I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
PHẠM THỊ HƢƠNG
MÔ HÌNH TRỢ GIÖP NGƢỜI KHUYẾT TẬT
VẬN ĐỘNG TẠI TRUNG TÂM SỐNG ĐỘC LẬP
42 KIM MÃ THƢỢNG, BA ĐÌNH, HÀ NỘI
LUẬN VĂN THẠC SĨ CÔNG TÁC XÃ HỘI
HÀ NỘI - 2015
I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
PHẠM THỊ HƢƠNG
MÔ HÌNH TRỢ GIÖP NGƢỜI KHUYẾT TẬT
VẬN ĐỘNG TẠI TRUNG TÂM SỐNG ĐỘC LẬP
42 KIM MÃ THƢỢNG, BA ĐÌNH, HÀ NỘI
Chuyên ngành công tác xã hội
Mã số: 60 90 01 01
LUẬN VĂN THẠC SĨ CÔNG TÁC XÃ HỘI
Ngƣời hƣớng dẫn: PGS.TS. Phạm Hữu Nghị
HÀ NỘI - 2015
MỤC LỤC
LI C
LI CAM KT
DANH M VIT TT i
DANH MNG BIU ii
M U 1
. C TIN CU 16
16
t ng du 20
t h th 20
t nhu cu 22
t trao quyn 25
t tr liu nhn thc - nh vi 25
m ci khuyt tt vng 26
m cc lp 28
1.4.1. c hong ca mc lp 28
1.4.2. Mc lp 29
ng phc v cc lp 29
1.4.4. T ch ng 31
. THC TR I KHUYT
TT VNG TC LP 34
2.1. Nhu cu ci khuyt tt vng 34
2.2. Tham vng cnh 37
u chung v tham vng cnh 37
2.2.2 Kt qu 42
50
2.2.4 Vn dng tham vng cnh trong vic tr i
khuyt tt vng 51
2.3. c lp 52
2.3.1. u chung v c lp( vit t ILP) 52
2.3.2. Kt qu 54
2.3.3. Vn dc lp trong vin thc
ci khuyt tt vng. 55
2.4. i h tr 58
2.4.1. nh v i h tr c lp 63
2.4.2. nh v i khuyt t dng dch v i
h tr 65
2.4.3. Kt qu cp hun hong tr 66
2.4.4. n ci vi h tr 68
. NG DNG CNG
C L I KHUYT TT VNG.VAI
I V
C LP 75
3.1. ng hp -
75
3.2. ng tr Nguyn
Th H (
4
) 76
n 1: Hoi tr c tip c
ch n v 76
n 2: Hoi h tr p
k ho: 79
n 3: Hong tham vng c
tr H 86
n 4: 111
i vc lp 112
3.3.1. u phi 112
3.3.2. t nn lc 114
3.3.3. tr i khuyt tt vp cng 115
KT LUN NGH 116
DANH MU THAM KHO 121
PH LC 111
NG V
LỜI CẢM ƠN
L c ti tp th
thi hc - i hc Khoa h
, i hc Quy d ng
kin thc, kinh nghim, t vi ngh nghip.
ng cm Hu Ngh ng d
ch bt tc hi ch
b ca thy, c nhiu kinh nghic
tric hi u.
p th lp CH - CTXH2 - o mi
u kin thun l
Cuo
a c
l, tu kin thun lc hiu.
