1
I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
PHAN THỊ THÚY
ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH TRỢ CẤP
XÃ HỘI HÀNG THÁNG ĐỐI VỚI NGƢỜI KHUYẾT TẬT
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MÊ LINH, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 2007 ĐẾN NĂM 2012
LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH CÔNG TÁC XÃ HỘI
Hà Nội – 2014
2
I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
PHAN THỊ THÚY
ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH TRỢ CẤP
XÃ HỘI HÀNG THÁNG ĐỐI VỚI NGƢỜI KHUYẾT TẬT
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MÊ LINH, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 2007 ĐẾN NĂM 2012
LUẬN VĂN THẠC SĨ CHUYÊN NGÀNH CÔNG TÁC XÃ HỘI
Mã số: 60900101
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: GS.TS Nguyễn Thị Hoàng Yến
Hà Nội - 2014
3
MỤC LỤC
MC LC 1
DANH MC BC BI 7
M U 8
a ch 8
2. Tng quan v u 10
u 15
c 15
c tin 16
u 16
5. Mm v u 16
5.1. Mu 17
5.2. Nhim v u 17
6. Gi thuyu 17
u 18
u 18
u 18
u 18
9. Phu 19
: N V VIC THC HI
CI VI KHUYT TT 20
1.1. Nhc vn d 20
1.2. Mt s c 30
c 30
1.2.2m v i khuyt tt 33
1.3. H th ci i vi khuyt tt
Vit Nam. 35
1.4. Mc hi c nh
67, Ngh nh 28 Error! Bookmark not defined.
1.5. i th 39
1.6. Tng quan v u 41
1 u kin kinh t i ti huy i . 41
4
1.6.2. Chm v, quyn hn c
Linh trong vic chi tr tr ci vi khuyt tt. 44
C THC TRNG VIC THC HI CP
I I V I KHUYT T A
I 49
2.1. Thc tri khuyt tt
Ni. 49
i khuyt tn 49
t tt 52
2.1.3. Thc trng tr ci vi khuyt tt
theo Ngh nh 67, Ngh nh 28 54
2.1.4u kin sng cn 58
2.2. Thc trng vic thc hin tr c va
n 63
nh dng tt, m khuyt t nh mc
khuyt tt 63
2.2.2. H ng tr c 65
c hi 66
vic thc hin c i vi
n 74
ng ci vi NKT 74
m bao ph c hi 75
c tip c 79
2.3.4. Nhng hong tr 80
2.4. Mt s hn ch 83
a nhng hn ch 84
: MT S BI T CHC THC HI
TR C I V I KHUYT TT
A B 90
3.1 xut bi 90
3.1.1. Tr cng tm bo nh cuc sng
i khuyt tt. 90
5
3.1.2. Tr c t trong mi quan h i
i. 90
3.1.3. Tm bo thc hin quyn
i khuyt tng li. 91
3.2. Mt s bi t chc thc hi c
p theo. 92
3.2.1. Tng hp s li 92
3.2n ngu i 93
3.2u tra, kh d liu tr i
khuyt tt 95
3.2.4. V n 95
3.2gi 96
KT LUN N NGH 99
1.KT LUN 99
2.KHUYN NGH 101
U THAM KHO 102
PH LC 107
6
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Ch vit tt
N
TGXH
Tr i
CTXH
i
NKT
i khuyt tt
XH
i
ng - i
7
DANH MỤC BẢNG VÀ DANH MỤC BIỂU ĐỒ
1. DANH MỤC BẢNG
Bng 2.1. Bng kh
Bng 2.2. NKT n
Bng 2.3. S i khuyt tng tr c huyn
Bng 2.4. Bi ng tr cn
Bng 2.5. Bng tng h i khuyt tng
tr c
Bng 2.6. Tng h thc hi
Bng 2.7. Bng tng hp kinh trn,
2. DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Bi i chiu t l
Bi ng khuyt tt
Bi n khuyt tt
Bi a i khuyt tt
Bi 2.5. a NKT
Bi 2.6. Thu nhp ci khuyt tt
Bi 2.7. Nhu cu ci khuyt tt
Bi 2.8c tip ca NKT
Biu 2.9. ng tr c
8
MỞ ĐẦU
1. Lý do lựa chọn đề tài
Vi t trong nh u kin t c
nghit li tri qua th t b ph
n s tr cc bi c m
bi sng i c
sch.
