Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

Phát tiển cà phê bền vững trên địa bàn tỉnh đắk lắk (TT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (953.65 KB, 54 trang )








NGUY VN HOÁ



 

















 - 



 Mai Vn Xuân






c  t:

Vào lúc: g




-  
- - 


1

1. 
Ngành cà phê Vit Nam nói chung và tnh k Lk c phát
trin nhanh chóng trong th vào s phát trin chung
ca tk Lk, Tây Nguyên và ca Vit Nam.
n kinh t t Tây Nguyên nói chung và tnh k
Lk nói riêng là mt k tích phát triu. Mt vùng sn
xut nông nghi yu là các cây công nghip có giá tr kinh t cao
cà phê, cao su, tiêu,o ra hình nh ni bt v Tây Nguyên. Cà phê Vi
tr thành hing trên th ng cà phê quc t và Tây Nguyên nói chung, Buôn Mê

Thut nói riêng tr c bi
n xut cà phê ln bc nht ca th gii.
k Lk  Bazan, khí hu khá thun li cho phát trin các cây
công nghip dài ngày có giá tr kinh t cao, c bit là cà phê. Din tích trng cà phê toàn
t có trên 200.000 ha các loi, là tnh có din tích cà phê ln nht c c.
Sng cà phê xut khu ca tnh t t bình quân trên 300
ngàn t thu hoch 2010-2011 sn ng cà phê thu hoch 487.748 tn. Giá
tr xut kha toàn tnh 602 tri xut khu cà phê chim
trên 85% kim ngch xut khu ca c tnh. Kt qu sn xut kinh doanh cây cà ph
góp trên 40% GDP ca tnh và khong 1/4 s dân ca tnh sng nh vào vic sn xut, kinh
doanh cà phê. Theo chic phát trin kinh t - xã hi ca tnh, t 
cà phê vn gi mt vai trò quan tri sng kinh t - xã hi ca tk Lk.
y, s phát trii b mt cao nguyên nói chung và tnh k
Lk nói riêng và tính cht ca s phát trin ró tt yu dn các v v cht
ng phát trin. Nó s phá v kt cu phát tri
o ln các cân bng t nhiên, cân bng kinh t và các cân bng mô hình t chc xã hi.
Vic sn xut cà phê vi m to ra các hu ha
c m ng sinh thái, s i cu trúc kinh t, s i cu
trúc qu tính dân tc hc thun túy da trên nn tng t chc xã hi dân s n t
chc xã hi pháp lu ca nhi nho ra mt Tây Nguyên
trong ó có tnh k Lk sn xuc dn dt bi th ng t phát công phá tài
n t to nên mt nn nông nghic canh sn xut hàng

2
hóa vng lot sn phn chng s bt n, phi t
nhiên, phi nguyên tc khai thác t y phi lý th ng.
C th, do din tích tr và thiu quy hoch, v di dân
t do t các tnh phía Bc vào Tây Nguyên nói chung nht là vào tk Lk t ra
nhiu v ni cm v phát trin cà phê  tnc nhng
thách thc to ln trong quá trình hi nhp kinh t th gii; s

cht lng, hiu qu kinh t c cnh tranh trên th ng th gii còn hn ch. S
n tích không theo quy hoch dn rng b thoái hoá, ngun
c ngm; ng sinh thái trong vùng trng và ch bin cà phê
ngày càng b ô nhim, ng xn sinh k ci dân. S bt n v sinh k ca
c bi do t các tnh phía Bk L
nhng tiêu cc c v khía cng và xã hi.
Xut phát t  có nhng và gii pháp phát trin cà phê  tk Lk
t hiu qu cao và bn vng chúng tôi ch Phát triển cà phê bền vững trên địa
bàn tỉnh Đắk Lắk ”  tài lun án tin 
2. 
2.1. Mục tiêu chung:
Nghiên cu thc trng pháp phát trin cà phê bn v xut các
gii pháp ch yu nha bàn tk Lk.
2.2. Mục tiêu cụ thể
(1) Góp phn h thng hoá và làm sáng t  lý lun và thc tin v PTCPBV;
(2) ánh giá thc trng phát trin cà phê bn vng  tnh k Lk trên các khía cnh: kinh
t, xã hng; Phân tích các yu t ch yu tác n PTCPBV  tnh k Lk;
(3)  xut mt s gii pháp ch yu bo m phát trin cà phê bn va bàn
tk Lk trong thi gian ti.
3. 
3.1. Đối tượng nghiên cứu
Lun án tp trung nghiên cu nhng v lý lun và thc tin và các nhân t nh
n phát trin cà phê bn vng  tk Lk. ng nghiên cu c th là các
vùng, các h trng cà phê, i lý và các công ty/doanh nghip ch bin
và xut kha bàn tk Lk.

3
3.2. Phạm vi nghiên cứu
- PTCPBV 
PTCPBVb

 PTCPBV . u vào
các tr cà phê trên  s d lâu dài và tr cà phê liên k, là
ng trong ngành hàng cà phê và có vai trò quan tr phát
tri cà phê trên  bàn t k Lk.
- 2
m 2011 2020
m 2030.
4. óng góp 
phát tri cà
phê b v
  
       

PTCPBV 
kinh doanh cà phê, các     và tác       
PTCPBV 
 và 
; 
 cho PTCPBV.
PTCPBV
phân tích PTCPBV PTCPBV 
i)  (tng tr, , , ); ii) 
làm, bình ; iii) Môi tr () và 
ó trong PTCPBV. 
 
 trong PTCPBV 
ng tr
ng cha . 
xoá ng cha bình 


4
 b
PTCPBV 
nhiên; ii) ; iii) r; iv) 
PTCPBV       
á 
 
.
l
  l
.   
 và  
và ng c.

