Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

LUYỆN phonetics và một số chú ý về cách phát âm HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.76 KB, 18 trang )

Phonetics và một số lưu ý về cách phát âm

T à i l i ệ u s ư u t ầ m , t ổ ng hợ p P a g e 1 | 18

Phonetics và một số chú ý về cách phát âm
1. Phát âm đuôi -ed :
- /id/ hoặc /əd/:Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/

E.g

Wanted / wɒntid /

Needed / ni:did /

- /t/:Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/

E.g

Stoped / stɒpt /

Laughed / lɑ:ft /

Cooked / kʊkt /

Sentenced / entənst /

Washed / wɒ∫t /

Watched / wɒt∫t /

-/d/: Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại



Played / pleid /

Phonetics và một số lưu ý về cách phát âm

T à i l i ệ u s ư u t ầ m , t ổ ng hợ p P a g e 2 | 18

Opened / əʊpənd /


-Một số trường hợp ngoại lệ: Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được
phát âm là /id/:


Aged:/ eidʒid / (Cao tuổi. lớn tuổi)

Blessed:/ blesid / (Thần thánh, thiêng liêng)

Crooked:/ krʊkid / (Cong, oằn, vặn vẹo)

Dogged:/ dɒgid / (Gan góc, gan lì, bền bỉ)

Naked:/ neikid / (Trơ trụi, trần truồng)

Learned:/ lɜ:nid / (Có học thức, thông thái, uyên bác)

Ragged:/ rægid / (Rách tả tơi, bù xù)

Wicked:/ wikid / (Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại)


Wretched:/ ret∫id / (Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ)
2. Cách phát âm từ danh từ số ít chuyển sang số nhiều:
a. Số nhiều của danh từ thường được tạo bằng cách thêm "s" vào số ít
Ví dụ: house - houses, cat - cats, shirt - shirts
S được phát âm là /s/ sau âm P, K, F. Ngoài ra nó được phát âm là /z/.
Khi S đặt sau CE, GE, SE hoặc ZE, các từ đó khi đọc lên sẽ có thêm một vần được phát âm là /iz/
b. Các danh từ kết thúc bằng S, SS, SH, TCH, CH, X, Z khi chuyển sang số nhiều đều thêm -ES vào
cuối, như: gases (hơi), masses (khối), dishes (món ăn), churches (nhà thờ), ditches (hố), boxes (hộp),
Phonetics và một số lưu ý về cách phát âm

T à i l i ệ u s ư u t ầ m , t ổ ng hợ p P a g e 3 | 18

topazes (hoàng ngọc). Khi ES đặt sau CH, SH, SS hoặc X, các từ dó khi đọc lên sẽ có them một vần
được phát âm là /iz/

3. Cách phát âm S tận cùng
S tận cùng (ending S) được phát âm như sau:
1. Được phát âm là /z/: khi đi sau các nguyên âm và các phụ âm hữu thanh (voiced consonants), cụ
thể là các phụ âm sau: /b/, /d/, /g/, /v/, /T/, /m/, /n/, /N/, /l/, /r/.
Ví dụ: boys, lies, ways, pubs, words, pigs, loves, bathes, rooms, turns, things, walls, cars.
2. Được phát âm là /s/: khi đi sau các phụ âm vô thanh (voiceless consonants), cụ thể là các phụ âm
sau: /f/, /k/, /p/, /t/ và /H/.
Ví dụ: laughs, walks, cups, cats, tenths.
3. Được phát âm là /iz/: khi đi sau một phụ âm rít (hissing consonants), cụ thể là các phụ âm sau:
/z/, /s/, /dZ/, /tS/, /S/, /Z/.
Ví dụ: refuses, passes, judges, churches, garages, wishes

4. Khi gặp gạch dưới chữ S

Bình thường chữ s phát âm là /s/,nhưng có những ngoại lệ cần nhớ là :

- Chữ s đọc /z/: raise, busy, please, easy, present, desire, music, pleasant, desert, choose,
reason, preserve, poison
- Chữ s đọc /ʃ /: sugar, sure

5. Đối với chữ CH

- CH đọc /ch/ là bình thường
- CH đọc : /k/ gồm các chữ sau: chemist, ache, christmas, mechanic, architect, character ,chaos ,
technology, echo
- CH đọc là /ʃ /: machine, champagne, chamois, chalet, charade ,

