Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

THUYẾT MINH BIỆN PHÁP tổ CHỨC THI CÔNG CÔNG TRÌNH xây DỰNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG, THOÁT nước, cây XANH, vỉa hè, tổ CHỨC GIAO THÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (537.39 KB, 55 trang )

H s d thu: D ỏn: Xõy dng tuyn ng ni t Quc l 1B n khu ụ th mi Vit
Hng (bao gm c HTKT cỏc ụ t hai bờn ng), qun Long Biờn, H Ni.
Gúi thu s 10: Xõy dng ng giao thụng, thoỏt nc, cõy xanh, va hố, t chc giao
thụng (on t cc 53 Km1+36 n cc 89 Km1+ 716 bao gm cỏc ụ: BT3, THCS2, CC3,
THPT, CC4, TH2, BT2, CC5).
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công
Công trình:
xây dựng đờng giao thông, thoát nớc, cây xanh, vỉa
hè, tổ chức giao thông (đoạn từ cọc 53 Km1+36 đến cọc
89 km1+716 bao gồm các ô: bt3, thcs2, cc3, thpt, cc4, th2,
bt2, cc5).
Gói thầu:
Gói thầu số 10
Dự án:
Xây dựng tuyến đờng nối từ quốc lộ 1b đến khu đô thị
mới việt hng (bao gồm cả htkt các ô đất hai bên đờng),
quận long biên, hà nội.
Địa điểm xây dựng:
Quận long biên Hà nội.
Chủ đầu t:
Ban quản lý dự án quận long biên
Đại diện chủ đầu t:
Ban quản lý dự án quận long biên
Căn cứ lập hồ sơ dự thầu:
Hồ sơ mời thầu gói thầu số 10: Xây dựng đờng giao thông, thoát nớc, cây
xanh, vỉa hè, tổ chức giao thông (đoạn từ cọc 53 Km1 +36 đến cọc 89
Km1+716 bao gồm các ô: BT3, THCS2, CC3, THPT, CC4, TH2, BT2, CC5)
thộc dự án xây dựng tuyến đờng nối từ Quốc lộ 1B đến khu đô thị mới Việt H-
ng (bao gồm cả HTKT các ô đất hai bên đờng), quận Long Biên, H Nội.
Căn cứ hồ sơ thiết kế công trình đã đợc Ban quản lý dự án quận Long Biên phê
duyệt.


Luật xây dựng và Luật đấu thầu
Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về
hớng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựn theo Luật Xây
dựng.
Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về
quản lý dự án đầu t xây dựng công trình
Nghị định số 209/2004/ NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về
Quản lý chất lợng công trình xây dựng và Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày
Nhà thầu:
H s d thu: D ỏn: Xõy dng tuyn ng ni t Quc l 1B n khu ụ th mi Vit
Hng (bao gm c HTKT cỏc ụ t hai bờn ng), qun Long Biờn, H Ni.
Gúi thu s 10: Xõy dng ng giao thụng, thoỏt nc, cõy xanh, va hố, t chc giao
thụng (on t cc 53 Km1+36 n cc 89 Km1+ 716 bao gm cỏc ụ: BT3, THCS2, CC3,
THPT, CC4, TH2, BT2, CC5).
18/04/2008, thông t số 27/2009/TT-BXD ngày 31/7/2009 sửa đổi bổ sung cho
nghị định 209.
Căn cứ vào điều kiện thực tế thi công, mặt bằng xây dựng công trình và tiến
độ thực hiện.
Căn cứ vào năng lực của Nhà thầu.
Mục lục
Nhà thầu:
H s d thu: D ỏn: Xõy dng tuyn ng ni t Quc l 1B n khu ụ th mi Vit
Hng (bao gm c HTKT cỏc ụ t hai bờn ng), qun Long Biờn, H Ni.
Gúi thu s 10: Xõy dng ng giao thụng, thoỏt nc, cõy xanh, va hố, t chc giao
thụng (on t cc 53 Km1+36 n cc 89 Km1+ 716 bao gm cỏc ụ: BT3, THCS2, CC3,
THPT, CC4, TH2, BT2, CC5).
Nhà thầu:
Nội Dung:
Phần 1 giới thiệu chung
a. nội dung và quy mô đầu t xây dựng

I. hạng mục san nền
II. Hạng mục đờng, vỉa hè, tổ chức giao thông và cây xanh
III. hạng mục thoát nớc
b. đánh giá điều kiện thi công
c. nghiên cứu và đề xuất biện pháp thi công
Phần 2 giảI pháp kỹ thuật cho các công tác hạng mục
chủ yếu của công trình
I. công tác chuẩn bị vật t, vật liệu.
II. kế hoạch đảm bảo chất lợng dự án.
III. tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng trong quá trình thi công.
IV. biện pháp kiểm soát tiến độ.
V. Kế hoạch đảm bảo an toàn lao động.
VI. biện pháp đảm bảo an ninh công trờng.
VII. Biện pháp đảm bảo vệ sinh môI trờng.
VIII. Bảng tính và dự tính số lợng và loại nhân công.
ix. tính toán số lợng và chủng loại thiết bị
H s d thu: D ỏn: Xõy dng tuyn ng ni t Quc l 1B n khu ụ th mi Vit
Hng (bao gm c HTKT cỏc ụ t hai bờn ng), qun Long Biờn, H Ni.
Gúi thu s 10: Xõy dng ng giao thụng, thoỏt nc, cõy xanh, va hố, t chc giao
thụng (on t cc 53 Km1+36 n cc 89 Km1+ 716 bao gm cỏc ụ: BT3, THCS2, CC3,
THPT, CC4, TH2, BT2, CC5).

X. biện pháp thực hiện các công trình
a. biện pháp cho các công tác san nền
b. biện pháp thi công hệ thống thoát nớc.
c. biện pháp thi công lớp cấp phối đá dăm loại I và cấp phối đá dăm
loại ii
d. biện pháp thi công bó vỉa, đan rãnh, lát hè.
E. biện pháp thi công tới nhựa thấm bám, dính bám và thi công mặt
đờng bê tông atphan.

F. Biện pháp thi công cọc tiêu, cột km và biển báo hiệu đờng bộ, sơn
kẻ đờng.
G. Biện pháp thi công cây xanh, thảm cỏ.
XI. tiến độ thi công
Nhà thầu:
H s d thu: D ỏn: Xõy dng tuyn ng ni t Quc l 1B n khu ụ th mi Vit
Hng (bao gm c HTKT cỏc ụ t hai bờn ng), qun Long Biờn, H Ni.
Gúi thu s 10: Xõy dng ng giao thụng, thoỏt nc, cõy xanh, va hố, t chc giao
thụng (on t cc 53 Km1+36 n cc 89 Km1+ 716 bao gm cỏc ụ: BT3, THCS2, CC3,
THPT, CC4, TH2, BT2, CC5).
thuyết minh giảI pháp kỹ thuật thi công và
biện pháp tổ chức thi công
Gói thầu số 10: Xây dựng đờng giao thông, thoát nớc, cây xanh,
vỉa hè, tổ chức giao thông (đoạn từ cọc 53 Km1+36 đến cọc 89 Km1+ 716
bao gồm các ô: BT3, THCS2, CC3, THPT, CC4, TH2, BT2, CC5)
địa điểm xây dựng: quận long biên Hà nội.
Phần 1 GII THIU CHUNG
A. NộI DUNG Và QUY MÔ ĐầU TƯ XÂY DựNG
I. HạNG MụC SAN NềN:
- San nền theo quy hoạch và phù hợp với hệ thống hạ tầng khu vực.
Nhà thầu:
H s d thu: D ỏn: Xõy dng tuyn ng ni t Quc l 1B n khu ụ th mi Vit
Hng (bao gm c HTKT cỏc ụ t hai bờn ng), qun Long Biờn, H Ni.
Gúi thu s 10: Xõy dng ng giao thụng, thoỏt nc, cõy xanh, va hố, t chc giao
thụng (on t cc 53 Km1+36 n cc 89 Km1+ 716 bao gm cỏc ụ: BT3, THCS2, CC3,
THPT, CC4, TH2, BT2, CC5).
- Bóc hữu cơ, đất không thích hợp trớc khi đắp, san nền: sâu 1m đối với ao hồ và m-
ơng, 0.2m đối với vờn, 0,3 m đối với ruộng
- Đắp san nền bằng cát đen, độ chặt yêu cầu K95.
II. Hạng mục đờng, vỉa hè, tổ chức giao thông và cây xanh.

