ch, c nh quan.ổ ứ ị ả 99
IV.1.6. T ch c không gian vùng nông, lâm nghi p, th y s n.ổ ứ ệ ủ ả 102
IV.2. T ch c h th ng d ch v h t ng xã h i :ổ ứ ệ ố ị ụ ạ ầ ộ 105
IV.2.1. Các trung tâm giáo d c, đào t o vùng :ụ ạ 105
IV.2.2. Các trung tâm v n hóa, ngh thu t, TDTT vùng:ă ệ ậ 106
IV.2.3. Các trung tâm y t vùngế : 106
IV.2.4. Các trung tâm th ng m i, d ch v c p vùngươ ạ ị ụ ấ : 107
PH N VẦ : NH H NG PHÁT TRI N H TH NG H T NG K THU T.ĐỊ ƯỚ Ể Ệ Ố Ạ Ầ Ỹ Ậ 110
V.1. Chu n b k thu t:ẩ ị ỹ ậ 110
V.1.1. Xác đ nh các khu v c h n ch xây d ng :ị ự ạ ế ự 110
V.1.2. nh h ng quy ho ch th y l i vùng :Đị ướ ạ ủ ợ 110
V.1.3. nh h ng quy ho ch chu n b k thu t đ t xây d ng đ i v i các đô th :Đị ướ ạ ẩ ị ỹ ậ ấ ự ố ớ ị 112
V.1.4. Quy ho ch chu n b k thu t đ t xây d ng các đi m dân c nông thôn :ạ ẩ ị ỹ ậ ấ ự ể ư 115
V.1.5. Các gi i pháp phòng ch ng thiên tai, phòng ch ng l :ả ố ố ũ 115
V.1.6. Các gi i pháp khác :ả 117
V.2. Giao thông: 119
V.2.1. C s l p quy ho ch :ơ ở ậ ạ 119
V.2.2. Nguyên t c thi t k :ắ ế ế 119
V.2.3. Quy ho ch m ng l i giao thông.ạ ạ ướ 119
V.3. C p n c:ấ ướ 126
V.3.1. C s l p quy ho ch.ơ ở ậ ạ 126
V.3.2. Ngu n n c trong vùng.ồ ướ 126
V.3.3. nh h ng quy ho ch c p n c.Đị ướ ạ ấ ướ 129
V.4. C p i n:ấ đ ệ 131
V.4.1. C s l p quy ho ch.ơ ở ậ ạ 131
V.4.2. Ch tiêu, tiêu chu n c p đi n.ỉ ẩ ấ ệ 131
V.4.3. Nhu c u s d ng đi n.ầ ử ụ ệ 132
V.4.4. L i đi nướ ệ : 134
V.4.5. Các d ng n ng l ng khác.ạ ă ượ 138
V.5. Thoát n c th i, qu n lý CTR, ngh a trang:ướ ả ả ĩ 141
V.5.1. C s l p quy ho ch.ơ ở ậ ạ 141
V.5.2. Các ch tiêu n c th i, ch t th i r n đô th .ỉ ướ ả ấ ả ắ ị 141
V.5.3. D báo l ng n c th i, ch t th i r n, quy mô ngh a trang.ự ượ ướ ả ấ ả ắ ĩ 141
V.5.4. nh h ng quy ho chĐị ướ ạ : 142
V.5.5. Các d án thoát n c và v sinh môi tr ng.ự ướ ệ ườ 145
PH N VIẦ : CH NG TRÌNH, D ÁN TR NG I M VÀ BI N PHÁP TH C HI N.ƯƠ Ự Ọ Đ Ể Ệ Ự Ệ
147
J
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bình Thuận đến năm 2025
Phân viện Quy hoạch Đô thị Nông thôn Miền Nam-Viện Kiến trúc, Quy hoạch ĐT-NT-Bộ Xây dựng
VI.1. Các tiêu th c l a ch n.ứ ự ọ 147
VI.2. Các ch ng trình, d án tr ng i m u tiên u t .ươ ự ọ đ ể ư đầ ư 147
PH N VIIẦ : C CH QU N LÝ PHÁT TRI N VÙNG.Ơ Ế Ả Ể 149
VII.1. Các c ch u ãi khuy n khíchơ ế ư đ ế : 149
VII.2. V qu n lý Nhà n c :ề ả ướ 149
VII.3. L p k ho ch tri n khai th c hi n quy ho ch vùngậ ế ạ ể ự ệ ạ : 149
VII.4. L p quy ch qu n lý vùngậ ế ả : 149
PH N VIIIẦ : K T LU N VÀ KI N NGH .Ế Ậ Ế Ị 150
VIII.1. K t lu n.ế ậ 150
VIII.2. Ki n ngh .ế ị 150
PH L CỤ Ụ 151
PH L CỤ Ụ 152
K
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bình Thuận đến năm 2025
Phân viện Quy hoạch Đô thị Nông thôn Miền Nam-Viện Kiến trúc, Quy hoạch ĐT-NT-Bộ Xây dựng
PHẦN I: PHẦN MỞ ĐẦU.
I.1. Sự cần thiết lập quy hoạch xây dựng vùng:
I.1.1. Tổng quan về tỉnh Bình Thuận.
781LDM*N*#7OPQ*ALR?ST>T
*7OTDM*#;TU'N)T;-#&V*=C
*ALOWP'6XY7Y"*/ZA781T>,
=C7YTD=C*)U'>[ALOF\AL]D=A-T>,
*3//RPALOKKAL]T>#3*^%T_^$;CP^L%
`DT>781TD23*+a#3*D=A-,
D=A+C@FGG;*P,D=A#FKG;*P,D=A
`DFG;*P,D=AD2IG;*
>T%#C%Lb'#RP:R*AZ;-#/]AT>%:D
;-#&V*=C*PcZT>,#3*=,#V'D=A
+C@P`DP#PD2];9/*AO
%QP# DQP;&;<1
781LDQ#4]+D/R';C1P+'>TD
)/P4P;,XUP#aP?:LDD/R:VDQHF;*
]^D:6:VD;(QU.b,-FG;*P^C
TLdUKFGGG;*
F
LDT:V#4D+LeT]UXUP;,XU78
1Q;UE=,/'V*)*8PD;T=,#V*T]
,:YP-:-UXUP#+UXUTD^L%f^%T_<4Tg:V
781L>:+*4,P+,Tg:VTD4*?=3:A^&:Va
*/-D*3P^CJhPK8i\PIj^CDkTD
LDQ=*TT:VM*#%:DO)D^$;C
*
I.1.2. Các chỉ đạo của Chính phủ.
