I HC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
HOÀNG TRẦN BÌNH
NGHIÊN CỨU HOẠT ĐỘNG SINH KẾ VÀ THU NHẬP CỦA NGƢỜI
DÂN XÃ NGỌC CÔN, HUYỆN TRÙNG KHÁNH, TỈNH CAO BẰNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Hệ đào tạo : Chính quy
Chuyên ngành : Khuyến nông
Khoa : KT&PTNT
Khóa học : 2011 – 2015
Thái Nguyên, năm 2015
I HC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
HOÀNG TRẦN BÌNH
NGHIÊN CỨU HOẠT ĐỘNG SINH KẾ VÀ THU NHẬP CỦA NGƢỜI
DÂN XÃ NGỌC CÔN, HUYỆN TRÙNG KHÁNH, TỈNH CAO BẰNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Hệ đào tạo : Chính quy
Chuyên ngành : Khuyến nông
Khoa : KT&PTNT
Khóa học : 2011 – 2015
Giảng viên hƣớng dẫn : PGS.TS Dƣơng Văn Sơn
Thái Nguyên, năm 2015
i
LỜI CẢM ƠN
Trong sut quá trình hc tp và rèn luyn, mi trên
gh ng ngoài nhng kin thc lý thuyc hc thì thc hành
thc tp là khâu vô cùng quan trng. Vic trang b kin thc thc t cho sinh
viên là rt cn thi u kin kim tra, kim
nghim, áp dng nhng kin th t cách có khoa hc, linh hot vào
thc t sn xuc thi gian nh hc hi, b
sung hoàn chnh nhng kin thp thu ng, giúp cng c li kin
thc, sau này có th áp dng vào thc ti tr thài cán b
Khuyc t c nhu cu
cp thit ca xã hi. Thc hii hành - lý lun
gn vi thc tic s nht trí ca ban ch nhim khoa kinh t và phát
trin nông thôni s ng dn trc tip ca PGS.TS Dƣơng Văn Sơn,
tôi thc hi tài: “Nghiên cứu hoạt động sinh kế và thu nhập của người
dân xã Ngọc Côn, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng”.
c s tn tình ca
nhiu c chc, cá nhân.
c ht, tôi xin bày t lòng bic ti thy
i
,
.
Tôi xin chân thành cy cô giáo Khoa Kinh t
dy d tôi trong nhc tp tng.
Tôi trân trng c tn tình ca các cán b UBND xã
Ngc Côn, các h u tra Ngc Côn tôi trong quá trình thu thp
s liu và kim nghim nhng kt qu nghiên cu.
Tôi xin chân thành c tôi
trong quá trình nghiên cu.
Thái Nguyên, ngày 10 tháng 5 năm 2015
Tác giả đề tài
Hoàng Trần Bình
ii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bng 3.1: Cu trúc phân loi h u tra theo các thôn 24
Bng 4.2: Bng Thng kê vt nuôi ca xã Ng 32
Bng 4.3: Trung bình s nhân khu, s tui ca các h u
tra phân theo thôn. 37
Bng 4.4: Trung bình s nhân khu, s tui ca các h u
tra phân theo nhóm h. 37
Bng 4.5: Thông tin chung ca h u tra v gii tính ca ch h
phân theo nhóm h 38
Bng 4.6: Phân loi ngh nghip ca các ch h 38
Bng 4.7: Bình quân din tích canh tác phân theo nhóm h 39
Bng 4.8: Bình quân din tích canh tác theo thôn (m
2
/h) 40
Bng 4.9: Bình quân (%) thu nhp v nông nghip theo thôn và nhóm h 42
Bng 4.10: Bình quân (%) Thu nhp v trng trt theo thôn và nhóm h 43
Bng 4.11: S h tr
n tích trng t các cây trng ch yu ti
xã Ngc Côn 45
Bng 4.12: Bình quân php t các cây trng chính phân theo nhóm
h ta bàn xã Ngc Côn 46
Bng 4.13: Bình quân % thu nhp v . 47
Bng 4.14: Bình quân php v các loi v
nuôi theo nhóm h 48
Bng 4.15: Bình quân php v các loi v
nuôi theo thôn 48