1. Bình đồ tuyến đờng bao gồm các tuyến nh sau:
- Chiều dài tuyến chính cọc 53 cọc 89: dài 669,16m
- Chiều dài tuyến nhánh A31 A34: dài 313,31m
- Chiều dài tuyến nhánh A27 A30: dài 385,27m
- Chiều dài tuyến nhánh A33 A29; 154,90m
- Chiều dài tuyến nhánh A28 A28*: dài 331,91m
- Chiều dài tuyến nhánh A26* - A28*: dài 120,96m
- Chiều dài tuyến nhánh A23 A24: dài 118,57m
- Chiều dài tuyến nhánh A26-A24* dài 181,32m
2. Trắc dọc tuyến có độ dốc thay đổi từ 0% đến 6,25% tuỳ từng tuyến cụ thể
nh sau;
- Độ dốc dọc tuyến 21,25m từ 0 0,03%
- Độ dốc dọc tuyến A31 A34; từ 0,05% đến 0,07%
- Độ dốc dọc tuyến A27 A30: từ 0,08% đến 6,25%, phạm vi gần nút A30 vuốt
nối với cao độ hiện trạng.
- Độ dốc dọc tuyến A33 A29: 0,06% đếm 0,23%
- Độ dốc dọc tuyến A28 a28*:0%
- Độ dốc dọc tuyến A26* - A28*: 0,08%
- Độ dốc dọc tuyến A23- A24: 0,14% đến 0,46%
- Độ dốc dọc tuyến A26 A24*: 0,02% đến 0,17%
- Cao độ thiết kế điểm đầu cọc 53 khống chế: 5,70m
Nhà thầu:
H s d thu: D ỏn: Xõy dng tuyn ng ni t Quc l 1B n khu ụ th mi Vit
Hng (bao gm c HTKT cỏc ụ t hai bờn ng), qun Long Biờn, H Ni.
Gúi thu s 10: Xõy dng ng giao thụng, thoỏt nc, cõy xanh, va hố, t chc giao
thụng (on t cc 53 Km1+36 n cc 89 Km1+ 716 bao gm cỏc ụ: BT3, THCS2, CC3,
THPT, CC4, TH2, BT2, CC5).
- Cao độ thiết kế điểm cuối cọc 89: 5,6m
3. Trắc ngang:
- Bề rộng mặt cắt ngang đờng 21,15m ( đoạn cuối tuyến cọc 53 cọc 89):

+ Vỉa hè 2 bên: 2x5,0m
+ Mặt đờng (bao gồm đan rãnh): 11,25m
+ Trắc ngang 2 mái, độ dốc ngang in = 2,0%
- Bề rộng mặt cắt ngang đờng 25m (đoạn tuyến A31-A34):
+ Vỉa hè 2 bên: 2x5,0m
+ Mặt đờng (bao gồm đan rãnh): 15m
+ Trắc ngang 2 mái, độ dốc ngang in = 2,0%
- Bề rộng mặt cắt ngang đờng 17,5m (đoạn tuyến A23-A24):
+ Vỉa hè 2 bên: 2x5,0m
+ Mặt đờng (bao gồm đan rãnh): 7,5m
+ Trắc ngang 2 mái, độ dốc ngang in = 2,0%
- Bề rộng mặt cắt ngang đờng 13,5m (đoạn tuyến A27-A30; A29-A33; A28-
A28*; A26-A26*):
+ Vỉa hè 2 bên: 2x3,0m
+ Mặt đờng (bao gồm đan rãnh): 7,5m
+ Trắc ngang 2 mái, độ dốc ngang in = 2,0%
- Bề rộng mặt cắt ngang đờng 11,5m (đoạn tuyến A26-A24):
+ Vỉa hè 2 bên: 2x3,0m
+ Mặt đờng (bao gồm đan rãnh): 5,5m
+ Trắc ngang 2 mái, độ dốc ngang in=2%
- Bề rộng mặt cắt ngang 5,5m (đoạn tuyến nhánh phụ):
Nhà thầu:
H s d thu: D ỏn: Xõy dng tuyn ng ni t Quc l 1B n khu ụ th mi Vit
Hng (bao gm c HTKT cỏc ụ t hai bờn ng), qun Long Biờn, H Ni.
Gúi thu s 10: Xõy dng ng giao thụng, thoỏt nc, cõy xanh, va hố, t chc giao
thụng (on t cc 53 Km1+36 n cc 89 Km1+ 716 bao gm cỏc ụ: BT3, THCS2, CC3,
THPT, CC4, TH2, BT2, CC5).
+ Vỉa hè 2 bên: 2x1,0m
+ Mặt đờng (bao gồm đan rãnh): 3,5m
+ Trắc ngang 1 mái, độ dốc ngang in=2%

4. Nền mặt đờng
- Kết cấu mặt đờng các tuyến đờng 21,25m và 25m đảm bảo mô đun đàn hồi
Echung = 155Mpa bao gồm các lớp nh sau:
+ 5cm Bê tông nhựa hạt mịn
+ Tới nhựa dính bám 0,5kg/m2
+ 7cm BTN hạt trung.
+ Tới nhựa thấm bám 1,0kg/m2
+ 15cm CPĐD loại 1
+ 35cm CPĐD loại 2
- Kết cấu mặt đờng các tuyến đờng 5,5m; 11,5m; 13,5 và 17,5m đảm bảo mô
đung đàn hồi Echung = 120Mpa bao gồm các lớp nh sau:
+ 5cm Bê tông nhựa hạt mịn
+ Tới nhựa dính bám 0,5kg/m2
+ 7cm BTN hạt trung.
+ Tới nhựa thấm bám 1,0kg/m2
+ 15cm CPĐD loại 1
+ 15cm CPĐD loại 2
- Đắp nền đờng bằng cát đen đầm chặt K95. Phạm vi 40cm đỉnh nền bao gồm
30cm cát đầm chặt K98 và 10cm CP đá dăm loại 2 ngăn cách nền cát và lớp
móng CPĐD.
5. Hè đờng
- Bó vỉa hè bằng bó vỉa vát 26x23x100cm.
Nhà thầu:
H s d thu: D ỏn: Xõy dng tuyn ng ni t Quc l 1B n khu ụ th mi Vit
Hng (bao gm c HTKT cỏc ụ t hai bờn ng), qun Long Biờn, H Ni.
Gúi thu s 10: Xõy dng ng giao thụng, thoỏt nc, cõy xanh, va hố, t chc giao
thụng (on t cc 53 Km1+36 n cc 89 Km1+ 716 bao gm cỏc ụ: BT3, THCS2, CC3,
THPT, CC4, TH2, BT2, CC5).
- Đan rãnh có kích thớc 30x50x6cm.
- Lát vỉa hè bằng gạch block P7+P10 trên lớp cát đệm 5cm.

- Bố trí hạ hè tại vị trí sang đờng cho ngời đi bộ bằng bó vỉa 18x22x100cm.
- Tại các lối rẽ vào các cơ quan, bố trí kết cấu hạ hè: 15cm móng BTXM M150,
5cm cát vàng, gạch blọc P7+P10
6. Cây xanh.
- Trên hè 2 bên vỉa hè các tuyến đờng 17,5m, 21,25m và 25m trồng 219 cây
bóng mát cao 3m, đờng kính gốc D=15-10cm. Khoảng cách trồng 7m/cây.
Chủng loại là: Phợng vĩ hoặc bằng lăng.
- Bó gốc cây bằng gạch chỉ xây VXM M75. Kích thớc ngoài ô bó gốc cây
1,44x1,44m.
III. Hạng mục Thoát nớc.
1. Thoát nớc ma:
- Xây dựng tuyến cống thoát nớc ma và các cửa xả theo quy hoạch. Tổng cộng
các loại cống nh sau:
+ D2000: L = 22,9m
+ D1500: L = 496,6m
+ D1000: 182,6m
+ D800: 101,2m
+ Cống BxH (0,6x0,8m): 496,6m
+ Cống BxH (0,8x0,8m): 331,8m
+ Cống BxH (1x1m): 430,6m
+ Cống BxH 2(3,0x2,5): 104m
- Bố trí 125 ga thu trực tiếp thu nớc mặt đờng, thoát nớc vào cống chính bằng
cống D400.
Nhà thầu:
H s d thu: D ỏn: Xõy dng tuyn ng ni t Quc l 1B n khu ụ th mi Vit
Hng (bao gm c HTKT cỏc ụ t hai bờn ng), qun Long Biờn, H Ni.
Gúi thu s 10: Xõy dng ng giao thụng, thoỏt nc, cõy xanh, va hố, t chc giao
thụng (on t cc 53 Km1+36 n cc 89 Km1+ 716 bao gm cỏc ụ: BT3, THCS2, CC3,
THPT, CC4, TH2, BT2, CC5).
Kết cấu ga: Móng MTXM M150, thân ga xây bằng gạch chỉ M75

