Tải bản đầy đủ (.pptx) (23 trang)

Mở đầu về hóa học hữu cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 23 trang )

CHƯƠNG 4: ĐẠI CƯƠNG HÓA HỌC HỮU CƠ


N

I

D
U
N
G

B
À
I

H

C
N

I

D
U
N
G

B
À
I



H

C
I . Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ
II. Phân loại hợp chất hữu cơ
III. Đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ
IV. Sơ lược về phân tích nguyên tố

Độ phổ biến của hợp chất hữu cơ
C
2
H
5
OH
Tinh dầu bạc hà
C
10
H
20
O
Axit citric
C
6
H
8
O
7
Đường saccarozơ
C

12
H
22
O
11
Một số hợp chất hữu cơ quanh ta
Một số hợp chất hữu cơ quanh ta
Rơm rạ có chứa
xenlulozơ
(C
6
H
10
O
5
)
n
Ống nhựa PE
(C
2
H
4
)
n
Xăng dầu C
4
H
8,
C
5

H
12…
Các bạn hãy cho biết đặc điểm
chung trong thành phần của hợp
chất hữu cơ?
Ai nhanh hơn ?
Số công thức biểu thị của hợp chất hữu cơ?
CCl
4
, CO
2
, C
2
H
4
, CO, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, CaCO
3
, C
6
H
6
, CaC
2
,

C
6
H
12
O
6
.
A. 5 B. 6 C.7 D.8
II. Phân loại hợp chất hữu cơ
CH
4
;
C
2
H
4
;
C
6
H
6
;
C
2
H
5
OH; CH
3
COOH; CH
3

Cl
Chỉ chứa hai nguyên tố C và H
Ngoài nguyên tố C,H còn có O,Cl
Bài tập 2: Nhận xét thành phần nguyên tố trong các nhóm 1,2 ?
Hiđrocacbon Dẫn xuất của hiđrocacbon
(1)
(2)
HỢP CHẤT HỮU CƠ
DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON
Chứa C, H và 1 nguyên tố khác.
HIĐROCACBON
chỉ chứa C và H
Hiđrocacbon
no
Hiđrocacbon
không no
Hiđrocacbon
thơm
Dẫn
Xuất
halogen
Axit,
este
Ancol,
Phenol,
ete
Anđehit,
xeton
Hợp chất
Tạp

chức.,
polime
Amin,
nitro
CH
4
C
2
H
4
C
2
H
2
CH
3
Cl C
2
H
5
OH HCHO CH
3
NH
2
HCOOH
PVC
II.PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ
BÀI 20: MỞ ĐẦU VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ
* Phân loại dựa vào thành phần nguyên tố.
C

6
H
6
II.PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ
BÀI 20: MỞ ĐẦU VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ
* Phân loại dựa vào thành phần nguyên tố.
* Phân loại dựa theo mạch cacbon.
+ Hợp chất hữu cơ mạch vòng.
+ Hợp chất hữu cơ không vòng (mạch hở).
III. Đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ
Đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ
Đặc điểm cấu tạo Tính chất vật lý Tính chất hóa học
III. Đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ
Đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ
Đặc điểm cấu tạo Tính chất vật lý

Được cấu tạo chủ yếu từ các
nguyên tố phi kim.
Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi
thấp, dễ bay hơi.
Các hợp chất hữu cơ thường kém
bền với nhiệt, dễ cháy
Liên kết hóa học chủ yếu là liên
kết cộng hóa trị .
Phần lớn không tan trong nước,
tan nhiều trong các dung môi hữu
cơ.
Phản ứng hữu cơ thường diễn ra chậm
và theo nhiều hướng khác nhau, tạo ra
hỗn hợp sản phẩm.