Bng 4.16: s ng vt nuôi chính theo phân loi kinh t h ca xã Ngc Côn . 50
Bng 4.17: Tng s vt nuôi chính ta bàn xã Ngc côn theo phân loi kinh t h 44
Bng 4.18: Bình quân (%) thu nhp v phi nông nghip theo thôn và nhóm h 45
iii
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1: 7
Hình 4.1: B hành chính huyn trùng khánh 26
iv
DANH MỤC NHỮNG TỪ VIẾT TẮT
Kí tự
Ý nghĩa
CHQS
CT
DFID
FFI
KH
NG TB
Nà Giáo
PCCCR
PRCF
UBND
UV
v
MỤC LỤC
Phần 1 ĐẶT VẤN ĐỀ 1
1.1. Tính cp thit c tài 1
1.2.Mc tiêu nghiên cu c tài 2
1.2.1.Mc tiêu chung 2
1.2.2 th 2
1.3. tài 3
Phần 2 TỔNG QUAN TÀI LIỆU 4
2.1. Mt s khái nim và thut ng liên quan 4
2.1.3 . Thu nhp 11
thc tin 14
2.3. H và kinh t h 16
2.4. 18
Phần 3: ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 22
ng và phm vi nghiên cu 22
ng nghiên cu 22
3.1.2. Phm vi nghiên cu c tài 22
3.1.3m và thi gian nghiên cu 22
3.2. Ni dung nghiên cu 22
u 23
Phần 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 26
u kin t nhiên, kinh t xã hi ca xã Ngn sn
xut nông nghip 26
m kinh t xã hi 29
4.2. Các hong sinh k và thu nhp ca cng dân tc xã Ngc Côn 36
4.2.3. Các hong sinh k và thu nhp v nông nghip 41
vi
4.2.4: Các hong sinh k và thu nhp v phi nông nghip 45
4.2.5. Các hong sinh k khác 48
4.3. Gi
i si dân 49
4.3.1. 49
4.3.2. 52
Phần 5 KẾT LUẬN VÀ KHUYÊ
́
N NGHỊ 54
5.1. Kt lun 54
5.2. 55
TÀI LIỆU THAM KHẢO 57
1
Phần 1
ĐẶT VẤN ĐỀ
1.1. Tính cấp thiết của đề tài
c hi nhp nn kinh t th gic
nhiu thành tu trong tt c i s kinh t - xã hi.
Chng cuc sng mi mt ci nông dân
nói riêng không ngc ci thic bit là v sinh k bn vng và
thu nhp cu kin cn
thit cho quá trình phát trii sng ca con ng
i v chng t nhiên.
Bên cn hiu kin ngun lc còn hn
ch c xóa b t chc bao cp. Ho ng sn xut nông
nghing, phát tring hàng hóa. Mà s phát trin
t bc trong nn kinh t o nên s phân hóa
giàu nghèo ngày càng sâu sc trong xã hi, v sinh k và thu nhp gia
các tng la các vùng, gia thành th và nông thôn ngày càng rõ
rt. V ng di dào
c s dng hp lý. Trên thc t cho thy vic la chn hot
ng sinh k và vip cho h thuc vào rt nhiu
yu tu kin t nhiên, xã hi, yu t i, vt c nghiên
cu hong sinh k và thu nhp ci dân là yêu cu cp thit và cn
có s c ca các cp, các ngành, ch h t
trc v cho sn xut, làm nhà i dân thì có hn mà
dân s thì ngày li mc la chn hong sinh k và
vip cho h
c nghiên cu hong sinh k và thu nhp ci dân là yêu cu
cp thit và cn có s quan tâm c ca các cp, các ngành,
2
giúp ta thc cuc s nào, thu nhu
qu và
Trong nhng sinh k và thu nhp ci dân
xã Ngi ln nhp ng nhu cu ca chính h
i dân ch yu là dân tc Tày, Nùng nên cuc sng
còn nhin, ph thuc vào ngun tài nguyên rng rt ln khin
cho vic qun lý, bo v ngun tài nguyên t
ct nhiu các hong h tr sinh k
trin khai thc hin tu qu ra sao, cuc si
ng li nhng gì khi tham gia vào công tác
bo tng ca các gii pháp sinh k ng v mà
chúng ta cn nghiên c có nhng gii pháp mang tính bn vng cho
c qun lý s dng tài nguyên mt cách hp lý
i dân có nhn trong sn sut.
