Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

CỐT LIỆU và THÀNH PHẦN cơ hạt cốt LIỆU với độ bền KHAI THÁC của mặt ĐƯỜNG bê TÔNG NHỰA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.93 MB, 27 trang )

1
C
CC
C
C
CC
C

ốố


ốố

t
tt
t
t
tt
t
li
lili
li
li
lili
li

ệệ


ệệ


u
uu
u
u
uu
u
v
vv
v
v
vv
v
à
àà
à
à
àà
à
th
thth
th
th
thth
th
à
àà
à
à
àà
à

nh
nhnh
nh
nh
nhnh
nh
ph
phph
ph
ph
phph
ph

ầầ


ầầ

n
nn
n
n
nn
n
c
cc
c
c
cc
c


ỡỡ


ỡỡ

h
hh
h
h
hh
h

ạạ


ạạ

t
tt
t
t
tt
t
c
cc
c
c
cc
c


ốố


ốố

t
tt
t
t
tt
t
li
lili
li
li
lili
li

ệệ


ệệ

u
uu
u
u
uu
u

v
vv
v
v
vv
v

ớớ


ớớ

i
ii
i
i
ii
i
độ
độđộ
độ
độ
độđộ
độ
bền
bềnbền
bền
bền
bềnbền
bền

khai
khaikhai
khai
khai
khaikhai
khai
th
thth
th
th
thth
th
á
áá
á
á
áá
á
c
cc
c
c
cc
c
c
cc
c
c
cc
c


ủủ


ủủ

a
aa
a
a
aa
a
m
mm
m
m
mm
m

ặặ


ặặ

t
tt
t
t
tt
t

đ
đđ
đ
đ
đđ
đ
ờng
ờngờng
ờng
ờng
ờngờng
ờng
b
bb
b
b
bb
b
ê
êê
ê
ê
êê
ê
t
tt
t
t
tt
t

ô
ôô
ô
ô
ôô
ô
ng
ngng
ng
ng
ngng
ng
nh
nhnh
nh
nh
nhnh
nh

ựự


ựự

a
aa
a
a
aa
a

các đặc tính kỹ thuật của cốt liệu
- Kích cỡ và thành phần hạt
- Độ sạch
- Cờng độ chống mài mòn
- Hình dạng hạt
- Cấu trúc nhám bề mặt
- Độ xốp (khả năng thấm
của cốt liệu
- Tính tơng thích với nhựa
đờng (chống bong tróc)

ảả
ảnh
nhnh
nh h
hh
hở
ởở
ởng
ngng
ng đ
đđ
đến
ếnến
ến tính
tínhtính
tính chất
chấtchất
chất
c

cc
củ
ủủ
ủa
aa
a h
hh
hỗ
ỗỗ
ỗn
nn
n h
hh
hợ
ợợ
ợp
pp
p c
cc
c

ờng
ờngờng
ờng độ
độđộ
độ
v
vv

àà

à độ
độđộ
độ ổ
ổổ
ổn
nn
n đ
đđ
định
ịnhịnh
ịnh c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a m
mm
mặ
ặặ
ặt
tt
t
đ
đđ
đờng
ờngờng
ờng b
bb


êê
ê t
tt

ôô
ông
ngng
ng nh
nhnh
nhự
ựự
ựa
aa
a
L
LL

àà
à c
cc

áá
ác
cc
c ch
chch
chỉ
ỉỉ
ỉ ti
titi

tiê
êê
êu
uu
u c
cc
cầ
ầầ
ần
nn
n ki
kiki
kiể
ểể
ểm
mm
m
so
soso
soá
áá
át
tt
t trong
trongtrong
trong qu
ququ
quá
áá
á tr

trtr
trì
ìì
ình
nhnh
nh s
ss
sả
ảả
ản
nn
n
xuất
xuấtxuất
xuất h
hh
hỗ
ỗỗ
ỗn
nn
n h
hh
hợ
ợợ
ợp
pp
p v
vv

àà

à thi
thithi
thi c
cc

ôô
ông
ngng
ng
m
mm
mặ
ặặ
ặt
tt
t đ
đđ
đờng
ờngờng
ờng b
bb

êê
ê t
tt

ôô
ông
ngng
ng nh

nhnh
nhự
ựự
ựa
aa
a
2
tính chất khoáng vật học của cốt liệu
Thành phần khoáng vật
P
PP
Phụ
hụhụ
hụ thu
thuthu
thuộ
ộộ
ộc
cc
c v
vv

àà
ào
oo
o ngu
ngungu
nguồ
ồồ
ồn

nn
n g
gg
gố
ốố
ốc
cc
c
c
cc
cố
ốố
ốt
tt
t li
lili
liệ
ệệ
ệu
uu
u

ảả
ảnh
nhnh
nh h
hh
hở
ởở
ởng

ngng
ng đ
đđ
đến
ếnến
ến độ
độđộ
độ dính
dínhdính
dính
b
bb

áá
ám
mm
m gi
gigi
giữ
ữữ
ữa
aa
a c
cc
cố
ốố
ốt
tt
t li
lili

liệ
ệệ
ệu
uu
u nh
nhnh
nhự
ựự
ựa
aa
a
đ
đđ
đờng
ờngờng
ờng.

.
Quyết
QuyếtQuyết
Quyết đ
đđ
định
ịnhịnh
ịnh độ
độđộ
độ c
cc
cứ
ứứ

ứng
ngng
ng c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a c
cc
cố
ốố
ốt
tt
t
li
lili
liệ
ệệ
ệu
uu
u bao
baobao
bao g
gg
gồ
ồồ
ồm
mm
m độ

độđộ
độ bền
bềnbền
bền
v
vv
vữ
ữữ
ững
ngng
ng c
cc

ơơ
ơ h
hh
họ
ọọ
ọc
cc
c, v
, v, v
, và
àà
à độ
độđộ
độ bền
bềnbền
bền
v

vv
vữ
ữữ
ững
ngng
ng hóa
hóahóa
hóa h
hh
họ
ọọ
ọc
cc
c
Tính chất khoáng vật học
cốt liệu theo nguồn gốc hình thành
Đá mác ma
H
HH

ìì
ình
nhnh
nh th
thth
thà
àà
ành
nhnh
nh từ

từtừ
từ c
cc

áá
ác
cc
c d
dd

òò
òng
ngng
ng nham
nhamnham
nham th
thth
thạ
ạạ
ạch
chch
ch
đ
đđ
đợ
ợợ
ợc
cc
c l
ll


