Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

Nghiệp vụ bao thanh toán trong ngân hàng thương mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 59 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT TP.HCM
KHOA LUẬT
LUẬT TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG – CHỨNG KHOÁN
***



ĐỀ TÀI:
NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN

MÔN HỌC: NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG

GVHD: Cô Nguyễn Thị Hai Hằng
Nhóm thực hiện: Nhóm 8A



 Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 5 năm 2015 

DANH SCH NHM
STT
H & Tên
MSSV
Nhiệm v đưc giao
1
Đng Th Thy
Nguyên
K125042083
IV & Thuyt
trnh


2
Quch Th Như
K125042091
I.1,2,3,4,5,6
& Thuyt
trnh

3
Nguyn Th
Kim Thanh
K125042105
II. Kinh
nghiệp ca
cc nưc



4
Nguyn Th
Thy
K125042116
IV. Ngân
hng ACB

5
Nguyn Th
Thu Uyên
K125042135
III. Thực
trng v kin

ngh

6
Nguyn Th
Thnh Vinh
K125042137
I.7,8,9 &
powerpoint

Mc lc Nhm 8A: Nghiệp v bao thanh ton
Trang 1 / 58

Mc Lc
LI M ĐU 3
TNG QUAN VỀ BAO THANH TON 5
I. Nhng vn đ cơ bn v nghiệp v bao thanh ton 5
1. Cơ s ra đi ca bao thanh ton 5
2. Khi niệm, đc đim, bn cht ca nghiệp v bao thanh ton 7
3. Chc năng ca bao thanh ton 9
4. Cc ch th tham gia vo hot đng bao thanh ton 10
5. Phân loi nghiệp v bao thanh ton 12
6. Cc quy đnh khc c liên quan đn hot đng Bao thanh ton 15
7. Quy trình thực hiện bao thanh toán 17
8. Phân biệt BTT vi mt số hình thc tài tr tín dng 24
9. Li ích và hn ch ca nghiệp v Bao Thanh Ton 28
II. Hot đng Bao Thanh Ton ca mt số quốc gia trên th gii 34
1. Tình hình hot đng bao thanh toán trên th gii. 34
2. Kinh nghiệm ca cc nưc phát trin: 34
3. Bài hc kinh nghiệm cho Việt Nam 36
III. Tình hình thực hiện nghiệp v bao thanh ton ti cc ngân hng thương mi ti

Việt Nam 39
1. Thực trng 39
2. Kin ngh 42
IV. Ngân hng tiêu biu: Ngân hng thương mi c phn ACB 46
1. Khái quát v BTT ti ACB 46
Mc lc Nhm 8A: Nghiệp v bao thanh ton
Trang 2 / 58

2. Điu kiện thực hiện BTT ti ACB 47
3. Quy trình bao thanh toán ti ACB 48
4. Cc điu khon đ đưc chp nhận BTT trong nưc từ ACB 50
5. Hồ sơ BTT ti ACB 51
6. Phương thc BTT ti ACB 51
7. Lãi sut và các mc phí 52
8. Nhận xt v ngân hng ACB 54
KT LUN 55
TI LIU THAM KHO 56

Li m đu Nhm 8A: Nghiệp v bao thanh ton
Trang 3 / 58

LI M ĐU
Hi nhập kinh t quốc t và tự do ha thương mi đang l vn đ ni bật ca kinh t
th gii hiện nay. Nó tr thành mt xu th tt yu v khch quan đối vi bt kỳ quốc gia
nào trong thi đi hiện nay.
Hiện nay, Việt Nam đ chnh thc gia nhập T chc thương mi th gii WTO từ
ngy 7/1/2007. V th ca Việt Nam như mt đim sng v ngy cng đưc khng đnh
trên trưng quốc t. Chng ta đang đng trưc nhng cơ hi đ to nên nhng bưc đt
ph v kinh t nhưng bên cnh đ vn cn phi đối mt vi nhng thch thc cho ton
nn kinh t ni chung từng ngnh kinh t ni riêng. Theo cam kt gia nhập WTO, từ năm

2008, các t chc tài chính tín dng nưc ngoi đưc tham gia ngày mt m rng và sâu
hơn trong lĩnh vực ti chnh ngân hng. Đây l mt thách thc đối vi ngành tài chính
ngân hàng Việt Nam. Chính vì th, đa dng hóa và phát trin sn phẩm mi là mt trong
nhng chin lưc đ tồn ti và phát trin ca bt c ngân hàng Việt Nam nào. Muốn đt
mc tiêu đ, cc đnh ch tài chính Việt Nam không cn con đưng nào khác là phi
nhanh chng đưa vo p dng các sn phẩm tài chính mi đ đưc áp dng trên th gii,
trong đ c nghiệp v bao thanh toán (Factoring).
Trên th gii, Bao thanh toán không phi là sn phẩm mi l. N đ xut hiện từ
đu th kỷ 17 và li ích ca n đem li cho thương mi trong phm vi quốc gia và trên
toàn th gii ngy cng đưc khng đnh và công nhận rng rãi. Bao thanh toán nu đưc
trin khai tích cực và hiệu qu, sẽ góp tên vào danh mc các sn phẩm ngân hàng, góp
phn nâng cao tính cnh tranh ca ngân hàng Việt Nam so vi cc ngân hng nưc ngoi.
Chnh v th, việc pht trin mt hnh thc ti tr hiện đi v hiệu qu như Bao thanh
ton l mt nhu cu ht sc cn thit.
Sau đây, nhm sẽ cố gng phân tch, tm hiu v đưa ra nhng kin thc căn bn v
đ ti “Nghiệp v bao thanh ton”. Ngoi li m đu, kt luận, danh mc ti liệu tham
kho, bi tiu luận đưc chia lm 4 mc:
Li m đu Nhm 8A: Nghiệp v bao thanh ton
Trang 4 / 58