t c gt v n thc ca bn
c c s , thu
cn ch i nhng thit mong nhn
a lu c
chcht l
Hà Nội, ngày tháng năm
Học viên thực hiện luận văn
Phạm Thị Hƣơng
LỜI CAM KẾT
u khoa hc c
n, kt qu n tt nghi
ngun g c, trong bt k
m v s cam k
Hà Nội, ngày tháng năm
Học viên thực hiện luận văn
Phạm Thị Hƣơng
i
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
CTXH : Công tác xã hội
ILP : Chƣơng trình Sống độc lập
NKT : Ngƣời khuyết tật
NKTVĐ : Ngƣời khuyết tật vận động
NVCTXH : Nhân viên công tác xã hội
PA : Ngƣời hỗ trợ cá nhân
TTSĐL : Trung tâm Sống độc lập
TVĐC : Tham vấn đồng cảnh
TVV : Tham vấn viên
ii
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ BẢNG BIỂU
1u t chc cc lp 32
Bng 1: M v s hi tham gia tham vng cnh
46
B nhng kinh nghic 48
ham vng cnh 48
Bch v h tr i dng 61
Bi h tr 62
Bng 5: M v s i khuyt ti khuyt
tt vi dch v i h tr 69
B hc vn cc lp 70
Bc h tr i khuyt tt 70
B ti 111
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Mt trong nhng v c nhit,
v i khuyt tt (NKT). bt k qun,
n v NKTng
t s i khuyt tt chim mt ph i
ph nha NKT trong cng. i
khuyt tt tn tt yu t c t h ng
c cho s n chung ci.
Hin nay Viu phng
tr i khuyt tt qu u tra mc sng h g
t (2009), hi Vi
i khuyt tt. Trong tng s i khuyt t kt qu u tra
thc trc hit v i khuyt tt
2008 do B ng -i ti l ph
dng tt khuyt tt v ng khuyt t
i khuyt tt v hn ch v v nhn thn
ca h c di chuyn. V t ra
hng hong tr h tr i khuyt t
p cuc sng?.
ng mong mun ci khuyt t
rt nhi h tr i khuyt tt trong cuc snh s
tham gia cc trong v i khuyt tt s hong
c ch h tr i khuyt tc
lt trong nh i khuyt tu qu. T
i khuyt tc nhn th kh t
tt c u quan trn
m mnh cn dm m
2
ti khuyt t a cui, t khng
n h y?
c nhi rt nhiu yu t
yu t quan trng nhc mm tin t
i khuyt tt. i khuyt tc l
hi nhnh ng vi nhau. T hc hi
l c sng, h m thy
b t, lc tit ngun sc sng mi
i khuyt t trong mt kho
h tng . Gi , i s tr a nhng bi tr
i khuyt tt vng c lc
hot i tr i khuyt t
i b i khuyt t o lun
i tham vng ci khuyt t mnh dn
n, thoh lun, s i ngn trong vic chia s
dn dn gi t tin, t lp trong cuc sngi khuyt
t, h t c mc.
y i khuyt tt vng tc
lc tr i khuyt ti
khuyt tt vng
Nh a chMô hình
trợ giúp người khuyết tật vận động tại Trung tâm Sống độc lập - 42 Kim Mã
Thượng, Ba Đình, Hà Nộii.
2. Tổng quan vấn đề nghiên cứu
2.1.Trên thế giới
c l gi
nhiu hc gi u v ho ng c
Sc lp kh gi, , Th
3
ch v Sc lp ngun gc lch s
yu t n ti c Mary Ann Lachat ra
rng c l t ngun lc mnh m
y s i ci khuyt t cc trit hc
ci khuyt tn, t chp cc thc
hic ldch v
tric thc hin tc lp dng.
T c lu t ch
hong dc h tr i khuyt t h t
cuc sc lpph n gc lch
s ca Sc lt k mc l
chp dch v Sc lp ti khuyt tt, s
u t c lp.
n, quy
i v i khuyt tt ca GS.
Synnove Karvinen - u Xi
hc Helsinki, Ph c c
i vi khuyt t n hoc
t tt ca Phn Lan: Tất cả mọi
người đều bình đẳng. Tất cả mọi người phải có cơ hội bình đẳng để sống và
hành động trong xã hội. Cấm được phân biệt đối xử. Lạm dụng và đối xử bạo
lực là những hành vi bị trừng phạt. Tuy nhiên, trên thực tế người khuyết tật
không thể thực hiện các quyền và tự do của họ hoặc thực hiện đầy đủ trách
nhiệm của mình. i ci khuyt tt [31]
trong vic bo v quyp
c s
tr thc hin trong c tr
trao quy h c mc sng ca h
4
ng quyn t quyt ca h [32]. Th i v i
khuyt tn c thit k, thc hi t
h n l ng quan tr i v
ngh i tuy
i ho tip ci
i khuyt tt, h trong cuc sa h. Vy h
th n thn hi t
hi vi khuyt tt. i
h tr c ng tri nghim
thc t ca bi khuyt t
ch mang li ti ng
i khuyt tng ch th c lp trong cuc sng c,
nhng cn tr c hin quy
i ca h, h t c
vi sc, y t c hi ch
h c vi si ci khuyt tt c
s h tr n tr cn phc cung ct qu
ci khuyt ti khuyt tt hii
Phi khuyt tt Phn Lan rt hing tt
c quy chun c p quc, t trong
nhu gn ch quan ci khuyt t h
tr n t ch c lp ci
khuyt ti khuyt tt s i h tr
c sng nht. S h tr
cao v th ci khuyt t h c s
ng quyn t quyt ci khuyt tt bng
n ra quyng s t trng,
c sng.
