C THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
NGÔ THỊ HƢƠNG
Tên đề tài:
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG NGHÈO THEO HƢỚNG TIẾP CẬN NGHÈO
ĐA CHIỀU VÀ GIẢI PHÁP GIẢM NGHÈO TẠI XÃ MAI TRUNG,
HUYỆN HIỆP HÒA, TỈNH BẮC GIANG
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Hệ đào tạo : Chính quy
Chuyên ngành : Khuyến nông
Khoa : Kinh tế & Phát triển nông thôn
Khoá học : 2011 - 2015
Thái Nguyên, năm 2015
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
NGÔ THỊ HƢƠNG
Tên đề tài:
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG NGHÈO THEO HƢỚNG TIẾP CẬN NGHÈO
ĐA CHIỀU VÀ GIẢI PHÁP GIẢM NGHÈO TẠI XÃ MAI TRUNG,
HUYỆN HIỆP HÒA, TỈNH BẮC GIANG
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Hệ đào tạo : Chính quy
Chuyên ngành : Khuyến nông
Lớp : 43 - KN
Khoa : Kinh tế & Phát triển nông thôn
Khoá học : 2011 - 2015
Giảng viên hƣớng dẫn : ThS. Dƣơng Xuân Lâm
Thái Nguyên, năm 2015
i
LỜI CẢM ƠN
Thc tp tt nghip là th sinh viên có nhii áp dng
nhng kin thc vào thc tng thi tu kin cho sinh viên có
kh nghiên cu, trau di và b sung thêm nhng kin thc chuyên
môn, rèn luyc, phm cht, tác phong ca cán b khuyn nông.
tôi xin bày t lòng bic ti Ban giám
hii hc nông lâm thái nguyên, Ban ch nhim khoa Kinh t và
PTNT; các phòng ban cùng các th cho tôi nhng
kin thn, giúp tôi có nhng kin thc mi trong quá trình thc tp ti
c bit, tôi xin bày t lòng bic ti
thy giáo Dƣơng Xuân Lâm ã trc ting dn, tn tình ch bo và giúp
tôi rong sut quá trình thc tp và hoàn thành bài khóa lun này.
cán b o, cán b chuyên môn
UBND xã Mai Trung cùng các h nông dân xã Mai Trung u kin
thun li cho tôi hoàn thành công vic trong thi gian thc tp ti
Cui cùng tôi xin bày t s bii thân
tôi trong sut quá trình thc tp.
Trong quá trình nghiên cu vì nhiu lý do ch quan và khách quan cho
nên Khóa lun không tránh khi nhng thiu sót và hn ch. Vy kính mong
các thng d, góp ý, tu ki khóa lun ca
c hoàn thi
Em xin chân thành cảm ơn!
Thái N
Sinh viên
Ngô Thị Hƣơng
ii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bng 2.1. Kích thc s dng trong ch s u 13
Bng 2.2. Bng ch s u 23
Bng 4.1. Tình hình s da xã Mai Trung 32
Bng 4.2. Tình hình dân s ng ca xã Mai Trung 33
Bng 4.3. vt cht - h tng ca xã Mai Trung 2014 36
Bng 4.4. Tình hình kinh t xã hi ca xã Mai Trung 37
Bng 4.5. T l h nghèo ca xã Mai Trung - 2014 38
Bng 4.6. Tình hình nhân khng và dân tc ca các h
2014 39
Bm v ch báo vn vt cht ca các h 40
Bng 4.8. Bng cp cao nht ca các h u tra 42
Bng 4.9. Tình hình giáo di ln ca các h 43
Bng 4.10. Tình hình tr em t 5- 14 tuc 44
Bng 4.11. Chng nhà ca các nhóm h nghiên cu 46
Bng 4.12. Dii ca h u tra 46
Bng 4.13. Tình hình s dng nguyên liu na các h u tra 47
Bc sinh hot v nhà v sinh 47
Bng 4.15. Tình hình tip cn thông tin ca các h u tra 49
Bng 4.16. Kt qu phân loi h ng tip cu 50
Bng 4.17. Kt qu kho sát h 54
Bng 4.18. Kt qu kho sát h 55
iii
DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang
Hình 2.1. Các chiu, bin s và trng s MPI ca Colombia 18
Hình 4.1. T l h nghèo theo tng chiu 52
Hình 4.2. Bi so sánh s h u gi
56
iv
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BHYT : bo him y t
: dân s, k ho
tính
GDP : tng sn phm na
HDI : ch s phát trii
HTX : hp tác xã
ILO : t chng quc t
KH - CN : khoa hc công ngh
KT - XH : kinh t xã hi
KVNT : khu vc nông thôn
KVTT : khu vc thành th
LDDTBXH ã hi
NQ : ngh quyt
QH : quc hi
TB : trung bình
THCS : trung h
THPT : trung hc ph thông
TW
UN : liên hp quc
UNDP n liên hp quc
USD
WB : ngân hàng th gii
v
MỤC LỤC
Trang
LI C i
DANH MC CÁC BNG ii
DANH MC CÁC HÌNH iii
DANH MC T VIT TT iv
MC LC v
Phần 1: MỞ ĐẦU 1
t v 1
1.2. Mc tiêu nghiên cu c tài 2
tài 2
1.3c c tài 2
c tin c tài 3
Phần 2: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU 4
khoa h tài 4
2.1.1. Khái nim nghèo 4
2.1.2. Vin cu trên th gii 5
2.1.3. Hin trng nghèo Vit Nam 6
2.1.4. Chun m gii và Vit Nam 8
2.1.4.1. Chun m gii 8
2.1.4.2. Chun nghèo Vin 10
u 12
2.1.5.1. Khái nim v u 12
2.1.5.2. Chuu 12
2.1.5.3. Các nghiên cu trên th gii 16
2.1.6. Mi quan h giu và nghèo thu nhp 19
vi
2.2. Tình hình áp dp cu Vit Nam 20
2.2.1. n tip cu Vit Nam 21
2.2.1.1. Chiu và ch s u 21
ng thiu hm ca tng ch s 22
ng thiu hu 23
25
Phần 3: ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
28
ng và phm vi nghiên cu 28
m và thi gian tin hành 28
3.3. Ni dung nghiên cu 28
u 28
p thông tin th cp 28
p 29
3.4.3chn mu 29
3.4.4 lý s liu 29
3.4.5 30
Phần 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 31
m ca bàn nghiên cu 31
iu kin t nhiên 31
4.1.1.1. V a lý 31
a hình 31
4.1.1.3. Thi tit, khí hu, th 31
32
4.1.2. Tình hình kinh t - xã hi 32
4.1.2.1. Tình hình dân s ng 32
h tng 34
vii
- xã hi 35
u kin kinh t 36
4.2. Thc trng nghèo ca xã Mai Trung 38
a Xã Mai Trung 38
4.2.2. Thc trng nghèo ca các h u tra 39
4.2.2.1. Thc trng v nhân khng 39
4.2.2.2. Tài sn tiêu dùng, tài sn sn xut ca h u tra 40
4.2.2.3. Thc trng v giáo dc. 41
4.2.2.4. S tip cn y t 45
4.2.2.5m tip v nhà 45
4.2.2.6. S dn và nhiên liu n 46
4.2.2.7. Nguc sinh hot ca h u tra 47
4.2.2.8. Tip cn thông tin. 48
4.2.3. Kt qu eo các chiu 50
4.2.3.1. Kt qu phân loi h ng tip cu 50
4.2.3.2. Tình hình nghèo theo tng chiu ca các h 52
c tru 53
1 53
: 54
nh h i
56
4.4. Nguyên nhân nghèo, nhng thun l
nghèo ti xã Mai Trung 57
4.4.1. Nguyên nhân nghèo 57
4.4.2. Nhng thun lm nghèo ca xã Mai
Trung 59
4.5. Gii pháp gim nghèo 61
viii
Phần 5: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 64
5.1. Kt lun 64
ngh 65
TÀI LIỆU THAM KHẢO
I. Tài liu ting Vit
II. Tài liu t Internet
PHỤ LỤC
1
Phần 1
MỞ ĐẦU
1.1. Đặt vấn đề
là mt v xã hi mang tính toàn cn ra
trên khp th gii vi nhng m khác nhau và tr thành mt thách thc
li vi s phát trin ca tng khu vc, tng quc gia, tng dân tc và
tc bit là các quc gia chm phát trin
bao gm Vit Nam.