#6ZC=)dTD=R^/,-L'e)
A,O-X=,#V;-"ldOT781_V'
" %Z/-IH"mn)7OC#%T]=,#V;-"ldO;T
*]#l,%5='('>(:U)TP,CX,o
#eP;/-;CTD(O9/X=,#V;-"ldO,
#T
" /-%XAhmFGG\m"T]=R^// V=,#V;
-"ldO^d/Tg:V*]#*-E*FGFGp3/^^d/Tg
:V*]##NDT;-=,#VPqr=CTDLD*O
#,DL;-7Y"*Z#&)*]#TDU'>
" /l3/^Ts/RU*#7O-E*FGFK'e)
'>C=)=R^/D/Fm\mFGG\PTs/RU*#7O+*
J.tRP,cP1TD781PLDT;-
e=PLDqr'>:V),T3//RTD,*2DP
7Y*=P,2
" ,Z/T-#&V*=C*PT+C@PT
3//RPT*#7O[Z/Ds$;CPZ/,
h
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bình Thuận đến năm 2025
Phân viện Quy hoạch Đô thị Nông thôn Miền Nam-Viện Kiến trúc, Quy hoạch ĐT-NT-Bộ Xây dựng
T=,#V^L%d'e#DX,TD][,^,'6AP
'6XYAP,/-Z#&dTD'e#V;P
34=*N#OA781T>,#3*;-)U'>
" @?;,#R%:DdTD8D,5;;-Z
#&',D*,/)/TD#8)/LeZ/*L>P;-
U.bP^L%=,#V*PXUL'e;,^$;CD;(
OT:V781E>53A#RdLD*/
*AZ)781#:AUPQ,O=A-
X=,#VP/V^%(4;-)
I.1.3. Những tồn tại của thực trạng phát triển vùng.
T>,)#'(CX,PT$'TD=,#VDT
781d'e5DZ#&P=,#V;,D^
/RPX=,#VNT#6Zd:OLO]-+P:4
1=_V'
" '=,/T#cT%-)#Ts/RU*#:OP;
,]*ETD+Lc-P*ALR;-T>,#T*
#:OTD,/#Dc:41=
" 7818-/-ALR;-TD;V*X,;
DT
" ,#V;-c=,P'Z/P;-TD]*?-
%P-T5Y[;-=,#V1*P(4;-T>uLPL3*
=L>
" ];-)T=,#V;+]PAO=,#V1=#
TD,;T%PTTg,#_PTQ];1LeP
cTX3PTl=,#V1*P4LD^3'=P]:VTD
+:D^3OC'6
" ';,'e]*ETDLe-)TPXq^_4'ZUP
';V*X,'eZ,#8=3:AP/V 4
" ,D/R=_T_XUl4TD6XA;e=LbP-Z/
R^C#a:%X/U*P*#'6X,:%g^&R*
#&
" A%=3:A'e=LbP;V*X,TD=3:A^3'c]:4
1=$;v*=,#VP*#'6''eZULbAP4L'eXA
c4='QV-ZULb=,#VT
" =3:A;+]T]+'>P**''6*'L>3/1=
L`P*;,;v^D;Q;E=,#V=PL3*=
" -4$;-"ldO/d'e.#&$'P'c]:4
1=#'>/R$=,#V)];-
" #8O^3#CP;<1XUl4)*O:O=1L>^3'#Tc
4=PO`,:O;<1c-UT]XAL'eTD4L'e1*,=
^_-:O;&TD*>TDXUl4REX4P4L'eTD
ZUc4=
" ,#VTEQPldOTDU6XA3^3''(l!=,
#V;-
w
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bình Thuận đến năm 2025
Phân viện Quy hoạch Đô thị Nông thôn Miền Nam-Viện Kiến trúc, Quy hoạch ĐT-NT-Bộ Xây dựng
" 4]=,#VC!T>/(QLR);C1D$TD*
'>:V^3
I.1.4. Các tiềm năng và động lực .
" 781QLe-LDXLR;-:M:M'6:OP
'6XYTD'6)/T>,T;-#&V*ZA2D;-A
T;-s/RU*]#T>T;-#&V*=C*
" Q]*E=,#V;-:VT>R-P=,#VD
^L%#NDD;-*`&Q$*xZATDZA-
" ,#V=^#R]*E)TDe=,T>T;-
#&V*=C*TD3//R
" >Le-T]T%#CP$;-"ldOTD;<1PT781Q
X!.$'L>
" <4^+^DP%8TDD/RRR^[+/RL
XUP)/UXU^+^D]*E=,#V^%T_^$;CTD
=EL'e;,
" UZRRy=iT:U+RR.D.P.zP
2"X[X,:VPX,X{k
" +3L^+^DP#8O/R*
I.1.5. Các vấn đề cần giải quyết trong quy hoạch vùng.
" ,,]*EPLe-P(OTD,!V%'>=,#VT
#*AZU'>TDA-
" 1=1TD#DX,,^,$TZALRZ-T78
1
" p,%$*8P*_R-L'e=,#V'>>$*8
" p,%C4)TP^:,=,#VT];-"ldO[
" ]l4=3T=,#V;-Pl,%4#.;DT
" ]l4T=,#V%,#V%3DTLD
-TD,%#3*,VT
" ]l4,T=,#V=1=#YT>%TD,$*A
$;<1TZA,_*=TDLD]
" ]l4,T=,#V^L%X,YT>?V*R^
X&?#'4=ZA,T^L%L%XqTEQ#/]A4=
T
" ]l4=3:A,;TEQfldOP,^_"DP/-Ps[
'(*^%T_4=T
" ]l4=3:A;=PL3*=PUZ*#'6
R
" p3/^A$;|1^#O4=T
" ,,,O*#'6-L'e
\
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bình Thuận đến năm 2025
Phân viện Quy hoạch Đô thị Nông thôn Miền Nam-Viện Kiến trúc, Quy hoạch ĐT-NT-Bộ Xây dựng
" ]l4,'(#8'R$'=,#VT
I.1.5. Lý do lập quy hoạch xây dựng vùng.
