1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
***
NGUYỄN THỊ TRANG
XÂY DƢ
̣
NG MÔ HI
̀
NH HÔ
̃
TRƠ
̣
TRE
̉
TỰ KỶ VÀ GIA ĐÌNH CÓ TRE
̉
TƢ
̣
KY
̉
TRÊN ĐI
̣
A BA
̀
N HUYỆN GIA LÂM, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Nghiên cứu được thực hiện tại Trung tâm hỗ trợ hòa nhập Gia Lâm)
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Công tác Xã hội
Hà Nội, 2015
2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN
NGUYỄN THỊ TRANG
XÂY DƢ
̣
NG MÔ HI
̀
NH HÔ
̃
TRƠ
̣
TRE
̉
TỰ KỶ VÀ GIA ĐÌNH CÓ TRE
̉
TƢ
̣
KY
̉
TRÊN ĐI
̣
A BA
̀
N HUYỆN GIA LÂM, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Nghiên cứu được thực hiện tại Trung tâm hỗ trợ hòa nhập Gia Lâm)
Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành: Công tác xã hội
Mã số: 60 90 01 01
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. Đỗ Thị Vân Anh
Hà Nội, 2015
3
LỜI CAM ĐOAN
u khoa hc c
n, kt qu n tt nghin
gb trong bt k
c
m v s cam k
Hà Nội, ngày 8 tháng 3 năm 2015
Học viên
Nguyễn Thị Trang
4
LỜI CẢM ƠN
L li cc ti tp th th
i i hc Khoa h i hc Quc
y d ng kin thc, kinh
nghit vi ngh nghip.
Tii li cc ti Th i
trc ting dc hin lu bo, to
u kii quy n
u.
i li cc bin gi
tr c hi
u.
t c gt v n thc ca b
c s i gian thc hin n ch
i nht mong nhc s
n t u c
Xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày 8 tháng 3 năm 2015
Học viên
Nguyễn Thị Trang
5
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
a ch 1
2. Tu 3
u 10
u 10
5. Mm v u 11
6. Gi thuyu 11
u 12
8. u 12
9. Phu 14
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN 15
1. Mt s u 15
t nhu cu 15
t h thng 17
t g 18
21
2. Mt s m, n v u 22
k 22
t k 24
2.3.Mt s du hiu nhn bit bnh t k. 25
m ca tr t k. 27
2.5 m Can thip sm 35
37
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG VẤN ĐỀ HỖ TRỢ TRẺ TỰ KỶ 43
1. Thc tru 43
2. Thc tr t k t 43
i ca cha m tr t k 43
6
2.1.1. Cơ cấu ngành nghề của cha/ mẹ trẻ tự kỷ 43
2.1.3. Trình độ học vấn của bố mẹ 48
2.1.4. Tình trạng hôn nhân 50
2.2. Nhn thn thc ca ph huynh v t k 51
2.3 a ph huynh v c tr t k 53
2.3.1.Đánh giá của phụ huynh về tính hiệu quả của các mô hình hỗ trợ trẻ tự
kỷ 53
2.3.2. Mức độ tham gia của phụ huynh vào quá trình trị liệu cho trẻ 55
2.3.4.Chi phí can thiệp trị liệu cho trẻ tự kỷ 57
2.3.5. Mức độ hài lòng của phụ huynh với các mô hình 58
2.4 M h tr t cng vi tr t k 60
2.5. Nhng v ng gp ca ph liu cho tr
t k 63
CHƢƠNG 3: ĐỊNH HƢỚNG XÂY DỰNG MÔ HÌNH CAN THIỆP TẠI
NHÀ CHO TRẺ TỰ KỶ 65
65
72
p t 72
ng c 72
2.1 Hong h tr tr liu t 72
2.2 Hon h tr 77
2.3 Hong kt nn ln cng 80
Kết luận và khuyến nghị 84
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 88
PHỤ LỤC 91
7
DANH MỤC BẢNG, BIỂU
Danh mục bảng
Bng 2: Du hiu nhn bit tr t k theo tn 25
Bng 2: Mt hn ch cp cho tr t k hin nay 59
Bng 3 : Nhng gp ca ph liu
cho tr t k 63
Danh mục biểu
Bi 1: Ngh nghip ca ph u 44
Bi tua b m 47
Bi 3 hc vn ca ph huynh 48
Bi a b m tr 50
Bi 5: M hiu bit ca ph huynh v hi chng t k 51
Bi 6: M hiu qu cn nay 54
Bi 7: M tham gia ca ph liu cho tr 56
Bi 8:M a ph huynh v 58
Bi 9: M h tr ca ci vi tr t k
tr t k 61
8
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
KTTT: Khuyt t
i
TTK: Tr t k
tr em
T u tr c cho tr em t k
khuyt tn giao tip
M CHAT: Bng kic t k
DSM IV: S tay chng ri nhin IV
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do lựa chọn đề tài
Hin nay, t k nh ca thi. Theo mt thc
ng dch bnh ca M (CDC):
Khong 1 trong 88 tr nh vi mt ri lon ph t k (ASD).