Bảng 1
Ai chính xác hơn ?
Hãy hoàn thành bảng 1 dựa vào kinh nghiệm thực tế và các lựa chọn sau.
1) Đặc điểm cấu tạo chung của hợp chất hữu cơ là:
A. Được cấu tạo chủ yếu từ các nguyên tố kim loại và 1 số phi kim.
B. Được cấu tạo chủ yếu từ các nguyên tố phi kim.
C. Liên kết hóa học trong phân tử hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết ion.
D. Liên kết hóa học trong phân tử hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị .
2) Tính chất vật lý chung của hợp chất hữu cơ là:

Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp, dễ bay hơi.

nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao, khó bay hơi.

Phần lớn không tan trong nước, tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.

Phần lớn tan trong nước .
III. Sơ lược về phân tích nguyên tố
IV. SƠ LƯỢC VỀ PHÂN TÍCH NGUYÊN TỐ
1. Phân tích định tính
a) Mục đích:
Xác định nguyên tố nào có trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ.
b) Nguyên tắc:
Chuyển các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ thành các chất vô cơ đơn giản rồi nhận biết chúng
bằng các phản ứng đặc trưng. VD C > CO
2
, H > H
2
O

c) Phương pháp tiến hành:
BÀI 20: MỞ ĐẦU VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ
THÍ NGHIỆM
Màu trắng chuyển
sang
màu xanh
bị vẩn đục
CuSO
4
+ 5H
2
O CuSO
4
.5H
2
O
( trắng) ( xanh)
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
  CO
2
+ H
2

O
+ CuO, t
0
Trong phân tử   có nguyên tố C và
H
!"#$ 
%&
IV.SƠ LƯỢC VỀ PHÂN TÍCH NGUYÊN TỐ
2. Phân tích định lượng
a) Mục đích:
Xác định % về khối lượng các nguyên tố trong phân tử hợp chất hữu cơ.
BÀI 20: MỞ ĐẦU VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ
- Cân một khối lượng chính xác hợp chất hữu cơ, sau đó chuyển nguyên tố C thành CO
2
;
nguyên tố H thành H
2
O; nguyên tố N thành N
2
,…
- Xác định chính xác khối lượng hoặc thể tích của các chất CO
2
, H
2
O, N
2
,…tạo thành, từ đó
tính thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố.
b) Nguyên tắc:
a (gam) X (C,H,O,N)

CO
2
+ H
2
O + N
2
''(&!
)

!

*&
+
,
%&

-!

&-)

%&

-)

./0123 ./0123
+ CuO, t
o
0..
!
0..

%
0..
)
2
H O
m
2
co
m
4!
4%
4)
c) Phương pháp tiến hành:
IV. Sơ lược về phân tích nguyên tố
2) Phân tích định lượng
'5678
m
C
=
12.m
CO
2
44
9
n
CO
2
= 12.
m
H

=
2.m
H
2
O
18
= 2. n
H
2
O
m
N
= m
n
N
2
= 28.
9
m
O
= a – (m
C
+ m
H
+ m
N
)
:4.
%C =
m . 100%

C
a
9 %H =
m . 100%
H
a
%N =
m . 100%
N
a
9
%O = 100% - (%C + %H +%N)
28.V
N
2
22,4
N
2
3
2;2<$=>bạn hãy chọn đáp án đúng cho
6 câu trắc nghiệm lần lượt xuất hiện trên màn hình.
Đội nào hoàn thành nhiều nhất, trong thời gian ngắn
nhất ,là đội chiến thắng
1) Hóa học hữu cơ là ngành khoa học nghiên cứu
A.Các hợp chất của cacbon
B.Các hợp chất của cacbon trừ CO, CO
2,
muối cacbonat, muối xianua,
hợp chất cacbua.
C.Các hợp chất chỉ có trong cơ thể sống.

D.Các hợp chất của hidro.
Đội nào sẽ chiến thắng?
Đáp án 1) B 2) B 3) D 4) C

5) C 6) B
BTVN
-
Bài tập: 2,3/Trang 91-SGK
-
Bài tập: 4.4, 4.5, 4.6, 4.7/Trang 28- SBT
- Chuẩn bị bài 21:
“ Công thức phân tử hợp chất hữu cơ”

×