I. Nhng vn đ cơ bn v nghiệp v bao thanh ton.
II. Hot đng bao thanh ton ca mt số quốc gia trên Th Gii
III. Tình hình thực hiện nghiệp v bao thanh ton ti Việt Nam
IV. Nghiệp v bao thanh ton ti Ngân hng ACB
Hy vng nhận đưc nhng  kin đng gp chân thnh ca cô v cc bn.
Trân trng,
Nhm thực hiện: 8A

Nhng vn đ cơ bn v bao thanh ton Nhm 8A
Trang 5 / 58


TNG QUAN V BAO THANH TON
I. Nhng vn đ cơ bn v nghip v bao thanh ton
1. Cơ s ra đi ca bao thanh ton
Bao thanh ton bt nguồn từ thuật ng Latinh l Facio c nghĩa l mt ngưi thực
hiện việc kinh doanh cho mt ngưi khc, cn gi l ngưi đi diện. Nguồn gốc ca bao
thanh ton nằm trong ti tr thương mi, đc biệt l thương mi quốc t. Ngưi ta ni
rằng bao thanh ton bt nguồn từ văn ha Lưỡng H c đi, vi cc quy tc ca bao thanh
ton đưc bo vệ trong Quy phm luật php ca Hammurabi.
Bao thanh ton như mt thực t ca cuc sống kinh doanh đưc tin hành trong
nưc Anh trưc năm 1400, v n đ đn Mỹ vi ngưi hnh hương, khong năm
1620. Nó xut hiện đ có liên quan cht chẽ đn các hot đng ngân hàng bán buôn ban
đu. Tuy nhiên sau này tin hóa bằng cách m rng ti ti chnh phi thương mi liên
quan như n có ch quyn. Như tt c các công c ti chnh, bao thanh ton đ tin hóa
qua nhiu th kỷ. Điu ny đ đưc thc đẩy bi nhng thay đi trong t chc ca các
công ty, công nghệ, đc biệt là du hnh đưng không và các công nghệ truyn thông
không đối mt bt đu vi điện báo, tip theo là điện thoi v sau đ máy tính. Nhng
điu ny cũng thc đẩy v đưc thc đẩy bi nhng bin đi ca khuôn kh pháp luật
ph bin  Anh và Hoa Kỳ.
Cc chnh ph l ngưi đn tr đ to thuận li cho thương mi đưc ti tr bi bao
thanh toán. Thông luật Anh ban đu cho rằng trừ khi con n đ đưc thông bo, sự
chuyn nhưng gia ngưi bn ho đơn v ngưi bao thanh ton l không hp lệ. Điu
chỉnh php luật Chnh ph Liên bang Canada sự chuyn nhưng ca tin đưc s hu bi
n vn phn nh lập trưng ny cũng như php luật ca chnh quyn tỉnh theo mô hnh
ca n. Mi đn cuối th kỷ hiện ti cc ta n đ nghe cc lập luận rằng không c thông
bo ca con n sự chuyn nhưng đ l không hp lệ. Ti Hoa Kỳ, năm 1949 phn ln
Nhng vn đ cơ bn v bao thanh ton Nhm 8A
Trang 6 / 58

cc chnh quyn tiu bang đ thông qua mt quy tc m con n không phi đưc thông

bo, như vậy m ra kh năng sp xp bao thanh ton không thông bo.
Ban đu ngnh công nghiệp đ chim hu thực t hng ha, cung cp tin mt ng
trưc cho nh sn xut, ti tr tn dng m rng ti ngưi mua v bo him sc mnh tn
dng ca ngưi mua.  Anh kim sot thương mi do đ thu đưc kt qu trong mt Đo
luật ca Quốc hi vo năm 1696 đ gim thiu cc th lực đc quyn trong nhng ngưi
bao thanh ton. Vi sự pht trin ca cc doanh nghiệp ln đ xây dựng lực lưng bn
hng ca riêng mnh, cc kênh phân phối, v hiu bit v sc mnh ti chnh ca khch
hng ca h, nhu cu cho cc dch v bao thanh ton đ đưc đnh hnh li v ngnh công
nghiệp v tr thnh chuyên biệt hơn.
Đn th kỷ XX  Hoa Kỳ bao thanh ton vn l hnh thc ch yu đ ti tr vốn lưu
đng cho tốc đ tăng trưng cao sau đ ca công nghiệp dệt may. Trong ngành này bao
thanh ton xy ra bi v cu trc ca hệ thống ngân hng Mỹ vi vô số cc ngân hng nhỏ
v cc hn ch hậu qu trên số tin m c th đưc tm ng mt cch thận trng bi bt
kỳ mt ngân hng no trong số h cho mt công ty.  Canada, vi cc ngân hng quốc
gia ca n nhng hn ch l t hn ch v do đ bao thanh ton đ không pht trin rng
ri như  Mỹ. D sao th sau đ bao thanh ton cũng đ tr thnh hnh thc thống tr ca
ti chnh trong công nghiệp dệt may Canada.
Ti Việt Nam, bao thanh toán còn khá mi mẻ vi sự ban hành quyt đnh
1096/2004/QĐ-NHNN quy đnh v quy ch bao thanh ton, QĐ số 30/2008/QĐ-NHNN
sửa đi b sung cho QĐ 1096/2004/QĐ-NHNN. Trong th trưng tự do, sự cnh tranh
gia cc nh cung cp dch v, hng ha tr nên gay gt hơn khi h đu đưa ra cc ch đ
ưu đi đ bn đưc hng. Mt trong nhng ưu đi đối vi khch hng l việc bn hng
cho tr chậm. Đây l mt trong nhng biện php m rng việc tiêu th hng ha c hiệu
qu nht. Đối vi nhng ngưi bn hng th h c th cm thy việc bn hng tr chậm
ny sẽ lm tn hi đn sự pht trin kinh doanh v đối mt vi bao nhiêu ri ro khi thu
hồi n. Tuy nhiên, nu không trin khai ch đ ưu đi ny th rt c th h sẽ không bn
đưc hng. V vậy, h vn phi chn việc cho khch hng tr chậm.
Nhng vn đ cơ bn v bao thanh ton Nhm 8A
Trang 7 / 58