T l tr trai mc hi chng t k gp 5 ln so vi Hoa K, s tr
c chc chng t k i tng s tr bnh
ting lu c M
i ASD vi mt t l ng 1%. Mt nghi
cu m t t l 2,6% [29].
-
2006 có 200 trẻ; năm 2007 có 405 trẻ; năm 2008
có 963 trẻ; năm 2009 có 1015 trẻ và năm 2010 có 1676 trẻ. [25].
heo s liu ca A History Autism
i mc hi chng t k.
trong
2
-
-
[36] [39].
gii, khuyt tt t k i
ng hiu bit nhnh v ri loi Vit Nam, s
ng tr t k n hin thc v vn
c cha m n. Do nhn thc ca ph huynh
hn chn tr p ca tr. Mu
tt, mun tr n tc bn hi bnh t
k t k
tt. Mu kh n thc ca cha m ng mt s
ph ln v ri lon t k u tr nh
can thip sm.
:
3
Vc tii tr t kc
bit v nhp phi trong vip
cn li vit la chn v “Xây dựng mô hình hỗ trợ trẻ tự
kỷ và gia đình trẻ tự kỷ trên địa bàn huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội”
u c
2. Tổng quan tình hình nghiên cứu
Các nghiên cứu trên thế giới
a th k c s
t rch s i. T gi
s n nhiu t lh.
Hin nay TK tr nh ca thi t nhic
u v tr ng hp nhu i
v TK t u c gi
u v v n nhiu nhnh
.
Thut ng T k i Thy S Engen
Bleuler (1857 n bu ca ri lon
thn kinh i lng mt nhn thc thc t ci bnh
i sng thc tn thc ci b
ng nht vi kinh nghing ca h [9].
i M Leo Kanner trong
m Autism Disturbance of Effective Contract”
r thiu quan h ti mm v
hit ging nhau, t m
ng hin s bi l
t giao tip); r v t
“ như con vẹt”
c thc hiheo ch
n tho hi
4
ng lp lu; gii ht
ng t b nhn mnh
triu chng T k c ngay khi tr i hoc trong khong
c c u m c ngot
trong lch s ca nhiu
ti nhic th gii [9].
1980) s
dng thut ng nhng v nam
c ca tr
n t ng
p v ng ri lo d i t
nhcon”, “tôin ln v v
nhng ti mc. Ri
loc bit nht trong hi chc t
ng vi nhu kii. Nhng tr c
bit v mt k thu tt m ng [17],
[18], [19] mi l i ch
nha th k XX, nhng hiu bit v T k ng
i ht sc lc biu c ra rng
c ca cha m n
vic tr b T k [18], [19].