T nhng yêu c n nghiên c tài : “Nghiên cứu
hoạt động sinh kế và thu nhập của người dân tại xã Ngọc Côn, huyện
Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng”.
1.2.Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
1.2.1.Mục tiêu chung
tài tp chung nghiên cu thc trng các hong sinh k u
thu nhp t các hong sinh k ci dân ti xã Ngc Côns
xu c các gii pháp phát trin sinh k y sn xut nông
nghip ci dân t
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
-
3
-
-
.
1.3. Ý nghĩa của đề tài
+ Ý nghĩa trong học tập và nghiên cứu khoa học
Giúp bn thân có th vn dc nhng kin th vit báo
cáo tt nghip phc v cho hc tp nghiên cu khoa hc.
Nâng cao kin thc và kinh nghim cho bn thân.
+ Ý nghĩa trong thực tiễn
c trng các hong sinh k ci dân ti
ra các gii pháp phù hp phát trin xã.
-
u.
4
Phần 2
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1. Một số khái niệm và thuật ngữ liên quan
2.1.1. Sinh kế, tiếp cận sinh kế và khung sinh kế
- Khái nim sinh k:
i (Scoones, 1998).
,
.
: (lúa, ngô, khoai, ,
, bò,)
,
,
,
.
-
5
-
+ S
+ Sinh k ci ph thuc vào khng và chng ca
nhng ngun vn mà h có hoc có th tip cn. S thành công ca các chin
c và hong sinh k tùy thuc và m hiu bii có
th kt hn lý nhng ngun lc mà h có. Vì th, bàn v
sinh k và sinh k bn vng có rt nhiu ý kin, cách tip cn khác nhau.
6
sự tập
hợp các nguồn lực và khả năng mà con người có được kết hợp với những
quyết định và hoạt động mà họ thực thi nhằm để sống cũng như để đạt được
các mục tiêu và ước nguyện của họ
- :
n thiên nhiên.
7
-
2.1.2. Cơ sở lí luận về sinh kế
* Khung phân tích sinh kế bền vững theo DFID (2003)
Hình 2.1: Khung phân tích sinh kê
́
Bối cảnh tổn thƣơng
- Sc và khng hong
- Nh ng
kinh t, xã hi và môi
ng
- S ng theo
thi v
Nhi trong
thc trng tài sn và
chic
Thể chế, chính sách
- Chính sách và pháp lut
- Các cp chính quyn
- Dch v
nhân
- Lut tc, tp quán
- Th ch cng
Kết quả sinh kế
- Thu nhp t
- i sng nâng cao
- Kh m
- c cng
c
- S dng tài nguyên thiên
nhiên bn vng
CHIẾN LƢỢC SINH KẾ
Vốn xã hội
Vốn vật chất
Vốn tài chính
Vốn tự nhiên
Vốn con người
8
* Khái niệm chiến lược sinh kế
Chic sinh k ch phm vi và s kt hp nhng la chn
và quyc s dng, qun lí các ngun vn
và tài sn sinh k nhi s t
c mc tiêu nguyn vng ca h.