5
1 
C   
1.1. Cơ sở lý luận về phát triển cà phê bền vững
Có nhi m khác nhau v PTCPBV. T nhng tho lun xung quanh quan
nim ca các tác gi, có th khái quát PTCPBV là quá trình phát tring ti v
k thut và công ngh sn xut và ch bin cà phê thân thin vy phát
trin kinh t, công bng xã hi, nhm bo tha mãn nhu cu sn phm cà phê cht
ng cao ci cho th h hôm nay và mai sau.
m PTCPBV  tnh k Lk bao gm i) PTCPBV gn lin vi nhc thù v
kinh t - k thut ca ngành; ii) PTCPBV gn vc tham gia vào chui giá tr toàn
cu và iii) Sn phm cà phê có m cnh tranh mnh m so vi mt s nông sn khác.
Ni dung ch yu ca PTCPBV nh bao gm i) Bn vng v kinh t (tng
trng, hiu qu, n nh, cht lng, cnh tranh); ii) Bn vng v xã hi (thu nhp, vic
làm, bình ng, xoá ói gim nghèo), Bn vng v môi trng (khai thác và bo v tài
nguyên môi trng)

s phân tích c im và các ni dung PTCPBV, tác gi nh bn yu t
ch yu quyt nh PTCPBV bao gu kin t nhiên ca sn xuu,
nguc); ii) Ch th sn xut - ng, tài chính, công ngh, t
chc sn xut); iii) Th trng tiêu thu sn phm cà phê iv) Các chính sách và h tr u t
công ca Chính ph.
1.2. Cơ sở thực tiễn về phát triển cà phê bền vững
 nghiên cu kinh nghim thc tin v PTCPBV cc sn xut cà
u th gii (Brazil, Colombia và Guatemala), tác gi rút ra nhng bài hc kinh
nghim v nâng cao li th cnh tranh sn phm cà phê Vi PTCPBV,
Vit Nam cn nâng cao chng cà phê mng b,  sn phm cà phê có uy tín trên
th ng th gii; xúc tin thng mi, m rng th ng tiêu th cà phê na; iii) Xây
dng, i mi hình thc t chc ngành hàng cà phê thích hp và iv) Phát trin ch da lý
 khng u và nâng cao giá tr cà phê.


6
2 

2.1. Khái quát điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tỉnh Đắk Lắk
Tài nguyên t  tnh k Lk rt thích hp cho vic trng cây công nghip dài
ngày, c bit là cây cà phê. Tng dit t nhiên ca toàn tnh là 1.312.537 hecta,
t có chng tt, thích hp cho vic trng cà phê  và
t nâu) chim trên ba phn t tng din tích t u kin khí hu ca tnh mang tính
cht ca khí hu cao nguyên mát m, phù hp vi nhiu loi cây trc bit là cà phê
vi chng t nhiên tt.  ng din tích canh tác cà phê ca tnh là 183,3
nghìn hecta, sng 387,2 nghìn tn, kim ngch xut kht 504,3 triu USD, 
trên 80% tng giá tr kim ngch xut khu c c tnh. Tuy nhiên, do hn ch c
công ngh ch biu chng loi cà phê xut khu ca tnh ru, hu ht
ch tp trung vào mt loi cà phê nhân - loi cà phê có giá tr p nht (chim trên
99% tng giá tr cà phê xut khu).

Các t chc kinh t chính trong ngành hàng cà phê ca tk Lk bao gm h
nông dân sn xu thu mua và ch bin cà phê và các doanh nghip sn
xut, kinh doanh và xut khu cà phê nhân. Mi t chc kinh t trong ngành hàng cà phê
ca tnh có nhng m khác nhau. H nông dân sn xum quy mô
sn xut nh l, manh mún, thin sn xut, ch bin và thic bit
là thông tin th ng và tin b k thut. Doanh nghip sn xut kinh doanh cà phê có quy
mô sn xut ln, tp trung và quy trình sn xut tiên tin. Tuy nhiên, do thiu v
trang thit b hn ch nên các doanh nghip tp trung ch yu là s ch và ch bin cà phê
nhân- tp trung   xut khu.
2.2. Tiếp cận nghiên cứu và khung phân tích phát triển cà phê bền vững
 tài la chn các cách tip cn nghiên cu trên ba góc  ó là kinh t, xã hi và môi trng và
s kt hp tng tác ca ba nhân t t  nghiên ca bàn tk Lk.
2.3. Phương pháp nghiên cứu
Các ch th chính nghiên c tài bao gm h nông dân sn xut cà phê, h
i lý, công ty ch bin xut khu cà phê nhân. Chn tám huyn và th xã ca tnh
k L nghiên cu chuyên sâu  c nông h.  ánh giá chui cung, chui giá tr
cà phê ck Lk, chúng tôi chn 10 hi lý thu mua và 10 công ty ch bin và xut
kha bàn tk Lk.

7
Ngun s liu th cp c thu thp qua báo cáo thng kê ca UBND tk Lk,
S NN&PTNT, Cc Thng kê tnh, s liu ca Tng cc Thng kê, B NN&PTNT, B
n t, s liu ca các công trình khoa hc nghiên cu cây cà phê, báo
cáo ca Hip hi Cà phê Ca cao Vit Nam, T chc cà phê th gii, d liu ca Vin KHKT
Nông Lâm nghip Tây Nguyên và mt s ngun khác.
Ngun s lic thu thp t các mi din ca các h nông dân trng cà
phê, h i lý và công ty ch bin, xut khu cà phê nhân, bng phng vn trc
tip. S ng mu nghiên cu bao gm 500 h nông dân, 10 h i lý và 10
công ty ch bin xut khu cà phê nhân.
Phân tích thông tin, s liu bng  ypthng

kê kinh t; p  xác nh li th cnh tranh, phng pháp hi qui tng quan,
phng pháp phân tích u t dài hn, phng pháp phân tích chui cung, chui giá tr,
phng pháp chuyên gia; n phân tích SWOT.
H thng ch tiêu nghiên cu: Các ch tiêu o lng phát trin cà phê bn vng v mt
kinh t bao gm: (1) Tng sng cà phê thu hoch (tn); (2) Tng giá tr sn xut cà phê
(t ng); (3) T l giá tr sn xut cà phê (%); (4) Tng sng cà phê tiêu th na
(tn); (5)Tng giá tr kim ngch cà phê xut khu (triu USD); (6) Li nhun kinh t trung
bình trên mt ha cà phê (tri ng/ha); (7  t trung bình trên mt ha cà phê
(tn/ha); (8) Thi gian hoàn v   ; (9) Giá tr hin ti ròng (NPV) (triu
ng/ha); (10) H s hoàn vn ni b (IRR) (%); (11) H s chi phí ngun lc
(ln). Các ch tiêu o lng phát trin cà phê bn vng v mt xã hi bao gm: (1) óng góp
ca cà phê trong tng thu nhp ca h gia ình; (2) T l h vay vn trong tng s h trng cà
phê (%); (3) S ng và vic làm tham gia tri); (4) Quy mô và tc 
tng dân di c t do vào k Lk; (5) T l s h và nhân khc
sn xut cà phê; (6) T l các h dân tc thiu s c xoá ói, gim nghèo. Các ch tiêu 
lng phát trin cà phê bn vng v môi trng bao gm: (1) Din tích trng cà phê và tc 
tng trng ca nó; (2) T l din tích trng cà phê ch c ngc mt)
(%); (3) T l din tích trm bu kin thích nghi v t(%); (4) t l suy gim
v din tích rng t nhiên.

