TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
LƢƠNG VĂN KIÊN
NGHIÊN CỨU HOẠT ĐỘNG SINH KẾ VÀ THU NHẬP CỦA NGƢỜI
DÂN XÃ NGỌC KHÊ, HUYỆN TRÙNG KHÁNH, TỈNH CAO BẰNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Hệ đào tạo : Chính quy
Chuyên ngành : Khuyến nông
Khoa : KT&PTNT
Khóa học : 2011 – 2015
Thái Nguyên, năm 2015
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
LƢƠNG VĂN KIÊN
NGHIÊN CỨU HOẠT ĐỘNG SINH KẾ VÀ THU NHẬP CỦA NGƢỜI
DÂN XÃ NGỌC KHÊ, HUYỆN TRÙNG KHÁNH, TỈNH CAO BẰNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Hệ đào tạo : Chính quy
Chuyên ngành : Khuyến nông
Khoa : KT&PTNT
Khóa học : 2011 – 2015
Giảng viên hƣớng dẫn : PGS.TS Dƣơng Văn Sơn
Thái Nguyên, năm 2015
i
LỜI CẢM ƠN
Nghiên cứu hoạt động sinh kế và
thu nhập của người dân xã Ngọc Khê, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng”.
.
PGS.TS
hoàn thành
Em xin chân thành cảm ơn!
Thái Nguyên, ngày… tháng….năm 2015
Sinh viên
LƢƠNG VĂN KIÊN
ii
DANH MỤC CÁC BẢNG
17
22
- 2014) 19
23
23
26
26
theo thôn 27
27
29
30
31
31
32
thôn 33
34
35
35
4.18: Sthôn 37
4.19: S 38
.
39
iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DFID
KT&PTNN hôn
UBND :
iv
MỤC LỤC
1
1
1.2. 3
1.2.1. 3
1.2.2. 4
4
4
4
4
5
5
5
8
2.1.3 10
13
. 16
16
16
16
3.2. 16
16
17
17
v
18
18
19
19
19
23
4. 25
25
26
27
28
4.2.4: 38
40
40
42
44
44
45
1
Phần 1
Mở đầu
1.1. Tính cấp thiết của đề tài
ho
-4-
2
008) nông
-
nhai.
3
ng
,) ,
, ,
, , ,
tác ít,
,
t, : , ngô, c: trâu, ,
, .
-
thôn, các
Nghiên cứu hoạt động sinh kế và thu nhập của người dân xã Ngọc
Khê, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng”.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
1.2.1. Mục tiêu chung
4
Khês
c
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
-
- cá
-
.
1.3. Ý nghĩa của đề tài
1.3.1. Ý nghĩa trong học tập và nghiên cứu khoa học
.
1.3.2. Ý Nghĩa trong thực tiễn sản xuất
-
.
-
5
Phần 2
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1. Cơ sở khoa học
2.1.1. Sinh kế, tiếp cận sinh kế và khung sinh kế
-
.
(Scoones, 1998).
,
.
: (1): Lúa, ngô, khoai, ,
, ,
,, (2) : , gà, trâu, bò, cá,, (3)
: , , ,
,
,
,
. ,
.
.
-
6
-
+ S
nhau.
7
+ The
sự tập
hợp các nguồn lực và khả năng mà con người có được kết hợp với những
quyết định và hoạt động mà họ thực thi nhằm để sống cũng như để đạt được
các mục tiêu và ước nguyện của họ
- :
khái
8
-
2.1.2 . Thu nhập
2.1.2.1 Khái niệm về thu nhập
T
)
t, vào giá thành
3
9
Là các
2.1.2.2. Phân loại thu nhập
Phâ
không tr
-
-
-
2.1.2.3 . Tầm quan trọng của thu nhập
a
Qo quá trình lao
10
nông thôn.
bình
2.1.3. Hộ và kinh tế hộ
-
-
khác nhau.
Liên hHộ là những người cùng sống chung dưới một
mái nhà, cùng ăn chung và có chung một ngân quỹ
11
Hộ là một đơn vị cơ bản của xã hội có
liên quan đến sản xuất, đến tiêu dùng và các hoạt động xã hội khác
“Hộ là tập hợp những người có chung huyết
tộc có quan hệ mật thiết với nhau trong quá trình sáng tạo ra vật phẩm để
bảo tồn chính bản thân của họ và cộng đồng
-
12
-
-
Tác g
không cùng chung
13
nông -
2.2 Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nƣớc
trong c
Nghiên cứu đặc điểm văn hóa kiến thức bản địa và chiến lược sinh
kế của đồng bào dân tộc thiểu số tại Đakrong- Quảng Trị của Hoàng Mạnh
Quân ( Đại Học Nông Lâm Huế)
14
Nghiên cứu phát triển nông thôn bền vững ở Việt Nam (VS/RDE/01)
Trường Đại Học Nông Lâm, Đại Học Huế)
Nghiên cứu phát triển nông thôn bền vững tại xã Phong Mĩ miền
Trung Việt Nam của trường Đại Học Khoa Học Và Đời Sống Praha- Czech
t
-
- Đánh giá hoạt động sinh kế của người dân miền núi thôn 1 - 5, Cẩm
Sơn, Anh Sơn, Nghệ An (Đại học Nông Lâm Huế)
15
16
Phần 3
ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu.
3.1.1. Đối tượng nghiên cứu
3.1.2. Phạm vi nghiên cứu
-
.
-
3.2. Địa điểm và thời gian nghiên cứu
-
Khánh
-
ngày
3.3. Nội dung nghiên cứu
+ Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội của địa phương có liên quan đến sản xuất
nông nghiệp.
- .
- .
- .
+ Các hoạt động sinh kế, thu nhập của người dân xã Ngọc Khê.
- Trùng Khánh,
- .
- .
17
- .
- .
+ Những khó khăn, trở ngại trong hoạt động sinh kế của người dân để đề
xuất một số gia
̉
i pha
́
p ca
̉
i thiê
̣
n sinh kế tại địa bàn nghiên cứu.
3.4. Phƣơng pháp nghiên cứu
3.4.1. Phương pháp chọn mẫu nghiên cứu
- Ng
-
Bảng 3.1: Cấu trúc phân loại hộ điều tra theo các thôn
Phân loại
kinh tế hộ
Khá
Cận nghèo
Nghèo
Tổng số
Thôn
Số
hộ
Tỉ lệ
(%)
Số hộ
Tỉ lệ
(%)
Số
hộ
Tỉ lệ
(%)
Số hộ
Tỉ lệ
(%)
3
5,00
3
5,00
4
6,67
10
16,67
8
13,33
6
10,00
4
6,67
18
30,00
2
3,33
2
3,33
3
5,00
7
11,67
1
1,67
4
6,67
6
10,00
11
18,33
Pác Thay-
6
10,00
5
8,33
3
5,00
14
23,33
Tổng số
20
33,33
20
33,33
20
33,33
60
100,00
(Nguồn: số liệu điều tra năm 2015)
Sung, Pác Thay -
18
ph
-
h-
3.4.2. Phương pháp thu thập thông tin
-
+
+
-
+ Phương pháp quan sát: Là p
+ Điều tra bằng bảng hỏi:
+ Phỏng vấn bán cấu trúc:
3.4.3. Phương pháp phân tích và tổng hợp thông tin
xcel