àà
àm
mm
m ngu
ngungu
nguộ
ộộ
ội
ii
i
Đ
ĐĐ
Đá
áá
á m
mm

áá
ác
cc
c ma hay
ma hay ma hay
ma hay tr
trtr
trầ
ầầ
ầm
mm
m tích

tíchtích
tích biến
biếnbiến
biến chất
chấtchất
chất do
do do
do
t
tt

áá
ác
cc
c dụng
dụngdụng
dụng c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a á
áá
áp
p p
p suất
suấtsuất
suất ho
hoho

hoặ
ặặ
ặc
cc
c nhi
nhinhi
nhiệ
ệệ
ệt
tt
t độ
độđộ
độ
Đá trầm tích
H
HH

ìì
ình
nhnh
nh th
thth
thà
àà
ành
nhnh
nh từ
từtừ
từ qu
ququ

quá
áá
á tr
trtr
trì
ìì
ình
nhnh
nh tr
trtr
trầ
ầầ
ầm
mm
m tích
tíchtích
tích c
cc

áá
ác
cc
c
m
mm
mả
ảả
ảnh
nhnh
nh đá

đáđá
đá phong
phongphong
phong hóa
hóahóa
hóa ho
hoho
hoặ
ặặ
ặc
cc
c c
cc

áá
ác
cc
c th
thth
thà
àà
ành
nhnh
nh ph
phph
phầ
ầầ
ần
nn
n

v
vv

ôô
ô c
cc

ơơ
ơ từ
từtừ
từ x
xx

áá
ác
cc
c đ
đđ
độ
ộộ
ộng
ngng
ng v
vv
vậ
ậậ
ật
tt
t ph
phph

phâ
ââ
ân
nn
n hóa
hóahóa
hóa
Đá biến chất
Sỏi
Cát tự nhiên
Xỉ lò cao
C
CC

áá
ác
cc
c m
mm
mả
ảả
ảnh
nhnh
nh đá
đáđá
đá t
tt
tự
ựự
ự nhi

nhinhi
nhiê
êê
ên
nn
n đ
đđ
đợ
ợợ
ợc
cc
c m
mm

àà
ài
ii
i nh
nhnh
nhẵ
ẵẵ
ẵn
nn
n
nhờ
nhờnhờ
nhờ t
tt

áá

ác
cc
c dụng
dụngdụng
dụng c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a d
dd

òò
òng
ngng
ng n
nn
nớ
ớớ
ớc
cc
c
C
CC

áá
ác
cc
c m

mm
mả
ảả
ảnh
nhnh
nh đá
đáđá
đá t
tt
tự
ựự
ự nhi
nhinhi
nhiê
êê
ên
nn
n kích
kíchkích
kích c
cc
cỡ
ỡỡ
ỡ nh
nhnh
nhỏ
ỏỏ
ỏ đ
đđ
đợ

ợợ
ợc
cc
c
m
mm

àà
ài
ii
i nh
nhnh
nhẵ
ẵẵ
ẵn
nn
n nhờ
nhờnhờ
nhờ t
tt

áá
ác
cc
c dụng
dụngdụng
dụng c
cc
củ
ủủ

ủa
aa
a d
dd

òò
òng
ngng
ng n
nn
nớ
ớớ
ớc
cc
c
S
SS
Sả
ảả
ản
nn
n ph
phph
phẩ
ẩẩ
ẩm
mm
m phụ
phụphụ
phụ c

cc
củ
ủủ
ủa
aa
a qu
ququ
quá
áá
á tr
trtr
trì
ìì
ình
nhnh
nh luy
luyluy
luyệ
ệệ
ện
nn
n kim
kimkim
kim
3
thành phần hóa học của cốt liệu
Hàm lợng ô xít silíc SiO2, %
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Đá vôi Silíc
Đá bazan Đá Pocfia

Đá Silic
Đá có điện cực dơng bề mặt trung tính Đá có điện cực âm bề mặt
Đá vôi Diorit
(hàm lợng C3O Đá granít
Ophit
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
đặc điểm nguồn cung cấp cốt liệu đá ở việt nam
Miền
MiềnMiền
Miền b
bb
bắ
ắắ
ắc
cc
c
-Nguồn gốc: Chủ yếu là đá vôi trầm tích
- Đặc điểm: Vật liệu nhiễm bẩn ( tạp chất trong khoảng rỗng,
vết nứt gãy, bề dày) phân bố không theo quy luật
M

MM
Mỏ
ỏỏ
ỏ đá
đáđá
đá v
vv

ôô
ôi
ii
i Đ
ĐĐ
Đồ
ồồ
ồng
ngng
ng Giao
GiaoGiao
Giao
4
đặc điểm nguồn cung cấp cốt liệu đá ở việt nam
Miền
MiềnMiền
Miền b
bb
bắ
ắắ
ắc
cc

c
Đ
ĐĐ
Đất
ấtất
ất sét
sétsét
sét nhiễm
nhiễmnhiễm
nhiễm v
vv

àà
ào
oo
o c
cc

áá
ác
cc
c kho
khokho
khoả
ảả
ảng
ngng
ng r
rr
rỗ

ỗỗ
ỗng
ngng
ng
ph
phph
phâ
ââ
ân
nn
n nh
nhnh
nhá
áá
ánh
nhnh
nh trong
trongtrong
trong kh
khkh
khố
ốố
ối
ii
i đá
đáđá
đá v
vv

ôô

ôi
ii
i
T
TT

úú
úi
ii
i đ
đđ
đất
ấtất
ất sét
sétsét
sét n
nn
nằ
ằằ
ằm
mm
m gi
gigi
giữ
ữữ
ữa
aa
a phiến
phiếnphiến
phiến đá

đáđá
đá v
vv

ôô
ôi
ii
i
đặc điểm nguồn cung cấp cốt liệu đá ở việt nam
Miền
MiềnMiền
Miền nam
namnam
nam
-Nguồn gốc: Đá phún xuất gốc phaneric (granit,
granodiorite ), gốc aphalnitic; Đá bazan
- Đặc điểm: Độ cứng lớn, kém dính bám với nhựa, dễ tạo thoi
dẹt
M
MM
Mỏ
ỏỏ
ỏ đá
đáđá
đá g
gg
gầ
ầầ
ần
nn

n Qu
QuQu
Quố
ốố
ốc
cc
c l
ll
lộ
ộộ
ộ 26
26 26
26
Cao
Cao Cao
Cao nguy
nguynguy
nguyê
êê
ên
nn
n miền
miềnmiền
miền Trung
TrungTrung
Trung
- Các tầng đá ít bị nhiễm bẩn,
lu ý dọn tầng phủ hợp lý
5
đặc điểm nguồn cung cấp cốt liệu đá ở việt nam

Miền
MiềnMiền
Miền nam
namnam
nam
Bị
BịBị
Bị nhiễm
nhiễmnhiễm
nhiễm b
bb
bẩ
ẩẩ
ẩn
nn
n từ
từtừ
từ t
tt
tầ
ầầ
ầng
ngng
ng ph
phph
phủ
ủủ

H
HH

H

h
hh
hỏ
ỏỏ
ỏng
ngng
ng đ
đđ
đợ
ợợ
ợc
cc
c cho
chocho
cho l
ll

àà
à do
do do
do ngu
ngungu
nguồ
ồồ
ồn
nn
n g
gg

gố
ốố
ốc
cc
c
c
cc
cố
ốố
ốt
tt
t li
lili
liệ
ệệ
ệu
uu
u (
((
(đá
đáđá
đá ph
phph
phú
úú
ún
nn
n xuất
xuấtxuất
xuất phaneric

phanericphaneric
phaneric)
))
)
đặc điểm nguồn cung cấp cốt liệu đá ở việt nam
c
cc