8T1/P$Z/l3/^T781M**_RUZ/-
,+#Z,#8=,#VTPOL=,#V;-#R(XN
;,,Le-P]*E)T[*ALR;-T>,T#D
Pl,L1=;=,#VTP:A#Ce=Lb,%#TX
=,#V3A5,TP,%TD^3'P,;_*
=*>#R%:D[M*=,#V*&*?:]T5PU*:U4L'e
XAP)A*L'>$P=,#V781g'>
QP=Q->O1=ZA-
I.2. Các căn cứ lập quy hoạch:
" %Z/-XAIH"mnD/hmG\mFGGJ)7OC#%T]=,#V;-f
ldOTD:UU*ZA=cPT7Y#:OTDs/RU
#:O-E*FGG
" %Z/-XAGH""D/FGmGFmFGGw)O%L$!'74=D
#'(U;,pT]-L'e:V*-E*FGFG
" %Z/-XAFwmFGGwm"D/IGmGKmFGGw)C=):D'(
#8DO%Z/-O%L$!'74=D#
'(;,pT]-L'e:V*-E*FGFG
" %'>Z/ V=,#VA%*-E*FGFK
TD$*8-E*FGKG
" / V=,#V;-fldOT*7OPT
TDsUTg:V*]#*
" /l3/^T+C@PTs/RU*#:OPT
3//R
" / V=,#V;-ldO781-E*FGFG
" /-%XAIhhGm"}7sD/ImFmFGG\)}7s781T]
T=R^/*T_Z/l3/^T781-E*FGFK
" sUZ/ V=,#V;-"ldO781-E*
FGFG
" ]Z/Xq^_4781-E*FGGTD;-Xq
^_4FGGhfFGG
" ,Z//RD)781/ V=,#V
P=P=P)/XUP^L%P4=P{-E*
FGGTDFGFG
" 21p3/^XAhmFGGImD/FhmmFGGI)AO;Qp~P;•&=
!JTDQLDaD/GmGwmFGGJ
H
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bình Thuận đến năm 2025
Phân viện Quy hoạch Đô thị Nông thôn Miền Nam-Viện Kiến trúc, Quy hoạch ĐT-NT-Bộ Xây dựng
" %%XAG\mFGGKmfD/FJmGmFGGK)C=):DT]Z/
l3/^
" 'XAGwmFGG\m"7psD/GwmGJmFGG\)7Op3/^'>^€L1=P
9*%P=R^/TDZULbZ/l3/^
" /-%XAGImFGG\m"7psD/ImGImFGG\7DZ/%O^V
:UTSP/-*AT>*T_TD+,/p3/^
" R,*A;RE*FGGwPFGG\)781
" ,DL]#(:UP,X(+TD+,Z/QLRZ
" 7U+%8uLmKGGGGGPmFKGGGGPmGGGGGPmKGGGGTDmFKGGG
" 7U+;UTR!Z/TDTLRZ#-=
" /9l3/^*)7Op3/sE*FGG\
I.3. Quan điểm và mục tiêu đồ án :
I.3.1. Quan điểm lập đồ án :
" -=1-L'e=,#V*>
" '(=,=L1*>
" q^_,_=3C
" p3/^$*8TD,*_R-L'ePYT>DP=,#VD
^TD3:M
I.3.2. Mục tiêu:
- _VQZ/l3/^Ts/RU*#:O
- _V,-L'e=,#V;-PldO781-E*FGFGP
];9/Z,#8=,#V;-P34L'eXAP:UT
*#'6
- %'> !;DT';l3/^%P
P;=1=#P;^L%P;XUl4
=PL3*=P)/XUP;UZ
- 2D*(XNV,DP,4=CZ/]#TL1=,^,Z/
/RDPL1=,'(#8$'TD%,CX,
=,#VP
- 2D*_ZULb%TD,;^3'P,;=P;
^L%TDA,#8/RD=,#VDcTD:]
T5
- R&$'
G
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bình Thuận đến năm 2025
Phân viện Quy hoạch Đô thị Nông thôn Miền Nam-Viện Kiến trúc, Quy hoạch ĐT-NT-Bộ Xây dựng
PHẦN II: ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN THỰC TRẠNG VÀ
NGUỒN LỰC PHÁT TRIỂN VÙNG.
II.1. Phân tích đánh giá các điều kiện tự nhiên :
II.1.1. Vị trí tự nhiên và giới hạn vùng quy hoạch :
781i:+*D=AP%ldP\/kQ&O%Lba
G
II•JF••-
II•\••T|O7YTDaGw
FI•J••-G\
KF•JF••;O
- ,"* ,=:V
- C3/ ,=+
- C3/* ,=7D‚%"`D
- C7Y ,=23*+f1
a. Phạm vi lập quy hoạch và nghiên cứu trực tiếp :
*TZ/l3/^#=*T#>D781P
^CRw\G;*
F
P:+*D=A-P%ld2TD\
/i/P7Y78PD*17YPD*1*P,2P!
