NGUY VN HOÁ
-
Mai Vn Xuân
c t:
Vào lúc: g
-
- -
1
1.
Ngành cà phê Vit Nam nói chung và tnh k Lk c phát
trin nhanh chóng trong th vào s phát trin chung
ca tk Lk, Tây Nguyên và ca Vit Nam.
n kinh t t Tây Nguyên nói chung và tnh k
Lk nói riêng là mt k tích phát triu. Mt vùng sn
xut nông nghi yu là các cây công nghip có giá tr kinh t cao
cà phê, cao su, tiêu,o ra hình nh ni bt v Tây Nguyên. Cà phê Vi
tr thành hing trên th ng cà phê quc t và Tây Nguyên nói chung, Buôn Mê
Thut nói riêng tr c bi
n xut cà phê ln bc nht ca th gii.
k Lk Bazan, khí hu khá thun li cho phát trin các cây
công nghip dài ngày có giá tr kinh t cao, c bit là cà phê. Din tích trng cà phê toàn
t có trên 200.000 ha các loi, là tnh có din tích cà phê ln nht c c.
Sng cà phê xut khu ca tnh t t bình quân trên 300
ngàn t thu hoch 2010-2011 sn ng cà phê thu hoch 487.748 tn. Giá
tr xut kha toàn tnh 602 tri xut khu cà phê chim
trên 85% kim ngch xut khu ca c tnh. Kt qu sn xut kinh doanh cây cà ph
góp trên 40% GDP ca tnh và khong 1/4 s dân ca tnh sng nh vào vic sn xut, kinh
doanh cà phê. Theo chic phát trin kinh t - xã hi ca tnh, t
cà phê vn gi mt vai trò quan tri sng kinh t - xã hi ca tk Lk.
y, s phát trii b mt cao nguyên nói chung và tnh k
Lk nói riêng và tính cht ca s phát trin ró tt yu dn các v v cht
ng phát trin. Nó s phá v kt cu phát tri
o ln các cân bng t nhiên, cân bng kinh t và các cân bng mô hình t chc xã hi.
Vic sn xut cà phê vi m to ra các hu ha
c m ng sinh thái, s i cu trúc kinh t, s i cu
trúc qu tính dân tc hc thun túy da trên nn tng t chc xã hi dân s n t
chc xã hi pháp lu ca nhi nho ra mt Tây Nguyên
trong ó có tnh k Lk sn xuc dn dt bi th ng t phát công phá tài
n t to nên mt nn nông nghic canh sn xut hàng
2
hóa vng lot sn phn chng s bt n, phi t
nhiên, phi nguyên tc khai thác t y phi lý th ng.
C th, do din tích tr và thiu quy hoch, v di dân
t do t các tnh phía Bc vào Tây Nguyên nói chung nht là vào tk Lk t ra
nhiu v ni cm v phát trin cà phê tnc nhng
thách thc to ln trong quá trình hi nhp kinh t th gii; s
cht lng, hiu qu kinh t c cnh tranh trên th ng th gii còn hn ch. S
n tích không theo quy hoch dn rng b thoái hoá, ngun
c ngm; ng sinh thái trong vùng trng và ch bin cà phê
ngày càng b ô nhim, ng xn sinh k ci dân. S bt n v sinh k ca
c bi do t các tnh phía Bk L
nhng tiêu cc c v khía cng và xã hi.
Xut phát t có nhng và gii pháp phát trin cà phê tk Lk
t hiu qu cao và bn vng chúng tôi ch Phát triển cà phê bền vững trên địa
bàn tỉnh Đắk Lắk ” tài lun án tin
2.
2.1. Mục tiêu chung:
Nghiên cu thc trng pháp phát trin cà phê bn v xut các
gii pháp ch yu nha bàn tk Lk.
2.2. Mục tiêu cụ thể
(1) Góp phn h thng hoá và làm sáng t lý lun và thc tin v PTCPBV;
(2) ánh giá thc trng phát trin cà phê bn vng tnh k Lk trên các khía cnh: kinh
t, xã hng; Phân tích các yu t ch yu tác n PTCPBV tnh k Lk;
(3) xut mt s gii pháp ch yu bo m phát trin cà phê bn va bàn
tk Lk trong thi gian ti.
3.
3.1. Đối tượng nghiên cứu
Lun án tp trung nghiên cu nhng v lý lun và thc tin và các nhân t nh
n phát trin cà phê bn vng tk Lk. ng nghiên cu c th là các
vùng, các h trng cà phê, i lý và các công ty/doanh nghip ch bin
và xut kha bàn tk Lk.
3
3.2. Phạm vi nghiên cứu
- PTCPBV
PTCPBVb
PTCPBV . u vào
các tr cà phê trên s d lâu dài và tr cà phê liên k, là
ng trong ngành hàng cà phê và có vai trò quan tr phát
tri cà phê trên bàn t k Lk.
- 2
m 2011 2020
m 2030.
4. óng góp
phát tri cà
phê b v
PTCPBV
kinh doanh cà phê, các và tác
PTCPBV
và
;
cho PTCPBV.
PTCPBV
phân tích PTCPBV PTCPBV
i) (tng tr, , , ); ii)
làm, bình ; iii) Môi tr () và
ó trong PTCPBV.
trong PTCPBV
ng tr
ng cha .
xoá ng cha bình
4
b
PTCPBV
nhiên; ii) ; iii) r; iv)
PTCPBV
á
.
l
l
.
và
và ng c.
5
1
C
1.1. Cơ sở lý luận về phát triển cà phê bền vững
Có nhi m khác nhau v PTCPBV. T nhng tho lun xung quanh quan
nim ca các tác gi, có th khái quát PTCPBV là quá trình phát tring ti v
k thut và công ngh sn xut và ch bin cà phê thân thin vy phát
trin kinh t, công bng xã hi, nhm bo tha mãn nhu cu sn phm cà phê cht
ng cao ci cho th h hôm nay và mai sau.
m PTCPBV tnh k Lk bao gm i) PTCPBV gn lin vi nhc thù v
kinh t - k thut ca ngành; ii) PTCPBV gn vc tham gia vào chui giá tr toàn
cu và iii) Sn phm cà phê có m cnh tranh mnh m so vi mt s nông sn khác.