Trong nhVit Nam c mc tin ng
trong công tác gim nghèo, t l h nghèo trên c a tng
m. Tuy nhiên, ving m o mi ch da trên
mt chiu thu nhp ch n các mt khác
. Các
gii pháp gic toàn din, hiu qu i sng ca
i dân còn nhii quyc v gim nghèo bn
vng. V cp thit c ra là nghiên c
mn, t phát huy các th mnh và
hn ch các th yu, nhm thc hin mc tiêu thoát nghèo bn vng trên c c.
Trong nh Mai Trung, huyn Hip Hòa, tnh Bc
Giang ng nhiu các gii pháp gim nghèo nhm phát trin kinh t,
c nhng thành tu nh nh. Hà , s h
u liên tc gim, tuy nhiên có nhiu h dân có thu nhp trên chun
n không tip cc mt s nhu cu thit yu v y t, giáo
dc sch , mt s h c thu nhp nm sát vi
mc chu. Hin nay, xã Mai Trung c
nghiên cu v nghèo u.
2
c s ng ý cng, khoa KT&PTNT và s
ca th , tôi tin hành thc hi tài:
“Đánh giá thực trạng nghèo theo hướng tiếp cận nghèo đa chiều và giải
pháp giảm nghèo tại xã Mai Trung, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang”.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
- c thc tr ca xã Mai Trung, huyn Hip
Hòa, tnh Bc Giang ng tip cu.
- Phân c nhng nguyên nhân nghèo, thun ltrong
quá trình thoát nghèo ti xã Mai Trung, huyn Hip Hòa, tnh Bc Giang.
- c các gii pháp phù h gia bàn xã
Mai Trung, huyn Hip Hòa, tnh Bc Giang.
1.3. Ý nghĩa của đề tài
1.3.1. Ý nghĩa khoa học của đề tài
- Nghiên c tài giúp sinh viên cng c li nhng kin thc c,
ng thi tu kii tip cn vi nhng kin thc
ngoài thc t.
- Nghiên c tài nhm phát huy cao tính t giác, ch ng hc tp,
nghiên cu ca sinh viên. Nâng cao tinh thn tìm tòi, hc hi, sáng to và kh
n dng kin thc vào tng hnh
ng nhu kin thc t.
- Cc cái nhìn tng th v tình tra c c nói
chung và riêng xã Xã T s u.
- t tài liu tham kho cho N ng,
p theo.
3
1.3.2. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài
- Kt qu nghiên c tài có th làm tài liu v thc tru
và gii pháp gim nghèo ca xã Mai Trung, huyn Hip Hòa, tnh Bc giang.
- Kt qu nghiên cu c tài có th các co
c tình tr a nhân dân trên tt c các
n, t c nhng gii pháp gim nghèo phù hp, nâng
c chng cuc sng ci dân trong xã Mai Trung, huyn
Hip Hòa, tnh Bc Giang.
4
Phần 2
TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU
2.1. Cơ sở khoa học đề tài
2.1.1. Khái niệm nghèo
Theo Liên hp quc (UNc ti thi tham
gia hiu qu vào các hong xã h
m trng trt
hoc không có ngh nghi nuôi sng bn thân, c tip cn tín
dn, và b loi tr
ca các cá nhân, h b bo hành,
phi sng ngoài l xã hi hou kin rc tip cn
c sch và công trình v (Tuyên b Liên hp quc, 6/2008,
o ca tt c các t chc UN thông qua)[3].
Ti hi ngh v ch ban kinh t xã hi khu vc Châu
Á - (ESCAP) t chc ti c - Thái Lan vào tháng 9
, các quc gia trong khu vng nht cho rng Nghèo là tình
trng ca b ph mãn nhng nhu c
bn ci mà các nhu c c xã hi tha nhn tùy theo
phát trin kinh t xã hi và phong tc tp quán c1].
Nói mt cách c th nghèo là tình trng mt b ph
mc sng mc ti thiu, không tha mãn nhu cn v c, , y t,
giáo di, giao tip.