6. Đối với chữ H

Phonetics và một số lưu ý về cách phát âm

T à i l i ệ u s ư u t ầ m , t ổ ng hợ p P a g e 4 | 18

Các chữ H sau đây là h câm: hour, honor, honest (và các gia đình từ của chữ này)

7. Chữ GH

Bình thường đọc là /f/ nhưng các chữ sau GH không đọc: plough, though, although, weigh

8. Chữ B câm khi đứng sau chữ m: climb, bomb, lamb

9. W câm: sword
Chữ T câm: listen, often

10. Đối với âm /u/ và /u:/
/u/ gồm: put, pull, full, could, woman, foot, look, good, book

/u:/ gồm: food, school, tooth, fruit, June, noon, soup, through, move, shoe,

11. Chữ TH:
a. TH - Đầu từ:
• Hầu hết các từ bắt đầu bằng th thì đọc là /θ/.
• Trừ một số ít từ thông dụng sau đây bắt đầu bằng th mà đọc là /ð/ :
5 demonstratives: the, this, that, these, those
2 personal pronouns (mỗi chữ 4 dạng): thou, thee, thy, thine; they, them, their, theirs
7 adverbs hay conjunctions: there, then, than, thus, though, thence, thither (tuy cũng có người đọc
thence và thither với âm /θ/)
• Một số compound adverbs ghép với các từ trên: therefore, thereupon, thereby, thereafter,
thenceforth, etc.

b. TH - Giữa từ:
• Hầu hết th giữa từ được đọc là /ð/.
• Giữa các vowels: heathen, fathom;
• Những tổ hợp với -ther-: bother, brother, dither, either, father, Heather, lather, mother, other,
rather, slither, southern, together, weather, whether, wither, smithereens; Caruthers,
Phonetics và một số lưu ý về cách phát âm

T à i l i ệ u s ư u t ầ m , t ổ ng hợ p P a g e 5 | 18

• Những danh từ kép mà phần đầu có -ther hay -thers: Gaithersburg, Netherlands, Witherspoon-
Riêng Rutherford thì có thể đọc /ð/ hay /θ/.
• Sau chữ /r/: Worthington, farthing, farther, further, northern.
• Trước chữ /r/: brethren.
• Một số ít th giữa từ được đọc là /θ/ ấy là vì xuất phát từ những danh từ được đọc là /θ/ :
• Những tính từ được cấu tạo bằng cách thêm -y sau danh từ thì thường giữ nguyên là /θ/:
earthy, healthy, pithy, stealthy, wealthy; riêng worthy và swarthy thì đọc là /ð/.
• Trong những từ ghép với những chữ đọc là /θ/, thì tiếp tục đọc như khi chưa ghép : bathroom,

Southampton; anything, everything, nothing, something.
• Từ tiếng Anh duy nhất có th ở giữa mà đọc /θ/ là brothel.
• Đa số các từ mà th ở giữa nhưng đọc là /θ/ là những từ vay mượn từ ngôn ngữ khác:
• Từ tiếng Hy Lạp: Agatha, anthem, atheist, Athens, athlete, cathedral, Catherine, Cathy,
enthusiasm, ether, ethics, ethnic, lethal, lithium, mathematics, method, methyl, mythical, panther,
pathetic, sympathy
• Từ tiếng La Tinh: author, authority
• Các tên gốc La Tinh: Bertha, Gothic, Hathaway, Jonathan, Othello, Parthian
• Gốc Celtic: Arthur , Abernathy, Abernethy
• Gốc Đức: Luther.
• Những từ vay mượn mà đọc là /ð/:
• Những từ vay mượn từ tiếng Hy lạp có dạng -thm-: algorithm, logarithm, rhythm. Riêng
asthma, thì ngày nay có thể không đọc th.

c. TH- Cuối từ
• Nouns và Adjectives
• Danh từ và tính từ tận cùng bằng th thì đọc là /θ/: bath, breath, cloth, froth, loath, sheath,
sooth, tooth/teeth, wreath.
• Trừ những từ kết thúc bằng -the: tithe, lathe, lithe thì đọc là /ð/.
• các từ: blythe, booth, scythe, smooth có thể đọc là /ð/ hoặc /θ/.
• Verbs
• Các động từ tận cùng bằng th thì đọc là /ð/, và thường viết dưới dạng -the: bathe, breathe,
clothe, loathe, scathe, scythe, seethe, sheathe, soothe, teethe, tithe, wreathe, writhe, và động từ:
mouth thì cũng đọc là /ð/.
Phonetics và một số lưu ý về cách phát âm