Ni dung ch yu ca PTCPBV nh bao gm i) Bn vng v kinh t (tng
trng, hiu qu, n nh, cht lng, cnh tranh); ii) Bn vng v xã hi (thu nhp, vic
làm, bình ng, xoá ói gim nghèo), Bn vng v môi trng (khai thác và bo v tài
nguyên môi trng)
s phân tích c im và các ni dung PTCPBV, tác gi nh bn yu t
ch yu quyt nh PTCPBV bao gu kin t nhiên ca sn xuu,
nguc); ii) Ch th sn xut - ng, tài chính, công ngh, t
chc sn xut); iii) Th trng tiêu thu sn phm cà phê iv) Các chính sách và h tr u t
công ca Chính ph.
1.2. Cơ sở thực tiễn về phát triển cà phê bền vững
nghiên cu kinh nghim thc tin v PTCPBV cc sn xut cà
u th gii (Brazil, Colombia và Guatemala), tác gi rút ra nhng bài hc kinh
nghim v nâng cao li th cnh tranh sn phm cà phê Vi PTCPBV,
Vit Nam cn nâng cao chng cà phê mng b, sn phm cà phê có uy tín trên
th ng th gii; xúc tin thng mi, m rng th ng tiêu th cà phê na; iii) Xây
dng, i mi hình thc t chc ngành hàng cà phê thích hp và iv) Phát trin ch da lý
khng u và nâng cao giá tr cà phê.
6
2
2.1. Khái quát điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tỉnh Đắk Lắk
Tài nguyên t tnh k Lk rt thích hp cho vic trng cây công nghip dài
ngày, c bit là cây cà phê. Tng dit t nhiên ca toàn tnh là 1.312.537 hecta,
t có chng tt, thích hp cho vic trng cà phê và
t nâu) chim trên ba phn t tng din tích t u kin khí hu ca tnh mang tính
cht ca khí hu cao nguyên mát m, phù hp vi nhiu loi cây trc bit là cà phê
vi chng t nhiên tt. ng din tích canh tác cà phê ca tnh là 183,3
nghìn hecta, sng 387,2 nghìn tn, kim ngch xut kht 504,3 triu USD,
trên 80% tng giá tr kim ngch xut khu c c tnh. Tuy nhiên, do hn ch c
công ngh ch biu chng loi cà phê xut khu ca tnh ru, hu ht
ch tp trung vào mt loi cà phê nhân - loi cà phê có giá tr p nht (chim trên
99% tng giá tr cà phê xut khu).
Các t chc kinh t chính trong ngành hàng cà phê ca tk Lk bao gm h
nông dân sn xu thu mua và ch bin cà phê và các doanh nghip sn
xut, kinh doanh và xut khu cà phê nhân. Mi t chc kinh t trong ngành hàng cà phê
ca tnh có nhng m khác nhau. H nông dân sn xum quy mô
sn xut nh l, manh mún, thin sn xut, ch bin và thic bit
là thông tin th ng và tin b k thut. Doanh nghip sn xut kinh doanh cà phê có quy
mô sn xut ln, tp trung và quy trình sn xut tiên tin. Tuy nhiên, do thiu v
trang thit b hn ch nên các doanh nghip tp trung ch yu là s ch và ch bin cà phê
nhân- tp trung xut khu.
2.2. Tiếp cận nghiên cứu và khung phân tích phát triển cà phê bền vững
tài la chn các cách tip cn nghiên cu trên ba góc ó là kinh t, xã hi và môi trng và
s kt hp tng tác ca ba nhân t t nghiên ca bàn tk Lk.
2.3. Phương pháp nghiên cứu
Các ch th chính nghiên c tài bao gm h nông dân sn xut cà phê, h
i lý, công ty ch bin xut khu cà phê nhân. Chn tám huyn và th xã ca tnh
k L nghiên cu chuyên sâu c nông h. ánh giá chui cung, chui giá tr
cà phê ck Lk, chúng tôi chn 10 hi lý thu mua và 10 công ty ch bin và xut
kha bàn tk Lk.
7
Ngun s liu th cp c thu thp qua báo cáo thng kê ca UBND tk Lk,
S NN&PTNT, Cc Thng kê tnh, s liu ca Tng cc Thng kê, B NN&PTNT, B
n t, s liu ca các công trình khoa hc nghiên cu cây cà phê, báo
cáo ca Hip hi Cà phê Ca cao Vit Nam, T chc cà phê th gii, d liu ca Vin KHKT
Nông Lâm nghip Tây Nguyên và mt s ngun khác.
Ngun s lic thu thp t các mi din ca các h nông dân trng cà
phê, h i lý và công ty ch bin, xut khu cà phê nhân, bng phng vn trc
tip. S ng mu nghiên cu bao gm 500 h nông dân, 10 h i lý và 10
công ty ch bin xut khu cà phê nhân.
Phân tích thông tin, s liu bng ypthng
kê kinh t; p xác nh li th cnh tranh, phng pháp hi qui tng quan,
phng pháp phân tích u t dài hn, phng pháp phân tích chui cung, chui giá tr,
phng pháp chuyên gia; n phân tích SWOT.
H thng ch tiêu nghiên cu: Các ch tiêu o lng phát trin cà phê bn vng v mt
kinh t bao gm: (1) Tng sng cà phê thu hoch (tn); (2) Tng giá tr sn xut cà phê
(t ng); (3) T l giá tr sn xut cà phê (%); (4) Tng sng cà phê tiêu th na
(tn); (5)Tng giá tr kim ngch cà phê xut khu (triu USD); (6) Li nhun kinh t trung
bình trên mt ha cà phê (tri ng/ha); (7 t trung bình trên mt ha cà phê
(tn/ha); (8) Thi gian hoàn v ; (9) Giá tr hin ti ròng (NPV) (triu
ng/ha); (10) H s hoàn vn ni b (IRR) (%); (11) H s chi phí ngun lc
(ln). Các ch tiêu o lng phát trin cà phê bn vng v mt xã hi bao gm: (1) óng góp
ca cà phê trong tng thu nhp ca h gia ình; (2) T l h vay vn trong tng s h trng cà
phê (%); (3) S ng và vic làm tham gia tri); (4) Quy mô và tc
tng dân di c t do vào k Lk; (5) T l s h và nhân khc
sn xut cà phê; (6) T l các h dân tc thiu s c xoá ói, gim nghèo. Các ch tiêu
lng phát trin cà phê bn vng v môi trng bao gm: (1) Din tích trng cà phê và tc
tng trng ca nó; (2) T l din tích trng cà phê ch c ngc mt)
(%); (3) T l din tích trm bu kin thích nghi v t(%); (4) t l suy gim
v din tích rng t nhiên.