i cn tr i khuyt t
cn s c bit t c gi
khong 650 tri i khuyt t
chim kho th gii, 80% s ng t
trin. Ti Vii khuyt tt, chim khong
6,3ng 8% h i khuyt tu
h i khuyt tt thuc h 15,tr.7]
i khuyt ta cng quc t
cc Vit Nam. Sut my thp k qua ng
chuyn bic trong nhn thc, t i khuyt
ti khuyt t ng cc. Mi
v i khuyt ti nhi
quyng, quyc sng mt
cuc s ng ph i tr
i khuyt t
i v Hit nhi
i khuyt tt v mi m Vit
i khuyt tng di vi khuyt tt.
ban quan
NKT, -CP, nh
9
-CP -
nh chi ting dt s u ca Lui khuyt tt.
c
t cho
mua chi
, cho nhu
chi duy t h t
quy trong
quy
trong
Tuy v cng
i ci, hiu lc hiu qu c
cao. Hn ch u kin kinh t
quan c
i tip t
trong thi gian ti.
Lt huyn ngoa th i s
trin ca lch s c. Hi
huyn, s i khuyt tt bm sinh, khuyt tt do tai nn
rt cc s ng, N ch
qua ci . C
n cho
trong . Tuy
cao. do quan kinh -
quan thi.
10
N
.
ng
u “Đánh giá việc thực hiện chính sách trợ cấp xã hội hàng tháng
đối với người khuyết tật trên địa bàn huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
giai đoạn từ năm 2007 đến năm 2012”
2. Tổng quan về tình hình nghiên cứu
Trong nh
vit v ASXH, bo tr i i khuyt ttu
phm vi r cp ti nhing tr
Các nghiên cứu về an sinh xã hội
Nguy t ci trong
h thi ViT Lut (s i
hc Qu
a tr c i trong h
thi Vit Nam. Tr cu chi tit
c th t th
mt b phn c thiu trong vim
bi
cn h thi Vit
Nam t n 2004 cu H c tr
luhi ViTo hii (s
qua viu thc tri, t t s
n h tht v i c ta hin nay,
t v tr i.
th tht
m bi.
11
n Hi Hu, ch
ng- m cho rng,
tr cng bo tr
tr n cp. i kin
thn v h thi cc tau quan
trc hc tt
ng tr ng yu th i.
i Nguyn Hi H Nguy
son cui hc Kinh t qu
Ni. Cu thi
Nguyn Hi Hu, t cho r a cng
i bng tin hoc b
th c kh lo lic cuc sng cho b
s
p tr li vi cuc sng cng.
c nm bt h thi my
nht.
m b
trin kinh t bn vng
i quan h gin kinh t th i ch
c hii i nh
Tng i (s 332), 4/2008 ca Nguyn H ra rt
i quan h gin kinh t th ng
c hi
hi nhn ngh cng mc chun tr c mc
chun tr cnh mc cho mi lo th ca h thng
p phn ca h thng
12
m gn kt cht ch
trin kinh t n h thng ASXH Quc gia.
u v mn, n
n, Nguy
c tin ng
Nai), NXB C Qui.
c ti th m
nhng bt cng vm quc t v
n h thng thi
thc tin tng Nai.
c th
thi cc ta t n ngh n h
thm gn kn kinh t vn h
thi quc gia. nh ch
yu ca h th i.
ng (ch nhi khoa hc ca
vin h thi c ta giai
n 2006- m
cc, B Khoa h ng
v n v thn kinh t th
c trng ca h th
ASXH. T xung h thng tng th quc
gia v ASXH Vin 2006-2015.