Sau khi cho khch hng tr chậm th li pht sinh vn đ thu hồi n.  đây c th
pht sinh kh nhiu ri ro trong thi hn ch khch hng thanh ton. Th nht ngưi bn
hng đ chưa c mt khon tin m đng ra h đang c đ sử dng vo công việc kinh
doanh ca mnh. Th hai, h phi thuê nhân viên đi đi n, nhc nh khch hng v việc
tr n, qun l s khch hng, từ đ pht sinh thêm nhiu ph cho việc đi n, chưa k
đn việc khch hng c th mt kh năng thanh ton hoc không chu tr tin.
Do đ, đ trnh rơi vo tnh trng n kh đi, ngưi bn hng phi xem xt v thẩm
đnh thực trng tn dng v mc tn nhiệm ca ngưi mua hng. Tuy nhiên, ngưi bn
hng thưng sẽ không chuyên nghiệp trong vn đ ny v hơn na, khi bn hng h luôn
mong muốn bn đưc hng nên thưng vi v quyt đnh v sẽ không c thi gian xem
xt. Cho nên trong nhiu trưng hp h c th sẽ mc phi sai lm l bn hng cho nhng
ngưi c thực trng tn dng thp v từ chối bn hng cho nhng ngưi c thực trng tn
dng tốt. Đ hn ch nhng ri ro ny, không cn cch no khc l phi nh đn sự h
tr ca cc t chc tn dng. Mt trong nhng hnh thc h tr tốt nht đ chnh l ti tr
dưi hnh thc Bao thanh ton.
Bao thanh ton l mt hnh thc thu tin từ nhng ha đơn chưa đưc thanh ton.
Theo đ, nhng t chc tn dng sẽ đồng  mua cc ha đơn từ ngưi bn hng vi mc
gi đ đưc chit khu. Ngưi bn hng sẽ không phi đi thêm mt thi gian đ đưc
thanh ton. Bằng cch ny sẽ gip h thu hồi vốn nhanh hơn cn cc t chc tn dng
bằng nhng kỹ thuật đi n chuyên nghiệp h sẽ thu hồi đy đ cc khon n từ cc ha
đơn v c thêm li nhuận.
2. Khi nim, đc đim, bn cht ca nghip v bao thanh ton
Khi nim, bn cht 2.1.
 Theo quan đim ca Hiệp hi bao thanh ton quốc t (FCI) th bao thanh ton l mt
loi dch v ti chnh trn gi, kt hp việc ti tr vốn lưu đng, phng ngừa ri ro
tn dng, theo di công n v thu hồi n. Đ l sự thỏa thuận gia bên cung cp dch
v bao thanh ton vi bên cung ng hng ha dch v hay cn gi l ngưi bn
Nhng vn đ cơ bn v bao thanh ton Nhm 8A
Trang 8 / 58


trong quan hệ mua bn hng ha. Theo như thỏa thuận th bên cung cp dch v bao
thanh ton sẽ mua li cc khon phi thu ca ngưi bn, đồng thi c trch nhiệm
đm bo kh năng chi tr ca ngưi mua. Nu ngưi mua ph sn hay mt kh năng
chi tr v nhng l do tn dng th đơn v bao thanh ton sẽ thay ngưi mua tr tin
cho ngưi bn. Khi ngưi mua v ngưi bn  hai nưc khc nhau th dch v ny
gi l bao thanh ton quốc t.
 Theo công ưc v bao thanh ton quốc t ca UNIDROIT 1988, nghiệp v bao
thanh ton đưc đnh nghĩa như mt dng ti tr bằng việc mua bn cc khon n
ngn hn trong giao dch thương mi gia t chc ti tr v bên cung ng. Theo đ,
t chc ti tr thực hiện tối thiu 2 trong số cc chc năng sau:
- Ti tr bên cung ng (gồm cho vay v ng trưc tin).
- Qun l s sch liên quan đn cc khon phi thu.
- Thu n cc khon phi thu.
- Bo đm ri ro không thanh ton ca bên mua hng.
 Theo quyt đnh số 1096/2004/QĐ-NHNN ban hnh ngy 06/09/2004 ca Thống
đốc NHNN: “Bao thanh ton l mt hnh thc cp tn dng ca t chc tn dng cho
bên bn hng thông qua việc mua li cc khon phi thu pht sinh từ việc mua, bn
hng ha đ đưc bên bn hng v bên mua hng thỏa thuận trong hp đồng mua,
bn hng ha.”
Tm li, từ nhng quan đim ca cc t chc trong v ngoi nưc trên ta c th thy
bn cht ca bao thanh ton thực ra l việc cc Factor mua li cc khon phi thu chưa
đo hn ca ngưi bn dựa trên kh năng tr n ca ngưi mua.
Đc đim 2.2.
2.2.1. 
Vi dch v bao thanh ton, doanh nghiệp sẽ xa bỏ đưc cc kh khăn trong việc
b sung vốn lưu đng đối vi cc doanh nghiệp, đc biệt l cc doanh nghiệp vừa v nhỏ
tham gia vo cc hot đng xut nhập khẩu. H thiu vốn lưu đng trong thi gian ch
Nhng vn đ cơ bn v bao thanh ton Nhm 8A
Trang 9 / 58