8
3 3
 

3.1. Thực trạng phát triển cà phê bền vững ở tỉnh Đắk Lắk
V   trg


3.1.1. Phát triển cà phê bền vững về mặt kinh tế ở tỉnh Đắk Lắk
 





(1) Đóng góp của phát triển cà phê đối với phát triển kinh tế tỉnh Đắk Lắk
 3.1














2000
7.144
67,75
49,86
33,78
2005
15.287
65,25
31,98
20,87

2009
36.174
63,42
39,63
25,14
2010
44.765
62,38
39,69
23,96
BQ
20.169
66,30
38,86
25,76
Nguồn: Niên gián thống kê tỉnh Đắk Lắk 2004, 2007, 2010 và tính toán của tác giả


 -53,14%). Bình quân

nh.
Qua 

.
(2) Kết quả và hiệu quả sản xuất cà phê
a.

Hạch toán trong từng niên vụ

9

-15,00
-10,00
-5,00
0,00
5,00
10,00
15,00
20,00
25,00
30,00
1994 1996 1998 2000 2002 2004 2006 2008 2010 2012
Năm
Lợp nhuận kinh tế (1000 đồng/kg)

 th 3.1:  cà phê c h
Nguồn: Số liệu điều tra niên vụ 2010/ 2011, NGTK tỉnh Đắk Lắk 2011
S liu tra tình hình sn xut cà phê ca các h cho thy: Tng chi phí bình quân 1 ha
là 59,95 tring. Li nhun kinh t trên mt tn cà phê t 24,67 triu ng.
 3.2 cà phê nhân

Giá



LNKT/t
cà phê
nhân

G



LNKT/t
cà phê
nhân


24,67


24,67







1,54
8,65

0,98
25,06

1,75
13,32

1,01
24,41
TB
2,13

19,31
TB
1,07
23,1

2,5
23,52

1,13
21,78

3,1
28,16

1,23
19,39







4,72
-18,12

65,94
22,38
 
6,62

-16,21

62,94
23,53
TB
16,51
-6,33

56,95
25,81

26,39
3,56

53,95
26,95

47,5
24,67




-38,33
 

-29,95

-13,62



0,93

26,59
Nguồn: Số liệu điều tra niên vụ 2010/ 2011 và tính toán của các tác giả
Xét trên góc  ch tiêu li nhun kinh t bình quân mt kg cà phê nhân theo thi gian
cho thy cho thy PTCPBV v mt kinh t ph thuc rt nhiu vào giá cà phê th gii và
trong nc, nng sut cà phê và lm phát (giá c các yu t u vào).

10
Các kch bn nng sut cà phê, giá cà phê và lm phát c nghiên cu trong vòng 15 nm tr
li ây (nm 1995-2011) cng cho thy, li nhun kinh t ph thuc rt ln vào giá c cà phê th
gii và trong nc. Các yu t khác nh lm phát, nng sut và chi phí sn xut cà phê trong
nhng trng hp xu nht vn có hiu qu.
b.

Kết quả và hiệu quả sản xuất cà phê tính cho một chu kì kinh doanh cà phê
3.3
(Tính bình quân trên 01 ha cà phê với các mức lãi suất chiết khấu khác nhau)
STT

(%)
NPV



BCR




1
8,00
103,92
8,64
1,69
7,00
2
12,00
60,83
7,59
1,61
7,00
3
14,00
46,73
6,80
1,56
8,00
4
16,00
35,82
5,96
1,51
8,00
5
20,00
20,52
4,26
1,38
8,00

6
24,00
10,79
2,69
1,26
8,00
7
28,00
4,43
1,29
1,13
10,00
8
30,00
2,11
0,66
1,07
11,00
9
32,00
0,20
0,07
1,01
19,00
10
32,24
0,00
0,00
1,00
25,00

11
34,00
-1,35
-0,48
0,95
-
Nguồn: Tổng hợp từ số liệu điều tra 2011
T kt qu nghiên cu cho thy, c 2 ch u th hin hiu qu ca vic
trng cà phê  tk Lt 46,74 tring/ha vi lãi sut chit kh
ng vi mc lãi sut mà nhiu h phi tr) và IRR = 32,24% li lãi sut vay ngân hàng
hin ti ca các h. iu này s b sung cho kt lun phát trin cà phê bn vng v mt kinh t.
(3) Phân tích khả năng cạnh tranh của sản phẩm cà phê tỉnh Đắk Lắk
3.4 
“Tính bình quân cho một tấn nhân xuất khẩu”
Hạng mục
ĐVT

I. Chi phí nội nguồn
Đồng
18.346.326
II. Chi phí ngoại nguồn
USD
1.078,69
III. Chi phí thu mua, chế biến, xuất khẩu
Đồng
1.657.067
IV. Giá xuất khẩu cà phê
(Giá bình quân 5 tháng đầu năm 2011- tính theo giá FOB)
USD/tấn
2.150

V. DRC
Đồng/USD
18.672
VI. OER
"
19.517
VII. SER
"
23.420
VIII. DRC/SER
Lần
0,7972
Nguồn: Tổng hợp từ số liệu điều tra và tính toán của tác giả trong niên vụ 2010/2011
Kt qu tính toán cho thy rng, ch s DRC/SER ca sn xut cà phê  tk Lk là 0,7972
< 1, cho thy nu b ra 0,7972 USD chi phí ni ngu trng, ch bin và xut khu cà phê thì s
thu v mng giá tr ngoi t là 1 USD. Kt qu ng minh vic trng và xut