Các nghiên cứu về Bảo trợ xã hội.
B ng - i, Cc Bo tr i, xut bn
cun H tht v bo tr i , NXB Lao
ng i. Cu thn quy phm
13
t hi Bo tr i ti Vit Nam. u quan trng
c thc hi . H th
ng vng th .
t bn cuo tr
hi cho nh Vi (2005, NXB Th gii.
Cut qu khng v
i Vin ch
h thng bo tr ng th
nhng dn chng v s li n, ngun lc, kt qu thc hi m
mm hn ch ca h thng bo tr i ca Vii v
ng yu th, thic tr
u thc t, n
o tr nh Qun
hin nay u c vi
Quc Gia H o tr i
Via tnh Quc trng
o tr nh Qung Ninh. T xut
thng gi m b m t t
ng cc bo tr
Th Phng (2011)
u o tr i vi mt s ng yu
th Vin hin nayu
quc vi Quc Gia H u
nhng v c tin co tr i vi nhng
i yu thc hio tr i vi
mt s ng yu th c ta trong thi gian qua. T xut
14
no tr i vi mt
s ng yu th c ta trong thi gian ti.
Các nghiên cứu cụ thể về công tác cứu trợ xã hội và trợ giúp xã hội
thường xuyên:
c th
thc t t v nhng v trong h thng an sinh
i hin nay. n Tiu m
thc hiu tr i c cp B
Nu thc trng v u tr i
xuu tr i.
Nguyn Ngc Ton, i
ng Vit Nam, Lui hc Kinh t quc
c tin v
TGXH c trng bo tr
nhu cu tr c trng
ng. T n ngh gi
Các nghiên cứu về vấn đề trợ giúp xã hội cho NKT
t s
ci v tr i cho c
thc hin B lu i v nh
t c Nguyn Diu Hng B
i. t v quyn ci khuyt tt Vit
Nam hin nay, Lu t hc ca Nguyn Th Hc vin
- c gia. t qu hc hinh v
i khuyt tn 2006 -2010 ca B
c
15
hitr n khuyt tt cp
ph n Vit Nam.
Nhnhu t
, bo tr i
t chc thc hi m nht song
c
t xu
hp nhm thu quu v tr c
ha h
Ngh nh 13- Ngh nh si, b sung mt s u ca ngh nh 67, Ngh
nh 28 v nh chi ti ng d t s u ca Lut
i khuyt tt tip c u ni
i tng c th nhm bo quya
mc tp c v n, thc ti
c thi h th tr i khuyt tt Vit
huy-
3. Ý nghĩa nghiên cứu
3.1. Ý nghĩa khoa học
T u v cng
i vi khuyt tt, tng h tr c,
ng dnh c bi
nh 13, Ngh nh 28 th
n tr ci
i vi khuyt tt, ch ra nhng ng mn ch ca
u tham kh, h
i.
16
3.2. Ý nghĩa thực tiễn
Kt qu u cung cp nh v thc trng vic
thc hi ci
theo Ngh nh 13 s sung mt s u ca Ngh
nh 67 i nh -CP c . Qua
n ch c tr ci hin
nay a i th mang lc
thi khuyt tt.
Kt qu u s ng hn ch n ti trong vic thc
t ci khuyt tt.
4. Câu hỏi nghiên cứu
-
?
-
?
-
ch
-
5. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
17
5.1. Mục đích nghiên cứu
T
.
5.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
- H tht s v n v TCXH
i vi NKT i th
- c trng thc hi i
vi khuyt t: nhng kt qu c,
hn cha thc trng thc hi
vi NKT hin nay.
- xuc t chc thc hi cp
i vi khuyt tn.
6. Giả thuyết nghiên cứu
ci, ci thii
sng vt chi khuyt t c c
p vi cng.