Hi ngh nh th gii v phát trin xã hi t chc ti
Copenhagen an M th
Nt c nhng ai mà thu nhp thi
1 USD mi ngày cho mt ni, s ti mua nhng sn
phm thit y tn t[4].
5
Theo Amartya Kumar Sen, nhà kinh t hc n t gii Nobel kinh
t): tn ti cn có nhng nhu cu vt cht và tinh thn ti thiu;
i mc ti thiu này, con i s b ng trong nghèo nàn
Kt lun: Các khái nim trên cho thy s thng nht cao ca các quc
gia, các nhà chính tr và các hc gi cho rng nghèo là mt hi
chiu, tình trng nghèo cc nhìn nhn là s thiu hc tha
mãn các nhu cn ci[3].
2.1.2. Viễn cảnh nghèo đơn chiều trên thế giới
Châu Á, Châu Phi.
WB
-
(ILO
].
OPHI (Oxford Poverty And Human
Development Initiative)
(c
6
1,25USD/ngày -
3]. Nam Á Sahara có
MPI .
2.1.3. Hiện trạng nghèo ở Việt Nam
hoàn c T
t
) [14].
Vit Nam v
phi din vi nhiu thách th duy trì kt qu gic:
- T gim nghèo u gia các khu vc và nhóm dân
s khác nhau. T l nghèo vn khá cao vùng Tây Bc (32,7%), vùng ven
bin Bc Trung B (19,3%), Tây Bc và c (17%), nh l
cao các dân tc thiu s s u thành v ni
bt, không ch vi mc sng tin t, mà còn s tip cn các dch v xã hi
n, an sinh xã hi và nhc khác ca cuc sng [3].
- Nghèo cùng cc vn tn tic bit các nhóm dân tc thiu s và
các khu v dân tc thiu s vn si
chun nghèo chung và có tc. Các nhóm
dân tc thiu s c bit là Ba Na, Gia Rai, Ê ê, C Ho, ông và
Mng ) chit na tng s i nghèo Vit Nam và có t
7
gim nghèo thu so vi dân tc kinh; nghèo cùng cc vn tn ti
trong nhóm dân tc thiu s (thic, thu nhu ngi
thn nghèo và tip cn các dch v xã hi hn ch[3].
- Nghèo thành th, nghèo ca nhng khu vc
không chính thc, v.v ang hình thành nhng nhóm nghèo mi. Nghèo
thành th gim t ng 3,3% 8 cho thy rng Nghèo
thu nhp không còn là hing lan rng khu vc thành th na. Tuy nhiên,
hóa nhanh và tình tr nông thôn ra thành th nhn
vi nhng v xã hi bc xúc, bao gm nhà
tiêu chuc sch và v sinh, ô nhim, hn ch trong tip cn các dch v
xã hn và an sinh xã hi, v.vc bit
ng khu vc không chính thc. Kt qu là mt t l
các nhóm dân thành th phi i din vi thiu thn v nhiu mt trong cuc
sng thay vì thu nhp thp. Kt qu kh ch ra rng
trong khi t l nghèo thu nhp Hà Ni và Thành ph H Chí Minh rt thp
(1,27% và 0,31%,), vi t l này thì có th Hà Ni và Thành ph H
Chí Minh không còn nghèo v thu nh khía cnh
khác thì mt b phn l hai thành ph i
din vi nhiu thiu th nhà tc không bm
v sinh hoc thi ng sng b ô nhim nghiêm trng, tip cn giáo
dc khe còn nhiu rào cn v hành chính hot
so vi thu nhp ca h Thành ph H Chí Minh Hà Ni v
thu nh Hà Ni p c
chiu rt quan trng khi cho thy khác bi ginh
p cn da vào thu nhp li ch
này. Do vi mp cu nhm
m bo tính toàn din và bn vng ca gim nghèo [3].
