Luận căn cuối khóa Học viện tài chính
LI M U
1.1. Lý do chn ti
Trong c ch qun lý kinh t mi, ti chớnh l tng hũa cỏc mi quan h
kinh t, l tng th cỏc ni dung v gii phỏp ti chớnh, tin t. Ti chớnh
khụng ch cú nhim v khai thỏc cỏc ngun lc, thỳc y tng trng kinh t
m cũn phi tng cng qun lý v s dng cú hiu qu mi ngun lc, mi
ngun ti nguyờn ca t nc. Cỏc hot ng ú cn phi c qu lý bng
phỏp lut, cỏc cụng c v bin phỏp hiu lc trong khuụn kh phỏp lý rừ
rng, lnh mnh. Phng l mt cp c s trong h thng ngõn sỏch Nh
nc, hot ng ti chớnh phng l hot ng ti chớnh cp c s, s rừ
rng, cụng khai minh bch v s tin b nhanh chúng ca cỏc hot ng ti
chớnh ca ngõn sỏch phng l mt minh chng cho s phỏt trin ca h
thng ngõn sỏch nh nc núi chung, m bo quyn dõn ch ca nhõn dõn,
mt yu t c bn ca s vng mnh ca b mỏy Nh nc ca dõn do dõn
vỡ dõn.
Hin nay cụng tỏc qun lý chi ngõn sỏch phng trờn a bn c nc
núi chung, trờn a bn thnh ph H Ni v trờn a bn qun Tõy H núi
riờng ó cú nhiu bin chuyn quan trng, nõng cao tớnh ch ng ca cỏc
cp ngõn sỏch trong vic quyt nh ngõn sỏch a phng. Ngõn sỏch
phng ngy cng phc v tt hn cho chớnh quyn thc hin nhim v qun
lý kinh t xó hi a phng. Tuy nhiờn bờn cnh ú vn cũn tn ti, vng
mc cn cú nhng gii phỏp nõng cao v hon thin cụng tỏc qun lý ngõn
sỏch phng. s dng ngun lc mt cỏch hiu qu thỡ cụng tỏc qun lý
chi ngõn sỏch ti c s l mt yu t quan trng tỏc ng n cỏc hot ng
kinh t xó hi ca t nc. Mt khỏc ng v Nh nc ta ó cú ng li
ch trng Phỏt huy sc mnh ton dõn tc, y mnh ton din cụng cuc
i mi, huy ng v s dng tt mi ngun lc cho cụng nghip húa hin
i húa t nc nhm khai thỏc ti a ngun lc cho quỏ trỡnh phỏt trin
kinh t - xó hi.
SV: Nguyễn Thị Thanh Lớp: CQ43/01.01
1
Luận căn cuối khóa Học viện tài chính
Xut phỏt t nhng vn trờn, trong thi gian thc tp ti Phũng Ti
chớnh K hoch qun Tõy H vi nhng kin thc ó tip thu trng
cựng vi s hng dn tn tỡnh ca cỏc anh ch, cụ chỳ trong phũng ti chớnh
v c bit l Cụ giỏo: Tin s : Hong Th Thỳy Nguyt em mnh dn tp
trung nghiờn cu ti : Hon thin cụng tỏc qun lý chi thng xuyờn
ngõn sỏch phng trờn a bn Qun Tõy H lm ti lun vn tt
nghip ca mỡnh.
1.2. i tng v phm vi nghiờn cu
V ni dung: cp ti thc trng v gii phỏp nhm hon thin cụng
tỏc qun lý chi thng xuyờn ngõn sỏch phng trờn a bn qun Tõy H
trong giai on hin nay.
i tng: Ngõn sỏch phng trờn a bn Qun Tõy H.
V thi gian: i vi cỏc phng thuc qun Tõy H trong 3 nm tr
li õy.
1.3. Kt cu ca lun vn
Ngoi phn m u, kt lun, danh mc ti liu tham kho, lun vn c
chia thnh 3 chng:
Chng 1: Tng quan v chi v qun lý chi ngõn sỏch Phng
Chng 2: Thc trng cụng tỏc qun lý chi thng xuyờn ngõn sỏch
phng trờn a bn qun Tõy H.
Chng 3: Mt s gii phỏp nhm hon thin cụng tỏc qun lý chi
thng xuyờn ngõn sỏch phng qun Tõy H trong thi gian ti.
SV: Nguyễn Thị Thanh Lớp: CQ43/01.01
2
Luận căn cuối khóa Học viện tài chính
CHNG 1:
TNG QUAN V CHI V QUN Lí CHI NGN SCH
PHNG
1.1. Ngõn sỏch phng v tm quan trng ca ngõn sỏch phng i
vi s phỏt trin kinh t
1.1.1. Khỏi nim ngõn sỏch phng
Ngõn sỏch Nh nc l mt phm trự kinh t - lch s gn lin vi s ra
i ca Nh nc v nn kinh t hng húa tin t. Hin nay, h thng ngõn
sỏch Nh nc nc ta bao gm: Ngõn sỏch trung ng v ngõn sỏch cỏc
cp chớnh quyn a phng. Ngõn sỏch a phng gm: Ngõn sỏch cp tnh
(thnh ph), ngõn sỏch cp qun (huyn) v ngõn sỏch cp xó. Ngõn sỏch
phng l mt b phn cu thnh ngõn sỏch cp xó (vỡ ngõn sỏch cp xó,
phng, th trn thng gi chung l ngõn sỏch cp xó).
Xột theo hỡnh thc bờn ngoi thỡ ngõn sỏch phng l mt bn d toỏn
thu chi bng tin ca Nh nc cp phng trong khong thi gian nht nh
(thng l mt nm).
Xột v thc cht thỡ ngõn sỏch phng l k hoch ti chớnh v mụ c
Nh nc cp phng s dng phõn phi mt b phn ca ci xó hi di
hỡnh thc giỏ tr nhm thc hin chc nng nhim v ca Nh nc cp
phng.
Núi mt cỏch chung nht, Ngõn sỏch phng l h thng cỏc quan h kinh t
phỏt sinh trong quỏ trỡnh to lp, phõn phi v s dng qu tin t ca chớnh
quyn Nh nc cp c s trong khuụn kh ó c phõn cụng, phõn cp
qun lý.
1.1.2. V trớ ca ngõn sỏch phng trong h thng ngõn sỏch
Trong h thng ngõn sỏch Nh nc thỡ ngõn sỏch phng c coi l
ngõn sỏch cp c s, l mt n v d toỏn c bit, di nú khụng cú n v
d toỏn no trc thuc.
SV: Nguyễn Thị Thanh Lớp: CQ43/01.01
3
Luận căn cuối khóa Học viện tài chính
- Phng l n v d toỏn cp c s, hi ng nhõn dõn phng vi t
cỏch l c quan quyn lc nh nc ti a phng c quyn ban
hnh cỏc ngh quyt v phỏt trin kinh t, xó hi trờn a bn v ngh
quyt cú liờn quan n qun lý ngõn sỏch phng mỡnh.
- Chớnh quyn cp phng l ni trc tip liờn h vi dõn gii quyt ton
b mi quan h li ớch gia Nh nc vi dõn da trờn cỏc vn bn
phỏp qui. thc hin c tt cỏc nhim v thỡ ph thuc vo ngun
thu ngõn sỏch phng.