* Khái niệm các nguồn vốn sinh kế
Vốn con người
Vốn xã hội Vốn tự nhiên
Vốn vật chất Vốn tài chính
Ngun vn sinh k c hiu kin khách quan và ch
ng vào mt s vt hii v cht hoc
ng. Trong ph tài này, các yu t v i, t nhiên, vt cht,
tài chính, xã hi, các th ch chính sách mà xã hnh. Các ngun vn
c hi
+ Nguồn vốn con người:
9
+ Nguồn vốn tự nhiên:
+ Nguồn vốn tài chính:
+ Nguồn vốn vật chất
.
10
+ Nguồn vốn xã hội:
,
* Quan điểm lý thuyết cấu trúc chức năng
u chc các nhà xã hi h
E.Durkheim khi c các nhà xã hi hc hi i phát trin
thành mt trong nhng ch thuyt ca xã hi hc hii. Ch thuyt chc
i là cu trúc chc nhn vi tính liên kt cht
ch ca các b phn cu thành nên mt chnh th. Trong h thi b
phu có chnh góp phn làm nên s tn ti vi 2 m
ng, tn ti trong s vng bii là mt thc th thng
nht sinh vt h gii thích s tn
ti ca xã hi và cho rng xã hi tn t s
các b phn và thc hin các ch thng
nht, tin hóa t n phc tp.
Lý thuyt này s c vn d gii thích các mi quan h kinh t -
xã hi sng ci dân 5 thôn. T i thích hp lí cho
la chn hp lí các hong sinh k ca h. Vic vn dng lý thuyt s c
ng phn ca bài nghiên c t
11
chnh th xã hi thng nht trong h thng qun lí ch. Thôn
nm trong s kim soát và qun lí ca mt h thng xã hi l
xã Ngc Côn. Xét v phm vi t chc qun lý trc
tip bng , ban công
an, ban mt trn, ban dân st chnh th thng nht, các h
u tn ti vi vai trò và chu nm trong mi
liên kt cht ch vi nhng mi quan h hàng xóm láng ging thân thích và
ng sng xung quanh.
* Quan điểm lý thuyết lựa chọn hợp lý
Lý thuyt la chn hp lý có ngun gc t trit hc, kinh t hc, nhân
hc th k XVIII - i din là các nhà xã hi h
Hormans, J.Elster. Thuyt la chn hp lý da vào vic cho rni
ng có ch i nhng xã hi. Khi làm vic gì,
la chm s dng các ngun lc có
c kt qu ti chi phi thp nht. Thut ng a ch
nhn mnh s cân nh quynh s d
tin tc kt qu cao trong mu kin ngun lc khan
him. Bt ngun t vic vn dng quy lu gii thích các hing
kinh t, các nhà xã hi hc áp dng vào nhm gii thng xã hi.
Vn dng lý thuy tài nghiên c gii thích cho vic ti
i dân a bàn nghiên cu li la chc sinh k hin ti
mà không phi la chc sinh k khác, vi la chc
ó liu h c hiu qu tc sng hay không. Ngoài ra
m v la chn hp lý s c lng ghép phân tích và vn dng trong
vii pháp cho mt chic sinh k bn vng.
2.1.3 . Thu nhập
2.1.3.1 Khái niệm về thu nhập
Thu nhp là khon tin thu t vic s hu và cung ng các nhân t sn
xut trong 1 thi k nhnh.
12
u thu nhp bao gm: Thu nhp t kt qu ng ( tin công,
tin tr cp và bao gm c hc bng )
và thu nhp tài chính ( lãi do gi tit ki ng
khoán, thu t các khon cho thuê bng sn) và các thu nhp khác.
Thu nhp t ng là tng các khong nhn
ra sng ca h trong quá trình tham gia sn xut kinh
doanh c kinh t.
Thu nhp t ng cng bao gm:
Ting và các khon ph cp, thu nhp khác có tính cht
m tin công và các khon ph cng xuyên
mang tính cht c nh và tin ph cp và thu
nhp khác cc tính vào chi phí sn xut, vào giá thành
ca sn ph cp ca 3, ph c, ph ci, ph cp tin
n thoi c nh, ph cn ng hp
thuê dch v ng bên ngoài không tính vào yu t này), tr cp thuê nhà
n ph cng, bao gm các
hình thc tr bng tin, bng hin vc ph ung, nhiên liu,
qun áo( tr qun áo bo h ng).