áá
ác
cc
c m
mm

ôô
ô h
hh

ìì
ình
nhnh
nh tr
trtr
trạ
ạạ
ạm
mm
m nghiền
nghiềnnghiền
nghiền c

cc
cố
ốố
ốt
tt
t li
lili
liệ
ệệ
ệu
uu
u đá
đáđá
đá
6
®Æc ®iÓm nguån cung cÊp cèt liÖu ®¸ ë viÖt nam
c
cc

¸¸
¸c
cc
c m
mm

««
« h
hh

××

×nh
nhnh
nh tr
trtr
tr¹
¹¹
¹m
mm
m nghiÒn
nghiÒnnghiÒn
nghiÒn c
cc

èè
èt
tt
t li
lili
liÖ
ÖÖ
Öu
uu
u ®¸
®¸®¸
®¸
®Æc ®iÓm nguån cung cÊp cèt liÖu ®¸ ë viÖt nam
c
cc

¸¸

¸c
cc
c m
mm

««
« h
hh

××
×nh
nhnh
nh tr
trtr
tr¹
¹¹
¹m
mm
m nghiÒn
nghiÒnnghiÒn
nghiÒn c
cc

èè
èt
tt
t li
lili
liÖ
ÖÖ

Öu
uu
u ®¸
®¸®¸
®¸
7
đặc điểm nguồn cung cấp cốt liệu đá ở việt nam
hi
hihi
hiệ
ệệ
ện
nn
n t
tt
tợ
ợợ
ợng
ngng
ng l
ll
lẫ
ẫẫ
ẫn
nn
n c
cc

áá
ác

cc
c c
cc
cỡ
ỡỡ
ỡ v
vv
vậ
ậậ
ật
tt
t li
lili
liệ
ệệ
ệu
uu
u
V
VV
Vậ
ậậ
ật
tt
t li
lili
liệ
ệệ
ệu
uu

u c
cc

áá
ác
cc
c c
cc
cỡ
ỡỡ
ỡ bị
bịbị
bị l
ll
lẫ
ẫẫ
ẫn
nn
n do
do do
do
c
cc

áá
ách
chch
ch t
tt
tậ

ậậ
ập
pp
p kết
kếtkết
kết v
vv
vậ
ậậ
ật
tt
t li
lili
liệ
ệệ
ệu
uu
u
V
VV
Vậ
ậậ
ật
tt
t li
lili
liệ
ệệ
ệu
uu

u bị
bịbị
bị đổ
đổđổ
đổ l
ll
lẫ
ẫẫ
ẫn
nn
n v
vv

àà
ào
oo
o b
bb

ăă
ăng
ngng
ng
chuyền
chuyềnchuyền
chuyền
các đặc tính cốt liệu và chức năng mặt đờng
1. Khả năng chống lại sự thay
đổi thành phần cấp phối
Chống lại xuống cấp do tải trọng

giao thông
1.Tính thuỷ hoá
2.Cấu trúc lỗ rỗng trong hạt
cốt liệu
Chống lại ảnh hởng (xuống cấp)
do thời tiết và do các yếu tố hoá học
1.ổn định toàn khối
2.Độ bền hạt CL
3.Độ cứng hạt CL
4.Cấu trúc bề mặt
5.Hinh dạng hạt
6.Cấp phối
7.Kích cỡ hạt lớn nhất
Có đủ lực ma sát trong và độ ổn
định để phân bố ứng suất xuống
các lớp dới, giảm độ võng bề mặt
đờng trongphạm vi giới hạn cho
phép
Đặc tính cốt liệu
tơng ứng
Chức năng thể hiện
trong kết cấu mặt đờng
8
1. Hình dạng hạt CL
2. Cấu trúc bề mặt hạt CL
3. Kích cỡ hạt lớn nhất
4. Cờng độ hạt CL
5. Độ bền chống mài mòn
6. Hình dạng các mảnh bị mài
mòn

7. Cấu trúc rỗng hạt CL
Duy trì cờng độ chống trơn trợt
của mặt đờng
1.Phản ứng hoá học với hoá
chất
2.Khả năng bao bọc
3.Trao đổi ion bazơ
4.Điện cực bề mặt
Tính thích ứng với nhựa đờng sử
dụng trong hỗn hợp
Đặc tính cốt liệu
tơng ứng
Chức năng thể hiện
trong kết cấu mặt đờng
các đặc tính cốt liệu và chức năng mặt đờng
Đặc tính cốt liệu
tơng ứng
Chức năng thể hiện
trong kết cấu mặt đờng
1. Hình dạng hạt
2. Cấu trúc bề mặt hạt
3. Kích cỡ hạt lớn nhất
Giảm thiểu mài mòn của bánh xe
1. Khả năng chống lại thay đổi
cấp phối
2. Khối lợng riêng
Chống lại hiện tợng mất mát hạt
mịn
1. Tính phản quang
2. Phát sáng

Giảm thiểu tính phản quang của
mặt đờng
1. Kích cỡ hạt lớn nhất
2. Cấp phối
Có độ ghồ ghề chấp nhận đợc
các đặc tính cốt liệu và chức năng mặt đờng
9
1. Kích cỡ hạt lớn nhất
2. Hình dạng hạt
Giảm thiểu lực cản lăn
Đặc tính cốt liệu
tơng ứng
Chức năng thể hiện
trong kết cấu mặt đờng
1.Kích cỡ hạt lớn nhất
2.Khả năng chống lại thay đổi
cấp phối
3.Tính toàn khối khi nung
Duy trì các tính chất trong quá
trình thi công và hỗ trợ các chức
năng của hệ thống hỗn hợp
1. Kích cỡ hạt lớn nhất
2. Hình dạng hạt
Giảm gây ồn
các đặc tính cốt liệu và chức năng mặt đờng
các chỉ tiêu kiểm soát chất lợng cốt liệu
Đ
ĐĐ
Độ
ộộ

ộ c
cc
cứ
ứứ
ứng
ngng
ng v
vv

àà
à c
cc
c

ờng
ờngờng
ờng độ
độđộ
độ ch
chch
chố
ốố
ống
ngng
ng m
mm

àà
ài
ii

i m
mm

òò
òn
nn
n
- Ch
ChCh
Chỉ
ỉỉ
ỉ ti
titi
tiê
êê
êu
uu
u:
::
:
- Thí
ThíThí
Thí nghi
nghinghi
nghiệ
ệệ
ệm
mm
m:
::