8
- Nguy cơ tái nghèo cao do ng ca cuc khng hong tài chính
toàn cu, s bt n kinh t ng thm ha thiên tai nghiêm trng do
bii khí hu, và nhng cú s chi tiêu y t trong
nhng hoàn cnh mc bnh him nghèo. T l h i
ng s h u
này mang hàm ý chính sách quan trng: n lc gim nghèo cn mt khung
toàn di m rc nm bt th
i nghèo thoát nghèo bn vng, và gim ri ro và bo v i dân khi
i cnh nn kinh t c chuyn dch sang
kinh t th ng và hi nhp kinh t.
Các nhà nghiên cu và các nhà honh chính sách Vit Nam u
thng nht rng nghèo là mt hing nhiu mu thu nhp
ch là mt trong s nhng thiu hi dân phi mt. H
càng nhn ra rng nghèo cn bao trùm nhng thiu
ht cp thit nht và có liên h li nghèo phi mt, và
ru s giúp các bên liên quan hiu rõ
tình trng nghèo, t i thin vic honh và thc thi chính sách
gim nghèo hiu qu [3].
2.1.4. Chuẩn mực xác định nghèo đói trên thế giới và ở Việt Nam
2.1.4.1. Chun m gii
Hin nay, Ngân hàng Th gii (WB c
giàu nghèo ca các quc gia da vào thu nhp quc dân bình quân tính
i trong mAtlas tc
là tính theo t giá h USD PPP
(Purchasing Power Parity
ng USD.
9
TAtlasi ta chia mc bình quân ca
c trên toàn th gii làm 6 loi:
- Trên 25.000 USDc cc giàu.
- T 20.000 di 25.000 USDc giàu.
- T i 20.000 USDc khá giàu.
- T i 10.000 USDc trung bình.
- T i 2.500 USDc nghèo.
- i 500 USDc cc nghèo.
m trên ngân hàng th gin ngh thang
- i vc nghèo: các cá nhân b coi là nghèo khi mà có thu
nhi 0,5USD/ngày.
- i vn là 1 USD/ngày.
- c thuc Châu M La Tinh và Caribe là 2 USD/ngày.
- USD/ngày.
- c công nghip phát trin là 14,4 USD/ngày.
n thy rng, ngoài thu nhng ca
nhiu yu t , xã hi, sc khy,
nh tiêu chí thu nhp quc gia bình quân,
n Liên Hp Quc tai Vit Nam (UNDP)
s phát trii HDI bao gm h thng 3 ch tiêu: tui th, tình trng
bit ch ci ln và thu nh
ch và toàn din v s phát tri
minh ca mi quc gia, nhìn nhi chính xác và
khách quan.
m chung ca nhi c, h nghèo là h có thu nhp
i 1/3 mc trung bình ca xã hm ca nn KT - XH và sc
10
mua c ng tin khác nhau, chun nghèo theo thu nhp (tính theo USD)
tng quc gia. mt s c có thu nhp cao, chun nghèo
nh là 14USDn nghèo ca Malaysia
là 28USDi/tháng, Srilanca là 17USDi/tháng, v. V Vit Nam,
GDP bình quân khong 600USDn chung ca th gii
ly mc nghèo c xác
nh nghèo ca Vit Nam (Nguy5].
2.1.4.2. Chun nghèo Vit Nam qua các giai n
m công bng trong thc hin các chính sách gim
vào mc sng thc t phát trin KT -
XH, t n nay, B ng - i n
công b tiêu chun c th cho h i theo thi
gian cùng vi s i mt bng thu nhp quc gia.
Chun nghèo 1993-1995 [3].
- H i quy theo gi 13kg
i vi thành thi vi khu vc nông thôn.
- H nghèo: là h có thu nhi quy theo go/tháng
i vi thanh thi 1i vi khu vc nông thôn.
Chun nghèo 1995-1997 [3].
- H có mc thu nhp bình quân mi trong h mt
tháng quy ra gi 13kg, tính cho mi vùng.
- H nghèo: là h có thu nhp:
- Vùng nông thôn min núi, hi/tháng.
- Vùng bi/tháng.
- Vùng thành thi/tháng.
11
Chun nghèo 1997-2000 ):
- H có mc thu nhp bình quân mi trong h mt
tháng quy ra g
cho mi vùng).
- H nghèo: là h có thu nhp tùy theo tng vùng các mng
+ Vùng nông thôn min núi, h
ng).
