Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Dụng cụ quang phổ và phương pháp quang phổ phương pháp stylus 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 20 trang )

Mục Lục
Stylus Profiler
Cấu tạo
Nguyên tắc hoạt động
Một số ứng dụng
GVHD : TS. Lê Vũ Tuấn Hùng
SVTH : Nguyễn Duy Khánh
Địa chỉ bạn đã tải:
/>Địa chỉ bạn đã tải:
/>Nơi bạn có thể thảo luận:
/>Nơi bạn có thể thảo luận:
/>Dịch tài liệu trực tuyến miễn phí:
/>Dịch tài liệu trực tuyến miễn phí:
/>Dự án dịch học liệu mở:
/>Dự án dịch học liệu mở:
/>Liên hệ với người quản lí trang web:
Yahoo:
Gmail:
Liên hệ với người quản lí trang web:
Yahoo:
Gmail:
Cấu tạo
Stylus Profiler
Cấu tạo
Nguyên tắc hoạt động
Một số ứng dụng

Cấu tạo
Stylus Profiler


Camera
Đĩa giữ mẫu
Vít điều chỉnh
Bộ
dịch chuyển
Mũi dò
Nguyên tắc hoạt động
Stylus Profiler
Cấu tạo
Nguyên tắc hoạt động
Một số ứng dụng

Stylus Profiler
Tín hiệu AC
Bộ biến đổi vi sai
tuyến tính
(LVDT)
Mũi dò - Tip
Mẫu
Bộ chuyển đổi A-D

Hình thái bề mặt (2D-3D)

Độ dày màng

Bộ khuếch đại

Bộ lọc
Nguyên tắc hoạt động


Stylus Profiler
Tín hiệu AC
Bộ biến đổi vi sai
tuyến tính
(LVDT)
Mũi dò - Tip
Mẫu
Bộ chuyển đổi A-D

Hình thái bề mặt (2D-3D)

Độ dày màng

Bộ khuếch đại

Bộ lọc
Mũi dò – Tip
Mũi dò – Tip


Hình dạng
Hình dạng : 2 loại chính : Ball-stylus và Chisel-Stylus


Kích thước
Kích thước :
* Bề mặt mịn < 2 µm
* Bề mặt nhám : 2 – 10 µm



Vật liệu
Vật liệu :
* Bề mặt kim loại : Saphere, Ruby
* Bề mặt thuỷ tinh : SiN


Lực kéo
Lực kéo
Ball tip Chisel tip
Ball tip :
Ball tip :


Giảm tín hiệu nhiễu


Tiếp xúc tốt giữa bề mặt vật liệu – mũi dò


Sử dụng cho nhiều loại vật liệu
Chisel tip
Chisel tip
:
:


Bề mặt có độ cứng và gồ ghề cao
~1.016mm
~880 µm
Nguyên tắc hoạt động


Stylus Profiler
Tín hiệu AC
Bộ chuyển đổi A-D

Hình thái bề mặt (2D-3D)

Độ dày màng

Bộ khuếch đại

Bộ lọc
Ball tip Chisel tip
Ball tip :
Ball tip :


Giảm tín hiệu nhiễu


Tiếp xúc tốt giữa bề mặt vật liệu – mũi dò


Sử dụng cho nhiều loại vật liệu
Chisel tip
Chisel tip
:
:



Bề mặt có độ cứng và gồ ghề cao
Mẫu
~1.016mm
~880 µm
Scan direction
Barrier
Height
~880 nm
Nguyên tắc hoạt động

Stylus Profiler
Tín hiệu AC
Bộ chuyển đổi A-D

Hình thái bề mặt (2D-3D)

Độ dày màng

Bộ khuếch đại

Bộ lọc
Ball tip Chisel tip
Ball tip :
Ball tip :


Giảm tín hiệu nhiễu


Tiếp xúc tốt giữa bề mặt vật liệu – mũi dò



Sử dụng cho nhiều loại vật liệu
Chisel tip
Chisel tip
:
:


Bề mặt có độ cứng và gồ ghề cao
Mẫu
~1.016mm
~880 µm
Scan direction
Barrier
Height
~880 nm
Nguyên tắc hoạt động