:
- Qui
Qui Qui
Qui đ
đđ
định
ịnhịnh
ịnh:
::
:
- ả
ảả
ảnh
nhnh
nh h
hh
hở
ởở
ởng
ngng
ng đ
đđ
đến
ếnến
ến độ
độđộ
độ bền
bềnbền
bền khai
khaikhai

khai th
thth
thá
áá
ác
cc
c m
mm
mặ
ặặ
ặt
tt
t đ
đđ
đờng
ờngờng
ờng BTN
BTNBTN
BTN
Đ
ĐĐ
Độ
ộộ
ộ bền
bềnbền
bền ch
chch
chắ
ắắ
ắc

cc
c (
((

ĐĐ
Độ
ộộ
ộ bền
bềnbền
bền sunfat
sunfatsunfat
sunfat)
))
)
- Ch
ChCh
Chỉ
ỉỉ
ỉ ti
titi
tiê
êê
êu
uu
u:
: :
:
- Thí
ThíThí
Thí nghi

nghinghi
nghiệ
ệệ
ệm
mm
m:
::
:
- Qui
Qui Qui
Qui đ
đđ
định
ịnhịnh
ịnh:
::
:
- ả
ảả
ảnh
nhnh
nh h
hh
hở
ởở
ởng
ngng
ng đ
đđ
đến

ếnến
ến độ
độđộ
độ bền
bềnbền
bền khai
khaikhai
khai th
thth
thá
áá
ác
cc
c c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a m
mm
mặ
ặặ
ặt
tt
t đ
đđ
đờng
ờngờng
ờng b

bb

êê
ê t
tt

ôô
ông
ngng
ng nh
nhnh
nhự
ựự
ựa
aa
a
10

C
CC
Cố
ốố
ốt
tt
t li
lili
liệ
ệệ
ệu
uu

u góc
gócgóc
góc c
cc
cạ
ạạ
ạnh
nhnh
nh l
ll

àà
àm
mm
m
t
tt

ăă
ăng
ngng
ng kh
khkh
khả
ảả
ả n
nn

ăă
ăng

ngng
ng ch
chch
chố
ốố
ống
ngng
ng l
ll
lạ
ạạ
ại
ii
i
- V
VV
Vệ
ệệ
ệt
tt
t l
ll

úú
ún
nn
n
-

- N

NN
Nứ
ứứ
ứt
tt
t m
mm
mỏ
ỏỏ
ỏi
ii
i
- N
NN
Nứ
ứứ
ứt
tt
t ỏ
ỏỏ
ỏ nhi
nhinhi
nhiệ
ệệ
ệt
tt
t độ
độđộ
độ thấp
thấpthấp

thấp

ảả
ảnh
nhnh
nh h
hh
hở
ởở
ởng
ngng
ng
-

- Đ
ĐĐ
Độ
ộộ
ộ c
cc

ôô
ông
ngng
ng t
tt

áá
ác
cc

c
các chỉ tiêu kiểm soát chất lợng cốt liệu
các chỉ tiêu kiểm soát chất lợng cốt liệu
11

Ch
ChCh
Chỉ
ỉỉ
ỉ s
ss
số
ốố
ố h
hh
hạ
ạạ
ạt
tt
t c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a c
cc
cố
ốố
ốt

tt
t li
lili
liệ
ệệ
ệu
uu
u
Ia = 1.25 V
10
- 0.25 V
50
- 32.0
I
a
= 6 7 hạt tròn cạnh / I
a
= 15 20 hạt cốt liệu có góc cạnh
các chỉ tiêu kiểm soát chất lợng cốt liệu
Ch
ChCh
Chỉ
ỉỉ
ỉ s
ss
số
ốố
ố h
hh
hạ

ạạ
ạt
tt
t v
vv

àà
à độ
độđộ
độ ổ
ổổ
ổn
nn
n đ
đđ
định
ịnhịnh
ịnh Marshall
Marshall Marshall
Marshall

C
CC
Cố
ốố
ốt
tt
t li
lili
liệ

ệệ
ệu
uu
u đ
đđ
đả
ảả
ảm
m m
m b
bb
bả
ảả
ảo
oo
o y
yy

êê
êu
uu
u c
cc
cầ
ầầ
ầu
uu
u về
vềvề
về h

hh

àà
àm
mm
m l
ll
lợ
ợợ
ợng
ngng
ng h
hh
hạ
ạạ
ạt
tt
t d
dd
dẹ
ẹẹ
ẹt
tt
t h
hh
hạ
ạạ
ạn
nn
n chế

chếchế
chế
- V
VV
Vệ
ệệ
ệt
tt
t l
ll

úú
ún
nn
n
-

- N
NN
Nứ
ứứ
ứt
tt
t m
mm
mỏ
ỏỏ
ỏi
ii
i

- N
NN
Nứ
ứứ
ứt
tt
t ỏ
ỏỏ
ỏ nhi
nhinhi
nhiệ
ệệ
ệt
tt
t độ
độđộ
độ thấp
thấpthấp
thấp
các chỉ tiêu kiểm soát chất lợng cốt liệu
12
Đ
ĐĐ
Độ
ộộ
ộ s
ss
sạ
ạạ
ạch

chch
ch v
vv

àà
à h
hh

àà
àm
mm
m l
ll
lợ
ợợ
ợng
ngng
ng chất
chấtchất
chất có
cócó
có h
hh
hạ
ạạ
ại
ii
i
- Ch
ChCh

Chỉ
ỉỉ
ỉ ti
titi
tiê
êê
êu
uu
u:
::
:
-

- Thí
ThíThí
Thí nghi
nghinghi
nghiệ
ệệ
ệm
mm
m:
::
:
- Qui
Qui Qui
Qui đ
đđ
định
ịnhịnh

ịnh:
::
:
các chỉ tiêu kiểm soát chất lợng cốt liệu
Dung
Dung Dung
Dung tr
trtr
trọ
ọọ
ọng
ngng
ng c
cc
cố
ốố
ốt
tt
t li
lili
liệ
ệệ
ệu
uu
u th
thth
thô
ôô
ô
-


- Thí
ThíThí
Thí nghi
nghinghi
nghiệ
ệệ
ệm
mm
m:
::
:
-Sấy khô cốt liệu
-Ngâm nớc 24 h
-Để ráo/ làm khô bề mặt
-Cân trong không khí (B)
-Cân trong nớc (C)
-Sấy khô
-Cân cốt liệu đã sấy khô (A)
chỉ tiêu vật lý của cốt liệu
13
Dung
Dung Dung
Dung tr
trtr
trọ
ọọ
ọng
ngng
ng c

cc
cố
ốố
ốt
tt
t li
lili
liệ
ệệ
ệu
uu
u mịn
mịnmịn
mịn
-

- Thí
ThíThí
Thí nghi
nghinghi
nghiệ
ệệ
ệm
mm
m:
::
:
-Sấy khô cốt liệu
-Ngâm nớc 24 h
-Để ráo/ làm khô bề mặt

- Để 500 g SSD vào tỉ trọng kế
có đổ sẵn nớc
-Thêm nớc đến khi bọt thuỷ di
chuyển
-Đổ đầy đến vạch chuẩn, xác
định khối lợng tỉ trọng kế, cốt
liệu và nớc
-Lấy toàn bộ cốt liệu, sây khô
-Cân khối lợng CL đã sấy khô
chỉ tiêu vật lý của cốt liệu
thành phần cỡ hạt của cốt liệu
S
SS