2PD*3P.bk/*^3XAwKFFw'6
Hình 1 – Phạm vi nghiên cứu trực tiếp
b. Phạm vi nghiên cứu mở rộng :
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bình Thuận đến năm 2025
Phân viện Quy hoạch Đô thị Nông thôn Miền Nam-Viện Kiến trúc, Quy hoạch ĐT-NT-Bộ Xây dựng
*TR!*N#O:+*T+C@PT*#
7OTDT3//R
F
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bình Thuận đến năm 2025
Phân viện Quy hoạch Đô thị Nông thôn Miền Nam-Viện Kiến trúc, Quy hoạch ĐT-NT-Bộ Xây dựng
Hình 2 – Phạm vi nghiên cứu mở rộng
I
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bình Thuận đến năm 2025
Phân viện Quy hoạch Đô thị Nông thôn Miền Nam-Viện Kiến trúc, Quy hoạch ĐT-NT-Bộ Xây dựng
II.1.2. Khí hậu:
781M*#;TQT;P;C1>Q*
V8]YP]QP;Q*
a. Nhiệt độ:
O#:8#E*FhPK
fFwPK
P#:8E*4IG
"
IF
P#:8E*4=4FF
"FI
P:ROD/TDR*\"Hj
OE*h\GG
fHHGG
b. Mưa:
@*'1=#TD,K-,GDE*P-*\KjL'e*'U
E*2'e*'DE*/ g'>E^$T]=C*PL'e*'
#:8a\GG"hGG**mE*P4=(#:8U'>iHGG**mE*k
c. Nắng :
Tg:VFHGG"IGGG6mE*P#^FKGG"FhGG6mE*A6Y
:8Z3#D/H"G6TD*;TDw"\6TD**'
d. Độ ẩm:
2'e:A(#:8FKG"JKG**mE*PL'e:A(ƒJ**mD/TD
*;TDPKfF**mD/TD**'
O9*#:8wK"\Kj
e. Chế độ gió:
DE*QFLQCQU'N-;C1LD
"Q*7Ya,-,JE*X
"Q*3/*a,K-,G
f. Bão - áp thấp nhiệt đới:
gXAL#YZ#\JE*iHG"HHJkQ;UFGjXAE*Q
:dTD,=4=> :OTD7815E*$3/PXAL'e
:dTD,=4=> :OTDQU'N#-=-781Ql'>
E7dP,=4=>'6Q;UEl4TD,,G"F
#E*7dP,=4=> :O'6;vg*'L>3/L`L_PXLN4
PU'NL>-XUl4TD6XA)'6^3
II.1.3. Đặc điểm địa hình, địa chất công trình, địa chất thủy văn.
a. Đặc điểm địa hình :
781#U^D^&:Vg'>7Yf3/*;U
hG;*P]#OHK;*P(y=4IF;*C7Y,=X'6.A)
^d/#'6(P=C*Q^U+,iO,k/^D$L>Ld 78
1LD+.4=P+:MTg:VD#LD*J^%8X
"+,TD+,Tg:V-*\PFFj^CR=3:A^&Tg
:Va/-D*3[#OL>4LDN7Y78^D;UKF;*P#O
FG;*P%8)/-LD5+L'eXQ
"+:M=X-*HPJIj^CRP+*+:M=XTg
:VN,L'TaX2c-Xs„y=OaG"F*+
:ML`X2DPOaHG"FG*
J
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bình Thuận đến năm 2025
Phân viện Quy hoạch Đô thị Nông thôn Miền Nam-Viện Kiến trúc, Quy hoạch ĐT-NT-Bộ Xây dựng
"+c-*IPhhj^CPOIG"KG*;v^Dg'>
7Y3/*a/-!2
".4=-*JGPwj^C3/LD5^d/.);A#'6
(/g'>7Yf3/*a=C7Y/7Y78-
7Y/!2,.4)LD7•*@•ihJF*f!
2kP„s*iKII*f/k
?V*%8#R];=,#V;-^
Hình 3 : Sơ đồ phân tích địa hình.
b. Địa chất công trình.
:,,%4#8*OXA;TTD e=*OXADL;U
X,,#8dl3/^X(:O;-L1'X
" T4=#`Q4#.%4+*L>=,#-PQ!X
PT„XcPL>=,!:5(PL>=,=?Xv=l3/^=U
.b-'e,#P,U/TD,X_
" T+:MQ'6O%L…PK;m*FQ;UEl3/^D
$
" T.Q4,#YYPXv?P$,=QP#$*C=C
#R*„;-e=O^A%8L>R;UE5'>;v*
" l3/^#8$;E*^c%4]*Q_:OVQ:
=,=lqLb=e=
K
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bình Thuận đến năm 2025
Phân viện Quy hoạch Đô thị Nông thôn Miền Nam-Viện Kiến trúc, Quy hoạch ĐT-NT-Bộ Xây dựng
c. Địa chất thủy văn.
AXXA)781l4=,a=C3/P(Q,^d/.
)^U#'6(*P-=,=T>L'T'e+X+TD #
:Vg'>7Y"*?3/7Y"*PaX2D TD
XCLDX+,XPXAXAQL'Ty=PO^ALcX
L>P^cU/=_OTDL'e*'P]XXA;Q'>TD*
;P#RX2DQ^cU/^+^D(^*']QwL'T
XCLDX2cPX2`/PX,-PXD/PX
PXsTDX2D
" 2c:Y+a.=C3/// #T`
2'(P]^DKG;*P^CL'TKFG;*FPL'L'e:8Z3
KPF*ImXPO^ALcXL>P'6QL`ZvTD**'
" 2<:Y+a/Rs2U/Z/7Y78P #:V
N‚Cq]^DX\K;*P^CL'THwI;*FPL'L'e
#:8HPw*ImX L'e'>DE*;UHIG#*I
" ,-iX.Uk:Y+a/Rs2U/Z
=C7Y- #T%.U]^D\w;*P^CL'T
GKG;*FPX:%U'N*))/#]
" D/:Y+a.zU/Z- #:Vq'(
,sCL'T\FG;*FP]^DhK;*PL'L'e#:8GPH*ImX
" Q ]^DK\;*P^CL'TJhK;*FPL'L'e:8
Z3PX #:Vld3Uip2k
" s:Y+a.zi,2kP]^DKK;*P^CL'T
\IK;*FPL'L'e:8Z3\PI*ImX
" 2D:Y+a23*+ #X+P]^DFwG;*
2'L'e#:8T]**'LDhKPF"HG*ImXPL'L'e*;LD
wPIw*ImX]**''63/1=.NT/!2P?:
E*HHHlU/#L`L>#RX2DFFPF*
U=,=(:UVUZ/-$4='>LDl3/^,+1=!