Stylus Profiler
Bộ biến đổi vi sai tuyến tính (LVDT)
Nguyên tắc hoạt động

Một số ứng dụng
Stylus Profiler
Cấu tạo
Nguyên tắc hoạt động
Một số ứng dụng

Stylus Profiler

Một số ứng dụng
Thông số

Chiều dài quét : 30µm – 30mm

Tốc độ quét : lý tưởng 5 – 10 µm/s → Số điểm quét = n × thời gian quét

Lực quét : load 1 – 15mg
o
R
A
: Độ gồ ghề trung bình
o
R
P
: Độ lớn đỉnh cao nhất nằm trên đường chuẩn
o
R
V
: Độ lớn vị trí thấp nhất nằm dưới đường chuẩn
o
R
T
: Khoảng cách điểm cao nhất và thấp nhất
o
R
Z
: Độ cao trung bình của 5 đỉnh cao nhất và sâu nhất
L
R

V
R
P
R
T

A
R
L
0
1
= z dx
L
 
 ÷
 
∑ ∑
Z
R
i i
5 5
P V
i=1 i=1
1
= z + z
5
Z
Một số ứng dụng

Stylus Profiler

Một số ứng dụng
Thông số

Chiều dài quét : 30µm – 2mm

Tốc độ quét : lý tưởng 5 – 10 µm/s → Số điểm quét = n × thời gian quét

Lực quét : load 1 – 15mg
100 µm – 500 µm
Một số ứng dụng

Stylus Profiler
Một số ứng dụng
Thông số

Chiều dài quét : 30µm – 30mm

Tốc độ quét : lý tưởng 5 – 10 µm/s → Số điểm quét = n × thời gian quét

Lực quét : load 1 – 15mg
Bước lấy mẫu dài  không chi tiết
Bước lấy mẫu ngắn  nhiễu
L
max
= 2mm
o
L ≤ 80µm : 0.04 – 0.2 µm
o
80 ≤ L ≤ 400 µm : 0.2µm – 1.0 µm
o

400 ≤ L ≤ 2000 µm : 1.0µm – 5.0
µm
Một số ứng dụng

Stylus Profiler
Một số ứng dụng
Thông số

Chiều dài quét : 30µm – 30mm

Tốc độ quét : lý tưởng 5 – 10 µm/s → Số điểm quét = n × thời gian quét

Lực quét : load 1 – 15mg
Bước lấy mẫu dài  không chi tiết
Bước lấy mẫu ngắn  nhiễu
L
max
= 2mm
o
L ≤ 80µm : 0.04 – 0.2 µm
o
80 ≤ L ≤ 400 µm : 0.2µm – 1.0 µm
o
400 ≤ L ≤ 2000 µm : 1.0µm – 5.0
µm
Một số ứng dụng

Stylus Profiler
Một số ứng dụng
Thông số


Chiều dài quét : 30µm – 30mm

Tốc độ quét : lý tưởng 5 – 10 µm/s → Số điểm quét = n × thời gian quét

Lực quét : load 1 – 15mg
 
 ÷
 
1
2
3
o
3 2
6WE'
P =


Áp suất bề mặt mẫu - tip

Thuỷ tinh – Ceramic

Ni-P

R = 0,1 µm, W = 1mg
E = 83 GPa : Thuỷ tinh – Ceramic
130 GPa : Ni-P
1140 GPa : Mũi dò kim cương

P

G-C
= 11,4 GPa và P
Ni-P
= 15 Gpa
lớn hơn độ cứng của vật liệu
 Phá huỷ
Một số ứng dụng

Stylus Profiler
Một số ứng dụng
Thông số

Chiều dài quét : 30µm – 30mm

Tốc độ quét : lý tưởng 5 – 10 µm/s → Số điểm quét = n × thời gian quét

Lực quét : load 1 – 15mg
Một số ứng dụng

Stylus Profiler
Một số ứng dụng
Thông số

Chiều dài quét : 30µm – 30mm

Tốc độ quét : lý tưởng 5 – 10 µm/s → Số điểm quét = n × thời gian quét

Lực quét : load 1 – 15mg
Thủy tinh
Đường ITO

Một số ứng dụng

Thanks for your
Thanks for your
attention !
attention !
W
a
k
e

u
p
,

W
a
k
e

u
p
,

p
l
z

!
!

p
l
z

!
!

×