8
3 3
3.1. Thực trạng phát triển cà phê bền vững ở tỉnh Đắk Lắk
V trg
3.1.1. Phát triển cà phê bền vững về mặt kinh tế ở tỉnh Đắk Lắk
(1) Đóng góp của phát triển cà phê đối với phát triển kinh tế tỉnh Đắk Lắk
3.1
2000
7.144
67,75
49,86
33,78
2005
15.287
65,25
31,98
20,87
2009
36.174
63,42
39,63
25,14
2010
44.765
62,38
39,69
23,96
BQ
20.169
66,30
38,86
25,76
Nguồn: Niên gián thống kê tỉnh Đắk Lắk 2004, 2007, 2010 và tính toán của tác giả
-53,14%). Bình quân
nh.
Qua
.
(2) Kết quả và hiệu quả sản xuất cà phê
a.
Hạch toán trong từng niên vụ
9
-15,00
-10,00
-5,00
0,00
5,00
10,00
15,00
20,00
25,00
30,00
1994 1996 1998 2000 2002 2004 2006 2008 2010 2012
Năm
Lợp nhuận kinh tế (1000 đồng/kg)
th 3.1: cà phê c h
Nguồn: Số liệu điều tra niên vụ 2010/ 2011, NGTK tỉnh Đắk Lắk 2011
S liu tra tình hình sn xut cà phê ca các h cho thy: Tng chi phí bình quân 1 ha
là 59,95 tring. Li nhun kinh t trên mt tn cà phê t 24,67 triu ng.
3.2 cà phê nhân
Giá
LNKT/t
cà phê
nhân
G
LNKT/t
cà phê
nhân
24,67
24,67
1,54
8,65
0,98
25,06
1,75
13,32
1,01
24,41
TB
2,13
19,31
TB
1,07
23,1
2,5
23,52
1,13
21,78
3,1
28,16
1,23
19,39
4,72
-18,12
65,94
22,38
6,62
-16,21
62,94
23,53
TB
16,51
-6,33
56,95
25,81
26,39
3,56
53,95
26,95
47,5
24,67
-38,33
-29,95
-13,62
0,93
26,59
Nguồn: Số liệu điều tra niên vụ 2010/ 2011 và tính toán của các tác giả
Xét trên góc ch tiêu li nhun kinh t bình quân mt kg cà phê nhân theo thi gian
cho thy cho thy PTCPBV v mt kinh t ph thuc rt nhiu vào giá cà phê th gii và
trong nc, nng sut cà phê và lm phát (giá c các yu t u vào).
10
Các kch bn nng sut cà phê, giá cà phê và lm phát c nghiên cu trong vòng 15 nm tr
li ây (nm 1995-2011) cng cho thy, li nhun kinh t ph thuc rt ln vào giá c cà phê th
gii và trong nc. Các yu t khác nh lm phát, nng sut và chi phí sn xut cà phê trong
nhng trng hp xu nht vn có hiu qu.
b.
Kết quả và hiệu quả sản xuất cà phê tính cho một chu kì kinh doanh cà phê
3.3
(Tính bình quân trên 01 ha cà phê với các mức lãi suất chiết khấu khác nhau)
STT
(%)
NPV
BCR
1
8,00
103,92
8,64
1,69
7,00
2
12,00
60,83
7,59
1,61
7,00
3
14,00
46,73
6,80
1,56
8,00
4
16,00
35,82
5,96
1,51
8,00
5
20,00
20,52
4,26
1,38
8,00
6
24,00
10,79
2,69
1,26
8,00
7
28,00
4,43
1,29
1,13
10,00
8
30,00
2,11
0,66
1,07
11,00
9
32,00
0,20
0,07
1,01
19,00
10
32,24
0,00
0,00
1,00
25,00
11
34,00
-1,35
-0,48
0,95
-
Nguồn: Tổng hợp từ số liệu điều tra 2011
T kt qu nghiên cu cho thy, c 2 ch u th hin hiu qu ca vic
trng cà phê tk Lt 46,74 tring/ha vi lãi sut chit kh
ng vi mc lãi sut mà nhiu h phi tr) và IRR = 32,24% li lãi sut vay ngân hàng
hin ti ca các h. iu này s b sung cho kt lun phát trin cà phê bn vng v mt kinh t.
(3) Phân tích khả năng cạnh tranh của sản phẩm cà phê tỉnh Đắk Lắk
3.4
“Tính bình quân cho một tấn nhân xuất khẩu”
Hạng mục
ĐVT
I. Chi phí nội nguồn
Đồng
18.346.326
II. Chi phí ngoại nguồn
USD
1.078,69
III. Chi phí thu mua, chế biến, xuất khẩu
Đồng
1.657.067
IV. Giá xuất khẩu cà phê
(Giá bình quân 5 tháng đầu năm 2011- tính theo giá FOB)
USD/tấn
2.150
V. DRC
Đồng/USD
18.672
VI. OER
"
19.517
VII. SER
"
23.420
VIII. DRC/SER
Lần
0,7972
Nguồn: Tổng hợp từ số liệu điều tra và tính toán của tác giả trong niên vụ 2010/2011
Kt qu tính toán cho thy rng, ch s DRC/SER ca sn xut cà phê tk Lk là 0,7972
< 1, cho thy nu b ra 0,7972 USD chi phí ni ngu trng, ch bin và xut khu cà phê thì s
thu v mng giá tr ngoi t là 1 USD. Kt qu ng minh vic trng và xut
11
kha bàn tk Lk có li th i t v cho quc gia.
a. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến chỉ số DRC
Bằng phương pháp kịch bản
3.5 DRC
“tính bình quân cho một tấn nhân xuất khẩu”
CÁC KỊCH BẢN
DRC/SER
CÁC KỊCH BẢN
DRC/SER
Kịch bản cơ sở
0,7972
Kịch bản cơ sở
0,7972
Chi phí nội nguồn
Chi phí ngoại nguồn
0,8395
0,8395
0,9391
0,9391
1,0654
1,0654
1,1423
1,1423
0,759
0,759
0,6926
0,6926
0,6369
0,6369
0,6123
0,6123
Giá cà phê xuất khẩu
Tỷ giá hối đoái
0,7245
0,7593
15%
0,6128
0,6933
0,5309
0,6378
0,4976
0,6133
0,8862
0,8392
1,1406
0,9379
1,6000
1,063
2,0035
1,1389
1,0375
1,9685
0,6269
0,5012
0,3316
Nguồn: Tổng hợp từ số liệu điều tra và tính toán của tác giả trong năm 2011
kt qu nghiên cu vic phân tích các kch bn DRC cho tha bàn tk
Lk là mt hàng xut khu có nhiu li th c phát trin trng cà phê ca
t xut khu tt yu. Tuy nhiên, do h thng chui sn phm t vt ch v u vào
n i tr ch bin xut kh ràng buc c th nên
i trng cà phê vn b thic bit do th ng và giá c u ra
Bằng phương pháp phân tích dãy số thời gian
Qua kt qu nghiên cu cho thy, trong vòng 16 l-2011) ngành cà phê ca
tk Lm qua ba giai on (1995- 1999 ; 2000-2005; 2006-
2011). Nhng ngành cà phê tnh k Lk vn vt qua c thi k bi nht (2000 2005)
góp phn thúc y PTCPBV trên a bàn.
12
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012
Năm
DRC/SER (lần)
3.2:
“Tính bình quân cho một tấn nhân xuất khẩu”
Nguồn: Tổ chức cà phê Quốc tế ICO (2010), tổng hợp từ số liệu điều tra và tính toán của tác giả trong niên vụ
2010/ 2011, một số nguồn khác
(4) Phân tích chuỗi cung sản xuất cà phê tại Đắk Lắk
Sơ đồ về giá trị sản phẩm
S 3.1
Nguồn: Số liệu điều tra năm 2011 và tính toán xử lí của tác giả
Qua kt qu u tra kho sát và qua mt s nghiên c giá tr trong chui
cung cà phê tk Lk cho thy: Do nhiu khâu trung gian tham gia vào chui cung sn
V
Thu nhp t mt ha cà phê (2,63 tn cà phê
n)
Cung cp
u vào
Sn xut
cà phê ti h
Ngi thu gom,
i lý ti xã
Công ty thu mua
xut khu
GO t 1 ha cà phê (2,63 tn cà phê nhân/ha):
Thu nhp t mt ha cà phê (2,63 tn cà phê
n)
Thu nhp t mt ha cà phê (2,63 tn cà phê
nhânn)
i lý ti huyn,
công ty thu mua
13
phm cà phê, do vy làm cho chi phí tiêu th tng, ngi sn xut b ép giá. Sn phm cà
phê t ngi sn xut n công ti xut khu không rõ ngun gc, xut x và cht lng sn
phm. Do vy gim tính bn vng trong phát trin cà phê.
3.1.2. Phát triển cà phê bền vững về mặt xã hội ở tỉnh Đắk Lắk
(1) Giải quyết việc làm cho người lao động và vấn đề di dân tại tỉnh Đắk Lắk
trên, kt qu sn xut kinh doanh cây cà phê tk L
góp trên 40% GDP ca tnh và khong 1/4 s dân ca tnh (khong 400 ngàn ngi) sng nh
vào vic sn xut, kinh doanh cà phê.
3.6
Tng s
ng
(ngi)
T l
nghip trong tng
s (%)
T l
nghip (%)
T l
phê trong
t
T
%)
2005
756.892
78,14
43,22
33,77
-
2006
766.963
75,95
45,00
34,18
2,55
2007
855.462
76,05
41,25
31,37
2,38
2008
864.796
75,20
42,08
31,64
1,97
2009
873.869
74,31
43,43
32,27
3,06
2010
883.643
72,87
45,92
33,46
4,84
BQ
833.604
75,34
43,45
32,74
2,96
Nguồn: Niên gián thống kê tỉnh Đắk lắk 2007, 2010 và tính toán ước lượng của tác giả
(2) Việc thực hiện giảm nghèo tại tỉnh Đắk Lắk
3.7
(%)
T l èo
(%)
2005
90.247
-
25,55
-
2006
79.116
-11.131
23,26
-2,29
2007
66.027
-13.089
18,66
-4,6
2008
54.357
-11.670
15,00
-3,66
2009
50.235
-4.122
13,24
-1,76
2010
48.335
-1.900
12,50
-0,74
BQ
64.720
-8.382
17,85
-2,61
Nguồn: các báo cáo tình hình đời sống dân cư tỉnh Đắk Lắk 2005-2010
Trong nh ng, chính quyn,
, các ngành, các cp tích cc trin khai và thc hin cùng vi s ng ng rng rãi
trong mi tng lp nhân dân. Vic xóa ói, gim nghèo ca tnh k Lk trong thi gian qua
có mt phn óng góp không nh ca ngành sn xut cà phê. Nh vic gii quyt công n
vic làm trong ngành cà phê to iu kin cho mt b phn không nh dân s k Lk n
nh công n vic làm, tng thu nhp, góp phn áng k vào vic PTCPBV v mt xã hi.
(3) Thu nhập và đời sống của các hộ dân tại tỉnh Đắk Lắk
14
Sn xut kinh doanh cà phê tk Lk góp phi dân ca
tnh. Thu nhp t sn xut cà phê chim t trng ln trong tng thu nhp ca các h.