Các khon thu nhp khác không tính vào chi phí sn xut kinh doanh:
Là các khon chi phí trc tich toán vào
chi phí sn xut mà ngun chi ly t qu ng, qu phúc li, li
nhun ca ch doanh nghip hoc t các ngun khác( quà tng ca
c
2.1.3.2. Phân loại thu nhập
Phân loi theo hình thc thu nhp có:
Thu nhp trc tip: Là thu nhp cng trc tip to ra sn
phm.
13
Thu nhp gián tip t phân phi li : Là thu nhp ca nhng
làm công vic tiêu th sn phi này
không trc tip to ra sn phm.
Phân loi theo mc thu nhp thì có :
- Thu nhp cao
- Thu nhp trung bình
- Thu nhp thp
2.1.3.3 . Tầm quan trọng của thu nhập
Trong thc t cuc sng thu nhp là mt yu t rt quan trng, nó biu
hin s tin, hay các sn phng mà chúng ta to ra và
nó có giá tr cho cuc s duy trì và nâng cao chng cuc sng, con
i cn phi có thu nhp và chúng ta có th d dàng nhn thy rng trong
i sng hàng ngày thu nhp quan tr nào. Vi mi, vi các
mc thu nhp khác nhau thì có th nói rng chng cuc sng mà h c
i nhng mc thu nhp cao thì s c cuc sng
vi chng ca các dch v và s sinh hot hàng ngày tng hn
ch dùng sinh hot
c hc tp trong nhng chng tt
tóm li s c nhng th gn vi s mong muc li
nhi có thu nhp thp, nhi nghèo thi thu
nhp th có th no, m m ch n vic
s dng các dch v mà cn tin mi c.
Mt khác, mc sng ci dân bt ngun t thu nhp. Thu nhp là
mt trong nhng ch tiêu quan tr c sng ca m
nông thôn.
p là yu t quan tr ci thin và nâng cao
mc s n xut tip
14
p cho mi vic thu nhp bình
i mi khu v p bình quân quc gia
hin s ng ca mi vùng, mi quc gia.
2.2. Cơ sở thực tiễn
Nghiên cc thc hin xã Ngc Côn, huyn Trùng Khánh,
tnh Cao Bng. Nghiên cu v c nông nghip phát trin nông thôn,
bo tng sinh hc biu tìm hi
thc sinh k ci dân, phân tích các ngun vn v i, và ngun
vn t nhiên, các kh dng ngut sn có và nhng ngun tài
c, tài nguyên rn hong
sinh k c nên mt bc tranh v cuc
sng ci dân qua các ch báo v thu nhu ch tiêu, tình hình
giáo dc y t, tình hình kinh t- xã hi c
* Thái Lan:
u
+ Th nht: Xây dng nhi h tng nông thôn. Mi
ng b b sung cho mng st, phá th cô lp
Các vùng xa (Bc các
vùng.
+ Th hai: Chính sách m rng ding hóa sn
ph i phía Nam, ngô, mía, bông, sn, cây ly si
15
c.
+ Th y mnh công nghip hóa công nghip hóa ch bin nông
s xut kh ng Châu Âu và Nht Bn.
+ Th c hic ngoài và chính sách thay
th nhp kh c công nghip nh. N c hin
chính sách tr n vi lái
sut thp, c tin cho nông dân và cam kt mua sn phm vi giá tr
i nhiy vùng núi Thái Lan
phát tring sn xung 95% sng
u tn du c do nông dân sn xut ra. Song trong quá trình
thc hin có bc l mt s v còn tn tc mt cân bng sinh
thái, là hu qu ca mt nn nông nghip làm nghèo ki vn
mi ging nông dân ri b nông thôn ra thành th
lâu dài hoc ri b nông thôn theo thi v
* Trung Quốc: Trong nhn rt m
vu cho nông nghip nông thôn. Mt trong nhng thành tu ca Trung
Quc trong ci cách m ca là phát trin nông nghin, chuyn dch
u kinh t nông thôn, t ng vi t cao. Nguyên nhân ca
thành tu cht quan trng,
c tip cho nông nghi to ra ti vt cht cho s
c h ng công trình thy li, m rng sn xut
c, xây d h tng nông thôn, nghiên cu ng dng cây trng
,vt nuôi, vào sn xut nht là lúa, ngô, bông.