- Ngun thu ca ngõn sỏch phng a dng v nhiu khon thu hiu qu,
nhim v chi ca ngõn sỏch phng gn trc tip vi cỏc nhim v ca
b mỏy chớnh quyn, cỏc khon chi m ch cú ngõn sỏch phng thc
hin mi m bo tớnh kp thi, ỳng i tng nh chớnh sỏch ói ng,
chi cu t, chi cụng tỏc xó hi
Xut phỏt t nhng phõn tớch trờn cú th núi ngõn sỏch phng l ngõn
sỏch cp c s v cú v trớ quan trng trong h thng ngõn sỏch. Thc hin
nhim v thu chi theo phõn cp ngõn sỏch nh nc, v trớ ca ngõn sỏch
phng cng c khng nh rừ rng hn trong h thng ngõn sỏch, trong
vic nõng cao hiu qu ca chớnh sỏch thu chi ngõn sỏch nhm thc hin cỏc
mc tiờu kinh t - xó hi, m bo s phỏt trin ton din ca nhõn dõn.
1.1.3. Vai trũ ca ngõn sỏch phng i vi phỏt trin kinh t
chớnh quyn ti c s thc hin tt chc nng nhim v ca mỡnh
thỡ cn phi cú kinh phớ hot ng v ngõn sỏch phng cung cp v duy trỡ
s phỏt trin ca ngõn sỏch phng.
Hin nay ngõn sỏch Nh nc (NSNN) ó tr thnh cụng c ti chớnh
quan trng giỳp Nh nc thc hin qun lý v iu tit v mụ nn kinh t.V
ngõn sỏch phng (NSP) cng tr thnh cụng c quan trng i vi mi a
phng. Qua ú chớnh quyn cú th kim soỏt, kim tra iu chnh cỏc hot
ng kinh t trờn a bn. Duy trỡ hot ng v tng cng cụng tỏc qun lý,
SV: Nguyễn Thị Thanh Lớp: CQ43/01.01
4
Luận căn cuối khóa Học viện tài chính
chng tht thoỏt lóng phớ trong s dng ngõn sỏch Nh nc. Ngõn sỏch
phng gúp phn khuyn khớch cỏc thnh phn kinh t hot ng, kớch thớch
sn xut ti a phng, khai thỏc tim nng ca a phng.
Nh nc thc hin chớnh sỏch thu va khuyn khớch v va gõy
sc ộp vi cỏc doanh nghip sn xut kinh doanh, i vi ngõn sỏch phng
thỡ trờn c s cỏc quy nh ca nh nc cú th cú cỏc chớnh sỏch thu gúp
phn kớch thớch sn xut a phng phỏt trin, thu hỳt c cỏc doanh
nghip v cỏ nhõn b vn u t vo cỏc ngnh ngh cn thit, l tim nng
ca a phng v iu chnh c cu nn kinh t ca qun theo cỏc nh
hng phỏt trin.
1.2. c im v vai trũ, v trớ ca ngõn sỏch phng
Chi ngõn sỏch phng l quỏ trỡnh phõn phi v s dng ngun vn ó
tp trung qua thu ngõn sỏch phng nhm ỏp ng cỏc nhu cu chi tiờu gn
lin vi thc hin cỏc nhim v ca chớnh quyn a phng.
1.2.1. c im ca chi ngõn sỏch phng.
- Cỏc ch tiờu chi ngõn sỏch phng luụn mang tớnh phỏp lý do hot ng
chi ca ngõn sỏch phng luụn gn vi chc nng, nhim v ca chớnh
quyn phng ó c phõn cp, ng thi luụn chu s kim tra, giỏm
sỏt ca c quan quyn lc Nh nc phng.
- Quan h li ớch phỏt sinh trong quỏ trỡnh thu chi ngõn sỏch phng l
quan h v li ớch gia hai bờn (mt bờn l li ớch chung ca cng ng
cp c s i din l chớnh quyn phng, mt bờn l li ớch ca cỏc
ch th kinh t khỏc).
- Ngõn sỏch phng va l mt cp ngõn sỏch li va l mt n v d
toỏn cp III. Nú cng c th hng NSNN, ng thi ngõn sỏch
phng cng phi duyt, cp, chi trc tip v tng hp cỏc khon chi.
SV: Nguyễn Thị Thanh Lớp: CQ43/01.01
5
LuËn c¨n cuèi khãa Häc viÖn tµi chÝnh
1.2.2. Vai trò và vị trí của chi ngân sách phường
Trong nền kinh tế hiện nay, ngân sách phường đóng một vai trò quan
trọng trong nền kinh tế nói chung và hệ thống ngân sách nhà nước nói riêng.
Ngân sách phường là một cấp ngân sách trong hệ thống NSNN, do vậy
phường phát huy được đầy đủ các vai trò trong việc huy động nguồn tài chính
để đáp ứng nhu cầu chi tiêu cho các hoạt động của phường. Thông qua chi
ngân sách phường sẽ đảm bảo tăng cường hiệu lực và hiệu quả các hoạt động
chính quyền phường.
- Ngân sách phường cung cấp các phương tiện vật chất cho sự tồn tại và
hoạt động của bộ máy Nhà nước cấp cơ sở.
Để đảm bảo hiệu quả các nguồn tài chính được chi hợp lý thì bắt nguồn từ
việc chi hiệu quả các khoản chi ở các cấp cơ sở, qua đó thực hiện các nhiệm
vụ, kiểm tra được hiệu quả có được để đáp ứng nhu cầu và sửa chữa những
thiếu sót cho nhân dân, thúc đẩy phát triển.
Trong điều kiện hình thành cấp ngân sách phường thì chi phí của bộ
máy nhà nước cấp cơ sở phải do ngân sách phường tự đảm bảo. Nhờ đó các
khoản chi mới được thực hiên.Vì vậy, nếu không có các khoản chi của ngân
sách phường thì bộ máy Nhà nước cấp phường không thể tồn tại và phát triển
với tư cách là bộ máy quản lý mọi hoạt động kinh tế - xã hội trên địa bàn
phường.
- Chi ngân sách phường là công cụ để điều chỉnh điều tiết kích thích mọi
hoạt động của ngân sách phường đi đúng hướng đúng chính sách, tăng
cường mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn.
- Ngân sách phường góp phần thực hiện các chính sách xã hội như: đảm
bảo công bằng giữa những người có nghĩa vụ đóng góp cho ngân sách
phường, có sự trợ giúp cho những đối tượng nộp khi họ gặp khó khăn
hoặc được ưu đãi chi cứu tế xã hội nhằm hỗ trợ cá nhân và gia đình
gặp khó khăn, chi thăm hỏi thông qua các khoản chi cho hoạt động
SV: NguyÔn ThÞ Thanh Líp: CQ43/01.01
6
Luận căn cuối khóa Học viện tài chính
vn hoỏ thụng tin, ngõn sỏch phng gúp phn m mang vn hoỏ, nõng
cao trỡnh dõn trớ, v sinh mụi trng nõng cao i sng
- Xut phỏt t yờu cu i mi v hon thin cht lng cụng tỏc qun lý
chi ngõn sỏch phng theo lut ngõn sỏch.
Cỏc khon chi phi m bo yờu cu c bn sau:
- m bo ngun ti chớnh cn thit c quan cụng quyn phng
thc hin cỏc nhim v c giao theo ỳng ng li, chớnh sỏch, ch
ca nh nc
- m bo yờu cu tit kim hiu qu.