1,59
1,13
1,22
1,67
1,96
1,92
4,81
4,10
4,23
5,25
6,13
0,00
1,00
2,00
3,00
4,00
5,00
6,00
7,00
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
th 3.3á tr s xu
Nguồn: Niên gián thống kê tỉnh Đắk lắk 2004, 2007, 2010
th 2.3 cho thy: Giá tr sn xut cà phê bình quân nhân khu có xu hng tng lên rõ rt (t
1,59 triu ng/nhân khu trong nm 2000 lên n 5,25 triu ng trong nm 2009). Qua ó khng
nh thêm rng phát trin cà phê trên a bàn tnh k Lk trong thi gian qua ã óng góp mt phn
áng k vào phát trin kinh t - xã hi ca tnh, góp phn n nh và tng thu nhp cho ngi dân -
mt nhân t quan trng to iu kin cho vic PTCPBV v mt xã hi.
(4) Tình hình vay nợ của các hộ trồng cà phê
Kt qu iu tra cho thy có n 61,4% s h có nhu cu vay vn sn xut cà phê và
trong nhng nm qua t l này ang có xu hng tng. S tin vay vn ti thiu là 3 triu
ng (vay ngân hàng chính sách), s tin vay ti a trên 100 triu ng (vay ngân hàng
chính sách và ngân hàng thng mi). Tuy nhiên h sn xut cà phê còn gp nhiu khó khn
trong vic vay vn ngân hàng.
(5) Vấn đề dân tộc với phát triển cà phê bền vững
Hii ba Tây nguyên ch còn 15-20% tng dân s ca Tây Nguyên. Trong
ó, tnh k Li ba còn 15% tng dân s ca ti b thành
thiu s ngay chính trên i ca mình. Có th nói, chính Tây Nguyên trong
n ra nhng bing xã hi ln và sâu sc nht so vi c
nhng bia c quan tâm và gii quyt mt cách trit .
15
(6) Vấn đề di dân tự do với phát triển cà phê bền vững
Theo nghiên cu t vi 289.764 kh
a bàn tn 1976 1995 có 49.749 h vi 242.043 khu;
n 1996 2004 có 8.246 h vi 40.187 khu; T n 30/7/2012, (sau khi
có Ch th s 39/2004/CT-TTg, ngày 12/11/2004 ca Th ng Chính ph
vi 7.534 khu, ca 38 t a bàn tnh.
Hu h ng trên qu t lâm nghip,
v chuyi m dng t t rt nông nghip là rt c nhng
tn ti ca dân di c t do có tác ng tiêu cc n PTCPBV trên a bàn tnh k Lk.
3.1.3. Phát triển cà phê bền vững về mặt môi trường ở tỉnh Đắk Lắk
Trong phn này chúng tôi tp trung nghiên cu thc trng s dng mt s ngun tài
nguyên ca tc bit tp trung vào nguc phc
v cho phát trin cà phê.
(1) Phân tích các điều kiện về thổ nhưỡng và tình hình sử dụng đất với PTCPBV tại Đắk Lắk
Mối quan hệ giữa diện tích trồng cà phê với diện tích rừng tự nhiên
Qua kt qu cho thy, Din tích cà phê ca tk Lk t
n tích cà phê trng mi bình quân hàng
n tích rng t nhiên ging t vic
gim din tích rng t nhiên có liên quan cht ch vi vit trng cà phê
tk Lk.
Tình hình sử dụng đất trồng cà phê
Qua phân tích cho thy din tích t trng cà phê tnh k Lk ch yu c phân trên loi
t phù hp (t Bazan), trên 91% và có cao thích hp là trên 93% din tích t trng cà phê
ca tnh. ây là yu t quan trng góp phn m bo s phát trin bn vng v mt môi trng và
tng hiu qu kinh t sn xut cà phê.
(2) Nghiên cứu thực trạng nguồn nước tưới phục vụ cho phát triển sản xuất cà phê
Thực trạng các công trình thuỷ lợi phục vụ nước tưới cho phát triển trồng cà phê ở tỉnh Đắk Lắk.
Qua kt qu nghiên cu s liu các công trình thu ia bàn tk Lk phc
v cho sn xut nông nghip nói chung và cho sn xut cà phê nói riêng cho thy: Din tích
i thc t mà s m b i vi cà phê 40.500 ha (chim khong gn 20%).
S din tích còn li s i bng các nguc khác hoi.
16
Trong nhng nm tr li ây, tnh k Lk ã có quan tâm u t thêm mt s công
trình thu li phc v cho mc ích nông nghip nhng không áng k. Tng s công
trình trình trên u c u t trc nm 2005. Nguyên nhân ch yu do ngun vn u t
thiu, các h cha, sông sui có th xây dng thành các công trình thu li còn rt ít.
Thực trạng các nguồn nước tưới phục vụ phát triển trồng cà phê ở tỉnh Đắk Lắk.
Ngun nc ti phc v cho sn xut cà phê tnh k Lk c ly t hai ngun ch yu
là ngun nc ngm và ngun nc mt. Qua kt qu nghiên cu cho thy: Dic
c chim 91,28% tng din tích cà phê. Di i b c ngm là ch yu
(68,71%). Dii bc mt chim 23,17%.
STT
1
181.960
100
2
166.090
91,28
2.1
42.154
23,17
2.2
m
123.936
68,11
3
15.870
8,72
Nguồn: Báo cáo QH phát triển ngành CPVN đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 và tính toán của tác giả
3.2. Phân tích một số nhân tố chủ yếu ảnh hưởng phát triển cà phê bền vững ở tỉnh Đắk Lắk
3.2.1. Điều kiện tự nhiên
(1) Ảnh hưởng của các nguồn nước tưới đến chi phí nước tưới cho cà phê
3.8
STT
1
15,18
2,98
15,63
2
14,59
3,13
33,32
2.1
-17 m
16,88
3,06
16,95
2.2
-24 m
13,26
3,1
12,92
2.3
-30 m
8,33
3,62
3,45
3
12,97
3,31
51,05
3.1
-17 m
15,69
3,01
17,69
3.2
18-24 m
11,89
3,59
11,67
3.3
-30 m
6,75
3,68
5,69
Chung
14,21
3,15
100
Nguồn: Tổng hợp từ kết quả điều tra năm 2011
Kt qu nghiên cu cho thy tui cây cà phê t l nghch vi sâu ging . Vung cà
phê có tui càng cao, s dng nc mt nhiu hn. iu này chng t nhng vn cà phê lâu
nm thng c trng trên các vùng t có iu kin môi trng tt hn.