11
kha bàn tk Lk có li th i t v cho quc gia.
a. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến chỉ số DRC
 Bằng phương pháp kịch bản
 3.5 DRC
“tính bình quân cho một tấn nhân xuất khẩu”
CÁC KỊCH BẢN
DRC/SER
CÁC KỊCH BẢN
DRC/SER
Kịch bản cơ sở
0,7972
Kịch bản cơ sở

0,7972
Chi phí nội nguồn

Chi phí ngoại nguồn


0,8395

0,8395

0,9391

0,9391

1,0654

1,0654

1,1423

1,1423

0,759

0,759

0,6926

0,6926


0,6369

0,6369

0,6123

0,6123
Giá cà phê xuất khẩu

Tỷ giá hối đoái


0,7245

0,7593
 15%
0,6128

0,6933

0,5309

0,6378

0,4976

0,6133

0,8862


0,8392

1,1406

0,9379

1,6000

1,063

2,0035

1,1389
 
1,0375

1,9685

0,6269

0,5012

0,3316
Nguồn: Tổng hợp từ số liệu điều tra và tính toán của tác giả trong năm 2011
kt qu nghiên cu vic phân tích các kch bn DRC cho tha bàn tk
Lk là mt hàng xut khu có nhiu li th c phát trin trng cà phê ca
t xut khu tt yu. Tuy nhiên, do h thng chui sn phm t vt ch v u vào
n i tr ch bin xut kh ràng buc c th nên
i trng cà phê vn b thic bit do th ng và giá c u ra
 Bằng phương pháp phân tích dãy số thời gian

Qua kt qu nghiên cu cho thy, trong vòng 16  l-2011) ngành cà phê ca
tk Lm qua ba giai on (1995- 1999 ; 2000-2005; 2006-
2011). Nhng ngành cà phê tnh k Lk vn vt qua c thi k bi  nht (2000  2005) 
góp phn thúc y PTCPBV trên a bàn.

12
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012
Năm
DRC/SER (lần)

3.2: 
“Tính bình quân cho một tấn nhân xuất khẩu”
Nguồn: Tổ chức cà phê Quốc tế ICO (2010), tổng hợp từ số liệu điều tra và tính toán của tác giả trong niên vụ
2010/ 2011, một số nguồn khác
(4) Phân tích chuỗi cung sản xuất cà phê tại Đắk Lắk

 Sơ đồ về giá trị sản phẩm












S 3.1
Nguồn: Số liệu điều tra năm 2011 và tính toán xử lí của tác giả
Qua kt qu u tra kho sát và qua mt s nghiên c  giá tr trong chui
cung cà phê tk Lk cho thy: Do nhiu khâu trung gian tham gia vào chui cung sn

V 
Thu nhp t mt ha cà phê (2,63 tn cà phê

n)
Cung cp
u vào
Sn xut
cà phê ti h
Ngi thu gom,
i lý ti xã
Công ty thu mua
xut khu

GO t 1 ha cà phê (2,63 tn cà phê nhân/ha):

Thu nhp t mt ha cà phê (2,63 tn cà phê
n)

Thu nhp t mt ha cà phê (2,63 tn cà phê
nhânn)
i lý ti huyn,
công ty thu mua

13
phm cà phê, do vy làm cho chi phí tiêu th tng, ngi sn xut b ép giá. Sn phm cà
phê t ngi sn xut n công ti xut khu không rõ ngun gc, xut x và cht lng sn
phm. Do vy gim tính bn vng trong phát trin cà phê.
3.1.2. Phát triển cà phê bền vững về mặt xã hội ở tỉnh Đắk Lắk
(1) Giải quyết việc làm cho người lao động và vấn đề di dân tại tỉnh Đắk Lắk
 trên, kt qu sn xut kinh doanh cây cà phê  tk L
góp trên 40% GDP ca tnh và khong 1/4 s dân ca tnh (khong 400 ngàn ngi) sng nh
vào vic sn xut, kinh doanh cà phê.
3.6

Tng s
ng
(ngi)
T l 
nghip trong tng
s  (%)
T l 

nghip (%)

T l 
phê trong
t
T 

%)
2005
756.892
78,14
43,22
33,77
-
2006
766.963
75,95
45,00
34,18
2,55
2007
855.462
76,05
41,25
31,37
2,38
2008
864.796
75,20
42,08
31,64
1,97

2009
873.869
74,31
43,43
32,27
3,06
2010
883.643
72,87
45,92
33,46
4,84
BQ
833.604
75,34
43,45
32,74
2,96
Nguồn: Niên gián thống kê tỉnh Đắk lắk 2007, 2010 và tính toán ước lượng của tác giả
(2) Việc thực hiện giảm nghèo tại tỉnh Đắk Lắk
3.7






(%)
T l èo
(%)

2005
90.247
-
25,55
-
2006
79.116
-11.131
23,26
-2,29
2007
66.027
-13.089
18,66
-4,6
2008
54.357
-11.670
15,00
-3,66
2009
50.235
-4.122
13,24
-1,76
2010
48.335
-1.900
12,50
-0,74

BQ
64.720
-8.382
17,85
-2,61
Nguồn: các báo cáo tình hình đời sống dân cư tỉnh Đắk Lắk 2005-2010
Trong nh        ng, chính quyn,
, các ngành, các cp tích cc trin khai và thc hin cùng vi s ng ng rng rãi
trong mi tng lp nhân dân. Vic xóa ói, gim nghèo ca tnh k Lk trong thi gian qua
có mt phn óng góp không nh ca ngành sn xut cà phê. Nh vic gii quyt công n
vic làm trong ngành cà phê to iu kin cho mt b phn không nh dân s k Lk n
nh công n vic làm, tng thu nhp, góp phn áng k vào vic PTCPBV v mt xã hi.
(3) Thu nhập và đời sống của các hộ dân tại tỉnh Đắk Lắk