Tit kim hiu qu l hot ng sng cũn trong mi hot ng kinh t
xó hi. thc hin c thỡ ngay c s ó phi thc hin tit kim v phõn
cụng phõn nhim hiu qu.
- Tng bc hon thin c ch, chớnh sỏch i vi cụng tỏc ti chớnh
ngõn sỏch phng phự hp v thớch ng vi iu kin phỏt trin
kinh t xó hi a phng. Thc hin qun lý v xõy dng ngõn sỏch
phng bng phỏp lut, ngõn sỏch phng phi thc s tr thnh ngun
lc vt cht m bo cho chớnh quyn phng hot ng cú hiu qu.
Vi yờu cu hon thin v nõng cao cht lng cụng tỏc qun lý chi ngõn sỏch
phng, vic hon thin cụng tỏc qun lý chi ngõn sỏch phng li cng tr
nờn cp thit.
1.2.3. Nhim v chi ca ngõn sỏch phng
Cn c vo Ngh quyt s 08/2006/NQ-HND ngy 22/7/2006 ca Hi
ng nhõn dõn thnh ph v phõn cp mt s lnh vc qun lý nh nc v
kinh t - xó hi: phõn cp ngun thu, nhim v chi gia cỏc cp ngõn sỏch v
nh mc phõn b ngõn sỏch nm 2007. Cn c vo cỏc chớnh sỏch ch
hot ng ca c quan nh nc, ng Cng Sn Vit Nam, cỏc t chc
chớnh tr - xó hi v nhim v phỏt trin kinh t - xó hi ca phng, khi phõn
SV: Nguyễn Thị Thanh Lớp: CQ43/01.01
7
Luận căn cuối khóa Học viện tài chính
cp nhim v chi cho ngõn sỏch phng Hi ng nhõn dõn thnh ph giao
cho nhim v chi thng xuyờn ngõn sỏch phng qun Tõy H nh sau:
Chi thng xuyờn
a/ Cỏc hot ng s nghip vn hoỏ thụng tin, th dc th thao:
- H tr cỏc hot ng giỏo dc ph thong trờn a bn theo quy nh ca
Thnh ph;
- H tr cỏc hot ng s nghip y t trờn a bn theo quy nh ca
Thnh ph;
- Nh truyn thng, th vin, nh vn húa, i truyn thanh v cỏc hot
ng vn húa, thụng tin, th dc th thao xó, phng, th trn;
- Chi s nghip vn húa, xó hi khỏc.
b/ Chi s nghip kinh t gm:
- Duy tu, sa cha cỏc tuyn ng, ngừ, ngỏch. Sa cha ci to cụng
trỡnh cp, thoỏt nc cụng cng ,i vi phng chi cú cỏc cụng trỡnh
n 100 triu ng;
- Hot ng v mụi trng ca phng;
c/ Sa cha, ci to cỏc cụng trỡnh phỳc li, cỏc cụng trỡnh h tng c s, cp
phng ch c cỏc cụng trỡnh n 100 triu ng.
d/ Hot ụng ca c quan Nh nc phng:
- Hot ng ca Vn phũng Hi ng nhõn dõn v y ban nhõn dõn
phng;
- Ph cp i vi cỏn b khụng chuyờn trỏch phng theo quy nh ca
Nh nc v Thnh ph;
- H tr hot ng cỏc khu dõn c
e/ Hot ng ca ng y phng;
g/ Hot ng ca y ban Mt trn T quc (k c hot ng ca Ban Thanh
tra nhõn dõn) v cỏc t chc chớnh tr - xó hi phng: on thanh niờn cng
sn H Chớ Minh; Hi cu chin binh, Hi Liờn Hip ph n, Hi nụng dõn;
SV: Nguyễn Thị Thanh Lớp: CQ43/01.01
8
Luận căn cuối khóa Học viện tài chính
H tr hot ng Hi Ngi cao tui, Hi ch thp , Ban cụng tỏc Mt trn
v cỏc t chc xó hi ca phng theo quy nh ca phỏp lut; Hot ng
tuyờn truyn, ph bin giỏo dc phỏp lut, hot ng hũa gii.
h/ Thc hin cỏc chớnh sỏch xó hi i vi cỏc i tng do phng qun lý;
- Chi v cụng tỏc xó hi, phũng chng cỏc t nn xó hi, ma tỳy, mi
dõm v cỏc hot ng xó hi khỏc do phng qun lý;
- Thm hi gia ỡnh chớnh sỏch, cỏc hot ng tỡnh ngha nhõn cỏc ngy
truyn thng, l, tt; tr cp xó hi cho ngi gi cụ n, tr m cụi,
ngi tn tt khụng ni nng ta v thc hin cỏc chớnh sỏch xó hi
khỏc i vi cỏc i tng do phng qun lý (khụng thuc i tng
chớnh sỏch, hng tr cp thng xuyờn do Phũng lao ng thng
binh v xó hi quõn cp).
- Cụng tỏc xó hi khỏc nh: tr cp cu úi, ha hon, thiờn tai, mt
mựa, tai nn qun lý ngh trang, i tng nim lit s.
i/ Cỏc khon chi thng xuyờn khỏc phng theo quy nh ca phỏp lut
nh chi phc v cp giy chng nhn quyn s dng t , chi tin cụng hp
ng lao ng, in thoi, nc, v sinh mụi trng
Chi chuyn ngun t ngõn sỏch phng nm trc sang ngõn sỏch nm
sau.
1.3. Qun lý chi ngõn sỏch phng
1.3.1. Lp d toỏn chi ngõn sỏch phng
Hng nm, trờn c s hng dn ca y ban nhõn dõn cp trờn, y ban
nhõn dõn (UBND) phng lp d toỏn ngõn sỏch nm sau trỡnh Hi ng
nhõn dõn (HND) phng quyt nh.
d toỏn chi ngõn sỏch thc s l cụng c hu ớch trong iu hnh ngõn
sỏch, lp d toỏn ngõn sỏch phng phi da vo cỏc cn c sau õy:
- Nhim v phỏt trin kinh t - xó hi v m bo quc phũng an ninh,
trt t an ton xó hi ca phng;
SV: Nguyễn Thị Thanh Lớp: CQ43/01.01
9
Luận căn cuối khóa Học viện tài chính
- Nhim v chi ngõn sỏch phng;
- Chớnh sỏch, ch , tiờu chun, nh mc chi ngõn sỏch do Chớnh ph,
Th tng chớnh ph, B ti chớnh v Hi ng nhõn dõn cp tnh quy
nh;
- S kim tra v d toỏn chi ngõn sỏch phng do y ban nhõn dõn qun
thụng bỏo;
- Tỡnh hỡnh thc hiờn d toỏn ngõn sỏch phng nm hin hnh v cỏc
nm trc.
Trong quy trỡnh lp d toỏn chi ngõn sỏch phng phi tuõn theo trỡnh t sau:
- Cỏc ban, t chc thuc y ban nhõn dõn phng cn c vo chc nng
nhim v c giao v ch , nh mc, tiờu chun chi lp d toỏn chi
ca n v t chc mỡnh.
- B phn ti chớnh phng lp d toỏn chi v cõn i ngõn sỏch phng
trỡnh y ban nhõn dõn phng bỏo cỏo Ch tch v Phú Ch tch Hi
ng nhõn dõn phng xem xột gi y ban nhõn dõn Qun v
Phũng ti chớnh Qun. Thi gian bỏo cỏo d toỏn chi ngõn sỏch phng
do y ban nhõn dõn cp tnh quy nh.