'>Q;UE]-^cU/#T+6lg*lv;UE-=
'>aL'TX+X,X;,'X2`/PXP
XD/
II.1.4. Địa chất tài nguyên.
a. Tài nguyên đất :
^C4RLDw\GJFPTXq^_Z<4*_C=,
#V;-fldO-*\hPw\j ^CRP#Q4L3*=
-*KwPwjDQGQ*4CP#Q4„IKKHFIi-*u
LL>4LDJKPIjkP4l,*KhK\Gi-*HPHIjkP4,FGKHi-*
KPIKjkP4=XHJHFJi-*FPGHjkP4gFGFi-*FP\jkP4„
TDl,*3T:,;HIhHi-*PHjkP
" 4„=3:A$-,/P]4LD,2P7Y78PQV#+
XP]P3/EZUP3/*DL'(PcL#+#a:UT$+
h
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bình Thuận đến năm 2025
Phân viện Quy hoạch Đô thị Nông thôn Miền Nam-Viện Kiến trúc, Quy hoạch ĐT-NT-Bộ Xây dựng
4l,*=3:AN,%='(P]4LDD*3P#Q(KGj^
C#+L.P*DP3/='EX44=PcL#+#aP
AlQ*c4,1=#^&:6:Va*/-D*3P
)/-#+*DP3/=P3/L'(YD/P3/EZUP*OXA
#+#a=cOTg:VN/P7Y78PD*3PcL''e
Xq^_4=X=3:AN,/PCe=#+*DP3/L'(
P=9*P3/=YD/P1=#NL'X2<PX
2cPXPX2DP/7Y78PD*1*P]4
LD/D*17Y4g1=#N/7Y78P,2P!
2PCe=T>]L3/#+4*?N/PD*3P
-P)/-#+#a1=*?PuXUPLD**A
" 8,L4=e=T=,#V-*LDL3*=P3/
=P3/EZU/R^;R=$L>4†^
^'xP*OXA(:%lQ*cP#q#P4Q;UEXUl4=
X;UFGGGGG"FKGGGGi-*FKfIFjk8T1/=U=,#V
AuLeP:UT#a$+P#a=cOM*E'6;UE
5'>P:UT*#'6
b. Tài nguyên nước :
- Nguồn nước mặt :
+'>*?DE*;UKPJ*I+'>=3:A*43A
g;TD62'TX2Da'>'6:%1=.
'T/P7Y78PTg:ViL'TXPskP-
'>#$*#&Pl48#*,
- Nguồn nước ngầm :
+'>$*;]PQ(:%0**?P=†P;UE;,
=_T_$XUl4TDXc- #5L'e]*E;
,'>RR^'>4DLDFK\K*ImD/P#5L'e^:,
;,;T\GJG*ImD/PT;,=_T_XUl4TDX
-**O=$#4„XT> #5L'eQTD*>,=!'e*O
=$#R*OXA;TO-TD+:MX2D
- Nguồn thủy năng :
+uE;,L>1=#)/-#RX2DT>]*EXU
L'e;,;UP\unD#cQV;,,+
uE#R,X;,i;UK#8u„k'7Y78
II@nP23Jh@nP,h@nP{T> X4LY=*,/;U
HG@n
8+'>*?)Q#5L'e'(AL>P4L'e;,
A'=3:A;];,]*E'>#R(XNE'6
l3/^A)/LeTD)/P8*,U=,=C,3:MV-=
'>o#e5,L'T[l3/^,:=,=#8=e=T>]
;+'>)aTPXq^_-;*D/R'>
c. Tài nguyên rừng :
^C4#aE*FGGwLDIHJFP-*KGPG\j^CR
)P#Q#a?^_IK\HKP#a=cOFwhHKP#aXUl4
IwKKF #5L'eo;UF"FF#*I‚aR;,==.
w
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bình Thuận đến năm 2025
Phân viện Quy hoạch Đô thị Nông thôn Miền Nam-Viện Kiến trúc, Quy hoạch ĐT-NT-Bộ Xây dựng
T>]LoZbQ,#%'9*LP,'(PX-Po„PE*lgPX
gP#YP
‚aR)/-LD#aoL,#OiFIPwh#*IkP#aL,;*iIIJPJ
D*IkP#aoP#g!TD#a?XU#a#+)/-LD;gP:DP
lDaP=LTD,L3/%;,#5L'e#aR1=#]
4N/,2iIFPjkP7Y78PD*17YPD*1*
#5L'e#ac;,L>'=$L>LD#a†;P#aOT1
#a;,==.T>,LD.Zb-*'/XAL'ec#4C?
;c^#a:%y=PXE:Y:a:d8T1/$=U:UTTDZULb
R*?T;,#aPXE:Y.#a
d. Tài nguyên biển :
781Q:6:V^DHF;*TDJq:VL>P^CTLdUKFGGG
*FPLD*O#I'#'6L>4*D+LeT],LUXU
#5L'e;UFIGGGG"FhGGGG4P;UE;,GG"FGG8
4mE*PT>,LDUXUQ,#%;-'**PXc=PA*P
,T4Tg:VQ]]*EV=,#V#+)/XUPLD*
*ATD;,=,#V^L%Q(KFGG:d#]1=*?N;
TD*3P/P7Y78P-PD*1*QV=,#V
T*QKTT%#41LeTL+P:†,L'*
*P,*.PXc=P#&5:d:VU^DP,#Y*%P=U
y=QV=,#V^L%'|UP78i/kP+s'(P
D*-P.UP@`vP-Di-kP3DP1biD*
1*kP+s'(P3UP(@<iD*3kD;(QU.b
^CIF;*FP;T]*L_%T>:+#`q2D]*ET]^$
;C
D/R:V==.^1LeV781=,#V;-
:V'^L%PT(U#CP;,TD-:-UXUPU:VPT1U
:VP^%T_;,^$;CP{
e. Tài nguyên khoáng sản :
DQ;UFJ*„PIKV*Z?PHV*;,,PK+'>
;,,;,XUC:P^$*„PX;,~L*g"‡#PTDP
-PTˆ#*P8P;S*PX=PPXvQP{
" ;,~L*g#5L'ePG\#4P‰HI84P=3:AN*`R
DiD*1*kP@`vi-kP3iD*3kPŠ
i7Y78k+;,XUL>4LD,)/#5L'eJHh#*IP
=3:ANs$/P3WP3YiD*3kP3/,P2%P
+(iD*1*kP(DP‚CTD‚CDi7Y
78k,;-TIPH#*IN|UP'>Vi/kP,TX
i/kvQND*1*P!2P,2P7Y78
,l3/^P##CNDQiD*1*k#5L'eJK#*IP.