14
Sn xut kinh doanh cà phê  tk Lk góp phi dân ca
tnh. Thu nhp t sn xut cà phê chim t trng ln trong tng thu nhp ca các h.
1,59
1,13
1,22
1,67
1,96
1,92
4,81
4,10
4,23
5,25
6,13
0,00
1,00

2,00
3,00
4,00
5,00
6,00
7,00
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010



 th 3.3á tr s xu 
Nguồn: Niên gián thống kê tỉnh Đắk lắk 2004, 2007, 2010
 th 2.3 cho thy: Giá tr sn xut cà phê bình quân nhân khu có xu hng tng lên rõ rt (t
1,59 triu ng/nhân khu trong nm 2000 lên n 5,25 triu ng trong nm 2009). Qua ó khng
nh thêm rng phát trin cà phê trên a bàn tnh k Lk trong thi gian qua ã óng góp mt phn
áng k vào phát trin kinh t - xã hi ca tnh, góp phn n nh và tng thu nhp cho ngi dân -
mt nhân t quan trng to iu kin cho vic PTCPBV v mt xã hi.
(4) Tình hình vay nợ của các hộ trồng cà phê
Kt qu iu tra cho thy có n 61,4% s h có nhu cu vay vn sn xut cà phê và
trong nhng nm qua t l này ang có xu hng tng. S tin vay vn ti thiu là 3 triu
ng (vay ngân hàng chính sách), s tin vay ti a trên 100 triu ng (vay ngân hàng
chính sách và ngân hàng thng mi). Tuy nhiên h sn xut cà phê còn gp nhiu khó khn
trong vic vay vn ngân hàng.
(5) Vấn đề dân tộc với phát triển cà phê bền vững
Hii ba  Tây nguyên ch còn 15-20% tng dân s ca Tây Nguyên. Trong
ó,  tnh k Li ba còn 15% tng dân s ca ti b thành
thiu s ngay chính trên i ca mình. Có th nói, chính  Tây Nguyên trong
n ra nhng bing xã hi ln và sâu sc nht so vi c 
nhng bia c quan tâm và gii quyt mt cách trit .


15
(6) Vấn đề di dân tự do với phát triển cà phê bền vững
Theo nghiên cu t  vi 289.764 kh
a bàn tn 1976  1995 có 49.749 h vi 242.043 khu;
n 1996  2004 có 8.246 h vi 40.187 khu; T n 30/7/2012, (sau khi
có Ch th s 39/2004/CT-TTg, ngày 12/11/2004 ca Th ng Chính ph
vi 7.534 khu, ca 38 t a bàn tnh.
Hu h ng trên qu t lâm nghip,
v chuyi m dng t t rt nông nghip là rt c nhng
tn ti ca dân di c t do có tác ng tiêu cc n PTCPBV trên a bàn tnh k Lk.
3.1.3. Phát triển cà phê bền vững về mặt môi trường ở tỉnh Đắk Lắk
Trong phn này chúng tôi tp trung nghiên cu thc trng s dng mt s ngun tài
nguyên ca tc bit tp trung vào nguc phc
v cho phát trin cà phê.
(1) Phân tích các điều kiện về thổ nhưỡng và tình hình sử dụng đất với PTCPBV tại Đắk Lắk
 Mối quan hệ giữa diện tích trồng cà phê với diện tích rừng tự nhiên
Qua kt qu cho thy, Din tích cà phê ca tk Lk t 
      n tích cà phê trng mi bình quân hàng   
n tích rng t nhiên ging t vic
gim din tích rng t nhiên có liên quan cht ch vi vit trng cà phê 
tk Lk.
 Tình hình sử dụng đất trồng cà phê
Qua phân tích cho thy din tích t trng cà phê tnh k Lk ch yu c phân trên loi
t phù hp (t  Bazan), trên 91% và có  cao thích hp là trên 93% din tích t trng cà phê
ca tnh. ây là yu t quan trng góp phn m bo s phát trin bn vng v mt môi trng và
tng hiu qu kinh t sn xut cà phê.
(2) Nghiên cứu thực trạng nguồn nước tưới phục vụ cho phát triển sản xuất cà phê
 Thực trạng các công trình thuỷ lợi phục vụ nước tưới cho phát triển trồng cà phê ở tỉnh Đắk Lắk.
Qua kt qu nghiên cu s liu các công trình thu ia bàn tk Lk phc
v cho sn xut nông nghip nói chung và cho sn xut cà phê nói riêng cho thy: Din tích

i thc t mà s m b i vi cà phê 40.500 ha (chim khong gn 20%).
S din tích còn li s i bng các nguc khác hoi.

16
Trong nhng nm tr li ây, tnh k Lk ã có quan tâm u t thêm mt s công
trình thu li  phc v cho mc ích nông nghip nhng không áng k. Tng s công
trình trình trên u c u t trc nm 2005. Nguyên nhân ch yu do ngun vn u t
thiu, các h cha, sông sui có th xây dng thành các công trình thu li còn rt ít.
 Thực trạng các nguồn nước tưới phục vụ phát triển trồng cà phê ở tỉnh Đắk Lắk.
Ngun nc ti phc v cho sn xut cà phê  tnh k Lk c ly t hai ngun ch yu
là ngun nc ngm và ngun nc mt. Qua kt qu nghiên cu cho thy: Dic
 c chim 91,28% tng din tích cà phê. Di  i b c ngm là ch yu
(68,71%). Dii bc mt chim 23,17%.

