TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
NGUYỄN THỊ HUỆ
Tên đề tài:
“ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG NGHÈO TH
EO HƢỚNG TIẾP CẬN
ĐA CHIỀU VÀ GIẢI PHÁP GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TẠI
XÃ ĐỒNG THỊNH, HUYỆN YÊN LẬP, TỈNH PHÚ THỌ”
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Hệ đào tạo : Chính quy
Chuyên ngành : Khuyến nông
Khoa : KT & PTNT
Khoá học : 2011 - 2015
Thái Nguyên, năm 2015
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
NGUYỄN THỊ HUỆ
Tên đề tài:
“ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG NGHÈO THEO HƢỚNG TIẾP CẬN
ĐA CHIỀU VÀ GIẢI PHÁP GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TẠI
XÃ ĐỒNG THỊNH, HUYỆN YÊN LẬP, TỈNH PHÚ THỌ”
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Hệ đào tạo : Chính quy
Chuyên ngành : Khuyến nông
Lớp : K43 - Khuyến nông
Khoa : KT & PTNT
Khoá học : 2011 - 2015
Giảng viên hƣớng dẫn : ThS. Nguyễn Mạnh Thắng
Thái Nguyên, năm 2015
i
LỜI CẢM ƠN
:
,
, .
.
. .
.
,
: “Đánh giá thực trạng nghèo theo hướng tiếp cận đa chiều và
giải pháp giảm nghèo bền vững tại xã Đồng Thịnh, huyện Yên Lập, tỉnh
Phú Thọ”
. ,
,
,
,
.
, Ban
khoa KT & PTNT.
viên ThS. Nguyễn Mạnh Thắng
.
,
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Ngày 01 tháng 6 năm 2015
Sinh viên
Nguyễn Thị Huệ
ii
DANH MỤC CÁC BẢNG
15
Bng 4.1: Hin trng dân s ng Th 30
nh
- 2014 33
35
36
37
38
39
40
42
44
án 1 46
án 2 46
iii
DANH MỤC CÁC HÌNH
44
47
iv
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
UBND
KT & PTNT
UN : Liên h
ESCAP - Thái
Bìn
WB
HDI :
UNDP :
MPI
KVNT
KVTT
DTTS
TW
- XH :
v
MỤC LỤC
Trang
i
ii
iii
iv
v
Phần 1: MỞ ĐẦU 1
1
2
2
2
2
2
3
3
Phần 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 4
4
4
4
5
2.1.1. 6
6
8
9
9
vi
10
11
12
13
15
18
18
18
18
19
19
19
19
22
Phần 3: ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU 23
23
23
23
3.1.2.1 23
23
23
23
24
24
vii
24
24
25
25
3.3.3. 25
Phần 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 26
26
26
26
u kin khí hu 26
26
4.1.2.3. Cnh quan thiên nhiên 26
4.1.3. Hin trng v kinh t 27
4.3.1.1. Kinh t 27
27
29
- 29
29
4.1.4.1. 29
29
30
4.1.5.1. Giáo dc 30
4.1.5.2. Trm y t 31
4.1.5.3. Thông tin liên lc 31
thao 31
4.1.5.5. Nhà 32
32
viii
4.1.6.1. Giao thông 32
4.1.6.2. H thng cn 32
4.1.6.3. H thng cc sinh hot 33
33
33
35
- 35
- 36
4.2.2.3. Th- 38
- 39
- n thông tin 40
41
41
43
giá 46
46
46
4.3.3. So sá 47
48
48
4.4.2. Nguyên nhân khách quan 49
50
50
50
50
51
52
ix
52
52
53
Phần 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 57
57
58
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1
Phần 1
MỞ ĐẦU
1.1.Tính cấp thiết của đề tài
na
,
2
thu
Xut phát t thc tin trên, tôi tin hành thc hi tài: “Đánh giá
thực trạng nghèo theo hướng tiếp cận đa chiều và giải pháp giảm nghèo
bền vững tại xã Đồng Thịnh, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ”.
1.2. Mục tiêu của đề tài nghiên cứu
1.2.1. Mục tiêu chung
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
-
- á
-
o - inh và Xã H
- Tngu
-
1.3. Ý nghĩa của đề tài
1.3.1. Ý nghĩa trong học tập và nghiên cứu khoa học
Nghiên c tài giúp sinh viên cng c li nhng kin thn và
nhng kin th o chuyên môn trong quá trình hc tp trong nhà
3
ng, tu kin cho sinh viên vn dc nhng kin thc
vào thc tin.