- Xây dựng tuyến mơng quy hoạch: Cầu Bây Phúc Lợi. Điểm đầu đấu nối
với cống hộp 2xBXH = 2x3x2,5m phạm vi nút giao thông A31, điểm cuối nối
với cống hộp 2xBxH = 2x3x2,5 phạm vi nút giao thông A23.
Bề rộng mặt mơng B=8,0m; bề rộng đáy mợng 2m.
Cao độ đáy mơng: điểm đầu 2,5m; tại điểm cuối 2,4m
Lòng mơng đợc gia cố đá hộc xây vữa M75 trên 10cm đá dăm đệm.
2. Thoát nớc thải:
- Xây dựng hệ thống thoát nớc thải tự chảy theo quy hoạch đờng kính D400 và
D300.
- Chiều dài các loại cống D400 và D300 nh sau:
+ D400: L=115,5m (dới đờng)
+ D300: L=394,5m (trên hè) và L=60 m trên hè
Tại các đoạn giáp khu vực đông dân c, bố trí rãnh gom nớc thải B=0.3m (RIB)
trên vỉa hè, chiều dài L=877,8m.
- Xây dựng 36 hố ga rãnh RIB bằng gạch xây VXM M75
- Xây dựng 17 ga cống D400 bằng BTCT và 2 ga cống D300 bằng gạch xây
VXM M75.
B. đánh giá điều kiện thi công
Sau khi có hồ sơ mời thầu, hồ sơ thiết kế đã đợc phê duyệt Nhà thầu chúng tôi đã
nghiên cứu kỹ hồ sơ và tổ chức khảo sát, nghiên cứu thực địa công trình Nhà thầu chúng tôi
nhận thấy nơi công trình xây dựng đảm bảo đầy đủ các điều kiện về tự nhiên, dân c, nguồn
cung ứng vật liệu và các điều kiện khác.
Nhà thầu:
H s d thu: D ỏn: Xõy dng tuyn ng ni t Quc l 1B n khu ụ th mi Vit
Hng (bao gm c HTKT cỏc ụ t hai bờn ng), qun Long Biờn, H Ni.
Gúi thu s 10: Xõy dng ng giao thụng, thoỏt nc, cõy xanh, va hố, t chc giao
thụng (on t cc 53 Km1+36 n cc 89 Km1+ 716 bao gm cỏc ụ: BT3, THCS2, CC3,
THPT, CC4, TH2, BT2, CC5).
C. Nghiên cứu và đề xuất biện pháp thi công
Biện pháp thi công đã đợc đặt ra trong bớc thiết kế, khi thi công nhà thầu sẽ

nghiên cứu sao cho biện pháp thi công phải có tính thực tế, phù hợp với trình độ và
năng lực của nhà thầu thi công. Ngoài ra tiến độ thi công phải đảm bảo tính khả thi,
phù hợp với biện pháp thi công, việc huy động máy móc thiết bị và nhân lực Các
vấn đề cần nghiên cứu đối với công tác lập biện pháp thi công nh sau:
+ Căn cứ tiến độ yêu cầu thi công, khối lợng công việc, Nhàu thầu sẽ nghiên
cứu biện pháp thi công phù hợp.
+ Biện pháp thi công phải đảm bảo tính khả thi cao, đảm bảo giao thông trong
quá trình thi công không bị tắc nghẽn, không quá phức tạp gây tốn kém nhng phải
đạt độ an toàn cao, đặc biệt phải quan tâm đến an toàn và đảm bảo giao thông.
+ Nghiên cứu lựa chọn thiết bị thi công.
+ Soạn thảo tiến độ thi công chủ đạo.
Phần 2 các giảI pháp kỹ thuật cho các công
tác hạng mục chủ yếu
I. công tác chuẩn bị vật t, vật liệu.
Nhà thầu:
H s d thu: D ỏn: Xõy dng tuyn ng ni t Quc l 1B n khu ụ th mi Vit
Hng (bao gm c HTKT cỏc ụ t hai bờn ng), qun Long Biờn, H Ni.
Gúi thu s 10: Xõy dng ng giao thụng, thoỏt nc, cõy xanh, va hố, t chc giao
thụng (on t cc 53 Km1+36 n cc 89 Km1+ 716 bao gm cỏc ụ: BT3, THCS2, CC3,
THPT, CC4, TH2, BT2, CC5).
1. Nguồn vật liệu, chất lợng vật liệu và tiến độ Nhà thầu sẽ cung cấp để thi
công gói thầu:
1.1. Nguồn vật liệu, chất lợng vật liệu:
- Vật liệu cát vàng cát đen và các loại đá:
Nhà thầu sẽ lấy cát tại Mỏ cát cảng Khuyến Lơng (Thanh Trì - Hà Nội
) hoặc cảng Chèm.
Nhà thầu sẽ lấy các loại đá các loại tại Mỏ đá Kiện Khê - Hà Nam, Lơng Sơn -
Hòa Bình , mỏ đá Ninh Bình
- Sắt thép: Nhà thầu sử dụng thép của công ty gang thép Thái Nguyên
( TISCO), thép Việt ý, Việt úc, Hòa Phát, Kansai, hoặc các loại thép khác

có chất lợng tơng đơng.
- Xi măng: Nhà thầu sử dụng xi măng PC30, PC40 do các nhà máy xi măng
trung ơng sản xuất theo công nghệ hiện đại nh xi măng: Chinfon, Hoàng
Thạch, Hải Phòng, Hoàng Mai, Bút Sơn, Bỉm Sơn, Cẩm Phả, Tam Điệp, Phúc
Sơn, hoặc các loại xi măng t ơng đơng.
- Cấu kiện bê tông (Gạch Block tự chèn, bó vỉa bê tông các loại, đế cống):
Nhà thầu đã ký hợp đồng nguyên tắc mua Gạch Block tự chèn , bó vỉa bê tông
các loại , đế cống các đơn vị cung ứng cấu kiện có uy tín trên địa bàn Hà Nội.
Sản phẩm của các công ty đợc sử dụng tại nhiều công trình trọng điểm.
- Cấu kiện bê tông (cống tròn, cống hộp, rãnh RIB, rãnh RIIC ): Nhà thầu
đã liên hệ với các công ty sản xuất cấu kiện bê tông lớn trên địa bàn Hà Nội.
Các nhà cung cấp sẵn sàng đáp ứng về chủng loại và khối lợng khi có yêu cầu.
Trong công trình này lợng cống thi công là rất lớn quyết định tới tiến độ của
cả công trình. Vì vậy, nhà thầu đã làm hợp đồng nguyên tắc với Công ty cổ
phần đầu t và bê tông Thịnh Liệt, Công ty cổ phần vật liệu xây dựng Sông
Đáy để mua các sản phẩn cấu kiện cống tròn và cống đúc sẵn các loại.
- Vật t, thiết bị phục vụ công tác điện chiếu sáng: Nhà thầu đã ký hợp đồng
nguyên tắc cung cấp vật t thiết bị phục vụ công tác điện chiếu sáng với các
công ty có uy tín. Đây là các doanh nghiệp chuyên sản xuất và cung cấp thiết
bị điện chiếu sáng đóng trên đại bàn Hà Nội có sản phẩm đợc sử dụng tại
nhiều công trình trọng điểm trên địa bàn Hà Nội và các Tỉnh trong cả nớc.
Nhà thầu:
H s d thu: D ỏn: Xõy dng tuyn ng ni t Quc l 1B n khu ụ th mi Vit
Hng (bao gm c HTKT cỏc ụ t hai bờn ng), qun Long Biờn, H Ni.
Gúi thu s 10: Xõy dng ng giao thụng, thoỏt nc, cõy xanh, va hố, t chc giao
thụng (on t cc 53 Km1+36 n cc 89 Km1+ 716 bao gm cỏc ụ: BT3, THCS2, CC3,
THPT, CC4, TH2, BT2, CC5).
- Thảm bê tông nhựa, nhũ tơng: Nhà thầu đã ký hợp đồng nguyên tắc cung cấp
nhũ tơng, bê tông nhựa với các nhà cung cấp có uy tín đã tham gia cung cấp
cho nhiều nhiều công trình quan trọng của thành phố.