STT



1

181.960
100
2

166.090
91,28
2.1

42.154
23,17

2.2
m
123.936
68,11
3

15.870
8,72
Nguồn: Báo cáo QH phát triển ngành CPVN đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 và tính toán của tác giả
3.2. Phân tích một số nhân tố chủ yếu ảnh hưởng phát triển cà phê bền vững ở tỉnh Đắk Lắk
3.2.1. Điều kiện tự nhiên
(1) Ảnh hưởng của các nguồn nước tưới đến chi phí nước tưới cho cà phê
3.8
STT







1

15,18
2,98
15,63
2

14,59
3,13

33,32
2.1
-17 m
16,88
3,06
16,95
2.2
-24 m
13,26
3,1
12,92
2.3
-30 m
8,33
3,62
3,45
3

12,97
3,31
51,05
3.1
-17 m
15,69
3,01
17,69
3.2
18-24 m
11,89
3,59

11,67
3.3
-30 m
6,75
3,68
5,69
Chung
14,21
3,15
100
Nguồn: Tổng hợp từ kết quả điều tra năm 2011
Kt qu nghiên cu cho thy tui cây cà phê t l nghch vi  sâu ging . Vung cà
phê có tui càng cao, s dng nc mt nhiu hn. iu này chng t nhng vn cà phê lâu
nm thng c trng trên các vùng t có iu kin môi trng tt hn.
(2) Tác động môi trường từ việc phát triển sản xuất cà phê

17
Cây cà phê là loi cây tr tán che cao, có kh t,
gim t dòng chy cng ct
quá trình sinh thái t hp th khí CO
2
làm gim hiu n sn xut O
2

i hít th (chu trình cacbon). V cách thc canh tác cây cà phê (theo
ng ng mt. S có mt c
ng sinh hc.
Tuy nhiên, ngày nay hong sn xut kinh doanh cng
cùng vi vic dân s không ngn nhu cu v g thng,
nguyên ling các nhu ci khai thác nhia tài

c bit khai thác rng dùng cho mn xut nông nghi
cho ngun tài nguyên thiên nhiên ngày càng cn kit, , cn kit
ngun tài nguyên t và nc.
3.2.2. Nhóm nhân tố thuộc về chủ thể sản xuất
(1) Ước lượng các nhân tố nguồn lực và kỹ thuật sản xuất đến hiệu quả sản xuất cà phê nhân
9-Ln
STT
Bin
Coefficients
t Stat
P-value
1
H s t do
-1,6001
-6,2806
0,0000
2
DTCP thu hoch (ha)
0,7446
20,1965
0,0000
3
Vng)
0,1596
7,3280
0,0000
4
ng (ngày công)
0,1871
3,6329

0,0003
5
c (1-hp lý; 0-không hp lý)
0,0356
1,4486
0,1481
6
PP bón phân (1-hp lý; 0-không hp lý)
0,0380
1,9073
0,0571
7
Kuyn nông (1-có tham gia; 0-không tham gia)
0,0307
1,6689
0,0958
8
Cht (1-có chng; 0-không)
0,3215
9,3945
0,0000
9
Trng cây chn gió (1-có trng; 0-không trng)
0,3982
10,4701
0,0000
Nguồn: Kết quả điều tra và nghiên cứu của tác giả năm 2011
Mô hình hi qui:
Ln (Y)=-1,6001+0,7446Ln(X1)+0,1569Ln(X2)+0,1871ln(X3)-0,0356D1+0,0380D2+0,0307D3+0,3215D4+0,3982D5
(t) -6,2806

***
20,1965
***
7,3280
***
3,3629
***
1,4486 1,9073
*
1,6689
*
9,3945
***
10,4701
***
R=0,93701; R
2
= 0,87799
Kt qu mô hình hi qui (bng 3.9) cho thy:
R
2
= 0,87799, mô hình cho bit các bic li thích 87,799% s i ca
bin ph thuc là sng cà phê.
Tham s ca bin  mt thng kê. Hay nói
  nói rng vic hp lý mang li hiu qu n so vi
c không hp lý. Các tham s ca các bin còn l mt thng kê.

18
Tng ca ba tham s b1+b2+b3= 0,7446 + 0,1596 + 0,1871 =1,0913u này cho thy
mô hình hn theo qui mô.  thm hin ti nu các h 

ng thi qui mô din tích, vng thì hiu qu sn xut kinh doanh cà phê s 
Qua kt qu này cng khng nh vic sn xut cà phê ca các h là manh mún, qui mô nh
và thiu các ngun lc nh vn và lao ng. Vic tích t và liên kt trong sn xut cà phê,
gia tng các ngun lc s là iu kin tt cho vic tng hiu qu sn xut cà phê, góp phn
PTCPBV.
T kt qu mô hình hi quí cho th sn xut cà phê có hiu qu, góp phn PTCPBV thì
vic thc hin tt các bin pháp k thut i vi sn xut cà phê nh bón phân hp lý, chóng xói
mòn, làm tt công tác khuyn nông, trng cây chn gió, tích t và liên kt trong sn xut cà phê,
gia tng u t vn và lao  tránh sn xut cà phê manh mún là iu cn thit.
(2) Phân tích thực trạng thu hoạch và sơ chế cà phê
Chng cà phê tk Lk v t 
thu ho, ch bin chc các tiêu chun cao ca th gii, nên
giá bán sn phm b gim. Do vy kh nh tranh ck Lk trên th ng
th gii gp nhi
3.2.3. Nhóm nhân tố về thị trường
(1) Ảnh hưởng của giá cà phê thế giới đến qui mô diện tích và năng suất cà phê tỉnh Đắk Lắk
Qua nghiên cu cho thy, ngành hàng cà phê Vit Nam nói chung và tk Lk nói
riêng chu chi phi rt rõ bi giá c cà phê xut khu, chng t quy lut cung cu ca th ng
cà phê th giu tit din tích-t cà phê Vik Lk. Dn
ngành hàng cà phê phát trin bn vng phi tuân th quy lut kinh t th ng v  chính
sách và t chc thc hin.
(2) Nhu cầu tiêu thụ nội địa đối với sản phẩm cà phê
Qua kt qu bng 2.2 cho thy, tc  phát trin kim ngch xut khu sn phm cà phê
ca tnh k Lk t 2000-2010 có nhng bin ng không n nh. Nguyên nhân ca nhng
bin ng này là do bin ng tht thng ca giá c cà phê th gii. Tuy nhiên tc  phát
trin bình quân kim ngch xut khu t 2001-2010 t 109,57% (tng bình quân hàng nm là
9,57%). T l tiêu th ni a cà phê tnh k lk luôn có xu hng tng chm (bình quân trong
10 nm t 8,47%). Vic gia tng kim ngch xut khu và tng t l tiêu th sn phm cà phê
ni a là mt trong các yu t góp phn PTBVCP  tnh k Lk.
Bảng 3.10: Biến động sản lượng sản xuất, xuất khẩu và tiêu thụ nội địa CP tỉnh Đắk Lắk


19









USD)


XKCP (%)



