Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Nghiên cứu bảo quản dầu mỏ bằng chất chống ô xi hóa tự nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.35 KB, 24 trang )

Luận văn tốt nghiệp
NGHIÊN CỨU BẢO QUẢN
DẦU MỢ BẰNG CÁC CHẤT
CHỐNG OXI HÓA TỰ NHIÊN
CBHD: TS. Lại Mai Hương
SVTH: Lê Vónh Chương
Giới thiệu

Phương pháp bảo quản dầu mỡ

Chất chống oxi hóa tổng hợp

Chất chống oxi hóa tự nhiên
Nội dung nghiên cứu
Khảo sát hoạt tính chống oxi hóa
của một số thực vật
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng
quá trình trích ly chất chống oxi
hóa trong lá trà
Khảo sát độ bền oxi hóa của mỡ
cá basa
Kết luận, Kiến nghò
Khảo sát hoạt tính chống oxi hóa của một số thực vật

Nguyên liệu thực vật:
- Mẫu thực vật tươi(20 loài thực vật): mua ở chợ
- Mẫu thực vật khô
+ Gừng, trà, lá ổi thu được bằng cách sấy khô
+ Các loại thảo dược khác mua ở nhà thuốc đông y

Phương pháp:


- Phương pháp xác đònh hoạt tính chống oxi hóa: Phương pháp
FRAP (Ferric Reducing Antioxidant Power): lực chống oxi
hóa bằng phương pháp khử sắt
- Phương pháp xác đònh hàm lượng polyphenol tổng (Phương
pháp Folin)
Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp xác đònh hoạt tính chống oxi hóa trong
nguyên liệu thực vật
Nguyên tắc:
Fe
3+
-TPTZ + RH → Fe
2+
-TPTZ + R

(màu tím) (màu xanh)
λ
max
= 593 nm
RH: chất chống oxi hóa
TPTZ: 2,4,6-tripyridyl-s-triazine
Kết quả nghiên cứu
Khảo sát hoạt tính chống oxi hóa của một số thực vật
Bảng 1: Hoạt tính chống oxi hóa của các mẫu thực vật tươi thu được bằng
phương pháp trích nóng ở 40
o
C, trong 4h
Thực vật Hoạt tính
chống oxi
hóa (mmol

Fe
2+
/g chất
khô)
Hàm lượng
polyphenol
tổng (µg acid
gallic/g mẫu
khô)
Thực vật Hoạt tính
chống oxi
hóa (mmol
Fe
2+
/g chất
khô)
Hàm lượng
polyphenol tổng
(µg acid gallic/g
mẫu khô
Cau tươi
1,136 28,057
Ngò gai
0,027 2,537
Cải bó
xôi
0,092 5,357
Ngò rí
0,026 2,323
Cần nước

0,098 5,373
Nghệ vàng
0,034 2,864
Cần tàu
0,073 3,629
Nghệ đỏ
0,031 2,801
Cỏ mực
0,191 20,783
Rau om
0,087 7,524
Húng cay
0,042 2,786
Riềng
0,011 6,642
Kinh giới 0,0825 4,171
Tía tô
0,027 1,785
Gừng
0,072 3,610
Thì là
0,043 2,429
Lá ổi
1,169 20,364
Trà tươi
1,134 17,278
Mắc cỡ
0,190 12,734
Trầu không
0,126 8,096

Kết quả nghiên cứu
Khảo sát hoạt tính chống oxi hóa của một số thực vật
Bảng 2: Hoạt tính chống oxi hóa của các mẫu thực vật tươi thu được bằng
phương pháp ủ ở nhiệt độ thường, trong 3 ngày
Thực vật Hoạt tính
chống oxi
hóa (mmol
Fe
2+
/g chất
khô)
Hàm lượng
polyphenol
tổng (µg acid
gallic/g mẫu
khô)
Thực vật Hoạt tính
chống oxi
hóa (mmol
Fe
2+
/g chất
khô)
Hàm lượng
polyphenol tổng
(µg acid gallic/g
mẫu khô
Cau tươi
1,032 25,429
Lá ổi

1,109 20,021
Cải bó xôi
(Spinach)
0,0805 5,306
Ngò gai
0,0345 2,7835
Cần nước
0,0865 5,339
Ngò rí
0,0215 2,297
Cần tàu
0,051 2,025
Rau om
0,08 6,0285
Húng cay
0,031 2,542
Tía tô
0,038 2,012
Kinh giới
0,067 4,225
Thì là
0,0365 2,2935
Gừng
0,064 2,875
Trà tươi
1,334 19,513
Kết quả nghiên cứu
Khảo sát hoạt tính chống oxi hóa của một số thực vật
Bảng 3: Hoạt tính chống oxi hóa của các mẫu thực vật khô thu được bằng
phương pháp trích nóng ở 40

o
C, trong 4h.
Thực vật Hoạt tính
chống oxi
hóa (mmol
Fe
2+
/g chất
khô)
Hàm lượng
polyphenol
tổng (µg
acid
gallic/g
mẫu khô)
Thực vật Hoạt tính
chống oxi
hóa (mmol
Fe
2+
/g chất
khô)
Hàm lượng
polyphenol
tổng (µg
acid gallic/g
mẫu khô)
Cam thảo bắc
0,025 2,424
Kinh giới núi

0,009 0,533
Cau
0,398 18,974
Lá ổi
0,294 6,17
Dành dành
0,023 1,168
Mắc cỡ
0,019 2,224
Gừng
0,057 2,603
Thạch hộc
0,014558 1,407
Hoàng đằng
0,017 0,819
Trà sấy khô
0,302 8,421
Hoàng liên
0,009 0,429
Kết quả nghiên cứu
Khảo sát hoạt tính chống oxi hóa của một số thực vật
Bảng 4: Hoạt tính chống oxi hóa của các mẫu thực vật khô thu được bằng
phương pháp ủ ở nhiệt độ thường, trong 3 ngày
Thực vật Hoạt tính
chống oxi
hóa (mmol
Fe
2+
/g chất
khô)

Hàm lượng
polyphenol
tổng (µg
acid
gallic/g
mẫu khô)
Thực vật Hoạt tính
chống oxi
hóa (mmol
Fe
2+
/g chất
khô)
Hàm lượng
polyphenol
tổng (µg
acid gallic/g
mẫu khô)
Cam thảo bắc
0,026 2,725
Kinh giới núi
0,0045 0,5555
Cau
0,332 17,0525
Lá ổi
0,304 6,17
Dành dành
0,028 1,2645
Mắc cỡ
0,016 2,473

Gừng
0,0505 2,5195
Thạch hộc
0,0205 1,1205
Hoàng đằng
0,0155 0,8625
Trà sấy khô
0,314 10,037
Hoàng liên
0,01 0,6365

×