5
quyt qu ca vi , hot
ni ph c ca m
m b i l n l
Phn Lan v
d ng n / hc
tp - ngay c nhi khuyt tt nng nht - sng cuc sng ca h
ng b
t ch
ai sng trong nh y t y. i khuyt t c
quyn h tr
i khuyt tc nhn m cao. S
i t chuyn sani c kt
hp ci khuyt t
nhn mu thc s quan
trn phi hc i quan h rng, nim tin
ng, dn tng dn s
a h tr [29].
2.2. Ở Việt Nam
V v i khuyt t
i khuyt t:
Viu cam kt h tr i khuyt tt. Hin
i b m bo tt c
quym s h tr cc cho ni khuyt
t t
n quyc bo v quyn li khuyt tt:
nh v i khuyt t
i khuyt tt. Vi khuyt tt
6
cp, y t
dp cng.
K hong Qum h tr i khuyt tt
n 2006-2010 (t
u phi Quc gia v V i khuyt t
p quc (UN) v Quyn
ci khuyt tt (CRPD) - mt trong nhc quan trng nht
i khuyt tc rt nhiu qu gii nhanh
ng ng (LHQ, 2006).
Lui khuyt t,
luu lc t 1/2011.
i quc t v cht tc khe trong
u tra qu ng s
dng s liu th t tng quc t trong
h tr i khuyt tt.
o, i
khuyt tt ui k
c thc hin B lui v
t t- Nguyn Diu Hng- B ng
it trong nhng yu t i
khuyt t t p cng. Vi khuyt tt
ng p hay sn xun
a h m bn ca B lung
t v b ngy, v c
thc hin B lui v nh
Nguyn Diu H ta thi
7
khuyt tm bo v mt quyn l
ng.
, t v quyn c i khuyt tt
Vit nam hin nay, Lut hc ca Nguyn Th - Hc vin
- Quc Gia c trng c hi
lut v i khuyt tt c ta hi ng gii
thi nhng thc hit v i khuyt
tn bm vic thc hin ci khuyt tt, t
hi khuyt tp ci.
ng - i hp vi
Qu p quc tic hin mt cuc khn
mu i Vit Nam v em khuyt tt Vit Nam. Cuc
u khp s liu v tr em khuyt tng tt ph
bin tr em khuyt tn khuyt tt tr em, t l ph
bin ca tr em khuyt tt ti sng, vi
em khuyt ti nhc cuc kh
th v em khuyt tt Vit Nam.
Trong kinh nghiệm dạy học sinh khuyết tật vận động hòa nhập ở
tiểu học ng Th Nh cn tr hc sinh khuyt
tt vn hp, trong
nhn mn nhm ca tng hc sinh khuyt tt vng,
kt hp vn ln h tr
c sinh khuyt tt vc kt qu hc tp cao nht.
i khuyt t
do Thn Th Thu Nguy nhi nhi
t kt qu thc hin c u tra bng
bng hi khuyt tt vt qu phng v
n Ch Mi. Kt qu
8
u cho thy vi ci khuyt tt ch y do
(56,86%), dch v
c (4,9%). Thu nhp t vi i khuyt tt
thi 1 tri5% t n 2
tring, 25,5% t n 3 tring, 12,7% t n 4 tri
2,9% t 4 triu tr u nhng thun l
nhng yu t i khuyt t xut mt
s gi h tr i khuyt tp
nhp vi cng.