T à i l i ệ u s ư u t ầ m , t ổ ng hợ p P a g e 6 | 18

• froth thì có thể đọc /θ/ hay /ð/ nếu là động từ, và chỉ đọc là /θ/ nếu là danh từ.
• Loại khác:

• with có thể đọc là /θ/ hay /ð/ cũng như các từ ghép với nó: within, without, outwith, withdraw,
withhold, withstand,wherewithal, etc.

12. Các nhóm chữ thường được phát âm thành /i:/

Rule(s)
Examples
Exceptions
Nhóm chữ“ea”, hoặc “ea”+
phụ âm trong các từ có 1 hoặc
2 âm tiết thường được phát
âm thành /i:/

Sea, seat, please, heat,
teach, beat, easy, mean,
leaf, leave, breathe
Break, Breakfast,
great, steak,
measure, pleasure,
pleasant, deaf, death,
weather, feather,
breath,

“ear” là /iə/.
Nhóm chữ“ee”, hoặc “ee”+
phụ âm trong từ một âm
tiết thường được phát âm
thành /i:/

tree, green, teen, teeth,

keep, wheel, feel, seed,
breed, sheet, speed
Beer, cheer, deer
“eer” là /iə/.
Nhóm chữ “ie” đứng trước
nhóm chữ “ve” hoặc
“f” thường được phát âm
thành /i:/

Believe, chief, relieve,
achieve, brief, thief

Hậu tố “-ese” để chỉ quốc tịch
hay ngôn ngữ thường được
phát âm thành /i:/

Vietnamese, Chinese,
Japanese, Portuguese

Phonetics và một số lưu ý về cách phát âm

T à i l i ệ u s ư u t ầ m , t ổ ng hợ p P a g e 7 | 18


Bài tập thực hành sau đây: Chọn từ có phần được gạch dưới phát âm khác với những từ còn lại

1. A. heal B. tear C. fear D. ear
2. A. break B. heat C. mean D. weave
3. A. feet B. sheep C. beer D. fee
4. A. great B. repeat C. East D. Cheat


Đáp án:

1. A. heal /hi:l/ B. tear /tiə/ C. fear /fiə/ D. ear /iə/
2. A. break/breik/ B. heat/hi:t/ C. mean/mi:n/ D. weave/wi:v/
3. A. feet/fi:t/ B. sheep/ ʃi:p/ C. beer/ /biə/ D. fee/fi:/
4. A. great /greit/ B. repeat/ri'pi:t/ C. East/i:st/ D. Cheat/tʃi:t/

13. Các nhóm chữ thường được phát âm thành /ɔː/

Rule(s)
Examples
Exceptions
Nhóm chữ“all” trong các từ
một hoặc hai âm
tiết thường được phát âm
thành /ɔː/
Call, fall, small, tall, all

Nhóm chữ “au” đứng trước
một hoặc nhiều phụ
âm thường được phát âm
thành /ɔː/
Audience, author,
daughter, haunt, August
Aunt, laugh,
laughter
Nhóm chữ “aw” hoặc “aw”
cộng một phụ
âm thường được phát âm

thành /ɔː/
Law, lawn, awful,
awesome, draw

Phonetics và một số lưu ý về cách phát âm

T à i l i ệ u s ư u t ầ m , t ổ ng hợ p P a g e 8 | 18

Nhóm “wa” đứng trước hoặc
hai phụ âm thường được phát
âm thành /ɔː/
Wall, water, walk

Nhóm chữ “or” hoặc “ore”
đứng cuối từ hoặc trước một
phụ âm trong từthường được
phát âm thành /ɔː/
For, port, short, distort,
report, or, therefore,
foresee, core, mentor
doctor, translator

Bài tập thực hành: Hãy chọn từ có phần được gạch dưới phát âm khác với những từ còn lại

1. A. hall B. charm C. far D. calm
2. A. paw B. raw C. war D. car
3. A. transport B. afford C. horse D. hose
4. A. because B. aunt C. auditory D. automobile

Đáp án:

1. A. hall /hɔ:l/ B. charm/tʃɑ:m/ C. far/fɑ:/ D. calm /kɑ:m/
2. A. paw /pɔ:/ B. raw/rɔ:/ C. war/wɔ:/ D. car/kɑ:/
3. A. transport/trænspɔ:t/ B. afford/ə'fɔ:d/ C. horse/hɔ:s/ D. hose/houz/
4. A. because/bi'kɔz/ B. aunt/ɑ:nt/ C. auditory/'ɔ:ditəri/ D. automobile/'ɔ:təməbi:l/

14. Các nhóm chữ được phát âm là /uː/

Rule(s)
Examples
Ngoại lệ
Nhóm chữ“oo” hoặc “oo” +
phụ âm đứng cuối một
từthường được phát âm là
/uː/.
Food, zoo, cool, fool, soon,
tool, spoon, pool, goose
“oo” là /ʌ/ (examples: Blood,
flood)
“oo” là /u/ (examples: book,
hook, good, cook, wood)
Nhóm chữ “ue” hoặc “oe”
đứng cuối từ thường được
Blue, shoe, clue, glue

“oe” là /ou/ (Examples: Toe,
hoe, coerce)
Phonetics và một số lưu ý về cách phát âm

T à i l i ệ u s ư u t ầ m , t ổ ng hợ p P a g e 9 | 18


phát âm là /uː/.
“oe” là /ju/ (Examples: fuel,
cue, due, duel)
Nhóm chữ “ew” đứng cuối từ
có 1 hoặc 2 âm tiết, thường
được phát âm là /uː/.
drew, crew, flew, sewage,
grew,
”ew”là /ju/ (Examples: pew
few)
Nhóm “ui” đứng trước một
phụ âm, thường được phát
âm là /uː/.
Bruise, fruit, juice

”ui” là /i:/ ( Examples: build)

Bài tập thực hành: Hãy chọn từ có phần được gạch dưới phát âm khác với những từ còn lại

1. A. fuel B. blue C. hue D. cue
2. A. flew B. few C. crew D. chew
3. A. cruise B. build C. bruise D. fruit
4. A. tooth B. booth C. good D. soon

Đáp án:

1. A. Fuel/fjul/ B. blue/bluː/ C. hue/hju/ D. cue/dju/
2. A. flew/fluː/ B. few/fju/ C. crew/kruː/ D. chew/tʃuː/.
3. A. cruise/kuːs/ B. build/bi:ld/ C. bruise/bruːz/ D.fruit/fruːt/
4. A. tooth/tuːθ/ B. booth/buːθ/ C. good/gud/ D. soon/suːn/


15. Các nhóm chữ thường được phát âm là /ei/

Rules
Examples
Nhóm chữ“ay” đứng cuối một từ thường
được phát âm là /ei/.
Day, play, ashtray, stay
Nhóm chữ “a” + phụ âm+”e” đứng cuối từ có
một hoặc hai âm tiết thường được phát âm
Plate, cake, pale, whale, safe, inhale

Phonetics và một số lưu ý về cách phát âm

T à i l i ệ u s ư u t ầ m , t ổ ng hợ p P a g e 10 | 18

là /ei/.
Nhóm chữ “ai” + phụ âm đứng cuối từ 1 hoặc
2 âm tiết thường được phát âm là /ei/.
Mail, nail, sail, sailor, maid, paid, wait, gain,
maintain, grain,
Chữ “a” đứng liền trước nhóm chữ kết thúc từ
“-ion” và “ian” thường được phát âm là /ei/.
Nation, explanation, preparation

Bài tập thực hành: Hãy chọn từ có phần được gạch dưới phát âm khác với những từ còn lại

Odd one out
1. A. take B. say C. brake D. national
2. A. tail B. fail C. explain D.

3. A. hate B. made C. cake D. sad
4. A. creation B. translation C. examination D. librarian

Đáp án:
Câu 1, đáp án là D. national /'næʃənl/ vì phần gạch dưới của từ này được phát âm là /æ/còn phần
gạch dưới của các từ còn lại được phát âm là /ei/

Câu 2, đáp án là D. Britain /'britin/ vì phần gạch dưới của từ này được phát âm là /i/, còn phần gạch
dưới của các từ còn lại được phát âm là /ei/

Câu 3, đáp án là B. sad /sæd/ vì phần gạch dưới của từ này được phát âm là /æ/, còn phần gạch dưới
của các từ còn lại được phát âm là /ei/