* Malaysia: Mc tiêu ca Malaysia là xây dng mt nn nông nghip
hii, sn xut hàng hóa có giá tr cao. Vì th chính sách nông nghip ca
Malaysia tp trung ch yu vào khuyn nông và tín dng. Bên c
ph ng tìm kim th ng xut khu nông sn. Nh
16
m nông h cc này có thu nhp cao
và
2.3. Hộ và kinh tế hộ
- Mt s khái nim v h:
Hin nay có nhiu khái nim khác nhau v h là mt t chc
kinh t - xã hi t rt lâu, trn phát trin khác nhau
cc. Trong bt k n nào h ng nghiên cu ca
nhiu nhà khoa hc trên th gi nhng khái nim khác nhau.
Liên hp quc cho rng: Hộ là những người cùng sống chung dưới một
mái nhà, cùng ăn chung và có chung một ngân quỹ
Tác gi nông dân là các h
nghip, t kim k sinh nhai trên nhng mt ca mình, s dng ch yu
sng c sn xung nm trong h thng kinh t ln
yi s tham gia cc b vào các th ng và có
ng hong vi m không hoàn h
Ti cuc tho lun Quc t ln th qun lý nông tri ti Hà Lan
i biu nht trí rHộ là một đơn vị cơ bản của xã hội có
liên quan đến sản xuất, đến tiêu dùng và các hoạt động xã hội khác
Theo Raul Ituna, mt nhà nghiên cu c i hc Tng hp
Lisbon, khi nghiên cu c mt s
ng minh: “Hộ là tập hợp những người có chung huyết
tộc có quan hệ mật thiết với nhau trong quá trình sáng tạo ra vật phẩm để
bảo tồn chính bản thân của họ và cộng đồng
ng Kháng (2010): H
khái nim ch mt hình thc tn ti ca mt kiu nhóm xã hi l
làm nn tng. H c ht là mt t chc kinh t có cht hành chính
h là mi, mt c i mà các
17
thành viên gn bó vi nhau bng quan h hôn nhân, quan h huyt thng, va
nhng nhng nhu ca các cá nhân, va tho mãn nhu cu
xã hi v tái sn xu xác ln tinh th
mt h thng phc tp các v trí và vai trò xã hi mà các thành viên chim gi
và thc hin, là nhng hình thc t chi sng cng ca
i, mt thit ch - xã hc hình thành, tn ti và
phát tri ca quan h hôn nhân, quan h huyt thng, quan h nuôi
ng và giáo dc, gia các thành viên.
- H nông dân:
Tun (1997) cho r nông dân là nhng h ch
yu hong nông nghing, bao gm c ngh rng, ngh cá
và các hong phi nông nghip
Theo nhà khoa hng (1993) cho r là t bào
kinh t xã hi, là hình thc kinh t trong nông nghi
Tác gi nông dân là các h
nghip, t kim sinh nhai trên nhng mt ca mình, s dng ch yu sc
ng c sn xung nm trong h thng kinh t l
yi s tham gia cc b vào các th ng và có su
hng hong vi m không hoàn h
Theo Nguy
cho r nông nghip là nhng h có toàn b hoc 50% s ng
ng xuyên tham gia trc tip hoc gián tip các hong trng trt,
nuôi, dch v nông nghit, thy nông, ging cây trng, bo v thc
vng ngun sng chính ca h da vào nông nghi
- Kinh t h nông dân:
V h nông dân, tác gi H nông dân là các h
ông nghip, t kim k sinh nhai trên nhng mt ca mình,