thu hồi n từ ngưi mua đ tip tc sn xut kinh doanh. Tuy nhiên, việc b sung vốn lưu
đng bằng cch đi vay cc ngân hng hoc cc t chc tn dng khc l rt kh khăn như
th tc rưm r, li sut cao, mt thi gian…Nhưng vi bao thanh ton, thay v đi 30,
60 thậm ch 90 ngy mi đưc ngưi mua thanh ton tin hng, doanh nghiệp bn hng
c th đem bn quyn đi tin ca mnh cho cc t chc bao thanh ton đ ly tin ngay,
trừ đi mt khon chit khu hp l trên ha đơn thương mi, cc đơn v bao thanh ton sẽ
chỉ quan tâm đn ngưi mua hng thông qua ha đơn cc khon phi thu v không yêu
cu ngưi bn phi mang ti sn ra th chp. Vi số tin đ, doanh nghiệp c th đẩy
nhanh vng quay sử dng vốn, chp ly cơ hi kinh doanh hp dn khc, nâng cao hiệu
qu sử dng vốn ca doanh nghiệp.
2.2.2.  
Tnh cht ny ca bao thanh ton gip cc doanh nghiệp bn hng gim chi ph qun
l n v gim n xu. Bi lẽ khi nhng khch hng sử dng dch v bao thanh ton h sẽ
không cn phi lo nghĩ đn việc qun l cc khon n chưa đưc thanh ton ca mnh.
Công ty bao thanh ton sẽ đm nhiệm công việc đ,, h sẽ tin hnh kim tra tn dng,
duy tr cc khon phi thu, phi tr, thu hồi n v cc công việc khc. Hơn na cc công
ty bao thanh ton thông thưng sẽ đưc trang b đy đ kin thc v kinh nghiệm trong
việc thu hồi cc khon n xu v cp tn dng v thu n l công việc chnh ca cc t
chc ny. V vậy, trong trưng hp bên n không thanh ton hoc chậm tr trong việc
thanh ton, h sẽ c nhiu biện php thu hồi n mt cch hiệu qu nht.
3. Chc năng ca bao thanh ton
Chc năng bo him ri ro trong thanh ton
3.1.
Trong hot đng thương mi, ngưi bn gp nhiu kh khăn vi ngưi mua trong
việc liên lc v khong cch đa l, ngôn ng, hệ thống php luật Từ đ, kh năng ri ro
thanh ton cng cao. Đ hn ch nhng ri ro ny, ngưi bn c th bn cc khon phi
thu ca mnh cho đơn v bao thanh ton, v như vậy c th chuyn cc ri ro đ sang cho
Nhng vn đ cơ bn v bao thanh ton Nhm 8A
Trang 10 / 58


đơn v bao thanh ton. Trong trưng hp bao thanh ton min truy đi đơn v bao thanh
ton sẽ gnh chu mi ri ro.
Ti tr thun ty 3.2.
Đơn v Bao thanh ton sẽ ti tr cho ngưi bn bằng cch ng trưc tin hng cho
h, số tin ng trưc ny bao gi cũng nhỏ hơn số tin ghi trên ha đơn bn hng, bằng
nghiệp v chuyên nghiệp ca mnh, cc đơn v bao thanh ton sẽ tin hnh thẩm đnh tn
dng ngưi mua cũng như cc công việc khc đ xc đnh tỷ lệ ng trưc, thông thưng
tối đa 80% giá tr khon phi thu. Phn cn li ca gi tr ha đơn sẽ đưc đơn v bao
thanh ton cam kt thanh ton cho ngưi bn sau mt khon thi gian thỏa thuận, sau khi
trừ đi cc khon ph dch v ti chnh v li tnh trên số tin ng trưc.
Chc năng thu h n 3.3.
Vi phương thc thanh ton tr chậm, ngưi bn cho php ngưi mua chậm thanh
ton, sau khi h đ nhận đưc hng ha. Điu ny lm cho bên bn gp mt số kh khăn
như: vừa phi theo di hot đng sn xut kinh doanh vừa phi t chc hệ thống theo di
thu n. Đơn v bao thanh ton vi chc năng thu h chuyên nghiệp sẽ thay ngưi bn đi
đi n ngưi mua, nh đ ngưi bn c nhiu thi gian đ tập trung sn xut kinh doanh.
Qun l s sch liên quan đn cc khon phi thu 3.4.
Đơn v bao thanh ton sẽ gi trn b s sch bn hng ca ngưi bn, ph trch ton
b việc qun l v theo di tin đ thu n tin bn hng thay ngưi bn dựa trên bn sao
tt c cc ha đơn gửi đn ngưi mua, theo di việc thanh ton tin hng khi đn hn.
4. Cc ch th tham gia vo hot đng bao thanh ton
 Đơn v bao thanh ton – Factor: l nhng t chc đưc cung cp dch v bao thanh
ton theo quy đnh ca php luật, bao gồm: các ngân hàng, công ty tài chính.
T chc tn dng thc hin nghip v bao thanh ton, bao gm:
Theo khon 2 điu 1 Quyt đnh ca Thống đốc Ngân hng Nh nưc ban hnh quy
ch hot đng bao thanh ton ca cc t chc tn dng số 30/2008/QĐ-NHNN:
Nhng vn đ cơ bn v bao thanh ton Nhm 8A
Trang 11 / 58

(a) T chc tn dng thnh lập v hot đng theo Luật cc t chc tn dng:

- Ngân hng thương mi Nh nưc
- Ngân hng thương mi c phn
- Ngân hng liên doanh
- Ngân hng 100% vốn nưc ngoi
- Công ty ti chnh
- Công ty cho thuê ti chnh
(b) Ngân hng nưc ngoi đưc m chi nhánh ti Việt Nam theo Luật T chc tín dng.
Điu kin đ đưc hot đng bao thanh ton:
Theo điu 7 Quyt đnh ca Thống đốc Ngân hng Nh nưc số 1096/2004/QĐ-
NHNN v khon 3 Điu 1 Quyt đnh số 30/2008/QĐ-NHNN sửa đi, b sung Quyt
đnh số 1096/2004/QĐ-NHNN:
(a) Đối vi hot đng bao thanh ton trong nưc:
Ngân hng Nh nưc cho php thực hiện hot đng bao thanh ton trong nưc khi t
chc tn dng c đ cc điu kiện sau:
- C nhu cu hot đng bao thanh ton
- Tỷ lệ n xu trên tng dư n ti thi đim cuối từng tháng ca ba tháng gn nht
dưi 5%
- Không vi phm cc quy đnh v các tỷ lệ đm bo an toàn trong hot đng ngân
hng;”
- Không thuc đối tưng đang b xem xt xử l vi phm hnh chnh trong lĩnh vực ti
chnh, ngân hng hoc đ b xử l vi phm hnh chnh trong lĩnh vực ti chnh, ngân
hng nhưng đ khc phc đưc hnh vi vi phm.
(b) Đối vi hot đng bao thanh ton xut - nhập khẩu:
Nhng vn đ cơ bn v bao thanh ton Nhm 8A
Trang 12 / 58

Ngoi cc điu kiện ca bao thanh ton trong nưc đ nêu trên, T chc tn dng
đưc hot đng bao thanh ton xut-nhập khẩu phi l t chc tn dng đưc php
hot đng ngoi hối
(c) Đối vi Công ty cho thuê tài chính, chỉ đưc thực hiện hot đng bao thanh toán khi

có mc vốn điu lệ tương đương vi mc vốn php đnh quy đnh đối vi Công ty tài
chính.
 Ngưi bán – Client, Seller, Exporter: l cc đơn v sn xut hàng hóa, kinh doanh
dch v, l ngưi s hu hp pháp nhng khon n chưa đn hn thanh ton. Ngưi
bn sẽ k hp đồng Bao thanh ton vi đơn v bao thanh ton v c trch nhiệm
chuyn nhưng cc khon n pht sinh từ hp đồng mua bn hng ha dch v vi
bên mua cho bên bao thanh ton. Bên bn sẽ nhận đưc 1 khon tin hng ng trưc
v đơn v bao thanh ton sẽ nhận đưc cc khon ph dch v.
 Ngưi mua – Debtor, Buyer, Importer: l cc đơn v sn xut kinh doanh, đ chnh
l ngưi mua hàng hóa hay nhận các dch v cung ng, l ngưi phi tr cc khon
n cho ngưi mua.
5. Phân loi nghip v bao thanh ton
Phân loi theo phm vi hot đng đa l 5.1.
- Bao thanh ton trong nưc (Domestic Factoring):
Theo khon 2 điu 4 chương I Quyt đnh ca Thống đốc Ngân hng Nh nưc v
quy ch hot đng bao thanh ton ca cc T chc tn dng ti Việt Nam số
1096/2004/QĐ-NHNN gii thch r: “Bao thanh ton trong nưc là loi hnh Bao thanh
ton dựa trên hp đồng mua bán hàng ha, trong đ bên bn hng v bên mua hng l
nhng đơn v cư tr theo quy đnh ca php luật v qun l ngoi hối. “Hay ni cch
khc, đây l hnh thc bao thanh ton pht sinh trong mt nưc, ngưi bn v ngưi mua
đu l cc doanh nghiệp trong nưc (k c cc công ty liên doanh, doanh nghiệp 100%
Nhng vn đ cơ bn v bao thanh ton Nhm 8A
Trang 13 / 58

vốn nưc ngoi). Cc quan hệ thương mi gia ngưi bn v ngưi mua đu đưc thực
hiện trong phm vi quốc ni v chỉ b chi phối bi hệ thống luật php trong nưc.
- Bao thanh ton xut nhập khẩu (Export/Import Factoring):
Theo khon 3,4,5 điu 4 chương I ca quy ch hot đng bao thanh ton ca cc T
chc tn dng ti Việt Nam: “Bao thanh ton xut nhập khẩu l việc bao thanh ton dựa
trên hp đồng xut nhập khẩu.” Khc vi bao thanh ton trong nưc,  đây bao thanh

ton xut nhập khẩu sẽ c 4 bên tham gia đ l nh xut khẩu, đơn v bao thanh ton xut
khẩu, nh nhập khẩu v đơn v bao thanh ton nhập khẩu. Đơn v bao thanh ton xut
khẩu l đơn v thực hiện bao thanh ton cho bên bn hng l bên xut khẩu trong hp
đồng xut nhập khẩu. Đơn v bao thanh ton nhập khẩu l đơn v đưc php hot đng
bao thanh ton tham gia vo quy trnh bao thanh ton xut nhập khẩu.
 So snh 2 hnh thc bao thanh ton ny th bao thanh ton trong nưc c mc đ
ri ro thp hơn so vi bao thanh ton xut nhập khẩu. Đối vi bao thanh ton trong
nưc th do phm vi hp nên cc đơn v bao thanh ton c th d dng thẩm đnh
tn dng khch hng đ c th quyt đnh cung cp dch v bao thanh ton hay
không. Do đ, dch v bao thanh ton trong nưc thưng ph bin hơn v c
doanh số hot đng ln hơn.
Phân loi theo  ngha bo him ri ro 5.2.
- Bao thanh ton c quyn truy đi (Recourse Factoring): l dch v bao thanh ton m
cc đơn v bao thanh ton chu trch nhiệm thu n từ ngưi mua hng nhưng trong
trưng hp ngưi mua hng không c kh năng hon thnh nghĩa v thanh ton cc
khon phi thu th đơn v bao thanh ton c quyn truy đi ngưi bn, tc l ngưi
bn phi hon tr li khon tin m mnh đ đưc đơn v bao thanh ton ng trưc.
- Bao thanh ton min truy đi (Non-recourse Factoring): đối vi hnh thc ny, cc
đơn v bao thanh ton không thực hiện việc truy đi đối vi khch hng ngay c khi
ngưi mua không hon thnh nghĩa v thanh ton cc khon phi thu. Như vậy, cc
đơn v bao thanh ton sẽ chu ton b ri ro đối vi cc khon phi thu m mnh đ
Nhng vn đ cơ bn v bao thanh ton Nhm 8A
Trang 14 / 58