- i vi nm u thi k n nh ngõn sỏch, Phũng ti chớnh lm vic
vi y ban nhõn dõn phng v cõn i thu, chi ngõn sỏch phng thi
k n nh mi theo kh nng b trớ cõn i chung ca ngõn sỏch a
phng. i vi cỏc nm tip theo ca thi k n nh, Phũng ti chớnh
qun ch t chc lm vic vi y ban nhõn dõn qun v d toỏn chi
ngõn sỏch khi y ban nhõn dõn phng cú yờu cu.
Quyt nh d toỏn ngõn sỏch phng:
Sau khi nhn c quyt nh giao nhim v chi ngõn sỏch ca y ban
nhõn dõn qun, y ban nhõn dõn phng hon chnh d toỏn chi ngõn sỏch
phng v phng ỏn phõn b ngõn sỏch phng trỡnh Hi ng nhõn dõn
SV: Nguyễn Thị Thanh Lớp: CQ43/01.01
10
Luận căn cuối khóa Học viện tài chính
phng quyt nh. Sau khi d toỏn chi ngõn sỏch phng c Hi ng
nhõn dõn phng quyt nh, y ban nhõn dõn phng bỏo cỏo y ban nhõn
dõn qun, Phũng ti chớnh qun, ng thi thụng bỏo cụng khai d toỏn chi
ngõn sỏch phng cho nhõn dõn bit theo ch cụng khai ti chớnh v ngõn
sỏch nh nc.
Trong cỏc trng hp y ban nhõn dõn cp trờn yờu cu iu chnh d toỏn
chi ngõn sỏch phng m bo phự hp vi nh hng chung hoc cú
bin ng ln v ngun thu v nhim v chi thỡ UBND phng tin hnh lp
d toỏn iu chnh trỡnh HND phng quyt nh.
1.3.2. Chp hnh d toỏn chi ngõn sỏch phng
- Cn c d toỏn chi ngõn sỏch phng v phng ỏn phõn b ngõn sỏch
phng c nm ó c Hi ng nhõn dõn phng quyt nh, y ban
nhõn dõn phng phõn b chi tit d toỏn chi ngõn sỏch phng theo
Mc lc ngõn sỏch Nh nc gi Kho bc Nh nc ni giao dch
lm cn c thanh toỏn v kim soỏt chi.
- Cn c vo d toỏn chi c nm v nhu cu chi ca tng quý, y ban
nhõn dõn phng lp d toỏn chi quý (cú chia ra thỏng) gi Kho bc
nh nc ni giao dch. i vi nhng phng cú cỏc ngun thu ch
yu theo mựa v, U ban nhõn dõn phng ngh c quan ti chớnh
cp trờn thc hin tin cp s b sung cõn i trong d toỏn ó c
giao (nu cú) cho phự hp iu hnh chi theo tin cụng vic
- Ch tch U ban nhõn dõn phng (hoc ngi c u quyn) l ch
ti khon thu, chi ngõn sỏch phng.
- Phng cú qu tin mt ti phng thanh toỏn cỏc khon chi cú giỏ
tr nh. nh mc tn qu tin mt ti phng do Kho bc nh nc
qun quy nh cho tng qun.
- T chc thc hin nhim v chi ngõn sỏch:
Vic thc hin chi ngõn sỏch phng phi m bo cỏc iu kin sau:
SV: Nguyễn Thị Thanh Lớp: CQ43/01.01
11
Luận căn cuối khóa Học viện tài chính
+ ó c ghi trong d toỏn c giao, tr trng hp d toỏn v phõn
b d toỏn cha c cp cú thm quyn quyt nh v chi t ngun tng thu,
ngun d phũng ngõn sỏch;
+ ỳng ch , tiờu chun, nh mc quy nh;
+ c Ch tch U ban nhõn dõn phng hoc ngi c u quyn
quyt nh chi.
Cn c vo d toỏn chi c nm, d toỏn chi quý cú chia thỏng v tin
cụng vic, B phn ti chớnh phng lm th tc chi trỡnh Ch tch phng
hoc ngi u quyn quyt nh gi Kho bc nh nc ni giao dch v kốm
theo cỏc ti liu cn thit theo quy nh ca phỏp lut. Vic thanh toỏn cỏc
khon chi ca ngõn sỏch phng bng Lnh chi tin. Trờn Lnh chi ngõn sỏch
phng phi ghi c th, y chng, loi-khon, nhúm, tiu nhúm, mc,
tiu mc theo quy nh ca Mc lc ngõn sỏch nh nc, kốm theo bng kờ
chng t chi i vi cỏc khon chi ln phi kốm theo ti liu chng minh.
Trng hp thanh toỏn mt ln cú nhiu chng, thỡ lp thờm Bng kờ chi,
chi tit theo Mc lc ngõn sỏch nh nc trờn Bng kờ ghi rừ s hiu, ngy
thỏng ca Lnh chi ngõn sỏch phng, ng thi trờn Lnh chi ngõn sỏch
phng phi ghi rừ s hiu ca Bng kờ, tng s tin.
- Trng hp thanh toỏn bng tin mt, s dng Lnh chi ngõn sỏch
phng bng tin mt. Kho bc nh nc kim tra, nu iu kin thỡ
thc hin thanh toỏn cho khỏch hng hoc ngi s dng.
- Trong nhng trng hp tht cn thit, nh tm ng cụng tỏc phớ, ng
tin trc cho khỏch hng, cho nh thu theo hp ng, chun b hi
ngh, tip khỏch, mua sm nh c tm ng chi. Trong trng
hp ny, trờn Lnh chi ngõn sỏch phng chi ghi tng s tin cn tm
ng. Khi thanh toỏn tm ng phi cú chng t hp l, B phn ti
chớnh phng phi lp Bng kờ chng t chi v Giy ngh thanh
SV: Nguyễn Thị Thanh Lớp: CQ43/01.01
12
Luận căn cuối khóa Học viện tài chính
toỏn tm ng gi kho bc nh nc ni giao dch lm th tc chuyn
tm ng sang thc chi ngõn sỏch.
- Cỏc khon thanh toỏn ngõn sỏch phng qua Kho bc nh nc cho cỏc
i tng cú ti khon giao dch Kho bc nh nc hoc ngõn hng
phi c thc hin bng hỡnh thc chuyn khon (tr trng hp
khon chi nh cú th thanh toỏn bng tin mt). Khi thanh toỏn bng
chuyn khon, s dng Lnh chi ngõn sỏch phng bng chuyn
khon.
- i vi cỏc khon chi t ngun c gi li ti phng, B phn ti
chớnh phng phi hp vi Kho bc nh nc nh k lm th tc hch
toỏn thu, hch toỏn chi vo ngõn sỏch phng, khi lm th tc hch
toỏn thu, hch toỏn chi phi kốm theo Bng kờ chng t thu v bng kờ
chng t chi theo ỳng ch quy nh.
Chi thng xuyờn:
+ u tiờn chi tr tin lng, cỏc khon ph cp cho cỏn b cụng chc
phng, nghiờm cm vic n lng v cỏc khon ph cp.
+ Cỏc khon chi thng xuyờn khỏc phi cn c vo d toỏn nm, khi
lng thc hin cụng vic, kh nng ca ngõn sỏch phng ti thi im
chi thc hin chi cho phự hp.