- Nghiên c tài nhm phát huy cao tính t giác, ch ng hc tp,
nghiên cu ca sinh viên. Nâng cao tinh thn tìm tòi, hc hi, sáng to và kh
n dng kin thc vào tng hnh
ng nhu kin thc t.
- c cái nhìn tng th v tình trng ngha
c ng Thnh nói riêng.
- ng th mc thc t vn
dng kin thc nghiên cu khoa hp cho
vic xut phát nhng nghiên cu khoa hc sau này.
1.3.2. Ý nghĩa thực tế
giá
Kt qu c các nhà qun
lý, các c c tình tr a
nhân dân trên tt c t ng gii pháp gim
nghèo bn vng. Nhm phát trin KT-ng thi nâng cao
chng cuc sng cng Thi dân
nông thôn nói chung.
1.3.3. Bố cục của khóa luận
Ph
4
Phần 2
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1. Cơ sở lý luận
2.1.1. Một số khái niệm cơ bản
2.1.1.1. Khái niệm nghèo
không
(Tuyên bố Liên hợp
quốc, 6/2008, được lãnh đạo của tất cả các tổ chức UN thông qua) [1].
c
và giú].
Châu Á-
5
Theo Amartya Kumar Sen, nhà
gia, các
nghèo là một hiện tượng đa chiều, tình
trạng nghèo cần được nhìn nhận là sự thiếu hụt/không được đáp ứng, không
được thỏa mãn các nhu cầu cơ bản của con người.Tuy vậy, việc nhận dạng
và đo lường nghèo đa chiều cũng là vấn đề mới, cần được nghiên cứu một
cách khoa học và có cơ sở thực tiễn.
2.1.1.2.Khái niệm chuẩn nghèo.
sau:
-
-
6
[1].
2.1.1.3.Khái niệm chuẩn nghèo đa chiều
nghèo
[1].
2.1.1.4. Chuẩn mực xác định nghèo đói trên thế giới
7
ng bình.
thu
èo
].
8
2.1.1.5. Chuẩn mực xác định nghèo đói ở Việt Nam
(
)
(
)
n
nghèo. -
- XH
].
- Chuẩn nghèo 1993-1995:
- Chuẩn nghèo 1995-1997:
- Chuẩn nghèo 1997-2000 (công văn số 1751/LĐTBXH):
9
- -2005 -
+ Vùng nông
- Giai đoạn 2006-2010 -TTg ngày 8
- Giai đoạn 2011-2015: -TTg ngày
:
- 520.000
-
2.1.2. Nghèo đa chiều (Multidimensional poverty)
2.1.2.1. Khái niệm nghèo đa chiều.
10
Như vậy, khái niệm nghèo đa chiều có thể được hiểu là tình trạng
con người không được đáp ứng được một hoặc một số nhu cầu cơ bản
trong cuộc sống. [9].
2.1.2.2. Cách tiếp cận đo lường nghèo đa chiều ở Việt Nam.
-
-
nhu và thông tin.
[5].
11
các nhu cầu cơ bản
mức sống bằng tiền
thành các
.
- XH
nh
n
2.1.3. Cơ sở pháp lý để chuyển đổi phương pháp tiếp cận đo lường nghèo ở
nước ta
-
12
- -
-
, ].
-
hxây dựng
chuẩn nghèo mới theo phương pháp tiếp cận đa chiều nhằm bảo đảm mức
sống tối thiểu và đáp ứng các dịch vụ xã hội cơ bản.
- - XH i
2.1.4. Những nguyên tắc cơ bản cần đặt ra trong việc chuyển đổi phương
pháp tiếp cận đo lường nghèo đa chiều
phù - XH
-
-
.
-
13
2.1.5. Cách thức xác định đo lường nghèo đa chiều
-
ph].
-
.
-
-
liê
).
.
Phƣơng án 1
14
Hộ nghèo:
Hộ cận nghèo:
Hộ có mức sống trung bình:
.
Phƣơng án 2:
Theo phương án này, các tiêu chí được xác đinh như sau:
Hộ nghèo:
Hộ cận nghèo:
Phƣơng án 3:
Theo phương án này, các tiêu chí được xác đinh như sau:
Hộ nghèo