(2) Tác động môi trường từ việc phát triển sản xuất cà phê
17
Cây cà phê là loi cây tr tán che cao, có kh t,
gim t dòng chy cng ct
quá trình sinh thái t hp th khí CO
2
làm gim hiu n sn xut O
2
i hít th (chu trình cacbon). V cách thc canh tác cây cà phê (theo
ng ng mt. S có mt c
ng sinh hc.
Tuy nhiên, ngày nay hong sn xut kinh doanh cng
cùng vi vic dân s không ngn nhu cu v g thng,
nguyên ling các nhu ci khai thác nhia tài
c bit khai thác rng dùng cho mn xut nông nghi
cho ngun tài nguyên thiên nhiên ngày càng cn kit, , cn kit
ngun tài nguyên t và nc.
3.2.2. Nhóm nhân tố thuộc về chủ thể sản xuất
(1) Ước lượng các nhân tố nguồn lực và kỹ thuật sản xuất đến hiệu quả sản xuất cà phê nhân
9-Ln
STT
Bin
Coefficients
t Stat
P-value
1
H s t do
-1,6001
-6,2806
0,0000
2
DTCP thu hoch (ha)
0,7446
20,1965
0,0000
3
Vng)
0,1596
7,3280
0,0000
4
ng (ngày công)
0,1871
3,6329
0,0003
5
c (1-hp lý; 0-không hp lý)
0,0356
1,4486
0,1481
6
PP bón phân (1-hp lý; 0-không hp lý)
0,0380
1,9073
0,0571
7
Kuyn nông (1-có tham gia; 0-không tham gia)
0,0307
1,6689
0,0958
8
Cht (1-có chng; 0-không)
0,3215
9,3945
0,0000
9
Trng cây chn gió (1-có trng; 0-không trng)
0,3982
10,4701
0,0000
Nguồn: Kết quả điều tra và nghiên cứu của tác giả năm 2011
Mô hình hi qui:
Ln (Y)=-1,6001+0,7446Ln(X1)+0,1569Ln(X2)+0,1871ln(X3)-0,0356D1+0,0380D2+0,0307D3+0,3215D4+0,3982D5
(t) -6,2806
***
20,1965
***
7,3280
***
3,3629
***
1,4486 1,9073
*
1,6689
*
9,3945
***
10,4701
***
R=0,93701; R
2
= 0,87799
Kt qu mô hình hi qui (bng 3.9) cho thy:
R
2
= 0,87799, mô hình cho bit các bic li thích 87,799% s i ca
bin ph thuc là sng cà phê.
Tham s ca bin mt thng kê. Hay nói
nói rng vic hp lý mang li hiu qu n so vi
c không hp lý. Các tham s ca các bin còn l mt thng kê.
18
Tng ca ba tham s b1+b2+b3= 0,7446 + 0,1596 + 0,1871 =1,0913u này cho thy
mô hình hn theo qui mô. thm hin ti nu các h
ng thi qui mô din tích, vng thì hiu qu sn xut kinh doanh cà phê s
Qua kt qu này cng khng nh vic sn xut cà phê ca các h là manh mún, qui mô nh
và thiu các ngun lc nh vn và lao ng. Vic tích t và liên kt trong sn xut cà phê,
gia tng các ngun lc s là iu kin tt cho vic tng hiu qu sn xut cà phê, góp phn
PTCPBV.
T kt qu mô hình hi quí cho th sn xut cà phê có hiu qu, góp phn PTCPBV thì
vic thc hin tt các bin pháp k thut i vi sn xut cà phê nh bón phân hp lý, chóng xói
mòn, làm tt công tác khuyn nông, trng cây chn gió, tích t và liên kt trong sn xut cà phê,
gia tng u t vn và lao tránh sn xut cà phê manh mún là iu cn thit.
(2) Phân tích thực trạng thu hoạch và sơ chế cà phê
Chng cà phê tk Lk v t
thu ho, ch bin chc các tiêu chun cao ca th gii, nên
giá bán sn phm b gim. Do vy kh nh tranh ck Lk trên th ng
th gii gp nhi
3.2.3. Nhóm nhân tố về thị trường
(1) Ảnh hưởng của giá cà phê thế giới đến qui mô diện tích và năng suất cà phê tỉnh Đắk Lắk
Qua nghiên cu cho thy, ngành hàng cà phê Vit Nam nói chung và tk Lk nói
riêng chu chi phi rt rõ bi giá c cà phê xut khu, chng t quy lut cung cu ca th ng
cà phê th giu tit din tích-t cà phê Vik Lk. Dn
ngành hàng cà phê phát trin bn vng phi tuân th quy lut kinh t th ng v chính
sách và t chc thc hin.
(2) Nhu cầu tiêu thụ nội địa đối với sản phẩm cà phê
Qua kt qu bng 2.2 cho thy, tc phát trin kim ngch xut khu sn phm cà phê
ca tnh k Lk t 2000-2010 có nhng bin ng không n nh. Nguyên nhân ca nhng
bin ng này là do bin ng tht thng ca giá c cà phê th gii. Tuy nhiên tc phát
trin bình quân kim ngch xut khu t 2001-2010 t 109,57% (tng bình quân hàng nm là
9,57%). T l tiêu th ni a cà phê tnh k lk luôn có xu hng tng chm (bình quân trong
10 nm t 8,47%). Vic gia tng kim ngch xut khu và tng t l tiêu th sn phm cà phê
ni a là mt trong các yu t góp phn PTBVCP tnh k Lk.