2000
348.289
232.789
-
97,86
7,50
2005
257.481
250.364
-0,59
118,29
8,55

2009
380.373
596.747
-9,70
94,24
9,15
2010
399.098
580.445
-2,73
85,19
9,45
BQ
351.127
357.182
9,57
95,92
8,47
Nguồn: Niên gián thống kê 2004, 2007, 2010 tỉnh Đắk Lắk và tính toán của tác giả
3.2.4. Tác động của chính phủ và các cơ quan nhà nước
(1) Nhóm nhân tố chính sách
Qua nghiên cu cho thy, Chính ph, Ngành cà phê Vi tnh k
i vi ngành cà phê. Thông qua vic thc hin các chính
sách này ngành cà phê tnh k Lk i nhng kt qu áng k, góp phn cho s
phát trin kinh t - xã hi ca tnh. Tuy nhiên vic  ra và thc hin các chính sách vn còn
nhiu tn ti, bt cng b, kp thi và cha có tính
i sn xut cà phê và các i tng liên quan cha tip cn thông tin v
các chính sách kp thi; vic ban hành chính sách còn mang tính gii pháp tình th, nht
thi, nhiu k h  ch ng trong thc thi chính sách d b li dng chính
sách  trc li; ngun v thc thi các chính sách còn gp n ch v.v t 

ng không nh n phát trin cà phê bn vng  tk Lk.
(2) Hỗ trợ đầu tư công
Vic h tr ccho phát trin sn xut cà phê n
nông, tín d h tng, nghiên cu chuyn giao công ngh, xúc tii, c
ng tích ci vi vic nâng cao li th cnh tranh ca ngành cà phê, góp phn
phát trin cà phê bn vng. Tuy nhiên, vic h tr ca mt s c còn
hn chi sn xut kinh doac s tip cc các dch v h tr, vì
vy tác nh hng không nh n phát trin cà phê bn vng trên a bàn tnh k Lk.
(3) Tổ chức quản lý ngành hàng cà phê
Qua phân tích mi quan h ca t chc qui vi phát trin cà phê bn
vng cho thy s gn kt gia các tác nhân trong ngành hàng còn lng lo, thiu s gn kt. Các
nh ch nhm phát trin t chc qun lý ngành hàng cà phê còn yu. Do vy vic t chc qun lý
ng khó khn li vi vic phát trin cà phê bn vng.
3.3. Đánh giá chung thực trạng PTCPBV ở tỉnh Đắk Lắk

20
Qua nghiên cu thc trng PTCPBV  tnh k Lk trong thi gian qua cho thy phát
trin cà phê  tnh k Lk bn vng  nhng khía cnh i) Tng trng cao, t l óng góp
vào GDP ca tnh ln (óng góp hn 40%), Hiu qu kinh t cao (li nhun thu bình quân
24,67 triu ng trên mt tn cà phê nhân, giá tr NPV t 46,74 triu ng, IRR t n
32,24%), có li th so sánh trong xut khu cà phê (ch s DRC/SER t 0,7972); ii) To c
hi gii quyt vic làm, nâng cao thu nhp (GO cà phê bình quân nhân khu t 6,13 triu
ng trong nm 2010), góp phn xoá ói gim nghèo (t l gim nghèo bình quân t 2,61%);
iii) Có li th v iu kin t nhiên trong phát trin cà phê (cht t và  cáo thích hp trên
90%), ngun nuc ti cà phê phong phú (din tích c ti bng ngun nc mt gn
25%, ngun nc ngm trên 65%).
Phát trin cà phê  tnh k Lk kém bn vng  nhng khía cnh i) Kt qu và hiu qu
kinh doanh cà phê có xu hng tng nhng không n nh, t l tiêu th ni a thp (ch t bình
quân 8,47%), chng thp (trên 90% khng sn phm cà phê nhân xut khu không áp
dng tiêu chun chng TCVN 4193  2005), nng sut cà phê cao nhng không n nh,

cha quan tâm úng mc vi vn  thng hiu sn phm cà phê; ii) Thu nhp ca ngi trng
cà phê bp bênh, không n nh, lao ng chu nh hng ln ca tính cht thi v trong sn xut
cà phê, phân hoá giàu nghèo trong sn xut cà phê còn ln, áp lc ca di dân t do; iii) Rng có
nguy c gim, ô nhim môi trng tng, t thoái hoá, ngun nc ti cho cà phê ch yu ly t
ngun nc ngm (trên 65%), mt t l din tích không nh cà phê trng trên loi t không
thích hp (26,64%), còn din tích t trng cà phê không c ti tiêu (8,72%).
Các nhân t ch yn PTCPBV  tnh k Lk bao gu kin t
k Lk có li th v ngu c m di dào và chng
t, giúp phát trin vùng cà phê tp trung, chuyên canh và hiu qu tt nht  Vit Nam; ii)
Ch th sn xut, tcác yu t ngun lc và k thut sn xut tác ng mnh n
bin ng hiu qu sn xut; iii) Nhân t th trng, trong ó giá c cà phê không n nh là
nhân t bt li cho PTCPBV; iv) Tác ng ca ca Chính phch h tr
mua tm tr cà phê, chính sách t giá và h tr u t c s h tng và khoa hc k thut 
ng tích cc góp phn ci thin giá c, li th cnh tranh, to iu kin qui hoch
các vùng chuyên canh sâu cà phê, góp phn bo m phát trin cà phê bn vng.