Trong nha th k i ta b
nim ph T k. Trong cuHiện tượng Tự kỷ
ng du hiu ri lon T k sư huynh Juniper
Theo nhnh cng du hiu T k n
giao tip, ti i m ng ho ng
p l i nhm c
[22nh mc ch T k
5
ca Lorna Wing cho thy mt s biu hi
ng gp TTK.
- c T
k c 9 du hic hiu
i dng b i khnh, d s dng t
Phc hi ch Bảng đánh giá Tự kỷ ở trẻ nhỏ
(Checklist for Autism in Toddler CHAT). B m 9 du
hic hi ng du hi T
k nhy thu tr b T k nh
u hi y; dn ti d b b nh ho
i thuc ri lon vng, quan h
hi, b ng. B i b su -CHAT 2001,
tui 18 - ].
Hn hc M, sau nhi tay
chi nhin DSM-n
ch k nhng biu hin khim khuyt v chng quan h
hi, chng giao tiu mt s ng. Theo mt Ba-rem
ng dn, nu tr u hi
k p the chc y t th gii (WHO)
i bnh quc t
nh nhn ch
g ch k [20].
Mu ng dc trong can thip sỨng
dụng phân tích hành vi (Aplied Behavior Analyis-t qu
cu c i hc Los Angeles California. Kt qu
n thi
c tp cp
a TTK mn trong m th
6
nghip sm cho tr nh d. C
i, giao tip, t a
ABA gy th nghi
u cho thy s p nhi vi TTK
sc [24].
tr li
cH thng giao tii tranh (Picture
Exchange Communication System) ng dp s
gi s dng mt lot chi p.Tuy
i t giao ti
tr la ch hin nhu cu cng tranh m
nh tr n n
p cho tr T k [23].
u v T k gii ch yc thc hin
t Bc bi.
Nhu c c nghim vi ni dung ch y
nh T k
dy cho TTK.
Các nghiên cứu ở Việt Nam
Vit Nam hi chng t k c nhn nhiu trong khong chng
t thp k tr li nhiu nh
n v
cn ving hay la chp, hiu qu i vic
can thip cha tr cho tr t k.Nghiên cứu về phát triển và can thiệp sớm cho trẻ
Tự kỷ
Nguyt Vit kiu sng ti Thy St bn
cuTrẻ em Tự kỷ phương thức giáo dục bin kin thc
v
ng hiu bin v hi chng t k
7
th m cp
th
nh trong cuTrẻ Tự kỷ - phát hiện sớm và
can thiệp sớmng v n, chung nht v n
sp s th m
can thip sm cho TTK.
c Vi t bn cu
Nuôi con bị Tự kỷ” Tự kỷ và trị liệu” T k tr
huynh bi k liu
cho TTK.
Nghiên cứu về phương pháp dạy trẻ tự kỷ
th Tho v Xây dựng kế hoạch hỗ trợ giáo
viên và cha mẹ có con tự kỷ trong chuơng trình Can thiệp sớm tại Hà Nội,
gi ng k hoch h tr c ph huynh
k p sm cho tr t k
N cn mn k p cho TTK.
Nguyn N Sử dụng phương pháp
TEACCH trong giáo dục Trẻ tự kỷ tại Hà Nội”cho thc m
v u tr tr t k g qua giao ti n dng
p sm cho tr
t k.
y v Xây dựng bài tập phát triển
giao tiếp tổng thể cho Trẻ tự kỷ tuổi mầm non” t k
trin giao tip cho tr T k 24
tic nghi kim nghi thi cn
giao tip tng th.
Nghiên cứu nhận thức Trẻ
tự kỷ tại Thành Phố Hồ Chí Minh” c thc trng m nhn
8
thc ca tr t k ng ca mt s yu t ch
n nhn thc ca TTK.