- Kim tra, giỏm sỏt hot ng chi ngõn sỏch phng:
+ Hi ng nhõn dõn phng giỏm sỏt vic thc hin chi ngõn sỏch
phng.
+ Cỏc c quan ti chớnh cp trờn thng xuyờn kim tra, hng dn cụng
tỏc qun lý chi ngõn sỏch phng.
1.3.3. Quyt toỏn chi ngõn sỏch phng
- B phn ti chớnh phng cú trỏch nhim thc hin cụng tỏc hch toỏn
k toỏn v quyt toỏn ngõn sỏch phng theo Mc lc ngõn sỏch nh
nc v ch bỏo cỏo k toỏn v quyt toỏn theo quy nh. Kho bc
SV: Nguyễn Thị Thanh Lớp: CQ43/01.01
13
Luận căn cuối khóa Học viện tài chính
nh nc ni giao dch thc hin cụng tỏc k toỏn chi qu ngõn sỏch
phng theo quy nh; nh k hng thỏng, quý bỏo cỏo tỡnh hỡnh thc
hin chi ngõn sỏch phng, tn qu ngõn sỏch phng gi U ban nhõn
dõn phng v bỏo cỏo t xut khỏc theo yờu cu ca U ban nhõn
dõn phng.
- Thi gian chnh lý quyt toỏn ngõn sỏch phng ht ngy 31 thỏng 01
nm sau.
- thc hin cụng tỏc khoỏ s v quyt toỏn hng nm, k toỏn
phng thc hin cỏc vic sau:
Th nht, ngay trong thỏng 12 phi r soỏt tt c cỏc khon chi theo d
toỏn v gii quyt kp thi cỏc nhu cu chi theo d toỏn. Trng hp cú kh
nng ht thu phi ch ng cú phng ỏn sp xp li cỏc khon chi m
bo cõn i ngõn sỏch phng.
Th hai, phi hp vi kho bc nh nc qun ni giao dch i chiu tt
c cỏc khon chi ngõn sỏch phng trong nm, bo m hch toỏn y ,
chớnh xỏc cỏc khon chi theo Mc lc ngõn sỏch nh nc.
Th ba, Cỏc khon chi phỏt sinh vo thi im cui nm c thc hin
theo nguyờn tc sau:
Nhim v chi c b trớ trong d toỏn ngõn sỏch nm, ch c chi trong
niờn ngõn sỏch nm ú, cỏc khon chi cú trong d toỏn n ht 31/12 cha
thc hin c khụng c chuyn sang nm sau chi tip, tr trng hp cn
thit phi chi nhng cha chi c, phi c U ban nhõn dõn quyt nh
cho chi tip, khi ú hch toỏn v quyt toỏn nh sau: nu thc hin trong thi
gian chnh lý quyt toỏn thỡ dựng tn qu nm trc chi v quyt toỏn vo
ngõn sỏch nm trc; nu c quyt nh thc hin trong nm sau, thỡ lm
th tc chuyn ngun sang nm sau chi tip v thc hin quyt toỏn vo
chi ngõn sỏch nm sau.
Quyt toỏn ngõn sỏch phng nm sau:
SV: Nguyễn Thị Thanh Lớp: CQ43/01.01
14
Luận căn cuối khóa Học viện tài chính
- B phn ti chớnh phng lp bỏo cỏo quyt toỏn chi ngõn sỏch phng
hng nm trỡnh U ban nhõn dõn phng xem xột trỡnh Hi ng
nhõn dõn phng phờ chun, ng thi gi Phũng ti chớnh qun
tng hp. Thi gian gi bỏo cỏo quyt toỏn nm cho Phũng ti chớnh
qun do U ban nhõn dõn cp tnh quy nh.
- Quyt toỏn chi ngõn sỏch phng khụng c ln hn thu ngõn sỏch
phng. Kt d ngõn sỏch phng l s chờnh lch ln hn gia s
thc thu v s thc chi ngõn sỏch phng. Ton b kt d nm trc
(nu cú) c chuyn vo thu ngõn sỏch nm sau.
- Sau khi Hi ng nhõn dõn phng phờ chun, bỏo cỏo quyt toỏn
c lp thnh 04 bn gi cho hi ng nhõn dõn phng, U ban
nhõn dõn qun, phũng ti chớnh qun, lu b phn ti chớnh phng v
thụng bỏo cụng khai ni cụng cng cho nhõn dõn trong phng bit.
- Phũng ti chớnh qun cú trỏch nhim thm nh bỏo cỏo quyt toỏn chi
ngõn sỏch phng, trng hp cú sai sút phi bỏo cỏo U ban nhõn dõn
qun yờu cu Hi ng nhõn dõn phng iu chnh.
1.4. S cn thit khỏch quan phi tng cng v hon thin cụng tỏc
qun lý chi ngõn sỏch phng
Theo ỏnh giỏ ca bn bỏo cỏo tng kt ngõn sỏch phng, xó ca B
ti chớnh v nhng nm thc hin thc hin Lut ngõn sỏch nh nc va qua
cú nhiu vn cũn tn ti trong cụng tỏc qun lý NS phng tn ti bờn
cnh nhng thnh tu ó t c.
Vi lut ngõn sỏch sa i v b sung nm 2002 cỏc khon chi ti cỏc
phng nhỡn chung l ngy cng c khc phc, tit kim v hiu qu. Vic
cp phỏt Ngõn sỏch phng ngy cng c linh ng v i mi. Nhng vn
ni cm l khõu d toỏn ngõn sỏch cũn nhiu bt cp, mang nng tớnh hỡnh
thc, khõu chp hnh d toỏn ngõn sỏch cũn nhiu vng mc, lỳng tỳng
SV: Nguyễn Thị Thanh Lớp: CQ43/01.01
15
Luận căn cuối khóa Học viện tài chính
trong ỏp dng cỏc mc lc ngõn sỏch trong quyt toỏn, hot ng kim tra,
giỏm sỏt chp hnh d toỏn ngõn sỏch cũn lng lo.
Cụng tỏc chi cũn nhiu bt hp lý: chi thng xuyờn v chi u t phỏt
trin cha phự hp, cha ỳng mc ớch, ý ngha, cú s lm dng trong c
cu chi. Tỡnh trng chi tiờu lóng phớ trong qun lý hnh chớnh cũn tn ti, cỏc
khon chi sa cha thng xuyờn chp vỏ v kộm hiu qu.
Cht lng cỏn b cụng tỏc cha cú trỡnh chuyờn mụn cao, cn y
mnh cụng tỏc bi dng, o to, tp hun nghip v cỏc cỏn b ti chớnh
phng theo kp nhng i mi ca xu th qun lý kinh t mi, ỏp ng c
nhu cu hin i húa h thng qun lý ngõn sỏch.
Vi cụng cuc i mi v phỏt trin kinh t hin nay, ngõn sỏch nh
nc gi vai trũ trng yu trong phỏt trin kinh t, ngõn sỏch phng gi vai
trũ quan trng trong i mi ti a phng, gúp phn vo quỏ trỡnh phỏt trin
chung cỏc thnh ph v s phỏt trờn ca t nc. Ngõn sỏch phng l
cp ngõn sỏch c s gúp vai trũ quan trng trong vic duy trỡ s tn ti v
phỏt trin ca b mỏy chớnh quyn c s, giỳp hon thnh chc nng qun lý
hnh chớnh a bn ngõn sỏch phng giỳp gii quyt tt mi quan h li ớch
gia nh nc v ngi dõn. qun lý hiu qu cn chỳ trng cụng tỏc qun
lý ngõn sỏch v chớnh sỏch ch . Do vy tng cng v hon thin cụng tỏc
qun lý chi ngõn sỏch l cn thit khỏch quan.