21
4 

 
Vic trnh các nhân t nh hng n PTCPBV 
tk L quan tr  xut gii pháp phù hp bm PTCPBV  tnh
k Lk. Phân tích bi cnh và th trng tiêu th cà phê trong nc và th 
quan tr nghiên c xut gii pháp bm PTCPBV  tk Lk. ng
cu v sn phm cà phê có nhng tiêu dùng cà phê chng
cao, cà phê hng la chn sn phm cà phê có chng nhn và sn phm có
chng ch ngun gc xut x.
Cm PTCPBV ca Vi
qnh hng và các phng án qui hoch PTCPBV ca tk Lk trong thi
gian ti,  phát tích ma trn SWOT v PTCPBV ca tk Lk là nh

rt quan trng bm vi xut các gii phát PTCPBV  tnh k Lk. Các gii pháp
và chính sách ch yu bm PTCPBV  tk L
4.1. Nâng cao năng lựccủa người sản xuất – kinh doanh cà phê
Bao gm i) ào to và phát trin ngun nhân lco ngun
nhân lc, nâng cao nhn thc ca ngng sn xuo, tp hun cho
h sn xut cà phê thông qua hong khuyn nông; ii) i mi mô hình qun lý sn xut
cà phê nh sn xut cà phê da vào cng ng, xây dng mi oàn kt và t chc các cng
ng dân tc trong phát trin cà phê bn vng.
4.2. Nhóm giải pháp thị trường PTCPBV
Bao gm i) Nghiên cu xây dng thng hiu cà phê Buôn Ma Thut; ii) M rng th
ng tiêu th cà phê n nghiên cu v i tiêu dùng, có chin
c marketing phù hng qung bá, phát trin công nghip ch bin cà phê tiêu
dùng và coi trng vic gi vng uy tín trong kinh doanh cà phê tiêu dùng.
4.3. Đầu tư, đổi mới công nghệ và kỹ thuật sản xuất – kinh doanh cà phê
Bao gm i) Qui hoch din tích cà phê, bo m c cu hp lý din tích cà phê theo 
tui; ii) Ci thin cht lng ging cây trng; iii) Thay i tp quán thu hoch; iv) i mi
công ngh ch bin cà phê; v) Nghiên cu phát trin sn xut hàng hoá cht lng cao và
vi) Trng cây che bóng, chn gió và kt hp trng xen các cây trng khác.
4.4. Sử dụng hợp lý và bảo vệ tài nguyên cho phát triển cà phê bền vững

22
Bao gm i) S dng ht cho phát trin cà phê bn vng nhm qun
lý ng cho cây cà phê, n tng nguyên nhân dn s thoái hoá
c phì nhiêu hin có ct, thông qua bón phân hp lý t
t cà phê t, sng cà phê cao và nh; ii) S dng hp lý tài
nguyên nc cho phát trin cà phê bn vng nhi ngun nc, qui hoch phát trin
ngun nnu t h thp, h, kênh mng nh l ti cà phê
bng nc mt. Bo v ngun nc ngm bng cách hn ch nn phá cht phá rng, bo v
ru ngui mi công tác qun lý và khai thác ngun nm bo s dng ngun
nc có hiu qu nht.

4.5. Xây dựng chính sách hợp lý và hỗ trợ đầu tư công cho phát triển cà phê bền vững
Bao gm i) H tr chính sách vay vn i vi h sn xut cà phê, c bit là các h
nghèo, h ph n, h dân tc thiu s và các h có hoàn cnh khó khn khác; ii) H tr 
t chc sn xut theo quy mô hp tác, liên h cho các h nông dân sn xut, t chc ch bin
tp trung; iii) H tr u t m rng din tích cà phê bn vng; iv) Khuyn khích, thu hút u
 ch bi thit b, công ngh hii; v) H tr u t áp dng các
tiêu chun trong sn xut và ch biên và phê; vi) H tr phát trin h thng thng mi.



23

- PTCPBV là quá trình phát tring ti v k thut và công ngh sn xut
và ch bin cà phê thân thin vy phát trin kinh t, công bng xã hi,
nhm bo tha mãn nhu cu sn phm cà phê chng cao ci cho th h
hôm nay và mai sau. c th him sau: i) PTCPBV gn lin vi
nhc thù v kinh t - k thut ca ngành; ii) PTCPBV gn vc tham gia vào
chui giá tr toàn cu và iii) Sn phm cà phê có m cnh tranh mnh m so vi mt s
nông sn khác. Các ni dung nghiên cu PTCPBV bao gm i) Bn vng v kinh t (tng
trng, hiu qu kinh t, n nh, cht lng, tng sc cnh tranh); ii) Bn vng v xã hi
(thu nhp, bình ng, gii quyt vic làm, xoá ói gim nghèo); iii) Bn vng v môi trng
(khai thác và s dng hp lý tài nguyên, bo v tài nguyên) nghiên cu nhng
kinh nghim v PTCPBV ca mt s quc gia sn xut và xut khu cà phê hàng u
thêgii, tác gi rút ra nhng bài hc kinh nghim bo m phát trin cà phê bn vng
ngành cà phê Vit Nam là i) Nâng cao chng sn phm cà phê; ii) M rng th ng
tiêu dùng na; iii) Phát trin h thng ngành hàng cà phê và h thng dch v khuyn nông;
iv) i mi và hoàn thin c ch qun lý ngành hàng cà phê và iv) Bo v và xây dng
thng hiu cho cà phê Vit Nam.
- Phát trin cà phê  tnh k Lk bn vng  nhng khía cnh i) Tng trng cao, t l
óng góp vào GDP ca tnh ln (óng góp hn 40%), Hiu qu kinh t cao (li nhun thu

bình quân 24,67 triu ng trên mt tn cà phê nhân, giá tr NPV t 46,74 triu ng, IRR
t n 32,24%), có li th so sánh trong xut khu cà phê (ch s DRC/SER t 0,7972); ii)
To c hi gii quyt vic làm, nâng cao thu nhp (GO cà phê bình quân nhân khu t 6,13
triu ng trong nm 2010), góp phn xoá ói gim nghèo (t l gim nghèo bình quân t
2,61%); iii) Có li th v iu kin t nhiên trong phát trin cà phê (cht t và  cáo thích
hp trên 90%), ngun nuc ti cà phê phong phú (din tích c ti bng ngun nc mt
gn 25%, ngun nc ngm trên 65%).
Phát trin cà phê  tnh k Lk kém bn vng  nhng khía cnh i) Kt qu và hiu
qu kinh doanh cà phê có xu hng tng nhng không n nh, t l tiêu th ni a thp (ch
t bình quân 8,47%), chng thp (trên 90% khng sn phm cà phê nhân xut khu
không áp dng tiêu chun chng TCVN 4193  2005), nng sut cà phê cao nhng không
n nh, cha quan tâm úng mc vi vn  thng hiu sn phm cà phê; ii) Thu nhp ca
ngi trng cà phê bp bênh, không n nh, lao ng chu nh hng ln ca tính cht thi

×