ng -
tng kt v c hii khuyt tt [3
thc tri khuyt t ng 5,1
trii khuyt tt chim khoi
khuyt tt nng, chim khong 21,5% tng s i khuyt tt. T l khuyt
tt theo gi l i khuyt tt ca
u qu ca chin tranh, tai n ng, tai n
t tm sinh, 32% do bnh tt, 26%
do hu qu chii sng vt ch
thn ci khuyt ti khuyt tt
i khuyt tt ng di
ci; 32,5% thuc din h p hai ln so vi t
l h i thm), 24% m. Nhn
tr i khuyt tt tip cch v y tc, hc nghm
vic sp
vi cng [3ng tht qu thc hi
i khuyt t ci
v i khuyt tt, h i khuyt tt, s i
9
khuyt t i khuyt tc tip cn v
ng. T ra nhng gi thc hin
i khuyt tc t.
Tham gia thc hin trin khai ch ng l a
ng trong v v i khuyt t tr chc phi
. Mt trong nh i khuyt tt vng hiu
qu ti Ving c lp cng c lp.
Sc li m Vi tip cn
i quyn ci khuyt tt h cho ri khuyt tc
quy quy l thu
thc hi thuu kin kinh t
ca n thit phi nhn
thc ri khuyt t quyi
m to cho h nhu kin cn thit p vi nhn thc
ci nhm bm h sng t l
dng i s tr ca t chc phi
h ph.
u kin bm tip cn vi ci khuyt
t i vp. Hong hc
nghi tt ci.
Nguliu v Tng c lp ch yi
ng, trang web cn tin ca t c
ti nay. Vit Nam hi u v
c lp. u c
mun gii thiu c gi mi hou qu trong vic tr
i khuyt tt.
10
3. Ý nghĩa của nghiên cứu
- Ý nghĩa khoa học của đề tài
h th n
ca CTXH khi ng dng hp c th: Trong nu
vn dng nhng kin thc c th
tr . T n l
- Ý nghĩa thực tiễn của đề tài
u ch ra thc tr ra gi ng ca
c lu qu Cung cp mt
hou qu trong vic tr i khuyt tt vng t
c tr i khuyt tt vng.
Nhng kt qu u c
ng, b th
Kt qu u ca lut nguu
tham kho h u v
Sc li bi
c lp.
4. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
Mục đích nghiên cứu
Nhc tr i
khuyt tt vng tc lp, nhng kt qu c
ng, nhn, hn
ch xup.
Vn d i khuyt tt vn
ng tc lp
11
Nhiệm vụ nghiên cứu
u nh thc tin trong hong tr
i khuyt tp c
u).
u vic tring tr i khuyt tt vng
ng h xut mt s giu qu tr
5. Đối tƣợng và khách thể nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu i khuyt tt vng ti
c lp
Khách thể nghiên cứu: i khuyt tt vng
i tr
i khuyt tt
6. Phạm vi nghiên cứu
i khuyt tt vng
tc lp - i.
Thời gian nghiên cứu: t n nay.
Không gianng c lng
i khuyt tt vng.
7. Câu hỏi nghiên cứu
i khuyt tt vc h tr
cc lp?
Nhng hoc trin khai tng
c lp? Nhng kt qu, nhng hn ch
Hoc th hi a
c lp?
ng bi u qu tr
c lp?
12
8. Giả thuyết nghiên cứu
Vi nh dng khuyt tt, ni khuyt tt vng gp
rt nhic sng, t ch c trong sinh hot
m c r
i khuyt tt v khc phc nhng mt hn ch
c nh m mnh ca h t thc v i.
c t tr i khuyt tt v
nhp cuc sng vu.