&iD*3k#5L'eIG#*I'>;,QK*„#5L'eP
4L'eAPQV;,#RIGG#LCmE*P/;,N
|UP
\
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bình Thuận đến năm 2025
Phân viện Quy hoạch Đô thị Nông thôn Miền Nam-Viện Kiến trúc, Quy hoạch ĐT-NT-Bộ Xây dựng
" ]*E;,^$;CL>PT]*L_%)M*#&#:+
#`q2/;,*„'qgP'qDs;-
-E*FGG;,*„'qg7YE*^c*„'q#YP
'q3#5L'e`;,L>#5L'e;C*„'qg;UPKKu
*Id;,P'qD"GPJFu*IP'q#Y"HP\u*Is,T1
/V;Ca*„'qgP'qDTD'q#YT]‚V
4=.@<i7D‚%f`Dk^;-O,JmFGGH
f. Tài nguyên cảnh quan :
Q%8=!=P:+*5+.P+:MTD+,P+,
Tg:VP,;#a/RXPAXXAP:6:V^DdX^
T],X,PUZRRTD3O,PLD]*EP-*
V=,#V^L%
781Q]YUy=';:U+RR7V2".
zPPLf@PXA;,Q|UPP7'%P
31PXARP,7DP+7V2f.zP+D*1f@P+
P7D#YP,:dY*y=aD*3-/P*`gDP
L3Pc‚(*Pc7DPU.bP?:Q+,:/@`v^/4N
*3/LD];1LeV8DTD=,#V,;^L%X
,P^'xPT(U#C -
II.1.5. Địa chấn, hải triều.
a. Địa chấn:
gDL)1Lb%$P781M*#T^:,Q
O44=KPhT8T1/;l3/^$U*:UD#8T>4=
O4#R+6$3Y1#&;l3/^D$
b. Địa chất thủy văn :
a*`RDT]=C7YO-O1#];]PO#]'6
;Z,hG*ca*`RDT]=C**C4:,1#]iO
#]'6„(F*k-O^cU/Tg:VQVKG"wG*mXP#
5E*$3/QXO:-3/lQLNR*#&N*OXA(O,
//P7Y78P-PD'>$Q,U=,=$'5
il3/^A;†P1=YXQ{kM*-,OR)
'eD/
II.2. Đánh giá hiện trạng kinh tế - xã hội:
II.2.1. Kinh tế:
sD781E*FGGwg,XX,HHJLDKJG\PIJFu
+Pg,DLDF\hhPJJhu+
AOE#'NE*FGGwLDFhPJIj#Q;T'(*P^%T_
EIFPHJjP=fl3/^EFhP\jPL3*)/XUEwPKHj
,#%;*l4;9E*FGGwKwPJJ#}s
AOE#'NFGGKfFGGwLD\PJj
s:8Z3$'6E*FGGwg,XX,HHJLDJPh#
+m'6Pg,DLDGPHK#+m'6mE*
(4;-ig,Dk
" T~iL3*=P)/XUk-*FKPhj
" T~~i=fl3/^k-*IIPh\j
H
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bình Thuận đến năm 2025
Phân viện Quy hoạch Đô thị Nông thôn Miền Nam-Viện Kiến trúc, Quy hoạch ĐT-NT-Bộ Xây dựng
" T~~~i'(*^%T_k-*JGPwj
];-=,#V;+]PAO=,#V1=#N,;
TD=A-Pp2P,%#4PTTg,#_PQ
];1LePcTX3Tl=,#V1*
b. Các cơ sở kinh tế chủ yếu phát triển vùng :
b.1. Nông lâm nghiệp, thủy sản :
D=TD)/XU-*u#&L># ,#%XUl4d
8D,T/RP##=_T_-:-TDl4;9'T
#+L.N7Y78PD*17YPL`X2DP3/*8P:Y=N7Y
78PD*3P!2P,2PXP]PRN!2P,2PD*
3[LND*1*PD*17YPN/{,L
3/#+)'XP]PRPLPlDPP*d$P{#Q
LLD*O?XU -)781/R:8Z34
=TD4,#R$'64=PL=3,**.PTZULbTD
Z/c/-P]*9]/-A;v*:]T5Pc=_O]
TDRR-;,#aRPE'6:UT#aP=,#V
g'>ldOQP;,4L3*=Y;-#aT>;-*]
.PQ==$UZ/-TLD*'6^3
8D*OXAT#+)/XUN/P-PD*3P
)/XU'>&N!2P,2TDCV*N7Y78PTLD*
*AN/P{UL'e;,)/XUEP=,#VD/]
,:Yl:6P,(XN1$^%T_],=,#V*
b.2. Công nghiệp – xây dựng :
D=Q:'>=,#V;,P,#%XUl4EP
FGGKfFGGwE:8Z3LDhPG\j(4/V^%g'>;,
5Le-)=-:-L3*)/XUPXUl4T1Ll3/
^P(;CP{#R%:DdTD8D,;P_*=
1=#'-PD**P_*-:-UXU*U
-P-:-'>*Y*.DP_*"2P7Y78P@vPLD
]QWP`cP321=/RZ/*XUl4c„P
L1P4L'eTDX!#c4=
b.3. Dịch vụ - thương mại – du lịch :
D'(*^%T_-*u#&L>4# sPAOE
#'NFGGKfFGGwhP\FjPQ==$/V^%(4;-
b.3.1. Dịch vụ-thương mại:
E*FGGwDQIwGFG(XN;^'(*^%T_P^L%
#3*'(*P*L'>e=,#V#O;Y=PQ#3*'(
* e=-P,e$*AQ==$.9/L'DQ
#
*l4;9E#'N %P ;*l4;9E*FGGwLD
KwPIH#}sP%#'6C/LD;TŠP3/‹P*‹P
7Y@<,XU=9*-:-UXUTDL-*u#&#;*
l4;9@?Dl4;9'==.P^P'Y;-,;3
;,f-:-fl4;9P,#%E#XU=9*'
;*1=;9LDJ\PwJJ#}sP)/-LD/RLPT1'TD
FG
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bình Thuận đến năm 2025