Bảng 3.10: Biến động sản lượng sản xuất, xuất khẩu và tiêu thụ nội địa CP tỉnh Đắk Lắk
19
USD)
XKCP (%)
2000
348.289
232.789
-
97,86
7,50
2005
257.481
250.364
-0,59
118,29
8,55
2009
380.373
596.747
-9,70
94,24
9,15
2010
399.098
580.445
-2,73
85,19
9,45
BQ
351.127
357.182
9,57
95,92
8,47
Nguồn: Niên gián thống kê 2004, 2007, 2010 tỉnh Đắk Lắk và tính toán của tác giả
3.2.4. Tác động của chính phủ và các cơ quan nhà nước
(1) Nhóm nhân tố chính sách
Qua nghiên cu cho thy, Chính ph, Ngành cà phê Vi tnh k
i vi ngành cà phê. Thông qua vic thc hin các chính
sách này ngành cà phê tnh k Lk i nhng kt qu áng k, góp phn cho s
phát trin kinh t - xã hi ca tnh. Tuy nhiên vic ra và thc hin các chính sách vn còn
nhiu tn ti, bt cng b, kp thi và cha có tính
i sn xut cà phê và các i tng liên quan cha tip cn thông tin v
các chính sách kp thi; vic ban hành chính sách còn mang tính gii pháp tình th, nht
thi, nhiu k h ch ng trong thc thi chính sách d b li dng chính
sách trc li; ngun v thc thi các chính sách còn gp n ch v.v t
ng không nh n phát trin cà phê bn vng tk Lk.
(2) Hỗ trợ đầu tư công
Vic h tr ccho phát trin sn xut cà phê n
nông, tín d h tng, nghiên cu chuyn giao công ngh, xúc tii, c
ng tích ci vi vic nâng cao li th cnh tranh ca ngành cà phê, góp phn
phát trin cà phê bn vng. Tuy nhiên, vic h tr ca mt s c còn
hn chi sn xut kinh doac s tip cc các dch v h tr, vì
vy tác nh hng không nh n phát trin cà phê bn vng trên a bàn tnh k Lk.
(3) Tổ chức quản lý ngành hàng cà phê
Qua phân tích mi quan h ca t chc qui vi phát trin cà phê bn
vng cho thy s gn kt gia các tác nhân trong ngành hàng còn lng lo, thiu s gn kt. Các
nh ch nhm phát trin t chc qun lý ngành hàng cà phê còn yu. Do vy vic t chc qun lý
ng khó khn li vi vic phát trin cà phê bn vng.
3.3. Đánh giá chung thực trạng PTCPBV ở tỉnh Đắk Lắk
20
Qua nghiên cu thc trng PTCPBV tnh k Lk trong thi gian qua cho thy phát
trin cà phê tnh k Lk bn vng nhng khía cnh i) Tng trng cao, t l óng góp
vào GDP ca tnh ln (óng góp hn 40%), Hiu qu kinh t cao (li nhun thu bình quân
24,67 triu ng trên mt tn cà phê nhân, giá tr NPV t 46,74 triu ng, IRR t n
32,24%), có li th so sánh trong xut khu cà phê (ch s DRC/SER t 0,7972); ii) To c
hi gii quyt vic làm, nâng cao thu nhp (GO cà phê bình quân nhân khu t 6,13 triu
ng trong nm 2010), góp phn xoá ói gim nghèo (t l gim nghèo bình quân t 2,61%);
iii) Có li th v iu kin t nhiên trong phát trin cà phê (cht t và cáo thích hp trên
90%), ngun nuc ti cà phê phong phú (din tích c ti bng ngun nc mt gn
25%, ngun nc ngm trên 65%).
Phát trin cà phê tnh k Lk kém bn vng nhng khía cnh i) Kt qu và hiu qu
kinh doanh cà phê có xu hng tng nhng không n nh, t l tiêu th ni a thp (ch t bình
quân 8,47%), chng thp (trên 90% khng sn phm cà phê nhân xut khu không áp
dng tiêu chun chng TCVN 4193 2005), nng sut cà phê cao nhng không n nh,
cha quan tâm úng mc vi vn thng hiu sn phm cà phê; ii) Thu nhp ca ngi trng
cà phê bp bênh, không n nh, lao ng chu nh hng ln ca tính cht thi v trong sn xut
cà phê, phân hoá giàu nghèo trong sn xut cà phê còn ln, áp lc ca di dân t do; iii) Rng có
nguy c gim, ô nhim môi trng tng, t thoái hoá, ngun nc ti cho cà phê ch yu ly t
ngun nc ngm (trên 65%), mt t l din tích không nh cà phê trng trên loi t không
thích hp (26,64%), còn din tích t trng cà phê không c ti tiêu (8,72%).
Các nhân t ch yn PTCPBV tnh k Lk bao gu kin t
k Lk có li th v ngu c m di dào và chng
t, giúp phát trin vùng cà phê tp trung, chuyên canh và hiu qu tt nht Vit Nam; ii)
Ch th sn xut, tcác yu t ngun lc và k thut sn xut tác ng mnh n
bin ng hiu qu sn xut; iii) Nhân t th trng, trong ó giá c cà phê không n nh là
nhân t bt li cho PTCPBV; iv) Tác ng ca ca Chính phch h tr
mua tm tr cà phê, chính sách t giá và h tr u t c s h tng và khoa hc k thut
ng tích cc góp phn ci thin giá c, li th cnh tranh, to iu kin qui hoch
các vùng chuyên canh sâu cà phê, góp phn bo m phát trin cà phê bn vng.
21
4
Vic trnh các nhân t nh hng n PTCPBV
tk L quan tr xut gii pháp phù hp bm PTCPBV tnh
k Lk. Phân tích bi cnh và th trng tiêu th cà phê trong nc và th
quan tr nghiên c xut gii pháp bm PTCPBV tk Lk. ng
cu v sn phm cà phê có nhng tiêu dùng cà phê chng
cao, cà phê hng la chn sn phm cà phê có chng nhn và sn phm có
chng ch ngun gc xut x.