Một số biện pháp
giáo dục hành vi giao tiếp có văn hóa cho trẻ 5 – 6 tuổi”, p
n, ph bin,
a tui mn tng
cp tiu hc.
n Th “ Biện
pháp phát triển kĩ năng giao tiếp cho trẻ tự kỉ từ 3 – 4 tuổi”, lu
u vi t 3
4 tu
i k ti mt s
t thc tiĐánh giá và quản
lý TTK tại mô hình chăm sóc sức khỏe tâm thần cộng đồng – Phòng khám Tu
Na i thc hiĐặc điểm lâm
sàng của rối loạn phổ tự kỷ tại Đơn vị Tâm lý, Bệnh viện Nhi đồng 1
hm Ngng 1 thc hin.
Cách tiếp cận trẻ có rối loạn phổ tự kỷ dựa trên cộng đồng tại Bệnh viện Nhi
đồng 1 Phm Ng nh ving 1
thc hi d ch
-IV, M-CHAT ch
ng d t k thc hi
V thc trng, kt qu t k cho th k n
t k i chng Asperger. T l gii
-n 5/1( nam chi
cho thy mt phn thc trng cng dn can thip tr liu
cho ph huynh. Ti cTìm hiểu một số yếu tố gia đình và
hành vi của TTK tại Khoa Tâm thần Bệnh viện Nhi Trung ương
ng s ti Bnh vin c hin.
9
c hing,
c nghi t kn
u tr dc cho tr. Kt qu tr liu cho thy
p bng mt, 64.1% gi
ging [11, tr.36]. V tc
ling cho TTK.
Vi mn b Nguyn Th Diu Anh vng
s t nh vin ng 1 thc hiỨng dụng
việc chăm sóc tại nhà cho trẻ có rối loạn tự kỷu ti
c tip bi s
tham gia can thip cc bi
thip tr ng trc nghi c (PEP: Psychology
Education Profile). Kt qu u cho thn b t
u qu c
TEACCH trong tr liu TTK.
c cho tr t k, CTXH vi tr t k vt
c mi mn th
cu, nhiu can thii vi tr t k. Mt s
tt s “Công tác xã hội trong lĩnh vực chăm sóc trẻ tự
kỷ” Nguyn, Cc Bo tr cp
ti thc trng c hi ch t k ng
thc hi ch t k [32].
Trong “Hội thảo Lộ trình thành lập Mạng lưới Người Tự kỷ Việt Nam”
c t chc t -c
ng, Cc Bo tr i, B Li
Công tác xã hội và chăm sóc Người tự kỷ”
i khuyt t i t k i Vit Nam,
a nhi v t k c ci thi
u hn ch, bt ci t k cn ch. T
10
nhng cho thi gian ti, vi nhiu git ra
mn.
3. Ý nghĩa của nghiên cứu
Ý nghĩa khoa học: Nu s cung cp nhng chng c khoa h
phc bit nhng kin thc thc ti u qu c
tr tr t k t k
tr p cng.
Ý nghĩa thực tiễn:
u s th n h tr nh
t k g ng kin thn v vi
c con t u kin cho h n l t nhng
nhnh trong vip.
4. Câu hỏi nghiên cứu
- Nh t k p phi nh
- ng gp ca b m a tr c chun
k?
11
- i cng n l n h tr
tr t k tip cn vn lc?
5. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
5.1. Mục đích nghiên cứu
- Gii t u bin v hi
chng t k t u hiu nhm can thip h tr tr
nhp cng
- t k n lc s
h tr tr t k p cng tt nht
- ng gii ci x vi tr
t k ng kin th hi chng t k
- xung mt tr tr t t
5.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
- thc tr t k t
- hiu bit ca ci vi tr t k
t k
-
r t k hin
nay.
- ng m tr tr t k t
6. Giả thuyết nghiên cứu
- Hin nay vic tr t k tp nhiu
a tr n thc v hi chng t
k
- h h tr tr t k t k
c s mang li hiu qu n.
- p t tham gia ca ph t trong
nhu qu trong vic tr t k.