Phân viện Quy hoạch Đô thị Nông thôn Miền Nam-Viện Kiến trúc, Quy hoạch ĐT-NT-Bộ Xây dựng
-:%*,/*Q=_T_XUl4
b.3.2. Dịch vụ du lịch:
D^L%QAO=,#V;,PAOE#'Ns:8Z3
;UIGPwwjmE*E*FGGwQ#RP\#L'e;,PE*FGG\#RF#
L'e;,i#QQ(FGGD;,ZA-kPXAD/;,L'#.;UI
D/s^L%E*FGGwGhGPwwFu+PE*FGG\JGKu+
781#ND*O#5#3*^L%L>)U'>
-AE*FGG\DQJG^,T> ^CwIFJPIP XA
TAE;b;UJHhJu+iQw^,dTDOk#Q1=
#)/-N-iFFG^,kPD*1*i\\^,kP2iJ^
,kP7Y78iIK^,kPcL#U#,N/PD*3PD*17Y
Q]^,L>P^%T_4=TDO'DDRP
#3*Y*:CP,;^L%4=2`DPg2;XP
#gXX^•W*PT> XA=c(KGGG=c
c. Những chương trình, dự án đầu tư trong vùng :
/781TDXS#V;]^,Z#&'
" /-Tg:V
" s,'6As$3/f-f#
" '6XYADcf#
" '6XYY;f781
" Q*U:VXAJf*#7OU'>X3RDiD*1*k
Z/*DKGGGGfGGGGGsnPU/R^|3i/kZ/
*DIGGGGfKGGGGsnPU/R^(@<iD*3kZ/*D
IGGGGsn
" 3:/-4=J
" 3:/#EU.b
" #3*L|3i/kX4JJGG@n
" #3*(@<X4IhGG@n
" s,'>‚Cf-
" '(#8@_RA*~~T]4='>TDX
Fi~~kE*FGGH^,DD#es^PWXW~sTD
C=)D2o#eID#QQ781l3/^
A4='>XPTX
" D*,/'>77DX4hGGGG*ImO,HmFGGH
" D*,/'>DX4IGGGG*ImO,ImFGGH
II.2.2. Dân số - xã hội:
a. Dân số, lao động, nghề nghiệp, di dân, dân tộc :
a.1. Dân số :
" s3XADE*FGGwLDwKFFw'6P#QD=A-
F\IK'6P%ld2GJJKw'6P\/\K\HIK'6[*1O^3XA
:8Z3KG'6m;*F
F
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bình Thuận đến năm 2025
Phân viện Quy hoạch Đô thị Nông thôn Miền Nam-Viện Kiến trúc, Quy hoạch ĐT-NT-Bộ Xây dựng
" s3XAD%LDJhwJG'6P^3XALDwG\G\w'6uL%
QLDIHPwKjs3O-*HIPGJjPcL,^3O;,-*
hPHhjuLE^3XAE*FGGwLDGP\IjPuLERLDPJjPO
L#U'>
" s3XA# LOwFKFHHD'6P-*hPwFj ^3XA[L
OLD*T#,D;-KwKhG'6[+3L)
/-1=#N;TPXT>Z,#8%QPdQl
'>Eu#&+3LN;TD%
FF
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bình Thuận đến năm 2025
Phân viện Quy hoạch Đô thị Nông thôn Miền Nam-Viện Kiến trúc, Quy hoạch ĐT-NT-Bộ Xây dựng
Bảng 1 : Thống kê diện tích, dân số toàn tỉnh năm 2007
TT Đơn vị
hành chính
Số xã,
phường,
thị trấn
Diện tích
(km
2
)
Dân số
(người)
Mật độ
dân số
(người/
km
2
)
Tỷ lệ so
với vùng
(%)
D=A- \ FGh F\IK GF\ \PGI
F %ld2 H \I GJJKw Kw \P\H
I // F wHJ I\hhH wK P\G
J /7Y78 \ \FK FFH\ hw GPJG
K /D*17Y w F\J hFK\h Fw IP\I
h /D*1* I GKF HhGwh H \P\
w /,2 J wJ GIKI \\ \P\
\ /!2 I KIK I\hKJ FKH P\G
H /D*3 G wIH wFJwK H\ hPw
G /.b I \ FJwhJ Iwh FP
Toàn tỉnh 127 7.810 1.175.227 150 100
Bảng 2 : Tỷ lệ tăng dân số tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2005 – 2007
Năm Dân số trung bình Tỷ lệ tăng dân số (%)
Tăng trung bình Tăng tự nhiên Tăng, giảm cơ
học
FGGK KwIIF P\\ PJh GPJF
FGGh hKKHH GPw PJ "GPw
FGGw wKFFw GP\I PJ "GPK\
Nguồn : Niên giám thống kê tỉnh Bình Thuận năm 2005, 2006, 2007
a.2. Lao động, nghề nghiệp :
XA'6#O LO)DLDwFKFHH'6P-*
hPwFjXT> ^3XA
" 2OLD*T#,D;-KwKhG'6
" 2ODL3*=")/XU-*;UhIPKHj
" 2OD="l3/^-*;UPKFj
" 2OD'(*^%T_"-*;UFJP\Hj
" 2O;LD*T?'QTLD* %-*JPFKj XA
+LO
" ALO:%4=GIIhh'6
* Chất lượng lao động :
4L'eLO4=P=$L>LDLO3/#,DL3*
=uLLO'eDCPO`,:OTD3LD]
#4CP3/;Q;E#T-=*>V=,#V;-ldO)
a.3. Di dân :
FI