Câu 4, đáp án là D. librarian /lai’breəriən/vì phần gạch dưới của từ này được phát âm là /eə/, còn
phần gạch dưới của các từ còn lại được phát âm là /ei/

16. Một số quy tắc khác:


- Chữ e (men) hay ea (death), ie (friend), a (many), ai (said) được phát âm là /e/.
Phonetics và một số lưu ý về cách phát âm

T à i l i ệ u s ư u t ầ m , t ổ ng hợ p P a g e 11 | 18


- Hầu hết các chữ được viết là ar, al thì được phát âm là /a:/. Chữ a trong ask, path, aunt cũng được
phát âm là /a:/. Các chữ viết là ear, ere, are, air, thì được phát âm là /eə/ (ngoài heart được phát âm là
/ha: t/).

- Các chữ được viết là a-e (mate) ay (say), ey (grey), ei (eight), ai (wait), ea (great) thì khi phát âm

sẽ là /ei/.

- Các chữ được viết là a thì phát âm sẽ là /æ/ (Trừ trường hợp sau a có r – sau r không phải là một
nguyên âm). Tuy nhiên chữ a trong ask, path, aunt lại được phát âm là /a:/.

- Hầu hết các chữ được viết là i-e (smile), ie (die), y (cry) được phát âm là /ai/. Một số chữ viết là
igh (high), uy (buy) cũng được phát âm giống như trên nhưng không nhiều. Riêng các từ fridge, city,
friend lại không được phát âm là /ai/.

- Hầu hết các chữ được viết là i (win) có phát âm là /i/, đôi khi y cũng được phát âm như trên (Trừ
trường hợp sau i có r – sau r không phải là một nguyên âm).

- Hầu hết các chữ được viết là er hoặc nguyên âm trong các âm tiết không có trọng âm thì được phát
âm thành /ə/: teacher, owner

- Các chữ cái được phát âm là /ɜ:/ thuộc các trường hợp sau: ir (bird), er (her), ur (hurt). Ngoài ra
còn có các trường hợp ngoại lệ or (word), ear (heard)

- Các chữ cái được viết là oy, oi sẽ được phát âm là /ɔɪ/. Ví dụ: boy, coin

- Các chữ cái được viết là ow, ou thường được phát âm là /əʊ/ hay /aʊ/, tuy nhiên chúng cũng còn có
nhiều biến thể phát âm khác nữa.


Những nguyên âm A, E, I, O ,U thường được phát âm thành /ɜ:/ khi ở dưới dạng: ar, er, ir, or, ur.(
trừ những trường hợp chỉ người nhữ: teacher )
Phonetics và một số lưu ý về cách phát âm

T à i l i ệ u s ư u t ầ m , t ổ ng hợ p P a g e 12 | 18



+ ar: thường được phát âm thành /ɜ:/ ở những từ có nhóm -ear trước phụ âm ( VD: earth) hoặc giữa
các phụ âm (VD: learn )

+ er: được phát âm thành /ɜ:/ với những từ đi trước phụ âm( VD: err), hoặc giữa các phụ âm( VD:
serve)

+ ir: được phát âm thành /ɜ:/ với những từ có tận cùng bằng -ir (VD: stir )hay -ir + phụ âm (VD: girl
)

+ or : được phát âm thành /ɜ:/ với những từ mà -or đi sau w và trước phụ âm ( VD: world, worm)

+ ur: được phát âm thành /ɜ:/ với những từ tận cùng bằng -ur hoặc -ur + phụ âm ( VD: fur, burn)




BÀI TẬP
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác những từ còn lại:

1. A. exist B. extinct C. explorer D. expand
2. A. eternal B. energy C. eradicate D. eliminate
3. A. ancient B. educate C. strange D. address
4. A. desert B. reserve C. observant D. conserve
5. A. astound B. account C. country D. mounting
6. A. bushes B. wishes C. researches D. headaches
7. A. debt B. climbing C. timber D. lamb
8. A. enough B. cough C. thorough D. tough
9. A. apply B. maximum C. cactus D. national
10. A. funny B. rubbish C. upper D. Student