- Các vật liệu khác: Nhà thầu sẽ mua tại Hà Nội. Tất cả các loại vật liệu mà Nhà
thầu mua để thi công công trình đều phải có chứng chỉ của Nhà sản xuất và tr-
ớc khi sử dụng sẽ thí nghiệm kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật và phải đáp ứng đ-
ợc tiêu chuẩn kỹ thuật của dự án cũng nh kỹ t vấn giám sát chấp thuận cho sử
dụng.
1.2. Tiến độ cung cấp vật liệu.
Trên cơ sở tiến độ thi công do Nhà thầu lập, khả năng cung cấp các loại vật t
vật liệu của các đơn cung cấp mà Nhà thầu đã ký hợp đồng nguyên tắc, điều kiện thời
tiết, đờng vận chuyển và thiết bị vận chuyển, Nhà thầu sẽ lập một bảng dự kiến kế
hoạch cung ứng vật t vật liệu cho công trình theo thời gian đảm bảo kịp tiến độ yêu
cầu. Cụ thể dựa trên khối lợng các hạng mục công trình sẽ đợc thi công trong các
tháng thi công trong biểu tiến độ trong biểu tiến độ, Nhà thầu sẽ bóc tách khối lợng
từng loại vật t, vật liệu sau đó tổng hợp tổng hợp lại để xác định lợng vật t, vật liệu
chính cần thiết cho từng tháng thi công để lên kế hoạch cung cấp sát tiến độ, những
vật liệu có thể tập kết về công trờng trớc thì Nhà thầu sẽ thi công các kho bãi chứa
trên tuyến để tập kết về công trờng trớc khi thi công, đảm bảo các mũi thi công, các
Đội và tổ thi công không phải chờ vật t vật liệu.
2. Kiểm soát nguyên vật liệu đa vào công trình:
2.1. Nguồn cung cấp :
Chọn nguồn cung cấp có chất lợng cao, đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật của gói
thầu, đảm bảo khả năng cung cấp cho tiến độ công trình.
2.2. Công tác kiểm tra chất lợng vật liệu:
- Trớc khi đa vật liệu về công trình để sử dụng nhà thầu sẽ trình các tài liệu về
chất lợng cho kỹ s t vấn và chủ đầu t phê duyệt bao gồm:
+ Xuất xứ nguồn gốc của vật liệu.
+ Các chứng chỉ chứng minh chất lợng của vật t do nhà sản xuất cung cấp.
Nhà thầu:
H s d thu: D ỏn: Xõy dng tuyn ng ni t Quc l 1B n khu ụ th mi Vit
Hng (bao gm c HTKT cỏc ụ t hai bờn ng), qun Long Biờn, H Ni.
Gúi thu s 10: Xõy dng ng giao thụng, thoỏt nc, cõy xanh, va hố, t chc giao

thụng (on t cc 53 Km1+36 n cc 89 Km1+ 716 bao gm cỏc ụ: BT3, THCS2, CC3,
THPT, CC4, TH2, BT2, CC5).
- Sau khi Vật t đợc đa về công trờng nhà thầu sẽ phối hợp với kỹ s t vấn và chủ
đầu t sẽ tiến hành lấy mẫu thử đại diện đa đến phòng thí nghiệm đủ năng lực và t
cách pháp nhân thí nghiệm.
- Chỉ sau khi có kết quản thí nghiệm chứng nhận vật t đủ chất lợng nhà thầu
mới đợc sử dụng cho công trình.
- Một bản lu lấy mẫu kết quản thí nghiệm sẽ đợc lu giữ ở văn phòng công tr-
ờng của Nhà thầu. Bản lu này đợc xuất trình bất cứ khi nào có yêu cầu.
- Vật t vật liệu trên công trờng đợc bộ phận giám sát Nhà thầu và bộ phận kho
thờng xuyên kiểm tra nhằm phòng ngừa và khắc phục những tác động xấu có thể ảnh
hởng đến chất lợng .
2.3. Quản lý quá trình nhập, xuất vật t:
- Nhà thầu thành lập 01 bộ phận quản lý vật t, vật liệu sử dụng trên công trình
do chỉ huy trởng công trờng là trởng bộ phận.
- Trách nhiệm của bộ phận này là tìm các nguồn vật t, vật liệu phù hợp với các
hạng mục công trình; thoả thuận và làm hợp đồng mua bán; đặt hàng theo tiến độ
công việc (theo giấy đề nghị cung cấp của cán bộ kỹ thuật trực tiếp thi công);
theo dõi, nhập xuất vật t, vật liệu; bố trí và lu kho, bãi
- Việc trình mẫu vật t, vật liệu, nguồn gốc xuất xứ, các kết quả thí nghiệm vật
liệu và các thủ tục nghiệm thu vật liệu đầu vào do bộ phận cán bộ kỹ thuật công
trờng thực hiện.
II. kế hoạch đảm bảo chất lợng dự án:
Nhà thầu có nhiều năm thi công xây dựng các công trình lớn trên địa bàn Hà nội
và cả nớc. Nhà thầu đã đợc tặng thởng nhiều Huy chơng Vàng cho các công trình đạt
chất lợng cao trong những năm gần đây.
Sau nhiều cố gắng, nỗ lực, Nhà thầu chúng tôi đã đạt đợc chứng chỉ về quản lý
chất lợng theo hệ thống quản lý chất lợng ISO 9001:2008 do tổ chức Quacert V-
ơng Quốc Anh cấp.
Vì vậy Nhà thầu rất coi trọng công tác quản lý chất lợng của các công trình mà

Nhà thầu thi công. Chất lợng các công trình xây dựng đó chính là mục tiêu hàng đầu
của Nhà thầu. Chất lợng đó chính là yếu tố để Nhà thầu trúng thầu nhiều công trình
Nhà thầu:
H s d thu: D ỏn: Xõy dng tuyn ng ni t Quc l 1B n khu ụ th mi Vit
Hng (bao gm c HTKT cỏc ụ t hai bờn ng), qun Long Biờn, H Ni.
Gúi thu s 10: Xõy dng ng giao thụng, thoỏt nc, cõy xanh, va hố, t chc giao
thụng (on t cc 53 Km1+36 n cc 89 Km1+ 716 bao gm cỏc ụ: BT3, THCS2, CC3,
THPT, CC4, TH2, BT2, CC5).
và tạo đợc niềm tin vững chắc với các chủ đầu t khi công trình đợc giao cho Nhà thầu
thi công.
Với Dự án này, Nhà thầu chúng tôi sẽ tổ chức biện pháp quản lý và kiểm tra chất
lợng tuân thủ theo Nghị định của Chính phủ số 209/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 12
năm 2004 về quản lý chất lợng công trình xây dựng, nghị định 49/2008/NĐ-CP ,
thông t 27/2009/TT-BXD ngày 31/7/2009 sửa đổi bổ sung cho nghị định 209 và
các quy định khác có liên quan.
1.Biện pháp giám sát và Quản lý chất lợng trên công trờng:
1.1. Quản lý nhân lực:
a/Bộ máy ban chỉ huy công trờng:
- Trớc khi vào thi công, Nhà thầu tiến hành thành lập Ban chỉ huy công trờng,
trong đó chỉ rõ số lợng, trình độ và phân công trách nhiệm cụ thể cho từng cá nhân.
Các cá nhân đợc lựa chọn trong Ban chỉ huy công trờng là những Cán bộ có trình độ
chuyên môn phù hợp với tính chất công việc của công trình, nhiều kinh nghiệm thi
công các công trình tơng tự, có nhiệt huyết với công tác, có sức khoẻ tốt.
*Ban chỉ huy công trờng:
TT Trình độ nghiệp vụ Số lợng Nhiệm vụ
1 Chỉ huy trởng công trờng
- Kỹ s cầu đờng
01
-Phụ trách chung, chịu trách nhiệm về
chất lợng, tiến độ công trình, khối l-