T n nay, nhng hong
c lp thc hii hiu qu cao trong vic h tr i khuyt tt
vsc l. t qu t minh chng
chng t ri khuyt tt v sc lp n
tr c lp. i
c nhii bing.
ng, vi bt k m ch
th i nho Trung
p ph u phi tr h tr i
khuyt tt vng. Hin nay khi d c h tr 100% kinh
v tip tng c
mi quyt.
tr
9. Phƣơng pháp nghiên cứu
Phương pháp phân tích tài liệu
t quan tru CTXH nh
ng t c t i khuyt tt vn
i khuyt tt vng, s liu t a Trung
i khuyt t n tng
m b tin c
13
Phương pháp quan sát
hi thc nghi thu nh
thc t i nhng mu c
M cm thu thm ch
n v i khuyt tt vng,
mi quan h ci khuyt tt vng v
mi xung quanh.
i khuyt tt vng
u t ng
bng yu t ng rt ln s i ci khuyt
tt vng. T m bnh sng ci khuyt
tt vng ng k hoch tr nh.
N
i khuyt tt
vng
i khuyt tt vt
ng cc lm,
n ca h vi hong tham vng
cnh, tp hun Sc li tr
i khuyt tt v ng trong cuc sng sinh
hoi tr
i khuyt tt vp vi cng:
i khuyt tt v
i ch vi
i khuyt ti khuyt ti hi
th v i khuyt tt, cuc thi v p
vt, i
nhng ng
m ca h khi sng
i khuyt tt vng
14
i bn sng
chung vi
khuyt tt vng
i h tr
c h tr i khuyt tt vng trong
sinh hop cng.
Phương pháp phỏng vấn sâu
Phng v ng cu i tho c l p li gi
i cung c u cuc sng, kinh
nghin thc ci cung c
ca ni y.
c s dng phng vn trc ti ng
i khuyt tt vi khuyt tt vng Trung
c lp c th ng vn 10
NKT KT nh u s v , nhu cu ca
, ng tr a TT, ngun lc
c sng t
Ma phng vp nh thc trng, kt
qu ho a TT trong vic tr i khuyt tt vn
p cuc sng. sung cho
kt qu t
.
Phng vu nhp nhm mp nhng
v ng trc tin cuc sng c
u kinh sng, nhu cu, v ng tr
c th ng vv.
Phiếu trưng cầu ý kiến
ng s dn.
15
La chn 100 mu
La chn phng vn bng bng hi
+) Ting vn ni: Cu Giy,
+) Ti quan h ci khuyt tt v
mc la chn bao gi khuyt tt v
i khuyt tt vi h tr
c tr i khuyt tt vng.
S dn mi khuyt tt vn
i h tr i
c tng tham gia
c lp trong d tiếp cận quyền
bầu cử dành cho người khuyết tật
u mu gigia tr l
i khuyt tt vi h tr n
ng vi khuyt tt vng.
Bảng 1: Cơ cấu giới tính các thành viên tham gia trả lời phiếu
Gi
S ng
i)
T l
(%)
Nam
38
38%
N
62
62%
Tng
100
100%
(Nguồn: Kết quả khảo sát phiếu trưng cầu ý kiến)
Tp hp, x
hiu qu hong cc lp. Nh
ng nhn khc lp thc s
i nhi ln trong cui ca m
16
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA NGHIÊN CỨU
1.1. Các khái niệm công cụ
Khái niệm khuyết tật
khuyt tt theo cun T n Ting Vit: t
, thiu mt b phn, mt phn. T
ng, a vt liu, dng c
bng, chc, ca mt c
do bc do tai nn hay b].
ra rng khuyt tm khuyt thc th mt b phn
c khim khuyt v cha mt hoc nhi chc
c m khuyt n cuc sng.
Hin naym t t tc s dng
thay cho cm t bi s dng hai t t t
y suy
gim mt chn hong.
Khái niệm người khuyết tật
c quc t v quyn ci khuyt ti
khuyt tt (people with disabilities) bao gm nhng khim
khuy th ch, thn kinh ho
v cn tr s u qu ca
h t nn t
hi].
Theo kho u 2 Lu i khuyt tt s 51/2010/QH12 ca
Quc hi c C i ch Vi
17/06/2010 : Người khuyết tật là người bị khiếm khuyết một hoặc
nhiều bộ phận cơ thể hoặc bị suy giảm chức năng được biểu hiện dưới dạng
tật khiến cho lao đô
̣
ng, sinh hoạt, học tập gặp khó khăn.