cam kt bao thanh ton. Hnh thc ny thưng đưc sử dng ph bin trong nghiệp
v bao thanh ton quốc t.
Phân loi theo thời hn thực hin BTT: 5.3.
- Bao thanh ton khi đo hn: là loi bao thanh ton theo đ đơn v BTT sẽ tr cho
khách hàng ca mnh(ngưi bán) số tin bằng giá mua ca các khon thanh toán khi
đo hn. Tc l đơn v bao thanh ton mua cc khon phi thu ca khch hng v

thực hiện thanh ton đy đ gi tr ca khon phi thu sau khi trừ đi chi ph bao
thanh ton ti thi đim cc khon phi thu đo hn hoc vo thi đim thỏa thuận
trưc gia đơn v bao thanh ton v bên bn. Thông thưng bao thanh ton đn hn
l hnh thc bao thanh ton min truy đi. Doanh nghiệp bn hng sử dng hnh
thc ny thưng l cc công ty c quy mô trung bnh v ln, quan hệ gia h v
ngưi mua l quan hệ thương mi thưng xuyên v n đnh
- Bao thanh ton ng trưc: là loi hnh bao thanh ton theo đ đơn v BTT chit
khu các khon phi thu trưc ngy đo hn hoc ng trưc tin cho đơn v bán
hàng,cung ng dch v. Điu đ c nghĩa l loi hình BTT ny cng đưc thỏa
thuận v mt thi đim thanh ton như bao thanh ton đn hn. Tuy nhiên khch
hng tham gia vo bao thanh ton ng trưc chỉ c quyn đưc ng mt khon tin
thanh ton trưc tương đương vi mt tỷ lệ nht đnh (70 – 80%) . Bao thanh ton
ng trưc c th truy đi hoc min truy đi ty theo thỏa thuận gia đơn v bao
thanh ton v khch hng. Đây l hnh thc ph bin nht hiện nay trong hot đng
bao thanh ton.
 Như vậy, v mt thi gian th đối vi bao thanh ton ng trưc, ngưi bn sẽ nhận
đưc ngay tin hng đưc ng trưc, thông thưng l 24 – 48 gi sau khi chuyn
giao cc khon phi thu cho đơn v bao thanh ton. Cn bao thanh ton đn hn th
phi ch đn thi đim cc khon phi thu đo hn hoc mt thi đim thỏa thuận
trưc. Tuy nhiên, bao thanh ton ng trưc th bên bn chỉ đưc đơn v bao thanh
ton ng trưc tin hng tương đương vi mt tỷ lệ nht đnh ch không đưc thanh
ton ton b gi tr tin hng như bao thanh ton đn hn.
Nhng vn đ cơ bn v bao thanh ton Nhm 8A
Trang 15 / 58

Phân loi theo phương thc bao thanh toán 5.4.
- Bao thanh ton từng ln: đơn v bao thanh toán và bên bán hàng thực hiện các th
tc cn thit và ký hp đồng bao thanh toán theo từng hồ sơ đối vi các khon phi thu
ca bên bán hàng.
- Bao thanh toán theo hn mc: đơn v bao thanh toán và bên bán hàng thỏa thuận và

xc đnh theo mt hn mc bao thanh toán duy trì trong mt khon thi gian nht đnh.
- Đồng bao thanh toán: là loi hình bao thanh toán mà hai hay nhiu đơn v bao thanh
toán cùng thực hiện hot đng bao thanh toán cho mt hp đồng mua, bn hng, trong đ
có mt đơn v bao thanh ton lm đu mối thực hiện việc t chc đồng bao thanh toán.
6. Cc quy đnh khc c liên quan đn hot đng Bao thanh ton
Quy đnh v đng tin đưc s dng trong bao thanh ton 6.1.
Theo Điu 14 Quyt đnh số 1096/2004/QĐ-NHNN th:
Các giao dch bao thanh ton đưc thực hiện bằng Đồng Việt Nam. Đối vi các giao
dch bao thanh toán thực hiện bằng ngoi tệ, đơn v bao thanh toán, bên bán hàng và bên
mua hàng phi thực hiện đng cc quy đnh hiện hành v qun lý ngoi hối.
Li v ph trong hot đng bao thanh ton: 6.2.
Theo điu 15 Quyt đnh số 1096/2004/QĐ-NHNN:
Lãi và phí trong hot đng bao thanh toán do các bên tho thuận ti hp đồng bao
thanh toán, gồm:
1. Li đưc tính trên số vốn m đơn v bao thanh toán ng trưc cho bên bán hàng
phù hp vi lãi sut th trưng.
2. Ph đưc tính trên giá tr khon phi thu đ b đp ri ro tín dng, chi phí qun lý
s sách bán hàng và các chi phí khác.
Bo đm cho hot đng bao thanh ton 6.3.
Theo điu 16 quyt đnh số 1096/2004/QĐ-NHNN:
Nhng vn đ cơ bn v bao thanh ton Nhm 8A
Trang 16 / 58

Đơn v bao thanh toán và bên bán hàng tho thuận áp dng hoc không áp dng các
biện pháp bo đm cho hot đng bao thanh toán. Các hình thc bo đm bao gồm: ký
quỹ, cm cố, th chp tài sn, bo lãnh bằng tài sn ca bên th ba và các biện pháp bo
đm khc theo quy đnh ca pháp luật.
Cc khon phi thu không đưc bao thanh ton 6.4.
Theo điu 19 Quyt đnh 1096/2004/QĐ-NHNN v khon 7 điu 1 Quyt đnh số
30/2008/QĐ-NHNN sửa đi b sung quyt đnh 1096/2004/QĐ-NHNN:

Nhng khon phi thu sau đây không đưc thực hiện bao thanh toán:
1. Phát sinh từ hp đồng mua, bán hàng hoá b pháp luật cm;
2. Phát sinh từ các giao dch, tho thuận bt hp pháp;
3. Phát sinh từ các giao dch, tho thuận đang c tranh chp;
4. Phát sinh từ các hp đồng bn hng dưi hình thc ký gửi;
5. Phát sinh từ hp đồng mua, bán hàng có thi hn thanh toán còn li di hơn 180
ngày.
6. Các khon phi thu đ đưc gán n hoc cm cố, th chp.
7. Các khon phi thu đ qu hn thanh toán theo hp đồng mua, bán hàng.
8. Các khon phi thu phát sinh từ hp đồng cung ng dch v trong lĩnh vực xây
dựng; lĩnh vực ti chnh, ngân hng ( như nhận tin gửi, cho vay, thuê mua ti chnh, bo
lnh v cam kt….)
9. Hp đồng mua bán hàng hoá và cung ng dch v có tho thuận không đưc
chuyn giao quyn và nghĩa v trong hp đồng.
Quy đnh v an ton 6.5.
Theo điu 20 Quyt đnh 1096/2004/QĐ-NHNN:
Nhng vn đ cơ bn v bao thanh ton Nhm 8A
Trang 17 / 58

1. Hot đng bao thanh toán phi bo đm cc quy đnh v an toàn ti Luật các T
chc tín dng v cc văn bn hưng dn ca Ngân hng Nh nưc;
2. Tng số dư bao thanh ton cho mt khch hng không đưc vưt quá 15% vốn tự
có ca đơn v bao thanh ton. Đối vi chi nhnh ngân hng nưc ngoài, tng số dư bao
thanh toán cho mt khch hng không đưc vưt quá 15% vốn tự có ca ngân hng nưc
ngoài.
3. Số dư cc khon phi thu m đơn v bao thanh toán nhập khẩu bo lãnh thanh
toán cho 01 bên nhập khẩu phi nằm trong gii hn tng số dư bo lãnh ca t chc tín
dng cho 01 khch hng theo quy đnh ti Quy ch Bo lãnh ngân hàng.
4. Trưng hp nhu cu bao thanh toán ca mt khch hng vưt quá 15% vốn tự có
ca đơn v bao thanh ton th cc đơn v bao thanh ton đưc thực hiện đồng bao thanh

ton cho khch hng theo quy đnh ca Ngân hng Nh nưc.
5. Tng số dư bao thanh ton không đưc vưt quá vốn tự có ca đơn v bao thanh
toán.
7. Quy trình thực hin bao thanh toán
Thực hiện nghiệp v bao thanh toán gồm mt số công việc như xc đnh khách hàng
tim năng đ ch đng tip cận h nhằm gii thiệu, tư vn, khuyn khích nhng ngưi
này sử dng dch v bao thanh toán ca ngân hng. Đối vi nghiệp v bao thanh toán
trong nưc thì nhng khách hàng tim năng ny thưng là nhng doanh nghiệp thưng
xuyên bán chu hàng hóa và dch v vi khối lưng ln và trên th trưng rng hoc có
th là bt kỳ doanh nghiệp, cá nhân nào có khon phi thu phát sinh từ hot đng mua
bán chu hàng hóa, cung ng dch v… Cn đối vi nghiệp v bao thanh toán xut –
nhập khẩu thì khách hàng tim năng l cc công ty xut – nhập khẩu. Tuy nhiên, không
phi tt c các khon phi thu trong hot đng xut – nhập khẩu đu có th sử dng bao
thanh toán. Các khon phi thu nên áp dng bao thanh toán là nhng khon phi thu theo
phương thc thanh toán T/T (chuyn tin bằng điện) tr chậm có thi hn thanh ton dưi
Nhng vn đ cơ bn v bao thanh ton Nhm 8A
Trang 18 / 58

180 ngày; công việc tư vn khách hàng v li ích ca bao thanh ton đ khách hàng bit
đưc li ích ca nó nhằm thu hút h sử dng dch v; công việc thực hiện quy trình
nghiệp v bao thanh toán và công việc đnh gi, tư vn khách hàng sử dng bao thanh
toán dựa vào mc phí và lãi sut xc đnh chi phí ca dch v bao thanh toán và số tin
khách hàng sẽ nhận đưc nu sử dng bao thanh toán từ đ khch hng xc đnh có nên
sử dng dch v bao thanh toán hay không.
Nu muốn làm mt nhân viên tín dng ph trách bao thanh toán ca mt ngân hàng
tốt thì bn cn phi thực hiện tốt các công việc trên v đc biệt là cn nm vng quy trình
nghiệp v bao thanh ton trong nưc cũng như quy trnh nghiệp v bao thanh toán xut –
nhập khẩu bi quy trình nghiệp v bao thanh ton l cc bưc đưc tin hành từ khi bt
đu cho đn khi kt thúc mt nghiệp v bao thanh toán.
Quy trình nghip v bao thanh ton trong nước 7.1.