ợng, thanh quyết toán công trình, an
toàn lao động, VSMT, phòng chống
cháy nổ.
-Trực và điều hành công việc ca ngày
2 Chỉ huy phó công trình 01
-Trực tiếp chỉ đạo công tác thi công,
công tác thanh quyết toán , đảm bảo
tiến độ , khối lợng , vệ sinh môi trờng.
-Thay mặt chỉ huy trởng khi chỉ huy
trởng vắng mặt.
-Trực và điều hành công việc ca đêm
3 Kỹ s cấp thoát nớc 02 Phụ trách công tác thi công và thoát n-
ớc trong quá trình thi công
4 Kỹ s cầu đờng 02
-Phụ trách thi công đào và xây dựng
các tuyến cống, hoàn trả mặt đờng vỉa
hè và các công tác giao thông khác.
-01 ngời kiêm nhiệm công tác ATLĐ
5 Kỹ s máy 03 Phụ trách máy thi công
Nhà thầu:
H s d thu: D ỏn: Xõy dng tuyn ng ni t Quc l 1B n khu ụ th mi Vit
Hng (bao gm c HTKT cỏc ụ t hai bờn ng), qun Long Biờn, H Ni.
Gúi thu s 10: Xõy dng ng giao thụng, thoỏt nc, cõy xanh, va hố, t chc giao
thụng (on t cc 53 Km1+36 n cc 89 Km1+ 716 bao gm cỏc ụ: BT3, THCS2, CC3,
THPT, CC4, TH2, BT2, CC5).
6 Kỹ s trắc đạc 02 Phụ trách công tác trắc đạc
7 Kỹ s kinh tế xây dựng 5 Phụ trách khối lợng, thanh quyết toán
8 Cao đẳng giao thông,
xây dựng.
03

-Giúp việc cho các kỹ s
-01 ngời kiêm nhiệm công tác an toàn
- Các cán bộ kỹ thuật trên công trờng đợc phân công trách nhiệm cụ thể về
công việc và thời gian. Nếu làm 3 ca, mỗi ca sẽ có 01 cán bộ kỹ thuật phụ trách một
hạng mục công việc.
- Các cán bộ kỹ thuật phụ trách công việc nào sẽ chịu trách nhiệm về tiến độ,
chất lợng và an toàn lao động của công việc đó. Đồng thời là thành phần trong ban
nghiệm thu nội bộ và nghiệm thu công việc xây dựng.
- Các cán bộ kỹ thuật phụ trách mỗi công tác có nhiệm vụ lập biện pháp thi
công, biện pháp an toàn và phổ biến tới ngời lao động khi giao việc.
- Các cán bộ an toàn có nhiệm vụ: kiểm tra việc chấp hành các biện pháp thi
công, biện pháp an toàn đợc giao, kiểm tra việc chấp hành các quy định về an toàn
lao động, vệ sinh môi trờng, phòng chống cháy nổ trên công trờng.
- Do Nhà thầu có tổ chức làm ca nên trong mỗi ca đều bố trí 01 ngời kiêm
nhiệm công tác an toàn lao động, vệ sinh môi trờng.
b/Nhân công trực tiếp thi công:
- Nhân công trực tiếp thi công là những ngời có tay nghề cao, phù hợp với tính
chất công việc thực hiện, có sức khoẻ tốt.
- Nhà thầu quản lý chất lợng thi công của các tổ nhân công theo phơng pháp
trực tuyến: Các thông tin từ Chỉ huy trởng công trờng đợc truyền đạt xuống các cán
bộ kỹ thuật trực tiếp phụ trách thi công và đến các Tổ đội thi công. Thông tin theo
chiều ngợc lại cũng đợc truyền tải nhanh nhất đến chỉ huy trởng công trình, từ đó các
xử lý hiện trờng đợc thực hiện nhanh nhất.
- Toàn bộ nhân công đợc tập huấn về an toàn lao động, đợc khám sức khoẻ
định kỳ và đợc cấp phát đầy đủ bảo hộ lao động theo tính chất công việc.
- Từng ngời thợ, từng tổ thợ đều đợc phổ biến để hiểu rõ yêu cầu kỹ thuật của
từng công tác mà mình làm.
- Khi cần tiến độ v các tuyến cống không thi công đ ợc vào ban ngày Nhà
thầu sẽ tổ chức làm 3 ca/ngày, khi đó, để đảm bảo sức khoẻ, Nhà thầu sẽ bố trí mỗi
ngời thợ chỉ làm 01 ca/1 ngày.

Nhà thầu:
H s d thu: D ỏn: Xõy dng tuyn ng ni t Quc l 1B n khu ụ th mi Vit
Hng (bao gm c HTKT cỏc ụ t hai bờn ng), qun Long Biờn, H Ni.
Gúi thu s 10: Xõy dng ng giao thụng, thoỏt nc, cõy xanh, va hố, t chc giao
thụng (on t cc 53 Km1+36 n cc 89 Km1+ 716 bao gm cỏc ụ: BT3, THCS2, CC3,
THPT, CC4, TH2, BT2, CC5).
- Toàn bộ hồ sơ lao động, công tác tiền lơng và cấp phát bảo hộ lao động của
nhân công trực tiếp đợc lu và theo dõi bởi bộ phận hành chính phục vụ của công tr-
ờng.
1.2. Quản lý chất lợng thiết bị, xe, máy phục vụ thi công:
- Toàn bộ thiết bị thi công trên công trờng đợc Nhà thầu bố trí đủ về số lợng
phù hợp với tiến độ thi công, chủng loại thiết bị có tính năng phù hợp với tính chất
công việc thực hiện.
- Thiết bị đợc quản lý trên công trờng do 01 kỹ s máy phụ trách. Có đầy đủ hồ
sơ xe, máy thi công, ô tô có đăng kiểm còn hiệu lực, các thiết bị cẩu, máy ép cừ đ-
ợc kiểm định chất lợng trớc khi sử dụng.
- Sử dụng thiết bị thi công hiện đại, áp dụng công nghệ thi công tiên tiến.
- Thiết bị thi công đợc bố trí phù hợp với biện pháp thi công đã đợc phê duyệt,
bố trí hợp lý giữa các giai đoạn thi công, hợp lý giữa các mũi thi công và hợp lý giữa
các ca, kíp nhằm đảm bảo không chồng chéo, lãng phí nhng vẫn đáp ứng tốt nhất yêu
cầu tiến độ, chất lợng và an toàn lao động.
- Công tác bảo dỡng, sửa chữa định kì hoặc đột xuất đợc thực hiện bởi tổ sửa
chữa của Nhà thầu, đảm bảo toàn bộ thiết bị xe máy sử dụng luôn trong tình trạng kỹ
thuật tốt, không có nguy cơ mất an toàn lao động.
- Thiết bị đo đạc phục vụ cho công tác trắc đạc công trình là những máy mới,
còn hiệu lực kiểm định của các cơ quan chuyên ngành về chất lợng và độ chính xác,
bao gồm những loại sau:
+ Máy toàn đạc: 02 máy
+ Máy kinh vĩ điện tử: 05 máy
+ Máy thuỷ bình, mia: 10 bộ