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bình Thuận đến năm 2025
Phân viện Quy hoạch Đô thị Nông thôn Miền Nam-Viện Kiến trúc, Quy hoạch ĐT-NT-Bộ Xây dựng
#HHwfFGGwPL'e^3^'^-781;U
IhJF\'6iIFJKKOk-*Pwj^3XAD-/*>XY=l-=
%'eHIJJH'6iFKhhOkPcLIwJHH'6iHIIHOk''eXY=
l-= %TDQKJ\G'6iKKGOk^/V-,%='(;,,O
D/XA#U#,#R'(P#€/PLD*RPOXA?=];Q;EP;
'e'N,#8=.LeldO'/-P,^_P'>XP{
• Nguyên nhân di dân tự do :
" @O:O=1^3?=;Q;ET]6XAP†QP/:%RP
,P-4XUl4P'>XTD,];;,V %L3^DN
(N`
" 781c]4#aP6$3/dl3/^5
#8)/P)/LeR8P:D),:OP3TRLD*
)/P)/LegTD%'LD*EXXA
" @OXA^,XY=l-= %^3^'^#R%:D'e#V;AP
*OXA^CL>N/,2P!2PD*3Pp2P{/V
^%a4L3*=X#+XP]PRP3/E#,d4=^€TD
EXAO^3^'^
• Tác động tiêu cực :
" 88=,#aL4/4LD*'(#€/PX'e4#a#,=v=3/X
EŒ5^3%='(TD^3^'^T]#4=4PLD**4
%T]#1#R%:D'#.P]ldO=,XP)/
*#'6X,P,Ol4-88=,#V;-"ldO)
%='(
" $3/ O*LR,T,=#T>+P7D‚%"`Di'3
YP3!P3.PA-P/k^3),:l3*P
L4-*4),T^,P3/*4#1
b. Dân tộc và truyền thống văn hóa, tôn giáo :
b.1. Thành phần dân tộc :
" #R%:DQIJ^3OXXA'^3O-*HIPGJjP
^3O‚L/-*PFjP^3O-*PGwjTD,^3OE*P
#P(PD/P(‚PP{-*P\Jj@o^3OQ5]
TEQP=_1=Z,PD]#/]APL0OPL%XqP{;,
781*O]TEQ?#'TD^
b.2. Truyền thống văn hóa :
" #UZ(IGGE*8DTD=,#VP3^3781dl3/
^*O]TEQ^P==.,#8TEQL%XqQ,
#%',='>-iLD:V'e)781TD
-kP,=E*s*PX'PL$zDPzP8!YP
!|P)/.PUEgDP'e1#R.D.P#'6
s_P
" ,L0O#/]A?XY'L0O@:ERP$tRPzP
s$/C*P/]#RXD/P{Y;-T>1#/]
FJ
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bình Thuận đến năm 2025
Phân viện Quy hoạch Đô thị Nông thôn Miền Nam-Viện Kiến trúc, Quy hoạch ĐT-NT-Bộ Xây dựng
A'†7,#P^3E*.#4^;,#TDD
'>
" D#cQ5?XU :1''>*Y*-LD'(
-#TDD'>P**OYPUXU;PLfQ^
CL>4*
b.3. Tôn giáo :
" s3OE*QF,CLD+,7DTD7D2@T>XAC
+-*w\"\Gj^3XA^3OE*PO,'6YT>,L0
OTDD/- #/])^3O
" s3OPD/P)/-g1PO,'6'e
!TD,D/L0O#/]A)^3O
" s3O•PŽ‚P‚Y23/P(#!#.NTPTX3PTlPT
E!;,-`POC'x^3:8'6$3/N
*OXA%:DT'pd1DiD*17Yk[(i7Y
78k[@Ri•!2kQ*OXAA'e- !#/]#,=v=
c. Tỷ lệ hộ nghèo:
" ,lQQU*†'e9/*Pd:D]CX,
o#e'6†PCX,'d'6Q/RXAO†
T€cP6XA'6^3c#4];Q;EP-AP?:LD
;T*].P+:D^3ORL*!XA5,$L>=^3
'TD5,;T#c;,L>
d. Những chỉ tiêu kinh tế xã hội chủ yếu :
Bảng 3: Tổng hợp các chỉ tiêu kinh tế - xã hội của tỉnh năm 2007
TT Các chỉ tiêu Đơn vị tính 2007
A Chỉ tiêu kinh tế
1 Tổng sản phẩm GDP theo giá hiện hành #+ F\hhJJh
AOE#'Ns
"L3*'=
"="l3/^
"s%T_
j FhPJIj
wPKH
FhP\
IFPHJ
s:8Z3$'6ig,Dk
"AOE
#+
j
GPHK
2 Cơ cấu GDP (giá hiện hành) j
"L3*'=
"="l3/^
"s%T_
j
j
j
FKPh
IIPh\
JGPw
3 Xuất nhập khẩu
;*l4;9 #}s KwPIH
;*1=;9 #}s J\PwJJ
B Chỉ tiêu xã hội
1 Dân số trung bình '6 1.175.227
"s3XA%
"s3XA
"L%Q
'6
'6
j
JhwhhI
wGwKhJ
IHPwH
2 Dân số trong độ tuổi lao động
"uLXT>^3XAD
'6
j
wFKFHH
hPwF
3 Tỷ lệ tăng tự nhiên j PJ
4 Lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế
"uLXT>LO#O
'6
j
KwKhG
wHPI
"L3*'=
"="l3/^
"s%T_
'6
'6
'6
IhKw\F
hIIFI
JhGKK
FK
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bình Thuận đến năm 2025
Phân viện Quy hoạch Đô thị Nông thôn Miền Nam-Viện Kiến trúc, Quy hoạch ĐT-NT-Bộ Xây dựng