Đáp án:
Phonetics và một số lưu ý về cách phát âm

T à i l i ệ u s ư u t ầ m , t ổ ng hợ p P a g e 13 | 18

1: A. exist B. extinct C. explorer D. expand
2: A. eternal B. energy C. eradicate D. eliminate
3: A. ancient B. educate C. strange D. address
4: A. desert B. reserve C. observant D. conserve
5: A. astound B. account C. country D. mounting
6: A. bushes B. wishes C. researches D. headaches
7: A. debt B. climbing C. timber D. lamb
8: A. enough B. cough C. thorough D. tough
9: A. apply B. maximum C. cactus D. national
10: A. funny B. rubbish C. upper D. student


1. A. excursion B. further C. occur D. occurrence
2. A. measure B. division C. precision D. apprehension
3. A. replace B. luggage C. surface D. palace
4. A. steward B. sew C. sewage D. dew
5. A. fearsome B. spear C. gear D. swear

Đáp án:
1. A. excursion B. further C. occur D. occurrence
2. A. measure B. division C. precision D. apprehension
3. A. replace /rɪpleɪs/ B. luggage /'lʌgiʤ/ C. surface /ˈsɜrfɪs/ D. palace/ˈpælɪs/
4. A. steward /´stjuəd/B. sew /soʊ/ C. sewage /´sju:idʒ/ D. dew /dju:/
5. A. fearsome B. spear C. gear D. swear


01. A. final B. writer C. ivory D. widow
02. A. passed B. managed C. cleared D. threatened
03. A. plain B. certain C. faithful D. attain
04. A. documentary B. population C. stimulate D. maximum
05. A. supply B. sensitive C. reserve D. universal
Đáp án
01. A. final B. writer C. ivory D. widow
Phonetics và một số lưu ý về cách phát âm

T à i l i ệ u s ư u t ầ m , t ổ ng hợ p P a g e 14 | 18

02. A. passed B. managed C. cleared D. threatened
03. A. plain B. certain C. faithful D. attain
04. A. documentary B. population C. stimulate D. maximum
05. A. supply B. sensitive C. reserve D. universal

1. A. remark B. postcard C. drunkard D. discard
2. A. decided B. hatred C. sacred D. warned
3. A. home B. tomb C. comb D. done
4. A. houses B. places C. horses D. faces
5. A. advantage B. advertise C. adventure D. addition
6. A. poodle B. snooze C. blood D. smooth
7. A. ghost B. hostage C. lost D. frosty
8. A. breath B. breathe C. thank D. threat
9. A. switch B. match C. catch D. stomach
10.A. closet B. sunset C. visit D. opposite

Đáp án
1. A. remark B. postcard C. drunkard D. discard => C

2. A. decided B. hatred C. sacred D. warned =>D
3. A. home B. tomb C. comb D. done => D
4. A. houses B. places C. horses D. faces =>D
5. A. advantage B. advertise C. adventure D. addition => B
6. A. poodle B. snooze C. blood D. smooth => C
7. A. ghost B. hostage C. lost D. frosty =>A
8. A. breath B. breathe C. thank D. threat =>B
9. A. switch B. match C. catch D. stomach =>D
10.A. closet B. sunset C. visit D. opposite => B

1. A. Hasty B. tasty C.nasty D. Wastage
2. A.massage B. carriage C. voyage D. dosage
3. A. warm B. wash C. wall D. walk
4. A. Seizure B. measure C. confusion D. tension
Phonetics và một số lưu ý về cách phát âm

T à i l i ệ u s ư u t ầ m , t ổ ng hợ p P a g e 15 | 18

5. A. Weigh B. height C. eight D. vein
6. A.Leaf B. deaf C. of D. wife
7.A. too B. food C. room D. good
8.A. replace B. Purchase C. surface D palace
9. A. creature B. creative C. creamy D. crease
10. A. lazy B. lapel C. label D. labourer

Đáp án
1. C 2. A 3. B 4. D 5. B 6. C 7. D 8. A 9. B 10. B
1. A. nature B. natural C. native D. nation
2. A. desire B. resignation C. compromise D. design
3.A. terrace B. territory C. terrific D. terror

4.A. low B. bow C. know D. slow
5. A. leisure B. pressure C. treasure D. pleasure
6. A. myth B. tenth C. both D. with
7. A. laugh B. plough C. enough D. cough
8. A. of B. cafe C. knife D. leaf
9. A. cinder B. ceiling C. cello D. celebrate
10. A. choke B. church C. chirp D. choir