àà
àng
ngng
ng ti
titi
tiê
êê
êu
uu
u chu
chuchu
chuẩ
ẩẩ
ẩn
nn
n

C
CC

áá
ác
cc
c đ
đđ
định
ịnhịnh
ịnh ngh
nghngh
nghĩ
ĩĩ
ĩa
aa
a
-

- Kích
KíchKích
Kích c
cc
cỡ
ỡỡ
ỡ l
ll
lớ
ớớ
ớn

nn
n nhất
nhấtnhất
nhất, l
, l, l
, là
àà
à c
cc
cỡ
ỡỡ
ỡ s
ss

àà
àng
ngng
ng nh
nhnh
nhỏ
ỏỏ
ỏ nhất
nhấtnhất
nhất m
mm

àà
à 100%
100% 100%
100% h

hh
hạ
ạạ
ạt
tt
t c
cc
cố
ốố
ốt
tt
t li
lili
liệ
ệệ
ệu
uu
u c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a m
mm
mẫ
ẫẫ
ẫu
uu
u c

cc
cố
ốố
ốt
tt
t
li
lili
liệ
ệệ
ệu
uu
u thí
thíthí
thí nghi
nghinghi
nghiệ
ệệ
ệm
mm
m l
ll
lọ
ọọ
ọt
tt
t qua.
qua.qua.
qua.
-


- Kích
KíchKích
Kích c
cc
cỡ
ỡỡ
ỡ l
ll
lớ
ớớ
ớn
nn
n nhất
nhấtnhất
nhất danh
danhdanh
danh đ
đđ
định
ịnhịnh
ịnh, l
, l, l
, là
àà
à c
cc
cỡ
ỡỡ
ỡ s

ss

àà
àng
ngng
ng l
ll
lớ
ớớ
ớn
nn
n nhất
nhấtnhất
nhất thiết
thiếtthiết
thiết kế
kếkế
kế để
đểđể
để có
cócó
có đ
đđ
đợ
ợợ
ợc
cc
c m
mm
mộ

ộộ
ột
tt
t s
ss
số
ốố

%
% %
% nhất
nhấtnhất
nhất đ
đđ
định
ịnhịnh
ịnh (
((
(th
thth
th

ờng
ờngờng
ờng l
ll

àà
à 10%)
10%) 10%)

10%) c
cc

áá
ác
cc
c h
hh
hạ
ạạ
ạt
tt
t c
cc
cố
ốố
ốt
tt
t li
lili
liệ
ệệ
ệu
uu
u trong
trongtrong
trong m
mm
mẫ
ẫẫ

ẫu
uu
u c
cc
cố
ốố
ốt
tt
t li
lili
liệ
ệệ
ệu
uu
u thí
thíthí
thí
nghi
nghinghi
nghiệ
ệệ
ệm
mm
m sót
sótsót
sót l
ll
lạ
ạạ
ại

ii
i tr
trtr
trê
êê
ên
nn
n đ
đđ
đó.
ó.ó.
ó.
14
thành phần cỡ hạt của cốt liệu
H
HH
Họ
ọọ
ọ đ
đđ
đờng
ờngờng
ờng cong Fuller
cong Fuller cong Fuller
cong Fuller n = 0.5
n = 0.5 n = 0.5
n = 0.5 cho
chocho
cho độ
độđộ

độ ch
chch
chặ
ặặ
ặt
tt
t max
maxmax
max
(
)
n
D
d
P 100=
d =
d = d =
d = đ
đđ
đờng
ờngờng
ờng kính
kínhkính
kính c
cc
cỡ
ỡỡ
ỡ h
hh
hạ

ạạ
ạt
tt
t c
cc
cầ
ầầ
ần
nn
n biết
biếtbiết
biết
P =
P = P =
P = t
tt
tổ
ổổ
ổng
ngng
ng %
% %
% h
hh
hạ
ạạ
ạt
tt
t l
ll

lọ
ọọ
ọt
tt
t qua
qua qua
qua c
cc
cỡ
ỡỡ
ỡ s
ss

àà
àng
ngng
ng c
cc
cầ
ầầ
ần
nn
n biết
biếtbiết
biết đ
đđ
đó
óó
ó
D =

D = D =
D = kích
kíchkích
kích c
cc
cỡ
ỡỡ
ỡ h
hh
hạ
ạạ
ạt
tt
t l
ll
lớ
ớớ
ớn
nn
n nhất
nhấtnhất
nhất c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a h
hh
hỗ

ỗỗ
ỗn
nn
n h
hh
hợ
ợợ
ợp
pp
p c
cc
cố
ốố
ốt
tt
t li
lili
liệ
ệệ
ệu
uu
u
B
BB

êê
ê t
tt

ôô

ông
ngng
ng nh
nhnh
nhự
ựự
ựa
aa
a ch
chch
chặ
ặặ
ặt
tt
t t
tt

ơơ
ơng
ngng
ng ứ
ứứ
ứng
ngng
ng đ
đđ
đờng
ờngờng
ờng cong
cong cong

cong có
cócó
có n = 0.45
n = 0.45n = 0.45
n = 0.45
thành phần cỡ hạt của cốt liệu
Đ
ĐĐ
Đ

ờng
ờngờng
ờng bao
baobao
bao cấp
cấpcấp
cấp ph
phph
phố
ốố
ối
ii
i ti
titi
tiê
êê
êu
uu
u chu
chuchu

chuẩ
ẩẩ
ẩn
nn
n

15
thành phần cỡ hạt của cốt liệu
C
CC

áá
ác
cc
c gi
gigi
giớ
ớớ
ới
ii
i h
hh
hạ
ạạ
ạn
nn
n c
cc
củ
ủủ

ủa
aa
a đ
đđ
đờng
ờngờng
ờng bao
baobao
bao cấp
cấpcấp
cấp ph
phph
phố
ốố
ối
ii
i ti
titi
tiê
êê
êu
uu
u chu
chuchu
chuẩ
ẩẩ
ẩn
nn
n
Giới hạn về độ ổn định

của hỗn hợp, Dễ dàng mất ổn định
với hàm lợng nhựa thừa
dù là rất nhỏ
Hỗn hợp dể đầm nén.
Chi phí sản xuất cốt liệu cao
Hỗn hợp rỗng
Độ bền kéo kém
Hỗn hợp thô
Dễ phân tầng
thành phần cỡ hạt của cốt liệu
Thiết
ThiếtThiết
Thiết kế
kếkế
kế th
thth
thà
àà
ành
nhnh
nh ph
phph
phầ
ầầ
ần
nn
n cấp
cấpcấp
cấp ph
phph

phố
ốố
ối
ii
i c
cc
cố
ốố
ốt
tt
t li
lili
liệ
ệệ
ệu
uu
u
- Ph
PhPh
Phơ
ơơ
ơng
ngng
ng ph
phph
phá
áá
áp
pp
p tính

tínhtính
tính to
toto
toá
áá
án
nn
n
- Ph
PhPh
Phơ
ơơ
ơng
ngng
ng ph
phph
phá
áá
áp
pp
p s
ss
sử
ửử
ử dụng
dụngdụng
dụng bi
bibi
biể
ểể