12
7. Đối tƣợng và khách thể nghiên cứu
7.1. Khách thể nghiên cứu:
- Tr t k
- t k c tn Gia
i
- t k c tt Sao Mai
ng Mai
7.2. Đối tượng nghiên cứu
- t k
8. Phƣơng pháp nghiên cứu
Phƣơng pháp phỏng vấn sâu: Nhnh thc trng h tr tr t k
t k t h tr tr t k. Phng
vm mu nhn thc c t k ng
xung quanh tr v hi chng t k, nh p
phi, nh u qu ca nhng
tp trung phng v ca tr
t k u nh p ph
tr t k ng gp ca ph t k
ng v c thc hin vi mt s ng
y tr t k ti din ca mt s
n khai Can thip tp trung
t (Ti),
mt s i i din cho nhi sng xung quanh tr a
t k)
Phƣơng pháp thảo luận nhóm tập trung: V i
i thc hin s ti chi tho lu
t k ti u nhu c
chng tham vn h tr to
13
thun l t k tip cn vn lc h tri
vic s d c t qu ca ti
tr. Vic t chc tho lu
t k chia s kinh nghi Phƣơng pháp Công tác xã hội với cá
nhân: ng dch v i trc tin
ch ng thc hi
c gii quy v ngun l v
cng dch v i trc tin
dng thc hi
c gii quy v ngun l v i
m. Cng dch v i trc ting
cng thc hii
c gii quy v ngun l v
hm.
V ng
trong vic th cha m ca tr t ki vi mt
ph ch k h gp rt nhiu v
hoang mang, bu k th hoc h gp v
l
i tham gia trong mi phi ting h tr
ng cuc sc hi
Phƣơng pháp phỏng vấn bảng hỏi:
Bng h thc x c:
i dung nhnh nhm tu kic hi
th him ci nhng v thuc v
cu thu nhng
u ca u.
14
Bng h quan trng trong nhn thc thc nghim. N
th hiu.
Bng h t
c ghi nhng hy bng h vt cht cho s tn ti ca
th s d
Bng hc cu ni gii tr li. Mt
mt, chu s ng c
u ng ci tr li
l
Vic thu th dng bng hi s tr n,
t t, thiu ni dung thng nht, hoc s c
p v u.
u ng hi s m,
a tr c can thip v
nhau nhu v mng cu qu, s
ng nhu cu, thc trc c
ng mi h tr cho tr t k
t k.
mu tra: Phng v 6 ph huynh (bao gm: 3 ph huynh
con theo hc tp tp trung t, 3 ph huynh con
theo hc tp t tham gia ca
, 2 ti 2 ng ma
u.
Thc hin 60 phiu tra bao gm 30 ph c t
p tp trung ph
p t tham gia ca ph huynh
9. Phạm vi nghiên cứu
- u: Huy i
- Thi
15
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
1. Một số lý thuyết áp dụng trong nghiên cứu
1.1 Lý thuyết nhu cầu
Thuyt nhu c
1950 t cm ging nhu cu nhnh ci
c mn cuc snh
v th cht ln tinh thn.
Nhu cầu sinh lý:
Nhu cầu về an toàn hoặc an ninh:
16
Những nhu cầu được thừa nhận (tình yêu và sự chấp nhận):
Nhu cầu được tôn trọng:
Nhu cầu phát huy bản ngã:
17
1.2 Lý thuyết hệ thống – sinh thái
H th g
g ng xung quanh; h thng khi
a nhng b phn cht vi
i cn rt m lay chuyn
c mt h thng li rt phc tt yu t
duy nht gi i. i c gng kt h
thuyt v t v th gi hiu v con
i theo h thi,
bt c h thn s
th hi hiu mi hiu th
gii ri hic, cng
tha m
ng trong h th
ng, s v d
ng c ng mi, h
thng s cht dn, mi h thu phi m tip nhng mi.
Mi h thu tt h th
ng nhn nhau.
2.C t cu): Bt c h th t b phn hay h
thng b ph u h th
ng ranh gii, n u v i bit v
t bun
h n v
t c h thu mang
t quan tr
hiu h
i sng ca m