Thc trng vic thc hi ci vi
i khuyt tt hin nay ch thc hin theo th t
khoa h ng d ng hi dng
n tr c ng.
N xup trong vic t chc, thc hin
ci vi khuyt tt
t hiu qu t.
18
7. Đối tƣợng, khách thể nghiên cứu
7.1. Đối tượng nghiên cứu
- T
7.2. Khách thể nghiên cứu
- C
8. Phƣơng pháp nghiên cứu
8.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lí luận:
8.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn:
8.2.1. Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi
- ng : i khuyt tt, c hi
- ng mu : 70 mu
- u mu i khuyt t
huyn (01), c hi cn
(01), trn (18).
Nội dung thu thập thông tin
i vi NKT n khuyt tt; m khuyt t
dng t hc vu kinh sng; vic th
u mong mung c
li.
i v thc hi m
c hi ci vi
NKT, nhng mc hin.
8.2.2. Phương pháp phỏng vấn sâu
- thc hii khuyt tt
19
- ng mu: 08 mu
- u mu: n (01),
thc hi cn (01),
c trn (01)i khuyt tt (05).
8.2.3. Phương pháp quan sát
- trng, dng tnh sng ca NKT.
- t b phc v c hi
- i vi i khuyt
tc hi cng
cng.
8.3. Phương pháp xử lí số liệu bằng thống kê toán học: Vn d
th x lic qua khc trng.
9. Phạm vi nghiên cứu
-
nh 67, .
-
- 50
-
20
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ VIỆC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH
TRỢ CẤP XÃ HỘI HÀNG THÁNG ĐỐI VỚI NGƢỜI KHUYẾT TẬT
1.1. Những lý thuyết đƣợc vận dụng trong đề tài
1.1.1. Lý thuyết nhu cầu
21
Nhu cầu sinh lý:
Nhu cầu về an toàn hoặc an ninh:
c
Những nhu cầu về quan hệ và đƣợc thừa nhận (tình yêu và sự chấp
nhận):
[50]
Nhu cầu đƣợc tôn trọng:
22
Nhu cầu phát huy bản ngã:
[40].
.
23
c thc hi ci
i vi khuyt tt d n nht ca
i khuyt tng ngay trong cuc sng ca hc,
i th p h ng nhu c
i hiu qu n i khuyt tn m
.
1.1.2. Lý thuyết hệ thống - sinh thái
c hing, ng gi
t cn ti trong mng sng. Nhng m
chi thu
H th
g ng xung quanh; h
24
tha nhng b phi
hp hai ch n thn cht
vi ct m lay
chuyn c mt h thng li rt phc tt
yu t t gi i c gng
kt ht v t v th
gi hiu v i theo h th i,
i, bt c h th
n s th hi hiu mi
bi hiu th gii ri hi
c, c thng sinh
a m[39].
Mi h thu b phn ca cng.
i vi mi h thng:
vi
2. C
4. Din bin ca h thng.
n bin
ca h thng. Mi h thi gian s
*
ng, s v d
ng c.
Mi h th
ng lt h th sng,
nhn nhau. Khi mi, mp
mn g.
25
* Ct cu): Bt c h tht b phn hay h
thng b ph u h th
ng ranh gii, nu v i bit v
t bu
hin h n v
* t c h th
thc th hi Vai
n
* Din bin ca h thng: Bt c mt h thi theo
th t k i gi c tr
i n tv M
n s ti[39].
hiu mt yu t u c
h thng xung quanh hy bt c vic can thip ho
ma mt t chc n
h th
t h thng, mt h thng, va bao g
tiu h thng nh ng tht tiu h thng nm trong
mt h thng rng l thc tp thng hu h
th a dng. Gi i quan h qua li
mt thit vi nhau. S i, bi ng ca m trong mt h
thu c li. Bi nhng
p hu h th tt s n,
thng nht.
Trong thc hi t h th ra s
chng