Cm PTCPBV ca Vi
qnh hng và các phng án qui hoch PTCPBV ca tk Lk trong thi
gian ti, phát tích ma trn SWOT v PTCPBV ca tk Lk là nh
rt quan trng bm vi xut các gii phát PTCPBV tnh k Lk. Các gii pháp
và chính sách ch yu bm PTCPBV tk L
4.1. Nâng cao năng lựccủa người sản xuất – kinh doanh cà phê
Bao gm i) ào to và phát trin ngun nhân lco ngun
nhân lc, nâng cao nhn thc ca ngng sn xuo, tp hun cho
h sn xut cà phê thông qua hong khuyn nông; ii) i mi mô hình qun lý sn xut
cà phê nh sn xut cà phê da vào cng ng, xây dng mi oàn kt và t chc các cng
ng dân tc trong phát trin cà phê bn vng.
4.2. Nhóm giải pháp thị trường PTCPBV
Bao gm i) Nghiên cu xây dng thng hiu cà phê Buôn Ma Thut; ii) M rng th
ng tiêu th cà phê n nghiên cu v i tiêu dùng, có chin
c marketing phù hng qung bá, phát trin công nghip ch bin cà phê tiêu
dùng và coi trng vic gi vng uy tín trong kinh doanh cà phê tiêu dùng.
4.3. Đầu tư, đổi mới công nghệ và kỹ thuật sản xuất – kinh doanh cà phê
Bao gm i) Qui hoch din tích cà phê, bo m c cu hp lý din tích cà phê theo
tui; ii) Ci thin cht lng ging cây trng; iii) Thay i tp quán thu hoch; iv) i mi
công ngh ch bin cà phê; v) Nghiên cu phát trin sn xut hàng hoá cht lng cao và
vi) Trng cây che bóng, chn gió và kt hp trng xen các cây trng khác.
4.4. Sử dụng hợp lý và bảo vệ tài nguyên cho phát triển cà phê bền vững
22
Bao gm i) S dng ht cho phát trin cà phê bn vng nhm qun
lý ng cho cây cà phê, n tng nguyên nhân dn s thoái hoá
c phì nhiêu hin có ct, thông qua bón phân hp lý t
t cà phê t, sng cà phê cao và nh; ii) S dng hp lý tài
nguyên nc cho phát trin cà phê bn vng nhi ngun nc, qui hoch phát trin
ngun nnu t h thp, h, kênh mng nh l ti cà phê
bng nc mt. Bo v ngun nc ngm bng cách hn ch nn phá cht phá rng, bo v
ru ngui mi công tác qun lý và khai thác ngun nm bo s dng ngun
nc có hiu qu nht.
4.5. Xây dựng chính sách hợp lý và hỗ trợ đầu tư công cho phát triển cà phê bền vững
Bao gm i) H tr chính sách vay vn i vi h sn xut cà phê, c bit là các h
nghèo, h ph n, h dân tc thiu s và các h có hoàn cnh khó khn khác; ii) H tr
t chc sn xut theo quy mô hp tác, liên h cho các h nông dân sn xut, t chc ch bin
tp trung; iii) H tr u t m rng din tích cà phê bn vng; iv) Khuyn khích, thu hút u
ch bi thit b, công ngh hii; v) H tr u t áp dng các
tiêu chun trong sn xut và ch biên và phê; vi) H tr phát trin h thng thng mi.
23
- PTCPBV là quá trình phát tring ti v k thut và công ngh sn xut
và ch bin cà phê thân thin vy phát trin kinh t, công bng xã hi,
nhm bo tha mãn nhu cu sn phm cà phê chng cao ci cho th h
hôm nay và mai sau. c th him sau: i) PTCPBV gn lin vi
nhc thù v kinh t - k thut ca ngành; ii) PTCPBV gn vc tham gia vào
chui giá tr toàn cu và iii) Sn phm cà phê có m cnh tranh mnh m so vi mt s
nông sn khác. Các ni dung nghiên cu PTCPBV bao gm i) Bn vng v kinh t (tng
trng, hiu qu kinh t, n nh, cht lng, tng sc cnh tranh); ii) Bn vng v xã hi
(thu nhp, bình ng, gii quyt vic làm, xoá ói gim nghèo); iii) Bn vng v môi trng
(khai thác và s dng hp lý tài nguyên, bo v tài nguyên) nghiên cu nhng
kinh nghim v PTCPBV ca mt s quc gia sn xut và xut khu cà phê hàng u
thêgii, tác gi rút ra nhng bài hc kinh nghim bo m phát trin cà phê bn vng
ngành cà phê Vit Nam là i) Nâng cao chng sn phm cà phê; ii) M rng th ng
tiêu dùng na; iii) Phát trin h thng ngành hàng cà phê và h thng dch v khuyn nông;
iv) i mi và hoàn thin c ch qun lý ngành hàng cà phê và iv) Bo v và xây dng
thng hiu cho cà phê Vit Nam.
- Phát trin cà phê tnh k Lk bn vng nhng khía cnh i) Tng trng cao, t l
óng góp vào GDP ca tnh ln (óng góp hn 40%), Hiu qu kinh t cao (li nhun thu
bình quân 24,67 triu ng trên mt tn cà phê nhân, giá tr NPV t 46,74 triu ng, IRR
t n 32,24%), có li th so sánh trong xut khu cà phê (ch s DRC/SER t 0,7972); ii)
To c hi gii quyt vic làm, nâng cao thu nhp (GO cà phê bình quân nhân khu t 6,13
triu ng trong nm 2010), góp phn xoá ói gim nghèo (t l gim nghèo bình quân t
2,61%); iii) Có li th v iu kin t nhiên trong phát trin cà phê (cht t và cáo thích
hp trên 90%), ngun nuc ti cà phê phong phú (din tích c ti bng ngun nc mt
gn 25%, ngun nc ngm trên 65%).
Phát trin cà phê tnh k Lk kém bn vng nhng khía cnh i) Kt qu và hiu
qu kinh doanh cà phê có xu hng tng nhng không n nh, t l tiêu th ni a thp (ch
t bình quân 8,47%), chng thp (trên 90% khng sn phm cà phê nhân xut khu
không áp dng tiêu chun chng TCVN 4193 2005), nng sut cà phê cao nhng không
n nh, cha quan tâm úng mc vi vn thng hiu sn phm cà phê; ii) Thu nhp ca
ngi trng cà phê bp bênh, không n nh, lao ng chu nh hng ln ca tính cht thi