SV: Nguyễn Thị Thanh Lớp: CQ43/01.01
16
Luận căn cuối khóa Học viện tài chính
CHNG 2:
THC TRNG CễNG TC QUN Lí CHI THNG
XUYấN NGN SCH PHNG TRấN A BN QUN
TY H.
2.1. Khỏi quỏt v iu kin t nhiờn, c im kinh t, xó hi v b mỏy
qun lý chi ngõn sỏch phng Qun Tõy H
2.1.1. iu kin t nhiờn, c im kinh t - xó hi ca Qun Tõy H
2.1.1.1. iu kin t nhiờn
Xut phỏt t c im t nhiờn, kinh t, xó hi v yờu cu ca cụng tỏc
qun lý trờn a bn thnh ph H Ni, Qun Tõy H ó chớnh thc c
thnh lp vo ngy 01/01/1996 cn c vo Ngh nh 69/CP ngy 28/10/1995
ca Chớnh ph.
Qun Tõy H gm 8 phng : Yờn Ph, Bi, Thu Khuờ, Qung An,
T Liờn, Nht Tõn, Phỳ Thng v Xuõn La. Qun Tõy H c xỏc nh l
trung tõm dch v du lch trung tõm vn hoỏ, l vựng bo v cnh quan thiờn
nhiờn ca Th ụ H Ni. V trớ Qun nm phớa Tõy bc ca H Ni, phớa
ụng giỏp qun Long Biờn, phớa tõy giỏp huyn T Liờm v qun Cu Giy,
phớa nam giỏp qun Ba ỡnh, phớa bc giỏp huyn ụng Anh. Qun Tõy H
cú din tớch khong 2.401 ha, dõn s hin nay khong 207452 ngi. Trong
ú din tớch t nụng nghip trờn a bn ca Qun l 923,22 ha vi 49500
lao ng. a hỡnh tng i bng phng nờn thun li cho vic xõy dng c
s h tng v cỏc cụng trỡnh ụ th. Nh cú t ai mu m, khớ hu a hỡnh
thun li, nhõn dõn trong qun cú iu kin phỏt trin nhiu ngnh ngh
truyn thng em li hiu qu kinh t cao nh: qut Qung Bỏ, T liờn, o
Nht Tõn, Phỳ Thng
SV: Nguyễn Thị Thanh Lớp: CQ43/01.01
17
Luận căn cuối khóa Học viện tài chính
c bit, Qun Tõy H cú iu kin mụi trng thiờn nhiờn u ói. Ni
bt vi H Tõy rng khong 526 ha c coi l lỏ phi ca thnh ph, õy
l mt li th giỳp qun phỏt trin lnh vc thng mi, du lch, dch v cht
lng cao nh khu vui chi, cụng viờn nc H Tõy, cỏc l hi truyn
thng khụng ch cnh quan thiờn nhiờn v c s vt cht l tim nng du lch
m vn hoỏ m thc - nhng mún n truyn thng ó c nhiu du khỏch
bit n v phỏt trin hn. H thng giao thụng thun tin c ng b v
ng sụng to iu kin phỏt trin kinh t - xó hi ca Qun, c bit l phỏt
trin cỏc loi hỡnh du lch bng ng b, ng thy m khụng phi qun
no cng cú c.
Cú th thy Qun Tõy H cú nhiu tim nng phỏt trin cỏc ngnh
thng mi, dch v. Tuy nhiờn nhng hot ng ny phi cú quy hoch, phi
c sp xp mt cỏch bi bn, khai thỏc tt tim nng ang cú mt cỏch cú
hiu qu.
2.1.1.2. c im kinh t - xó hi
K t khi thnh lp n nay, mc dự cũn cú nhiu khú khn, nhng
kinh t trờn a bn qun Tõy H ó cú bc phỏt trin ỏng k.
Xột riờng trong lnh vc kinh t, nm 2008 giỏ tr sn xut cụng nghip
ngoi quc doanh t 177,2 t ng t 102% k hoch. Doanh thu thng
mi - dch v - du lch ngoi Nh nc do Qun qun lý nm 2008 t 4.992,4
t ng tng 29,3% so vi nm 2007 v t 107,7% k hoch. Giỏ tr sn xut
nụng nghip t 15,45 t ng t 96,6% k hoch nm. Tc tng giỏ tr
sn xut cỏc ngnh kinh t do qun qun lý bỡnh quõn nm l 12% - 14%, tc
tng giỏ tr sn xut cỏc ngnh dch v bỡnh quõn hng nm l 14% - 17%.
Bờn cnh ú qun ó tp trung xõy dng mi, ci to nõng cp cỏc cụng trỡnh
h tng k thut ụ th v cỏc cụng trỡnh phỳc li cụng cng nh trng hc,
trm y t, tr s UBND cỏc phng, nh vn húa phng Vi iu kin
thiờn nhiờn u ói, cú cỏc lng ngh truyn thng, cú danh lam thng cnh ú
SV: Nguyễn Thị Thanh Lớp: CQ43/01.01
18
Luận căn cuối khóa Học viện tài chính
l tim nng phỏt trin du lch v ngnh thng mi dch v cho qun Tõy H.
Bờn cnh ngun lc v iu kin t nhiờn qun Tõy H cú ngun nhõn lc di
do, t l tng nhanh qua cỏc nm cht lng ngy cng c nõng cao, s
ngi bc vo tui lao ng hng nm khong 2500-2700 lao ng, õy
l mt yu t thun li giỳp cho vic phỏt trin kinh t ca Qun.
Cụng tỏc dõn s k hoch húa gia ỡnh, hot ng vn húa, thụng tin
tuyờn truyn, hot ng y t, s nghip giỏo dc ca qun ó t c mt
s thnh tớch ỏng ghi nhn.
V cụng tỏc vn húa, xó hi, Qun ó t chc nhiu hot ng tuyờn
truyn, c ng, th dc th thao, vn húa, vn ngh. Tuyờn truyn phũng
chng t nn xó hi. Thc hin tt cụng tỏc qun lý nh nc trong cỏc hot
ng t chc l hi truyn thng m bo an ton, tit kim. Thc hin tt
cụng tỏc chm súc thng binh, thm hi gia ỡnh lit s, ngi cú cụng vi
cỏch mng.
Bờn cnh nhng kt qu t c Qun Tõy H vn cũn nhiu tn ti trong
quỏ trỡnh phỏt trin kinh t - xó hi nh:
- Quy mụ sn xut kinh doanh ca cỏc ngnh kinh t cũn nh, cha n
nh, vic huy ng cỏc ngun lc u t cho phỏt trin cũn hn ch trong khi
nhu cu u t ca khu vc li l rt ln. Trỡnh qun lý ca cỏc n v sn
xut kinh doanh cũn cha ỏp ng kp nhng ũi hi ca c ch th trng.
- Sc ộp v nhu cu gii quyt vic lm ngy cng tng cựng vi tc
ụ th húa trờn a bn qun, trong khi cht lng lao ng ci thin cha cao,
iu kin c s h tng phc v cho s nghip phỏt trin kinh t, vn húa, xó
hi vn cũn ang trong tỡnh trng khụng ng b, cn hon thin.