(1) Bên bán hàng v đơn v bao thanh toán ký hp đồng bao thanh toán
Nhng vn đ cơ bn v bao thanh ton Nhm 8A
Trang 19 / 58

(2) Bên bn hng v đơn v BTT cùng gửi thông báo v hp đồng bao thanh toán cho
bên mua hng trong đ nêu r việc chuyn nhưng khon phi thu
(3) Bên mua hàng xác nhận v việc đ nhận thông báo và cam kt thanh toán cho
ngân hàng.
(4) Bên bán hàng giao hàng cho bên mua.
(5) Đơn v BTT ng trưc cho bên bán hàng
(6) Bên mua hàng thanh toán khon phi thu cho đơn v BTT khi đn hn.
(7) Đơn v BTT thu phn ng trưc và thanh toán phn còn li cho bên bán hàng.
Quy trình nghip v bao thanh toán xut – nhập khẩu 7.2.
Bao thanh toán xut – nhập khẩu là hình thc bao thanh toán quốc t (International
Factoring) dựa trên hp đồng xut nhập khẩu hàng hóa gia nhà xut khẩu và nhà nhập
khẩu  hai nưc khác nhau.
Và việc nhà xut khẩu chuyn nhưng cho t chc thực hiện BTT tt c các quyn
và li ích liên quan đn nhng khon phi thu phát sinh từ hp đồng mua bán hàng hóa,
cung ng dch v đ đưc hưng các dch v ch yu ca Bao thanh toán:
 Tài tr vốn lưu đng
 Theo dõi s sách (công n)
 Thu h n
 Bo him ri ro v kh năng thanh ton ca Nhà nhập khẩu.



Nhng vn đ cơ bn v bao thanh ton Nhm 8A
Trang 20 / 58


Quy trình nghiệp v bao thanh toán xut – nhập khẩu theo thông lệ quốc t đưc
minh ha như sau:

(1) Đơn v xut khẩu và nhập khẩu ký kt hp đồng mua bán hàng hóa.
(2) Đơn v xut khẩu yêu cu tín dng đối vi đơn v thanh toán.
(3) Đơn v bao thanh toán ti nưc xut khẩu yêu cu tín dng từ đơn v bao thanh
toán ti nưc nhập khẩu.
(4) Đơn v bao thanh toán nhập khẩu kim tra uy tín v mt tín dng ca nhà nhập
khẩu.
(5) Đơn v bao thanh toán nhập khẩu tr li tín dng cho đơn v bao thanh toán xut
khẩu.
(6) Đơn v bao thanh toán ký hp đồng bao thanh toán vi đơn v xut khẩu.
(7) Đơn v xut khẩu giao hàng.
Nhng vn đ cơ bn v bao thanh ton Nhm 8A
Trang 21 / 58

(8) Đơn v xut khẩu chuyn nhưng ha đơn cho đơn v bao thanh toán xut khẩu
v đơn v bao thanh toán xut khẩu chuyn nhưng ha đơn cho đơn v bao
thanh toán nhập khẩu.
(9) Đơn v bao thanh toán ng trưc tin cho đơn v xut khẩu.
(10) Vo ngy đo hn hoc sau ngy đo hn mt thi gian, đơn v bao thanh toán
đi n đơn v nhập khẩu
(11) Đơn v nhập khẩu thanh toán tin cho đơn v bao thanh toán.
(12) Đơn v bao thanh toán nhập khẩu thanh toán tin cho đơn v bao thanh toán xut
khẩu.
(13) Đơn v bao thanh toán xut khẩu thanh toán phn còn li cho đơn v xut khẩu.
So sánh nghip v BTT trong nước và nghip v BTT xut – nhập khẩu 7.3.
 Giống nhau:
Nghiệp v BTT trong nưc và nghiệp v BTT xut – nhập khẩu đu:
 Cung cp các dch v cơ bn : tài tr ng trưc các khon phi thu; qun lý s

cái bán hàng và dch v thu n; bo him ri ro không thanh toán từ pha ngưi
mua.
 Chp nhận khách hàng dựa trên tiêu chuẩn: năng lực tài chính chuyên môn
qun lý ca ngưi bán; tính có th bao thanh ton đưc ca sn phẩm, dch v;
nhng điu kiện thanh toán; cht lưng ca ngưi mua….
 Khác nhau:

Tiêu chí

Factoring trong nưc

Factoring xut – nhập khẩu



Qun lý s sách
Đơn v BTT sẽ qun lý s cái
bán hàng bằng mt đồng tin
duy nht và việc tài tr ng
trưc cũng đưc thực hiện bằng
đồng tin đ.
Hệ thống s sách các khon phi
thu sẽ đưc qun lý bằng các
đồng tin khác nhau và việc tài
tr ng trưc cũng đưc thực hiện
bằng nhiu loi tin tệ, thông
Nhng vn đ cơ bn v bao thanh ton Nhm 8A
Trang 22 / 58

thưng theo đồng tin ca hóa

đơn.


Phm vi trách
nhiệm
Đơn v BTT có th chu trách
nhiệm v c việc thu n và chp
nhận ri ro không thanh toán ca
ngưi mua.
Đơn v BTT xut khẩu cung cp
phòng ngừa ri ro không thanh
ton cho ngưi bn nhưng ngưi
cam kt bo him li là h nên h
chu trách nhiệm việc thu n.



Truy đi
Thông thưng giao dch trên cơ
s c truy đi tc l đơn v BTT
không chp nhận ly ri ro
không thanh toán.

Hu ht giao dch trên cơ s min
truy đi vi việc đơn v BTT nhận
ly ri ro cho ngưi bán.


Pháp luật điu
chỉnh



Đơn v BTT, ngưi mua, ngưi
bn đu b chi phối bi cùng mt
hệ thống pháp luật.


Có ít nht hai hệ thống pháp luật
ca hai nưc khác nhau sẽ tham
gia vào mối quan hệ bao thanh
toán.


Kim tra tình
hình tín dng
Đơn v BTT, ngưi bn, ngưi
mua đu quen thuc vi ngôn
ng và cc quy ưc giao dch đa
phương. Do đ việc kim tra tình
trng tín dng ca ngưi mua đ
phòng ngừa ri ro không thanh
toán d dng hơn.
Ngôn ng v cc quy ưc giao
dch đa phương sẽ khác nhau
gia cc nưc khác nhau nên việc
kim tra uy tín tín dng ca nhà
nhập khẩu sẽ kh khăn v tốn
km hơn.

×