ểu
uu
u đồ
đồđồ
đồ
Tho
ThoTho
Thoả
ảả
ả m
mm

ãã
ãn
nn
n y
yy

êê
êu
uu
u c
cc
cầ
ầầ
ầu
uu
u
- Đả
ĐảĐả

Đảm
m m
m b
bb
bả
ảả
ảo
oo
o trong
trongtrong
trong ph
phph
phạ
ạạ
ạm
mm
m vi
vi vi
vi gi
gigi
giớ
ớớ
ới
ii
i h
hh
hạ
ạạ
ạn
nn

n đ
đđ
đờng
ờngờng
ờng bao
baobao
bao cấp
cấpcấp
cấp ph
phph
phố
ốố
ối
ii
i
- Đ
ĐĐ
Độ
ộộ
ộ r
rr
rỗ
ỗỗ
ỗng
ngng
ng c
cc
cố
ốố
ốt

tt
t li
lili
liệ
ệệ
ệu
uu
u
- Đ
ĐĐ
Đ

ờng
ờngờng
ờng cấp
cấpcấp
cấp ph
phph
phố
ốố
ối
ii
i đ
đđ
đều
ềuều
ều đ
đđ
đặ
ặặ

ặn
nn
n
16
thành phần cỡ hạt của cốt liệu
B
BB

êê
ê t
tt

ôô
ông
ngng
ng nh
nhnh
nhự
ựự
ựa
aa
a ch
chch
chặ
ặặ
ặt
tt
t cấp
cấpcấp
cấp ph

phph
phố
ốố
ối
ii
i li
lili
liê
êê
ên
nn
n tục
tụctục
tục v
vv

àà
à cấp
cấpcấp
cấp ph
phph
phố
ốố
ối
ii
i gi
gigi
giá
áá
án

nn
n đ
đđ
đo
oo
oạ
ạạ
ạn
nn
n
Cấp
CấpCấp
Cấp ph
phph
phố
ốố
ối
ii
i li
lili
liê
êê
ên
nn
n tục
tụctục
tục -

- b
bb


êê
ê t
tt

ôô
ông
ngng
ng nh
nhnh
nhự
ựự
ựa
aa
a
Cấp
CấpCấp
Cấp ph
phph
phố
ốố
ối
ii
i li
lili
liê
êê
ên
nn
n tục

tụctục
tục -

- đá
đáđá
đá d
dd

ăă
ăm
mm
m đ
đđ
đen
enen
en
thành phần cỡ hạt của cốt liệu
C
CC

áá
ác
cc
c lo
lolo
loạ
ạạ
ại
ii
i cấp

cấpcấp
cấp ph
phph
phố
ốố
ối
ii
i cho
chocho
cho h
hh
hỗ
ỗỗ
ỗn
nn
n h
hh
hợ
ợợ
ợp
pp
p b
bb

êê
ê t
tt

ôô
ông

ngng
ng nh
nhnh
nhự
ựự
ựa
aa
a

Stone
Stone Stone
Stone Mastric
MastricMastric
Mastric Asphalt
AsphaltAsphalt
Asphalt
- Cấp phối liên tục
- Đờng cong cấp phối nằm
phía dới đờng cong Fuller
với n = 0.45

Sand
Sand Sand
Sand Mastric
MastricMastric
Mastric Asphalt
AsphaltAsphalt
Asphalt
- Cấp phối liên tục
- Đờng cong cấp phối nằm

phía trên đờng cong Fuller
với n = 0.45
17
thành phần cỡ hạt của cốt liệu
C
CC

áá
ác
cc
c lo
lolo
loạ
ạạ
ại
ii
i cấp
cấpcấp
cấp ph
phph
phố
ốố
ối
ii
i cho
chocho
cho h
hh
hỗ
ỗỗ

ỗn
nn
n h
hh
hợ
ợợ
ợp
pp
p b
bb

êê
ê t
tt

ôô
ông
ngng
ng nh
nhnh
nhự
ựự
ựa
aa
a
Cấp
CấpCấp
Cấp ph
phph
phố

ốố
ối
ii
i gi
gigi
giá
áá
án
nn
n đ
đđ
đo
oo
oạ
ạạ
ạn
nn
n (Gap graded)
(Gap graded)(Gap graded)
(Gap graded)
Lợng cốt liệu lọt sàng 2.36 mm
và sót sàng 600 à
àà
àm rất nhỏ.
Cấp
CấpCấp
Cấp ph
phph
phố
ốố

ối
ii
i kh
khkh
khô
ôô
ông
ngng
ng ph
phph
phả
ảả
ải
ii
i l
ll

àà
à gi
gigi
giá
áá
án
nn
n đ
đđ
đo
oo
oạ
ạạ

ạn
nn
n
thành phần cỡ hạt của cốt liệu
C
CC

áá
ác
cc
c lo
lolo
loạ
ạạ
ại
ii
i cấp
cấpcấp
cấp ph
phph
phố
ốố
ối
ii
i cho
chocho
cho h
hh
hỗ
ỗỗ

ỗn
nn
n h
hh
hợ
ợợ
ợp
pp
p b
bb

êê
ê t
tt

ôô
ông
ngng
ng nh
nhnh
nhự
ựự
ựa
aa
a
Cấp
CấpCấp
Cấp ph
phph
phố

ốố
ối
ii
i SMA
SMASMA
SMA
Stone Mastic Asphalt
18
thành phần cỡ hạt của cốt liệu
Nguy
NguyNguy
Nguyê
êê
ên
nn
n t
tt
tắ
ắắ
ắc
cc
c thiết
thiếtthiết
thiết kế
kếkế
kế kết
kếtkết
kết cấp
cấpcấp
cấp ph

phph
phố
ốố
ối
ii
i cho
chocho
cho b
bb

êê
ê t
tt

ôô
ông
ngng
ng nh
nhnh
nhự
ựự
ựa
aa
a ch
chch
chặ
ặặ
ặt
tt
t

H
HH
Hỗ
ỗỗ
ỗn
nn
n h
hh
hợ
ợợ
ợp
pp
p có
cócó
có th
thth
thể
ểể
ể l
ll

àà
à li
lili
liê
êê
ên
nn
n tục
tụctục

tục ho
hoho
hoặ
ặặ
ặc
cc
c gi
gigi
giá
áá
án
nn
n đ
đđ
đo
oo
oạ
ạạ
ạn
nn
n
H
HH
Hỗ
ỗỗ
ỗn
nn
n h
hh
hợ