Đáp án
1. A. nature B. natural C. native
D. nation
2. A. desire B. resignation C. compromise D. design
3.A. terrace B. territory C. terrific D. terror
4.A. low B. bowC. know D. slow
5. A. leisure B. pressureC. treasure D. pleasure
6. A. myth B. tenth C. bothD. with
7. A. laugh B. plough C. enough D. cough
8. A. ofB. cafe C. knife D. leaf
9. A. cinder B. ceiling C. cello D. celebrate
10. A. choke B. church C. chirp D. choir
Phonetics và một số lưu ý về cách phát âm

T à i l i ệ u s ư u t ầ m , t ổ ng hợ p P a g e 16 | 18


1. A. food B. look C. took D. good
2. A luggage B. fragile C. genaral D. bargain
3. A. nourish B. flourish C. courageous D. southern
4. A. naked B. sacred C. needed D. walked
5. Ạ walk B. wash C. on D. not

6. A. eight B. freight C. height D. weight
7. A. curriculum B. coincide C. currency D. conception
8. A. divisible B. design C. disease D. excursion
9. A. rather B. sacrifice C. hard D. father
10. A. hair B. stairs C. heir D. aisle

Đáp án
1. A. food B. look C. took D. good
2. A luggage B. fragile C. genaral D. bargain
3. A. nourish B. flourish C. courageous D. southern
4. A. naked B. sacred C. needed D. walked
5. Ạ walk B. wash C. on D. not
6. A. eight B. freight C. height D. weight
7. A. curriculum B. coincide C. currency D. conception
8. A. divisible B. design C. disease D. excursion
9. A. rather B. sacrifice C. hard D. father
10. A. hair B. stairs C. heir D. aisle

1. A. lose B. loosen C. louse D. goose
2. A. capable B. canary C. familiar D. asylum
3. A. towards B. wary C. award D. warm
4. A. lumber B. reluctant C. lubricate D. luncheon
5. A. lyrical B. rhythm C. mythology D. lyre
6. A. preferable B. prejudice C. premise D. preconception
7. A. conservation B. consequential C. conscientious D. consideration
8. A. treacherous B. meadow C. meagre D. phreasant
Phonetics và một số lưu ý về cách phát âm

T à i l i ệ u s ư u t ầ m , t ổ ng hợ p P a g e 17 | 18


9. A. naval B. canal C. raseal D. mammal
10.A. paradise B. saturate C. malaria D. standard

Đáp án
1. A. lose B. loosen C. louse D. goose
2. A. capable B. canary C. familiar D. asylum
3. A. towards B. wary C. award D. warm
4. A. lumber B. reluctant C. lubricate D. luncheon
5. A. lyrical B. rhythm C. mythology D. lyre
6. A. preferable B. prejudice C. premise D. preconception
7. A. conservation B. consequential C. conscientious D. consideration
8. A. treacherous B. meadow C. meagre D. phreasant
9. A. naval B. canal C. raseal D. mammal
10.A. paradise B. saturate C. malaria D. standard

1. A bargain B. complain C. ascertain D. campaign
2. A. rather B. sacrifice C. hard D. father
3. A. hair B. stairs C. bear D. aisle
4. A. teach B. cheap c. moustache D. question
5. A. javelin B. jazz C. jasmine D. jacuzzi
6. A. treasure B.treason C. treasury D. treasurer
7. A. morocco B.mortgage C. mortarboard D. mortality
8. A.tremble B. tremendous C. trenchant D. trepidation
9. A.turbulent B. turgid C. turmoil D. turret
10. A. archbishop B. archduke C. archagel D. archenemy

Đáp án
1. A bargain B. complain C. ascertain D. campaign
2. A. rather B. sacrifice C. hard D. father
3. A. hair B. stairs C. bear D. aisle

4. A. teach B. cheap c. moustache D. question
5. A. javelin B. jazz C. jasmine D. jacuzzi
Phonetics và một số lưu ý về cách phát âm

T à i l i ệ u s ư u t ầ m , t ổ ng hợ p P a g e 18 | 18

6. A. treasure B.treason C. treasury D. treasurer
7. A. morocco B.mortgage C. mortarboard D. mortality
8. A.tremble B. tremendous C. trenchant D. trepidation
9. A.turbulent B. turgid C. turmoil D. turret
10. A. archbishop B. archduke C. archangel D. archenemy

×