+ Thớc đo bằng thép: 10 bộ (mỗi bộ gồm: 5m, 30m, 100m, 200m)
2. Quản lý chất lợng vật t, vật liệu sử dụng cho công trình:
2.1. Công tác kiểm tra chất lợng vật liệu :
Trớc khi đa Vật t về công trờng để sử dụng nhà thầu sẽ trình các tài liệu về chất
lợng cho Kỹ s t vấn và chủ đầu t phê duyệt bao gồm :
Nhà thầu:
H s d thu: D ỏn: Xõy dng tuyn ng ni t Quc l 1B n khu ụ th mi Vit
Hng (bao gm c HTKT cỏc ụ t hai bờn ng), qun Long Biờn, H Ni.
Gúi thu s 10: Xõy dng ng giao thụng, thoỏt nc, cõy xanh, va hố, t chc giao
thụng (on t cc 53 Km1+36 n cc 89 Km1+ 716 bao gm cỏc ụ: BT3, THCS2, CC3,
THPT, CC4, TH2, BT2, CC5).
+ Xuất xứ nguồn gốc của Vật t
+ Các chứng chỉ chứng minh chất lợng của vật t do nhà SX cung cấp
+ Mẫu vật t, vật liệu.
- Một bản lu mẫu kết quả thí nghiệm sẽ đợc lu giữ ở văn phòng công trờng của
Nhà thầu. Bản lu này đợc xuất trình bất cứ khi nào có yêu cầu.
- Vật t, vật liệu trên công trờng đợc bộ phận giám sát của Nhà thầu và bộ phận
kho thờng xuyên kiểm tra nhằm phòng ngừa và khắc phục những tác động xấu có thể
ảnh hởng đến chất lợng (ma, độ ẩm cao, bùn đất )
2.2. Quản lý quá trình nhập, xuất vật t:
Vật t, vật liệu chuyển về công trờng đợc tập kết vào các kho, bãi và đợc bàn giao
cho bộ phận kho. Quá trình nhập, xuất đợc Nhà thầu tuân thủ đúng Quy trình,
thống kê một cách khoa học nhằm đảm bảo vật t vật liệu nhập trớc sẽ xuất trớc, đợc
cung cấp đầy đủ, nhanh gọn, tránh tình trạng thừa ứ hoặc thiếu hụt.
2.3. Quản lý chất lợng những vật t, vật liệu chính:
Quản lý, đảm bảo chất lợng Xi măng :
+ Xi măng sử dụng tại công trình: là các loai xi măng Pooc lăng hỗn hợp (PCB),
có các đặc trng kỹ thuật phù hợp với Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành: TCVN 2682-
92. Nh Bỉm Sơn, Chin fon, Hoàng Mai, Bút Sơn, Phúc Sơn, Hoàng Thạch, Nghi
Sơn hoặc các loại xi măng khác có chất lợng tơng đơng.

+ Trớc khi đa XM về công trờng để sử dụng nhà thầu sẽ trình các tài liệu về chất
lợng cho Kỹ s t vấn và chủ đầu t phê duyệt bao gồm :
+ Xuất xứ nguồn gốc của xi măng.
+ Các chứng chỉ chứng minh chất lợng của vật t do nhà sản xuất cung cấp.
+ Xi măng khi đa về công trình đợc bảo quản tại kho kín cao ráo không bị dột
ma và nớc hắt, không lu kho xi măng đóng bao quá 30 ngày.
Quản lý, đảm bảo chất lợng thép :
Nhà thầu dự kiến sẽ sử dụng thép của các hãng sau : Thái nguyên, Việt úc, Việt
ý, Việt hàn, Vinakansai hoặc các loại khác có chất lợng tơng đơng
Nhà thầu:
H s d thu: D ỏn: Xõy dng tuyn ng ni t Quc l 1B n khu ụ th mi Vit
Hng (bao gm c HTKT cỏc ụ t hai bờn ng), qun Long Biờn, H Ni.
Gúi thu s 10: Xõy dng ng giao thụng, thoỏt nc, cõy xanh, va hố, t chc giao
thụng (on t cc 53 Km1+36 n cc 89 Km1+ 716 bao gm cỏc ụ: BT3, THCS2, CC3,
THPT, CC4, TH2, BT2, CC5).
+Thép phải có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có đầy đủ phiếu xuất xởng và các kết
quả kiểm tra chất lợng của nhà sản xuất.
+ Sau khi thép đợc đa về công trờng nhà thầu sẽ phối hợp với kỹ s t vấn và chủ
đầu t tiến hành lấy mẫu thử đại diện đa đến phòng thí nghiệm đủ năng lực và t cách
pháp nhân thí nghiệm.
+ Chỉ sau khi có kết quả thí nghiệm chứng tỏ vật t đủ chất lợng nhà thầu mới
đem sử dụng vật t cho công trình.
Quản lý, đảm bảo chất lợng cát :
Nhà thầu dự kiến sẽ sử dụng cát vàng Sông Đà, Sông Lô, Cát đen sông Hồng
+ Trớc khi đa cát về công trờng để sử dụng nhà thầu sẽ trình các tài liệu về
chất lợng cho Kỹ s t vấn và chủ đầu t phê duyệt bao gồm:
+ Xuất xứ nguồn gốc của cát.
+ Các chứng chỉ chứng minh chất lợng của vật t cát do nhà sản xuất cung cấp.
+ Ngoài ra nhà thầu sẽ phối hợp với kỹ s t vấn và chủ đầu t tiến hành lấy mẫu
thử đại diện của cát vàng, cát đen đa đến phòng thí nghiệm đủ năng lực và t cách

pháp nhân để thí nghiệm.
+ Chỉ sau khi có kết quả thí nghiệm chứng tỏ vật t đủ chất lợng nhà thầu mới
đem sử dụng vật t cho công trình.
+ Cát lu trữ tại công trờng sẽ đợc đánh đống tại các vị trí thi công, bảo quản
không để lẫn rác, bụi bẩn, dầu, mỡ
Quản lý, đảm bảo chất lợng đá 1x2, đá 2x4, CPĐá dăm loại I, II.
Nhà thầu dự kiến sẽ sử đá khai thác tại Hòa Bình, Ninh Bình hoặc Phủ Lý
+ Trớc khi đa đá về công trờng để sử dụng, nhà thầu sẽ trình các tài liệu về
chất lợng cho Kỹ s t vấn và chủ đầu t phê duyệt bao gồm:
+ Xuất xứ nguồn gốc của đá, mẫu đá.
+ Các chứng chỉ chứng minh chất lợng của vật t đá do nhà sản xuất cung cấp.
+ Ngoài ra, nhà thầu sẽ phối hợp với kỹ s t vấn và chủ đầu t tiến hành lấy mẫu
thử đại diện đa đến phòng thí nghiệm đủ năng lực và t cách pháp nhân để thí
nghiệm.
Nhà thầu:
H s d thu: D ỏn: Xõy dng tuyn ng ni t Quc l 1B n khu ụ th mi Vit
Hng (bao gm c HTKT cỏc ụ t hai bờn ng), qun Long Biờn, H Ni.
Gúi thu s 10: Xõy dng ng giao thụng, thoỏt nc, cõy xanh, va hố, t chc giao
thụng (on t cc 53 Km1+36 n cc 89 Km1+ 716 bao gm cỏc ụ: BT3, THCS2, CC3,
THPT, CC4, TH2, BT2, CC5).
+ Chỉ sau khi có kết quả thí nghiệm chứng tỏ vật t đủ chất lợng nhà thầu mới
đem sử dụng vật t cho công trình.
+ Đá lu trữ tại công trờng sẽ đợc đổ thành đống tại các vị trí thi công, bảo quản
không để lẫn rác, bụi bẩn, dầu, mỡ
Quản lý, đảm bảo chất lợng các vật t khác
Tất cả các vật t, vật liệu khác phục vụ cho dự án ( nh: cọc tre, gạch, ống nhựa
PVC, bi tum, thiết bị điện, ống cống, thiết bị cơ khí ) đều sẽ là các vật t đảm bảo
chất lợng theo yêu cầu thiết kế
+ Trớc khi đa Vật t, vật liệu về công trờng để sử dụng, nhà thầu sẽ trình các
tài liệu về chất lợng cho Kỹ s t vấn và chủ đầu t phê duyệt bao gồm:

+ Xuất xứ nguồn gốc của vật t, vật liệu.
+ Các chứng chỉ chứng minh chất lợng của vật t do nhà sản xuất cung cấp.
+ Nhà thầu sẽ phối hợp với kỹ s t vấn và chủ đầu t tiến hành lấy mẫu thử đại
diện đa đến phòng thí nghiệm đủ năng lực và t cách pháp nhân để thí nghiệm các
loại vật t, vật liệu nói trên.
+ Chỉ sau khi có kết quả thí nghiệm chứng tỏ vật t, vật liệu đủ chất lợng nhà
thầu mới đợc sử dụng vật t cho công trình.
3. Công tác nghiệm thu:
- Tuân thủ triệt để theo Nghị định của Chính phủ số 209/2004/NĐ-CP ngày 16
tháng 12 năm 2004 về quản lý chất lợng công trình xây dựng, nghị định
49/2008/NĐ-CP, thông t 27/2009/TT-BXD ngày 31/7/2009 sửa đổi bổ sung cho nghị
định 209 và các quy định khác có liên quan.
-Tuân thủ theo các yêu cầu kỹ thuật của Gói thầu.
3.1.Quy trình nghiệm thu nội bộ:
-Trớc khi nghiệm thu với Chủ đầu t và t vấn giám sát, Đơn vị thi công tổ chức
nghiệm thu nội bộ để khẳng định chất lợng thi công theo đúng thiết kế. Chỉ khi
nghiệm thu nội bộ đạt yêu cầu, Nhà thầu mới tiến hành nghiệm thu công việc xây
dựng.
-Thời gian nghiệm thu: trớc 01 ngày hoặc nửa ngày trớc khi nghiệm thu công
việc xây dựng.
Nhà thầu:
H s d thu: D ỏn: Xõy dng tuyn ng ni t Quc l 1B n khu ụ th mi Vit
Hng (bao gm c HTKT cỏc ụ t hai bờn ng), qun Long Biờn, H Ni.
Gúi thu s 10: Xõy dng ng giao thụng, thoỏt nc, cõy xanh, va hố, t chc giao
thụng (on t cc 53 Km1+36 n cc 89 Km1+ 716 bao gm cỏc ụ: BT3, THCS2, CC3,
THPT, CC4, TH2, BT2, CC5).
- Thành phần tham gia nghiệm thu nội bộ:
+Đại diện phòng Kế hoạch tổng hợp Tổng công ty (giám sát chất lợng)
+Chỉ huy trởng công trờng
+Cán bộ kỹ thuật trực tiếp chỉ đạo thi công hạng mục đợc nghiệm thu

+Tổ trởng tổ nhân công trực tiếp
3.2.Quy trình nghiệm thu công việc xây dựng (phụ lục 4a nghị định 209/CP):
- Sau khi nghiệm thu nội bộ đạt yêu cầu, Nhà thầu làm phiếu đề nghị nghiệm
thu gửi T vấn giám sát và Chủ đầu t trong đó ghi rõ thời gian nghiệm thu, địa điểm và
tên công việc đợc nghiệm thu.
- Thành phần nghiệm thu công việc xây dựng bao gồm:
+Đại diện Chủ đầu t : là cán bộ giám sát hiện trờng của Chủ đầu t
+Đại diện t vấn giám sát : là cán bộ giám sát của đơn vị T vấn
+Cán bộ kỹ thuật của Nhà thầu : Là chỉ huy trởng công trờng và cán bộ kỹ
thuật phụ trách thi công trực tiếp.
*Những yêu cầu chung :
-Tất cả các công việc xây dựng đều đợc thực hiện đầy đủ, nghiêm túc, đúng
theo các quy định hiện hành của Nhà nớc.
- Chỉ khi quá trình nghiệm thu công việc trớc đạt yêu cầu, Nhà thầu mới tiến
hành thi công các công việc tiếp theo.
3.3.Quy trình nghiệm thu hoàn thành giai đoạn xây lắp (phụ lục 5a nghị định
209/CP):
- Sau khi một giai đoạn thi công hoàn thành (ví dụ: giai đoạn thi công xong
hạng mục san nền ), Nhà thầu tổ chức nghiệm thu hoàn thành giai đoạn xây lắp để
chuyển sang giai đoạn tiếp theo. Các bớc bao gồm:
+Nghiệm thu nội bộ hoàn thành giai đoạn xây lắp (xem phần Quy trình
nghiệm thu nội bộ ở trên).
+Sau khi nghiệm thu nội bộ đạt yêu cầu, Nhà thầu làm giấy đề nghị nghiệm
thu gửi các bên liên quan.
+Quá trình nghiệm thu hoàn thành giai đoạn xây lắp đợc thực hiện tại công tr-
ờng và có đầy đủ hồ sơ, phụ lục theo đúng quy định.
3.4.Quy trình nghiệm thu bàn giao công trình đa vào sử dụng (phụ lục 7a nghị
định 209/CP):
Nhà thầu:
H s d thu: D ỏn: Xõy dng tuyn ng ni t Quc l 1B n khu ụ th mi Vit

Hng (bao gm c HTKT cỏc ụ t hai bờn ng), qun Long Biờn, H Ni.
Gúi thu s 10: Xõy dng ng giao thụng, thoỏt nc, cõy xanh, va hố, t chc giao
thụng (on t cc 53 Km1+36 n cc 89 Km1+ 716 bao gm cỏc ụ: BT3, THCS2, CC3,
THPT, CC4, TH2, BT2, CC5).
-Sau khi công trình hoàn thành, Nhà thầu kết hợp cùng Chủ đầu t và T vấn
giám sát tiến hành nghiệm thu bàn giao công trình đa vào sử dụng.
-Hội đồng nghiệm thu bao gồm: Đại diện theo pháp luật của Chủ đầu t,
TVGS, Nhà thầu và Đơn vị quản lý công trình.
4. Hệ thống tổ chức thí nghiệm vật liệu của Nhà thầu:
Nhà thầu chúng tôi tổ chức thí nghiệm vật liệu sử dụng cho công trình theo cả hai
yêu cầu là:
- Tổ chức thí nghiệm tại hiện trờng.
- Tổ chức thí nghiệm trong phòng thí nghiệm.
4.1. Tổ chức thí nghiệm tại hiện trờng:
Nhà thầu sẽ thực hiện các công tác thí nghiệm tại hiện trờng theo đúng quy
phạm và yêu cầu của Hồ sơ mời thầu.
4.2. Tổ chức thí nghiệm trong phòng thí nghiệm:
Những loại thí nghiệm không thực hiện đợc tại hiện trờng Nhà thầu sẽ tiến
hành thực hiện trong phòng thí nghiệm của Nhà thầu hoặc một phòng thí nghiệm độc
lập theo yêu cầu của Chủ đầu t. Tất cả các phòng thí nghiệm này đều có t cách pháp
nhân với đầy đủ các loại máy móc hiện đại.
Tất cả các công tác thí nghiệm cần thiết theo quy định và yêu cầu của Chủ đầu
t trong Hồ sơ mời thầu sẽ đợc trình kết quả lên Chủ đầu t và T vấn Giám sát. Chi phí
cho các thí nghiệm trên sẽ do Nhà thầu chịu.
5. Quy trình phát hiện và xử lý sản phẩm không phù hợp:
5.1.Kiểm tra, thí nghiệm, đo lờng để phát hiện sản phẩm không phù hợp:
Trong quá trình thi công, dựa vào Hồ sơ thiết kế, các quy định, các tiêu chuẩn về
nghiệm thu vật t, vật liệu, nghiệm thu các hạng mục công việc cụ thể, dựa vào các ý
kiến đóng góp của Cán bộ kỹ thuật, công nhân Nhà thầu sẽ phát hiện các sản phẩm
không phù hợp. Sản phẩm không phù hợp ở đây có thể là: vật t, vật liệu không đúng

với quy cách thiết kế hoặc là thành phẩm đã thi công xong nhng không đảm bảo đợc
các yêu cầu kỹ, mỹ thuật.
Nhà thầu:
H s d thu: D ỏn: Xõy dng tuyn ng ni t Quc l 1B n khu ụ th mi Vit
Hng (bao gm c HTKT cỏc ụ t hai bờn ng), qun Long Biờn, H Ni.
Gúi thu s 10: Xõy dng ng giao thụng, thoỏt nc, cõy xanh, va hố, t chc giao
thụng (on t cc 53 Km1+36 n cc 89 Km1+ 716 bao gm cỏc ụ: BT3, THCS2, CC3,
THPT, CC4, TH2, BT2, CC5).
Để phát hiện kịp thời, trớc khi nhập vật t vật liệu về công trình hoặc trớc khi
nghiệm thu công việc đã hoàn thành với Chủ đầu t, t vấn giám sát, Nhà thầu sẽ tiến
hành nghiệm thu nội bộ trớc.
Mọi cán bộ công nhân viên của Nhà thầu đều có trách nhiệm phát hiện sự không
phù hợp, đề xuất biện pháp xử lý, tham gia các hành động khắc phục nhằm nâng cao
chất lợng công trình.
5.2.Giải pháp xử lý theo các mức độ khác nhau của sản phẩm không phù hợp:
Khi phát hiện đợc sản phẩm không phù hợp. Nếu là vật t, vật liệu đa vào công
trình, cha thi công, Nhà thầu sẽ kiên quyết loại bỏ, thay thế bằng loại vật t, vật liệu
theo đúng yêu cầu của Hồ sơ thiết kế.
Nếu sản phẩm không phù hợp là các thành phẩm đã thi công xong, Nhà thầu sẽ
tiến hành kiểm tra, nghiệm thu nội bộ sau đó trình kết quả lên Chủ đầu t, T vấn giám
sát. Nếu sự sai lệch không đáng kể và không ảnh hởng đến kết cấu công trình, Nhà
thầu sẽ trình biện pháp khắc phục. Nếu sự không phù hợp là lớn, Nhà thầu sẽ kiên
quyết dỡ bỏ và thi công lại.
III. Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng trong quá trình thi công:
-Trong quá trình thi công công trình, Nhà thầu tuân thủ theo các tiêu chuẩn, quy
định, hoặc các hớng dẫn trong tập Tiêu chuẩn kỹ thuật của Dự án ban hành kèm
theo Hồ sơ mời thầu nh sau:
1 Tổ chức thi công TCVN-4055-85
2 Tiêu chuẩn kết cấu bê tông và bê tông cốt thép- Điều kiện
tối thiểu để thi công và nghiệm thu