ợợ
ợp
pp
p b
bb

êê
ê t
tt

ôô
ông
ngng
ng nh
nhnh
nhự
ựự
ựa
aa
a đã
đãđã
đã đ
đđ
đầ
ầầ
ầm
mm
m nén
nénnén
nén ph

phph
phả
ảả
ải
ii
i có
cócó
có độ
độđộ
độ r
rr
rỗ
ỗỗ
ỗng
ngng
ng d
dd
d


kh
khkh
khô
ôô
ông
ngng
ng nh
nhnh
nhỏ
ỏỏ

ỏ h
hh

ơơ
ơn
nn
n 3%
3%3%
3%
Đ
ĐĐ
Để
ểể
ể đ
đđ
đả
ảả
ảm
m m
m b
bb
bả
ảả
ảo
oo
o độ
độđộ
độ bền
bềnbền
bền,

, ,
, h
hh
hỗ
ỗỗ
ỗn
nn
n h
hh
hợ
ợợ
ợp
pp
p ph
phph
phả
ảả
ải
ii
i có
cócó
có %
% %
% l
ll
lỗ
ỗỗ
ỗ r
rr
rỗ

ỗỗ
ỗng
ngng
ng lấp
lấplấp
lấp đ
đđ
đầ
ầầ
ầy
yy
y
b
bb
bằ
ằằ
ằng
ngng
ng nh
nhnh
nhự
ựự
ựa
aa
a đ
đđ
đờng
ờngờng
ờng l
ll


àà
à 65%
65% 65%
65% v
vv
vớ
ớớ
ới
ii
i m
mm
mẫ
ẫẫ
ẫu
uu
u chế
chếchế
chế t
tt
tạ
ạạ
ạo
oo
o theo
theotheo
theo ph
phph
phơ
ơơ

ơng
ngng
ng ph
phph
phá
áá
áp
pp
p
Marshall,
Marshall, Marshall,
Marshall, đ
đđ
đầ
ầầ
ầm
mm
m 75
75 75
75 ch
chch
chà
àà
ày
yy
y/ 1
/ 1 / 1
/ 1 m
mm
mặ

ặặ
ặt
tt
t m
mm
mẫ
ẫẫ
ẫu
uu
u
yêu cầu và cấp phối cốt liệu theo superpave
Nguy
NguyNguy
Nguyê
êê
ên
nn
n t
tt
tắ
ắắ
ắc
cc
c: b
: b: b
: bê
êê
ê t
tt


ôô
ông
ngng
ng nh
nhnh
nhự
ựự
ựa
aa
a ch
chch
chặ
ặặ
ặt
tt
t cấp
cấpcấp
cấp ph
phph
phố
ốố
ối
ii
i li
lili
liê
êê
ên
nn
n tục

tụctục
tục
0
0.30.075
10
0
Cỡ sàng (mm)-tăng theo hàm mũ 0.45
2.36 9.54.75 19.012.5
Phần trăm lọt sàng
Vùng giới
hạn
Đờng có độ chặt lớn nhất (số mũ 0,45)
Cỡ hạt lớn nhất danh định Cỡ hạt lớn nhất
Điểm khống chế
19
yêu cầu và cấp phối cốt liệu theo superpave
Điểm khống chế ((control point)
Đờng cong cấp phối cốt liệu lựa chọn phải nằm
trong giới hạn của các điểm khống chế. Các điểm
khống chế tạo nên một khoảng giới hạn mà trong
đó lợng phần trăm lọt sàng của các cỡ hạt phải
nằm trong đó.
Thông số của các điểm khống chế (kích cỡ hạt,
lợng lọt sàng trên cỡ hạt tơng ứng) đợc quy định
tơng ứng với loại cấp phối có kích cỡ lớn nhất
danh định.
yêu cầu và cấp phối cốt liệu theo superpave
Vùng hạn chế (restricted zone)
Đờng cong cấp phối cốt liệu lựa chọn phải tránh vùng giới
hạn. nằm dọc theo đờng cấp phối chặt nhất giới hạn bởi cỡ

sàng 2.36mm và cỡ sàng 0.3mm (đối với cấp phối có đờng
kính hạt lớn nhất danh định 25mm và 37.5mm thì vùng hạn chế
mở rộng tới sàng 4.75mm).
Vùng hạn chế có tác dụng ngăn không cho cấp phối cốt liệu có
xu hớng bám theo đờng cấp phối có độ chặt lớn nhất, dẫn tới
hỗn hợp đó sẽ không đủ độ rỗng cốt liệu VMA cần thiết.
Superpave khuyến nghị đờng cấp phối hạt không nên đi qua
phần phía dới của vùng giới hạn, vì khi đó hỗn hợp bê tông
nhựa sẽ có quá nhiều cát hoặc có quá nhiều cát hạt mịn.
Thông số của vùng hạn chế (kích cỡ hạt, lợng lọt sàng trên
cỡ hạt tơng ứng) đợc quy định tơng ứng với loại cấp phối có
kích cỡ lớn nhất danh định.
20
yêu cầu và cấp phối cốt liệu theo superpave
Cấp
CấpCấp
Cấp ph
phph
phố
ốố
ối
ii
i Superpave
SuperpaveSuperpave
Superpave c
cc

áá
ác
cc

c đ
đđ
đi
ii
iể
ểể
ểm
mm
m kh
khkh
khố
ốố
ống
ngng
ng chế
chếchế
chế
1021028271600.075
1.18
673258284923451941152.36
90 4.75
1009090 9.5
-1001009090 12.5
1001009090 19.0
1001009090-25.0
1001009037.5
10050.0
MaxMinMaxMinMaxMinMaxMinMaxMin
9.5mm12.5mm19.0mm25.0mm37.5mm
Lợng lọt sàng (%) ứng với cỡ hạt lớn nhất danh định (mm)

Cỡ hạt
(mm)
yêu cầu và cấp phối cốt liệu theo superpave
Cấp
CấpCấp
Cấp ph
phph
phố
ốố
ối
ii
i Superpave
SuperpaveSuperpave
Superpave v
vv

ùù
ùng
ngng
ng h
hh
hạ
ạạ
ạn
nn
n chế
chếchế
chế
18.718.715.515.513.713.711.411.410.010.00.300
27.523.523.119.120.716.717.613.615.711.70.600

37.631.631.625.628.322.324.118.121.515.51.18
47.247.239.139.134.634.630.826.827.323.32.36
39.539.534.734.74.75
MaxMinMaxMinMaxMinMaxMinMaxMin
9.5mm12.5mm19.0mm25.0mm37.5mm
Lợng lọt sàng (%) ứng với cỡ hạt lớn nhất danh định (mm)
Cỡ
hạt
(mm)
21
yêu cầu và cấp phối cốt liệu theo superpave
Y
YY