+ Vng b
ng).
+ Vùng thành th: ng) [3].
n 2001-2005
- Vùng nông thôn min núi, hi/tháng.
- ng bi/tháng.
- Vùng thành th: i/tháng [3].
n 2006-2010: Qnh nhi có mc thu nhp sau
c xp vào nhóm h nghèo:
- Thu nh i vi khu v i
i/tháng.
- Thu nh i vi khu vc thành th i
i/tháng [6].
n 2011-2015:
- H nghèo:
+ Vùng nông thôn: có mc thu nhp t i/tháng
tr xung.
+ Vùng thành th: có mc thu nhp t i/tháng tr xung.
- H cn nghèo:
12
+ Vùng nông thôn: có mc thu nhp t 401.000 - i/tháng.
+ Vùng thành th: có mc thu nhp t 501.000 - 650.000 [7].
2.1.5. Nghèo đa chiều
2.1.5.1. Khái nim v u
(multidimensional poverty):
các dch v v: sc khe, giáo dc và mc sng
[14].
Xuất phát từ quân niệm nghèo là mt hiu, tình trng
nghèo cc nhìn nhn là s thiu hc tha mãn các nhu cu
n ci u có th c hiu là tình trng con
ng mt hoc mt s nhu cn ca cuc sng [3].
2.1.5.2. Chuu
-
0
[12].
[12].
13
Bảng 2.1. Kích thƣớc sử dụng trong chỉ số nghèo đa chiều
Kích thƣớc
Chỉ số
Sc khe
T l t vong tr em
ng
Giáo dc
c
Tr c
Mc sng
Nhiên liu n
Nhà v sinh
c
Nhà
Tài sn
, 2010)
Công thc tính ch s MPI: MPI = H x A
H: T l % nhu trong mt cng (t l nghèo
u).
trung bình thiu ht các ch s ca nh
chiu (%). Biu th t l các ch s thiu ht. A càng ln thì t l
thiu ht các ch s càng cao.
* Giáo dc (mi ch s có trng s bng nhau 1/6):
1. c: B thiu 1/6 trng s nu không có thành viên nào trong h
tiu hc.
14
2. Tr c: B thiu 1/6 trng s n tu
hc tr n lp 9.
* Sc khe (mi ch s có trng s bng nhau 1/6):
3. T l t vong tr em: B thiu 1/6 trng s nu có tr t
.
4. ng: B thiu 1/6 trng s n em
hoi ln mc các bnh him nghèo ho em b
ng.
* Mc sng (mi ch s có trng s bng nhau 1/18):
5. n: B thiu 1/18 trng s nu h n.
6. Nhà v sinh: B thiu 1/18 trng s nu nhà v sinh ca h
c ci thin hoc ci thim bo. Nhà v m
bnh ca B Y t -BYT), bao gm các yêu
cu v cách ly cht th lý, tiêu dit các kí sinh trùng gây bnh
trong phân và tránh ô nhing. Nhà tiêu hp lý gm các nhà v
sinh t hoi, nhà v p lý là các nhà xí cht
thc cách ly và x lý gây ng trc tin sc khe con
ng.
h
15
i
8. Nhà: B thiu 1/18 trng s nu nhà ca h m bo
chng sinh hot. Các h s dng nhà tm, nhà bán kiên c c xây vi
kin trúc giông sch s là h có nhà m bo.
9. Nu: B thiu 1/18 trng s nn n
bng rác, g hom bo v sinh và chng,
c tip cn vi các loi bp t, bn, binh hot.
10. Tài sn s hu: B thiu 1/18 trng s n hu
nhin thop, xe máy, v. Vc t lnh, máy git
và không s hu mt chic xe ti nào. Là nhng h rt nghèo nàn
v tài sn tiêu dùng, tài sn ca h rng, nhu cu sinh
hot rt thp và vô cùng thiu thn.
[12].
Ch s c trc ti túng thiu, tn
tht trong các n sc khe, giáo dc và mc sng thit y
c sch, v sinhn, ng. mt s c các nguc
cung cp min phí hoc vi mt giá rt thp trong khi mt s
t quá mc so vi thu nhp cng [12].
In