- i ng cỏn b cụng chc cú trỡnh chuyờn mụn cao cũn thiu,
cha thc s phỏt huy ht nng lc cht lng cụng vic.
2.1.2. B mỏy qun lý chi ngõn sỏch phng qun Tõy H.
SV: Nguyễn Thị Thanh Lớp: CQ43/01.01
19
Luận căn cuối khóa Học viện tài chính
Thc hin qun lý thu chi ngõn sỏch phng trờn a bn qun Tõy H
cp qun thuc chc nng, nhim v ca T qun lý ngõn sỏch phng thuc
phũng ti chớnh qun v cp phng thuc chc nng, nhim v ca k toỏn
ngõn sỏch phng.
- T qun lý chi ngõn sỏch phng gm 02 cỏn b.
Chc nng ca t qun lý ngõn sỏch phng l ch o, hng dn, kim tra
cỏc phng thc hin v cụng tỏc xõy dng, qun lý chi ngõn sỏch phng,
qun lý tỡnh hỡnh chi v tỡnh hỡnh thc hin chớnh sỏch, ch ti chớnh ngõn
sỏch ca cỏc phng trờn a bn qun Tõy H. ng thi giỳp Phũng ti
chớnh qun hon thnh chc nng v nhim v do UBND qun giao.
- B phn cụng tỏc ti chớnh phng:
Gm: - 01 K toỏn
- 01 Th qu
Chc nng nhim v ca B phn cụng tỏc ti chớnh phng
Xõy dng d toỏn, lp bỏo cỏo quyt toỏn chi ngõn sỏch phng giỳp
UBND phng thc hin d toỏn chi ngõn sỏch phng.
Kim tra mi hot ng sn xut kinh doanh v ti chớnh ca cỏc t
chc n v kinh t tp th v cỏc cỏ nhõn thuc phng qun lý.
Trờn c s nm c tỡnh hỡnh thc hin cỏc k hoch ti chớnh qua cỏc
ngnh trong phng m B phn ti chớnh phng giỳp UBND phng
ra cỏc bin phỏp cn thit cho cỏc ngnh phi hp vi nhau c
cht ch, thc hin k hoch sn xut c thun li.
2.2. Thc trng cụng tỏc qun lý chi thng xuyờn ngõn sỏch phng
trờn a bn qun Tõy H.
Hot ng chi ngõn sỏch phng ti a phng hin nay ang cú nhiu
vn ỏng phi quan tõm gii quyt. Chi ngõn sỏch phng cú vai trũ quan
trng nh hng n mi mt hot ng ca n v th hng ngõn sỏch. Nu
cỏc khon chi kp thi, y v hp lý, ỳng mc ớch thỡ s giỳp b mỏy
SV: Nguyễn Thị Thanh Lớp: CQ43/01.01
20
Luận căn cuối khóa Học viện tài chính
chớnh quyn a phng hon thnh tt nhim v c giao v qun lý kinh t
xó hi vn húa, cỏc chớnh sỏch xó hi c thc hin tt. Tuy nhiờn do cỏc
khon chi ngõn sỏch phng u mang tớnh cht chi tiờu cụng nờn nu khụng
c qun lý cht ch s dn n chi tiờu lóng phớ, hay dn n mt s hin
tng tiờu cc nh chi tiờu lóng phớ, tham nhng ca ci ti sn cụng gõy
mt lũng tin ca qun chỳng nhõn dõn vo ng v Nh nc gõy nh hng
xu n cụng tỏc v chớnh tr.
Nõng cao hiu qu qun lý v hon thin cụng tỏc qun lý chi ngõn
sỏch phng trờn a bn cỏc phng qun Tõy H ang l vn rt c
quan tõm. Vy trong nm qua cụng tỏc qun lý chi ngõn sỏch phng ca
qun Tõy H din ra nh th no, c bit l cụng tỏc qun lý chi thng
xuyờn, mt tớch cc t c v nhng yu kộm cn khc phc ra sao Tụi xin
mnh dn phõn tớch.
2.2.1. Khõu lp d toỏn chi ngõn sỏch.
Cn c vo quy nh ca Chớnh ph v hng dn ca B ti chớnh,
hng nm, tng cp chớnh quyn nh nc ch ng lp d toỏn chi ngõn sỏch
xp mỡnh v phõn b ngõn sỏch cho cỏc n v th hng ngõn sỏch theo trỡnh
t v thi gian quy nh ca lut ngõn nh nc.
Vic lp d toỏn chi ngõn sỏch phng qun Tõy H c thc hin
trờn c s quy nh ca Chớnh ph, cỏc hng dn ca thnh ph v cỏc ch
, nh mc theo hng phỏt trin kinh t - xó hi ca qun, ng thi phi
bỏm sỏt vi tỡnh hỡnh v kh nng thc t ca tng phng.
Trỡnh t lp d toỏn chi ngõn sỏch phng c quy nh ti thụng t
s 60/2003/TT-BTC, cỏc quy nh v trỡnh t lp d toỏn chi ngõn sỏch
phng c b phn ti chớnh cỏc phng thc hin ỳng v y di s
ch o cht ch ca UBND qun v phũng ti chớnh k hoch qun Tõy H.
Cỏc ban, t chc thuc y ban nhõn dõn phng cn c vo chc nng
nhim v c giao v ch , nh mc, tiờu chun chi lp d toỏn chi ca
SV: Nguyễn Thị Thanh Lớp: CQ43/01.01
21
Luận căn cuối khóa Học viện tài chính
n v t chc mỡnh. Hng nm, vo trung tun thỏng 7, B phn ti chớnh
phng cn c vo tỡnh hỡnh thc hin 6 thỏng u nm; ch phõn cp
nhim v chi ngõn sỏch phng, ch , nh mc tiờu chun chi ngõn sỏch,
nhim v phỏt trin kinh t - xó hi ca phng nm k hoch lp d toỏn
chi ngõn sỏch nm sau v bỏo cỏo UBND phng xem xột gi v phũng ti
chớnh qun. D toỏn chi ngõn sỏch phng hng nm bao gm d toỏn chi
thng xuyờn v chi u t ngõn sỏch phng.
y ban nhõn dõn qun sau khi nhn c hng dn v s kim tra t
cp trờn s tip tc hng dn v thụng bỏo s kim tra v d toỏn chi ngõn
sỏch cho cỏc phng v y bõn nhõn dõn phng.
y ban nhõn dõn phng da trờn c s cỏc vn bn hng dn v s
kim tra tin hnh lp d toỏn chi ngõn sỏch trong phm vi nhim v c
giao, bỏo cỏo vi y ban nhõn dõn qun v phũng ti chớnh qun qun lý.
B phn cụng tỏc ti chớnh phng lp d toỏn chi trỡnh y ban nhõn
dõn phng bỏo cỏo ch tch vỏ phú ch tch Hi ng nhõn dõn phng
xem xột gi y ban nhõn dõn qun v phũng ti chớnh qun. Thi gian bỏo
cỏo d toỏn ngõn sỏch phng do y ban nhõn dõn thnh ph quy nh. i
vi nhng nm u ca thi k n nh ngõn sỏch phũng ti chớnh qun s
lm vic vi y ban nhõn dõn phng v cõn i thu chi ngõn sỏch phng
thi k n nh mi theo kh nng cõn i chung v r soỏt, kim tra nhim
v chi ca phng lp d toỏn ngõn sỏch ton qun ri gi S ti chớnh H
Ni.