êê
êu
uu
u c
cc
cầ
ầầ
ầu
uu
u về
vềvề
về c
cc
cố
ốố
ốt

tt
t li
lili
liệ
ệệ
ệu
uu
u th
thth
thô
ôô
ô (
((
(sót
sótsót
sót s
ss

àà
àng
ngng
ng 4.75mm
4.75mm4.75mm
4.75mm)
) )
) -

- độ
độđộ
độ góc

gócgóc
góc c
cc
cạ
ạạ
ạnh
nhnh
nh
Ghi chú: 85/80 biểu thị 85% các hạt cốt liệu thô có một bề mặt đợc nghiền vỡ
và 80% có hai bề mặt đợc nghiền vỡ.
100/100100/100>1x10
8
95/90100/100<1x10
8
80/7595/90<3x10
7
60/-85/80<1x10
7
50/-75/-<3x10
6
-/-65/-<1x10
6
-/-55/-<3 x10
5
>100mm<100mm
Chiều sâu tính từ lớp mặtMức độ giao thông
(ESAL)
yêu cầu và cấp phối cốt liệu theo superpave
Y
YY


êê
êu
uu
u c
cc
cầ
ầầ
ầu
uu
u về
vềvề
về c
cc
cố
ốố
ốt
tt
t li
lili
liệ
ệệ
ệu
uu
u th
thth
thô
ôô
ô -


- h
hh

àà
àm
mm
m l
ll
lợ
ợợ
ợng
ngng
ng h
hh
hạ
ạạ
ạt
tt
t d
dd
dẹ
ẹẹ
ẹt
tt
t
10
100
10<100
10<30
10<10

10<3
10<1
-<0.3
% theo khối lợng lớn nhấtLợng giao thông ESAL (triệu)
22
yêu cầu và cấp phối cốt liệu theo superpave
Y
YY

êê
êu
uu
u c
cc
cầ
ầầ
ầu
uu
u về
vềvề
về c
cc
cố
ốố
ốt
tt
t li
lili
liệ
ệệ

ệu
uu
u th
thth
thô
ôô
ô -

- LA v
LA vLA v
LA và
àà
à độ
độđộ
độ bền
bềnbền
bền sunfat
sunfatsunfat
sunfat
- LA : max 35 45%
- Độ bền sunfat: max 10% - 20%
yêu cầu và cấp phối cốt liệu theo superpave
Y
YY

êê
êu
uu
u c
cc

cầ
ầầ
ầu
uu
u về
vềvề
về c
cc
cố
ốố
ốt
tt
t li
lili
liệ
ệệ
ệu
uu
u mịn
mịnmịn
mịn -

- độ
độđộ
độ góc
gócgóc
góc c
cc
cạ
ạạ

ạnh
nhnh
nh
4545>1x10
8
4545<1x10
8
4045<3x10
7
4040<3x10
6
-40<1x10
6
<3x10
5
>100mm<100mm
Chiều sâu tính từ lớp mặtMức độ giao thông
(ESALs)
23
yêu cầu và cấp phối cốt liệu theo superpave
Y
YY

êê
êu
uu
u c
cc
cầ
ầầ

ầu
uu
u về
vềvề
về c
cc
cố
ốố
ốt
tt
t li
lili
liệ
ệệ
ệu
uu
u mịn
mịnmịn
mịn -

- đơ
đơđơ
đơng
ngng
ng l
ll
lợ
ợợ
ợng
ngng

ng c
cc

áá
át
tt
t
50
3x10
7
45<3x10
7
40<3x10
6
Đơng lợng cát SELợng giao thông
(ESAL)
Y
YY

êê
êu
uu
u c
cc
cầ
ầầ
ầu
uu
u về
vềvề

về c
cc
cố
ốố
ốt
tt
t li
lili
liệ
ệệ
ệu
uu
u mịn
mịnmịn
mịn h
hh

àà
àm
mm
m l
ll
lợ
ợợ
ợng
ngng
ng chất
chấtchất
chất h
hh

hữ
ữữ
ữu
uu
u c
cc

ơơ
ơ v
vv

àà
à chất
chấtchất
chất

cócó
có h
hh
hạ
ạạ
ại
ii
i : 0.2
: 0.2 : 0.2
: 0.2 10%
10%10%
10%
so sánh superpave và 22tcn-249-98 về cốt liệu
Cấp

CấpCấp
Cấp ph
phph
phố
ốố
ối
ii
i theo
theotheo
theo Superpave
SuperpaveSuperpave
Superpave v
vv

àà
à ASTM D3515
ASTM D3515ASTM D3515
ASTM D3515
828271716060
0.075
0.15
1951751640.30
0.60
1.18
492349234519451941154115
2.36
6535592953234.75
80569.5
90805612.5
1009010090

90805619.0
1001001009010090
9025.0
1001001009010090
37.5
100100
50.0
MaxMinMaxMinMaxMinMaxMinMaxMin
ASTM D3515SuperpaveASTM D3515SuperpaveASTM D3515Superpave
19.0 mm25.0 mm37.5 mm
Lợng lọt sàng (%) ứng với cỡ hạt lớn nhất danh định (mm)
Cỡ hạt
(mm)
24
so sánh superpave và 22tcn-249-98 về cốt liệu
Cấp
CấpCấp
Cấp ph
phph
phố
ốố
ối
ii
i theo
theotheo
theo Superpave
SuperpaveSuperpave
Superpave v
vv


àà
à ASTM D3515
ASTM D3515ASTM D3515
ASTM D3515
102102102102
0.075
0.15
2372150.30
0.60
1.18
6732673258285828
2.36
85559074444.75
1009010090
909.5
100100
100
9010090
12.5
100100
19.0
MaxMinMaxMin
ASTM D3515SuperpaveASTM D3515Superpave
9.5mm12.5mm
Lợng lọt sàng (%) ứng với cỡ hạt lớn nhất danh định (mm)
Cỡ
hạt
(mm)
So sánh các cấp phối - Cỡ hạt danh định lớn nhất = 9.5 mm
0.0

10.0
20.0
30.0
40.0
50.0
60.0
70.0
80.0
90.0
100.0
0.0 0.1 1.0 10.0 100.0
Cỡ sàng (mm)
Lợng lọt sàng %
ASTM D3515
BTNP 2006
22TCN 249-98
GH theo Superpave
CP chặt nhất
so sánh superpave và 22tcn-249-98 về cốt liệu
25
So sánh các cấp phối - Cỡ hạt danh định lớn nhất = 12.5 mm
0.0
10.0
20.0
30.0
40.0
50.0
60.0
70.0
80.0

90.0
100.0
0.0 0.1 1.0 10.0 100.0
Cỡ sàng (mm)
Lợng lọt sàng %
ASTM D3515
BTNP 2006
22TCN 249-98
GH theo Superpave
CP chặt nhất
so sánh superpave và 22tcn-249-98 về cốt liệu
So sánh các cấp phối - Cỡ hạt danh định lớn nhất = 19 mm
0.0
10.0
20.0
30.0
40.0
50.0
60.0
70.0
80.0
90.0
100.0
0.0 0.1 1.0 10.0 100.0
Cỡ sàng (mm)
Lợng lọt sàng %
ASTM D3515
BTNP 2006
22TCN 249-98
GH theo Superpave

CP chặt nhất
so sánh superpave và 22tcn-249-98 về cốt liệu

×