TCVN 5724-93
3 Tiêu chuẩn kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối.
Qui phạm thi công và nghiệm thu
TCVN 4453-87;
TCVN 4453 95
4 Tiêu chuẩn thiết kế thoát nớc mạng lới bên ngoài và công
trình
20TCN-51-84
5 Cát xây dựng, yêu cầu kỹ thuật TCVN 7570:2006
6 Đá dăm, sỏi dùng trong XD, yêu cầu kỹ thuật TCVN 7572:2006
7 Xi măng Poocland TCVN-2682-92
8 Xi măng: phơng pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử TCVN 4487-89
9 Nớc cho bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật TCVN 302:2004
10 Quy trình thiết kế áo đờng cứng 22 TCN 223-95
11 Quy trình thiết kế áo đờng mềm 22 TCN 211-93
Nhà thầu:
H s d thu: D ỏn: Xõy dng tuyn ng ni t Quc l 1B n khu ụ th mi Vit
Hng (bao gm c HTKT cỏc ụ t hai bờn ng), qun Long Biờn, H Ni.
Gúi thu s 10: Xõy dng ng giao thụng, thoỏt nc, cõy xanh, va hố, t chc giao
thụng (on t cc 53 Km1+36 n cc 89 Km1+ 716 bao gm cỏc ụ: BT3, THCS2, CC3,
THPT, CC4, TH2, BT2, CC5).
12 Bê tông nặng. Phơng pháp xác định cờng độ nén bằng
súng bật nẫy
TCXDVN 162: 2004
13 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Hớng dẫn kỹ thuật
phòng chống nứt dới tác động của khí hậu nóng ẩm
TCXDVN 313: 2004
14 Quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu lớp móng cấp
phối đá dăm trong kết cấu áo đờng ô tô
22 TCN 334 - 06

15 Quy trình thí nghiệm xác định độ chặt nền móng đờng
bằng phễu rót cát
22 TCN 346 - 06
16 Nghiệm thu chất lợng thi công công trình xây dựng TCVN 371-2006
17 Kết cấu gạch đá quy phạm thi công và nghiệm thu TCVN-4085-85
18 Bê tông, kiểm tra đánh giá độ bền. Quy phạm chung TCVN-5540-91
19 Xi măng, các tiêu chuẩn để thử xi măng TCVN-139-91
20 Bê tông nặng, yêu cầu bảo dỡng tự nhiên TCVN-5592-91
21 Hớng dẫn pha trộn và sử dụng vữa xây dựng TCVN-4459-87
22 Gạch - phơng pháp kiểm tra bền nén TCVN-246-86
23 Kết cấu gạch đá quy phạm thi công và nghiệm thu TCVN-4085-85
24 Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Quy phạm thi công
và nghiệm thu
TCVN-5674-92
25 Bê tông, kiểm tra đánh giá độ bền . Quy phạm chung TCVN-5540-91
26 Vữa xây dựng, yêu cầu kỹ thuật TCVN-4314-86
27 Gạch đặc TCVN 1450: 1986
28 Gạch rỗng TCVN 1451:1986
29 Vữa, hớng dẫn pha trộn và sử dụng vữa trong xây dựng TCVN 4452: 1987
30 Thép, thép cốt bê tông TCVN 1651: 2008
31 Hệ thống an toàn kỹ thuật TCVN-2287-78
32 Công tác hoàn thiện xây dựng TCVN 303-2006
33 Công tác trắc địa trong xây dựng TCVN 3972-84
34 Quy trình thi công và nghiệm thu mặt đờng bê tông nhựa 22 TCN 249-98
35 Công tác đất - Quy phạm thi công và nghiệm thu TCVN 4447 - 07
36 Điều lệ báo hiệu đờng bộ 22 TCN 237 - 01
37 Cống tròn bê tông cốt thép lắp ghép TCXD 390-07
38
ống bê tông cốt thép thoát nớc
TCXDVN 372-2006

39 Nghi định về quản chất lợng công trình xây dng 209/2004/ND-CP
IV. Biện pháp kiểm soát tiến độ :
Nhà thầu:
H s d thu: D ỏn: Xõy dng tuyn ng ni t Quc l 1B n khu ụ th mi Vit
Hng (bao gm c HTKT cỏc ụ t hai bờn ng), qun Long Biờn, H Ni.
Gúi thu s 10: Xõy dng ng giao thụng, thoỏt nc, cõy xanh, va hố, t chc giao
thụng (on t cc 53 Km1+36 n cc 89 Km1+ 716 bao gm cỏc ụ: BT3, THCS2, CC3,
THPT, CC4, TH2, BT2, CC5).
Trên cơ sở các bản tiến độ đã đợc phê duyệt, Nhà thầu có các biện pháp kiểm
soát tiến độ nh sau:
+ Cuối mỗi ngày, công trờng họp giao ban nội bộ Nhà thầu, báo cáo việc thực
hiện kế hoạch ngày hôm đó. Nếu tiến độ công việc không đạt yêu cầu, Nhà thầu sẽ
có phơng án khắc phục bù tiến độ trong ngày hôm sau.
+ Cuối mỗi tuần, Nhà thầu tiến hành họp giao ban cùng với Chủ đầu t, TVGS
để điểm lại tiến độ trong tuần, nếu không đạt so với kế hoạch tuần, các bên sẽ cùng
nhau bàn bạc, thống nhất đa ra các phơng án để bù tiến độ trong tuần sau.
+ Những vi phạm tiến độ đợc phân tích sâu sắc, chỉ định rõ nguyên nhân, trên
cơ sở đó tìm ra biện pháp hữu hiệu nhất nh: thay đổi bổ sung biện pháp thi công,
trình tự thi công, tập trung hơn nữa vật liệu, nhân công, máy móc, tiền vốn, tăng ca
kíp làm việc
V. Kế hoạch đảm bảo an toàn lao động:
1.Phân công nhiệm vụ ban an toàn lao động:
- Các cán bộ kỹ thuật trên công trờng, ngoài công tác thi công theo nhiệm vụ
đợc giao, sẽ đợc Nhà thầu phân công nhiệm vụ trong Ban ATLĐ công trờng, cụ thể
nh sau:
TT Trình độ nghiệp vụ Số lợng Nhiệm vụ
1 Chỉ huy trởng công trờng
- Kỹ s cầu đờng
01 -Trởng Ban an toàn lao động công tr-
ờng. Chịu trách nhiệm về toàn bộ công

tác ATLĐ, VSMT, PCCN
2 Cử nhân kinh tế 01 -Phụ trách khám, kiểm tra sức khoẻ,
cấp phát bảo hộ lao động, theo dõi hợp
đồng lao động.
3 Kỹ s cấp thoát nớc 02 -Viết biện pháp ATLĐ cho hạng mục
thi công cống thoát nớc trong quá
trình thi công. Phổ biến , thờng xuyên
kiểm soát biện pháp an toàn tới ngời
lao động.
4 Kỹ s cầu đờng 03 - Viết biện pháp ATLĐ cho hạng mục
Nhà thầu:

×