Sau khi cú s kim tra v thụng bỏo ca S ti chớnh H Ni v s chi
ngõn sỏch qun nm k hoch, phũng ti chớnh qun lp v phõn b d toỏn
chi ngõn sỏch phng ca cỏc phng trong qun, bỏo cỏo UBND qun xem
xột trỡnh HND qun vo k hp gn nht.
Sau khi d toỏn chi ngõn sỏch phng c HND phờ chun, UBND
qun ra quyt nh giao cỏc ch tiờu kinh t - xó hi cho cỏc phng trong ú
cú ch tiờu chi ngõn sỏch. Trong thi gian ch UBND qun ra quyt nh,
SV: Nguyễn Thị Thanh Lớp: CQ43/01.01
22
Luận căn cuối khóa Học viện tài chính
phũng ti chớnh thụng bỏo cho UBND cỏc phng s d toỏn chi ngõn sỏch
phng.
Nhỡn chung quy trỡnh v cỏc bc tin hnh ca vic lp d toỏn chi
ngõn sỏch phng u c cỏc phng thc hin nghiờm tỳc. D toỏn chi ó
c chi tit n tng chng, loi - khon, nhúm, tiu nhúm, mc, tiu mc.
Do vy, tỏc ng tt hn n quỏ trỡnh chp hnh d toỏn, kim tra, kim soỏt
cỏc khon chi v k toỏn quyt toỏn chi ngõn sỏch phng. Tuy nhiờn thc t
cụng tỏc lp d toỏn cha c nhn thc y v quan tõm sỏt sao ca b
phn cụng tỏc ti chớnh phng. Vn tn ti phng cũn lỳng tỳng trong vic
thc hin cỏc bc lp d toỏn, vn cha nm vng cỏc quy nh chuyờn mụn
cn thc hin. Vn cú tỡnh trng hch toỏn sai, thiu giy t, thiu du mt
s phng. Theo tỡm hiu thc t ca Tụi cho thy, cú phng thc hin lp
d toỏn mt cỏch mỏy múc, sao chộp li cỏc bn ca nm trc ri thay s
liu, hu nh ch da vo s liu ca trờn giao lm bỏo cỏo d toỏn, ch cha
thc s ch ng trong vic lp d toỏn. Mt khỏc, trờn phũng ti chớnh qun
thỡ khi nhn c d toỏn ca phng bỏo cỏo thỡ li thiu mt s giy t
Trng phũng k toỏn qun li phi trc tip ụn c mi thc hin y
hn. Chng t nhn thc v cụng tỏc lp d toỏn cũn cha ỳng mc nờn gõy
chm ch v khụng sỏt sao vi tỡnh hỡnh thc t v trỡnh chuyờn mụn ca
cỏn b k toỏn ti c s cũn thp.
S kt hp gia cỏc n v, c quan on th cũn lng lo v mang tớnh
hỡnh thc, thiu s tham gia, m phỏn v khụng cú c ch hu hiu cung
cp ngun s liu, chia s thụng tin phc v cụng tỏc lp k hoch v d toỏn
ngõn sỏch phng. Vớ d nh ti phng T Liờn, s kt hp gia b phn ti
chớnh phng v Hi ph n, Mt trn T quc trong cụng tỏc lp d toỏn
cha linh ng, cũn ỏp dng mỏy múc. Mt chỳ trong hot ng cụng tỏc Mt
trn T quc núi núi l bỏo cỏo s chi b phn k toỏn lp d toỏn nhng
thc s ra ch l hỡnh thc, cũn hu nh b phn h t lp v bỏo cỏo cho ri
duyt, da vo s quy nh trc ri. Chỳng ta thy mt thc t l cụng tỏc
SV: Nguyễn Thị Thanh Lớp: CQ43/01.01
23
Luận căn cuối khóa Học viện tài chính
hng dn v nhn thc ca cỏn b cũn cha ỳng bn cht v tớnh cht ỏp
t trong quy trỡnh k hoch, ngõn sỏch thiu s tham gia cng ng khi lp
k hoch v lp d toỏn chi tiờu. V nú ang l thúi quen ca nhiu a
phng ch khụng riờng gỡ Phng hay qun Tõy H.
Qua ú thy rng, Vic giỏm sỏt, kim tra hng dn cp c s thc
hin lp d toỏn, thc hin ỳng quy trỡnh l mt vn rt ỏng c quan
tõm, s hng dn ca Cỏn b phũng ti chớnh k hoch qun núi riờng v cỏc
c quan ti chớnh núi chung l rt quan trng nhm ci thin cụng tỏc lp d
toỏn nõng cao tớnh linh ng, thc t hn trong lp d toỏn chi ngõn sỏch
phng. V cõu hi c t ra l cht lng cỏn b cụng tỏc k toỏn phng
cũn thp nh vy, quy nh v qun lý ngõn sỏch nh hin nay thc s ỏp
ng c nhu cu phỏt sinh ngay ti c s hay khụng?
2.2.2. Khõu chp hnh d toỏn chi ngõn sỏch phng
Cn c vo d toỏn ngõn sỏch phng v phng ỏn phõn b ngõn sỏch
phng c nm ó c Hi ng nhõn dõn phng quyt nh, y ban nhõn
dõn phng phõn b chi tit d toỏn chi ngõn sỏch phng theo Mc lc ngõn
sỏch nh nc gi Kho bc nh nc qun Tõy H ni thc hin giao dch
lm cn c thanh toỏn v kim soỏt chi.
Cỏn b cụng tỏc ti chớnh phng thm tra nhu cu s dng kinh phớ
cỏc t chc n v, b trớ ngun theo d toỏn nm, ỏp ng nhu cu chi,
trng hp nhu cu chi ln hn thu trong quý cn cú bin phỏp ngh cp
trờn tng tin cp b sung hoc tm thi sp xp li nhu cu chi phự hp
vi ngun thu, theo nguyờn tc m bo chi lng, cú tớnh cht lng y
kp thi. Nguyờn tc chi phi m bo cỏc iu kin: ó c ghi trong d
toỏn, ỳng ch , tiờu chun, nh mc quy nh; c ngi cú thm quyn
quyt nh chi;
Vic thanh toỏn cỏc khon chi ca ngõn sỏch phng bng lnh chi
tin. Khi cn chi cho cỏc khon chi trong d toỏn, Cỏn b cụng tỏc ti chớnh
SV: Nguyễn Thị Thanh Lớp: CQ43/01.01
24
Luận căn cuối khóa Học viện tài chính
phng trỡnh d toỏn cho phũng ti chớnh yờu cu phũng ti chớnh vit lnh
chi tin. Sau khi xem xột cỏc khon chi nm trong d toỏn, phũng ti chớnh
vit lnh chi tin yờu cu kho bc thanh toỏn cỏc khon chi ú. Sau khi nhn
c lnh chi tin, Kho bc cp phỏt tin cho b phn ti chớnh phng.
C th tỡnh hỡnh thc hin d toỏn chi thng xuyờn ngõn sỏch phng trờn
a bn qun Tõy H giai on t nm 2006 n nm 2008 nh sau:
SV: Nguyễn Thị Thanh Lớp: CQ43/01.01
25